Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_20_de_thi_toan_cuoi_ki_1_lop_6_ket_noi_tri_thuc_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án)
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 ĐỀ THI HỌC KÌ 1- MÔN: TOÁN 6 KNTT TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Thời gian làm bài: 60 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Cách viết đúng là: A. A= {1; 2; 3; 4} B. A= {0; 1; 2; 3; 4} C. A= {1; 2; 3; 4; 5} D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5} 3 Câu 2. Kết quả của 5 là: A. 15. B. 25. C. 5. D. 125. Câu 3. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là: A. 10 25 34 2000 C. 25 15 33 45 B. 5 10 70 1995 D. 12 25 2000 1997 Câu 4 . Trong các số: 2; 3; 4; 5 số nào là hợp số? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5 . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. 9 N . B. 6 N . C. 3 Z . D. 0 N . Câu 6. Hãy chỉ ra đáp án sai trong các đáp án sau. Số âm biểu thị : A. Nhiệt độ dưới 00C B. Số tiền lỗ C. Độ cao dưới mực nước biển D. Độ viễn thị Câu 7. Trong các hình sau, hình nào có tất cả các góc không bằng nhau? A. Hình tam giác đều. B. Hình vuông. C. Hình thang cân. D. Lục giác đều Câu 8. Hình nào có hai đường chéo bằng nhau? A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác đều. D. Hình thoi Câu 9. Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình tam giác đều B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình vuông. Câu 12. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn (1) (2) (3) (4) A.(3) B.(1) C.(2) D.(4) II. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm) Câu 13. (2,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) 82 : 4.3 2.32 b) 645 38 45 Câu 14 . (3,0 điểm) 1. Tìm số nguyên x, biết: a) 68 –2 x 4 12 b) 2x 3 .7 35 2. Tìm số tự nhiên x biết: (2x + 7) (x 2) Câu 15. (0,5 điểm) Hai lớp 6A và 6B nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi học sinh lớp 6A phải trồng 6 cây, mỗi học sinh lớp 6B phải trồng 8 cây. Tính số cây mỗi lớp phải trồng, biết rằng số cây đó trong khoảng từ 170 đến 200. Câu 16. (1,0 điểm) Trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 10m, người ta chia khu để trồng hoa, trồng cỏ như hình bên. Hoa sẽ được trồng ở khu vực hình bình hành AMCN, cỏ sẽ được trồng ở phần đất còn lại. Tiền công để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa là 50 000 nghìn đồng, trồng cỏ là 40 000 đồng. Tính số tiền công cần chi trả để trồng hoa và cỏ. Câu 17. (0,5 điểm) Everest thuộc dãy Hy Mã Lạp Sơn (Ấn Độ) là ngọn núi cao nhất của thế giới, có độ cao 8848 mét. Rãnh Mariana ở Thái Bình Dương, nơi được coi là sâu nhất dưới biển, có độ sâu 11034m. Hãy tính sự chênh lệch ở hai địa điểm này là bao nhiêu mét (với qui ước mực nước biển ở vạch số 0). DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. PHẦN 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B C B D C A C D A C II. PHẦN 2: CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 13 a) 82:4.3 + 2.32 0,25 (2,0 = 64:4.3 + 2. 9 0,25 điểm) = 16.3 + 18 0,5 = 48 + 18 = 66 b) 645 38 45 645 38 45 645 45 38 0,5 645 45 38 600 38 638 0,5 14 a) 68 –2 x 4 12 (2,5 2(x 4) 80 0,5 điểm) x 4 40 0,5 x 36 Vậy x 36 b) 2x 3 .7 35 0,5 2x 3 5 2x 8 0,5 2x 2 3 x 3 c) (2x + 7) (x 2) 0,25 Ta cã 2(x 2) (x 2) (2x + 7) 2(x 2) (x 2) Hay 11 (x 2) x 2 Ư(11) x 2 = 1 hoặc x 2 = 11 0,25 hoặc x 2 = -1, hoặc x 2 = -11 Do đó x = 3; x = 13; x= 1; x= - 9 15 Gọi số cây mỗi lớp 6 phải trồng là x (cây) x N* . 0,25 Mỗi học sinh lớp 6A phải trồng 6 cây, mỗi học sinh lớp 6B phải trồng 8 cây và số cây trong khoảng từ 170 đến 200 nên: 0,25 x 6, x 8 và170 x 200 0,25 x BC(6,8) và 170 x 200 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Ta có: 6 2.3; 8 23 BCNN(6,8) 23.3 24 0,25 BC(6,8) B(24) 0; 24; 48;72;96;120;144;168;192; 216; Do 170 x 200 suy ra x = 192. Vậy số cây mỗi lớp 6 phải trồng là 192 cây. 16 Dễ thấy trong hình bình hành AMCN chiều cao tương ứng của cạnh AN là MN và MN = AB = 10m 0,25 Do đó diện tích hình bình hành AMCN là: 6. 10 = 60 (m2) 0,25 Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 10. 12 = 120 (m2) Phần diện tích còn lại trồng cỏ là: 0,25 120 - 60 = 60 (m2) Số tiền công cần để chi trả trồng hoa là: 0,25 50 000. 60 = 3 000 000 (đồng) Số tiền công cần để chi trả trồng cỏ là: 40 000. 60 = 2 400 000 (đồng) Số tiền công cần để chi trả trồng hoa và cỏ là: 3 000 000 + 2 400 000 = 5 400 000 (đồng) Vậy số tiền công cần để chi trả trồng hoa và cỏ là 5 400 000 đồng. 17 So với mực nước biển thì độ cao của đỉnh Everest là 8848m 0,25 Độ sâu của rãnh Mariana là -11034m Khoảng cách cần tìm là : 8848-(-11034)= 19882(m) 0,25 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;. Câu 1. Điền số thích hợp vào dấu * để số 711* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9? A. 5. B. 9 . C. 3 . D. 0. Câu 2. Hình có một trục đối xứng là: A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 3. Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là: A. -5. B. 5. C. 0. D. 10. Câu 4. Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng? A. H. B. E. C. F. D. M. Câu 5. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là: A.1. B.2021. C.2022. D. 20212 Câu 6. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}. C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}. Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là: A. 400 cm2. B. 600 cm2. C. 800 cm2. D. 200 cm2. Câu 8. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là: A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm Câu 9. ƯCLN (24, 18) là: A. 8. B. 3. C. 6. D. 72. Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là: A. 6. B. -6. C. -4. D. 4. Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?. A. 130C . B. -50C. C. 50C. D. -130C. Câu 12. BCNN ( 15, 30, 60 ) là : A. 24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7. PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (2,0 điểm)Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể: a. 24.82 + 24.18 – 100 b. (-26) + 16 + (-34) + 26 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 2 c) 12 3.39 5 2 Câu 14: (1,5 điểm)Tìm số nguyên x, biết: a. 3 + x = - 8 b. (35 + x) - 12 = 27 c. 2x 15 31 Câu 15: (1,5 điểm ) Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện? Câu 16: (1,5 điểm) Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m. a. Tính diện tích sân nhà bạn An. b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ? Câu 17: (0,5 điểm) Cho A = 2021 3 và B = 2020.2021.2022 . Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B. ĐÁP ÁN PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D C A B A A C C D B B PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể: a. 24.82 + 24.18 – 100 13 b. (-26) + 16 + (-34) + 26 (2,0 điểm) 2 c. 12 3.39 5 2 a. 24.82 + 24.18 – 100 = 24.(82 + 18) – 100 0,25 = 24.100 – 100 0,25 = 2400 – 100 = 2300 0,25 b) (-26) + 16 + (-34) + 26 = (-26) + 26 + 16 + (-34) 0,25 = 0 + 16 + (-34) 0,25 = - 18 0,25 c )12 3.39 5 2 2 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 2 12 3.39 3 12 3.39 9 0,25 12 3.30 12 90 102 0,25 14 Tìm số nguyên x, biết: (1,5 điểm) a. 3 + x = - 8 b. (35 + x) - 12 = 27 c. 2 x 15 31 a. 3 + x = - 8 x = - 8 - 3 0,25 x = -11 0,25 b. (35 + x) - 12 = 27 35 + x = 27 + 12 0,25 35 + x = 39 x = 39 – 35 x = 4 0,25 c. 2 x 15 31 2x 31 15 0,25 2x 16 x 4 2 2 0,25 x = 4 15 Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều (1,5 điểm) vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện? Gọi số sách cần tìm là a (a N * ; 400 a 600 ) 0,25 Theo bài ra ta có: a 12 ; a 15; a 18 Suy ra: a BC (12, 15, 18) 0,5 Ta có: BCNN(12,15,18) = 180 BC(12,15,18) = 0;180;360;540;720; 0,5 0,25 Mà a BC ( 12, 15, 18) và 400 a 600 nên a = 540 Vậy số sách cần tìm là: 540 quyển. Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m. 16 a. Tính diện tích sân nhà bạn An. (1,5 điểm) b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ? DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a. Chiều dài sân nhà bạn An là: 30 : 2 - 5 = 10 (m) 0,5 Diện tích sân nhà bạn An là: 0,25 0,25 10 . 5 = 50 (m2) = 500 000 (cm2) 0,5 b) Diện tích một viên gạch là: 50 . 50 = 2500(cm2) Số viên gạch bố An cần để lát hết sân là: 500 000 : 2500 = 200 (viên) 17 Cho A = 2021 3 và B = 2020.2021.2022 . (0,5 điểm) Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B. A = 20213= 2021.2021.2021 = 2021.2021. 2020 + 1 0,25 = 2021. 2020.2021 + 2021 B = 2020.2021.2022 = 2021. 2020.2022 = 2021.2020. 2021 + 1 0,25 = 2021. 2020.2021 + 2020 vì 2020.2021 + 2021 > 2020.2021 + 2020 Nên 2021. 2020.2021 + 2021 > 2021. 2020.2021 + 2020 Vậy A > B. DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 7 là: A. M 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 B. M 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 C. M 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 D. M 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 Câu 2: Tập hợp các chữ cái có trong cụm từ “ SANG TAO” là: A. S, A, N, G, T, O. B. S; A; N;G;T; A. C. S; N;G, O. D. S; A; N;G. Câu 3: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là : A. Nhân và chia Luỹ thừa Cộng và trừ. B. Cộng và trừ Nhân và chia Luỹ thừa. C. Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ. D. Luỹ thừa Cộng và trừ Nhân và chia. Câu 4: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là : A.() {} [] . B.[] {} (). C. () [] {}. D.{} [] () . Câu 5: Thực hiện phép tính: 268 45 132 55 A. 400 B. 300 C. 200 D. 500 Câu 6: Thực hiện phép tính: 8. 42 63 :32 11 A. 83 B. 68 C. 132 D. 75 Câu 7: Tìm x biết: x – 32 =18 A. x 14. B. x 60. C. x 50. D. x 40 . Câu 8: Tìm x biết: x 72 32.33 A. x 12. B. x 1. C. x 35. D. x 315. Câu 9: Một giá sách chứa được 15 quyển. Để chứa hết 210 quyển sách, trường cần bao nhiêu giá sách? A. 3150 B. 14 C. 195 D. 225 Câu 10: Bạn An đi nhà sách mua 3 cây bút bi cùng loại và 6 quyển tập cùng loại. Biết giá tiền một quyển tập là 10 000 đồng. Bạn đưa chị thu ngân tờ 200 000 đồng và được chị trả lại 125 000 đồng. Hỏi giá tiền của 1 cây bút mà bạn An đã mua là bao nhiêu? A. 5 000 đồng B. 10 000 đồng C. 60 000 đồng D. 500 đồng Câu 11: Số nào chia hết cho cả 2 và 5 A. 435 B. 380 C. 755 D. 602 Câu 12: Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 A. 333 B. 312 C. 1008 D. 882 Câu 13: Các số nguyên tố là : A. 2; 4; 6; 8 B. 2; 3; 5; 7 C. 3; 6; 9; 12 D. 1; 2; 3; 4 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 14: Phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố A. 20 = 4.5 B. 20 = 2.10 C. 20 = 22.5 D. 20 = 10:2 Câu 15: Tìm Ư(24) ? A. Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 12; 24}. B. Ư(24) ={1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}. C. Ư(24) ={0; 24; 48; 72; 96; }. D. Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12}. Câu 16: Tìm ƯC 9;15 A. ƯC 9;15 1;3 B. ƯC 9;15 0;3 C. ƯC C 9;15 1;5 D. ƯC 9;15 1;3;9 Câu 17: Trong các số sau số nào thuộc BC(4 ;6) A.8 B. 24 C. 6 D. 18 Câu 18: Một lớp có 12 nữ và 18 nam. