Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án)

docx 59 trang Đình Phong 27/10/2023 3969
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_21_de_thi_hoa_8_cuoi_ki_1_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án)

  1. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG Môn Hóa học 8 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Lớp: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm) Câu 1: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13), là: a) 10 b) 11 c) 12 d) 13. Câu 2: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là: a) 1 b). 2 c) 3 d) 4. Câu 3: Số lớp e của nguyên tử Al (có số proton =13) là: a) 1 b) 2 c) 3 d) 4. Câu 4: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là: a) 1,9926.10-23g b) 1,9926g c) 1,9926.10-23đvc d) 1,9926đvC. Câu 5: Khối lượng của 1 đvC là: a) 1,6605.10-23g b) 1,6605.10-24g c) 6.1023g d) 1,9926.10-23g Câu 6: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là : a) Chỉ biến đổi về trạng thái. b) Có sinh ra chất mới. c) Biến đổi về hình dạng. d) Khối lượng thay đổi. Câu 7 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng : a) Giữ nguyên . b) Tăng c) Giảm dần d) Cả a,b,c. Câu 8 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng: a) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. b) Số phân tử trong mỗi chất. c) Số phân tử của mỗi chất. d) Số nguyên tố tạo ra chất. Câu 9: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là: a) 40%; 40%; 20% b) 20% ; 40% ; 40% c) 40%; 12%; 48% d)10% ; 80% ; 10% Câu 10: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là: a) m.n = x.y b) m.y = n.x c) m.A= n.B d) m.x = n.y B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm) Bài 11(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng. Áp dụng : Nung 10,2g đá vôi (CaCO3) sinh ra 9g vôi sống và khí cacboníc a. Viết công thức về khối lượng. b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. Bài 12(2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. Nhôm + Khí ôxi to Nhôm ôxit. b. Natri + Nước Natri hiđrôxit + Khí Hiđrô Bài 13(3đ): Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình Zn + HCl ZnCl2 + H2  a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên. b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc). c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. (Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5) Hóa trị: Al(III); O(II); Na(I); H(I)). DeThi.edu.vn
  3. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI HÓA 8 ĐỀ 132 A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 Điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.3đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án d c c a b b a d c d B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm) Bài 1 : : (2đ) Phát biểu đúng nội dung định luật bảo toàn khối lượng được (1đ). Áp dụng : a. mCaCO3 = mCaO + mCO2 (0,5đ) b. mCO2 = mCaCO3 – mCaO = 10,2 – 9 = 1,2 g (0,5đ) Bài 2: (2đ) - Mỗi PTHH viết đúng được (0,5đ) - Mỗi PTHH cân bằng đúng được (0,5đ) to a. 4Al + 3O2  2Al2O3 b. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 (1,4đ) m 13 Bài 3(3đ): Số mol Zn. nZn = = 0,2 mol. M 65 (0,5đ) Lập phương trình phản ứng trên. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (0,5đ) 1mol 2mol 1mol 1mol (0,25đ) 0,2 mol 0,4 mol 0,2 mol 0,2 mol (0,25đ) a) n = n = 0,2 mol H2 Zn `(0,25đ) Thể tích khí H2 thoát ra (đktc). V = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 lít (0,5đ) b) Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. nHCl = 2nZn = 0,4 mol (0,25đ) mHCl = n.M = 0,4.36,5 = 14,6 g. (0,5đ) DeThi.edu.vn
  4. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG Môn Hóa học 8 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 243 Họ, tên thí sinh: Lớp: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm) Câu 1: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là: a) 1,9926.10-23g b) 1,9926g c) 1,9926.10-23đvc d) 1,9926đvC. Câu 2: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là : a) Biến đổi về hình dạng. b) Có sinh ra chất mới. c) Chỉ biến đổi về trạng thái. d) Khối lượng thay đổi. Câu 3 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng . a) Số nguyên tố tạo ra chất. b) Số phân tử của mỗi chất. c) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. d) Số phân tử trong mỗi chất. Câu 4 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng : a) Giảm dần b) Giữ nguyên . c) Tăng d) Cả a,b,c. Câu 5: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là: a) 1 b). 2 c) 3 d) 4. Câu 6: Số lớp e của nguyên tử Al (có số proton =13) là: a) 1 b) 2 c) 3 d) 4. Câu 7: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13) là: a) 10 b) 11 c) 12 d) 13. Câu 8: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là: a) 40%; 40%; 20% b) 40%; 12%; 48% c)10% ; 80% ; 10% d) 20% ; 40% ; 40% Câu 9: Khối lượng của 1 đvC là: a) 1,6605.10-24g b) 6.1023g c) 1,6605.10-23g d) 1,9926.10-23g Câu 10: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là: a) m.A= n.B b) m.x = n.y c) m.n = x.y d) m.y = n.x B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm) Bài 1(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng. Áp dụng : Nung 21,4g đá vôi (CaCO3) sinh ra 12g vôi sống và khí cacboníc a. Viết công thức về khối lượng. b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. Bài 2(2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. Sắt + Khí ôxi to Sắt(III) ôxit. b. Kali + Nước Kali hiđrôxit + Khí Hiđrô Bài 3(3đ): Cho 16 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit Sunfuric theo phương trình Zn + HCl ZnCl2 + H2  a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên. b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc). c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. (Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5) (Hóa trị: Fe(III); O(II); K(I); H(I)). DeThi.edu.vn
  5. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn BÀI LÀM ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI HÓA 8 ĐỀ 243 A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 Điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.3đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a b c b c b d b a b B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm) Bài 1 : : (2đ) Phát biểu đúng nội dung định luật bảo toàn khối lượng được (1đ). Áp dụng : a. mCaCO3 = mCaO + mCO2 (0,5đ) b. mCO2 = mCaCO3 – mCaO = 21,4 – 12 = 9,4 g (0,5đ) Bài 2: (2đ) - Mỗi PTHH viết đúng được (0,5đ) - Mỗi PTHH cân bằng đúng được (0,5đ) to a. 4Fe + 3O2  2Fe2O3 b. 2K + 2H2O 2KOH + H2 (1,4đ) m 16 Bài 3(3đ): Số mol Zn. nZn = 0,25mol (0,5đ) M 65 Lập phương trình phản ứng trên. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (0,5đ) 1mol 2mol 1mol 1mol (0,25đ) 0,25 mol 0,5 mol 0,25 mol 0,25 mol (0,25đ) a) n = n = 0,25 mol H2 Zn (0,25đ) Thể tích khí H2 thoát ra (đktc). V = n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lít (0,75đ) nHCl = 2nZn = 0,5 mol (0,25đ) b) Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. mHCl = n.M = 0,5.36,5 = 18,25g. (0,75đ) DeThi.edu.vn
  6. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS CƯ YÊN MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8 (Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1: Tính chất nào sau đây cho ta biết đó là chất tinh khiết? A. Không màu, không mùi. B. Có vị ngọt, mặn hoặc chua. C. Không tan trong nước. D. Có nhiệt độ sôi xác định. Câu 2 :Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi A. proton, nơtron. B. proton, electron. C. electron. D. electron, nơtron. Câu 3: Muối ăn (thành phần chính NaCl) là một hợp chất A. do muối ăn ở trạng thái rắn. B. do 2 nguyên tử tạo nên là Natri và Clo. C. do 2 đơn chất tạo nên là Natri và Clo. D. do 2 nguyên tố hóa học là Natri và Clo tạo nên. Câu 4: Cho phương trình hóa học: 2Cu + O2 → 2CuO. Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng : số phân tử oxi : số phân tử CuO là: A. 1 : 2 : 2. B. 2 : 2 : 1. C. 2 : 1 : 2. D. 2 : 1 : 1. Câu 5:Biết Ca (II) và PO4(III) vậy công thức hóa học đúng là A. CaPO4. B. Ca3PO4. C. Ca3(PO4)2 D. Ca(PO4)2. Câu 6: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dịch trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuất hiện. Quá trình này được gọi là: A. Hiện tượng hòa tan. B. Hiện tượng hóa học C. Hiện tượng vật lí. D. Hiện tượng bay hơi Câu 7. Cho phương trình hóa học sau SO3+ H2O → H2SO4. Chất tham gia phản ứng là A. SO3, H2SO4. B. H2SO4. C. H2O, H2SO4. D. SO3, H2O. Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng về nội dung của định luật bảo toàn khối lượng? DeThi.edu.vn
  7. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. Trong 1 PUHH, tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất phản ứng. B. Trong 1 PUHH, tổng số lượng chất sản phẩm bằng tổng số lượng chất tham gia phản ứng. C. Trong 1 PUHH, có sự thay đổi về số lượng nguyên tử trước và sau phản ứng. D. Trong 1 PUHH, tổng khối lượng các chất phản ứng gần bằng tổng khối lượng các chất sản phẩm. Câu 9 : Cho Magiê tác dụng với Oxi tạo thành Magiê oxit được biểu diễn bởi PTHH sau A. Mg + O2 → MgO. B. 2Mg + 2O2 → MgO. C. 2Mg + O2 → 2MgO. D. Mg + O2 → 2MgO. Câu 10: Trong 1 mol O2 có bao nhiêu nguyên tử Oxi? 23 A. 6.10 nguyên tử Oxi B. 12. 1023 nguyên tử Oxi C. 6,04. 1023 nguyên tử Oxi D. 18,06. 1023 nguyên tử Oxi Câu 11: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất ra khối lượng là: A. m=n.M. B. M= n/m. C. M=n.m D. M.m.n = 1 Câu 12: Khí SO2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần? A. 1,5 lần. B. 1,7 lần C. 2 lần. D. 1,2 lần II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1:(2,0 điểm) Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi. a) Fe (III) và O (II) b) Cu (II) và nhóm SO4 (II) Câu 2: (2,0 điểm) Viết phương trình chữ và xác định chất tham gia và chất sản phẩm của phản ứng sau: a) Đốt cháy Kẽm trong khí Oxi, sau phản ứng thu được Kẽm oxit. b) Cho Nhôm tác dụng với axit clo hidric, sau phản ứng thu được Nhôm clorua và khí hidro. Câu 3:(2,0 điểm) Cân bằng các sơ đồ phản ứng sau: a. Al + O2 > Al2O3 b. Fe + Cl2 > FeCl3 c. Na + O2 > Na2O. d. Mg + HCl > MgCl2 + H2 Câu 4: (1,0 điểm): Một oxit của Sắt có thành phần trăm của Sắt là 72,41% và Oxi là 27,59%. Biết oxit này có khối lượng mol phân tử là 232 g/mol. Hãy tìm công thức hóa học của oxit đó. ( Biết: O=16, Cu=64, Mg=24, Fe=56, Cl=35,5, Ag =108, N=14.) DeThi.edu.vn
