Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021

docx 4 trang Hoài Anh 25/05/2022 3800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐAN PHƯỢNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Trường Tiểu học Phương Đình A MÔN : TOÁN- LỚP 4 o0o Năm học: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 40phút Họ và tên: Lớp: 4 Điểm . Giáo viên coi Giáo viên chấm Nhận xét (Họ tên, chữ kí) (Họ tên, chữ kí) . PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM( 4điểm) (Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng.) Câu 1: a. Sáu mươi triệu, sáu mươi nghìn và sáu mươi viết là : A. 606 060 B. 60 060 060 C. 6 006 060 D. 6 0606 060 b. Chữ số 7 trong số 587 964 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nhìn, lớp nghìn. B. Hàng nghìn, lớp đơn vị. D. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị. Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : a. 27 dm2 6 cm2 = cm2 . A. 276 B. 2760 C. 27006 D. 2706 b. 2 tấn 35 kg = .kg. A. 235 B. 2035 C. 20035 D. 2350 c.Trong các số 1397,1367, 1697, 1679 số lớn nhất là số: A. 1697 B. 1397 C. 1367 D.1679 d. Đảng Cộng sản Việt Nam thành lập vào ngày 3 tháng 2 năm 1930. Năm đó thuộc thế kỉ nào ? A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI Câu 3: a. Số trung bình cộng của 96 ; 121 ; 146; 241 là : A. 604 B. 151 C. 511 D. 406 b. Giá trị của biểu thức m x 2 + n với m = 35, n = 10 là: A. 35 B.55 C. 70 D.80 Câu 4: a.Trong hình chữ nhật ABCD ( hình bên) có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau : A B A. 1 B.2 C. 3 D. 4 b. Chu vi của hình vuông là 36m thì diện tích sẽ là: 2 2 A. 72m B. 81m C. 72 m D. 81m D C
  2. PHẦN II : TỰ LUẬN(6điểm) Câu 1:Đặt tính rồi tính : 63849 + 1807 516280 – 2836 2057 x 24 69104 : 56 Câu 2: Tìm x : a) x – 1682 = 35782 b) X x 15 = 5430 . . Câu 3: Trong 4 giờ đầu mỗi giờ ô tô đi được 55km, trong 2 giờ sau mỗi giờ ô tô đi được 52km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki – lô – mét ? Tóm tắt Bài giải Câu 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 181 x 6 + 181 + 3 x 181
  3. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN 4 I. Phần trắc nghiệm( 4đ) Mỗi câu đúng cho 1 đ Câu 1 2 3 4 Đápán a.B-b.A D-B-A-C a.B-b.D a.D-b.B II. Tự luận:6 đ Câu 1: Đặt tính và tính : ( 2 điểm ) -Mỗi ý đúng 0.5 điểm Câu 2: Tìm x( 1,5điểm) -Mỗi ý đúng 0.75 điểm Câu3 : 2,5 điểm (tóm tắt :0.5 đ, giải đúng :2 đ) Bài giải 4 giờ đầu ô tô đi được số ki – lô – mét là : ( 0,25đ) 55 x 4 = 220 ( km) ( 0.25đ) 2 giờ sau ô tô đi được số ki – lô – métlà : ( 0.25đ) 52 x 2 = 104 (km) (0.25đ) Trung bình mỗi giờ ô tô đi được số ki – lô – métlà :( 0.25đ) ( 220 + 104 ) : 6 = 54 (km) (0.5đ) Đápsố : 54 km ( 0.25đ) Câu 4: (1 điểm) - Tính nhanh, đúng được 1 điểm
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 4 Năm học: 2020 - 2021 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 1 MỨC 4 CỘNG TT CHỦ ĐỀ TN TL TN TL TN TL TN TL Số 3 2 5 1 1 12câu 1 Số học câu ( Số và Câu Câu Câu Bài1 Bài Bài4 các phép số 1a,b,2c 3a,b a,b,c,d 2b tính với Bài2a số ) Đại Số 1 2 3 câu 2 lượng và câu đo đại Câu Câu2d Câu lượng số 2a,b, 3 Yếu tố Số 1 1 2 câu hình học câu Câu Câu 4a Câu 4b số 4 Giải toán Số Bài3 1câu có lời câu văn Câu số Tổng số câu 5 câu 5câu 6câu 1câu 1câu 18 câu