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia đều số bạn nam và bạn nữ vào các tổ. Vậy cô giáo có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ A. 12 tổ B. 3 tổ C. 4 tổ D. 6 tổ Câu 19: Quan sát hình vẽ chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A BC A. Các điểm A và C nằm khác phía đối với điểm B B. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C C. Điểm C nằm giữa hai điểm B và A D. Các điểm B và C nằm khác phía đối với điểm A Câu 20: Hãy chỉ ra 3 điểm thẳng hàng có trong hình bên G F E D a A. G, D, E B. G, E, F C. E, F, G D. D, E, F Câu 21: Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau: DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn B A C D A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 22: Trong hình vẽ có bao nhiêu tia y' x O y x' A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 23: Đường thẳng t chứa những điểm nào R S P t A. S, P B. S, R C. S, R, P D. R, P Câu 24: “Nếu hai đường thẳng không có điểm chung nào, ta nói rằng hai đường thẳng đó ”. Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm A. cắt nhau B. thẳng hàng C. giao điểm với nhau D. song song với nhau Câu 25: Quan sát hình vẽ chọn câu đúng 3 cm A B E 4 cm F A. AB= EF B. AB > EF C. AB < EF D. AB cắt EF DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 26: Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biết AM= 2 cm, MB=3 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB A. 5 cm B. 1 cm C. 1,5 cm D. 6 cm Câu 27: Cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AB = 6 cm, tính độ dài đoạn thẳng AM A. 6 cm B. 3 cm C. 9 cm D. 12 cm Câu 28: Quan sát hình vẽ và chọn câu đúng A M BE D F G J N H K I A. Điểm D là trung điểm của đoạn thẳng EF B. Điểm G là trung điểm của đoạn thẳng HK C. Điểm J là trung điểm của đoạn thẳng IN D. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB Câu 29: Lấy ba điểm A, B, C trên đường thẳng xy theo thứ tự ấy sao cho AB=5 cm, AC= 20 cm.Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng BC. Độ dài đoạn thẳng OA là A. 7,5 cm B. 15 cm C. 12,5 cm D. 25 cm Câu 30: Cách đọc tên góc nào sau đây là đúng x O y A. Góc Oxy B. Góc Oyx C. Góc xOy D. Góc xyO Câu 31: Hình vẽ sau có bao nhiêu góc y A O x A. 4 góc B. 3 góc C. 2 góc D. 1 góc Câu 32: Góc tạo bởi kim phút và kim giờ tại thời điểm 9 giờ là bao nhiêu độ DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 900 B. 1800 C. 600 D. 00 Câu 33: Góc nhọn là góc có số đo A. nhỏ hơn 900 B. lớn hơn 900 C. bằng 900 D. bằng 1800 Câu 34: Điền cụm từ thích hợp nhất vào chỗ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là ” A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình thoi Câu 35: Trong các hình sau đây hình nào là hình bình hành: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 A Câu 36: Tam giác ABC đều có: A. AB = AC = BC B B. A B C C C. AB = AC D. A và B đều đúng Câu 37: Hình vẽ sau gồm các hình nào: A. Hình thoi, hình tam giác đều, hình thang B. Hình thoi, hình tam giác, hình bình hành C. Hình thoi, hình tam giác đều, hình chữ nhật D. Hình thoi, hình tam giác đều, hình thang cân DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 38: Xem hình vẽ rồi đọc tên của lục giác đều F A A. ACBDEF B. ABCDEF E B C. ABCDFE D. ABCEFD D C Câu 39: Một khu vườn hình vuông có cạnh 9m. Chu vi của khu vườn là : A. 36m B. 13m C. 64m D. 81m Câu 40: Một ao cá hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng, biết chiều rộng bằng 3m. Diện tích của ao cá là : A. 9m2 B. 12m2 C. 27m2 D. 18m2 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A C C D C C D B A B B B C B A B D A D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B A D C A B D C C B A A C D D D B A D DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 I. Trắc nghiệm (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau Câu 1: Kết quả của phép tính 24.23 bằng: A. 26 B. 27 C. 28 D. 29 Câu 2. Các số nguyên 0; 23; 2021;125 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. 23;0 ; 2021;125 B. 125; 23;0 ; 2021 C. 23;0 ; 125; 2021 D. 2021;125; 23;0 Câu 3. Tập hợp các số nguyên bao gồm: A.Số nguyên dương B.Số nguyên âm C.Số nguyên âm, số nguyên dương D. Số nguyên âm, số 0 và số nguyên dương Câu 4. Kết quả của phép tính: ( 89) ( 11) bằng: A. 100 C. 110 B. 100 D. 78 Câu 5. Kết quả của phép tính ( 63):( 9) bằng: A. 7 B. 7 C. 8 D. 8 Câu 6. Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 6 cm, chiều dài là 8 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A.28 cm2 B. 14 cm2 C. 48cm2 D. 40 cm2 Câu 7. Chiếc đồng hồ dưới đây có hình dạng giống hình: A.Tam giác B.Hình vuông C. Hình thoi D. Lục giác đều Câu 8. Bạn An mua 5 cái bút bi hết 45 000 đồng. Vậy giá tiền mỗi cây bút bi mà bạn An mua là: A.9 000 đồng B. 8 000 đồng C.10 000 đồng D. 6 000 đồng Câu 9. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn điều kiện 3 x 3 , được kết quả là: A. 3 C. 1 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn B. 0 D. 1 Câu 10. Dữ liệu tốc độ chạy trung bình của một số động vật được cho trong bảng sau đây: Tốc độ chạy của con vật nào là nhanh nhất? A. Báo gấm B. Sơn dương C. Ngựa vằn D. Thỏ Tự luận (5 điểm) Câu 11.(1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2 . 52 – 176 : 23 b) 15 30 4 Câu 12. (1 điểm) Tìm x, biết: a) x 17 12 b) 82 x 15 60 Câu 13.(1 điểm) Một trường THCS tổ chức cho từ 600 đến 700 học sinh đi học tập ngoại khóa ngoài trời. Tính số học sinh đi học tập ngoại khóa ngoài trời biết rằng nếu xếp 42 hay 45 em vào một xe thì đều không dư em nào? Câu 14.(1,25 điểm) Điều tra môn học yêu thích nhất của mỗi học sinh tổ 1 lớp 6A, bạn tổ trưởng thu được bảng số liệu sau: T V N N L T K K V T T N Viết tắt: T : Môn Toán ; V : Môn Văn ; N : Môn Ngoại ngữ; L: Môn Lịch sử và địa lý ; K : Môn Khoa học tự nhiên Em hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Tổ 1 có bao nhiêu học sinh? b) Hãy gọi tên bảng dữ liệu trên? c) Hãy lập bảng thống kê tương ứng và cho biết môn học nào được các bạn tổ 1 yêu thích nhất? Câu 15. (0,75 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng 30 m, với lối đi hình bình hành rộng 2 m (như hình vẽ). Em hãy tính diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi. DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Trắc nghiệm 1-B, 2-C, 3-D, 4-A, 5-A, 6-C, 7-D, 8-A, 9-B, 10-A Tự luận Câu Đáp án Điểm Câu 11.(1đ) a) 2 . 52 – 176 : 23 2.25 176 : 8 0,25đ 50 22 28 0,25đ b) 15 30 4 ( 45) 4 0,25đ 41 0,25đ Câu 12.(1đ) a) x 17 12 x 12 17 0,25đ x 29 0,25đ b) 82 x 15 60 x 15 82 60 x 15 22 0,25đ x 22 15 0,25đ x 7 Câu 13.(1đ) Gọi x là số học sinh đi học tập ngoại khóa ngoài trời ( 600 x 700 ) 0,25đ Vì xếp 42 hay 45 em vào một xe đều không dư em nào nên x 42, x 45 x BC(42, 45) 42 2.3.7 45 32.5 0,25đ BCNN (42, 45) 2.32.5.7 630 0,25đ BC(42, 45) B(630) 0;630;1260; Mà 600 x 700 nên x 630 0,25đ Vậy có 630 học sinh học tập ngoại khóa ngoài trời DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 14.(1,25 a) Tổ 1 có 12 học sinh 0,5đ đ) b) Bảng dữ liệu ban đầu về môn học yêu thích nhất của các học sinh tổ 1 lớp 0,25đ 6A c) Bảng thống kê tương ứng: Môn học Số bạn chọn Môn Toán 4 Môn Văn 2 Môn Ngoại ngữ 3 Môn Khoa học tự nhiên 2 0,25đ Môn Lịch sử và địa lý 1 Môn toán được các bạn học sinh tổ 1 yêu thích nhất 0,25đ Câu 15.(0,75đ) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 40.30 1200 (m2 ) 0,25đ Diện tích lối đi là: 2.30 60 (m2 ) 0,25đ Diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi là: 1200 60 1140 (m2) 0,25đ Vậy diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi là 1140m2 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 Phần 1. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8 là A. {6; 7; 8; 9}; B. {3; 4; 5; 6}; C. {4; 5; 6; 7}; D. {5; 6; 7; 8} Câu 2. Trong các số 323; 7422; 248; 6853. Số chia hết cho 3 là A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 Câu 3. Số đối của 10 là: A. 9 B. – 9 C. 8 D. – 10 Câu 4. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là: A. Ư(5) = {1; 5; – 1; – 5}. B. Ư(5) = {1; 5} C. Ư(3) = {– 1; – 5}. D. Ư(5) = {1; 5; 0; – 1; – 5}. Câu 5. Bạn An đi nhà sách mua 4 cây bút bi cùng loại và 12 quyển tập cùng loại. Biết giá tiền một quyển tập là 13 000 đồng. Bạn đưa chị thu ngân tờ 200 000 đồng và được chị trả lại 24 000 đồng. Hỏi giá tiền của 1 cây bút mà bạn An đã mua là bao nhiêu? A. 4 000 đồng B. 5 000 đồng C. 10 000 đồng D. 15 000 đồng Câu 6. Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật? A. Hai cạnh đối diện song song B. Hai đường chéo vuông góc với nhau C. Có 4 góc vuông D. Hai cạnh đối diện bằng nhau Câu 7. Danh sách học sinh tổ 1 của lớp 6A. Bạn số mấy cung cấp thông tin không hợp lí STT Họ và tên STT Họ và tên 1 Lại Văn Đoàn 6 Hoàng Văn Tuấn 2 Nguyễn Trung Thượng 7 Nguyễn Kim Phượng 3 Nguyễn Văn Kiều 8 Ngô Minh Tâm 4 0977533462 9 Lê Văn Hiếu 5 Bùi Văn Tám 10 Vũ Thị Hoà A. 1 B. 8 C. 6 D. 4 Câu 8. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 0 1 8 8 9 5 6 3 Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 8 trở lên) là: A. 11 B. 6 C. 14 D. 9 Câu 9. Các điểm D và A ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 5 và – 3 B. −3 và −5 C. – 5 và 3 D. 5 và 3 Câu 10. Thực hiện phép tính (– 46).57 + (–54).57 A. – 5700 B. 5700. C. 5400 D. – 5400 Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -9oC. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 4oC so với buổi sáng? A. 13oC B. -5oC C. 5oC D. -13oC Câu 12. Hình nào dưới đây là hình thoi? ABCD Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) a) Liệt kê các số nguyên tố có một chữ số . b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: –8; 0; 6; –4; 12. c) Viết tập hợp A các Ư(10) d) Tính giá trị của biểu thức: 700 + {5 . [80 : (6 – 4 . 50)] – 102} Câu 2. (2,25 điểm) a) Tính giá trị biểu thức 42 . 43 : 43 b) Tìm x biết: 2x – 40 = – 60 c) Ba bạn Thủy, Hà, Tuấn cùng tham gia một câu lạc bộ tiếng Anh. Thủy cứ 4 ngày đến câu lạc bộ một lần. Hà thì 6 ngày đến câu lạc bộ một lần. Còn Tuấn chỉ đến được vào mỗi ngày chủ nhật. Hôm nay, ba bạn cùng gặp nhau ở câu lạc bộ. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày nữa thì ba bạn lại cùng gặp nhau lần nữa tại câu lạc bộ. Câu 3. (1,25 điểm) Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhât với độ dài hai cạnh là 8m và 12m. a) Em hãy tính diện tích của mảnh vườn đó. b) Dọc theo các cạnh của mảnh vườn, người ta trồng các khóm hoa, 1m trồng một khóm hoa. Tính số khóm hoa cần trồng. Câu 4: (1,0 điểm). Biểu đồ dưới đây nói về sản lượng cá ngừ đánh bắt được ở 4 tỉnh Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa trong năm 2020 (đơn vị tính theo tấn) DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Nhìn biểu đồ, em hãy cho biết: a) Tỉnh nào đánh bắt được nhiều cá ngừ nhất? Tại sao? b) Tỉnh Phú Yên đánh bắt nhiều hơn tỉnh Bình Định bao nhiêu tấn cá ngừ ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng chấm 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B D A B B D C C A B D I.TỰ LUẬN: (7,0điểm) Bài Đáp án Điểm 1a Các sô nguyên tố có một chữ số là: 2; 3; 5; 7. 