  8. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS CƯ YÊN MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi phương án trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A D C C C D A C B A C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) Fe2O3 0,5 1 PTK của Fe2O3 = 2 . 56 + 3 . 16 = 160 0,5 (2,0 điểm) b) CuSO4 0,5 PTK của CuSO4 = 64 + 32 + 4 . 16 = 160 0,5 a) Phương trình chữ: Kẽm + Oxi → Kẽm oxit 2 Chất tham gia phản ứng: Kẽm và Oxi, Chất sản phẩm: Kẽm oxit 0,5 (2,0 điểm) b) Phương trình chữ: Nhôm + Axit clohidric → Nhôm clorua + 0,5 hidro 0,5 Chất tham gia phản ứng: Nhôm và axit clohidric, chất sản phẩm: Nhôm 0,5 clorua và hidro a. 4Al + 3O2 → 2Al2O3 0,5 3 b. 2Fe + 3 Cl2 → 2FeCl3 0,5 (2,0 điểm) c. 4Na + O2 → 2Na2O. 0,5 d. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 0,5 Đặt công thức hóa học của hợp chất là FexOy ( x, y nguyên dương) 0,25 Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một mol hợp chất là: 72,41% . 232 0,25 푛 = = = 3 표푙 4 퐹푒 100% . 56 (1,0 điểm) 27,59% . 232 0,25 푛 = = = 4 표푙 100% . 16 Vậy công thức hóa học của hợp chất là: Fe3O4 0,25 Chú ý: mọi cách trả lời hợp lí đều cho điểm tương ứng. NGƯỜI RA ĐỀ Đào Văn Chung DeThi.edu.vn
  9. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 8A TRƯỜNG THCS XÃ TÂN TRI Môn: Hoá học Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề gồm 02 trang, 19 câu PHẦN I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới dây bằng cách khoanh tròn chữ cái trước ý được chọn. Câu 1. Trong các vật thể dưới đây, vật thể nào là vật thể tự nhiên? A) Cái nồi; B) Cái thìa nhựa; C) Cây ngô; D) Cái mũ Câu 2. Trong các tính chất dưới đây, đâu là tính chất vật lí của kim loại Sắt? A) Tác dụng được với axit; B) Tác dụng được với dung dịch muối; C) Dẫn điện tốt; D) Tác dụng được với khí Oxi. Câu 3. Trong các hạt cấu tạo nguyên tử, loại hạt nào không mang điện tích? A) Proton; B) Notron; C) Electron; D) Proton và Electron. Câu 4. Kí hiệu hóa học dùng để làm gì? A) Biểu diễn chất; B) Biểu diễn số lượng nguyên tử; C) Biểu diễn phản ứng hóa học; D) Biểu diễn nguyên tố hóa học. Câu 5. Trong các công thức hóa học dưới đây, công thức hóa học nào của đơn chất? A) CH4; B) NH3; C) H2; D) H2O. Câu 6. Phân tử khối của hợp chất được tính bằng đơn vị gì? A) Gam; B) Kalo; C) Đơn vị Cacbon; D) Niuton. Câu 7. Cách viết 3FeCl3, số “3” viết trước công thức hóa học FeCl3 có nghĩa là gì? A) 3 nguyên tử Fe; B) 3 phân tử FeCl3; C) 3 nguyên tử Cl; D) 3 chất. Câu 8. Biết Na có hóa trị I, biểu thức phù hợp với quy tắc hóa trị của công thức hóa học Na2O là? A) 2 x II = 2 x II; B) 2 x 2 = 1 x IV; C) 1 x III = 3 x I; D) 2 x I = 1 x 2. Câu 9. Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng hóa học? A) Sắt bị nam châm hút; B) Axit axetic để trong lọ chứa không có nắp bị bay hơi; C) Đốt lông gà thấy có mùi khét; D) Khí Amoniac có mùi khai. Câu 10. Cho phương trình chữ: Canxi hiđroxit + Axit nitric Canxi nitrat + nước. Các chất nào là chất tham gia phản ứng? A) Canxi hiđroxit và Canxintrat; B) Canxi hiđroxit và nước C) Canxi hiđroxit và Axit nitric; D) Axit nitric và nước. Câu 11. Phản ứng hóa học: Kẽm tác dùng với Oxi, tạo thành Kẽm oxit. Trong phản ứng hóa học có bao nhiêu chất tham gia phản ứng? A) 1; B) 2; C) 3; D) 4. Câu 12. Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào phù hợp vơi Định luật bảo toàn khối lượng? A) Trong phản ứng hóa học, số chất tham gia bằng số chất sản phẩm; B) Trong phản ứng hóa học, khối lượng các chất tham gia phản ứng bằng nhau; C) Trong phản ứng hóa học, khối lượng các chất sản phẩm bằng nhau; D) Trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Câu 13. Lập phương trình hóa học thường thực hiện mấy bước? A) 1; B) 2; C) 3; D) 4. Câu 14. Thể tích 1 mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu lít? A) 0,224 lít; B) 2,24 lít; C) 22,4 lít; D) 224 lít. Câu 15. Tỉ khối của khí A so với khí B được xác định bằng cách nào? DeThi.edu.vn
  10. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A) Lấy khối lượng mol phân tử khí A “nhân” khối lượng mol phân tử khí B; B) Lấy khối lượng mol phân tử khí A “chia” khối lượng mol phân tử khí B; C) Lấy khối lượng mol phân tử khí A “cộng” khối lượng mol phân tử khí B; D) Lấy khối lượng mol phân tử khí A “trừ” khối lượng mol phân tử khí B. Câu 16. Bài tập xác định thành phần % theo khối lượng của nguyên tử các nguyên tố hóa học trong hợp chất H2O. Đầu tiên cần làm gì? A) Tính 2 ; B) Tính mH; C) Tính mO; D) Tính 2 . PHẦN II. Trắc nghiệm (6,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm): Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng dưới đây: A) Zn + HCl ZnCl2 + H2 B) Fe + O2 Fe2O3 C) Ca(OH)2 + FeCl3 Fe(OH)3 + CaCl2 Câu 2 (2,0 điểm): Cho 1,2 gam Magie (Mg) tác dụng với 3,65 gam Axit clohiđric (HCl), thu được 4,75 gam Magie clorua và khí Hiđro. Tính khối lượng khí Hiđrô thu được. Câu 3 (1,0 điểm): Tính thành phần % theo khối lượng của nguyên tử các nguyên tố hóa học trong hợp chất AlCl3. (Biết khối lượng mol nguyên tử: Al = 27, Cl = 35,5) KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 8A TRƯỜNG THCS XÃ TÂN TRI Hướng dẫn chấm điểm môn: Hoá học Hướng dẫn chấm gồm 01 trang Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Mỗi ý học sinh chọn đúng, chấm 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Ý đúng C C B D C C B D C C B D C C B D Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Câu Nội dung cần trả lời Điểm Mỗi PTHH lập đúng, chấm 1,0 điểm; đúng hệ số “2” trước công thức hóa học HCl, Fe 2O3, FeCl3 hoặc Fe(OH) 3, chấm 0,75 điểm; đúng 1 trong số các hệ số, chấm 0,25 đến 0,5 điểm. Không có hệ số nào phù 1 hợp, không chấm điểm (3,0 điểm) A) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 B) 4Fe + 3O2 2Fe2O3 C) 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 2Fe(OH)3 + 3CaCl2 - Biểu thức về khối lượng của phản ứng: 0,5 + 푙 = 푙2 + 2 => = ( + ) ― 0,5 2 2 푙 푙2 - Tính khối lượng H thu được: (2,0 điểm) 2 2 0,75 = (1,2 + 3,65) – 4,75 0,25 = 0,1 mol Nếu học sinh trình bày các khác mà đúng, chấm điểm tối đa - Tính khối lượng mol phân tử hợp chất: 푙 푙3 = 27 + 3.35,5 0,25 = 133,5 (g) 0,25 3 - Số mol nguyên tử mỗi nguyên tố hóa học trong 1 mol phân tử hợp (1,0 điểm) chất: nAl = 1 (mol); nCl = 3 (mol) 0,25 - Khối lượng nguyên tử mỗi nguyên tố hóa học trong 1 mol phân tử hợp chất: mAl = 1.27 = 27(g); mCl = 3.35,5 = 106,5(g) 0,25 DeThi.edu.vn
  11. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS XUÂN MÔN: HÓA HỌC 8 PHƯƠNG Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 01 (Đề kiểm tra gồm:04 trang) Họ và tên học sinh: Lớp: 8A Phòng thi: I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Ghi đáp án đúng vào bảng dưới đây, mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 5 9 13 2 6 10 14 3 7 11 15 4 8 12 16 Câu 1. Cho phương trình hóa học A + B + C D + E. Biểu thức định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng trên là A. mA + mB = mC + mD + mE. B. mA + mB + mC + mD = mE. C. mA + mB + mC = mD + mE. D. mA = mB + mC + mD + mE. Câu 2. Điều nào sau đây là đúng khi nói về diễn biến của phản ứng hóa học? A. Số lượng nguyên tử thay đổi, liên kết giữa các phân tử nào thay đổi. B. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác còn số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố không đổi. C. Phản ứng hóa học cần chất xúc tác để phản ứng xảy ra. D. Phản ứng hóa học là quá trình chất này biến đổi thành chất khác. Câu 3. Cho các hiện tượng: 1. Hòa tan mực vào nước. 2. Để sắt ngoài không khí, sau một thời gian thấy xuất hiện lớp chất rắn màu nâu đỏ bên ngoài thanh sắt. 3. Thanh đồng được kéo thành sợi nhỏ để làm dây điện. 4. Nung đá vôi trong lò vôi thu được khí cacbonđioxit và vôi sống (Canxi oxit) 5. Thuỷ tinh được đun nóng chảy ở to cao rồi thổi thành bóng đèn, lọ hoa, cốc. Hiện tượng hóa học là A. 1 và 4. B. 1 và 2. C. 2 và 5. D. 2 và 4. Câu 4. Hòa tan magie trong dung dịch axit clohiđric thu được magie clorua và khí hiđro. Phương trình chữ cho phản ứng trên là A. magie + axit clohiđric  magie clorua + khí hiđro B. axit clohiđric  magie clorua + khí hiđro C. magie  magie clorua + khí hiđro D. magie + axit clohiđric + magie clorua  khí hiđro Câu 5. Hiđro và oxi tác dụng với nhau tạo thành nước. Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng? DeThi.edu.vn
  12. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn t0 t0 A. 2H + O  H2O. B. H2 + O  H2O. t0 t0 C. H2 + O2  2H2O. D. 2H2 + O2  2H2O Câu 6. Cho PTHH : Cacbon + khí Oxi khí Cacbonic. Cho biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của cacbon là 6 kg, khối lượng khí oxi là 16 kg. Khối lượng khí cacbonic là A. 18 kg. B. 10 kg. C. 22 kg. D. 12 kg. Câu 7. Để điều chế khí A, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ: Khí A là khí nào trong số các khí sau (thì cách thu được cho là đúng)? A. O2. B. CO2. C. H2. D. SO2. t0 Câu 8. Cho PTHH: 2Mg + O2  2MgO. Tỉ lệ giữa số nguyên tử Mg: số phân tử oxi (O2): số phân tử magie oxit (MgO) là A. 1:2:1. B. 2:1:2. C. 2:1:1. D. 2:2:1. Câu 9. Đá vôi có thành phần chính là canxi cacbonat (CaCO3), chất này có phân tử khối bằng A. 120đvC.B . 84đvC. C. 160đvC. D. 100đvC. Câu 10. Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào A. khối lượng mol của chất khí. B. nhiệt độ và áp suất của chất khí. C. bản chất, áp suất của chất khí. D. khối lượng riêng của chất khí. Câu 11. Cho các dãy chất sau: H2, NaOH, Cl2, CaCO3, CO2, N2, SO3, H2SO4, Fe, KCl. Dãy chất trên gồm có A. 5 đơn chất, 5 hợp chất. B. 7 đơn chất, 3 hợp chất. C. 4 đơn chất, 6 hợp chất. D. 3 đơn chất, 7 hợp chất. Câu 12. Natri hiđrocacbonat (A) còn gọi là “thuốc muối” là một trong những chất có mặt trong thành phần của thuốc chữa đau dạ dày. Khi phân tích A, người ta xác định trong A gồm có: 1Na, 1H, 1C, 3O. Công thức hóa học và phân tử khối của A lần lượt là? (Biết Na =23; H=1; C=12; O =16) A. NAHCO3; 84đvC. B. NaHCO3; 106đvC. C. NaHCO3; 84đvC. D. Na1H1C1O3; 106đvC Câu 13. Cho bảng sau Tên chất Đặc điểm cấu tạo Công thức hóa học Bari clorua 1Ba, 2Cl (1) Nhôm oxit 2Al, 3O (2) Kali sunfat 2K, 1S, 4O (3) Công thức hóa học của (1) ; (2) ; (3) là A. Ba2Cl, Al2O3, K2SO4. B. BaCl2, 2AlO3, K2SO4. C. 2BaCl, 2AlO3, K2SO4. D. BaCl2, Al2O3, K2SO4. Câu 14. Ký hiệu hoá học của nguyên tố Bari, Nitơ, Argon, Mangan lần lượt là DeThi.edu.vn
  13. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. K, O, Ne, Cl. B. C, S, Al, Cl. C. Ba, Ni, Ar, Zn. D. Ba, N , Ar, Mn. Câu 15. Cách viết 5Ag, 15O có ý nghĩa A. 5 nguyên từ Nhôm và 15 nguyên tử Oxi. B. 5 nguyên tử Bạc và 15 nguyên tử Oxi. C. 5 nguyên tử Agon và 15 nguyên tử Oxi. D. 5 nguyên tử Chì và 15 nguyên tử Oxi. a Câu 16. Biểu thức quy tắc hóa trị khi có công thức hóa học b Ax B y A. x.a=y.b B. x.y= a.b. C. x.b= y.a D. a.y= b.x. II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Hoàn thiện bảng sau: Phân tử khối Tên chất Đặc điểm cấu tạo Công thức hoá học (đvC) Bari sunfat 1Ba, 1S, 4O Nhôm oxit Al2O3 Biết H= 1; O= 16; C= 12; S= 32; Ba= 137 Câu 2 (3,0 điểm). Lập phương trình hoá học: 2.1. (2,0 điểm) Cân bằng PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau: a. Fe2O3 + H2  Fe + H2O . . . b. Al2O3 + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2O . . . c. Cu + O2  CuO . . . d. FeO + HCl  FeCl2 + H2O . . . 2.2. (1,0 điểm) Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4  Alx(SO4)y + H2. 1. Dựa vào quy tắc hoá trị xác định chỉ số x, y DeThi.edu.vn
