Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án)

docx 137 trang Thái Huy 27/01/2024 11889
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_24_de_thi_toan_cuoi_ki_2_lop_6_ket_noi_tri_thuc_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án)

  1. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức Bài thi môn: Toán lớp 6 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) ―15 Câu 1. Biết . Số x thích hợp là: 27 = 9 A. –5; B. –135; C. 45; D. –45. 8 của -5 bằng: Câu 2. Kết quả của phép tính 11 ―40 A. ; 55 ―8 B. ; 55 ―40 C. ; 11 ―55 D. . 8 Câu 3. Biết –0,75 của a bằng 15. Vậy a là số nào? A. –11,25; B. –20; C. –30; D. –45. Câu 4. Trong đợt thực hiện kế hoạch nhỏ của trường THCS A, khối 6 của trường đã thu được 1035 kg giấy vụn. Trong đó lớp 6A thu được 105 kg. Tỉ số phần trăm số giấy vụn DeThi.edu.vn
  3. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn mà lớp 6A đã thu được so với khối 6 của trường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là: A. 10,1%; B. 10,2%; C. 10,4%; D. 10%. Câu 5. Góc xOt dưới đây có số đo là bao nhiêu độ và là góc nhọn hay góc tù? A. 150° và là góc nhọn; B. 30° và là góc nhọn; C. 150° và là góc tù; D. 30° và là góc tù. Câu 6. Cho hình vẽ biết CD = DE = 2 cm. Khi đó: A. CE = 2 cm; B. D là trung điểm của EC; C. D nằm giữa hai điểm C và E. D. D không là trung điểm của EC. Câu 7. Quan sát biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong một năm cho dưới đây và cho biết khoảng thời gian ba tháng nóng nhất trong năm là khoảng nào? A. Từ tháng 10 đến tháng 12; B. Từ tháng 5 đến tháng 7; C. Từ tháng 2 đến tháng 4; D. Từ tháng 7 đến tháng 9. DeThi.edu.vn
  4. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 8. Tung hai đồng xu cân đối một số lần ta được kết quả sau: Sự kiện Hai đồng ngửa Hai đồng sấp Một đồng ngửa, một đồng sấp Số lần 10 26 14 Xác suất thực nghiệm của sự kiện hai đồng xu đều sấp là: 1 A. ; 5 26 B. ; 50 7 C. 25 50 D. . 14 PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) 34,9 – 31,5 + 58,8 – 55,4 ―3 6 1 ―28 ―11 1 b) 31 ― 17 ― 25— + 31 + 17 ― 5 2 1 46 3 c) 29:19 ― 5 :45 d) 4 ― 12 :2 + 30% 10 DeThi.edu.vn
  5. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bài 2. Tìm x . a) :2,2 = (28,7 ― 13,5) ⋅ 2 2 b) 3 3 + 75% : = ―1 4 3 c) 4 ― (3 + 5 ) = 14 7 Bốn thửa ruộng thu hoạch được 15 tấn thóc. Thửa thứ nhất thu hoạch được số thóc, Bài 3. 20 2 thửa thứ hai thu hoạch được số thóc, thửa thứ ba thu hoạch được tổng số thóc thu hoạch 10% 5 của thửa thứ nhất và thửa thứ hai. Hỏi thửa thứ tư thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? Bài 4. Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 4 cm. Trên tia Oy lấy điểm N sao cho ON = 2 cm. Gọi A, B lần lượt là trung điểm của OM và ON. a) Chứng tỏ O nằm giữa A và B ; b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. 1 1 1 1 1 Tính Bài 5. S = 1.4 + 4.7 + 7.10 + + 94.97 + 97.100 Đáp án PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) ―15 Câu 1. Biết . Số x thích hợp là: 27 = 9 A. –5; B. –135; C. 45; D. –45. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D DeThi.edu.vn
  6. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ―15 ―15:3 ―5 ―5.9 ―45 Ta có 9 = 9:3 = 3 = 3.9 = 27 ―15 ―45 Do đó 9 = 27 Suy ra = ―45. Vậy x = ―45. 8 của -5 bằng: Câu 2. Kết quả của phép tính 11 ―40 A. ; 55 ―8 B. ; 55 ―40 C. ; 11 ―55 D. . 8 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C 8 8 8 ⋅ ( ― 5) ―40 Ta có: của -5 tức là . 11 11 ⋅ ( ― 5) = 11 = 11 8 40 Vậy của -5 là . 11 ― 11 Câu 3. Biết –0,75 của a bằng 15. Vậy a là số nào? A. –11,25; B. –20; C. –30; D. –45. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B Ta có: –0,75 của a bằng 15 tức là –0,75.a = 15 Suy ra a = 15 : (–0,75) a = –20. Vậy a = –20. DeThi.edu.vn
  7. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 4. Trong đợt thực hiện kế hoạch nhỏ của trường THCS A, khối 6 của trường đã thu được 1035 kg giấy vụn. Trong đó lớp 6A thu được 105 kg. Tỉ số phần trăm số giấy vụn mà lớp 6A đã thu được so với khối 6 của trường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là: A. 10,1%; B. 10,2%; C. 10,4%; D. 10%. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A Tỉ số phần trăm số giấy vụn mà lớp 6A đã thu được so với khối 6 của trường là: 105 ⋅ 100% = 10,144% 1035 Làm tròn kết quả trên đến chữ số thập phân thứ nhất ta được kết quả là 10,1%. Câu 5. Góc xOt dưới đây có số đo là bao nhiêu độ và là góc nhọn hay góc tù? A. 150° và là góc nhọn; B. 30° và là góc nhọn; C. 150° và là góc tù; D. 30° và là góc tù. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C Nhìn thước đo góc ta có góc tOx có số đo là 150°. Vì 150° > 90° nên góc tOx (hay góc xOt) là góc tù. Câu 6. Cho hình vẽ biết CD = DE = 2 cm. Khi đó: A. CE = 2 cm; B. D là trung điểm của EC; C. D nằm giữa hai điểm C và E. D. D không là trung điểm của EC. DeThi.edu.vn
  8. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Điểm D không nằm trên đoạn thẳng EC nên điểm D không là trung điểm của đoạn thẳng EC. Câu 7. Quan sát biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong một năm cho dưới đây và cho biết khoảng thời gian ba tháng nóng nhất trong năm là khoảng nào? A. Từ tháng 10 đến tháng 12; B. Từ tháng 5 đến tháng 7; C. Từ tháng 2 đến tháng 4; D. Từ tháng 7 đến tháng 9. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B Ta quan sát biểu đồ cột thấy ba cột biểu thị nhiệt độ cao nhất trong năm là tháng 5, tháng 6 và tháng 7. Câu 8. Tung hai đồng xu cân đối một số lần ta được kết quả sau: Sự kiện Hai đồng ngửa Hai đồng sấp Một đồng ngửa, một đồng sấp Số lần 10 14 26 Xác suất thực nghiệm của sự kiện hai đồng xu đều sấp là: 1 A. ; 5 26 B. ; 50 7 C. 25 50 D. . 14 DeThi.edu.vn
  9. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C Tổng số lần thực hiện hoạt động tung hai đồng xu là: 10 + 26 + 14 = 50 (lần). Số lần cả hai đồng xu đều sấp là 14 lần. 14 7 Xác suất thực nghiệm của sự kiện cả hai đồng xu đều sấp là: 50 = 25 PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) 34,9 – 31,5 + 58,8 – 55,4 ―3 6 1 ―28 ―11 1 b) 31 ― 17 ― 25— + 31 + 17 ― 5 2 1 46 3 c) 29:19 ― 5 :45 d) 4 ― 12 :2 + 30% 10 Hướng dẫn giải: ―3 6 ―1 ―28 ―11 1 b) a) 34,9 – 31,5 + 58,8 – 55,4 31 ― 17 ― 25 + 31 + 17 ― 5 ―3 ―28 6 ―11 ―1 1 = (34,9 – 31,5) + (58,8 – 55,4) = + ― + ― ― 31 31 17 17 25 5 ―3 ―28 6 ―11 ―1 1 = + + ― + + ― ― = 3,4 + 3,4 31 31 17 17 25 5 ( ― 3) + ( ― 28) ( ― 6) + ( ― 11) 1 5 = + + ― = 6,8 31 17 25 25 ―31 ―17 1 ― 5 = + + 31 17 25 ―4 = ( ― 1) + ( ― 1) + 25 ―4 = ―2 + 25 ―50 ―4 = + 25 25 ―50 + ( ― 4) = 25 ―54 = . 25 DeThi.edu.vn
  10. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 2 1 46 3 12 c) 2 :1 ― :4 4 ― :2 + 30% 9 9 5 5 d) 10 20 10 46 23 6 30 = : ― : = 4 ― :2 + 9 9 5 5 5 100 20 9 46 5 20 6 3 = ⋅ ― ⋅ = ― :2 + 9 10 5 23 5 5 10 20.9 46.5 14 1 3 = ⋅ + = ― 5 2 10 9.10 5.23 14 3 = 2 ― 2 = + = 0 10 10 17 = . 10 Bài 2. Tìm x . a) :2,2 = (28,7 ― 13,5) ⋅ 2 2 b) 3 3 + 75% : = ―1 4 3 c) 4 ― (3 + 5 ) = 14 Hướng dẫn giải: a) x : 2,2 = (28,7 – 13,5).2 3 2 b) 3 ⋅ + 75% : = ―1 4 3 b) 4x – (3 + 5x) = 14 15 75 2 x : 2,2 = 15,2 . 2 ⋅ + : = ―1 4 100 3 4x – 3 – 5x = 14 x : 2,2 = 30,4 15 3 2 4x – 5x = 14 + 3 – x ⋅ + : = ―1 4 4 3 x = 30,4 . 2,2 15 3 3 ⋅ + = ( ― 1) ⋅ = 17 4 4 2 15 3 ―3 x = 66,88 ⋅ + = x = –17 4 4 2 15 ―3 3 Vậy x = 66,88 ⋅ = ― 4 2 4 Vậy x = –17 15 ―6 3 ⋅ = ― 4 4 4 15 ―9 ⋅ = 4 4 ―9 15 = : 4 4 4 = 15 ―3 = 5 ―3 Vậy . = 5 DeThi.edu.vn
  11. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 7 Bốn thửa ruộng thu hoạch được 15 tấn thóc. Thửa thứ nhất thu hoạch được số thóc, Bài 3. 20 2 thửa thứ hai thu hoạch được số thóc, thửa thứ ba thu hoạch được tổng số thóc thu hoạch 10% 5 của thửa thứ nhất và thửa thứ hai. Hỏi thửa thứ tư thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? Hướng dẫn giải: 7 21 Số thóc thửa thứ nhất thu hoạch được là: (tấn) 15 ⋅ 20 = 4 3 Số thóc thửa thứ hai thu hoạch được là: (tấn) 15.10% = 2 21 3 27 Tổng số thóc thửa thứ nhất và thửa thứ hai thu hoạch được là: (tấn) 4 + 2 = 4 27 2 27 Số thóc thửa thứ ba thu hoạch được là: (tấn) 4 ⋅ 5 = 10 111 Số thóc thửa thứ tư thu hoạch được là: 15 ― 21 + 3 + 27 = (tấn). 4 2 10 20 111 Vậy thửa thứ tư thu hoạch được tấn thóc. 20 Bài 4. Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 4 cm. Trên tia Oy lấy điểm N sao cho ON = 2 cm. Gọi A, B lần lượt là trung điểm của OM và ON. a) Chứng tỏ O nằm giữa A và B ; b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. Hướng dẫn giải : a) Vì O thuộc đường thẳng xy, mà điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy nên điểm O nằm giữa A và B. OM 4 b) Ta có là trung điểm của nên A OM OA = AM = 2 = 2 = 2( cm) ON 2 Điểm là trung điểm của nên . B ON OB = BN = 2 = 2 = 1( cm) Theo câu a, điểm O nằm giữa A và B nên AO + OB = AB. DeThi.edu.vn
  12. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Do đó AB = 2 + 1 = 3 (cm). Vậy AB = 3 cm. 1 1 1 1 1 Tính Bài 5. S = 1.4 + 4.7 + 7.10 + + 94.97 + 97.100 Hướng dẫn giải: 1 1 1 1 1 S = + + + + + 1.4 4.7 7.10 94.97 97.100 3 3 3 3 3 3 S = + + + + + 1.4 4.7 7.10 94.97 97.100 4 ― 1 7 ― 4 10 ― 7 97 ― 94 100 ― 97 3 S = + + + + + 1.4 4.7 7.10 94.97 97.100 4 1 7 4 10 7 97 94 100 97 3 S = ― + ― + ― + + ― + ― 1.4 1.4 4.7 4.7 7.10 7.10 94.97 94.97 97.100 97.100 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 S = 1 ― + ― + ― + + ― + ― 4 4 7 7 10 94 97 97 100 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 S = 1 ― + ― + ― + + ― + ― 4 4 7 7 10 94 97 97 100 1 3 S = 1 ― 100 100 1 3 S = ― 100 100 99 3 S = 100 99 Suy ra 푆 = 100:3 99 1 푆 = ⋅ 100 3 33 푆 = 100 33 Vậy 푆 = 100 DeThi.edu.vn