0,5 (0,5đ) 1b - 8; - 4; 0; 6; 12 0,5 (0,5đ) 1c Ư(10) = { – 10; –5; – 2; – 1; 1 ; 2; 5; 10} 0,5 (0,5đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 1d 700 + {5 . [80 : (6 – 4 . 50)] – 102} (1,0đ) = 700 + {5 . [80 : (6 – 4)] – 102} 0,25 = 700 + {5 . [80 : 2] – 102} = 700 + {5 . 40 – 102} 0,25 = 700 + {200 – 100} = 700 + 100 0,25 = 800 0,25 2a 42 . 43 : 43 0,5 (0,5đ) = 45 : 43 0,25 = 42 2b 2x – 40 = – 60 (0,75đ) 2x = – 60 + 40 0,25 2x = – 20 x= – 20 : 2 0,25 x = – 10 0,25 2c Tuấn chỉ đến được vào mỗi ngày chủ nhật, vậy Tuấn cứ 7 ngày lại đến 1 lần (1,0đ) Gọi x là số ngày ít nhất 3 bạn lại gặp nhau lần nữa tại câu lạc bộ Theo đề bài: x = BCNN(4; 6; 7) 0,25 4 = 22; 6 = 2.3; 7 = 7 TSNT chung và riêng: 2; 3; 7 0,25 BCNN(4; 6; 7) = 22.3.7 = 84 x = 84 Vậy sau 84 ngày ba bạn lại gặp nhau một lần nữa tại câu lạc bộ 0,25 3a a/ Diện tích mảnh vườn : (0,5đ) 8 . 12 = 96 (m2) 0,5 3b b/ Chu vi mảnh vườn là: (0,75đ) (8 + 12).2 = 40 (m) 0,5 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Số khóm hoa cần trồng là: 40 : 1 = 40 ( khóm) 0,25 4a a/ Vì 4500 > 4000 > 3500 > 2500. Nên tỉnh Phú Yên đánh bắt được nhiều 0,5 (0,5đ) cá ngừ nhất 4b b/ Tỉnh Phú Yên đánh bắt nhiều hơn tỉnh Bình Định số tấn cá ngừ là 0,5 (0,5đ) 4500 – 3500 = 1000 (tấn) DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN Môn: Toán - Lớp: 6 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian phát đề) Trường Ngày kiểm tra: Họ và tên: Lớp : Buổi: SBD: Điểm Lời phê của giáo viên Người chấm bài Người coi KT (Ký, ghi rõ họ và tên) ( Ký, ghi rõ họ và tên) ĐỀ: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm). Câu 1. Kết quả của phép tính 15.(-4) là: A. 60. B. 100. C. -60. D. -100. Câu 2: Kết quả của phép tính 54.55 là: A.5 20. B. 55. C. 52 . D. 59 Câu 3. Giá trị của biểu thức 32 –2(-6 + 15): A. 3. B. 9 . C. -9. D. 5. Câu 4. Trong các số sau số nào chia hết cho 5? A. -90. B. 32. C. -38 . D. 102. Câu 5. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng? A. Tam giác điều. B. Hình bình hành. C.Hình thoi. D.Hình vuông. Câu 6. Trong các số sau số nào là số nguyên tố? A. 1. B. 30. C. 17. D.42. Câu 7. Trong hình tam giác điều không có tính chất nào sau đây: A . Có 1 góc bằng 600. B. Có 3 cạnh bằng nhau. C. Có 1 góc bằng 900. D. Có 3 góc bằng nhau. Câu 8. Chu vi hình vuông có cạnh là 4 cm là: A. 4. B. 16. C.12. D. 7. PHẦN II. TỰ LUẬN. (6 điểm) Câu 1.(1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau 1 cách hợp lý nếu có thể. a) (-15) + (-24). b) 19.43 + (-20).43 – (-40). Câu 2.(2,0 điểm) a) Tìm BCNN của 18 và 12. b) Tìm x là BC(18,12) biết 50 < x < 100 Câu 3.(2,0 điểm) Bác Dục định kì 2 tháng 1 lần thay nhớt, 12 tháng 1 lần thay lốp xe máy của mình. Biết tháng 4 năm 2021 bác làm việc đó 1 lúc, thì lần gần nhất tiếp theo bác ấy sẽ cùng làm 2 việc vào tháng nào? Câu 4.(1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 50m, chiều rộng là 15m.Người ta làm 1 lối đi xung quanh vườn có bề rộng đường đi là 2m. Phần còn lại để trồng tỉa bắp. Biết 1g bắp giống gieo được 100m2 đất. Hỏi Phải mua bao nhiêu gam bắp giống để gieo hết mảnh vườn trên. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ I – TOÁN 6: Phần I. Trắc nghiệm. (4 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Đáp án B D C A B C C B (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm) Phần II. Tự luận. (6 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1.(1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau 1 cách hợp lý nếu có thể. a) (-15) + (-24). b) 19.43 + (-20).43 – (-40). a) (-15) + (-24) = -(15 + 24) = -39 0,5 1 b) 19.43 + (-20).43 – (-40) = 43[19 + (-20)] + 40 =43(-1) + 40 0,5 (1,0 điểm) = -43 + 40 = - ( 43 -40) = -3. Câu 2.(2,0 điểm) a) Tìm BCNN của 18 và 12. b) Tìm x là BC(18,12) biết 50 < x < 100 18 = 32.2. 0,5 12 = 22.3. 2 BCLN (18,12) = 22.32 = 36. 0,5 (2,0 điểm) BC(18,12) =BC(36) = { 0,36,72,108 }. 0,5 Vì 50 < x < 100 nên ta chọn x = 72. 0,5 Câu 3.(2,0 điểm) Bác Dục định kì 2 tháng 1 lần thay nhớt, 12 tháng 1 lần thay lốp xe máy của mình. Biết tháng 4 năm 2021 bác làm việc đó 1 lúc, thì lần gần nhất tiếp theo bác ấy sẽ cùng làm 2 việc vào tháng nào? Thời điểm thay nhớt của xe bác Dục là bội của 2. 0,5 3 Thời điểm thay lốp của xe bác Dục là bội của 12. 0,5 (2,0điểm) Vậy thời điểm thay 1 lúc 2 việc đó gần nhất là BCNN(2,12) = 12. 0,5 Vậy sau 12 tháng nữa thì bác Dục thay 1 lúc 2 việc đó lần gần nhất 0,5 tức là tháng 4 năm 2022. Câu 4.(1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 50m, chiều rộng là 15m.Người ta làm 1 lối đi xung quanh vườn có bề rộng đường đi là 2m. Phần còn lại để trồng tỉa bắp. Biết 1g bắp giống gieo được 100m2 đất. Hỏi Phải mua bao nhiêu gam bắp giống để gieo hết mảnh vườn trên. 4 Chiều dài còn lại mảnh vườn là 46m. 0,5 (1,0 điểm) Chiều rộng còn lại mảnh vườn là 11m. Diện tích gieo bắp là: 46.11 =506m2. Số hạt giống phải mua là: 506: 100 = 5,06 (gam). 0,5 Vậy phải mua 5 gam hạt giống. DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ cao Cộn Tên g Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thực hiện được các Chương I phép tính đơn giản Tập hợp các trong tập số tự số tự nhiên nhiên. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5 5 Chương II Xác định được các Tìm được UCLN và Vận dụng giải bài Tính chất dấu hiệu chia hết. UC. toán thực tế. chia hết Xác định được số trong tập nguyên tố hợp các số tự nhiên Số câu 2 2 1 4 Số điểm 1,0 2,0 2,0 5,0 Tỉ lệ % 10 20 20 50 Thực hiện các phép Thực hiện được thứ Chương III tính đơn giản trên số tự các phép tính Số nguyên nguyên trong tập số nguyên. Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 2 Tỉ lệ % 5 5 5 5 20 Chương IV Xác định được các Vận dụng cách Một số hình tính chất một số hình tính chu vi,diện phẳng trong phẳng. tích giải bài thực tiễn toán thực tiễn. Số câu 2 1 3 Số điểm 1 1,0 2,0 Tỉ lệ % 10 10 20 Chương V Xác định được hình Tính chất nào có trục đối xứng. đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5 5 7 4 1 1 16 T số câu 4 3 2 1 10 T số điểm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ % % DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 PHÒNG GDĐT . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS Môn: TOÁN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) ĐỀ THAM KHẢO Trắc nghiệm Tự luận Chủ đề Nội dung Tổng số Tổng NB TH TH VD VDC câu số bài Câu 1 Tập hợp 2 Câu 2 Thứ tự trong tập hợp số tự Câu 3 1 Số tự nhiên nhiên Các phép toán Bài 1a trên tập hợp số 0,5đ tự nhiên, lũy Câu 4 1 1 Bài 2a thừa với số mũ 0,5đ tự nhiên Quan hệ chia Bài 6 Câu 8 1 1 hết và tính chất 1,0đ Tính chia Dấu hiệu chia Câu 11 2 hết trong hết Câu 12 tập hợp Số nguyên tố Câu 10 1 các số tự Ước chung, Câu 9 1 nhiên ƯCLN Bội chung, Bài 3 Câu 14 1 1 BCNN 1,0đ Tập hợp các số Câu 5 2 nguyên Câu 6 Các phép tính Số nguyên trên tập hợp số Câu 7 Bài 1b Bài 2b 1 1 nguyên, quy tắc 0,5đ 0,5đ dấu ngoặc Tam giác đều. Một số Câu 17 Bài 4 Hình vuông. 2 1 hình Câu 19 1,0đ Lục giác đều phẳng Chu vi và diện trong Câu 18 Bài 5a Bài 5b tích của một số 2 1 thực tiễn Câu 20 0,5đ 0,5đ tứ giác đã học Tính đối Hình có trục Câu 16 1 xứng của đối xứng hình phẳng Hình có tâm đối Câu 15 1 trong tự xứng nhiên Thực Tấm thiệp và hành trải phòng học của Câu 13 1 nghiệm em Tỉ lệ % 26% 14% 20 30% 20% 10% 6 Điểm 2,6 1,4 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI Chủ đề Nội dung Câu/bài Mô tả NB: Tập hợp viết dưới dạng liệt kê các Câu 1 phần tử. Tập hợp Câu 2 NB: Tập hợp viết dưới dạng nêu tính chất đặc trưng cho các phần tử. Thứ tự trong tập Câu 3 NB: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Số tự nhiên hợp số tự nhiên TH: Tính toán trên tập hợp số tự nhiên, lũy Câu 4 Các phép toán trên thừa với số mũ tự nhiên. tập hợp số tự TH: Tính toán trên tập hợp số tự nhiên, lũy Bài 1a nhiên, lũy thừa thừa với số mũ tự nhiên. với số mũ tự nhiên Bài 2a TH: Tìm x dựa vào quan hệ phép tính. TH: Sử dụng quan hệ chia hết vào bài toán Câu 8 Quan hệ chia hết thực tế. và tính chất VDC: Vận dụng tính chất chia hết để tìm Bài 6 các số tự nhiên ở mức độ cao. Câu 11 NB: Dấu hiệu chia hết cho 2;3 và 5 Tính chia Dấu hiệu chia hết Câu 12 NB: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 5 hết trong Số nguyên tố Câu 10 NB: Nhận biết số nguyên tố, hợp số tập hợp các Ước chung, TH: Tìm được ƯCLN của 2 hay nhiều số số tự nhiên Câu 9 ƯCLN tự nhiên TH: Tìm được BCNN của 2 hay nhiều số Câu 14 tự nhiên Bội chung, BCNN Bài 3 VD: Vận dụng cách tìm Bội chung, BCNN vào bài toán thực tế NB: Nhận biết về thứ tự trong tập hợp số Tập hợp các số Câu 5 nguyên. nguyên Câu 6 NB: Số nguyên âm nhỏ nhất có 1 chữ số. Câu 7 TH: Thực hiện được các phép toán trên tập Số nguyên Các phép tính trên hợp số nguyên và quy tắc dấu ngoặc. tập hợp số Bài 1b TH: Thực hiện được các phép toán trên tập nguyên, quy tắc hợp số nguyên. dấu ngoặc VD: Sử dụng các phép toán và lũy thừa để Bài 2b tìm x. NB: Biết được số đo mỗi góc của tam giác đều. Tam giác đều. Câu 17 NB: Biết được số đường chéo chính của Hình vuông. Lục Câu 19 lục giác đều. giác đều. Bài 4 TH: Biết vẽ hình chữ nhật, hình tam giác đều khi biết độ dài cạnh. Một số hình Câu 18 phẳng TH: Biết tính diện tích hình bình hành. trong thực Câu 20 TH: Tính được diện tích hình vuông, hình tiễn Chu vi và diện tích chữ nhật trong thực tế. của một số tứ giác Bài 5a TH: Biết tính chu vi hình vuông trong thực đã học tế. TH: Biết vận dụng công thức tính diện tích Bài 5b hình vuông, hình chữ nhật vào bài toán thực tế. Tính đối Hình có trục đối NB: Biết được số trục đối xứng của hình Câu 16 xứng của xứng vuông. DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn hình phẳng Hình có tâm đối NB: Biết được hình có tâm đối xứng trong trong tự Câu 15 xứng 1 số hình đã học. nhiên Thực hành Tấm thiệp và NB: Biết tính chỉ số mức ánh sáng của Câu 13 trải nghiệm phòng học của em phòng. HÒNG GDĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS . Môn: TOÁN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) ĐỀ THAM KHẢO Đề kiểm tra gồm 02 trang. Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 là A. A 6;7;8;9. B. A 5;6;7;8;9 ;. C. A 6;7;8;9;10. D. A 5;6;7;8;9;10 . Câu 2: Tập hợp A 16;17;18;19được viết dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng là A. A x x N;15 x 19 . B. A x x N;15 x 20. C. A x x N;15 x 20. D. A x x N;15 x 20;. Câu 3: Số tự nhiên liền sau số a 2 a N là A. a . B. a 1. C. a 3. D. a 4 . Câu 4: Biểu thức13 23 33 có giá trị là A. 63 . B. 69 . C. 62 . D. 16. Câu 5: Số nguyên liền trước số 10 là A. 9. B. 11. C. 9 . D. 11. Câu 6: Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là A. 1. B. 1. C. 9 . D. 9. Câu 7: Kết quả của phép tính 21 35 35 20 là A. 41. B. 111. C. 41. D. 1. Câu 8: Một đoàn đi tham quan du lịch có 495 người, cần bố trí bao nhiêu xe ô tô để chở hết số khách trên, biết mỗi xe có 45 chỗ ngồi cho khách? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 9: ƯCLN(60,90) là A. 2 ; B. 3 ; C. 6; D. 30. Câu 10: Tập hợp các số nguyên tố có 1chữ số là A. 1;3;5;7 ; B. 3;5;7;11 ; C. 2;3;5;7; D. 1;2;3;5;7. Câu 11: Để số 21* chia hết cho cả 2;3 và 5 thì * bằng A. 1. B. 3. C. 5. D. 0. Câu 12: Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5? A. 280. B. 285. C. 296. D. 297. Câu 13: Một căn phòng có diện tích nền là 100m2 , diện tích các cửa là 25m2 . Chỉ số mức ánh sáng của căn phòng đó là DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 125 . B. 75. C. 40 . D. 25 ;. BCNN 5,10,30 Câu 14: là A. 150 . B. 1500. C. 30 . D. 60 ;. Câu 15: Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau? A. Hình tam giác đều. B. Hình vuông. C. Hình thang. D. Hình thang cân. Câu 16: Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Số đo mỗi góc của tam giác đều là A. 400. B. 500. C. 600. D. 700. Câu 18: Diện tích hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC 10 cm , BD 6cm là A. 60cm2. B. 60cm. C. 30cm2. D. 30cm. Câu 19: Số đường chéo chính của hình lục giác đều là A. 3. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 20: Cần bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh 40cm để lát nền cho một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m? A. 200 viên. B. 250 viên. C. 300 viên. D. 350 viên. Phần II: Tự luận (6,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 2 a) 60: 15 7 4 ; b) 113 5. 23 23 6 . Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) 17 3.x 2 ; b) 5x 1 31 2. 3 . Bài 3. (1,0 điểm) Học sinh của một trường học khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó, biết rằng số học sinh này trong khoảng từ 300 đến 400 em. Bài 4. (1,0 điểm) a) Vẽ hình chữ nhật có một cạnh dài 4cm, một cạnh dài 3cm. b) Vẽ tam giác đều có cạnh 3cm. Bài 5. (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình vuông cạnh 20 m. Người ta 20 m 2 m làm một lối đi xung quanh vườn rộng 2m thuộc 2 m đất của vườn. Phần đất còn lại dùng để trồng trọt. a) Tính chu vi mảnh vườn? b) Tính diện tích trồng trọt của mảnh vườn? 20 m Bài 6. (1,0 điểm)Tìm số tự nhiên x, y biết: x 3 y x 2 HẾT DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn PHÒNG GDĐT . ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ THAM KHẢO Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C C B D A B D C Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 60: 15 7 4 2 60: 15 32 1.a (0,5đ) 60: 15 9 0,25 60:6 10 0,25 3 3 113 5. 2 2 6 113 5. 8 8 6 1.b 113 5. 8 8 6 (0,5đ) 0,25 113 5.6 113 30 83 0,25 Lưu ý: - HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa - Điểm toàn bài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 TRƯỜNG THCS ĐĂNG KHOAĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 6 KNTT I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: Số phần tử của tập hợp A = {1; 5; 6; 8; 10} là: A) 10 B) 4 C) 5 D) 2 Câu 2: Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3? A) 26 B) 223 C) 109 D) 2019 Câu 3: Kết quả của phép tính 34.32 = ? A) 36 B) 32 C) 38 D) 33 Câu 4: Số đối của số 3 là: A. 3 B. -3 C. 1 D. -1 Câu 5: Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có đối xứng trục: A) a, b, c. B) b, c, d. C) a, c, d. D) a, b, d. Câu 6: Trong các số: 2; 3; 6; 8 số nào là ước chung của 6 và 16 ? A) 3 B) 2 C. 6 D. 8 Câu 7: Những hình dưới đây, hình nào có đối tâm đối xứng. a) Tam giác đều b) Cánh quạt c) Cánh diều DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn d) Trái tim. Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai: a) Trong tam giác đều ba góc bằng nhau. b) Hình lục giác đều có ba đường chéo chính bằng nhau. c) Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. d) Hình thang cân có hai góc kề cạnh bên bằng nhau. II. Tự luận Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính: a) (4 + 32 + 6) + (10 – 32 – 2) b) 300:4 + 300:6 – 25 c) 17.[29 – (-111)] + 29.(-17) d) 19.43 + (-20).43 – (-40) Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x: a) 200 – 8.(2x + 7) = 112 b) (2x – 123):3 = 33 c) H = {x ∈ ℤ | -3 < x ≤ 3} Bài 3 (2 điểm): Trên một mảnh đấtt hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 10m, người ta chia khu để trồng hoa, trồng cỏ như hình bên. Hoa sẽ được trồng ở khu vực hình bình hành AMCN, cỏ sẽ được trồng ở phần đất còn lại. Tiền công để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa là 50 000 nghìn đồng, trồng cỏ là 40 000 đồng. Tính số tiền công cần chi trả để trồng hoa và cỏ. Bài 4 (2 điểm): Ba nhóm học sinh lớp 6 tham gia trồng cây trong dịp tết trồng cây. Mỗi học sinh nhóm thứ nhất trồng được 8 cây, mỗi học sinh nhóm thứ hai trồng được 9 cây, mỗi học sinh nhóm thứ ba trồng được 12 cây. Tính số cây mỗi nhóm trồng được biết rằng số cây mỗi nhóm trồng được ở trong khoảng từ 200 đến 250 cây. Bài 5 (0,5 điểm): Cho A = 7 + 72 + 73 + + 7119 + 7120. Chứng minh rằng A chia hết cho 57. DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 C D A B D B B D II. Tự luận Bài 1 (2 điểm): a) (4 + 32 + 6) + (10 – 32 – 2) = (36 + 6) + (-22 – 2) = 42 + (-24) = 42 – 24 = 18 b) 300:4 + 300:6 – 25 = 75 + 50 – 25 = 125 – 25 = 100 c) 17.[29 – (-111)] + 29.(-17) = 17.(29 + 111) – 29.17 = 17.29 + 17.111 – 29.17 = (17.29 – 29.17) + 17.111 = 0 + 1887 = 1887 d) 19.43 + (-20).43 – (-40) = 19.43 – 20.43 + 40 = 43(19 – 20) + 40 = 43.(-1) + 40 = -43 + 40 = -3 Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x: a) 200 – 8.(2x + 7) = 112 -8.(2x + 7) = 112 – 200 -8.(2x + 7) = -88 2x + 7 = (-88):(-8) 2x + 7 = 11 2x = 11 – 7 2x = 4 x = 4:2 x = 2. b) (2x – 123):3 = 33 2x – 123 = 33.3 2x – 123 = 99 2x = 99 + 123 2x = 222 x = 222:2 x = 111 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn c) H = {x ∈ ℤ | -3 < x ≤ 3} Vì H = nên H = {-2; -1; 0; 1; 2; 3} Vậy x ∈ {-2; -1; 0; 1; 2; 3} Bài 3 (2 điểm): Dễ thấy trong hình bình hành AMCN chiều cao tương ứng của cạnh AN là MN và MN = AB = 10m Do đó diện tích hình bình hành AMCN là: 6. 10 = 60 (m2) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 10. 12 = 120 (m2) Phần diện tích còn lại trồng cỏ là: 120 - 60 = 60 (m2) Số tiền công cần để chi trả trồng hoa là: 50 000. 60 = 3 000 000 (đồng) Số tiền công cần để chi trả trồng cỏ là: 40 000. 60 = 2 400 000 (đồng) Số tiền công cần để chi trả trồng hoa và cỏ là: 3 000 000 + 2 400 000 = 5 400 000 (đồng) Vậy số tiền công cần để chi trả trồng hoa và cỏ là 5 400 000 đồng. Bài 4 (2 điểm): Gọi số cây mỗi nhóm trồng được là x (x ∈ ℕ*; 200 < x < 250) Vì mỗi bạn nhóm thứ nhất trồng được 8 cây, mỗi bạn nhóm thứ hai trồng được 9 cây, mỗi bạn nhóm thứ ba trồng được 12 cây nên x ⋮ 8 nên x thuộc B(8) x ⋮ 9 nên x thuộc B(9) x ⋮ 12 nên x thuộc B(12) Do đó, số cây mỗi nhóm trồng được là bội chung của của 8, 9, 12. Ta có: 8 = 2.2.2 = 23 9 = 3.3 = 32 12 = 3.2.2 = 3.22 BCNN(8; 9; 12) = 23.9 = 72 Nên BC(8; 9; 12) = Vì số cây mỗi nhóm trồng được nằm trong khoảng từ 200 đến 250 nên số cây mỗi nhóm trồng được là DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 216 cây. Vậy mỗi nhóm trồng được 216 cây. Bài 5 (0,5 điểm): A = 7 + 72 + 73 + + 7119 + 7120 A = (71 + 72 + 73) + (74 + 75 + 76) + + (7118 + 7119 + 7120) A = 7(1 + 7 + 72) + 74(1 + 7 + 72) + + 7118(1 + 7 + 72) A = 7.57 + 74.57 + + 7118.57 A = 57(7 + 74 + + 7118) Vì 57 ⋮ 57 nên 57(7 + 74 + + 7118) ⋮ 57 Do đó A chi hết cho 57 (điều phải chứng minh) DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính (Hợp lí nếu có thể): a) 45.37 + 45.63 - 100 b) 148.9 - 32.48 c) 307 - [(180.40 - 160) : 22 + 9] : 2 d) 12 + 3.{90 : [39 - (23 - 5)2]} Bài 2 (3 điểm): 1. Tìm số nguyên x, biết: a) x - 17 = 23 b) 2(x – 1) = 7 + (-3) c) 4.(x + 5)3 -7 = 101 d) 2x + 1.3 + 15 = 39 2. Tìm x biết: 56 ⋮ x; 70 ⋮ x và 10 < x < 20; x ∈ N Bài 3 (2,5 điểm) Một trường THCS tổ chức cho học sinh đi trải nghiệm thực tế ở nhà máy thủy điện Hoà Bình. Sau khi học sinh đăng kí, ban tổ chức tính toán và thấy rằng nếu xếp mỗi xe 36 học sinh, 40 học sinh hay 45 học sinh đều vừa đủ. Tính số học sinh đi trải nghiệm biết rằng số học sinh tham gia trong khoảng 1000 đến 1100 học sinh. Bài 4 (2 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 15m. Người ta làm hai lối đi rộng 1 m như hình vẽ. Phần đất còn lại dùng để trồng cây. Tính diện tích đất dùng để trồng cây. Bài 5 (0,5 điểm): Cho A = 20 + 21 + 22 + 23 + + 219 . Và B = 220. Và B = 220. Chứng minh rằng A và B là hai số tự nhiên liên tiếp. DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Bài 1 (2 điểm): a) 45.37 + 45.63 - 100 = 45.(37 + 63) – 100 = 45.100 – 100 = 100.(45 – 1) = 100.44 = 4400 b) 148.9 - 32.48 = 148.9 – 9.48 = 9.(148 – 48) = 9.100 = 900 c) 307 - [(180.40 - 160) : 22 + 9] : 2 = 307 – [(180.1 – 160):4 + 9]:2 = 307 – [20:4 + 9]:2 = 307 – [5 + 9]:2 = 307 – 14:2 = 307 – 7 = 300 d) 12 + 3.{90 : [39 - (23 - 5)2]} = 12 + 3.{90:[39 – (8 – 5)2]} = 12 + 3.{90:[39 – 32]} = 12 + 3.{90:[39 – 9]} = 12 + 3.{90:30} = 12 + 3.3 = 12 + 9 = 21 Bài 2 (3 điểm): 1. a) x - 17 = 23 x = 23 + 17 x = 40 b) 2(x – 1) = 7 + (-3) 2(x – 1) = 4 x – 1 = 4:2 x – 1 = 2 x = 2 + 1 x = 3 c) 4.(x + 5)3 - 7 = 101 4.(x + 5)3 = 101 + 7 4.(x + 5)3 = 108 (x + 5)3 = 108 : 4 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn (x + 5)3 = 27 (x + 5)3 = 33 x + 5 = 3 x = 3 – 5 x = -2 d) 2x + 1.3 + 15 = 39 2x + 1.3 = 39 - 15 2x + 1.3 = 24 2x + 1 = 24 : 3 2x + 1 = 8 2x + 1 = 23 x + 1 = 3 x = 3 – 1 x = 2 2. Vì 56 ⋮ x; 70 ⋮ x nên x là ước chung của 56 và 70 Ta có: 56 = 2.2.2.7 = 23.7 70 = 2.5.7 ƯCLN (56; 70) = 2.7 = 14 ƯC (56; 70) = {±1; ±2; ±7; ±14} Vì 10 < x < 20; x ∈ N nên x = 14. Bài 3 (2,5 điểm): Gọi số học sinh của trường đó là x (x ∈ ℕ*; 1000 < x < 1100) Vì khi xếp mỗi xe 36 học sinh thì vừa đủ nên x thuộc B(36) Vì khi xếp mỗi xe 40 học sinh thì vừa đủ nên x thuộc B(40) Vì khi xếp mỗi xe 45 học sinh thì vừa đủ nên x thuộc B(45) Do đó x ∈ BC (36; 40; 45) Ta có: 36 = 2.2.3.3 = 22.23 40 = 2.2.2.5 = 23.5 45 = 3.3.5 = 32.5 BCNN (36; 40; 45) = 23.32.5 = 8.9.5 = 360 BC (36; 40; 45) = {0; 360; 720; 1080; 1440; } Vì 100 < x < 1100 nên x = 1080 Vậy trường đó có 1080 (học sinh) Bài 4 (2 điểm): DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Nhìn vào hình vẽ ta thấy diện tích đất trồng cây là 4 mảnh đất hình chữ nhật nhỏ có kích thước như nhau. Chiều dài của các 1 mảnh đất nhỏ màu xanh đó là: (25 - 1):2 = 12 (m) Chiều rộng của các mảnh đất nhỏ màu xanh đó là: (15 - 1) : 2 = 7 (m) Diện tích của một mảnh đất nhỏ màu xanh đó là: 12. 7 = 84 (m2) Diện tích đất để trồng cây là: 4. 84 = 336 (m2) Vậy diện tích đất để trồng cây là 336 m2. Bài 5 (0,5 điểm): Cho A = 20 + 21 + 22 + 23 + + 219 Ta có: 2A = 21 + 22 + 23 + 24 + + 220 2A - A = 220 - 20 = 220 - 1 hay A = 220 – 1 Và B = 220. Do đó A và B là hai số tự nhiên liên tiếp. DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 I. Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: Biết 143 - x = 57, giá trị của x là A) 86 B) 200 C) 144 D) 100 Câu 2: Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có dạng hình gì: A) Tam giác B) Hình vuông C) Hình chữ nhật D) Hình lục giác đều Câu 3: Cho hình vuông ABCD. Khẳng định sai là: A) Hình vuông ABCD có bốn cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = AD. B) Hình vuông ABCD có bốn góc ở đỉnh A; B; C; D bằng nhau. C) Hình vuông ABCD có hai đường chéo bằng nhau: AC = BD. D) Hình vuông ABCD có hai cặp cạnh đối song song AB và BC; CD và AD. Câu 4: Tập hợp các ước chung của 12 và 20 là: A) {1; 2; 4; 5} B) {2; 4; 5} C) {1; 2; 4} D) {1; 4; 5; 15} Câu 5: Số đối của số 20 là: A) 1 B) 0 C) -1 D) -20 Câu 6: Tam giác và hình vuông bên dưới có chu vi bằng nhau. Độ dài cạnh của hình vuông bên dưới là: A) 8cm B) 12cm C) 16cm D) 24cm Câu 7: Có bao nhiêu số nguyên x thoản mãn -4 < x < 3. A) 7 B) 6 C) 5 D) 8 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 8: Thay x, y bằng những số nào để số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9? A) x = 3; y = 0 B) x = 4; y = 0 C) x = 0; y = 4 D) x = 8; y = 5. II. Tự luận Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính a) 22.85 + 15.22 - 20200 b) 50 + [65 - (9 - 4)2] c) (39 - 19) : (-2) + (34 - 22).5 d) 123.456 + 456.321 – 256.444 Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x a) 3x – 2 = 19 b) [43 - (56 - x)].12 = 384 c) 3x.2 + 15 = 33 Bài 3 (2 điểm): Cô Hoa muốn lát nền cho một căn phòng của nhà mình có hình chữ nhật với chiều dài là 8m và chiều rộng là 5m. Loại gạch lát nền được sử dụng là gạch vuông có cạnh 40cm. Hỏi cô Hoa phải sử dụng bao nhiêu viên gạch (coi mạch vữa không đáng kể). Bài 4 (2 điểm): Bạn Hà có 42 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng. Hà có thể chia nhiều nhất vào bao nhiêu túi sao cho số bi đỏ và bi vàng được chia đều vào các túi? Khi đó mỗi túi có bao nhiêu viên bi đỏ và vàng. Bài 5 (0,5 điểm): Tìm cặp số tự nhiên x, y biết: (x + 5)(y - 3) = 15. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (2 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 A D D C D B B B II. Tự luận Bài 1 (2 điểm): a) 22.85 + 15.22 - 20200 = 4.85 + 15.4 – 1 = 4.(85 + 15) – 1 = 4.100 – 1 = 400 – 1 = 399 b) 50 + [65 - (9 - 4)2] = 50 + = 50 + [65 – 25] DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn = 50 + 40 = 90 c) (39 - 19) : (-2) + (34 - 22).5 = 20 : (-2) + 12.5 = -10 + 60 = 50 d) 123.456 + 456.321 – 256.444 = 456.(123 + 321) – 256.444 = 456.444 – 256.444 = 444.(456 – 256) = 444 Bài 2 (1,5 điểm): a) 3x – 2 = 19 3x = 19 + 2 3x = 21 x = 21:3 x = 7 b) [43 - (56 - x)].12 = 384 43 – (56 – x) = 384:12 43 – (56 – x) = 32 56 – x = 43 – 32 56 – x = 11 x = 56 – 11 x = 45 c) 3x.2 + 15 = 33 3x.2 = 33 - 15 3x.2 = 18 3x = 18 : 2 3x = 9 3x = 33 x = 2. Bài 3 (2 điểm): Đổi 8m = 800cm 5m = 500cm Diện tích căn phòng là: 500.800 = 400 000 (cm2) Diện tích một viên gạch là: 40.40 = 1600 (cm2) Số viên gạch cô Hoa cần dùng để lát nền nhà là: 400000 : 1600 = 250 (viên) DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bài 4 (2 điểm): Gọi số túi bi chia được nhiều nhất là x ( x ∈ ℕ*) Vì số bi đỏ và vàng mỗi túi là đều nhau nên 42 ⋮ x và 30 ⋮ x. Do đó x là ước chung của 42 và 30. Mặt khác x lớn nhất (chia vào nhiều túi nhất) nên x là ước chung lớn nhất của 42 và 30. Ta có: 42 = 2.3.7 30 = 2.3.5 ƯCLN (42; 30) = 2.3 = 6 Vậy x = 6 Khi đó: Số bi màu vàng mỗi túi là 30: 6 = 5 (viên) Số bi màu đỏ mỗi túi là 42: 6 = 7 (viên) Bài 5 (0,5 điểm): Tìm cặp số tự nhiên x, y biết: (x + 5)(y - 3) = 15 (x + 5)(y - 3) = 15 (x + 5)(y – 3) = 1.15 = 15.1 = 3.5 = 5.3 Trường hợp 1: Với x + 5 = 1 (vô lí vì x, y ∈ ℕ) Trường hợp 2: Với x + 5 = 15 thì x = 10 Khi đó: y – 3 = 1 thì y = 4 Trường hợp 3: Với x + 5 = 3 (vô lí vì x, y ∈ ℕ) Trường hợp 4: Với x + 5 = 5 thì x = 0 Khi đó: y – 3 = 3 thì y = 6. DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 Bài 1 : Thực hiện phép tính: a) 60 : [ 15 – ( 7 – 4)2]. b) 12 + ( - 17) + (-12) + |-35| Bài 2 : Tìm x biết: a) (123 - 4x) - 67 = 8 b) 4 x+1 + 2 = |-66| Bài 3: Tính số học sinh khối 6 của trường THCS Hòa Phú. Biết rằng khi xếp hàng 6, hàng 8 và hàng 9 để tập dân vũ thì vừa đủ và số học sinh khối 6 trong khoảng từ 200 đến 250 em. Bài 4: Cho A = 20 + 22 + 22 + 23 + + 219 . Và B = 220. Chứng minh rằng A và B là hai số tự nhiên liên tiếp. Bài 5: Tìm số tự nhiên n sao cho (2n + 5) (n +1) ĐÁP ÁN Bài 1 a) 60 : [ 15 – ( 7 – 4)2] = 60: [ 15 – 32] = 60 : [15 – 9] = 60 : 6 = 10 b) 12 + ( - 17) + (-12) + |-35| = [12 + (-12)] + [(-17) + |-35|] = 0 + [(-17) + 35] = 0 + 18 = 18 Bài 2 a) (123 - 4x) - 67 = 8 ⇒ 123 - 4x = 8 + 67 ⇒ 123 - 4x = 75 ⇒ 4x = 123 - 75 ⇒ 4x = 48 ⇒ x = 48:4 ⇒ x = 48 Vậy x = 12 b) 4 x + 1 + 2 = 66 4 x + 1 = 66-2 4 x + 1 = 64 = 43 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Vậy x + 1 = 3 hay x = 2 Bài 3 Gọi số học sinh khối 6 của trường THCS Hòa Phú là a (a ∈ N và 200 2(n +2) + 3 ⁝ (n+1) => Mà 2(n+3) ⁝ (n+1) Nên 3 ⁝ (n+1) => n+1 ∈ Ư(3) = {1;2;3} n+1=1=> n = 0 n+1 = 2 => n= 1 n+1 = 3 => n = 2 Vậy n = 0, n =1, n= 2 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 Câu 1: Cho các số: 576; 756; 675; 765. Hãy viết các số trong bốn số trên: a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho cả 3 và 5 Câu 2: Thực hiện phép tính a) 18 : 32 + 5.23 b) 25.26 + 74.25 Câu 3:Tìm x, biết a) x + 72 = 36 b) |x+2| - 4 = 6 Câu 4: Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 600 (quyển). Câu 5: Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 18 người hay 24 người vào một xe đều vừa đủ và số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400. ĐÁP ÁN Câu 1 : a) Các số chia hết cho 2: 576, 756 b) Số chia hết cho 3 và 5: 675, 765 Câu 2 : a) 18:32 + 5.23 = 18:9 + 5.8 = 2 + 40 = 42 b) 25.26 + 74.25 = 25.(26 + 74) = 25.100 = 2500 Câu 3 : a) x + 72 = 36 x = 36 - 72 x = -36 b) |x+2| - 4 = 6 |x+2| = 6 + 4 |x+2| = 10 x+2 = 10 hoặc x + 2 = - 10 Nếu: x + 2 = 10 ⇒ x = 8 Nếu: x + 2 = -10 ⇒ x = -12 Câu 4 : Gọi số sách phải tìm là a thì a∈BC(12,15,18) và 400 < a <600 Tìm được BCNN(12,15,18) = 180 Do đó BC(12,15,18) = B(180)={0,180,360,540, } Vậy số sách là 540 quyển DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 5 : Gọi số học sinh đi tham quan là a. (a ∈ N) Ta có a ⁝ 18 ; a ⁝ 24 nên a BC (18; 24) và 300 ≤ a ≤ 400 Mà 18 = 2. 32 ; 24 = 23. 3 do đó BCNN (18; 24) = 23. 32 = 72 BC (18; 24) = {0 ; 72 ; 144 ; 216 ; 288 ; 360 ; 432} Vì 300 ≤ a ≤ 400 nên a = 360 Vậy số học sinh đi tham quan là 360 học sinh DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Kết quả của phép tính 13 36 : 4 bằng: A. 4 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 2. Số tự nhiên x thỏa mãn 68 8x 4 là: A. 12 B. 9 C. 8 D. 10 Câu 3. Trong các số 5959;3120;3528;3870; 4800 , số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là: A. 3120 B. 3870 C. 4800 D. 3528 Câu 4. Kết quả sắp xếp các số 78; 50; 14; 80; 16theo thứ tự tăng dần là A. 14; 16; 50; 78; 80 C. 80; 78; 50; 14; 16 B. 80; 78; 50; 16; 14 D. 14; 16; 78; 50; 80 Câu 5. BCNN 36; 48;168 là: A. 168 B. 0 C. 2016 D. 1008 Câu 6. Số phần tử của tập hợp A = 14;16;18;;124;126 là: A.112 B. 56 C. 57 D. 113 Câu 7. Cho ABC có diện tích là 200m2 , độ dài đáy là 25m . Tính chiều cao tương ứng của tam giác. A. 16m B. 20m C. 15m D. 22m Câu 8. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h: a 14cm;b 6cm; h 7cm . A. 60cm 2 . B. 80cm 2 . C. 70cm2 . D. 90cm 2 . II.PHẦN TỰ LUẬN DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bài 1. Thực hiện phép tính: a. 36 72 36 67 b. 296 : 78 579 - 30 7 : 9]18 Bài 2. Tìm x A biết: a. 3x – 5 16 b. 42 2 32 2x 1 10 Bài 3. Mạnh và Tân mỗi người mua cho tổ mình một số hộp bút chì màu. Mạnh mua 42 bút. Tân mua 30 bút. Số bút trong các hộp bút đều bằng nhau và số bút trong mỗi hộp lớn hơn 3. Hỏi trong mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu bút? Mạnh mua bao nhiêu hộp bút chì màu? Tân mua bao nhiêu hộp bút chì màu? Bài 4. Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi là 240m . Người ta giảm chiều dài 4m , tăng chiều rộng 4m để thửa đất thành hình vuông. a. So sánh chu vi thửa mới với thửa ban đầu. b. So sánh diện tích thửa mới với thửa ban đầu. Bài 5. Cho biết a và b là hai số tự nhiên liên tiếp a b . Chứng tỏ rằng a và b là hai số nguyên tố cùng nhau. HƯỚNG DẪN GIẢI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C B B D C A C II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính: a. 3672 3667 36 72 67 36.5 180 b. 296 : 78 579 30 7 : 918 296 : 78 579 - 210 : 918 296 : 78 369 : 9 .18 296 : 78 41 .18 296 : 37 .18 8.18 144 Bài 2. Tìm x ¥ biết: a. 3x – 5 16 3x 16 5 3x 21 x 7 Vậy: x 7 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn là giá trị cần tìm. b. 2. 32 2x 1 42 10 2. 32 2x 1 32 32 2x 1 32 : 2 32 2x 1 16 2x 1 32 16 2x 1 16 2x 1 24 x 1 4 x 4 1 x 3 Vậy: x 3 là giá trị cần tìm. Bài 3. Gọi a là số bút trong mỗi hộp bút chì màu Khi đó: 42Ma và30Ma và a 3 Do đó: a là ước chung của 42 và 30 và a 3 ; ƯC 42;30 1; 2;3; 6Mà: a 3 nên a 6 hay số bút trong mỗi hộp bằng 6 Số hộp bút chì màu của bạn Mạnh mua là: 42 : 6 7(hộp) Số hộp bút chì màu của bạn Tân mua là: 30 : 6 5 (hộp) Kết luận: Bài 4. Khi giảm chiều dài 4m , tăng chiều rộng 4m thì nửa chu vi không thay đổi và chu vi cũng không thay đổi nên vẫn là 240m . Vậy, chu vi thửa mới bằng chu vi thửa ban đầu. Cạnh thửa hình vuông mới là: 240 : 4 60 m Diện tích thửa hình vuông mới là: 602 3600 m2 Chiều dài thửa ban đầu là: 60 4 64 m Chiều rộng thửa ban đầu là: 60 4 56 m Diện tích thửa ban đầu là: 64.56 3584 m2 Diện tích thửa mới hơn diện tích thửa ban đầu là: 3600 – 3584 16 m2 Bài 5. Vì a và b là hai số tự nhiên liên tiếp a b . Nên: b a 1 Giả sử a và a + 1 có một ước chung là d d A* . Suy ra a d và a 1d Nên: a 1 – a a 1 – a 1d . Do đó:d 1 Suy ra: a và a + 1 luôn có ước chung lớn nhất là 1 Nên: a và b là hai số nguyên tố cùng nhau. DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THĂNG LONG MÔN: TOÁN – KHỐI 6 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 03 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Câu 1. Cho tập hợp A ={2; 3; 4}. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 A B. 2 A C. 3 A D. 4 A Câu 2. Giá trị của số La Mã XXIV là: A. 14 B. 16 C. 24 D. 26 Câu 3. Giá trị của 43 là: A.7B. 12C. 16 D. 64 Câu 4. Cách viết gọn tích a.a.a.a.a (với a là một số tự nhiên) dưới dạng lũy thừa là: A. 5a B. 5a C. a5 D. a4 Câu 5. Tìm x, biết (x 3).12 60 . A. x 2 B. x 8 C. x 6 D. x 15 Câu 6. Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 nhưng không chia hết cho 9? A. 10B. 30C. 90 D. 180 Câu 7. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 9? A. 18 + 30B. 56 + 45C. 27 + 81 D. 9 + 19 Câu 8. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố? A.0B. 9C. 19 D. 39 Câu 9. Phân tích số 30 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là: A. 30 = 2.15 B. 30 = 5.6C. 30 = 2.3.5D. 30 = 3.10 Câu 10. Trong các số nguyên 15; 23; 9; 1, số nguyên nào nhỏ nhất? A. 15 B. 23 C. 9 D. 1 Câu 11. Trong các hình sau đây, hình nào là hình thang cân? A. B.C.D. Câu 12. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. B.C.D. DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 13. Hình nào sau đây nhận đường nét đứt làm trục đối xứng? A. B.C.D. Câu 14. Diện tích hình bình hành sau là: A. 12cm2 B. 6cm2 C. 14cm2 D. 24cm2 Câu 15. Quan sát bảng dữ liệu ban đầu về điểm kiểm tra giữa học kì I môn Toán của các bạn trong tổ 1 lớp 6C rồi chọn nhận xét đúng. 10 3 8 9 6 8 9 6 7 5 4 8 A. Tổ 1 lớp 6C có 14 học sinh. B. Số bạn đạt điểm 9 là 3 bạn. C. Số bạn có điểm dưới 5 là 1 bạn. D. Số bạn đạt điểm từ 8 trở lên chiếm hơn nửa tổng số bạn trong tổ. Câu 16. Dữ liệu số xe bán được của một cửa hàng các năm từ năm 2016 đến năm 2020 được cho ở bảng sau đây: 100 xe; 50 xe Hãy cho biết năm 2020 cửa hàng bán được bao nhiêu xe. A. 5 xeB. 50 xeC. 500 xe D. 5000 xe B. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a) 280 : 7 12.3 b) 90 52 : 5 8 c) 18 12 45 Bài 2. (1,0 điểm) Cô An có 210 cây bút và 600 quyển vở, cô muốn chia số bút và vở ấy thành nhiều phần quà như nhau để tặng cho các bạn học sinh nghèo vượt khó học tốt ở địa phương. Hỏi cô An có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần quà như thế? Bài 3. (1,0 điểm) Tính diện tích của mảnh vườn hình thang như hình vẽ sau: 10m 12m 30m Bài 4. (1,0 điểm) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn số học sinh biết bơi ở các lớp 6 trường Lam Sơn dựa theo bảng thống kê sau: Lớp 6A 6B 6C 6D Số học sinh biết bơi 8 6 7 10 Bài 5. (1,0 điểm) Thư viện của trường Đống Đa có một số sách trong khoảng từ 600 đến 800 quyển. Biết rằng nếu bó số sách đó thành từng bó 20 quyển, 30 quyển hay 45 quyển đều vừa đủ. Tính số sách đó. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (16 x 0,25 điểm) 1.D 2.C 3.D 4.C 5.A 6.B 7.C 8.C 9.C 10. B 11.B 12.A 13.C 14.A 15.D 16.C B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) BÀI CÂU NỘI DUNG Điểm 280 : 7 12.3 a (0,75đ) 40 36 0,25đ x2 4 0,25 đ 90 52 : 5 8 1 b (0,75đ) (90 25) : 5 8 0,25đ x 3 (2,0đ) 65 : 5 8 13 8 21 c) 18 12 45 c (0,5đ) ( 30) 45 0,25đ x 2 15 - Số phần quà chia được nhiều nhất là ƯCLN(210;600) 0,25đ 2 210 2.3.5.7; 600 23.3.52 0,25đ x 2 (1,0đ) - ƯCLN(210;600) = 2.3.5 = 30. 0,25đ Vậy chia được nhiều nhất là 30 phần quà. 3 Diện tích mảnh vườn hình thang: (12+10).30:2=330(m2) 1đ (1,0đ) 4 Học sinh vẽ đúng theo số liệu, mỗi cột 0,25 đ 0,25đx4 (1,0đ) Số sách trong thư viện thuộc BC(20;30;45) 20 22.5; 30 2.3.5; 45 32.5 0,25đ BCNN(20;30;45) =22.32.5=180 0,25đ 5 0,25đ (1,0đ) BC(12;15;18) = {0;180;360;540;720;900; .} Vì số sách trong khoảng 600 đến 800 quyển nên số sách là 720 0,25đ quyển DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM MÔN TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1 (3 điểm). Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể) a) 23.15 + 23.85 b) 37 + 23 + (–10) c) 108 – 42 : 2 + 20210 Bài 2 (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên x , biết: a) 28 – x = 32 b) (x + 6) – 8 = 18 Bài 3 (1điểm). Một con diều hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 5dm và 8dm. Tính diện tích m.n con diều. Biết diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo m và n là S 2 Bài 4 (1,5 điểm). Một kiện hoa hồng có khoảng 100 đến 150 bông. Người ta bó thành từng bó 10 bông, 12 bông đều vừa đủ. Hỏi kiện hoa hồng có tổng cộng bao nhiêu bông? Bài 5 (1,5 điểm). Cô Hương có một mảnh vườn hình chữ nhật với chiều dài 30m, chiều rộng 16m. Giữa mảnh vườn có một cái ao hình vuông cạnh 9m 30m dùng để nuôi cá, phần còn lại của mảnh vườn cô Hương dùng để trồng cam. 16m 9m a) Tính diện tích trồng cam. b) Cô Hương dự định mua một tấm lưới để rào xung quanh khu vườn. Hỏi cô cần phải mua tấm lưới dài ít nhất là bao nhiêu mét? Bài 6 (1,5 điểm). Biểu đồ tranh dưới đây cho biết khối lượng táo một cửa hàng bán được của các ngày trong tuần: Thứ Số ki-lô-gam táo bán được Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy ( = 10 kg; = 5 kg) a) Em hãy lập bảng thống kê tương ứng với biểu đồ tranh ở trên. b) Ngày nào cửa hàng bán được khối lượng táo nhiều nhất? c) Ngày nào cửa hàng bán được khối lượng táo ít nhất? d) Tính tổng khối lượng táo cửa hàng bán được trong 6 ngày. DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn HẾT Đáp án Nội dung Thang điểm Bài 1. a/ 23.15 + 23.85 = 23.(15 + 85) 0,25 = 23.100 = 2300 0,5 0,25 1b/ 37 + 23 + (-10) = 60 + (-10) 0,5 = 50 0,5 1c/ 108 - 42 : 2 + 20210 = 108 - 16 : 2 + 1 0,25; 0,25 = 108 - 8 + 1 = 101 0,25 0,25 Bài 2. a) 28 - x = 32 28 - x = 9 0,25 x = 28 - 9 x = 19 0,25 0,25 2b) (x + 6) - 8 = 18 (x + 6) = 18 + 8 0,25 x + 6 = 26 x = 26 - 6 x = 20 0,25 0,25 Bài 3: Diện tích con diều là: 5.8:2 = 20 dm2 1 Bài 4. Số bông của kiện hoa hồng là BC(10, 12) 0,25 10 = 2.5 12 = 22.3 0,25 BCNN(10; 12) = 22.3.5 = 60 0,5 BC(10; 12) = B(60) = {0; 60; 120; 180; } 0,25 Vì kiện hoa hồng có khoảng 100 – 150 bông nên ta chọn 120 bông Vậy kiện hoa hồng có tổng cộng 120 bông 0,25 Bài 5. a) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật: 30 16 480 (m2) 0,25 Diện tích cái ao hình vuông: 92 = 81 (m2) DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Diện tích trồng cam: 480 81 399 (m2) 0,25 b) Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật: 0,5 2 (30 16) 2 46 92 (m) Vậy, cô Hương cần mua tấm lưới dài ít nhất là 92 mét. 0,5 Bài 6. (1,5 điểm) a) Bảng thống kê khối lượng táo cửa hàng bán được trong 6 ngày: Thứ Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Số kg táo bán được 60 35 50 45 40 80 b) Thứ bảy cửa hàng bán được khối lượng táo nhiều nhất. 0,75 c) Thứ ba cửa hàng bán được khối lượng táo ít nhất. 0,25 d) Tổng khối lượng táo cửa hàng bán được trong 6 ngày: 60 + 35 + 50 + 45 + 40 + 80 = 310 (kg) 0,25 0,25 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 TRƯỜNG THCS HƯNG LONG MÔN KIỂM TRA: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra gồm 01 trang) Câu 1: ( 3 điểm) Thực hiện phép tính. a) 58. 75 58.1 50 58.125 b) 32.5 2 2.7 83.20190 c) (-20) + 34 + (-80) + 66 Câu 2: (2 điểm) Tìm x. a) 3x 17 28 b) 2(x – 10) = 23 Câu 3: (1 điểm) Cho a = 24, b = 28. Tìm ƯCLN (a,b). Câu 4: (1 điểm) Cho a = 10, b = 12, c = 15. Tìm BCNN (a,b,c). Câu 5: (1,5 điểm) Một sân vận động hình chữ nhật người ta muốn làm một lối đi theo chiều dài và chiều rộng của một sân cỏ hình chữ nhật như bên. Biết rằng lối đi có chiều rộng là x, diện tích sân vận động bằng 112m2. Sân cỏ có chiều dài 15m và rộng 6m. a) Tính diện tích sân cỏ. b) Tính diện tích lối đi. Câu 6: (1,5 điểm) a) Lớp nào có ít học sinh nữ nhất ? b) Lớp nào có nhiều học sinh nữ nhất ? c) Tính tổng số học sinh nữ của khối 6 ? DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn HẾT ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN 6 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 a) 58. 75 58.1 50 58.125 (3đ) 58.(75 150 125) 0,5đ 58.100 0,25đ 5800 0,25đ b) 32.5 2 2.7 83.20190 9.5 4.7 83.1 0,25đ 45 28 83 0,25đ 17 83 0,25đ 100 0,25đ c ) (-20) + 34 + (-80) + 66 = (-20) + (-80) + 66 + 34 0,25 = (-100) + 100 0,5 = 0 0,25 Câu 2 a) 3x 17 28 0,25đ 3x 28 17 (2đ) 0,25đ 3x 45 0,25đ x 45:3 0,25đ x 15 b) 2(x – 10) = 23 2(x – 10) = 8 0,25đ x -10 = 8 : 2 0,25đ x - 10 = 4 0,25đ x = 4+10 x = 14 0,25đ Câu 3 24 = 23. 3 0,25đ 28 = 22. 7 0,25đ (1đ) ƯCLN(24,28) = 22 4 0,25đx2 Câu 4 10 = 2.5 0,25đ 12 = 22.3 0,25đ (1đ) 15 = 3.5 0,25đ BCNN(10,12,15) = 22. 3 . 5 = 60 0,25đ Câu 5 a) Diện tích sân cỏ là : 15. 6 = 90 (m2) 1đ (1,5đ) b) Diện tích lối đi là: 112 – 90 = 22 (m2) 0,5đ Câu 6 a) Lớp 6a3 có ít học sinh nữ nhất. 0,5đ b) Lớp 6a1 và 6a5 có nhiều học sinh nữ nhất. 0,5đ DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn (1,5đ) c) Khối 6 có tổng cộng 65 học sinh nữ 0,5đ DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 UBND QUÂN BÌNH TÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: Toán 6 LẠC LONG QUÂN (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 128 quyển vở, 48 bút chì và 192 cuốn tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhân dịp tổng kết học kì 1. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu tập giấy, bao nhiêu bút chì? A. Có thể chia được nhiều nhất 16 phần thưởng. Mỗi phần thưởng có 8 quyển vở, 3 bút chì, 12 tập giấy B. Có thể chia được nhiều nhất 12 phần thưởng. Mỗi phần thưởng có 8 quyển vở, 3 bút chì, 12 tập giấy C. Có thể chia được nhiều nhất 12 phần thưởng. Mỗi phần thưởng có 16 quyển vở, 6 bút chì, 6 tập giấy D. Có thể chia được nhiều nhất 16 phần thưởng. Mỗi phần thưởng có 4 quyển vở, 6 bút chì, 12 tập giấy Câu 2. Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên bao gồm các phần tử lớn hơn 5 và không vượt quá 8 A. A = {6; 7; 8} B. A = {6; 7} C. A = {5; 6; 7; 8} D. A = {7; 8} Câu 3. Cho tập hợp H = {0;1;2;3;4;5;6} . Chọn cách viết đúng: A. H = {x | x Î ¥ * ,x £ 6} B. H = {x | x Î ¥ * , 0 £ x £ 6} C. H = {x | x Î ¥,x £ 6} D. H = {x | x Î ¥, x < 6} Câu 4. Chọn cách thực hiện đúng : 32 : [12- 4 + 2.(16 : 22)] = DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 32 : [12- 4 + 2.(16 : 22)] 32 : [12- 4 + 2.(16 : 22)] = 32 : [12- 4 + 2.(16 : 4)] 2 = 32 : [12- 6.(16 : 2 )] = 32 : [12- 4 + 2.4] 2 A. = 32 : [6.(16 : 2 )] B. = 32 : [12- 4 + 8] = 32 : [6.(16 : 4)] = 32 : [8 + 8] = 32 : 16 = 32 : 16 = 2 = 2 32 : [12- 4 + 2.(16 : 22)] 32 : [12- 4 + 2.(16 : 22)] = 32 : [12- 4 + 2.(16 : 4)] = 32 : [12- 4 + 2.(16 : 4)] = 32 : [12- 4 + 2.4] = 32 : [12- 4 + 2.4] C. = 32 : [12- 4 + 8] D. = 32 : [12- 4 + 6] = 32 : [12- 12] = 32 : [12- 10] = 32 : 0 = 32 : 2 = 0 = 16 Câu 5. Tìm x, biết: 2022 2 x 3 2000 A. x = 5B. x = 6C. x = 7D. x = 8 Câu 6. 1x8y là số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9. Khi đó giá trị của x và y là: A. x = 2;y = 5 B. x = 0;y = 0 C. x = 2;y = 0 D. x = 0;y = 5 Câu 7. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không chứa dấu ngoặc là: A. Lũy thừa Nhân chia Cộng trừ B. Nhân chia Cộng trừ Lũy thừa. C. Nhân chia Cộng trừ Ngoặc tròn. D. Ngoặc tròn Ngoặc vuông Ngoặc nhọn. Câu 8. Chọn câu trả lời đúng DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. Số 1 là hợp số B . Số 1 là số nguyên tố C. Số 1 không có ước nào cả D. Số 1 là ước của một số tự nhiên bất kì Câu 9. Chọn câu trả lời đúng A. 9 Î B (6) B. 9 Î B (9) C.9 Î Ư(12)D. 9 Ï B (3) Câu 10. Lớp 6A có 15 bạn học sinh giỏi, 12 bạn học sinh tiên tiến. Cô Lan cần mua tập để thưởng cho các bạn đạt danh hiệu học sinh giỏi mỗi bạn 10 cuốn tập, học sinh tiên tiến mỗi bạn 7 cuốn tập. Vậy cô cần mua bao nhiêu tập để phát thưởng. A. 250 cuốn B. 312 cuốn C. 234 cuốn D. 244 cuốn Câu 11: Hai bạn Lan và Minh thường đến thư viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần, Minh cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn đều đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đi đến thư viện? A. 20 ngày B. 40 ngàyC. 80 ngàyD. 