  14. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2. Lập phương trình hoá học cho phản ứng trên . . . Câu 2 (2,0 điểm). 1. Tính thể tích ở đktc của: 0,44 g khí cacbonic (CO2). . 2. Tính số phân tử NO2 có trong: 44,8 lít khí NO2 (ở đktc). . 23 3. Tính tổng khối lượng của: 0,3 x 10 phân tử FeCl2 và 0,1 mol MgCl2. . (Cho: H = 1; C = 12 ; N=14; O = 16 ; Na = 23; Mg= 24; Al = 27; Si =28; P =31; S = 32; N = 14; Cl = 35,5; Fe= 56; Cu=64; Zn = 65) Hết (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM ĐÁP ÁN ĐỀ KT CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS XUÂN MÔN: HÓA HỌC 8 PHƯƠNG Đáp án đề kiểm tra gồm 03 trang Đáp án và thang điểm: MÃ ĐỀ 01 I. Trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm) Mỗi câu đúng: 0,25 điểm (20*0,25 = 5 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 5 D 9 D 13 D 2 B 6 C 10 B 14 D 3 D 7 C 11 C 15 B 4 A 8 B 12 C 16 A II. Tự luận (5,0 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm DeThi.edu.vn
  15. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1 Phân tử (1,0 điểm) Đặc điểm Công thức Tên chất khối cấu tạo hoá học (đvC) 0,25 *4 = 1,0 Bari sunfat 1Ba, 1S, 4O BaSO4 233 Nhôm oxit 2Al ; 3O Al2O3 120 - Mỗi chỗ trống điền đúng 0,25 điểm Cân bằng đúng 4 PTHH: a. Fe2O3 + 3H2  2 Fe + 3H2O b. Al O + 3H SO  Al (SO ) + 3H O 2 3 2 4 2 4 3 2 0,5*4 = 2.1 c. 2Cu + O  2 CuO 2 2,0 d. FeO + 2HCl  FeCl2 + H2O 2 Cân bằng chưa rút gọn hệ số - 0,25 điểm; chưa chuyển mũi tên (3,0 điểm) đứt thành liền – 0,25 điểm Al + H2SO4  Alx(SO4)y + H2. - Có Al (III) và nhóm (SO ) (II). Theo quy tắc hoá trị xác định 0,5 2.2 4 được x = 2; y =3. CTHH là Al2(SO4)3 - PTHH: 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 0,5 Tính số mol CO = 0,01 mol 0,25 a 2 Thể tích = 0,01 * 22,4 = 0,224 lít (đktc) 0,25 Tính số mol NO2 = 2 mol 0,25 b 23 23 3 Tính số phân tử NO2 = 2x6.10 = 12. 10 phân tử 0,25 (2,0 điểm) Tính số mol FeCl2 = 0,05 mol 0,25 Tính khối lượng FeCl = 0,05 * 127 = 6,35 gam 0,25 c 2 nMgCl2 = 0,1 mol mMgCl2 = 0,1 * 95 = 9,5 gam 0,25 Tổng khối lượng = 6,35+9,5 = 15,85g 0.25 DeThi.edu.vn
  16. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS XUÂN MÔN: HÓA HỌC 8 PHƯƠNG Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 02 (Đề kiểm tra gồm: 04 trang) Họ và tên học sinh: Lớp: 8A Phòng thi: I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Ghi đáp án đúng vào bảng dưới đây, mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 5 9 13 2 6 10 14 3 7 11 15 4 8 12 16 Câu 1. Cho phương trình hóa học A + B D + C + E. Biểu thức định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng trên là A. mA + mB = mC + mD + mE. B. mA + mB + mC + mD = mE. C. mA + mB + mC = mD + mE. D. mA = mB + mC + mD + mE. Câu 2. Cho sơ đồ tượng trưng phản ứng giữa nguyên tử Magie (Mg) và axit clo hiđric (HCl) như sau: + Liên kết nào bị cắt đứt là A. H-Cl B. Mg-Mg C. H-H D. Cl-Mg-Cl → Câu 3. Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tương thiên nhiên sau đây? A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần. B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa. C. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường. D. Khi mưa giông thường có sấm sét. Câu 4. Hòa tan hoàn toàn kẽm trong dung dịch axit clohiđric thu được kẽm clorua và khí hiđro. Phương trình chữ cho phản ứng trên là A. Kẽm + axit clohiđric  Kẽm clorua + khí hiđro B. axit clohiđric  Kẽm clorua + khí hiđro C. Kẽm  Kẽm clorua + khí hiđro DeThi.edu.vn
  17. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn D. Kẽm + axit clohiđric + Kẽm clorua  khí hiđro Câu 5. Đốt photpho(P) trong khí oxi(O 2) thu được điphotphopentaoxit (P 2O5). Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? t0 t0 A. 2P + 5O2  P2O5. B. 2P + O2  P2O5. t0 t0 C. 2P + 5O2  2P2O5. D. 4P + 5O2  2P2O5. Câu 6. Cho PTHH : Lưu huỳnh + khí Oxi khí Lưu huỳnh đioxit. Cho biết phản ứng xảy ra hoàn toàn và khối lượng của lưu huỳnh là 16 kg, khối lượng khí lưu huỳnh đioxit là 32kg. Khối lượng khí oxi là A. 16 kg. B. 8kg. C. 64 kg. D. 12 kg. Câu 7. Để điều chế khí T, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ: Khí T là khí nào trong số các khí sau (thì cách thu được cho là đúng)? A. O2. B. CO2. C. H2. D. SO2. t0 Câu 8. Cho PTHH: 2Cu + O2  2CuO. Tỉ lệ giữa số nguyên tử Cu: số phân tử oxi (O2): số phân tử đồng (II) oxit (CuO) là A. 1:2:1. B. 2:1:2. C. 2:1:1. D. 2:2:1. Câu 9. Quặng Đôlômit có thành phần chính là magie cacbonat (MgCO 3), chất này có phân tử khối bằng A. 106g. B . 84g. C. 106đvC. D. 84đvC. Câu 10. Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào A. khối lượng mol của chất khí. B. nhiệt độ và áp suất của chất khí. C. bản chất, áp suất của chất khí. D. khối lượng riêng của chất khí. Câu 11. Cho các dãy chất sau: H2, NaOH, Cl2, CaCO3, CO2, N2, SO3, H2SO4, Fe, O2. Dãy chất trên gồm có A. 5 đơn chất, 5 hợp chất. B. 7 đơn chất, 3 hợp chất. C. 4 đơn chất, 6 hợp chất. D. 3 đơn chất, 7 hợp chất. Câu 12. Bột thạch cao khan được dùng trong công nghiệp xi măng, tấm thạch cao, gạch men, giấy kĩ thuật Biết thành phần chính của thạch cao khan là canxi sunfat, trong phân tử gồm có 1Ca. 1S, và 4O. Hãy xác định CTHH của canxi sunfat và phân tử khối của hợp chất? (Biết O = 16; S = 32; Ca = 40) A. CaSO4; 156đvC. B. Ca1S1O4; 126đvC. C. Ca1S2O4; 136đvC. D. CaSO4; 136đvC. Câu 13. Cho bảng sau Tên chất Đặc điểm cấu tạo Công thức hóa học Sắt (III) clorua 1Fe, 3Cl (1) Natri oxit 1Na, 2O (2) DeThi.edu.vn
  18. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Kali sunfat 2K, 1S, 4O (3) Công thức hóa học của (1) ; (2) ; (3) là A. Fe3Cl, Na2O3, K2SO4. B. FeCl2, NaO2, K2SO4. C. FeCl3, 2NaO, K2SO4. D. FeCl3, Na2O, K2SO4. Câu 14. Ký hiệu hoá học của nguyên tố Bari, Neon, đồng, Magie lần lượt là A. Be, Ne, Cu, Mn. B. B, S, Ni, Mg. C. Ba, Ne, Cu, Mg. D. Ba, Na , Cu, Mg. Câu 15. Cách viết 8O, 14Mn có ý nghĩa A. 8 nguyên tử Chì và 14 nguyên tử Oxi. B. 8 nguyên tử Oxi và 14 nguyên tử Magie. C. 8 nguyên tử Oxi và 14 nguyên tử Mangan. D. 8 nguyên tử Oxi và 14 nguyên tử Bạc. Câu 16. Ý nghĩa của công thức hóa học không cho biết A. nguyên tố tạo nên chất. B. phân tử khối. C. tính chất của chất. D. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố trong một phân tử. II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Hoàn thiện bảng sau: Phân tử khối Tên chất Đặc điểm cấu tạo Công thức hoá học (đvC) Canxi cacbonat CaCO3 Sắt (III) oxit 2Fe, 3O Biết H= 1; O= 16; C= 12; Ca = 40 ; Fe = 56 Câu 2 (3,0 điểm). Lập phương trình hoá học 2.1. (2,0 điểm) Cân bằng PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau: a. Fe3O4 + H2  Fe + H2O . . b. Fe2O3 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + H2O . . c. Mg + O2  MgO . . d. ZnO + HCl  ZnCl2 + H2O . . DeThi.edu.vn
  19. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2.2. (1,0 điểm) Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + HCl  AlxCly + H2. 1. Dựa vào quy tắc hoá trị xác định chỉ số x, y 2. Lập phương trình hoá học cho phản ứng trên . . Câu 2 (2,0 điểm). 1. Tính thể tích ở đktc của: 0,64 g khí lưu huỳnh đioxit (SO2). . . 2. Tính số phân tử CO2 có trong: 44,8 lít khí CO2 (ở đktc). . . 23 3. Tính tổng khối lượng của: 0,6 x 10 phân tử FeCl2 và 0,2 mol MgCl2. . . . (Cho: H = 1; C = 12 ; N=14; O = 16 ; Na = 23; Mg= 24; Al = 27; Si =28; P =31; S = 32; N = 14; Cl = 35,5; Fe= 56; Cu=64; Zn = 65) Hết (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM ĐÁP ÁN ĐỀ KT CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS XUÂN MÔN: HÓA HỌC 8 PHƯƠNG Đáp án đề kiểm tra gồm 03 trang Đáp án và thang điểm: MÃ ĐỀ 02 I. Trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm) Mỗi câu đúng: 0,25 điểm (20*0,25 = 5 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 5 D 9 D 13 D 2 A 6 A 10 B 14 C 3 C 7 C 11 A 15 C 4 A 8 B 12 D 16 C II. Tự luận (5,0 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm DeThi.edu.vn
  20. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1 Công Phân tử (1,0 điểm) Đặc điểm Tên chất thức hoá khối cấu tạo học (đvC) 0,25 *4 = 1,0 Canxi cacbonat 1Ca, 1C, 3O CaCO3 100 Sắt (III) oxit 2Fe, 3O Fe2O3 160 Cân bằng đúng 4 PTHH và ghi đúng tỉ lệ a. Fe3O4 + 4H2  3Fe + 4H2O b. Fe O + 3H SO  Fe (SO ) + 3H O 2 3 2 4 2 4 3 2 0,5*4 = 2.1 c. 2Mg + O  2 MgO 2 2,0 d. ZnO + 2HCl  ZnCl2 + H2O 2 Cân bằng chưa rút gọn hệ số - 0,25 điểm; chưa chuyển mũi tên (3,0 điểm) đứt thành liền – 0,25 điểm Al + HCl  AlxCly + H2. - Có Al (III) và Cl (I). Theo quy tắc hoá trị xác định được x = 1; 0,5 2.2 y =3. CTHH là AlCl3 - PTHH: 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 0,5 Tính số mol SO = 0,01 mol 0,25 a 2 Tính thể tích = 0,01 * 22,4 = 0,224 lít (đktc) 0,25 Tính số mol CO = 2 mol 0,25 b 2 Tính số phân tử CO = 2x6.1023 = 12. 1023 phân tử 0,25 2 2 Tính số mol FeCl = 0,1 mol 0,25 (2,0 điểm) 2 Tính khối lượng FeCl2 = 0,1 * 127 = 12,7gam 0,25 c số mol MgCl2 = 0,2 mol  Tính khối lượng MgCl2 = 0,2 * 95 = 19 gam 0,25 Tổng khối lượng là = 12,7 + 19 = 31,7gam 0,25 DeThi.edu.vn
  21. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 Đề thi cuổi HKI môn KHTN 8 Giáo viên lập: Trương Thị Na – Lê Thị Huyền A . TRẮC NGHIỆM I. (2.5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Công thức tính nồng độ phần trăm ( C %) của dung dịch là: mdd mct A. C% .100% B. mdd .100% mct C% C% mct C. mct .mdd D. C% .100% 100% mdd Câu 2: Đốt cháy cacbon trong lọ chứa V lít oxi ở đktc thì thu được 8,8 gam khí CO2. Giá trị V của oxi là bao nhiêu: A. 22,4 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 12,48 lít Câu 3: Trong số những chất cho dưới đây, chất nào làm quỳ tím hóa xanh? A. Đường B. Nước vôi C. Muối ăn D. Giấm ăn Câu 4: Hợp chất Al2(SO4)3 có tên là A. Nhôm (III) sunfat. B. Nhôm (II) sunfat. C. Nhôm sunfat D. nhôm sunfit Câu 5: . Dãy hợp chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất bazơ? A. HCl; Na2SO4; NaOH B. CuSO4 ;CaCO 3; NaCl C. H2SO4; HCl; HNO3 D. KOH; Cu(OH)2; Ca(OH)2 Câu 6: Những hợp chất sau đây là oxít: A. Na2O, P2O5, H2SO4, H2O B. CaO, H3PO4, SO2, KOH C. N2O3, SO3, Fe2O3, ZnO D. CaCO3, MgO, CO2, NO2 Câu 7: Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc: A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên Câu 8: Một cục nước đá đang nổi trong bình nước. Mực nước trong bình thay đổi như thế nào khi cục nước đá tan hết: A.Tăng B.Giảm C. Không đổi. D. Không xác định được Câu 9: Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là: A. 2500Pa B. 25000Pa C. 250Pa D. 400Pa Câu 10: Một quả cầu bằng sắt treo vào 1 lực kế ở ngoài không khí lực kế chỉ 1,7N. Nhúng chìm quả cầu vào nước thì lực kế chỉ 1,2N. Lực đẩy Acsimét có độ lớn là: A. 1,7N B. 1,2N C. 2,9N D. 0,5N II. (0.5 điểm) Ghép đôi ở cột A với cột B cho phù hợp . Cột A Ghép nối Cột B 0 1/ CaCO3 t CaO + CO2 a. Phản ứng trung hoà 2/ Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 b. Phản ứng oxi hoá khử 0 3/ HgO + H2 t Hg + H2O c. Phản ứng phân huỷ 4/ NaOH + HCl NaCl + H2O d. Phản ứng thế B. TỰ LUẬN: Câu 1 (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học nào để nhận biết 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất: HCl, Ca(OH)2, Na2SO4, NaNO3. Câu 2 (3 điểm) Hòa tan 6,5g kẽm Zn vào 14,6 g axit clohiđric HCl. Hãy: a) Viết phương trình phản ứng. DeThi.edu.vn