  13. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức Bài thi môn: Toán lớp 6 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. Thực hiện phép tính: a) (15,25 + 3,75).4 + (20,71 + 5,29).5; 4 16 6 ―3 2 ―10 3 ; b) 20 + 42 + 15 + 5 + 21 + 21 + 20 5 5 5 2 6 c) ; 11 ⋅ 7 + 11 ⋅ 7 + 11 d) ― 5 + 0,75 + 7 : ―2 1 . 24 12 8 Bài 2. Tìm x: 2 1 5 a) + ⋅ = 3 3 6 b) 53,2 : (x – 3,5) + 45,8 = 99; 4 1 c) 4 1 ― 2 ⋅ 1 = 6 ; 2 61 2 1 d) ⋅ + 150% ⋅ = 2022 2 2 Một mảnh vườn có diện tích là 2, trong đó có diện tích trồng cây ăn trái, Bài 3. 870 m 3 25% trồng rau, diện tích còn lại trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa. Bài 4. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng buổi học bạn An sử dụng các phương tiện khác nhau để đi đến trường trong tháng 3. Xe bus Xe máy (bố mẹ chở) Phương tiện khác (Mỗi ứng với 3 buổi học) DeThi.edu.vn
  14. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a) Có bao nhiêu buổi học bạn An đi xe máy cùng bố mẹ? b) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng buổi học bạn An sử dụng các phương tiện đến trường? c) Tính xác suất bạn An đến trường bằng xe bus (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). Bài 5. a) Quan sát hình vẽ rồi điền vào bảng sau các góc có trong hình vẽ Tên góc Kí hiệu Tên đỉnh Tên cạnh (cách viết thông thường) Góc xOz, góc zOx , xOz,zOx,O1 O Ox, Oz góc O1 b) Cho đoạn thẳng CD = 8 cm. I là điểm nằm giữa C, D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng IC, ID. Tính độ dài đoạn thẳng MN. Bài 6. Cho M = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 22022 + 22023. Chứng tỏ rằng M chia hết cho 3. DeThi.edu.vn
  15. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Đáp án Bài 1. Thực hiện phép tính: a) (15,25 + 3,75).4 + (20,71 + 5,29).5; 4 16 6 ―3 2 ―10 3 ; b) 20 + 42 + 15 + 5 + 21 + 21 + 20 5 5 5 2 6 c) ; 11 ⋅ 7 + 11 ⋅ 7 + 11 d) ― 5 + 0,75 + 7 : ―2 1 . 24 12 8 Hướng dẫn giải: 4 16 6 ―3 2 ―10 3 a) (15,25 + 3,75).4 + (20,71 + 5,29).5 b) + + + + + + 20 42 15 5 21 21 20 = 19.4 + 26.5 1 8 2 ―3 2 ―10 3 = + + + + + + = 76 + 130 5 21 5 5 21 21 20 1 2 ―3 8 2 ―10 3 = 206 = + + + + + + 5 5 5 21 21 21 20 1 2 ―3 8 2 ―10 3 5 5 5 2 6 = + + + + + + c) ⋅ + ⋅ + 5 5 5 21 21 21 20 11 7 11 7 11 1 + 2 + ( ― 3) 8 + 2 + ( ― 10) 3 = + + 5 21 20 0 0 3 5 5 5 2 6 = + + = ⋅ + ⋅ + 5 21 20 11 7 11 7 11 3 5 5 2 6 = 0 + 0 + = ⋅ + + 20 11 7 7 11 3 5 7 6 = = ⋅ + 20 11 7 11 5 6 = ⋅ 1 + 11 11 5 7 1 5 6 d) ― + 0,75 + : ―2 = + 24 12 8 11 11 5 3 7 17 5 + 6 = ― + + : ― = 24 4 12 8 11 5 18 14 17 11 = ― + + : ― = 24 24 24 8 11 ―5 + 18 + 14 17 = 1 = : ― 24 8 9 8 = ⋅ ― 8 17 9 ⋅ ( ― 8) = 8 ⋅ 17 9 = ― 17 Bài 2. Tìm x: DeThi.edu.vn
  16. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 2 1 5 a) + ⋅ = 3 3 6 b) 53,2 : (x – 3,5) + 45,8 = 99; 4 1 c) 4 1 ― 2 ⋅ 1 = 6 ; 2 61 2 1 d) ⋅ + 150% ⋅ = 2022 2 Hướng dẫn giải: 2 1 5 b) 53,2:( ― 3,5) + 45,8 = 99 a) + ⋅ = 3 3 6 53,2:( ― 3,5) = 99 ― 45,8 1 5 2 53,2:( ― 3,5) = 53,2 ⋅ = ― 3 6 3 ― 3,5 = 53,2:53,2 1 5 4 ― 3,5 = 1 ⋅ = ― = 1 + 3,5 3 6 6 1 1 = 4,5. ⋅ = 3 6 1 1 Vậy x = 4,5. = : 6 3 1 3 = , 6 1 1 = . 2 1 Vậy = 2. 1 4 1 1 c) 4 ― 2 ⋅ 1 = 6 d) ⋅ + 150% ⋅ = 2022 2 61 2 2 9 65 13 1 150 ― 2 ⋅ = ⋅ + ⋅ = 2022 2 61 2 2 100 9 13 65 1 3 ― 2 ― : ⋅ + ⋅ = 2022 2 2 61 2 2 9 13 61 ― 2 = ⋅ 1 3 2 2 65 ⋅ + = 2022 9 13 61 2 2 ― 2 = ⋅ 4 2 2 5.13 ⋅ = 2022 2 ⋅ 2 = 2022 = 2022:2 = 1011 Vậy x = 1011. DeThi.edu.vn
  17. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 9 61 ― 2 = 2 10 9 61 2 = ― 2 10 45 61 2 = ― 10 10 ―16 2 = 10 ―8 2 = 5 ―8 = :2 5 ―8 1 = ― 5 2 = ―4 ―4 Vậy = 5 . 2 Một mảnh vườn có diện tích là 2, trong đó có diện tích trồng cây ăn trái, Bài 3. 870 m 3 25% trồng rau, diện tích còn lại trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa. Hướng dẫn giải 2 : 2 . Diện tích trồng cây ăn trái của mảnh vườn là: 3 ⋅ 870 = 580( m ) Diện tích trồng rau của mảnh vườn là: 25% . 870 = 217,5 (m2). Diện tích trồng hoa của mảnh vườn là: 870 – (580 + 217,5) = 72,5 (m2). Vậy diện tích trồng hoa của mảnh vườn là 72,5 m2. Bài 4. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng buổi học bạn An sử dụng các phương tiện khác nhau để đi đến trường trong tháng 3. Xe bus Xe máy (bố mẹ chở) Phương tiện khác (Mỗi ứng với 3 buổi học) DeThi.edu.vn
  18. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a) Có bao nhiêu buổi học bạn An đi xe máy cùng bố mẹ? b) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng buổi học bạn An sử dụng các phương tiện đến trường? c) Tính xác suất bạn An đến trường bằng xe bus (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). Hướng dẫn giải a) Quan sát biểu đồ tranh ta thấy có bốn hình bạn An đi xe máy cùng bố mẹ. Mà mỗi ứng với 3 buổi học. Số buổi học An đến trường bằng xe máy cùng bố mẹ là: 4.3 = 12 (buổi học). b)Số buổi học bạn An đi xe bus đến trường là: 3.3 = 9 (buổi học). Số buổi học bạn An đi phương tiện khác đến trường là: 2.3 = 6 (buổi học). Ta có bảng thống kê sau: Phương tiện Xe bus Xe máy (bố mẹ chở) Phương tiện khác Số lượng học sinh 9 12 6 c) Tổng số buổi học bạn An đi các phương tiện đến trường trong tháng 3 là: 9 + 12 + 6 = 27 (buổi học) 9 Xác suất bạn An đến trường bằng xe bus là: 27.100% = 33,33333 % Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ta được kết quả là 33,3%. Bài 5. a) Quan sát hình vẽ rồi điền vào bảng sau các góc có trong hình vẽ DeThi.edu.vn
  19. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Tên góc Kí hiệu Tên đỉnh Tên cạnh (cách viết thông thường) Góc xOz, góc zOx , xOz,zOx,O1 O Ox, Oz góc O1 b) Cho đoạn thẳng CD = 8 cm. I là điểm nằm giữa C, D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng IC, ID. Tính độ dài đoạn thẳng MN. Hướng dẫn giải Tên góc (cách viết thông Kí hiệu Tên đỉnh Tên cạnh thường) Góc xOz, góc zOx , góc O1 xOz,zOx,O1 O Ox, Oz Góc yOz , góc zOy , góc O2 yOz,zOy,O2 O Oy, Oz Góc xOy , góc yOx , góc O xOy, yOx,O O Ox, Oy b) C D M IN DeThi.edu.vn
  20. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn IC Vì điểm M là trung điểm của IC nên ta có: IM = 2 ID Điểm là trung điểm của nên: N ID IN = 2 Mặt khác: I nằm giữa C và D nên ta có IC + ID = CD. IC + ID CD 8 Do đó: . MN = IM + IN = 2 = 2 = 2 = 4 cm Bài 6. Cho M = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 22022 + 22023. Chứng tỏ rằng M chia hết cho 3. Hướng dẫn giải. M = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 22022 + 22023 M = (1 + 2) + (22 + 23) + (24 + 25) + + (22022 + 22023) M = (1 + 2) + 22.(1 + 2) + 24.(1 + 2) + + 22022.(1 + 2) M = (1 + 2).(1 + 22 + 24 + + 22022) M = 3.(1 + 22 + 24 + + 22022) ⁝ 3 Vậy M chia hết cho 3. DeThi.edu.vn
  21. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức Bài thi môn: Toán lớp 6 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) ―3 Câu 1. Phân số bằng phân số là: 4 ―3 A. ; ―4 6 B. ―8 ―6 C. ; 4 ―3 D. . 8 3 18 Câu 2. Cho , khi đó có giá trị là: = ― 24 A. 4 ; B. -4 ; 4 C. ― 18 18 D. . ― 27 8 6 9 Câu 3. Sắp xếp các số 0, theo thứ tự giảm dần là: 8; ― 9; ― 5;0;14; ― 2,3 6 8 9 A. ; ―2,3; ― 5; ― 9;0;14;0,8 8 6 9 B. 0, ; 8; ― 9; ― 5;0;14; ― 2,3 9 8 6 C. 0, ; 8;14;0; ― 9; ― 5; ― 2,3 9 6 8 D. 0, . 8;14;0; ― 5; ― 2,3; ― 9 8.5 ― 8.2 Câu 4. Kết quả khi rút gọn là: 16 5 ― 16 ―11 A. 2 = 2 40 ― 2 38 B. ; 2 = 2 = 19 40 ― 16 C. ; 16 = 40 DeThi.edu.vn
  22. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 8 ⋅ (5 ― 2) 3 D. . 16 = 2 1 1 Câu 5: Giá trị của phép tính bằng: 53 ―23 1 A. 33 1 B. ―33 C. 3 ; D. -31 . 2 1 1 Câu 6. Tìm biết: x 3 + 2 = 10 2 A. ; 5 ―3 B. ; 5 5 C. ; 2 ―5 D. . 2 1 Câu 7. Số nghịch đảo của là: 3 A. 1 ; 1 B. ; ― 3 C. 3 ; D. -3 . 3 Câu 8: Bạn Hùng đi xe đạp được trong giờ. Hòi trong 1 giờ bạn Hùng đi được bao nhiêu 6 km 5 ki - lô-mét? A. 12; B. 10; C. 16; D. 14. 1 Câu 9. Một lớp có 45 học sinh làm bài kiểm tra. Số bài kiểm tra đạt điểm giỏi bằng tổng số bài. 3 9 Số bài đạt điểm khá bằng số bài còn lại. Tính số bài đạt điểm trung bình biết rằng lớp đó 10 không có bài được điểm yếu và điểm kém. A. 6 ; DeThi.edu.vn
  23. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn B. 5 ; C. 4 ; D. 3 . 1 Câu 10. Biết quả dưa hấu nặng . Quả dưa hấu đó nặng là: 4 0,8 kg A. 3 kg; B. 3,2 kg; C. 4 kg; D. 4,2 kg. Câu 11: 5% của 18 bằng: 5 A. ; 18 A. 900; B. 9; C. 0,9. Câu 12: 45 phút chiếm bao nhiêu phần của 1 giờ: 1 A. 3 2 B. 3; 1 C. 4; 3 D. 4. 2 Câu 13: 3 của 8,7 bằng bao nhiêu: A. 8,5 ; B. 0,58 ; C. 5,8 ; D. 13,05 . Câu 14: Sau một thời gian gửi tiết kiệm, người gửi đi rút tiền và nhận được 320000 đồng tiền lãi. Biết 1 rằng số lãi bằng 25 số tiển gửi tiết kiệm. Tổng số tiền người đó nhận được là: A. 8 000 000 đồng; B. 8 320 000 đồng; C. 7 680 000 đồng; D. 2 400 000 đồng. DeThi.edu.vn
  24. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 15. Làm tròn số 60,996 đến chữ số hàng đơn vị là: A. 61; B. 60; C. 60,9; D. 60,95. Câu 16. Chia đều một sợi dây dài 15 cm thành bốn đoạn bằng nhau, tính độ dài mỗi đoạn dây (làm tròn đến chữ số hàng thập phân thứ nhất). A. 3,7; B. 4; C. 3; D. 3,8. Câu 17. Sáng chủ nhật mẹ nhờ Nga đi siêu thị mua 1 kg cà chua và 2 kg khoai tây. Biết rằng 1 kg cà chua giá 25 000 đồng và 1 kg khoai tây giá 18 000 đồng. Khi thanh toán Nga phải trả số tiền thuế gia tăng VAT (được tính bằng 10% tổng số tiền hàng). Vậy em hãy ước lượng số tiền Nga phải trả là: A. 43 000 đồng; B. 81 000 đồng; C. 70 000 đồng; D. 50 000 đồng. Câu 18: Tỉ số phần trăm của 0,18 m2 và 25 dm2 là: A. 28%; B. 45%; C. 36%; D. 72%. DeThi.edu.vn