60 ngày Câu 12: Bạn Hà đi nhà sách mua 2 quyển sách tham khảo giá 50 000 đồng/quyển và 6 cây bút bi xanh giá 3 500 đồng/cái. Bạn đưa 200 000 đồng thì được thối lại: A. 82 000 đồng B. 79 000 đồng C. 8 200 đồng D. 182 000 đồng Câu 13: Lớp 6A có 36 bạn học sinh, giờ thể dục thầy yêu cầu lớp xếp hàng sao cho số bạn trong mỗi hàng như nhau và tối thiểu là 5 bạn một hàng, tối đa là 15 bạn một hàng. Cách xếp hàng nào sau đây sai: A. Xếp thành hàng 6 B. Xếp hàng 9 C. Xếp thành hàng 8 D. Xếp thành hàng 12 Câu 14: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau. B. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau. C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc. Câu 15: Hình vuông có cạnh 10cm thì chu vi của nó là: A. 20cm B. 30cm C. 40cm D. 10cm Câu 16: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 6cm và 8cm thì diện tích của nó là: DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 48cm2 B. 24cm2 C. 12cm2 D. 36cm2 Câu 17: Hình chữ nhật có diện tích 800m2 , độ dài một cạnh là 20cm thì chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 100m B. 60m C. 120m D. 1600m Câu 18: Hình bình hành có diện tích 100cm2 và một cạnh bằng 20cm thì chiều cao tương ứng với cạnh đó là: A. 5cm B. 10cm C. 25cm D. 50cm Câu 19: Một liên đội thiếu niên khi xếp thành hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ. Tính số đội viên của liên đội biết rằng số đó trong khoảng từ 90 đến 140 học sinh. A. 100 học sinhB. 110 học sinh C. 120 học sinhD. 130 học sinh Câu 20: Tìm ƯCLN(60, 15, 42) A. ƯCLN(60, 15, 42) = 3 B. ƯCLN(60, 15, 42) = 4 C. ƯCLN(60, 15, 42) = 5 D. ƯCLN(60, 15, 42) = 6 Câu 21: Giá trị của biểu thức 17 + 25.4- 32 là: A. 140 B. 80 C. 180 D. 108 Câu 22: Tính: 12 : 300 : é400- 53 + 35.5 ù { ëê ( )ûú} A. 14 B. 6 C. 8 D. 4 Câu 23: Nếu 5x - 12 = 28 thì x = A. 13 B. 9 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn C. 45 D. 8 Câu 24: Tìm số tự nhiên x, biết: x Î BC(3,12) và x < 24 A. x Î {0;12} B. x = 24 C. x Î { 0;12;24} D. x = 3 Câu 25: ƯCLN(10; 50) là: A. 25 B. 10 C. 0 D. 5 Câu 26: Lớp 6A có 24 học sinh nam, 20 học sinh nữ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiểu tổ để số học sinh nam và số học sinh nữ ở mỗi tổ đều bằng nhau? A. 2 tổ B. 4 tổ C. 6 tổ D. 16 tổ Câu 27: Trong các chữ cái dưới dây. Chữ cái nào là hình có trục đối xứng? A. Chữ L B. Chữ X C. Chữ R D. Chữ Z Câu 28: Cho 4m = 418 : 42 . Vậy giá trị của m là: A. m = 9 B. m = 16 C. m = 36 D. m = 4 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 29: Diện tích của hình bình hành ABCD bằng bao nhiêu ? A. 18cm2 B. 18cm C. 9cm D. 9 cm 2 Câu 30: Chữ số thích hợp ở dấu * để số 1* 2 chia hết cho 9 là: A. 2B. 6C. 4D. 9 Câu 31: Trong các số: 1114; 2895; 3410; 45. Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: A. 3410 B. 1114 C. 2895 D. 45 Câu 32: Tìm số tự nhiên x , biết: x Î Ư(20) và x > 10 A. x = 5 B. x = 10 C. x = 15 D. x = 20 Câu 33: Tập hợp các số nguyên kí hiệu là: A. ¥ B. ¥ * C. ¢ D. ¢ * Câu 34: Số đối của – 3 là: A. 3 B. - 3 C. 2 D. 4. Câu 35: Chọn câu đúng? A. ¢ = {0;1;2; } B. ¢ = {1;2;3; } C. ¢ = { ; – 2; – 1;0;1;2; } D. ¢ = { ; – 2; – 1;1;2; } Câu 36: Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng, 18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600. A. 504 B. 550 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn C. 600 D. 585 Câu 37: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 150m . Nếu chiều dài là 55m thì chiều rộng của thửa ruộng là: A. 50m B. 55m C. 20m D. 35m Câu 38: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 40m , chiều rộng 30m với lối đi hình bình hành rộng 2m (xem hình vẽ). Tính diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi. 40m A. 1200m2 B. 1000m2 30m C. 1140m2 D. 1100m2 Câu 39: Hình nào sau đây không có trục đối xứng? 2m Hình A Hình B Hình C Hình D A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 40: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử biết A = {x ∈ Ư(60) | x 10}. A. A = {0;60; 120; 150; 180; 210; }; B. A = {60; 120; 150; 180; 210}; C. A = {1; 2; 3; 4; 5; 6;10}; DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn D. A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. - Hết - UBND QUÂN BÌNH TÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: Toán 6 LẠC LONG QUÂN (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN Câu 1 A B C D Câu 21 A B C D Câu 2 A B C D Câu 22 A B C D Câu 3 A B C D Câu 23 A B C D Câu 4 A B C D Câu 24 A B C D Câu 5 A B C D Câu 25 A B C D Câu 6 A B C D Câu 26 A B C D Câu 7 A B C D Câu 27 A B C D Câu 8 A B C D Câu 28 A B C D Câu 9 A B C D Câu 29 A B C D Câu 10 A B C D Câu 30 A B C D Câu 11 A B C D Câu 31 A B C D Câu 12 A B C D Câu 32 A B C D Câu 13 A B C D Câu 33 A B C D Câu 14 A B C D Câu 34 A B C D Câu 15 A B C D Câu 35 A B C D Câu 16 A B C D Câu 36 A B C D Câu 17 A B C D Câu 37 A B C D Câu 18 A B C D Câu 38 A B C D Câu 19 A B C D Câu 39 A B C D Câu 20 A B C D Câu 40 A B C D DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 18 Trường THCS Nguyễn Văn Phú KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 1 Giám Mật STT mỗi Họ và tên: MÔN: TOÁN - LỚP 6 thị mã bài KT . Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp: / . ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm bài kiểm tra Mật mã STT mỗi ( Viết bằng số và bằng chữ ) Chữ ký giám khảo (Ghi rõ họ và tên) bài KT Đây là bảng trả lời đối với các môn sử dụng 100% câu hỏi trắc nghiêm dạng lựa chọn 1 đáp án đúng Em hãy đọc các câu trắc nghiệm bên dưới và chọn câu trả lời đúng ghi vào bảng sau. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn đáp án CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọn đáp án CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Chọn đáp án CÂU 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Chọn đáp án Câu 1. Chọn đáp án đúng. Tính 723 + 13 được kết quả là: A. 736 B. 710 C. 729 D. 739 Câu 2. Chọn đáp án đúng. Tính 56:54 được kết quả viết dưới dạng lũy thừa là: A. 55 B. 52 C. 510 D. 524 Câu 3. Chọn đáp án đúng. Tính 24 . 5 – 48 : 4 + 37 được kết quả là: A. 124 B. 134 C. 145 D. 154 Câu 4. Chọn đáp án đúng. Tính 24 + (115 ― 102).18 được kết quả là: A. 276 B. 268 C. 278 D. 286 Câu 5. Chọn đáp án đúng. Số tự nhiên x sao cho x + 19 = 24 là: A. x = 15 B. x = 5 C. x = 33 D. x = 43 Câu 6. Chọn đáp án đúng. Số tự nhiên x sao cho x : 3 = 14 là: A. x = 42 B. x = 17 C. x = 11 D. x = 52 Câu 7. Chọn đáp án đúng. Số tự nhiên x sao cho 134 – 5x = 34 là: A. x = 19 B. x = 20 C. x = 21 D. x = 22 Câu 8. Chọn khẳng định đúng. A. 3 ∈ Ư(12)B. 4 ∉ Ư(12) C. 26 ∈ B(12) D. 24 ∉ B(12) Câu 9. Chọn khẳng định đúng. DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 6 ∈ ƯC(15;30) B. 5 ∉ ƯC(15,30) C. 56 ∈ BC(7,8) D. 56 ∉ BC(7,8) Câu 10. Chọn đáp án đúng. Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là: A. 120 = 22.3.10 B. 120 = 4.3.10 C. 120 = 2.3.4.5 D. 120 = 2 3.3.5 Câu 11. Chọn đáp án đúng. Tập hợp Ư(6) gồm phần tử là số tự nhiên viết dưới dạng liệt kê là: A. Ư(6) = {2; 3} B. Ư(6) = {1; 6} C. Ư(6) = {1; 2; 3; 6} D. Ư(6) = {0; 2; 3; 6} Câu 12. Chọn đáp án đúng. Trong các số 1; 2; 4; 16. Số là một bội của 8 là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 16 Câu 13. Chọn đáp án đúng. BCNN(175; 150) bằng: A. 25 B. 50 C. 2100 D. 1050 Câu 14. Chọn đáp án đúng. ƯCLN(120; 180) bằng: A. 1 B. 30 C. 60 D. 90 Câu 15. Chọn đáp án đúng. Bạn An đi photocopy một quyển sách có 150 tờ. Biết rằng photocopy 1 tờ có giá là 300 đồng. Số tiền bạn An phải trả là: A. 40 000 đồng B. 50 000 đồng C. 35 000 đồng D. 45 000 đồng Câu 16. Chọn đáp án đúng. Mẹ An đi chợ mua 10 quả trứng gà, 25 quả trứng vịt. Biết trứng gà có giá tiền là 3500 đồng một quả, trứng vịt 5000 đồng một quả. Tổng số tiền mẹ An phải trả là: A. 160 000 đồng B. 200 000 đồng C. 150 000 đồng D. 105 000 đồng Câu 17. Chọn đáp án đúng. A. 9 > 15 B. 0 39 D. –16 < 14 Câu 18. Chọn đáp án đúng. Cho các số nguyên sau: –3 ; 4 ; 25 ; 0 ; –19. Thứ tự sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần là: A. –19 ; –3 ; 0 ; 4 ; 25 B. 25 ; 4 ; 0 ; –3 ; –19 C. 0 ; –3 ; 4 ; –19 ; 25 D. –19 ; –3 ; 0 ; 25 ; 4 Câu 19. Chọn đáp án đúng. Cách viết tập hợp M x Z 6 x 2 dưới dạng liệt kê phần tử là: A. M = {–6 ; –5 ; –4; –3; –2} B. M = {–6 ; –5 ; –4; –3} C. M = {–5 ; –4; –3; –2} D. M = {–5 ; –4; –3} Câu 20. Chọn đáp án đúng. Kết quả thực hiện phép tính 16 + (–13) là: A. 3 B. –3 C. 29 D. –29 Câu 21. Chọn đáp án đúng. Kết quả thực hiện phép tính (–4) . (–15) là: A. 60 B. –60 C. –19 D. –11 Câu 22. Chọn đáp án đúng. Số nguyên x thỏa (–24) + x = 12 là: A. x = 36 B. x = –12 C. x = –288 D. x = –2 Câu 23. Chọn đáp án đúng. Từ bề mặt đại dương, một tàu ngầm mất 15 phút để lặn xuống 2700m. Khi đó số mét trong mỗi phút mà tàu ngầm đã lặn xuống là: A. 180m B. 160m C. 200m D. 150m Câu 24. Chọn đáp án đúng. Vào một buổi trưa nhiệt độ ở New York là –3 oC. Bản tin dự báo thời tiết cho biết nhiệt độ đêm hôm đó giảm 7 oC. Khi đó nhiệt độ vào đêm hôm đó ở New York là: A. –10 oC B. 4 oC C. 10 oC D. –7 oC Dùng bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm của các học sinh lớp 6A dưới đây để trả lời 2 câu: 25 ; 26. Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Trung bình DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Số học sinh 19 13 1 Câu 25. Chọn đáp án đúng. Đọc bảng thống kê trên ta biết được tổng số học sinh của lớp 6A là: A. 32 học sinh B. 14 học sinh C. 20 học sinh D. 33 học sinh Câu 26. Chọn đáp án đúng. Số học sinh của lớp 6A có hạnh kiểm từ khá trở lên là: A. 32 học sinh B. 20 học sinh C. 14 học sinh D. 33 học sinh Câu 27. Chọn đáp án đúng. Độ dài đoạn thẳng CD trong hình là : A. 7cm B. 13cm C. 15cm D. 20cm Câu 28. Chọn đáp án đúng. Hình vẽ dưới đây có số đường thẳng và số giao điểm là: A. Có 2 đường thẳng, 3 giao điểm B. Có 3 đường thẳng, 3 giao điểm C. Có 4 đường thẳng, 4 giao điểm D. Có 5 đường thẳng, 5 giao điểm Dùng biểu đồ tranh sau đây để trả lời 2 câu: 29 ; 30. Biểu đồ tranh dưới đây thể hiện số lượng bóng đèn sản xuất được trong tuần của phân xưởng A. Câu 29. Chọn đáp án đúng. Nhìn vào biểu đồ tranh trên ta biết được số bóng đèn ngày thứ tư sản xuất nhiều hơn ngày thứ ba là: A. 350 bóng đèn B. 250 bóng đèn C. 400 bóng đèn D. 150 bóng đèn Câu 30. Chọn đáp án đúng. Nhìn vào biểu đồ tranh ta biết được ngày trong tuần sản xuất được nhiều bóng đèn nhất là: A. Thứ Hai B. Thứ Tư C. Thứ Năm D. Thứ Ba Câu 31. Chọn đáp án đúng. Quan sát hình vẽ dưới đây và cho biết hình thang cân là : A. Hình a) B. Hình b) C. Hình c) D. Hình d) Câu 32. Chọn đáp án đúng. Tên gọi của hình vẽ sau là: A. Hình thoi B. Hình tam giác đều C. Hình ngũ giác đều D. Hình lục giác đều DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 33. Chọn đáp án đúng. Cho đoạn thẳng PQ = 6cm; Biết rằng M là trung điểm đoạn thẳng PQ. Độ dài hai đoạn thẳng PM và MQ trong hình là : P M Q A. PM = 2cm; MQ = 4cm B. PM = 6cm; MQ = 6cm C. PM = 4cm; MQ = 2cm D. PM = 3cm; MQ = 3cm Câu 34. Chọn đáp án đúng. Trong các hình sau, hình chữ nhật là : A. Hình