  22. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b) Cho biết sau phản ứng chất nào còn dư? Tính khối lượng chất dư? c) Tính khối lượng kẽm clorua sau phản ứng? d) Tính nồng độ phần trăm (%) của 100g dung dịch axit HCl tham gia phản ứng. Câu 3 (1điểm) Một cái nhà gạch có khối lượng 120 tấn. Mặt đất ở nơi cất nhà chỉ chịu được áp suất tối đa là 100 000 N/m2. Tính diện tích tối thiểu của móng. Câu 4 (1điểm) Người ta dùng một cần cẩu để nâng một thùng hàng khối lượng 2500kg lên độ cao 12m. Tính công thực hiện được trong trường hợp này. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A . TRẮC NGHIỆM I. (2.5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B B C D C D C B D II. (0.5 điểm) Ghép đôi ở cột A với cột B cho phù hợp . Cột A 1 2 3 4 Cột B a d b a B. TỰ LUẬN: Câu 1: Nhận biết: ( 2đ) Lấy mỗi chất ra một ít cho vào 4 ống nghiệm. Dùng giấy quỳ tím choc vào 4 ống nghiệm, ống nào làm quỳ tím hóa đỏ là HCl, ống nào làm quỳ tím hóa xanh là Ca(OH) 2, 2 ống còn lại NaNO3, Na2SO4 là muối. Dùng Ba(OH)2 cho vào 2 ống còn lại, ống nào có kết tủa trắng là: Na2SO4, ống còn lại là: NaNO3. Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + 2NaOH Câu 2: (3đ) a) Viết PTHH: Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2  ( 0,5 đ) 6,5 b) - Số mol của kẽm: n = = 0,1 mol (0,25đ) Zn 65 14,6 - Số mol của HCl: n = = 0,4mol (0,25đ) HCl 36,5 Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2  1mol 2mol 1mol 0,1mol ? mol ? mol →Số mol của Zn tham gia hết phương trình, số mol của HCl dư (0,25đ) - Số mol của HCl tham gia pư: nHCl = nZn .2 = 0,2mol (0,25đ) - Khối lượng HCl tham gia pư: mHCl = 0,2 x 36,5 = 7,3g (0,25đ) - Khối lượng HCl dư: mHCl dư = mHCl bđ - mHCl pư = 14,6 - 7,3 = 7,3 g (0,25đ) b) Khối lượng kẽm clorua sau phản ứng: n - ZnCl2 = nZn = 0,1 mol (0,25 đ) m - ZnCl2 = 0,1 x 138 = 13,8 g (0,25đ) c) Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl: m 7,3 - C% ct .100% = .100% = 7,3 ( %) (0,5đ) mdd 100 Câu 3: DeThi.edu.vn
  23. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (1 điểm) m = 120 tấn = 120 000kg 0.5 Vậy áp lực của ngôi nhà tác dụng lên mặt đất là: F = 1 200 000 N F F 1200000 0.5 Theo công thức P = S = = = 12 m2 S P 100000 Đáp số: 12 m2 Câu 4: (1 điểm) Ta có m = 2500kg P = 25 000 N 0.5 Mà: F P 0.5 A = F. s = 25 000. 12 = 300 000 (J) = 300 (kJ) Đáp số: 300 kJ DeThi.edu.vn
  24. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 Tr­êng THCS ngäc thôy KiÓm tra häc k× I - ho¸ 8 Nhãm hãa 8 Thêi gian lµm bµi: 45 phót §Ò CHÝNH THøC PhÇn A/ PhÇn tr¾c nghiÖm (4 ®iÓm) C©u 1 (3®): H·y chän vµ ghi l¹i ch÷ c¸i ®øng tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng: 1. C«ng thøc hãa häc ®óng cña hîp chÊt t¹o bëi Al vµ nhãm (SO4) lµ: A. Al(SO4)3 B. Al2(SO4)3 C. Al3(SO4)2 D. AlSO4 2. Khèi l­îng mol cña H2O lµ: A. 2 g/mol B. 16 g/mol C. 17 g/mol D. 18 g/mol 3. Thæi nhÑ h¬i thë vµo n­íc v«i trong th× hiÖn t­îng quan s¸t ®­îc lµ: A. N­íc v«i trong vÈn ®ôc C. Dung dÞch chuyÓn sang mµu tÝm. B. XuÊt hiÖn chÊt r¾n mµu xanh. D. Kh«ng cã hiÖn t­îng g×. 4. Hãa trÞ cña N trong hîp chÊt N2O5 lµ: A. II B. V C. VII D. I 5. Cho 112g kim lo¹i S¾t (Fe) t¸c dông hÕt víi dung dÞch axit clohi®ric (HCl) d­, thu ®­îc 254g s¾t (II) Clorua (FeCl2) vµ 4g khÝ hi®ro (H2). Khèi l­îng axit clohi®ric ®· tham gia ph¶n øng lµ: A. 14,6 g B. 362 g C. 370 g D. 146g 6. Cho c¸c chÊt khÝ sau: CO2 , CH4 , C3H6 ,N2 . KhÝ nÆng h¬n kh«ng khÝ lµ: A. CO2 B. CH4 C. C3H6 D. N2 C©u 2 (1®): Hoµn thµnh c¸c c«ng thøc sau vµ ghi l¹i c¸c c«ng thøc ®ã vµo giÊy kiÓm tra: 1) dA/B = 2) VkhÝ (ë ®ktc) = 3) n = 4) m = M B/ PhÇn tù luËn (6 ®iÓm) C©u 3: (2®) Hoµn thµnh c¸c ph­¬ng tr×nh ho¸ häc sau: a) Fe + HCl > FeCl2 + H2 b) Na + O2 > Na2O c) Al(OH)3 + H2SO4 > Al2(SO4)3 + H2O d) CH4 + O2 > CO2 + H2O C©u 4 (2®): a) TÝnh thÓ tÝch (ë ®ktc) cña: + 0,15 mol khÝ N2 + 11 gam khÝ CO2 b) TÝnh khèi l­îng cña: + 0,1 mol CaCO3 + 11,2 lÝt khÝ oxi (ë ®ktc) C©u 5 (1,5®): a) X¸c ®Þnh thµnh phÇn % theo khèi l­îng cña c¸c nguyªn tè trong hîp chÊt H3PO4 b) KhÝ A lµ hîp chÊt t¹o bëi 2 nguyªn tè, tØ lÖ khèi l­îng cña c¸c nguyªn tè lµ mC : mH = 4 : 1 H·y x¸c ®Þnh c«ng thøc hãa häc cña khÝ A. BiÕt tØ khèi cña khÝ A so víi khÝ H2 lµ 15. C©u 6 (0,5®) : H·y gi¶i thÝch t¹i sao khi quÐt n­íc v«i lªn t­êng chØ mét l¸t sau t­êng tr¾ng dÇn lªn ? (BiÕt: Na=23 ;Cu=64 ;C=12 ;H=1 ; O=16 ;Ca=40 ;Cl=35,5 ;S=32 ;N=14 ;P=31) * Ghi chó: Häc sinh lµm bµi vµo giÊy kiÓm tra DeThi.edu.vn
  25. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tr­êng THcs ngäc thôy §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm thi hk I Nhãm hãa 8 M«n: Hãa 8 (§Ò chÝnh thøc) A/ PhÇn tr¾c nghiÖm (4 ®iÓm) C©u 1 (3®): 1-B 2-D 3-A 4-B 5- D 6-A vµ C (Mçi c©u chän ®óng th× ®­îc 0,5 ®iÓm; nÕu chän thiÕu ®¸p ¸n th× kh«ng cho ®iÓm) C©u 2 (1®): (Mçi c«ng thøc viÕt ®óng th× ®­îc 0,25 ®iÓm) B/ PhÇn tù luËn (6 ®iÓm) C©u 3 (2®): (Mçi PTHH viÕt ®óng th× ®­îc 0,5 ®iÓm) a) Fe + 2HCl > FeCl2 + H2 b) 4Na + O2 > 2Na2O c) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 > Al2(SO4)3 + 6H2O d) CH4 + 2O2 > CO2 + 2H2O C©u 4 (2®): Mçi ý tÝnh ®óng th× ®­îc 0,5 ®iÓm §Ò bµi KÕt qu¶ a) TÝnh thÓ tÝch (ë ®ktc) cña: + 0,15 mol khÝ N2 3,36 lÝt + 11 gam khÝ CO2 5,6 lÝt b) TÝnh khèi l­îng cña: + 0,1 mol CaCO3 10 g + 11,2 lÝt khÝ oxi (ë ®ktc) 16 g C©u 5 (1,5®): a) (1®iÓm) M = 1.3+31+16.4=98 g/mol H3PO4 Thµnh phÇn % theo khèi l­îng cña c¸c nguyªn tè trong hîp chÊt H3PO4 lµ: 3 %mH= . 100% =3,06 %; 98 31 %mP = .100% =31,63%; 98 %mO=100% -3,06%-31,63%=65,31% b) (0,5®iÓm) X¸c ®Þnh ®óng CTHH cña khÝ A lµ C2H6 C©u 6 (0,5®) : Gi¶i thÝch: - N­íc v«i cã thµnh phÇn chÝnh lµ chÊt Ca(OH)2 . - Trong kh«ng khÝ cã CO2 - Khi quÐt n­íc v«i lªn t­êng th× cã ph¶n øng: PTHH: Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 (r¾n) + H2O (láng) (mµu tr¾ng) DeThi.edu.vn
  26. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 ĐỀ 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Thời gian: 45 phút Phần 1. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm Câu 1. Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là : A. Chỉ biến đổi về trạng thái. B. Biến đổi về hình dạng. C. Có sinh ra chất mới. D. Khối lượng thay đổi. Câu 2. Phương trình đúng của photpho cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5 A. P + O2 → P2O5 B. 4P + 5O2 → 2P2O5 C. P + 2O2 → P2O5 D. P + O2 → P2O3 Câu 3. Trong nguyên tử các hạt mang điện là: A. Nơtron, electron. B. Proton, electron. C. Proton, nơtron, electron. D. Proton, nơtron. Câu 4. Phân tử khối của hợp chất CO là: A. 28 đvC B. 18 đvC C. 44 đvC D. 56 đvC Câu 5. Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là a, hoá trị của B là b thì quy tắc hóa trị là: A. a.b = x.y B. a.y = b.x C. a.A= b.B D. a.x = b.y Câu 6. Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong oxi sau phản ứng thu được 5,6g Lưu huỳnh trioxit. Khối lượng oxi tham gia là : A. 2,4g B . 8,8g C. 24g D. không tính được Câu 7. Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất? A. Fe(NO3), NO, C, S B. Mg, K, S, C, N2 C. Fe, NO2 , H2O D. Cu(NO3)2, KCl, HCl Câu 8. Cho biết hiện tượng xảy ra khi cho 1 ít tinh thể thuốc tím vào cốc nước để yên, không khuấy? A. Tinh thể thước tím giữ nguyên ở đáy ống nghiệm B. Tinh thể thuốc tím tan dần trong nước C. Tinh thể thuốc tím lan tỏa dần trong nước D. Nước trong cốc có độ đậm nhạt khác nhau (phần dưới đậm hơn) E. Cả C và D Phần II. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 1: (3 điểm) Lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau: DeThi.edu.vn
  27. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn t 0 a ) M g O 2 M g O t 0 b) H O H O 2 2 t 0 2 c) Al O 2 Al2 O3 c) Fe H C l FeC l2 H 2 Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng trên? Câu 2 : (3 điểm) Cho 5,4 gam nhôm tác dụng vừa đủ với khí oxi thu được nhôm oxit theo t0 phương trình hóa học sau: 4Al 3O2 2Al2O3 . a) Tính khối lượng nhôm oxit (Al2O3) tạo thành. b) Tính thể tích khí oxi (đktc) tham gia phản ứng. (Cho nguyên tử khối: C=12, O=16, Al=27) hết ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Biểu Gợi ý đáp án điểm Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm 8 = 4 điểm I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B A D A B E II. Tự luận t 0 a ) 2 M g O 2 2 M g O 0,75đ Tỉ lệ: 2: 1: 2 t 0 b ) 2 H O 2 H O 0,75đ Câu 1 2 2 2 Tỉ lệ: 2: 1: 2 3 điểm 0 t 0,75đ c ) 4 A l 3O 2 2 A l 2 O 3 Tỉ lệ: 4: 3: 2 0,75đ d ) F e 2 H C l F e C l 2 H 2 Tỉ lệ: 1: 2: 1: 1 m 5,4 0,5 đ - Số mol Al là: n 0,2mol M 27 t 0 Pt: 4 A l 3 O 2 A l O 2 2 3 0,5đ Câu 2 Theo PT: 4 mol 3 mol 2 mol 3 điểm Theo Đề: 0,2 mol 0,15mol 0,1mol 0,5đ → m n.M 0,1.102 10,2g Al2O3 0,75đ → V n.22,4 0,15.22,4 3,36l O2 0,75đ DeThi.edu.vn
  28. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 ĐỀ 2 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Thời gian: 45 phút II- TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn một trong những phương án đúng trong các câu sau rồi ghi kết quả vào khung bên dưới: 1. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? A. Đập đá vôi sắp vào lò nung. B. Làm sữa chua. C. Muối dưa cải. D. Sắt bị gỉ. 2. Để chỉ 3 phân tử Oxi ta viết A. 3O. B. O3. C. 3O2. D. 2O3. 3. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi A. proton, nơtron. B. proton, electron. C. electron. D. electron, nơtron. 4. Tính chất nào sau đây cho ta biết đó là chất tinh khiết? A. Không màu, không mùi. B. Có vị ngọt, mặn hoặc chua. C. Không tan trong nước. D. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ xác định. 5. Cho các chất có công thức hóa học sau: Na, O3, CO2, Cl2, NaNO3, SO3. Dãy công thức gồm các hợp chất là A. Na, O3, Cl2. B. CO2, NaNO3, SO3. C. Na, Cl2, CO2. D. Na, Cl2, SO3. 6. Phản ứng nào sau đây được cân bằng chưa đúng? A. CaO + H2O Ca(OH)2. B. S + O2 SO2. C. NaOH + HCl NaCl + H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + H2O. 7. Dãy chất nào sau đây chỉ kim loại? A. Đồng, Bạc, Nhôm, Magie. B. Sắt, Lưu huỳnh, Cacbon, Nhôm. C. Cacbon, Lưu huỳnh, Photpho, Oxi. D. Bạc, Oxi, Sắt, Nhôm. 8. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần? A. Nặng hơn 2 lần. B. Nặng hơn 4 lần. C. Nhẹ hơn 2 lần. D. Nhẹ hơn 4 lần. 9. Cho phương trình hóa học sau SO3 + H2O H2SO4. Chất tham gia là A. SO3, H2SO4. B. H2SO4. C. H2O, H2SO4. D. SO3, H2O. 10. Biết Ca (II) và PO4 (III) vậy công thức hóa học đúng là A. CaPO4. B. Ca3PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca(PO4)2. 11. Số mol của 11,2 g Fe là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,21 mol. D. 0,12 mol. 12. Đốt cháy 12,8 g bột đồng trong không khí, thu được 16g đồng (II) oxit CuO. Khối lượng của oxi tham gia phản ứng là A. 1,6 g. B. 3,2 g. C. 6,4 g. D. 28,8 g. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1(1 điểm): Nối cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp. A B Trả lời 1. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. a. chất tinh khiết. 2. Đốt than trong không khí. b. 170 đvC. 3. AgNO3 có phân tử khối bằng c. Hiện tượng vật lí. 4. Nước cất là d. Hiện tượng hóa học. Câu 2 (2 điểm): Lập phương trình hóa học các phản ứng sau: ( làm trực tiếp vào đề) a) Ba + O2 BaO. c) KClO3 KCl + O2. b) Fe3O4 + CO Fe + CO2. d) Al + CuSO4 Al2(SO4)3 + Cu. DeThi.edu.vn