  25. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 19: Biết rằng x – 83%.x = –1,7. Giá trị của x là: A. 83; B. 17; C. – 17; D. 10. Câu 20. Biết tỉ số phần trăm nước trong dưa chuột là 92,8%. Lượng nước trong 5 kg dưa chuột là: A. 6,44 kg; B. 4,64 kg; C. 5,38 kg; D. 1,9 kg. Câu 21. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Điểm Q không thuộc các đường thẳng a, b, và c; B. Điểm N nằm trên các đường thẳng b và c; C. Điểm P không nằm trên các đường thẳng a và c; D. Điểm M nằm trên các đường thẳng a và b. Câu 22. Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng? A. 5 bộ; B. 4 bộ; C. 3 bộ; D. 1 bộ. Câu 23. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Khi đó hai đường thẳng AB và AC: DeThi.edu.vn
  26. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. Trùng nhau; B. Song song với đường thẳng BC; C. Cắt nhau tại điểm A; D. Song song với nhau. Câu 24. Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Điểm J chỉ nằm giữa hai điểm K và L; B. Chỉ có hai điểm J và L nằm giữa hai điểm K, N. C. Hai điểm L và N nằm cùng phía so với điểm K. D. Trong hình không có điểm nào nằm giữa hai điểm nào. Câu 25. Trong hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai tia AO và AB đối nhau; B. Hai tia BO và By đối nhau; C. Hai tia AO và OB đối nhau; D. Hai tia Ax và By đối nhau. Câu 26. Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biết AM = 3 cm, AB = 8 cm. Độ dài đoạn thẳng MB là: A. 5 cm; B. 4 cm; C. 6 cm; D. 11 cm. Câu 27. Chọn đáp án sai. Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì: A. IA = IB; DeThi.edu.vn
  27. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn AB B. ; IA = IB = 2 C. I nằm giữa hai điểm A và B; D. IA + IB = 2AB Câu 28. Quan sát mặt đồng hồ dưới đây. Số vạch chỉ số trên mặt đồng hồ nằm trong góc tạo bởi kim phút và kim giây là: A. 3; B. 4; C. 5; D. 6. Câu 29. Điền từ thích hợp và chỗ chấm. “Đi từ cửa phòng khách rẽ trái theo góc 135° thì đến .”. A. Phòng bếp; B. Cầu thang; C. Phòng tắm; D. Phòng ngủ. Câu 30. Cho góc xOy 60o. Hỏi số đo của xOy bằng mấy phần số đo của góc bẹt? 1 A. ; 4 2 B. ; 3 3 C. ; 4 1 D. . 3 DeThi.edu.vn
  28. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 31. Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Điểm trung bình cuối năm của mỗi môn học; B. Xếp loại thi đua khen thưởng của học sinh cuối năm; C.Số học sinh thích ăn gà rán; D. Số học sinh thích xem phim. Câu 32. Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được ghi lại theo bảng sau: Điểm 6 7 8 9 Số học sinh 2 4 3 2 Nhóm này có bao nhiêu học sinh? A. 28; B. 11; C. 10; D. Một số khác. Câu 33. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6B sử dụng phương tiện khác nhau để đến trường. Đi bộ Xe đạp Xe máy (ba mẹ chở) DeThi.edu.vn
  29. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Phương tiện khác (Mỗi ứng với 3 học sinh) Từ biểu đồ trên, em hãy cho biết: lớp 6B có bao nhiêu học sinh? A. 36; B. 18; C. 14; D. 42. Câu 34. Sử dụng biểu đồ tranh ở Câu 33, tỉ số giữa tổng số học sinh đi bộ và xe đạp với số học sinh đi xe máy (bố mẹ chở) và phương tiện khác. A. 4; B. 1; 9 C. 4 9 D. 5 Câu 35. Kết quả bài kiểm tra học kì II môn Toán của lớp 6A được cho dưới dạng biểu đồ dưới đây, biết tất cả học sinh của lớp đều làm bài kiểm tra. Quan sát biểu đồ và cho biêys số học sinh lớp 6A là bao nhiêu? A. 35 học sinh; B. 40 học sinh; C. 42 học sinh; D. 45 học sinh. Câu 36. Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 6A có sở thích chơi một số môn thể thao (bóng đá, cầu lông, cờ vua, đá cầu). DeThi.edu.vn
  30. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Môn thể thao nào có ít học sinh nam thích chơi nhất? A. Bóng đá; B. Cầu lông; C. Cờ vua; D. Đá cầu. Câu 37. Kết quả có thể là: A. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra, hoặc không thể xảy ra; B. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra; C. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm chắc chắn xảy ra; D. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm không thể xảy ra. Câu 38. Khi tung hai đồng xu khác nhau. Có mấy kết quả có thể xảy ra? A. 1; B. 2; C. 3; D. 4. Câu 39. Để nói về khả năng xảy ra của một sự kiện, ta dùng một con số có giá trị từ: A. 0 đến 1; DeThi.edu.vn
  31. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn B. 1 đến 10; C. 0 đến 10; D. 0 đến 100. Câu 40. Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia thì được 18 lần trúng. Xác suất xạ thủ bắn trúng tấm bia là: 10 A. ; 19 10 B. ; 19 9 C. ; 10 9 D. . 19 Đáp án ―3 Câu 1. Phân số bằng phân số là: 4 ―3 A. ; ―4 6 B. ; ―8 ―6 C. ; 4 ―3 D. . 8 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B 6 6:( ― 2) ―3 Ta có : ―8 = ( ― 8):( ― 2) = 4 3 18 Câu 2. Cho , khi đó có giá trị là: = ― 24 A. 4 ; B. -4 ; 4 C. ― 18 DeThi.edu.vn
  32. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 18 D. . ― 27 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B 3 18 Vì = ― 24 Suy ra 3 ⋅ 24 = x.( ― 18) 3.24 = ―18 = ―4. Vậy = ―4. 8 6 9 Câu 3. Sắp xếp các số 0, theo thứ tự giảm dần là: 8; ― 9; ― 5;0;14; ― 2,3 6 8 9 A. ; ―2,3; ― 5; ― 9;0;14;0,8 8 6 9 B. 0, ; 8; ― 9; ― 5;0;14; ― 2,3 9 8 6 C. 0, ; 8;14;0; ― 9; ― 5; ― 2,3 9 6 8 D. 0, . 8;14;0; ― 5; ― 2,3; ― 9 Huớng dẫn giải: Đáp án đúng là: C 8 6 9 Ta chia các số 0, thành ba nhóm: 8; ― 9; ― 5;0;14; ― 2,3 9 Nhóm 1: gồm các số 0, . 8;14 Nhóm 2: Số 0 . 8 6 Nhóm 3: gồm các số ― 9; ― 5; ― 2,3 9 +) So sánh nhóm 1: 0, . 8;14 8 4 4 ⋅ 14 56 Ta có 0,8 = 10 = 5 = 5.14 = 70 9 9.5 45 = = 14 14.5 70 56 45 9 Vì nên hay . 56 70 0,8 > 14 DeThi.edu.vn
  33. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 8 6 +) So sánh nhóm 3: ― 9; ― 5; ― 2,3 8 9 Ta so sánh với ― 9 ―1 = ― 9 8 9 8 9 ―8 Vi nên hay túc là 8 ― 9 9 > ―1 6 Ta so sánh với -1 ― 5; ― 2,3 6 ― = ―1,2 5 Vì 1 ―1,2 > ―2,3 ―8 ―8 6 Vậy hay . 9 > ―1 > ―1,2 > ―2,3 9 > ― 5 > ―2,3 Nhóm 1 gồm các số dương, nhóm 3 gồm các số âm. Mà số 0 luôn lớn hơn số âm và nhỏ hơn số dương. 9 ―8 6 Do đó ta có . 0,8 > 14 > 0 > 9 > ― 5 > ―2,3 9 ―8 6 Vậy sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: 0, . 8;14;0; 9 ; ― 5; ― 2,3 8.5 ― 8.2 Câu 4. Kết quả khi rút gọn là: 16 5 ― 16 ―11 A. 2 = 2 40 ― 2 38 B. ; 2 = 2 = 19 40 ― 16 C. ; 16 = 40 8 ⋅ (5 ― 2) 3 D. . 16 = 2 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D 8.5 ― 8.2 8.(5 ― 2) 8.3 3 Ta có 16 = 16 = 8.2 = 2 1 1 Câu 5: Giá trị của phép tính bằng: 53 ―23 1 A. 33 1 B. ―33 C. 3 ; D. -31 . DeThi.edu.vn
  34. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C 1 1 1 1 Ta có 5 ―2 = 5 + 1 ― 2 + 1 = 5 + ―2 ― = (5 ― 2) + 1 ― 1 = 3. 3 3 3 3 3 3 3 3 2 1 1 Câu 6. Tìm biết: x 3 + 2 = 10 2 A. ; 5 ―3 B. ; 5 5 C. ; 2 ―5 D. . 2 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B 2 1 1 + = 3 2 10 2 1 1 = ― 3 10 2 2 1 5 ⋅ = ― 3 10 10 2 ―4 ⋅ = 3 10 2 ―2 ⋅ = 3 5 ―2 2 = : 5 3 ―2 3 = ⋅ 5 2 ―3 = 5 ―3 Vậy = 5 1 Câu 7. Số nghịch đảo của là: 3 A. 1 ; 1 B. ; ― 3 C. 3 ; D. -3 . DeThi.edu.vn
  35. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C 1 1 Ta có . Nên 3 là số nghịch đảo của . 3 ⋅ 3 = 1 3 3 Bạn Hùng đi xe đạp được trong giờ. Hòi trong 1 giờ bạn Hùng đi được bao nhiêu Câu 8: 6 km 5 ki - lô-mét? A. 12; B. 10; C. 16; D. 14. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B 3 5 Trong 1 giờ bạn Hùng đi được: . 6:5 = 6 ⋅ 3 = 10( km) 1 Câu 9. Một lớp có 45 học sinh làm bài kiểm tra. Số bài kiểm tra đạt điểm giỏi bằng tổng số bài. 3 9 Số bài đạt điểm khá bằng số bài còn lại. Tính số bài đạt điểm trung bình biết rằng lớp đó 10 không có bài được điểm yếu và điểm kém. A. 6 ; B. 5 ; C. 4 ; D. 3 . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D 1 Số bài đạt điểm giỏi là: (bài) 45 ⋅ 3 = 15 Số bài điểm khá và trung bình là: 45 ― 15 = 30 (bài) 9 Số bài đạt điểm khá là: (bài) 10 ⋅ 30 = 27 Số bài đạt điểm trung bình là: 45 ― (15 + 27) = 3 (bài) 1 Câu 10. Biết quả dưa hấu nặng . Quả dưa hấu đó nặng là: 4 0,8 kg A. 3 kg; B. 3,2 kg; DeThi.edu.vn
  36. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn C. 4 kg; D. 4,2 kg. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B Quả dưa hấu đó nặng là 1 4 4 16 0,8:4 = 5 ⋅ 1 = 5 = 3,2 kg Câu 11: 5% của 18 bằng: 5 A. ; 18 B. 900; C. 9; D. 0,9. Hướng dẫn giải:Đáp án đúng là: D 5 5 ⋅ 18 5 ⋅ 2 ⋅ 9 9 Ta có của 18 bằng . 5% 5% ⋅ 18 = 100 ⋅ 18 = 100 = 5 ⋅ 2 ⋅ 10 = 10 = 0,9 Vậy 5% của 18 bằng 0,9 . Câu 12: 45 phút chiếm bao nhiêu phần của 1 giờ: 1 A. 3 2 B. 3; 1 C. 4; 3 D. 4. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Đổi 1 giờ = 60 phút. 45 15.3 3 Khi đó 45 phút chiếm số phần của 1 giờ là: . 60 = 15.4 = 4 3 Vậy 45 phút chiếm của 1 giờ. 4 2 Câu 13: 3 của 8,7 bằng bao nhiêu: A. 8,5 ; B. 0,58 ; DeThi.edu.vn
  37. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn C. 5,8 ; D. 13,05 . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C 2 2 Ta có 3 của 8,7 bằng: 3 ⋅ 8,7 = 5,8 2 Vậy 3 của 8,7 bằng 5,8 . Câu 14: Sau một thời gian gửi tiết kiệm, người gửi đi rút tiền và nhận được 320000 đồng 1 tiền lãi. Biết rằng số lãi bằng số tiển gửi tiết kiệm. Tổng số tiền người đó nhận được là: 25 A. 8 000 000 đồng; B. 8 320 000 đồng; C. 7 680 000 đồng; D. 2 400 000 đồng. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B 1 Vì số tiền lãi bằng số tiền gửi tiết kiệm nên số tiền tiết kiệm là: 25 1 (đồng) 320000:25 = 8000000 Tổng số tiền người đó nhận được là: 8000000 + 320000 = 8320000 (đồng) Câu 15. Làm tròn số 60,996 đến chữ số hàng đơn vị là: A. 61; DeThi.edu.vn
  38. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn B. 60; C. 60,9; D. 60,95. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A Vì số 60,996 có chữ số thập phân thứ nhất là 9 > 5 nên làm tròn đến chữ số hàng đơn vị là 60,996 ≈ 61. Câu 16. Chia đều một sợi dây dài 15 cm thành bốn đoạn bằng nhau, tính độ dài mỗi đoạn dây (làm tròn đến chữ số hàng thập phân thứ nhất). A. 3,7; B. 4; C. 3; D. 3,8. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Độ dài mỗi đoạn dây là: 15 : 4 = 3,75 (cm). Vì số 3,75 có chữ số thập phân thứ hai là 5 = 5 nên khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ta được 3,75 ≈ 3,8. Câu 17. Sáng chủ nhật mẹ nhờ Nga đi siêu thị mua 1 kg cà chua và 2 kg khoai tây. Biết rằng 1 kg cà chua giá 25 000 đồng và 1 kg khoai tây giá 18 000 đồng. Khi thanh toán Nga phải trả số tiền thuế gia tăng VAT (được tính bằng 10% tổng số tiền hàng). Vậy em hãy ước lượng số tiền Nga phải trả là: A. 43 000 đồng; DeThi.edu.vn