a) B. Hình b) C. Hình c) D. Hình d) Câu 35. Chọn đáp án đúng. Số hình vuông có trong hình vẽ sau là: A. 2 hình vuông B. 3 hình vuông C. 4 hình vuông D. 5 hình vuông Câu 36. Chọn đáp án đúng. Cho hình chữ nhật EFCD có EF = 8cm; ED = 6cm; EC = 10cm. Độ dài đường chéo DF là: A. 8cm B. 6cm C. 10cm D. 24cm Câu 37. Chọn đáp án đúng. Cho hình thoi EFGH, có EF = 8cm. Độ dài cạnh FG là: A. 6cm B. 8cm C. 12cm D. 32cm Câu 38. Chọn đáp án đúng. Cho hình bình hành CDEF, có độ dài cạnh CF = 6cm ; CD = 8cm. Độ dài hai cạnh còn lại là : C D A. ED = 6cm ; EF = 6cm B. ED = 8cm ; EF = 6cm C. ED = 6cm ; EF = 8cm F E D. ED = 8cm ; EF = 8cm Câu 39. Chọn câu trả lời đúng. Cho hình thang cân ABCD, biết AD = 5cm ; AC = 8cm. A. CD = 8cm ; BC = 5cm B. AB = 5cm ; BD = 8cm C. BC = 5cm ; BD = 8cm D. BC = 5cm ; CD = 8cm Câu 40. Chọn đáp án đúng. Hình vẽ góc dưới đây có tên đỉnh và tên hai cạnh là: DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. Góc đỉnh C và cạnh là hai tia CB ; CD D B. Góc đỉnh B và cạnh là hai tia BD ; BC C. Góc đỉnh D và cạnh là hai tia BC ; BD D. Góc đỉnh B và cạnh là hai tia CD ; BD B C HẾT DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn đáp án A B C D B A B A C D CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọn đáp án C D D C D A D A D A CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Chọn đáp án A A A A D A B C A B CÂU 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Chọn đáp án A D D B D C B C C B DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 19 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: TOÁN 6 QUANG TRUNG Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Giá trị của lũy thừa 23 là: A. 8B. 6C. 5D. - 8 Câu 2: Để số 25x chia hết cho 5 thì x có thể nhận giá trị nào? A. 0B. 0 hoặc 5C. 2 hoặc 4D. 6 hoặc 8 Câu 3: Phân tích số 150 thành tích các thừa số nguyên số ta được: A. 150 2.3.52 B. 150 22.3.52 C. 150 2.3.5 D. 150 2.32.5 Câu 4: Số đối của số -8 là: A. 5B. 8C. 18D. -18 Câu 5: Hình vẽ bên có các hình: A. hình chữ nhật, hình tam giác B. hình tam giác, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang cân. C. hình tam giác, hình chữ nhật, hình bình hành D. hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang cân. Câu 6: Cho tập hợp A x ¢ / 2 x 3. Hãy viết tập hợp A theo cách liệt kê: A. A 1;0;1;2 B. A 2; 1;0;1;2;3 C. A 1;0;1;2;3 D. A 2; 1;0;1;2 Câu 7: Số nào sau đây không phải là số nguyên tố? A. 5B. 17C. 24D. 31 Câu 8: Biểu thức a b c d bằng: A. a b c d B. a b c d C. a b c d D. a b c d Câu 9: Số nào sau đây là ước của 10: A. 3B. 4C. 5D. 9 Câu 10: Một khung ảnh hình chữ nhật có kích thước là 7dm và 5dm. Hãy tính chu vi của khung ảnh? A. 12dmB. 24dmC. 35dmD. 40dm II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Thực hiện các phép tính a) 227 – 81 : 3 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn b) 280 – 40 62 32.2 c) Một nhà sách có giá bán lẻ 1 cây bút bi giá 5000 đồng, 1 cuốn tập giá 9000 đồng. Hỏi bạn Minh đến nhà sách mua 5 cây bút bi và 6 cuốn tập thì phải trả bao nhiêu tiền? Câu 2 (1 điểm): Tìm x a) 3 12 x 51 b) x 8, x 12 và x nhỏ nhất Câu 3 (1 điểm): Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số hoa điểm 10 của các bạn học sinh nữ tổ 2 lớp 6A Tên HS Số hoa điểm 10 Phương Thúy Hằng Ngọc Lan = 2 hoa điểm 10 a) Bạn nào có nhiều hoa điểm 10 nhất? Bạn nào có ít hoa điểm 10 nhất? b) Bạn Hằng có nhiều hơn Bạn Phương bao nhiêu hoa điểm 10? Câu 4 (1 điểm) Ông Tư có một khu vườn hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ, ở giữa khu vườn ông xây một cái hồ cá hình vuông cạnh 2m. a) Tính diện tích của hồ cá? b) Tính diện tích phần còn lại của khu vườn (phần gạch chéo)? Hết DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN CHI TIẾT – BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN A B A B B D C B C B II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1: 1a a) 227 – 81 : 3 0,75đ = 227 – 27 0,5 0,25 = 200 1b b) 280 – 40 62 32.2 0,75đ = 280 – 40 62 9.2 = 280 – 40 62 18 0,25 x 5 = 280 – 40 44 = 280 – 44 40 = 280 – 4 = 276 1c c) Số tiền bạn Minh phải trả là: 0,5đ 5 . 5000 + 6 . 9000 = 79 000 (đồng) 0,25 x 2 Câu 2: Tìm x 2a a) 3 12 x 51 0,5đ 12 x 51:3 0,25 12 x 17 x 17 12 0,25 x 5 2b b) Vì x 8, x 12 và x nhỏ nhất 0,5đ nên x = BCNN (8,12) 0,25 Ta có : 8 23 và 12 22.3 3 Suy ra x = BCNN (8,12) = 2 .3 24 0,25 Câu 3: 3a a) Bạn Lan có nhiều hoa điểm 10 nhất. 0,25 x 2 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 0,5đ Bạn Thúy có ít hoa điểm 10 nhất. 3b b) Bạn Hằng có nhiều hơn Bạn Phương số hoa điểm 10 0,5đ là: ( 4 – 2 ) . 2 = 4 (hoa điểm 10) 0,5 Câu 4: 0,5 4a a) Diện tích của hồ cá: 0,5đ 2 . 2 = 4 (m2) 4b b) Diện tích của cả khu vườn là: 0,5đ 11 . 6 = 66 (m2) 0,25 Diện tích phần còn lại của khu vườn là: 66 – 4 = 62 (m2) 0,25 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 20 Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm. Câu 1: Tập hợp A gồm các số tự nhiên không vượt quá 6 được viết là: A. A 1; 2;3; 4;5 B. A {x| x là số tự nhiên, x < 6}A { x | x là số tự nhiên,x 6 } C. A { x | x là số tự nhiên,x 6 } Câu 2: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. 3; 13;5;1; 2; 0 B. {0;1; 2;3;5; 13 C. 2; 13;5;3;1; 0 D. 13; 2; 0;1;3;5 Câu 3: BCNN của 2 3.3.5 và 2.32.5 là A. 480 B. 360 C. 380 D. 540 Câu 4: Tổng các số nguyên x thoả mãn 10 x 11bằng: A. 11 B. 0 C. 1 D. 10 Câu 5: Số tự nhiên x để 32 x là số liền trước của 21 là A. 12 B. 20 C. 22 D. 52 Câu 6: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân? (1) (2) (3) (4) A. Hình (3) B. Hình (1) C. Hình (2) D. Hình (4) Câu 7: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 6 cm và 8 cm thì diện tích của nó là A. 24 cm2 B. 7 cm2 C. 14 cm2 D. 48 cm2 Câu 8: Hình nào dưới đây không có trục đối xứng? (1) (2) (3) (4) A. Hình (2) B. Hình (3) C. Hình (4) D. Hình (1) DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Phần II. Tự luận (8 điểm): Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính: a) 17 54 17 b) 510 : 58 60 :12 10 2 c) 240 76 9 3 : 50 Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: a) x 17 15 b) x 3 .20 5 75 Câu 3: (1,5 điểm) Hai lớp 6A và 6B tham gia phong trào trồng cây của toàn trường. Lớp 6A trồng được 132 cây, lớp 6B trồng được 135 cây. Biết rằng, mỗi bạn trong cả hai lớp đều trồng được một số cây như nhau và trồng được nhiều hơn 2 cây. a) Hỏi mỗi bạn của hai lớp trồng được bao nhiêu cây? b) Tính số học sinh của mỗi lớp? Câu 4: (2,5 điểm) Cho hình thang cân MNPQ có độ dài đáy MN = 4cm, độ dài đáy QP gấp 3 lần độ dài đáy MN. Độ dài chiều cao MH = 3 cm, cạnh bên NP = 5 cm. a) Tính độ dài đáy QP. b) Tính diện tích hình thang MNPQ. c) Tính chu vi hình thang MNPQ. Câu 5: (0,5 điểm) Chứng minh rằng: n 1, ta có: 3n4 14n3 21n2 10n 24. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Phần I: Trắc nghiệm 1.C 2.D 3.B 4.B 5.A 6.C 7.A 8.A Câu 1 Phương pháp: “không vượt quá” tức là “nhỏ hơn hoặc bằng”. Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử. Cách giải: A { x | x là số tự nhiên, x 6 }. Chọn C. DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 2 Phương pháp: Sử dụng kiến thức thứ tự trong tập hợp số nguyên. Cách giải: Ta có: 13 2 0 1 3 5 Nên chọn 13; 2; 0;1;3;5 Chọn D. Câu 3 Phương pháp: Sử dụng phương pháp tìm bội chung nhỏ nhất của hai số: - Chọn các thừa số nguyên tố chung và các thừa số nguyên tố riêng; - Với mỗi thừa số nguyên tố chung và riêng, ta chọn luỹ thừa với số mũ lớn nhất; - Lấy tích của các luỹ thừa đã chọn, ta nhận được bội chung nhỏ nhất. Cách giải: BCNN của 23.3.5 và 2.32.5 là: 23.32.5 360. Chọn B. Câu 4 Phương pháp: Tìm các giá trị của x thoả mãn 10 x 11. Tính tổng bằng cách nhóm các cặp số đối nhau. Cách giải: Ta có: 10 x 11 suy ra x 10; 9; 8; ;8;9;10 10 9 8 8 9 10 10 10 9 9 0 Chọn B. Câu 5 Phương pháp: Số liền trước của 21 là 20. Tìm x để 32 x 20 . Cách giải: Ta có: Số liền trước của 21 là 20. 32 x 20 x 32 20 x 12 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Chọn A. Câu 6 Phương pháp: Quan sát và nhận dạng hình thang cân. Cách giải: Hình thang cân có hai góc ở đáy bằng nhau, hai cạnh bên bằng nhau. Chọn C. Câu 7 Phương pháp: Diện tích hình thoi bằng tích hai đường chéo chia 2. 1 Cách giải: Diện tích hình thoi là 2 2 ⋅ 6 ⋅ 8 = 24 cm Chọn A. Câu 8 Phương pháp: Quan sát dựa vào hình có trục đối xứng. Cách giải: Hình (1): hình bình hành không có trục đối xứng. Chọn A. Phần II: Tự luận Câu 1: Phương pháp: Thực hiện các phép tính theo đúng thứ tự. Sử dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân để tính hợp lí. Cách giải: a) 17 54 17 17 17 54 0 54 54 . b) 510 : 58 60 :12 10 52 5 10 25 5 10 30 10 20. c) 240 76 9 3 2 : 50 240 76 62 : 50 240 76 36: 50 240 40: 50 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 200 : 50 4 Câu 2: Phương pháp: a) Sử dụng quy tắc chuyển vế. b) Chuyển 5 sang vế phải; tìm x 3 ; giải tìm x như phần a. Cách giải:x 17 15 x 15 17 x 2 a) x 3 .20 5 75 x 3 .20 x 3 .20 75 5 x 3 75 5 80 80 : 20 4 x 4 3 x 1 Câu 3:Phương pháp: Số cây mỗi bạn trồng được là ước chung lớn hơn 2 của 132 và 135. Giải bài toán tìm ước chung. Đưa ra lời giải cho bài toán. Cách giải: a) Gọi số cây mỗi bạn của hai lớp trồng được là x, x * . Mỗi bạn trong cả hai lớp đều trồng được một số cây như nhau nên ta có x thuộc ước chung của 132 và 135. 132 22.3.11; 135 33.5 ƯCLN(132; 135) = 3. Suy ra ƯC(132;135) = {1;3} Mà Nên x 2 x 3. Vậy số cây mỗi bạn của hai lớp trồng được là 3. b) Số học sinh của lớp 6A là: 132 : 3 44 (học sinh). Số học sinh của lớp 6B là: 135 : 3 45 (học sinh). Câu 4: Phương pháp: a) Tính độ dài đáy QP bằng 3 lần độ dài đáy MN. b) Diện tích hình thang tính bằng công thức: (đáy lớn + đáy nhỏ) . chiều cao : 2 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn c) Chu vi hình thang bằng tổng độ dài các cạnh. Cách giải: a) Độ dài đáy PQ là: 3.4 12 cm. b) Diện tích hình thang MNPQ là: (4 12).3 : 2 24 cm2 . c) Ta có MNPQ là hình thang cân nên độ dài hai cạnh bên NP và MQ là bằng nhau. Suy ra độ dài cạnh MQ bằng 5 cm. Chu vi hình thang MNPQ là: 5 4 12 5 26 cm. Câu 5: Phương pháp: Sử dụng phương pháp quy nạp. Sử dụng: k 1 4 k 4 4k 3 6k 2 4k 1 k 1 3 k 3 3k 2 3k 1 k 1 2 k 2 2k 1 Cách giải: Ta có: 3n4 14n3 21n2 10n+) Với n 1 ta có: 3 14 21 10 0 24 ( đúng) 24 +) Giả sử 1 đúng với n k, k 1 nghĩa là : 3k 4 14k3 21k 2 10k 2 4 2 (giả thiết quy nạp) 4 3 2 Ta phải chứng minh 1 đúng vói n k 1 nghĩa là : 3 k 1 14 k 1 21 k 1 10 k 1 3 k 1 4 14 k 1 3 21 k 1 2 10 k 1 3 k 4 4k 3 6k 2 4k 1 14 k 3 3k 2 3k 1 21 k 2 2k 1 10 k 1 3k 4 12k 3 18k 2 12k 3 14k3 42k 2 42k 14 21k 2 42k 21 10k 10 3k 4 14k 3 21k 2 10k 12k 3 18k 2 12k 3 42k2 42k 14 42k 21 10 3k 4 14k 3 21k 2 10k 12k 3 24k 2 12k 3k 4 14k 3 21k 2 10k 12k k 2 2k 1 3k 4 14k 3 21k 2 10k 12k k 1 k 1 Vì 3.k4 14k3 21k 2 10k 2 4 theo 2 Vì k k 1 2 12k k 1 k 1 24. 3.k4 14k3 21k 2 10k 12k k 1 k 1 24 1 đúng với n k 1 Vậy 3n4 14n3 21n2 10n 24 n 1 (đpcm). DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Trang | 64