  29. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3 (3 điểm): Cho 4,8 g kim loại Magie tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl theo phương trình: Mg + HCl MgCl2 + H2. a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên. b) Tính khối lượng Magie clorua MgCl2 tạo thành. c) Tính thể tích khí H2 sinh (ở đktc). Câu 4 (1 điểm): Một oxit của lưu huỳnh có thành phần trăm của lưu huỳnh là 50% và Oxi là 50%. Biết oxit này có khối lượng mol phân tử là 64 g/mol. Hãy tìm công thức hóa học của oxit đó. Cho nguyên tử khối: O=16, Cu=64, Mg=24, Fe=56, Cl=35,5, Ag =108, N=14. - HẾT - HƯỚNG DẪN CHẤM I- TRẮC NGHIỆM: 3 đ Mỗi phương án trả lời đúng = 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A D B D A A D C B B II- TỰ LUẬN: 7 đ Câu Nội dung Điểm 1 Mỗi ý đúng 0,25 đ 1Đ 1-c; 2-d; 3-b; 4-a 2 Mỗi PTHH được cân bằng đúng: 0,5 đ 2 Đ a) 2Ba + O2 2BaO. c) 2KClO3 2KCl + 3O2. b) Fe3O4 + 4CO 3 Fe + 4CO2. d) 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu. 3 3,0 Đ Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1) 0,5 đ . 0,5 đ 4,8 nMg 0,2 (mol) 24 0,5 đ 0,75 đ Theo (1): nH = nMgCl = nMg = 0,2 mol 2 2 0,75 đ Khối lượng Magie clorua MgCl2 tạo thành mMgCl2= 0,2. 95= 19 (g) Thể tích H2: VH2 = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 (lit) 4 1 Đ DeThi.edu.vn
  30. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đặt CTHH: SxOy 32x 16y 64 Ta có: . 50 50 100 Suy ra x=1; y =2 Vậy CTHH là SO2. * Ghi chú Học sinh giải bằng phương pháp khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa. DeThi.edu.vn
  31. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 ĐỀ 4 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Thời gian: 45 phút Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: cho các chất sau. Chất nào được xem là tinh khiết A: Nước chanh B: Nước thu được sau khi chưng cất C: Nước khoáng D: Nước mưa Câu 2: Hình dạng của nguyên tử được biểu diễn như thế nào? A: Hình bầu dục B: Hình vuông C: Hình cầu D: Hình chữ nhật Câu 3: Trong tự nhiên, nguyên tố hóa học tồn tại chủ yếu ở những dạng nào? A: Dạng đơn chất ( tự do ) B: Dạng hợp chất C: Cả A, B D: Dạng hỗn hợp Câu 4: Nguyên tử lưu huỳnh nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với nguyên tử oxi ( biết NTK của lưu huỳnh 32, của oxi là 16). A: 2 B:3 C: 4 D: 5 Câu 5: Hãy chọn định nghĩa đúng nhất A: Đơn chất là những chất được tạo nên từ 3 nguyên tố hóa học. B: Đơn chất là những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học. C: Đơn chất là những chất được tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học. D: Cả 3 định nghĩa đều đúng. Câu 6: Phân tử khối của hợp chất K2SO4 là: A: 170 đvc B: 174 đvc C: 180 đvc D: 185 đvc Câu 7: Phân tử lưu huỳnh trioxit được tạo bởi 1 nguyên tử lưu huỳnh vá 3 nguyên tử oxi, số nguyên tố có mặt trong phân tử là: A: 1 B: 2 C: 3 D: 4 Câu 8: cho biết hợp chất NaxPO4 có phân tử khối là 164 đvc. Giá trị của x được xác định là: A: 1 B: 2 C: 3 D: 4 Câu 9: Cho các chất khí sau SO2 , NO, N2, C2H4, H2S, C2H2 . Hãy cho biết khí nào nhẹ hơn không khí?( biết Mkk= 29 ) A: SO và NO B: N2 , C2H4, H2S C: NO, H2S, C2H2 D: N2 , C2H4 , C2H2 Câu 10: Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố kali trong hợp chất KClO3 tính được là: A: 3,18% B: 31,2% C: 38,1% D: 31,8% Câu 11: cho các hợp chất H2S, SO2 , SO3 hóa trị của S trong các hợp chất trên lần lượt là: A: III, II, IV B: I, IV, V C: II, III, V D: II, IV, VI Câu 12: Biết rằng nguyên tố R có hóa trị II, công thức hóa học của muối photphat của R là: A: RPO4 B: R3(PO4)2 C: R2(PO4)3 D: R(PO4)2 Câu 13: Trong các dãy công thức hóa học sau, dãy công thức nào viết sai? 1.KO, K2CO3, H3SO4 2. CaO, BaCl2, Fe2(SO4)3 3. ZnCl3, Na2PO4 , Cu(OH)3 4: Al2O3, HNO3 , AgNO3 A: 1,2 B: 3,4 C: 1,3 D: 2,3,4 Câu 14: Một chất oxit của kim loại Y có dạng Y2O3 . công thức hóa học của muối cacbonat của Y được viết đúng là: A: YCO3 B: Y(CO3)3 C: Y2(CO3)3 D: Y2CO3 DeThi.edu.vn
  32. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 15: Đốt cháy hết 12 gam lưu huỳnh, sinh ra sản phẩm duy nhất là khí sunfurơ Có khối lượng 24 gam. Khối lượng oxi cần dùng cho phản ưng trên là: A: 6 gam B: 20 gam C: 15 gam D: 12 gam Câu 16 : Một hỗn hợp A chứa 0,14 mol Fe2O3 , 0,36 mol S và 0, 12 mol C. Tính tổng khối lượng của hỗn hợp. A: 36,36 gam B: 3,36 gam C: 35,36 gam D: 3,536 gam Câu 17: Thể tích của 2,4 gam khí CH4 đo ở đktc là: A: 1,12 lít B: 2,24 lít C: 3,36 lít D: 4,48 lít Câu 18: công thức hóa học của hợp chất gồm hai nguyên tố P(V) và O( II) là: A: P2O3 B: PO C: P3O2 D: P2O5 Câu 19 : Công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố Ba (II) và nhóm nguyên tử -NO3 (I) là: A: Ba(NO3)2 B; BaNO3 C: Ba2NO3 D: Ba2(NO3)3 Câu 20: Biết crôm cos hóa trị III, nhóm = SO4(II). Công thức đúng là: A: CrSO4 B: Cr2SO4 C: Cr(SO4 )2 D: Cr2(SO4 )3 Câu 21: Khi nào một chất được gọi là tinh khiết? A: Chất đó phải dễ tan trong nước. B: Chất đó phải có nhiệt độ sôi thay đổi. C: Chất đó phải hòa tan với một chất khác. D: Chất đó phải không lẫn chất khác, nhiệt độ sôi và nhiệt đọ nóng chảy xác định. Câu 22: Tìm câu sai trong những câu sau: A: Nguyên tử được tạo nên từ những hạt vô cùng nhỏ. B: Nguyên tử được cấu tạo từ 3 loại hạt: proton, electron, nơtron. C: Electron mang điện âm còn hạt nhân gồm protron, nơtron đều mang điện dương. D: Nguyên tử luôn trung hòa về điện và có số p bằng số e. Câu 23: Cho dãy kí hiệu các nguyen tố sau : K, C, P, Cu, Al, O. Tên của các nguyên tố được đọc lần lượt là: A: Kali, Photpho, Kẽm, Oxi, Nhôm. B: Kali, Cacbon, Photpho, Đồng, Nhôm, Oxi. C: Natri, Cacbon, Trì, Đồng, Bạc, Oxi. D: Natri, Cacbon, Đồng, Nhôm, Oxi. Câu 24: Nguyên tố R có nguyên tử khối gấp 3,25 lần nguyên tử khối của cacbon. Tên nguyên tố R là: A: K B: Na C: Ca D: Fe Câu 25: Axit axetic nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố, cacbon, hiđro, oxi. Vậy axit axetic nguyên chất phải là một : A: Hỗn hợp B: Hợp chất C: Đơn chất D: Nguyên tử Câu 26: Cho các chất NaOH, Ca3(PO4)2, K2SO4, CuCl2. Phân tử khối của các hợp chất trên lần lượt là: A: 40, 310, 174, 135 ( đvc ) B: 44, 310, 148, 135 ( đvc ) C: 310, 40, 174, 135 ( đvc ) D: 310, 44, 148, 135 ( đvc ) Câu 27: Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm (SO4) và hợp chất của nhóm nguyên tử Y với H như sau: X2(SO4)3, H3Y. Hãy chọn công thức nào là đúng cho hợp chất của X và Y ? A: XY2 B:X2Y C: XY D: X2Y2 Câu 28: Trong các phản ứng hóa học sau. Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? A: 4Al + 3O2 → 2Al2O3 B: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 C: CaCO3 → CaO + CO2 D: SO3 + H2O→ H2SO4 DeThi.edu.vn
  33. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN 1 B 6 B 11 D 16 C 21 D 26 A 2 C 7 B 12 B 17 C 22 C 27 C 3 C 8 C 13 C 18 D 23 B 28 A 4 A 9 D 14 C 19 A 24 A 28 D 5 C 10 D 15 D 20 D 25 B DeThi.edu.vn
  34. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) I – TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra câu trả lời đúng của những câu hỏi sau: Câu 1. Do đâu khí hiđro có nhiều ứng dụng? A. Do rất nhẹ, B. Do có tính khử, C. Do khi cháy tỏa nhiều nhiệt,D. Cả 3 ý A, B và C. Câu 2. Để dập tắt đám cháy xăng, dầu người ta làm như thế nào? A. tưới nước vào đám cháy B. xịt khí CO2 vào đám cháy C. lấp cát vào đám cháyD. B và C, E. Cả 3 ý A,B,C. Câu 3. Nước trong tự nhiên là: A. đơn chấtB. hỗn hợp C. hợp chất D. chất tinh khiết Câu 4. Trong dạ dày của người có axit nào? A. H2CO3 B. HCl C. HNO3 D. H2SO4 Câu 5. Tỉ lệ % về thể tích của các chất khí có trong không khí là: A. 21% nitơ, 78% ôxi, 1% các chất khí khác; B. 21% các chất khí khác, 78% oxi, 1% ôxi; C. 21% ôxi, 78% nitơ, 1% các chất khí khác; D. 21% oxi, 78% các chất khí khác, 1% nitơ. Câu 6. Hòa tan 10g muối ăn vào 40g nước, dung dịch thu được có nồng độ là bao nhiêu? A. 20% B. 2,5% C. 2,0% D. 25% Câu 7. Độ tan trong nước của đa số chất rắn tỉ lệ thuận với yếu tố nào? A. nhiệt độ B. áp suất C. cả A và B D. không biết Câu 8. Thể tích khí oxi có trong 800 m3 không khí là bao nhiêu? A. 168 lít B. 210 m3 C. 168 m3 D. 210 lít II – TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 9. (1,5 đ) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau đây. a) H2 + O2 H2O b) KClO3 KCl + O2 c) Al + HCl AlCl3 + H2 Câu 10. (2,0 đ) Hãy phân loại và gọi tên những chất có công thức hoá học sau: CaO, KOH, SO3, HCl, H2SO4, NaCl, Ba(HCO3)2, Fe(OH)3 Câu 11. (1,5 đ) Ở nhiệt độ cao, người ta khử hết 64 gam sắt (III) oxit bằng khí hiđro, hãy: a) Viết phương trình hóa học của phản ứng. b) Tính thể tích khí hiđro cần dùng (ở đktc). Câu 12. (1,0 đ) Tính nồng độ % của dung dịch thu được khi hoà tan 25 gam CuSO4.5H2O vào 75 gam nước. HẾT DeThi.edu.vn
  35. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN HÓA HỌC LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D B B C A A C Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 9. (1,5 điểm) trong đó mỗi phương trình cân bằng đúng, đủ được 0,5 điểm; nếu cân bằng đúng nhưng chưa đầy đủ được 0,25 điểm; chưa cân bằng - không cho điểm.) a) 2H2 + O2 2H2O b) 2KClO3 2KCl + 3O2 c) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 Câu 10. (2,0 điểm) - Phân loại: Oxit Axit Bazơ Muối CaO, SO3 HCl, H2SO4 KOH, Fe(OH)3 Ba(HCO3)2, NaCl 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ - Gọi tên CaO: Canxioxit HCl: Axit clohidric KOH: Kali hidroxit NaCl: Natriclorua SO3: Lưu huỳnh tri H2SO4: Axit Fe(OH)3: Sắt (III) Ba(HCO3)2: Bari oxit sunfuric hidroxit hidro cacbonat 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ (Nếu HS không là đúng hết, thì tuỳ theo mức độ phân loại và gọi tên của mỗi học sinh mà cho điểm) Câu 11. (1,5 điểm) o a) PTHH: Fe2O3 + 3H2 t 2Fe + 3H2O (0,5 đ) b)- Số mol của 64 g Fe2O3 = 64/160= 0,4 (mol) (0,5 đ) - Theo PT: số mol H2 = 3. số mol Fe2O3 = 3x0,4 = 1,2 (mol) (0,25 đ) - Thể tích H2 (đktc) đã p/ư = 1,2x22,4 = 26,88 (lit) (0,25 đ) Câu 12. (1,0 điểm) - Theo đề bài, khối lượng dung dịch mdd = 25 + 75 = 100 gam (0,25đ) - Khối lượng chất tan CuSO4 có trong dung dịch là: 25x160 mCuSO4 = = 16 gam (0,25đ) 250 16 - Vậy nồng độ % của dung dịch là: C% = 100% = 16% (0,5đ) 100 -HẾT- DeThi.edu.vn