  39. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn B. 81 000 đồng; C. 70 000 đồng; D. 50 000 đồng. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C Tổng số tiền Nga mua 1 kg cà chua và 2 kg khoai tây là: 2 5 000 + 2.18 000 = 61 000 (đồng) Thuế VAT Nga phải trả là: 61 000 . 10% = 6 100 (đồng) Vậy Nga phải trả số tiền là: 61 000 + 6 100 = 67 100 (đồng) ≈ 70 000 đồng. Câu 18: Tỉ số phần trăm của 0,18 m2 và 25 dm2 là: A. 28%; B. 45%; C. 36%; D. 72%. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Đổi 0,18 m2 = 18 dm2. 1 8 K h i đó ti số phần trăm của 1 8 d m 2 v à 2 5 d m 2 l à : ⋅ 1 0 0 % = 7 2 % 2 5 Vậy tỉ số phần trăm của 0,18 m2 và 25 dm2 là: 72%. Câu 19: Biết rằng x – 83%.x = –1,7. Giá trị của x là: A. 83; B. 17; DeThi.edu.vn
  40. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn C. – 17; D. 10. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D ― 83% ⋅ = ―1,7 83 17 ― ⋅ = ― 100 10 83 17 . 1 ― = ― 100 10 100 ― 83 17 ⋅ = ― 100 10 17 ―17 ⋅ = 100 10 ―17 17 = : 10 100 ―17 100 = ⋅ 10 17 x = 10. Vậy x = 10. Câu 20. Biết tỉ số phần trăm nước trong dưa chuột là 92,8%. Lượng nước trong 5 kg dưa chuột là: A. 6,44 kg; B. 4,64 kg; C. 5,38 kg; D. 1,9 kg. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B Ta có lượng nước có trong 5 kg dưa chuột là: 5. 92,8% = 4,64 kg. DeThi.edu.vn
  41. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 21. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Điểm Q không thuộc các đường thẳng a, b, và c; B. Điểm N nằm trên các đường thẳng b và c; C. Điểm P không nằm trên các đường thẳng a và c; D. Điểm M nằm trên các đường thẳng a và b. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C Dựa vào hình vẽ ta thấy khẳng định sai là: “Điểm P không nằm trên các đường thẳng a và c”. Câu 22. Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng? 5 bộ; A. 4 bộ; B. 3 bộ; C. 1 bộ. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C Các bộ ba điểm thẳng hàng là: (A, B, C); (A, F, D); (B, F, E). Vậy có 3 bộ ba điểm thẳng hàng. Câu 23. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Khi đó hai đường thẳng AB và AC: A. Trùng nhau; B. Song song với đường thẳng BC; C. Cắt nhau tại điểm A; D. Song song với nhau. DeThi.edu.vn
  42. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Hướng dẫn giải: DeThi.edu.vn
  43. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Đáp án đúng là: C Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau tại điểm A. Câu 24. Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Điểm J chỉ nằm giữa hai điểm K và L; B. Chỉ có hai điểm J và L nằm giữa hai điểm K, N. C. Hai điểm L và N nằm cùng phía so với điểm K. D. Trong hình không có điểm nào nằm giữa hai điểm nào. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C Điểm J không chỉ nằm giữa hai điểm K và L, còn nằm giữa hai điểm K và N. Có vô số điểm nằm giữa hai điểm K và N. Trong hình có hai điểm nằm giữa hai điểm khác. Câu 25. Trong hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai tia AO và AB đối nhau; B. Hai tia BO và By đối nhau; C. Hai tia AO và OB đối nhau; D. Hai tia Ax và By đối nhau. Hướng dẫn giải: DeThi.edu.vn
  44. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Đáp án đúng là: B Dựa vào hình vẽ ta thấy hai tia BO và By là hai tia đối nhau. Câu 26. Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biết AM = 3 cm, AB = 8 cm. Độ dài đoạn thẳng MB là: A. 5 cm; B. 4 cm; C. 6 cm; D. 11 cm. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A Vì M nằm giữa hai điểm A và B nên ta có AM + MB = AB Hay 3 + MB = 8 Suy ra MB = 8 – 3 = 5 cm. Câu 27: Chọn đáp án sai. Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì: A. IA = IB; B. = = 2 C. I nằm giữa hai điểm A và B; D. I A + IB = 2AB. DeThi.edu.vn
  45. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Vì là trung điểm của đoạn thẳng nên và nằm giữa hai điểm và B. I = = 2 Do đó IA + IB = AB. Đáp án D sai. Câu 28. Quan sát mặt đồng hồ dưới đây. Số vạch chỉ số trên mặt đồng hồ nằm trong góc tạo bởi kim phút và kim giây là: A. 3; B. 4; C. 5; D. 6. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B Quan sát mặt đồng hồ ta thấy có 4 vạch nằm trong góc tạo bởi kim phút và kim giấy là: vạch số 3, vạch số 4, vạch số 5 và vạch số 6. Câu 29. Điền từ thích hợp và chỗ chấm. “Đi từ cửa phòng khách rẽ trái theo góc 135° thì đến .”. A. Phòng bếp; DeThi.edu.vn
  46. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn B. Cầu thang; C. Phòng tắm; D. Phòng ngủ. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A Đi từ cửa phòng khách rẽ trái theo góc 135° thì đến phòng bếp. Câu 30. Cho góc xOy 60o. Hỏi số đo của xOy bằng mấy phần số đo của góc bẹt? 1 A. ; 4 2 B. ; 3 3 C. ; 4 1 D. . 3 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D 60 1 Góc bẹt là góc có số đo bằng ∘, do đó tỉ số số đo góc giữa góc xOy và góc bẹt là: 180 180 = 3. 1 Vậy số đo của bằng số đo của góc bẹt. xOy 3 Câu 31. Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Điểm trung bình cuối năm của mỗi môn học; B. Xếp loại thi đua khen thưởng của học sinh cuối năm; DeThi.edu.vn
  47. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn C.Số học sinh thích ăn gà rán; D. Số học sinh thích xem phim. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B Xếp loại thi đua khen thường của học sinh cuối năm không phải là số liệu. Câu 32. Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được ghi lại theo bảng sau: Điểm 6 7 8 9 Số học sinh 2 4 3 2 Nhóm này có bao nhiêu học sinh? A. 28; B. 11; C. 10; D. Một số khác. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B Nhóm này có số học sinh là: 2 + 4 + 3 + 2 = 11 (học sinh). Câu 33. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6B sử dụng phương tiện khác nhau để đến trường. Đi bộ Xe đạp Xe máy (ba mẹ chở) DeThi.edu.vn
  48. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Phương tiện khác (Mỗi ứng với 3 học sinh) Từ biểu đồ trên, em hãy cho biết: lớp 6B có bao nhiêu học sinh? A. 36; B. 18; C. 14; D. 42. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Trên biểu đồ tranh, mỗi biểu tượng xuất hiện 14 lần do đó số học sinh của lớp 6B là: 14.3 = 42 (học sinh). Câu 34. Sử dụng biểu đồ tranh ở Câu 33, tỉ số giữa tổng số học sinh đi bộ và xe đạp với số học sinh đi xe máy (bố mẹ chở) và phương tiện khác. A. 4; B. 1; 9 C. 4 9 D. 5 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Tổng số học sinh đi bộ và đi xe đạp là: (4 + 5).3 = 27 (học sinh). Tổng sổ học sinh đi xe máy (bố mẹ chở) và phương tiện khác là: (4 + 1).3 = 15 (học sinh). DeThi.edu.vn
  49. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Tỉ số giữa tổng số học sinh đi bộ và xe đạp với số học sinh đi xe máy (bố mẹ chở) và phương 27 9 tiện khác là: 15 = 5. Vậy tỉ số giữa tổng số học sinh đi bộ và xe đạp với số học sinh đi xe máy (bố mẹ chở) và phương 9 tiện khác là . 5 Câu 35. Kết quả bài kiểm tra học kì II môn Toán của lớp 6A được cho dưới dạng biểu đồ dưới đây, biết tất cả học sinh của lớp đều làm bài kiểm tra. Quan sát biểu đồ và cho biêys số học sinh lớp 6A là bao nhiêu? A. 35 học sinh; B. 40 học sinh; C. 42 học sinh; D. 45 học sinh. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B Theo biểu đồ trên ta có bảng số liệu sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 2 2 3 4 14 9 6 Tất cả học sinh trong lớp đều làm bài kiểm tra nên ta có số hoc sinh lớp 6A là: 2 + 2 + 3 + 4 + 14 + 9 + 6 = 40 (học sinh). Câu 36. Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 6A có sở thích chơi một số môn thể thao (bóng đá, cầu lông, cờ vua, đá cầu). DeThi.edu.vn
  50. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Môn thể thao nào có ít học sinh nam thích chơi nhất? A. Bóng đá; B. Cầu lông; C. Cờ vua; D. Đá cầu. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C Quan sát biểu đồ cột kép ta thấy môn thể thao có ít học sinh nam thích chơi nhất là cờ vua. Câu 37. Kết quả có thể là: A. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra, hoặc không thể xảy ra; B. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra; C. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm chắc chắn xảy ra; D. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm không thể xảy ra. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B Kết quả có thể là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra. Câu 38. Khi tung hai đồng xu khác nhau. Có mấy kết quả có thể xảy ra? DeThi.edu.vn
  51. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 1; B. 2; C. 3; D. 4. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Tất cả kết quả có thể xảy ra khi tung 2 đồng xu là: +) mặt sấp – mặt sấp; +) mặt ngửa – mặt ngửa; +) mặt sấp – mặt ngửa; +) mặt ngửa – mặt sấp. Vậy có tất cả 4 kết quả có thể xảy ra. Câu 39. Để nói về khả năng xảy ra của một sự kiện, ta dùng một con số có giá trị từ: A. 0 đến 1; B. 1 đến 10; C. 0 đến 10; D. 0 đến 100. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A Khi thực hiện thí nghiệm hoặc trò chơi, một sự kiện có thể xảy ra hoặc không xảy ra. Khả năng xảy ra của một sự kiện được thể hiện bằng một con số từ 0 đến 1. Câu 40. Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia thì được 18 lần trúng. Xác suất xạ thủ bắn trúng tấm bia là: DeThi.edu.vn
