Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 56: Kiểm tra học kỳ - Năm học 2013-2014

docx 3 trang thaodu 2710
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 56: Kiểm tra học kỳ - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hoa_hoc_lop_8_tiet_56_kiem_tra_hoc_ky_nam_hoc_2013_2.docx

Nội dung text: Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 56: Kiểm tra học kỳ - Năm học 2013-2014

  1. Ngµy gi¶ng: /12/2013 TiÕt 36: kiÓm tra häc kú I I.Môc tiªu: - KiÓm tra viÖc tiÕp thu kiÕn thøc vµ vËn dông cña häc sinh sau khi häc xong ch- ­¬ng 1, 2, 3. - KiÓm tra kÜ n¨ng viÕt PTHH, kÜ n¨ng tÝnh to¸n vµ tr×nh bµy lêi gi¶i mét bµi to¸n ho¸ häc. - Gi¸o dôc tÝnh cÈn thËn , tù gi¸c trong häc tËp cña häc sinh. II- ChuÈn bÞ tµi liÖu thiÕt bÞ d¹y häc: GV: §Ò thi + §¸p ¸n. HS: ¤n tËp toµn bé néi dung ®· häc. ChuÈn bÞ giÊy bót ®Ó kiÓm tra häc kú I III- TiÕn tr×nh tæ chøc d¹y häc: 1. Tæ chøc: SÜ sè: 8A: 8B: 2.KiÓm tra bµi cò: Kh«ng kiÓm tra. 3. D¹y - häc bµi míi: MA TRẬN ĐỀ THI Möùc ñoä kieán thöùc, kyõ naêng Noäi dung Bieát Hieåu Vaän duïng Toång TNKQ Töï luaän TNKQ Töï luaän TNKQ Töï luaän Chất, 3 1 4 Nguyên tử, Phân tử (1,5) (0,5) (2 ñieåm) Phản ứng 0,75 1 1 0,25 3 hóa học (1,5) (2) (0,5) (0,5) (4,5 ñieåm) Mol và 1 1 2 tính toán hóa học (0,5) (3) (3,5ñieåm) 3,75 2 3,25 9 Toång ñieåm (3 ñieåm) (2,5 ñieåm) (4,5 ñieåm) (10 ñieåm) ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm) Câu 1: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13), là:
  2. a) 10 b) 11 c) 12 d) 13. Câu 2: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là: a) 1 b). 2 c) 3 d) 4. Câu 3: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là: a) 1,9926.10-23g b) 1,9926g c) 1,9926.10-23đvc d)1,9926đvC. Câu 4: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là : a) Chỉ biến đổi về trạng thái. b) Có sinh ra chất mới. c) Biến đổi về hình dạng. d) Khối lượng thay đổi. Câu 5 : Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là: a) 40%; 40%; 20% b) 20% ; 40% ; 40% c) 40%; 12%; 48% d)10% ; 80% ; 10% Câu 6: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là: a) m.n = x.y b) m.y = n.x c) m.A= n.B d) m.x = n.y B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm) Bài 1(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng. Áp dụng : Nung 10,2g đá vôi (CaCO3) sinh ra 9g vôi sống và khí cacboníc a. Viết công thức về khối lượng. b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. Bài 2(2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. Fe2O3 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2O. b. Na2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 + NaOH Bài 3(3đ): Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình Zn + HCl ZnCl2 + H2  a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên. b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc). c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. Đáp Án A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 Điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án d c a b c d B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm) Bài 1 : : (2đ) Phát biểu đúng nội dung định luật bảo toàn khối lượng được (1đ). Áp dụng : a. mCaCO3 = mCaO + mCO2 (0,5đ) b. mCO2 = mCaCO3 – mCaO = 10,2 – 9 = 1,2 g (0,5đ) Bài 2: (2đ):- Mỗi PTHH cân bằng đúng được (1đ) a. Fe2O3 + 6HNO3  2 Fe(NO3)3 + 3H2O.
  3. b. Na2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 + 2NaOH Bài 3(3đ): m 13 a) Số mol Zn: n = = 0,2 (mol). (0,5đ) Zn M 65 Lập phương trình phản ứng trên. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (0,5đ) b) Theo PTPƯ: n = n = 0,2 (mol) `(0,5đ) H2 Zn Thể tích khí H2 thoát ra (đktc): V = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 (lít) (0,5đ) H 2 c) Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. Theo PTPƯ: nHCl = 2nZn = 2.0,2 = 0,4(mol) (0,5đ) mHCl = n.M = 0,4.36,5 = 14,6 (g). (0,5đ) 4. Cñng cè, luyÖn tËp: -GV: Thu bµi kiÓm tra. §¸nh gi¸ qu¸ tr×nh lµm bµi cña häc sinh. 5.H­íng dÉn vÒ nhµ: ¤n l¹i toµn bé n«i dung ®· häc. ChuÈn bÞ bµi: TÝnh chÊt cña oxi.