  36. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THCS THÁI DƯƠNG LỚP 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1 (2 điểm): 1. Lập công thức hoá học theo hóa trị của: a) Nhôm (III) và oxi b) Natri và nhóm SO4. 2. Tính phân tử khối của hợp chất: NaOH và FeCl3. Câu 2 (2 điểm): Lập phương trình hoá học của các phản ứng có sơ đồ như sau: 1) Na + O2 - - Na2O 2) Al + HCl - - AlCl3 + H2 3) CuSO4 + NaOH - - Cu(OH)2 + Na2SO4 4) FexOy + H2 - - Fe + H2O Câu 3 (2 điểm): Một hợp chất có thành phần các nguyên tố theo khối lượng là: 40% Ca ; 12% C và 48% O. Em hãy xác định công thức hóa học của hợp chất đó biết khối lượng mol của hợp chất là 100 g/mol. Câu 4 (3 điểm): 1) Tính số mol của 11,2 gam sắt. 2) Tìm số mol của 1,12 lít khí hiđro (đktc) 3) Tìm khối lượng của 4,8 lít CO2 (đktc) 4) Tìm số mol của 11,1 gam CaCl2. Bài 5 (1 điểm): Cho 5,6 g sắt tác dụng với dung dịch chứa 7,3 g axit clohiđric (HCl) tạo ra sắt (II) clorua (FeCl2) và giải phóng 0,2g khí hiđro. a) Lập phương trình hoá học của phản ứng trên? b) Tính khối lượng FeCl2 đã tạo ra? DeThi.edu.vn
  37. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN TRƯỜNG THCS THÁI CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC LỚP 8 DƯƠNG Câu Nội dung đáp án Điểm CTDC AlxOy Quy tắc hoá trị x.III = y.II a Tìm chỉ số x/y x/y = II/III = 2/3 0,5 Suy ra x, y x = 2 ; y = 3 Kết luận Al O 1 2 3 Câu 1 CTDC Nax(SO4)y (2 điểm) Quy tắc hoá trị x.I = y.II b Tìm chỉ số x/y x/y = II/I = 2/1 0,5 Suy ra x, y x = 2 ; y = 1 Kết luận Na2SO4 PTK = 23 + 16 + 1 = 40 (đvC) 0,5 2 NaOH PTKFeCl3 = 56 + 35,5.3 = 162,5 (đvC) 0,5 1. 4Na + O2 2Na2O 0,5 Câu 2 2. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 0,5 (2 điểm) 3. CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 0,5 t 0 4. FexOy + yH2  xFe + yH2O 0,5 - Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất : 100.40 mCa = = 40 (g) 100 100.12 0,5 mC = = 12 (g) 100 100.48 mO = = 48 (g) 100 - Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất: Câu 3 40 nCa = = 1 (mol) ; (2 điểm) 40 12 0,5 nC = = 1 (mol) 12 48 nO = = 3 (mol) 16 - Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có: 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O 0,5 - Công thức hóa học của hợp chất là: CaCO3 0,5 DeThi.edu.vn
  38. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 11,2 1. nFe = 0,2 mol 0,5 56 V 1,12 2. nH 0,05 mol 0,5 2 22,4 22,4 V 4,8 n 0,2 mol 0,5 Câu 4 CO2 24 24 (3 điểm) 3 m 0,2.44 8,8g CO2 0,5 M = 40 + 35,5.2 = 111 g/mol CaCl2 0,5 4 11,1 n = 0,1 mol 0,5 CaCl2 111 a) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,25 b) Theo ĐLBTKL: m m m m Fe HCl FeCl H Câu 5 2 2 0,5 m (m m ) m (1 điểm) FeCl Fe HCl Fe ơ 2 (5,6 7,3) 0,2 12,7(g) 0,25 Vậy KL của FeCl2 tạo ra 12,7 g DeThi.edu.vn
  39. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HOÁ HỌC 8 Thời gian: 45 phút Câu 1: (1 điểm)Trong số các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, là hợp chất: a. Nước b. Khí oxi Câu 2: (1,5 điểm) Lập nhanh công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi: a. Mg và CO3 b. C( IV) và S (II) c. Al và NO3 d. K và SO4 e. Zn và O Câu 3: (1,5 điểm) Lập phương trình hoá học theo các sơ đồ phản ứng sau: a. H2 + N2 NH3 c. KOH + H3PO4 K3PO4 + H2O b. Ba(OH)2 + AlCl3 BaCl2 +Al(OH)3 Câu 4: (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 11,2 g sắt thu được 23,2 g sắt từ oxit Fe3O4. Tính khối lượng oxi cần dùng? Câu 5: (2,0 điểm) a. Xác định công thức hóa học của hợp chất có thành phần các nguyên tố là : 80% Cu và 20% O. Biết khối lượng mol của hợp chất là 80(g/mol). b.Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố hóa học có trong hợp chất Al( NO3)3 Câu 6: (1 điểm) Trong các quá trình sau, đâu là hiện tượng vật lý, đâu là hiện tượng hóa học. Giải thích. a. Rượu để lâu trong không khí bị chua. b. Tẩy vải màu xanh thành trắng. c. Hòa tan đường vào nước. d. Đun qúa lửa mỡ sẽ khét. Câu 7: (1 điểm) Giải thích vì sao để chống gỉ ta phải sơn cửa sổ, cửa cổng làm từ vật liệu sắt, thép ? Câu 8: : (1 điểm) Trong 48,4 g hợp chất X( X tạo bởi sắt và nhóm nguyên tử nitrat) chứa 23 1,2.10 phân tử X. Tìm công thức hóa học của X ( không dựa vào hóa trị ). Cho: Fe: 56; Cl: 35,5; O: 16; H: 1; N: 14; Al: 27; Cu: 56. Không được sử dụng bất kỳ tài liệu nào DeThi.edu.vn
  40. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN MÔN HOÁ HỌC Thời gian: 45 phút Câu 1: (1 điểm) a. là hợp chất 0,25 đ vì do 1 NTHH tạo nên. 0,25 đ b. là hợp chất 0,25 đ vì do 1 NTHH tạo nên. 0,25 đCâu 2: a,c,d,e: mỗi câu 0.25 đ b: 0,5 đ Câu 3: Cân bằng 1 PƯHH đúng 0,5 đ Câu 4: (1 điểm) Viết PTHH 0,5 đ Viết biểu thức ĐLBTKL 0,25đ Tính đúng kết quả 0,25 đ Câu 5: (2,0 điểm) a. Tính khối lượng mỗi nguyên tố 0,25 đ Tính số mol nguyên tố 0,25 đ Viết CTHH 0,25 đ b.Tính khối lượng mol 0,25 đ Tính khối lượng nguyên tố 0,25 đ Tính %khối lượng mỗi nguyên tố 0,25 đ Câu 6: (1 điểm) Mỗi hiên tượng 0,25 đ Câu 7: vì ngăn không cho các chất tiếp xúc với nhau nên PƯHH không xảy ra. Hoặc vì ngăn không cho sắt, thép tiếp xúc với các chất có trong môi trường Câu 8: Tính số mol Tính khối lượng mol = 242 0,25 đ Đặt CTHH Fex(NO3)y 56x + 62 y = 242 0,25 đ =>62y y y = 1 ; 2 ; 3 0,25đ y=1 =>x= 3,2 loại y=2 =>x= 2,1 loại y=3 =>x= 1 chọn CTHH Fe(NO3)3 0,25 đ DeThi.edu.vn
  41. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút I. Phần trắc nghiệm (3 điểm). Em hãy lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau. Câu 1. Dãy nào gồm các chất là hợp chất? A. CaO; Cl2; CO; CO2 B. Cl2; N2; Mg; Al C. CO2; NaCl; CaCO3; H2O D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4 Câu 2. Hóa trị của Nitơ trong hợp chất đi nitơ oxit (N2O) là? A. I B. II C. IV D. V Câu 3. Magie oxit có CTHH là MgO. CTHH của magie với clo hóa trị I là? A. MgCl3 B. Cl3Mg C. MgCl2 D. MgCl Câu 4. Hiện tượng biến đổi nào dưới đây là hiện tượng hóa học? A. Bóng đèn phát sáng, kèm theo tỏa nhiệt. B. Hòa tan đường vào nước để được nước đường. C. Đung nóng đường, đường chảy rồi chuyển màu đen, có mùi hắc. D. Trời nắng, nước bốc hơi hình thành mây. Câu 5. Khối lượng của 0,1 mol kim loại sắt là? A. 0,28 gam B. 5,6 gam C. 2,8 gam D. 0,56 gam Câu 6. Cho phương trình hóa học sau: C + O2 CO2 . Tỉ lệ số mol phân tử của C phản ứng với số mol phân tử oxi là? A. 1 : 2 B. 1: 4 C. 2: 1 D. 1: 1 II. Phần tự luận. (7 điểm) Câu 1. (3 điểm) Em hãy lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau? 1. NaOH + Fe2(SO4)3 > Fe(OH)3 + Na2SO4 2. Mg + AgNO3 > Mg(NO3)2 + Ag 3. Na + O2 > 4. + HCl > AlCl3 + Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy tính khối lượng của: a) 0,05 mol sắt từ oxit (Fe3O4) b) 2,24 lít khí lưu huỳnh đi oxit SO2 ở đktc. Câu 3. (2,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam cacbon trong không khí sinh ra khí cacbon đi oxit (CO2). a. Viết PTHH của phản ứng. Biết cacbon đã phản ứng với oxi trong không khí. b. Tính thể tích khí oxi trong không khí đã tham gia phản ứng và thể tích khí cacbon đi oxit sinh ra? Biết thể tích các chất khí đo ở đktc. c. Ở nước ta, phần lớn người dân đều sử dụng than (có thành phần chính là cacbon) làm nhiên liệu cháy. Trong quá trình đó, sinh ra một lượng lớn khí thải cacbon đi oxit gây hiệu ứng nhà kính, ô nhiễm môi trường không khí. Em hãy đề suất giải pháp nhằm hạn chế khí thải cacbon đi oxit trên? Giải thích? (Cho Fe = 56; C = 12; O = 16; S = 32) DeThi.edu.vn
  42. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Với mỗi câu đúng, học sinh được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A C C B D II. Phần tự luận. ( 7 điểm) Đáp án Thang điểm Câu 1 1. 6NaOH + Fe2(SO4)3 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 0,5 điểm 2. Mg + 2 AgNO3 Mg(NO3)2 + 2 Ag 0,5 điểm 3. 4 Na + O2 2 Na2O 1 điểm - Học sinh viết đúng CTHH của Na2O 0,5 điểm - Học sinh cân bằng đúng PTHH 0,5 điểm 4. 2 Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 1 điểm - Học sinh xác định đúng Al và H2 0,5 điểm - Học sinh cân bằng đúng PTHH. 0,5 điểm (Trường hợp học sinh sai mũi tên kí hiệu trong PTHH cứ 2 PTHH trừ 0,25 điểm) Câu 2 a) Học sinh tính đúng MFe3O4 = 3.56 + 4.16 = 232 đvC 0,5 điểm Tính đúng Khối lượng mH2SO4= n.M = 0,05.232 = 1,16g b) Học sinh tính đúng số mol SO2 = 0,1 mol 0,5 điểm Tính đúng khối lượng m = n.M = 0,1.(32 +2.16) = 6,4 g 0,5 điểm Câu 3 + HS tính số mol cacbon có trong 1,2 g cacbon 0,25 điểm mC = nC.MC => nc = mC : MC = 1,2 : 12 = 0,1 mol a)+ viết và cân bằng PTHH: C + O2 CO2 0,25 điểm + tính đúng: Theo PT: 1mol - 1 mol - 1 mol Theo ĐB: 0,1 mol – 0,1mol – 0,1mol 0,5 điểm b) + Học sinh tính đúng thể tích Oxi và thể tích cacbon đi oxit Voxi = noxi . 22,4 = 0,1. 22,4 = 2,24 lít 0,25 điểm Vcacbonđioxit = ncacbonđioxit .22,4 = 0,1. 22,4 = 2,24 lít 0,25 điểm c. Học nêu được giải pháp và giải thích 1 điểm Nội dung câu hỏi mở, tùy giáo viên cho điểm khích lệ học sinh hoặc thêm 1 điểm của câu hỏi này vào nội dung ở câu khác. DeThi.edu.vn
  43. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút I. Phần trắc nghiệm (3 điểm). Em hãy lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau. Câu 1. Dãy nào gồm các chất là đơn chất? A. CaO; Cl2; CO; CO2 B. N2; Cl2; C; Fe C. CO2; MgCl2; CaCO3; HCl D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4 Câu 2. Hóa trị của Nitơ trong hợp chất nitơ đi oxit (NO2) là? A. I B. II C. IV D. V Câu 3. Magie oxit có CTHH là MgO. CTHH của Magie với nhóm (NO3) hóa trị I là? A. Mg(NO3)2 B. (NO3)3Mg C. MgNO3 D. Mg(NO3)3 Câu 4. Hiện tượng biến đổi nào dưới đây là hiện tượng hóa học? A. Đúc gang thành đinh tán. B. Con dao sắt để lâu ngày bị gỉ sét. C. Nấu canh thường cho thêm muối để nước canh có vị mặn. D. Hơi nước gặp không khí lạnh ngưng tụ lại thành mưa. Câu 5. Khối lượng của 0,05 mol kim loại Bạc là? A. 10,8 gam B. 1,08 gam C. 108 gam D. 5,4 gam Câu 6. Cho phương trình hóa học sau: CH4 + 2 O2 CO2 + 2H2O. Tỉ lệ số mol phân tử của CH4 phản ứng với số mol phân tử oxi là? A. 1 : 2 B. 1: 3 C. 1: 4 D. 2: 1 II. Phần tự luận. (7 điểm) Câu 1. (3 điểm) Em hãy lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau? 1. Na2SO4 + BaCl2 > NaCl + BaSO4 2. Al + O2 > Al2O3 3. O2 + Zn > 4. Mg + HCl > + H2 Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy tính khối lượng của: a) 0,05 mol axit sunfuric (H2SO4) b)2,24 lít khí nitơ N2 ở đktc. Câu 3. (2,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbon trong không khí sinh ra 4,48 lít khí cacbon đi oxit (CO2) ở đktc. Biết cacbon đã phản ứng với khí oxi trong không khí. a. Viết PTHH của phản ứng. b. Tính thể tích khí oxi trong không khí đã tham gia phản ứng và khối lượng cacbon đã dùng? c. Trong quá trình đốt than, cacbon trong than thường cháy trong không khí sinh ra khí cacbon đi oxit. Tuy nhiên, trong điều kiện thiếu oxi sẽ sinh ra khí cacbon oxit (CO) là một chất khí độc gây tử vong cao cho con người. Theo em, chúng ta có nên đậy nắp lò than tổ ong và cho vào trong phòng kín để sưởi ấm hay không? Vì sao? (Cho Ag = 108; H = 1; S = 32; O = 16; C = 12; N = 14) DeThi.edu.vn