  52. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 10 A. ; 19 10 B. ; 19 9 C. ; 10 9 D. . 19 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C Tổng số lần thực hiện hoạt động bắn mũi tên vào tấm bia là 20, số lần bắn trúng tấm bia là 18 lần. 18 9 Xác suất thực nghiệm bắn trúng bia là: . 20 = 10 DeThi.edu.vn
  53. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 PHÒNG GD&ĐT MA TRẬN Trường TH - THCS Đề kiểm tra chất lượng hết học kì II - Môn toán 6 CẤP ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Biết các phép tính về số Thực hiện tốt các Số nguyên nguyên phép tính về số nguyên Số câu 1 1 3 5 Số điểm 0,25 0,25 2 2,5 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 20% 25% Chủ đề 2 Biết thế nào là phân số Kỹ năng tính dãy Phân số phép tối giản phân số theo quy tính về phân số luật Số câu 3 3 1 7 Số điểm 0,75 1,5 0,5 2,75 Tỉ lệ % 7,5% 15% 5% 27,5.% Chủ đề 3 Tìm giá trị phân số Ba bài toán cơ của một số cho trước bản của phân số Số câu 1 2 3 Số điểm 0,25 1,5 1,75 Tỉ lệ % 2,5% 15% 17,5% Chủ đề 4, Xác Hiểu cách tìm xác suất của sự kiện suất của một sự kiện Số câu ` 1 1 Số điểm 0,25 2,5 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% Chủ đề 5 Biết tính đoạn thẳng, Những hình, tính đoạn thẳng liên quan hình học cơ bản đến trung điểm của đoạn thẳng Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,25 1, 1,5 0,25 Tỉ lệ % 2,5% 10% 2,5% Số câu:19 Số câu: 10 Số câu: 7 Số câu: 3 20 Số điểm: 10 Số điểm: 4 Số điểm: 4 Số điểm: 2 10 Trang | 1
  54. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Tỉ lệ 100 % = 40 % = 40 % = 20 % 100% PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Trường TH & THCS MÔN: TOÁN 6 (Thời gian làm bài: 90 phút không kể giao đề) Phần I. TRẮC NGHIỆM (2điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Nếu x - 3 = -6 thì x bằng: A. 3 B. -3 C. 9 D. -9 Câu 2. Kết quả của phép tính (-4) 3 . 2 . (-5) là: A. 640 B. – 640 C. 120 D. -120 Câu 3. Nếu 3.4 = 2.6 thì ta có cặp phân số bằng nhau là : 3 4 3 6 3 2 2 3 A. B. C. D. 2 6 4 2 6 4 6 4 5 Câu 4. Kết quả của -12 là: 4 A. 3 B. -6 C. 15 D. -15 Câu 5. Điểm A nằm giữa điểm B và điểm C, biết AB = 2cm, độ dài AC gấp 3 lần độ dài AB, thì độ dài BC là: A. 8 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 6 cm Câu 6. Số thập phân 43, 567 làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ta được: A. 43,50 B. 43,57 C. 43,5 D. 43, 560 Câu 7. Khi gieo con xúc xắc 20 lần liên tiếp, Mai thấy có 2 lần xuất hiện mặt 2 chấm, số lần xuất hiện mặt 4 chấm gấp đôi số lần xuất hiện mặt 2 chấm. Xác xuất thực nghiệm của sự kiện xuất hiện mặt 4 chấm là: A. 30% B. 50% C. 40% D.20% 4 Câu 8. Nếu x2 = , thì x bằng: 9 16 2 2 2 2 2 A. B. C. và D. hoặc 81 3 3 3 3 3 Phần II. Tự luận (8 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) 6 1 2 1 5 a) 14 . 86 + 14 2 b) . . c) (- 28 + 25).(13 + 7) 7 7 7 7 7 x 5 2 1 Bài 2. (2 điểm) Tìm x biết: a) 4(x - 2) = 16 b) = c) 3x - x = 13 6 3 2 Bài 3. (1,5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh. Kết quả xếp loại học lực cuối năm gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình (Không có học sinh xếp loại yếu, kém). Số học sinh đạt loại giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số 2 học sinh trung bình bằng số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá 5 a. Tính số học sinh xếp loại giỏi, loại khá và loại trung bình ? b. Tính tỉ số phần trăm số học sinh khá so với học sinh cả lớp ? Bài 4. (2,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB, điểm C nằm giữa điểm A và điểm B, có AC = 2 cm, AB = 8 cm a) Tính độ dài đoạn CB b) Cho điểm M là trung điểm đoạn thẳng CB. Tính độ dài CM và AM. 1 1 1 1 Bài 5: (0,5 điểm) Tính A, biết A = + + + + 10 15 21 120 ===HẾT=== Trang | 2
  55. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn PHÒNG GD&ĐT ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG TH -THCS ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HẾT KÌ II MÔN: TOÁN 6 I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C D A B D D II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài ý Đáp án Biểu điểm 1 14 . 86 + 142 0,25 = 14 . (86 + 14) = 14 . 100 0,25 = 1400 6 1 2 1 5 6 1 2 5 . . = ( ) 0,25 7 7 7 7 7 7 7 7 7 6 1 7 = . 0,25 7 7 7 6 1 = 7 7 = 1 (- 28 + 25).(13 + 7) 0,25 = -3 . 20 = - 60 0,25 2 4(x - 2) = 16 0,25 x - 2 = 16 : 4 x - 2 = 4 0,25 x = 4 + 2 0,25 x = 6 Vậy x = 6 0,25 x 5 2 = 0,25 6 3 3(x + 5) = -2.6 3x + 15 = - 12 0,25 3x = -12 - 15 3x = -27 Trang | 3
  56. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn x = -27 : 3 x = -9 Vậy x = - 9 1 3x - x = 13 0,25 2 (3 - 1 ) x = 13 2 5 x = 13 2 x = 13 . 2 0,25 5 x = 26 5 Vậy x = 26 5 3 a Số học sinh xếp loại giỏi là: 40 . 25% = 10 em 0,25 Số học sinh xếp loại trung bình là: 2 . 10 = 4 em 0,25 5 Số học sinh xếp loại khá là: 40 – 10 – 4 = 26 em 0,5 b Tỉ số phần trăm số học sinh khá so với số học sinh cả lớp 0,5 là: 65 % 4 0,25 A C M B a) Tính được CB = 6 cm 1,25 b) Tính được CM = 3 cm 0,5 Tính được AM = 5 cm 0,5 1 1 1 1 5 A = + + + + 0,25 10 15 21 120 2 2 2 2 = + + + + 20 30 42 240 2 2 2 2 = + + + + 4.5 5.6 6.7 15.16 1 1 1 1 = 2( + + + + ) 4.5 5.6 6.7 15.16 = 2( 1 - 1 + 1 - 1 + + 1 - 1 ) 0,25 4 5 5 6 15 16 = 2( 1 - 1 ) = 3 4 16 8 Trang | 4
  57. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 TRƯỜNG THCS ĐĂNG KHOAĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 6 KNTT Thời gian: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Góc nhỏ hơn góc vuông là góc : A Góc nhọn B góc tù C góc vuông D góc bẹt Câu 2: Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 8 là: A. {1; 2; 4; 8} B. {1; 2; 4} C. {-8 ;-4; -2; -1; 1; 2; 4 ;8} D. {-8 ;-4; -2; -1; 0; 1; 2; 4 ;8} Câu 3: Góc kề bù có tổng số đo bằng A .90 o B.180 o C. 80o D. 0o Câu 4: Số đo nào dưới đây là số đo của góc nhọn? A. 1800 B. 450 C. 900 D. 1200 Câu 5: Lúc 6 giờ đúng kim phút và kim giờ tạo thành góc có số đo A. 00 B. 1800 C. 900 D. 450 Câu 6: Cho A = { -1; 5; 6 }và B = { 2; -2; -3; 4 }. Có bao nhiêu tích a.b < 0 với a A, b B? A. 12 B. 6 C. 3 D. 2 Trang | 5
  58. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn II. TỰ LUẬN Bài 1: Thực hiện phép tính: a) ―14 + ( ― 24) 5 12 b) 17 + 17 Bài 2: Tim 4 11 a) + 7 = 7 4 ―3 b) ― 15 = 10 Bài 3: 12n + 1 Chứng minh các phân số sau là phân số tối giản với mọi số nguyên n: A = 30n + 2 ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1A 2C 3C 4B 5B 6B II. TỰ LUẬN Bài 1: a) = ―(14 + 24) = ―38 5 12 5 + 12 b) + = 17 17 17 17 = 17 = 1 Bài 2: 4 11 a) x + = 7 7 11 4 = ― 7 7 11 ― 4 = 7 7 = 7 x = 1 Vậy x = 1 Trang | 6
  59. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 4 ―3 b) ― = 15 10 ―3 4 = + 10 15 ―9 8 = + 30 30 ―1 = 30 ―1 Vậy = 30 Bài 3: 12푛 + 1 = 30푛 + 2 Gọi ∈ 푈 (12푛 +1;30푛 +2) ⇒12푛 +1 và 30푛 +2 cùng chia hết cho ⇒5(12푛 +1) ― 2(30푛 +2) chia hết cho d ⇒1 chia hết cho d ⇒d = 1 hoặc d = ―1 12n + 1 Vậy phân số là phân số tối giản với mọi số nguyên A = 30n + 2 n ĐỀ SỐ 6 Câu 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 5 1 a/ 9 + 9 ―8 b/ ― 3 + 5 13 7 13 7 ―4 7 ―5 c/ 11 ⋅ 9 + 11 ⋅ 9 d) 27.( ― 53) + ( ― 27) ⋅ 47 Câu 2: Tìm , biết: 1 3 4 a/ ― 2 = 8 ⋅ 5 6 ―11 b/ 7 = 7 Câu 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 600 , góc xOz = 1200 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo yOz ? c) Tia Oy có phải là tia phân giác của xOz không? Vì sao? 1 1 1 1 1 1 Câu 4. Tính nhanh: 6 + 12 + 20 + 30 + 42 + 56 Trang | 7
  60. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1: 5 1 5 + 1 6 2 a) 9 + 9 = 9 = 9 = 3 ―8 ―8 5 3 3 10 b) ― 3 + 5 = ― ― = ―1 ― = ― 13 7 13 13 13 7 7 7 7 ―4 7 ―5 7 7 7 c) ⋅ + ⋅ = ―4 + ―5 = ( ―1) = ― 11 9 11 9 11 9 9 11 11 d) 27 ⋅ ( ― 53) + ( ― 27) ⋅ 47 = ―27 ⋅ (53 + 47) = ―27 ⋅ 100 = ―2700 Câu 2: 1 3 4 1 3 3 1 4 a) ― 2 = 8 ⋅ 5⇒ ― 2 = 10⇒ = 10 + 2⇒ = 5 6 ―11 ―11 6 ―11 7 ―11 b) 7 ⋅ = 7 ⇒ = 7 :7⇒ = 7 ⋅ 6⇒ = 6 Trang | 8
  61. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 3: Trên cùng một nửa mp bờ chứa tia Ox, có hai tia Oy, Oz mà xOy xOz (vì 600 xOy + yOz = xOz yOz = 1200 - 600 yOz = 600 c) So sánh: yOz =xOy Tia Oy là tia phân giác của xOz vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz và xOy = yOz Câu 4: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + + + = + + + + + 6 12 20 30 42 56 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = ― + ― + ― + ― + ― + ― 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 1 1 4 1 3 = ― = ― = 2 8 8 8 8 Trang | 9
  62. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 Câu 1: (2,0 điểm) Tính nhanh a) (42 – 98) – (42 – 12) - 12 b) (– 5) . 4 . (– 2) . 3 . (-25) Câu 2: (2,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) x – 105 : 3 = - 23 b) |x – 8| + 12 = 25 Câu 3: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Câu 4: (3,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 500, góc xOz = 1200. Vẽ Om là tia phân giác cua góc xOy, On là tia phân giác của góc xOz a) Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo các góc: xOm, xOn, mOn? Câu 5: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức:A = ĐÁP ÁN Câu 1: a/ (42 – 98) – (42 – 12) -12 = 42 – 98 – 42 + 12 - 12 = (42 – 42) + (12 -12) – 98 = - 98 b/ (– 5) . 4 . (– 2) . 3 . (-25) = [(-5).(-2)].[4.(-25)].3 = - 3000 Câu 2: a/ x – 105 : 3 = - 23 x – 35 = - 23 x = 12 Vậy x = 12 b/ |x – 8| + 12 = 25 |x – 8| = 25 – 12 |x – 8| = 13 => x - 8 = 13 hoặc x - 8 = - 13 x = 21; x = -5 Vậy x = 21 hoặc x = -5 Trang | 10
  63. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 3: a) b) c) Câu 4: a) Giải thích được tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz b) Câu 5: A = = = = 4. = 4 . = Trang | 11