  44. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Với mỗi câu đúng, học sinh được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A B D A II. Phần tự luận. ( 7 điểm) Đáp án Thang điểm Câu 1 1. Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4 0,5 điểm 2. 4 Al + 3 O2 2 Al2O3 0,5 điểm 3. 2Zn + O2 2ZnO 1 điểm - Học sinh viết đúng CTHH của ZnO 0,5 điểm - Học sinh cân bằng đúng PTHH 0,5 điểm 4. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 1 điểm - Học sinh xác định đúng MgCl2 0,5 điểm - Học sinh cân bằng đúng PTHH. 0,5 điểm (Trường hợp học sinh sai mũi tên kí hiệu trong PTHH cứ 2 PTHH trừ 0,25 điểm) Câu 2 a) Học sinh tính đúng Maxitsunfuric = 2.1 + 32 + 4.16 = 98 0,5 điểm Tính đúng Khối lượng mH2SO4= n.M = 0,05.98 = 4,9g b) Học sinh tính đúng số mol N2 = 0,1 mol 0,5 điểm Tính đúng khối lượng m = n.M = 0,1.28 = 2,8 g 0,5 điểm Câu 3 + HS tính số mol CO2 0,25 điểm VCabonđioxit = nCacbonđioxit.22,4 => nccacbonđioxit = Vcacbonđioxit : 22,4 = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol 0,25 điểm a)+ viết và cân bằng PTHH: C + O2 CO2 + tính đúng: Theo PT: 1mol - 1 mol - 1 mol Theo ĐB: 0,2 mol – 0,2mol – 0,2mol 0,5 điểm b) + Học sinh tính đúng thể tích Oxi và khối lượng cacbon Voxi = noxi . 22,4 = 0,2. 22,4 = 4,48 lít 0,25 điểm mC = nC .MC = 0,2. 12 = 2,4g 0,25 điểm c. Học nêu được giải pháp và giải thích Nội dung câu hỏi mở, tùy giáo viên cho điểm khích lệ học 1 điểm sinh hoặc thêm 1 điểm của câu hỏi này vào nội dung ở câu khác. DeThi.edu.vn
  45. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 12 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1 (1 điểm): Cho các chất có công thức hóa học sau: Cl2, MgO, H2SO4 , Fe. Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất? Câu 2 (2,5 điểm): Lập các phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau: a) Zn + HCl ZnCl2 + H2 t0 b) Fe + O2 Fe3O4 t0 c) KClO3 KCl + O2 t0 d) Fe2O3 + H2 Fe + H2O e) Al2(SO4)3 + NaOH Al(OH)3 + Na2SO4 Câu 3 (1,5 điểm): Lập công thức hóa học của các hợp chất gồm: a) Magie và oxi b) Natri và nhóm sunfat (SO4) Câu 4 (1 điểm): Tính hóa trị của các nguyên tố sắt và đồng trong mỗi hợp chất sau: a) FeO b) Cu(NO3)2 Câu 5 (1 điểm): Cho các hiện tượng sau, em hãy cho biết đâu là hiện tượng vật lý, đâu là hiện tượng hóa học? Giải thích. a) Hòa tan các tinh thể muối ăn vào nước thành dung dịch muối ăn. b) Thực vật quang hợp chuyển hóa khí cacbon đioxit và nước thành glucozơ (chất dinh dưỡng nuôi sống cây xanh) và nhả khí oxi cho môi trường giúp các sinh vật hô hấp. Câu 6 (1 điểm): Một loại phân bón hóa học có công thức là KNO 3 cung cấp cho đất và cây trồng hai nguyên tố dinh dưỡng là kali và nitơ (đạm). Em hãy tính phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố này trong loại phân bón trên (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Câu 7 (2 điểm): Hãy tính: a) Số mol có trong 5,6 lít khí CO2. b) Khối lượng của 0,25 mol khí oxi. c) Thể tích (đktc) của 19,2g khí SO2 (đktc) (C = 12; S = 32; H = 1; O = 16; K = 39; N = 14) Hết DeThi.edu.vn
  46. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: HÓA HỌC 8 Câu Hướng dẫn chấm Điềm Câu 1 Cho các chất có công thức hóa học sau: Cl2, MgO, H2SO4 , Fe 0,25đ x4 = 1đ đ Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất? Phân loại đúng mỗi chất CTHH Phân loại Cl2 Đơn chất MgO Hợp chất H2SO4 Hợp chất Fe Đơn chất Cầu 2 Mỗi phương trình cân bằng đúng 0,5đ x 5 = 2,5đ 2,5đ a) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 to b) 3Fe + 2O2  Fe3O4 to c) 2KClO3  2KCl + 3 O2 to d) Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O e) Al2(SO4)3 + 6NaOH  2Al(OH)3 + 3 Na2SO4 Câu 3 Lập công thức hóa học của các hợp chất gồm: 0,75đ x2 = 1,5đ 1,5đ a) Magie và oxi b) Natri và nhóm sunfat (SO4) Mỗi câu: - Lập đúng CTHH: 0,75đ x2 = 1,5đ a) Magie và oxi III II Mg x O y x.II y.II x II 2 1 y II 1 x 1; y 1 DeThi.edu.vn
  47. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Vậy CTHH của hợp chất là MgO b) Natri và nhóm sunfat (SO4) I II Na x (SO4 ) y x.I y.II x II 2 y I 1 x 2; y 1 Vậy CTHH của hợp chất là Na2SO4 Câu 4 Tính hóa trị của các nguyên tố sắt và đồng trong mỗi hợp chất 1đ sau: a) FeO b) Cu(NO3)2 a) a II FeO a.1 .II.1 a II 0,5đ Vậy trong công thức FeO, Fe có hóa trị (II) b) a I Cu (NO3 )2 0,5đ a.1 I.2 a II Vậy trong công thức Cu(NO3)2 ; Cu có hóa trị (II) Câu 5 Cho các hiện tượng sau, em hãy cho biết đâu là hiện tượng vật lý, 1đ đâu là hiện tượng hóa học? Giải thích. a) Hòa tan các tinh thể muối ăn vào nước thành dung dịch muối ăn. b) Thực vật quang hợp chuyển hóa khí cacbon đioxit và nước thành glucozơ (chất dinh dưỡng nuôi sống cây xanh) và nhả khí oxi cho môi trường giúp các sinh vật hô hấp DeThi.edu.vn
  48. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Mỗi câu: - Phân loại đúng: 0,25đ x 2 Giải thích đúng: 0,25đ x2 a) Hòa tan các tinh thể muối ăn vào nước thành dung dịch muối 0,5đ ăn. Đây là hiện tượng vật lí vì không có sinh ra chất mới (muối chỉ tan 0,5đ ra) b) Hiện tượng hóa học. vì có sinh ra chất mới là khí oxi và glucozo Câu 6 Một loại phân bón hóa học có công thức là KNO3 cung cấp cho 1đ đất và cây trồng hai nguyên tố dinh dưỡng là kali và nitơ (đạm). Em hãy tính phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố này trong loại phân bón trên (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). M 39 14 16.3 101(g / mol) KNO3 39 %K .100% 38,61% 101 0,5đ 14 %N .100% 13,86% 101 0,5đ Câu 7 Hãy tính: 2đ a) Số mol có trong 5,6 lít khí CO2. 0,5đ b) Khối lượng của 0,25 mol khí oxi. c) Thể tích (đktc) của 16g khí SO2 (đktc) a) Số mol có trong 5,6 lít khí CO2. 0,5đ V 5,6 n 0,25(mol) CO2 22,4 22,4 b) Khối lượng của 0,25 mol khí oxi 0,5đ m n.M 0,25.(16.2) 8(g) 0,5đ O2 c) Thể tích (đktc) của 19,2g khí SO2 (đktc) m 19,2 n 0,3(mol) SO2 M 32 16.2 V n.22,4 0,3.22,4 6,72(lít) SO2 DeThi.edu.vn
  49. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 18 Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký GT Bằng số Bằng chữ Giám thị 1 Giám thị 2 Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (0,25đ) Câu 1. Cho các chất sau đâu là đơn chất, hợp chất, phân tử: O2, H2, P2O5, O3, CH4, CH3COOH, Ca, Cl2. Số chất là đơn chất là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2. Một hỗn hợp gồm bột sắt và bột lưu huỳnh. Có thể dùng dụng cụ nào sau đây để tách riêng bột sắt với bột lưu huỳnh A. Đũa thủy tinh B. Ống nghiệm C. Nam châm D. Phễu Câu 3. Hợp chất Alx(SO3)3 có phân tử khối là 342 đvC. Giá trị của x là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Cho hợp chất của X là XO và Y là Na2Y. Công thức của XY là A. XY B. X2Y C. X3Y D. Tất cả đáp án. Câu 5. Dấu hiệu của phản ứng hóa học A. Thay đổi màu sắc B. Tạo chất bay hơi C. Tạo chất kết tủa D. Tất cả đáp án Câu 6. Phương trình đúng là A. P + O2 → P2O3 B. Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2 C. Zn + 2HCl → H2 + ZnCl2 D. Mg + O2 → MgO Câu 7. Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng hóa học? A. Đốt cháy đường B. Thở hơi thở làm đục nước vôi trong. C. Đốt cháy cồn D. Mực hòa tan vào nước Câu 8. Trong các khí sau, số khí nhẹ hơn không khí là: CO2, H2O, N2, H2, SO2 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 9. Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ A. Electron B. Proton C. Nơtron D. Tất cả đều đúng Câu 10. Tính % mK có trong phân tử K2CO3 A. 56, 502% B. 56,52% C. 56,3% D. 56,56% Câu 11. Chất nào sau đây được coi là tinh khiết A. Nước cất B. Nước suối C. Nước khoáng D. Nước đá từ nhà máy Câu 12. Một oxit có công thức là Fe2O3. Hóa trị của Fe trong oxit là A. I B. II C. III D. IV Câu 13. Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích âm A. electron B. Notron C. Proton D. proton và notron Câu 14. Ta có một oxit tên CrO. Vậy hợp chất của Crom có hóa trị tương ứng là A. CrSO4 B. Cr(OH)3 C. Cr2O3 D. Cr2(OH)3 Câu 15: Công thức hóa học của axit nitric (biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là: A. HNO3 B. H3NO C. H2NO3 D. HN3O Câu 16 : Trong các công thức hóa học sau, công thức hóa học nào sai A. K2O B. BaNO3 C. ZnO D. CuCl2 Phần 2. Tự luận (6 điểm) DeThi.edu.vn
  50. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1. (2 điểm) Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau: a) MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl b) Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O c) Fe2O3 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O d) NO2 + O2 + H2O → HNO3 Câu 2. (1 điểm) Hãy cho biết 33,6 lít khí oxi (đktc) a) Có bao nhiêu mol oxi? b) Có bao nhiêu phân tử khí oxi? c) Có khối lượng bao nhiêu gam? d) Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phân tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3.2 g khí oxi. Câu 3. (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 13 gam Zn trong oxi thu được ZnO. a) Lập phương trình hóa học. b) Tính khối lượng ZnO thu được? c) Tính khối lượng oxi đã dùng? Câu 4. (1 điểm) Một hợp chất khí có thành phần % theo khối lượng là 82,35% N và 17,65% H. Xác định công thức hóa học của chất đó. Biết tỉ khối của hợp chất khí với hidro bằng 8,5. (H = 1; O = 16, Fe = 56, S = 32, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, N = 14, C = 12, Ca = 40) HẾT BÀI LÀM Phần 1. Trắc nghiệm khách quan mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Phần 2. Tự luận . DeThi.edu.vn
  51. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án Đề thi học kì 1 hóa 8 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp C C B A D C D D A B A C A A A B án Phần 2. Tự luận Câu Nội dung Điểm a) MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl 0,5 b) Cu(OH) + 2HCl → CuCl + 2H O 0,5 1 2 2 2 c) Fe2O3 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O 0,5 d) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 0,5 a) nO2 = 33,6/1,5 = 3 mol b) Số phân tử oxi bằng: 1,5.6,023.1023 = 9,0345.1023 phân tử 0,25 c) m = n .M = 1,5.32 = 48 gam 0,25 2 O2 O2 O2 d) Số mol oxi có trong 1,6 gam: nO2 = 1,6/32 = 0,05 mol 0,25 => nN2 = 3.0,05 = 0,15 mol 0,25 => mN2 = 0,15.28 = 4,2 gam a) PTHH: 2Zn + O2 → 2ZnO 0,5 b) Số mol Zn là: nZn = 13/65 = 0,2mol 0,25 PTHH: 2Zn + O2 → 2ZnO 0,25 Tỉ lệ PT: 2mol 1mol 2mol 3 0,2mol ? mol ? mol Số mol ZnO tạo thành là: nZnO = (0,2.2)/2= 0,2mol 0,25 => Khối lượng ZnO là: mZnO = 0,2 . 81 = 16,2 gam 0,25 c) Số mol khí O2 đã dùng là: nO2= (0,2.1)/2 = 0,1mol 0,25 => Khối lượng O2 là: mO2 = n.M = 0,1.32 = 3,2gam 0,25 Khối lượng mol của hợp chất khí bằng: M = d,MH2 = 8.5,2 = 17 (gam/mol) 0,25 17.82,35 17.17,56 m = = 14gam; m = = 3 gam 0,25 N 100 H 100 Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất: 4 mN 14 mH 3 0,25 n N = = 1 mol; nH = = 3 mol MN 14 MH 1 Trong 1 phân tử hợp chất khí trên có: 1mol nguyên tử N và 3 mol nguyên tử H. Công thức hóa học của hợp chất trên là NH3 0,25 Giáo viên bộ môn Tổ trưởng chuyên môn Coor Viếu DeThi.edu.vn