  64. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 Bài 1 (3,0 điểm): Tính a) – 47. 69 + 31. (- 47) – (- 155) + 5. (-3)2 27 ―5 4 16 1 b) 23 ― 21 ― 23 + 21 + 2 ―8 1 2 1 7 c) 9 + 9 ⋅ 9 + 9 ⋅ 9 Bài 2 (3,5 điểm): Tìm x a) 3 ― (17 ― ) = 289 ― (36 + 289) 3 17 17 b) + 10 = 12 ― 20 7 11 c) 20 = 12 + 30 7 10 d) (với là số nguyên dương) > 5 ĐÁP ÁN Bài 1: a) - 47. (69 + 31) + 154 + 5.9 = - 47. 100 + 155 + 45 = - 4500 27 ―5 4 16 1 b) 23 ― 21 ― 23 + 21 + 2 27 5 4 16 1 = + ― + + 23 21 23 21 2 27 4 5 16 1 = ― + + + 23 23 21 21 2 5 = 2 ―8 1 2 1 7 ―8 1 ―7 c) + ⋅ + ⋅ = + 2 + 7 = 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 Bài 2: Trang | 12
  65. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 3 17 b) a) 3 – 17 + x = 289 – 36 – 289 + 10 = 30 x = -22 4 = 15 7 10 28 2 40 19 d) Vì 0 nên = 6 Bài 3: z y x a O Vẽ đúng hình đến câu a a) Chứng tỏ được Oy nằm giữa Oz và Ox b) Tính được yOz = 1050 - 300 yOz = 750 c) Chứng tỏ được tia Oz nằm giữa hai tia Oa và Oy Tính được aOz = 1800 -1050 = 750 suy ra aOz = zOy Kết luận Bài 4: Ta có: Cộng từng vế của các bất đẳng thức trên: 1 1 1 1 1 1 1 1 ― > + + + + > ― 9 22 32 42 92 2 10 8 2 ⇒ > > 9 5 Trang | 13
  66. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 Câu 1 (2,0 điểm). Rút gọn các phân số: ―8 1) 12 15 2) ―60 ―16 3) ―72 35 4) 14.15 Câu 2 (3,0 điểm). Thực hiện phép tính: 5 ―7 1) + 12 12 1 ―2 2) + 2 3 3 4 3) ― 5 3 ―15 21 4) ⋅ 14 20 Câu 3 (3,0 điểm). Tìm x, biết 1 3 1) ― = 2 4 7 3 2) + = 8 4 1 1 ―1 3) ⋅ ― = 2 4 2 1 5 2 4) ― : = 2 6 3 Câu 4 (2,0 điểm) ―1 ―1 1) Tính tổng tất cả các phân số có mẫu số là 12 nhỏ hơn và lớn hơn . 12 2 1 1 1 1 1 2) Tính nhanh: . = 1 + 8 + 24 + 48 + 80 + 120 Trang | 14
  67. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1 ―8 ―2 1) = 12 3 15 ―1 2) = ―60 4 ―16 2 3) = ―72 9 35 5 ⋅ 7 1 4) = = 14 ⋅ 15 7 ⋅ 2 ⋅ 3 ⋅ 5 6 Câu 2 5 ―7 5 + ( ― 7) 1 ―2 3 ―4 1) + = 2) + = + 12 12 12 2 3 6 6 3 + ( ― 4) ―2 = = 6 12 ―1 = ―1 6 = 6 3 4 9 20 ―15 21 ( ― 15) ⋅ 21 3) ― = + ― 4) ⋅ = 5 3 15 15 14 20 14 ⋅ 20 9 + ( ― 20) ( ― 3) ⋅ 3 = = 15 2 ⋅ 4 ―11 ―9 = = 15 8 Câu 3 1 3 1 3 7 3 3 7 1 1 ―1 1 1 ―1 1) ― = ⇒ = + 2) + = ⇒ = ― 3) ― = ⇒ = + 2 4 2 4 8 4 4 8 2 4 2 2 4 2 2 3 ⇒ = + 6 7 1 ―1 4 4 ⇒x = ― ⇒ = 5 8 8 2 4 ⇒ = 1 4 ⇒x = ― 8 ―1 ⇒ = 2 Câu 4 ―1 ―1 1) Gọi PS có mẫu số là 12 nhỏ hơn và lớn hơn là 12 2 12( ∈ 푍) ―1 ―1 ―6 ―1 Ta có 2 < 12 < 12 ⇒ 12 < 12 < 12 ⇒ ― 6 < < ―1⇒ ∈ { ― 5; ― 4; ― 3; ― 2} Trang | 15
  68. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ―2 ―3 ―4 ―5 ( ― 2) + ( ― 3) + ( ― 4) + ( ― 5) ―14 ―7 Tồng các phân số đó là: 12 + 12 + 12 + 12 = 12 = 12 = 6 1 1 1 1 1 2) A = 1 + + + + + 2 ⋅ 4 4 ⋅ 6 6.8 8 ⋅ 10 10.12 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = 1 + ― + ― + ― + ― + ― 2 2 4 2 4 6 2 6 8 2 8 10 2 10 12 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = 1 + ― + ― + ― + ― + ― = 1 + ― 2 2 4 4 6 6 8 8 10 10 12 2 2 12 1 5 5 = 1 + ⋅ = 1 2 12 24 Trang | 16
  69. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 TRƯỜNG THCS TRƯƠNG QUAN TRỌNG ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 6 KNTT Thời gian: 60 phút *Trắc nghiệm khách quan Khoanh vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng ―6 Câu 1: Nghịch đảo của là: 11 11 A. ―6 6 B. 11 ―6 C. ―11 ―11 D. ―6 ―27 Câu 2: Rút gọn phân số đến tối giản bằng 63 9 A. 21 ―9 B. 21 3 C. 7 ―3 D. 7 Câu 3: Góc bẹt bằng A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450 Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: 1 A. 4 5 B. 2 2 C. 5 15 D. 4 Câu 5: Góc phụ với góc 320 bằng A. 1480 B. 1580 C. 580 D. 480 Trang | 1
  70. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 1 Câu 6: Viết hỗn số dưới dạng phân số 35 3 A. 5 16 B. 5 8 C. 5 3 D. 3 9 Câu 7: Kết quả của phép tính : ― 9 ― 1 10 10 10 ―1 A. 10 1 B. 10 9 C. 10 ―9 D. 10 Câu 8: Tính : 25% của 12 bằng A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 7 Câu 9: Có bao nhiêu phút trong giờ ?A. 28 phút B. 11 phút C. 4 phút D. 60 phút 15 Câu 10: Góc nào lớn nhất A. Góc nhọn B. Góc Vuông C. Góc tù D.Góc bẹt Câu 11: Góc là hình gồm A. Hai tia cắt nhau B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau. D. Hai tia chung gốc Câu 12: Mai nói rằng : “ Dữ liệu là số được gọi là số liệu “. Theo em Mai nói thế đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 13: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau 37 36,9 37,1 36,8 36,9 Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên A. Quan sát B. Làm thí nghiệm C. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn Trang | 2
  71. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ―1 25 Câu 14: Kết quả của phép tính 5 ⋅ 8 = ―5 A. 8 ―1 B. 8 25 C. 8 ―1 D. 25 ―1 7 Câu 15: Kết quả của phép tính 13 : ―13 = ―7 A. 169 1 B. 7 7 C. 169 ―1 D. 7 Câu 16: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng A. 0 B. 2 C. 1 D. -1 Câu 17: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau D. Độ rộng các cột không như nhau Câu 18 : Trong các câu sau câu nào sai A. Tổng của hai số thập phân dương là một số thập phân dương B. Tích của hai số thập phân dương là một số thập phân dương C. Hiệu của hai số thập phân dương là một số thập phân dương D. Thương của hai số thập phân dương là một số thập phân dương Câu 19: Tích 214,9 . 1,09 là A. 234,241 B. 209,241 C. 231,124 D. -234,241 Câu 20: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29 B. 131,31 C. 131,30 D. 130 * Tự luận Câu 21 : Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau:
  72. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Số chấm 1 2 3 4 5 6 xuất hiện Số lần 15 20 18 22 10 15 Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: a. Số chấm xuất hiện là số chẵn b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2 Câu 22 : Khi điều tra về số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm người điều tra ghi lại bảng sau 16 18 17 16 17 16 16 18 16 17 16 13 40 17 16 17 17 20 16 16 a, Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê b. Hãy lập bảng thông kê số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình. Có bao nhiêu gia đình tích kiệm nước sách (dưới 15m3/ tháng) Câu 23 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOz = 500 và xOy = 100 0. a) Tính góc yOz ? b) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao ? ĐÁP ÁN * Trắc nghiệm khách quan 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D B A C B B B A D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B A A B C D C A C *Tự luận Câu 21: a) Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là: 20 + 22 +15 = 57 57 Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện là số chẵn là: 100 = 0.57 b) Số lần gieo có số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là: 100 – ( 15+ 20) = 65 65 Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện lớn hơn 2 là: 100 = 0.65 Câu 22: a. Đối tượng thống kê : số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm Tiêu chí thống kê: Số hộ gia đình dùng cùng số m3 nước b, Bảng thống kê
  73. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Số m3 dùng trong 13 16 17 18 20 40 một tháng Số hộ gia 1 9 6 2 1 1 đình - Có 1 hộ gia đình tiết kiệm nước sạch (Dưới 15m3/tháng). Câu 23 a) y z 1000 500 O x Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (vì xOz < xOy ) zOy = xOy - xOz = 1000 - 500 = 500 b) Tia Oz là tia phân giác của góc xOy Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy và zOy = xOz
  74. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 Câu 1: Thực hiện phép tính 9 5 a/ 13 + 13 4 2 b/ 9 ⋅ 6 1 6 c/ 1 ⋅ (0,5) + 8 ― 19 : 3 15 30 15 Câu 2. Tìm x, biết: a/ ―10 = 12 3 1 b/ ⋅ 4 = 6 1 3 c/ 2 ⋅ + 3 :2 ― = 1 7 7 5 7 Câu 3 : Xếp loại học lực 3 Lớp có 32 học sinh trong đó số học sinh giỏi chiếm . Số học sinh trung bình chiếm số 6 6,25% 4 học sinh cả lớp. Hỏi số học sinh khá của lớp 6a là bao nhiêu phần trăm? Câu 4 Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy =300, xOz =600. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? b) So sánh xOy và yOz . c) Tia Oy có phải là tia phân giác của xOz không? Vì sao? Câu 5: Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 + + + + ⋯ + < 1 22 32 42 52 1002
  75. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1 9 5 9 + 5 14 a) 13 + 13 = 13 = 13 4 2 4 1 4 b) 9 ⋅ 6 = 9 ⋅ 3 = 27 1 8 19 6 4 1 1 15 c) 1 ⋅ (0,5) + ― : = ⋅ + ― ⋅ 3 15 30 15 3 2 10 6 4 ( ― 15) 2 ―1 5 = + = + = 6 60 3 4 12 Câu 2 / ― 10 = 12 2 3 1 4 / ⋅ + :2 + = 1 = 12 + 10 7 7 5 7 = 22 2 3 11 4 ⋅ + : = 1 ― 7 7 5 7 3 1 2 3 11 3 / ⋅ = ⋅ = ⋅ ― 4 5 7 7 5 7 1 4 2 3 6 = ⋅ ⋅ = ⋅ 5 3 7 7 5 1 3 18 2 = : = : 5 4 35 7 4 9 = = 15 5 Câu 3 Số học sinh giỏi của lớp 6A là: 6,25 32 ⋅ = 2( 푆)Số học sinh trung bình của lớp 6 A là: 100 3 32 ⋅ = 24( 푆)Số học sinh khá của lớp 6 A là: 4 32 ― 2 ― 24 = 6 (HS) Tỉ số phần trăm HS khá là: 6.100 % = 18,75% 32 Câu 4 Trang | 7
  76. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn z y 60 0 30 0 O x a) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vì xOy xOz (300 < 600) nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên ta có: xOy yOz xOz 300 + yOz = 600 yOz = 600 – 300 = 300. Vì xOy =300, yOz = 300 nên x Oy = yOz c) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (theo câu a mặt khác xOy = yOz (theo câu b) Nên tia Oy là tia phân giác của góc xOz Câu 5 1 1 1 1 1 + + + + ⋯ + < 1 22 32 42 52 1002 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 < = ― ; < = ― ; < = ― 22 1.2 1 2 3 2.3 2 3 42 3.4 3 4 1 1 1 1 < = ― 1002 99.100 99 100 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + + ⋯ + < 1 ― + ― + ― + + ― 22 32 42 52 1002 2 2 3 3 4 99 100 1 1 1 1 1 1 + + + + ⋯ + < 1 ― 22 32 42 52 1002 100 1 1 1 1 1 99 + + + + ⋯ + < < 1 22 32 42 52 1002 100 1 1 1 1 1 + + + + ⋯ + < 1/.(dpcm) 22 32 42 52 1002 Trang | 8
  77. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 Bài 1 Thực hiện các phép tính: 7 4 a) + 5 ― 7 + 20140 5 5 8 4 3 17 3 2 b) 125 + 19 ― 25 +0,9 + 19 5 6 ―5 7 5 9 c) ― 9 ⋅ 13 + 9 ⋅ 23 + 23:7 Bài 2 Tìm x, biết a) 20%x 0,4x 4,5 1 2 1 b) 3 ― 2| ― 1| ⋅ 2 = 5 2 3 3 a) Bài 3 b) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ 2 tia Ot, Oy sao cho xOy 1200; xOt 600 . c) Tia Ot có nằm giữa d) 2 tia Ox và Oy ? e) Tính yOt . So sánh xOt và yOt f) Tia Ot có là tia phân giác của xOy không? 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Bài 4 Chứng minh: = 4 + 16 + 36 + 64 + 100 + 144 + 196 + 256 + 324 < 2 ĐÁP ÁN Bài 1 7 4 5 7 3 17 3 2 c) ) + ― + 20140 b) 1 + ― + 0,9 + 5 5 8 4 25 19 25 19 ― 5 ⋅ 6 + ―5 ⋅ 7 + 5 : 9 7 4 5 4 7 3 3 17 2 9 13 9 23 23 7 = + ⋅ ― ⋅ + 1 = 1 ― + + + 0,9 = ― 5 ⋅ 6 + ―5 ⋅ 7 + 5 ⋅ 7 5 5 8 5 4 25 25 19 19 9 13 9 23 23 9 7 1 7 = 1 + 1 + 0,9 = ― 5 ⋅ 6 + 0 = + ― + 1 = 2,9 9 13 5 2 5 ―30 7 7 1 = = ― + + 1 117 5 5 2 3 = 0 + 2 3 = 2 Bài 2 Trang | 9
  78. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a) 20% + 0,4x = 4,5 1 2 1 1 2 9 b) 3 ― 2| ― 1| ⋅ 2 = 5 ⇒ + = 2 3 3 5 5 2 7 8 16 1 2 9 ⇒ ― 2| ― 1| ⋅ = ⇒ + = 2 3 3 5 5 7 16 8 2 ⇒ ― 2| ― 1| = : 3 9 2 3 3 ⇒ = 7 5 2 ⇒ ― 2| ― 1| = 2 9 3 2 ⇒ = : 7 2 5 ⇒2| ― 1| = ― 2 9 5 2 ⇒ = ⋅ 3 2 3 2| 1| 15 2 ⇒ = 3 2 ⇒| ― 1| = 15 4 Vậy = 3 2 ⇒ ― 1 =± 4 7 1 Vậy x = hoặc x = 4 4 Bài 3 Học sinh vẽ hình đúng được a) Tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy vì: 푡 + 푡 = 60∘ + 푡 = 120∘ b) Vì 푡 + 푡 = nên: 푡 = 120∘ ― 60∘ = 60∘ Vậy : 푡 = 푡 c) Tia Ot là tia phân giác cuia vì : 푡 + 푡 = và 푡 = 푡 Bài 4 Ta có 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = + + + + + + + + 4 16 36 64 100 144 196 256 324 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = + + + + + + + + 22 42 62 82 102 122 142 162 182 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = + + + + + + + + 22 22 ⋅ 22 22 ⋅ 32 22 ⋅ 42 22 ⋅ 52 22 ⋅ 62 22 ⋅ 72 22 ⋅ 82 22 ⋅ 92 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = 1 + + + + + + + + 22 22 32 42 52 62 72 82 92 1 1 1 1 1 1 1 1 = + + + + + + + 22 32 42 52 62 72 82 92 Chứng minh < 1 1 Suy ra < 2 Trang | 10
  79. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 Câu 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể). ―1 ―6 a/ 7 + 7 3 b/ 5 ― 4 3 + 1 7 7 2 1 3 c) 3 ― 3:4 ―5 2 5 9 5 d/ 7 ⋅ 11 ― 11 ⋅ 7 +27 Câu 2: Tìm x, biết: 3 1 a) 4 ― = 5 4 7 1 b) 9 + 3: = 5 2 c) 60%x + x = ―76 3 Câu 3: Một người đi hết quãng đường trong 3 giờ. Giờ thứ nhất đi được 40 km, giờ thứ hai đi 9 4 quãng đường giờ thứ nhất đi và bằng quãng đường giờ thứ ba đi. Hỏi quãng đường dài bao 10 5 AB nhiêu km ? Câu 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy 600 , xOz 1200 a/ Tính số đo góc yOz? b/ Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao? c/ Gọi tia Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc kề bù với góc yOz? xOy 600 , xOz 1200 28 21 49 Câu 5: Tìm phân số lớn nhất sao cho khi chia các phân số cho nó ta đè̀u được thương là 15;10;84 các số tự nhiên. Trang | 11
  80. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1: ―1 ―6 ―7 a) 7 + 7 = 7 = ―1 3 b) 5 ― 4 3 + 1 = 5 3 ― 4 3 ―1 = 1 ― 1 = 0 7 7 7 7 2 1 3 2 4 2 c) 3 ― 3:4 = 3 ― 9 = 9 ―5 2 5 9 5 ―5 2 5 9 5 d) 7 ⋅ 11 ― 11 ⋅ 7 +27 = 11 ⋅ 7 ― 11 ⋅ 7 +27 ―5 2 9 5 ―5 11 19 ―5 19 = + + 2 = ⋅ + = + = 2 11 7 7 7 11 7 7 7 7 Câu 2: 3 1 2 ) ― = c) 60% + = ―76 4 5 3 3 2 4 7 1 + = ―76 b) + :x = 5 3 9 3 5 19 = ―76 15 3 1 19 = ― = ―76: 4 5 15 11 ―1140 = = 20 19 7 1 4 : = ― 3 5 9 7 ―11 : = 3 45 7 ―11 = : 3 45 ―105 = 11 Câu 3: 9 Giờ thứ hai người đó đi được là: 40 ⋅ 10 = 36( km) 4 Giờ thứ ba người đó đi được là: 36:5 = 45( km) Trang | 12
  81. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Quãng đường AB dài số km là: 40 + 36 + 45 = 121 (km) Đáp số: 121 km z Câu 4: a/ Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có hai tia y Oy và Oz mà xOy xOz (600 < 1200) Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz xOy + yOz = xOz 600 + yOz = 1200 x yOz = 1200 – 600 O yOz = 600 0 Vậy: yOz = 60 t b/ Vì Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (Theo câu a) mà xOy = yOz = 600 Tia Oy là tia phân giác của xOz . c/ Vì hai tia Oy và Ot đối nhau yOz kề bù với zOt yOz + zOt = 1800 600 + zOt = 1800 zOt = 1800 – 600 zOt = 1200 Vậy: Góc kề bù với góc yOz có số đo là 1200 a ∗ Câu 5: Gọi phân số cần tìm là b(a,b ∈ N ,(a,b) = 1) 28 a 28 b 21 a 21 b 49 a 49 b 7 b Khi đó: 15:b = 15a ;10:b = 10a ;84:b = 84a = 12a 28 b⋮15a(1) 28 21 49 a Vì chia các phân số cho ta đều được thương là các số tự nhiên nên 21 b⋮10a(2) 15;10;84 b 7 b⋮12a(3) Vì ( , ) = 1 và (28,15) = 1 nên từ (1)⇒ ⋮15 và 28⋮ (4) 푖( , ) = 1 và (21,10) = 1 nên từ (2)⇒ ⋮10 và 21⋮ (5) 푖( , ) = 1 và (7,12) = 1 nên từ (3)⇒ ⋮12 và 7⋮ (6) Từ (4), (5) và (6)⇒ ∈ (15,10,12) và ∈ 푈 (28,21,7) a Để b lớn nhất thì a lớn nhất và b nhỏ nhất ⇒a = UCLN(28,21,7) và b = BCNN(15,10,12) ⇒a = 7 và b = 60 7 Vậy phân số cần tìm là 60 Trang | 13
  82. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 NHÓM 8 - THCS NGỌC ĐỒNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng Mức độ đánh giá % Nội điểm T Chương/Ch dung/đơ Vận dụng T ủ đề n vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao thức TNK TNK TNK TNKQ TL TL TL TL Q Q Q Tính C1,7 C2 C1a chất cơ 0,5 0,25 0,5 bản của Phân số phân số, 27,5 1 (17 tiết) so sánh phân số. % Các phép C5a C5c tính với , b 1 0,5 phân số. Số thập C3;4 C1b C4 phân và 0,5 0,5 1,5 Số thập các phép tính với 2 phân 25% số thập (12 tiết) phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm Làm C5 C6a C6b quen với 0,25 0,5 0,5 một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với Một số yếu việc mô 3 tố xác suất tả xác 15% (9 tiết) suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện
  83. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn trong một số mô hình xác suất đơn giản Mô tả C6 xác suất 0,25 (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Điểm, C8;9;10;1 đường 1 10% thẳng, 1 tia. Các hình Đoạn C2a hình học cơ thẳng. b 1 4 bản Độ dài (21 tiết) đoạn thẳng 22,5 % Góc. Các C12 C3 góc đặc 0,25 1 biệt. Số đo góc Tổng ( 68 Tiết) 1,5 0,5 2đ 2,đ 1đ 3đ 10 đ đ Tỉ lệ % 100% 15 30 20 % 20% 10 % 5 % 100% % % Tỉ lệ chung 65 % 35 % BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận Mức độ đánh giá thức TT Chủ đề Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ
  84. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Nhận biết: TN1 – Nhận biết được phân số với tử số hoặc TN7 Tính chất cơ mẫu số là số nguyên âm. bản của phân – Nhận biết được số đối của một phân số. số. So sánh phân số Thông hiểu: TN2 – So sánh được hai phân số cho trước. TL1a – Khái niệm về hỗn số. 1 Vận dụng: TL Phân – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, 5a,b số nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với Các phép phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số tính với phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, số tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: TL5c – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. Nhận biết: TN3 – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. Thông hiểu: TN4 Số thập phân và các phép – So sánh được hai số thập phân cho trước. TL1b Số 2 tính với số thập thập phân. Tỉ phân Vận dụng: TL4 số và tỉ số – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn phần trăm (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học, ). Làm quen Nhận biết: TN5 với một số – Làm quen với mô hình xác suất trong mô hình xác một số trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví suất đơn dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì mô hình giản. Làm xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt Một quen với xuất hiện của đồng xu, ). số yếu việc mô tả 3 Thông hiểu: TN6 tố xác xác suất – Làm quen với việc mô tả xác suất (thực TL6a suất (thực nghiệm) của nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của khả năng xảy một sự kiện trong một số mô hình xác suất ra nhiều lần đơn giản. của một sự kiện trong một số mô
  85. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn hình xác suất đơn giản Mô tả xác Vận dụng: TL6b suất (thực – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất nghiệm) của (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều khả năng xảy lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của ra nhiều lần khả năng đó trong một số mô hình xác suất của một sự đơn giản. kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản HÌNH HỌC PHẲNG Nhận biết: TN8 – Nhận biết được những quan hệ cơ bản TN9 giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc TN10 đường thẳng, điểm không thuộc đường TN11 Điểm, đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai thẳng, tia điểm phân biệt. Các – Nhận biết được khái niệm điểm nằm hình giữa hai điểm. hình 5 học – Nhận biết được khái niệm tia. cơ Nhận biết: TL2 bản Đoạn thẳng. Độ dài đoạn – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, thẳng trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Góc. Các Nhận biết: TN12 góc đặc biệt. – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc TL3 Số đo góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: Câu 1. (NB) Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải phân số ? 0 8 1,2 A. 3 B. C. D. 7 15 16 1 Câu 2. (TH) Tổng 3 + cho ta được hỗn số nào: 2 1 1 1 1 A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . 2 2 2 2 3 Câu 3. (TH) bằng 4 A. 0,57. B. 0,8. C.0,7. D.0,75.