  52. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 19 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I-Đề 1 MÔN: Hóa Học LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Trắc nghiệm:15phút) (Không tính thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Lớp: . . ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY(CÔ ) GIÁO I, PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): I.1 ( 1,5 điểm) Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Băng tan B. Đốt cháy lưu huỳnh sinh ra lưu huỳnh đioxit C. Thủy triều D. Sương đọng trên lá buổi sáng Câu 2. Trong Al2O3 , Al hóa trị mấy? A. I B. III C. IV D. V Câu 3. Cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là A. 22,4 l B. 0,224 l C. 224 l D. 2,24 ml Câu 4. Khí nào nặng hơn không khí trong các khí sau? A. CH4 B. H2 C. N2 D. CO2 Câu 5. Thành phần phần trăm khối lượng của oxi trong Fe2O3 A. 35% B. 40% C. 30% D. 45% Câu 6. Hạt nhân được cấu tạo bởi: A. Nơtron và electron B. Proton và electron C. Proton và notron D. Electron I.2 ( 1,5 điểm) Cho những cụm từ sau: “gam, liên kết, chất khí, N, phân tử khác, 6.1023” điền vào chỗ trống cho phù hợp. Câu 7. Mol là lượng chất có chứa (1) . nguyên tử hay phân tử của chất đó Câu 8. Khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng (2) của (3) nguyên tử hay phân tử chất đó. Câu 9. Thể tích mol của (4) là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất đó. Câu 10. Trong phản ứng hóa học chỉ có (5) giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành (6) DeThi.edu.vn
  53. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 11. (2,75 điểm): a, Lập công thức hóa học của hợp chất gồm Na (I) và O. b, Nêu ý nghĩa của ông thức hóa học vừa tìm được. Câu 12. (1,75 điểm) Đốt cháy 3,2(g) Lưu huỳnh trong không khí sinh ra khí có mùi hắc, gây ho đó là khí lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO2. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng. b. Tính thể tích khí Oxi cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn. c. Tính khối lượng khí SO2 sinh ra. Câu 13. (1,5 điểm) a. K + O2 K2O b. HgO Hg + O2 c. H2 + O2 H2O Câu 14. (1điểm). Tỉ khối hơi của khí A so với khí Hidro bằng 22. Tìm công thức hóa học của khí A biết A là hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O. Biết Fe=56, O=16, S=32,N=14, C=12, Na=23 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KÌ I- Đề 1 MÔN: HÓA HỌC LỚP: 8 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : I.1: ( 1,5 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1: B Câu 2: - B Câu 3- A Câu 4- D Câu 5- C Câu 6- C I.2: ( 1,5 điểm) mỗi câu đúng được 0,25đ (1) 6.1023 (2) gam, (3) N (4) chất khí (5) liên kết (6) phân tử khác II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 11. Natri hóa trị (I) và O I II (2,75điểm) - CT dạng chung: Nax Oy 0,5 - Áp dụng QTHT: x.I=y.II 0,5 x II 2 0,5 - Chuyển thành tỷ lệ: x=2, y=1 0,5 y I 1 - CTHH: Na2O Ý nghĩa CTHH 0,25 - Hợp chất gồm 2 nguyên tố Na và O 0,25 - Hợp chất gồm 2 nguyên tử Na và 1 nguyên tử O 0,25 - PTK 23.2+ 16=62 Câu 12: a. PTHH: S + O2 SO2 0, 25 (1,75điểm) 3,2 0, 25 n 0,1mol Số mol Lưu huỳnh: SO2 32 0,25 S + O2 SO2 1mol 1mol 1mol 0,1mol xmol ymol 0,25 DeThi.edu.vn
  54. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 0,1.1 x 0,1mol 0,25 b. Số mol khí O2 cần dùng là: 1 0,25 Thể tích khí O2 cần dùng ở đktc là: V n.22,4 0,1.22,4 2,24l 0,25 0,1.1 c. Số mol SO2 sinh ra: y 0,1mol 1 Khối lượng SO sinh ra: m n.M 0,1.64 6,4(g) 2 SO2 Câu 13: 2K + O2 K2O 0,5 (1,5 điểm) 2HgO 2Hg + O2 0,5 2H2 + O2 2H2O 0,5 Câu 14 A M A 0,25 d 22 M A 22.2 44 (1 điểm) H 2 2 0,25 M A NTK X NTK O .2 NTK X 16.2 44 NTK 44 32 12 0,25 A 0,25 Vậy X là C suy ra CTHH của A là CO2 DeThi.edu.vn
  55. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 20 TRƯỜNG THCS NGHI LIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1(2.5 điểm): a. Hãy cho biết thế nào là đơn chất? hợp chất? cho ví dụ? b. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi: Al (III) và NO3 (I) Câu 2 ( 2 điểm): a. Em hãy phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học? b. Hãy giải thích vì sao cần đập vừa nhỏ than trước khi đưa vào bếp lò, sau đó, dùng que lửa châm rồi quạt mạnh đến khi than bén cháy thì thôi? Câu 3(1.5 điểm): Lập phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau: a. Cho Kali hidroxit (KOH) tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) tạo thành kali sunfat (K2SO4) và nước b. Đun nóng sắt (III) oxit (Fe2O3) với cacbon mono oxit (CO) ở nhiệt độ cao thu được kim loại sắt (Fe) tự do và khí cacbon đioxit (CO2). Câu 4 (3 điểm):Một hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 80 (gam). Có thành phần gồm: 80%Cu và 20% O về khối lượng. a. Lập công thức hóa học của hợp chất A b. Cho 16 gam hợp chất A tác dụng hết với m (gam) H2SO4. Sau phản ứng thu được 23,6 gam đồng (II) sunfat (CuSO4) và 3,6 gam nước. Tính khối lượng của H2SO4 đã dùng. 23 Câu 5 (1 điểm): Hãy tính khối lượng và thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 3.10 phân tử Cl2. (Cl = 35.5; H = 1; S = 32; O = 16; Cu = 64; ) ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: HÓA HỌC 8, THỜI GIAN: 45 PHÚT Câu Đáp án Điểm a.+Đơn chất là những chất tạo bởi 1 nguyên tố hóa học 0.25đ + Ví dụ đúng: 0.25 đ +Hợp chất là những chất tạo bởi 2 nguyên tố hóa học trở 0.25 đ lên 1 (2.5 đ) + Ví dụ đúng 0.25 đ b. Al (III) và NO3 (I) Gọi công thức hóa học cần tìm Alx (NO3)y, 0.25đ x,y lần lược là các chỉ số của Al và nhóm NO3. 0.25 Theo qui tắc hóa trị ta có: III.x = I.y 0.25 DeThi.edu.vn
  56. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn x/y = I/III = 1/3 0.25 đ suy ra: x = 1, y = 3 0.25 đ Vậy công thức hóa học cần tìm: Al(NO3) 3 0.25 đ a.Hiện tượng vật lý: Chất biến đổi vẫn giữ nguyên là chất ban 0.5đ đầu. Hiện tượng hóa học: Chất biến đổi có tạo ra chất khác 0.5 đ 2 (2 đ) b. + Đập vừa nhỏ than trước khi cho vào bếp để tăng bề mặt tiếp 0.5 đ xúc của than với khí oxi + Dùng que lửa châm rồi quạt mạnh đến khi than bén cháy: 0.5 đ nhằm cung cấp đủ khí oxi cho phản ứng. Viết đúng phương trình 0.75 đ a.2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O 0.75 đ 3(1.5 đ) b.Viết phương trình hóa học và cân bằng đúng: 0.75 đ to 0.75 đ Fe2O3 + 3CO 2Fe + Cao 3CO2 a. mCu = 80.80/100 = 64 (g) 0.25 đ mO = 20.80/100 = 16 (g) 0.25 đ nCu = 64/64 = 1 mol 0.25 đ nO = 16/16 = 1 mol 0.25 đ 4 (3 điểm) vậy có 1 nguyên tử Cu và 1 nguyên tử O 0.5 đ Công thức hóa học cần tìm : CuO 0.5 đ b. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O 0.25 đ Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: m 0.25 đ CuO + m = m + m H2SO4 CuSO 4 H2O m m m H2SO4 = CuSO + - m 0.25 đ 4 H2O CuO 0.25 đ m = 11.2 ( g) H2SO4 23 3.10 0.5 đ n = = 0.5 (mol) Cl 23 2 6.10 0.25 đ 5 m = 35.5 (g) 0.25 đ Cl2 V = 11.2 (lít) Cl2 DeThi.edu.vn
  57. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 21 TRƯỜNG THCS NGHI LIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN HÓA HỌC LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: (2 điểm). Viết các phương trình hóa học thực hiện chuỗi chuyển hóa sau: (3) Al O (1) (2) (4) 2 3 Al2(SO4)3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Câu 2(1.5 điểm). a. Thế nào là ăn mòn kim loại? Nêu ví dụ cụ thể bản thân em đã làm gì để bảo vệ đồ dùng bằng kim loại trong gia đình? b. Có nên dùng nồi nhôm để nấu canh chua không? Vì sao? Câu 3 (2 điểm). Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học (nếu có) trong các qui trình sau: a. Đốt dây sắt trong bình khí clo b.Cho mảnh kẻm vào dung dịch đồng sunfat c. Thả một mẫu natri kim loại vào dung dịch muối sắt (III) clorua d. Thả vụn nhôm vào dung dịch NaOH Câu 4 (1.5 điểm). Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết từng kim loại sau đựng trong các lọ riêng lẽ. Viết phương trình hóa học. Al, K, Fe Câu 5: (3 điểm) Cho 15(g) hỗn hợp gồm Zn và Cu bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch A, chất rắn B và 4,48 lít khí C ở (đktc). a.Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp b. Cho 10.2(g) Al2O3 tác dụng với 300(g) dung dịch H2SO4 14.7%. Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc. (Zn = 65; Cu = 64; H = 1; S = 32; O = 16; Al = 27) DeThi.edu.vn
  58. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: HÓA HỌC 9, THỜI GIAN: 45 PHÚT Câu Đáp án Điểm 0.5 đ/1 phương trình hóa học đúng. Al O (1) 2 3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 +3H2O 0.5đ (2) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 2 AlCl3 + 3 BaSO4 0.5 đ (3) AlCl 3 +3NaOH Al(OH)3 +3NaCl 0.5 đ 1 (2 đ) to (4) Al(OH) 2 3 Al2O3 + 3H2O 0.5 đ Hoàn thành dãy chuyển hóa đúng bằng các phương trình khác vẫn cho điểm tối đa. a.+Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại, hợp kim do tác dụng 0.5 đ hóa học trong môi trường được gọi là sự ăn mòn kim loại. 2 (1.5 đ) + Nêu ví dụ đúng b. Giải thích đúng 0.5 đ 0.5đ 0.5 đ/ 1 câu đúng. a.Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ. 0.25 đ to 0.25 đ 2 Fe + 3 Cl2 2 FeCl3 b. Kim loại màu đỏ bám ngoài mảnh kẻm, Màu xanh của dung 0.25 đ dịch nhạt dần. 0.25 đ Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu c. Có khí thoát ra và dung dịch xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ 0.25 đ 2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2 3 ( 2 đ) 3 NaOH + FeCl3 Fe(OH)3 + 3NaCl 0.25 đ 0.25 đ d. Al tan vào trong dung dịch NaOH, đồng thời giải phóng khí H2 Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2 H2 0.25 đ Trích mẫu thử và đánh số thứ tự + Cho H2O vào 3 mẫu thử trên: 0.25 đ - Mẫu nào tan được trong nước, đồng thời giải phóng khí H2:K 0.25 d K + H2O → KOH + ½ H2 4 (1.5 đ) - Mẫu không tác dụng được là Fe và Al 0.25 đ + Cho dung dịch NaOH vào 2 mẫu đựng Fe và Al Mẫu tan được trong dung dịch NaOH, đồng thời giải phóng khí 0.25 đ H2 : Al 0.25 đ DeThi.edu.vn
  59. Bộ 21 Đề thi Hóa 8 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2 H2 Còn lại là Fe. 0.25 đ + Trình bày phương pháp khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Viết PTHH đúng 0.5 đ a.Tính số mol H2 = 0,2 mol 0.25 đ Số mol Zn = số mol H2: 0.2 mol 0.25 đ Tính khối lượng Zn: 13 g 0.25 đ Tính khối lượng Cu: 2 g 0.25 đ 5 (3 đ) %mZn = 86,67% 0.5 đ %mCu = 13,33% 0.5 đ b.Viết PTHH đúng Số mol của Al2O3 : 0,1 mol Sô mol của H2SO4: 0.45 mol Khối lượng dung dịch sau phản ứng : 310.2( g). Khối lượng của Al2(SO4)3: 34.2 (g). Nồng độ phần trăm của Al2(SO4)3: 11.03% 0.25 đ Nồng độ phần trăm của H2SO4 dư: 14.22% 0.25 đ DeThi.edu.vn