  86. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 4. (TH) Số 32,897 khi được làm tròn đến hàng phần trăm có kết quả là: A. 32,89 B. 32,8C. 32,90 D. 33 Câu 5. (NB) Hãy liệt kê các kết quả có thể xảy ra của hoạt động tung 2 đồng xu cùng một lúc. A. X = {S,N,SS}. B. X = {S,N} . C. X = {SS,NN,SN}. D. X = {SN}. Câu 6. (TH) Trong hộp có 1 bóng xanh và 3 bóng đỏ có kích thước giống nhau. Bạn An lấy ra đồng thời 2 bóng từ hộp. Trong các sự kiện sau, sự kiện nào chắc chắn xảy ra A. An lấy ít nhất 1 bóng xanh. B. An lấy 2 bóng xanh. C. An lấy 2 bóng đỏ. D. An lấy ít nhất 1 bóng đỏ. 6 Câu 7. (NB) Phân số đối của phân số ? 5 6 5 5 5 A . B. C. D. 5 6 6 6 Câu 8. (NB) Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng A O B A. Hai tia AO và AB trùng nhau. B. Hai tia AO và OB đối nhau. C. Hai tia OA và BO đối nhau. D. Hai tia BA và OB đối nhau. Câu 9. (NB) Trong hình vẽ. Câu nào dưới đây sai? a A. Điểm M a và M b M B. Điểm N b và N a N O C. Điểm O a và O b b D. Điểm O a và O b Câu 10. (NB) Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 11. (NB) Trong ba điểm thẳng hàng, có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại A. Có vô số điểm. B. Có nhiều hơn hai điểm. C. Có duy nhất một điểm. D. Có không quá hai điểm. Câu 12. (NB) Các góc dưới đây góc nào là góc bet. A. 500 B. 900 C. 1000 D. 1300 II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Câu 1. (TH) (1,0 điểm) So sánh 5 7 a) với b) -3,816 với -3,806 9 4
  87. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 2. (NB) (1,0 điểm). Cho hình vẽ, với AB = 2AM A B M N a) Trong 3 điểm A, N, B, điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ? b) Điểm nào là trung điểm của đoạn AB? Câu 3. (NB) (1,0 điểm) Cho các hình vẽ, bằng mắt thường hãy chi ra: góc nào là góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt? l x n y m z a b E F G H Câu 4. (VD) (1,5 điểm) Trường THCS Ngọc Đồng có tổng cộng 180 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm, thống kê được số học sinh được đánh giá học tập Tốt là 20% số HS cả khối, số học sinh học tập khá 40% cả khối, số học sinh học tập Đạt là 63 em, còn lại là học sinh có học tập Chưa đạt. a) Tìm số học sinh mỗi loại. b) Tính tỉ số % của học sinh có học tập Chưa đạt so với học sinh cả khối. Câu 5. (VD- VDC) (1,5 điểm). Tính nhanh 31 5 8 14 5 2 5 9 5 a) b)   17 13 13 17 7 11 7 11 7 2 2 2 2 c) S 3.5 5.7 7.9 97.99 Câu 6. (TH-VD) (1,0 điểm). Gieo 1 con xúc xắc 6 mặt 50 lần ta được kết quả ở bảng sau? Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất 6 10 7 8 8 11 hiện Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện. a) Gieo được mặt 2 chấm. b) Gieo được mặt có số chấm là số lẻ. HẾT ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C D C C D A A D A C A
  88. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 5 7 5 7 a 1 vậy < 0,5 1 9 4 9 4 b -3,816 < -3,806 0,5 a Điểm N nằm giữa 2 điểm A, B. 0,5 2 b Điểm M là trung điểm của đoạn AB. 0,5 Góc nhọn: góc xEy 0,25 Góc tù:Góc góc nGz 0,25 3 Góc vuông: góc lFm 0,25 Góc bẹt: góc aHb 0,25 Số học sinh được đánh giá học tập Tốt là 180.20% = 36 (HS) 0,5 a Số học sinh được đánh giá học tập Khá là 180.40% = 72 (HS) 0,25 4 Số học sinh có học tập Chưa đạt là 180 - (36+72+63) = 9 (HS) 0,25 Tỉ số % của học sinh có học tập Chưa đạt so với học sinh cả khối là b 0,5 (9.100%):180 = 5% 31 5 8 14 31 14 5 8 0,25 a) 17 13 13 17 17 17 13 13 0,25 = 1 + (-1) = 0 5 2 5 9 5 5 2 9 5 b)   . 0,25 7 11 7 11 7 7 11 11 7 0,25 5 5 .1 0 7 7 2 2 2 2 c) S 0,25 3.5 5.7 7.9 97.99 1 1 1 1 1 1 0,25 3 5 5 7 97 99 1 1 32 3 99 99 Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt 2 chấm trong 50 lần gieo là: 0,5 a 10 0,2 50 6 Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số chấm là số lẻ trong 50 0,5 lần gieo là: b 6 7 8 21 0,42 50 50 Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm
  89. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II - MÔN TOÁN - LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận dụng thức biêt hiểu dụng cao 1 Phân số Phân số. Nhận biết: Tính chất - Nhận biết được phân số với 4 cơ bản tử hoặc mẫu là số nguyên (TN1, 2, của phân âm, phân số tối giản. 4, 12) số. So - Nhận biết được số đối, số sánh phân nghịch đảo của 1 phân số. số Thông hiểu: - So sánh được hai phân số 5 (TN3, cho trước. 5, 6, - Biết cộng, trừ, nhân, chia 7, 11) hai phân số. Các phép Vận dụng tính với - Thực hiện được các phép phân số tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với 5 phép cộng, quy tắc dấu (TL13ab, ngoặc với phân số trong tính 14ab, toán (tính viết và tính nhẩm, 15b) tính nhanh một cách hợp lí). - Tính được giá trị phân số của một số cho trước. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn 1 đề thực tiễn (phức hợp, không (TL18) quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 2 Số thập Số thập Nhận biết: 1
  90. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn phân phân và - Nhận biết được số đối của (TN10) các phép một số thập phân. tính với Thông hiểu: 2 số thập - So sánh được hai số thập (TN8, phân phân cho trước. 9) 3 Thu Mô tả và Nhận biết: 1 thập và biểu diễn - Đọc được các dữ liệu ở (TL16a) tổ chức dữ liệu dạng bảng thống kê dữ liệu trên biểu Vận dụng đồ - Lựa chọn và biểu diễn được 1 dữ liệu vào biểu đồ thích hợp (TL16b) ở dạng biểu đồ dạng cột. 4 Các Hình chữ Vận dụng hình nhật - Giải quyết được một số vấn phẳng đề thực tiễn gắn với việc tính 1 trong diện tích của hình chữ nhật. (TL15a) thực tiễn 5 Các Đoạn Vận dụng hình thẳng. Độ - Giải quyết được một số vấn hình dài đoạn đề thực tiễn (đơn giản, quen 1 học cơ thẳng thuộc) gắn với việc tính độ (TL17a) bản dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. Góc Nhận biết: 1 - Nhận biết được góc. (TL17b) Tổng 7 7 8 1 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
  91. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - MÔN TOÁN - LỚP 6 Mức độ đánh giá Chương/ Nội dung/đơn vị (4-11) Tổng % TT Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức Vận dụng điểm (1) biết hiểu dụng cao (2) (3) (12) TNK TNK TNK TN TL TL TL TL Q Q Q KQ 1 Phân số Phân số. Tính chất 4 5 (TN1,2, (TN3,5,6, cơ bản của phân số. 2,25 So sánh phân số 4,12) 7,11) 1,0 1,25 Các phép tính với 5 phân số (TL13ab, 1 14ab,15b (TL18) 3,5 ) 1,0 2,5 2 Số thập Số thập phân và các 1 2 phân phép tính với số (TN10) (TN8,9) 0,75 thập phân 0,25 0,5 3 Thu thập và Mô tả và biểu diễn 1 1 tổ chức dữ dữ liệu trên biểu đồ (TL16a) (TL16b) 1,5 liệu 0,75 0,75 4 Các hình Hình chữ nhật phẳng 1 (TL15a) 0,5 trong thực 0,5 tiễn 5 Các hình Đoạn thẳng. Độ dài 1 hình học cơ đoạn thẳng (TL17a) 0,75 0,75 bản Góc 1 (TL17b) 0,75 0,75 Tổng 7 7 8 1 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100 DeThi.edu.vn
  92. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn UBND THỊ XÃ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang, 18 câu) I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm) Câu 1: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số? 3 3 2 11 A. B. C. D. 4 7 0 17 15 Câu 2: Số đối của phân số là: 16 16 15 15 16 A. B. C. D. 15 16 16 15 2 Câu 3: Phân số nào bằng phân số ? 7 7 4 4 7 A. B. C. D. 2 14 14 2 Câu 4: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: 3 4 15 6 A. B. C. D. 4 16 20 12 20 Câu 5: Kết quả khi rút gọn phân số đến tối giản là: 140 10 4 2 1 A. B. C. D. 70 28 14 7 1 Câu 6: Kết quả của phép chia 5: bằng: 2 1 5 A. B. -10 C. 10 D. 10 2 2 Câu 7: Phân số không bằng phân số là: 9 6 12 10 2 A. B. C. D. 27 19 45 9 27 Câu 8: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,27 B. 2,7 C. 0,027 D. 2,07 Câu 9: Số thập phân 0,009 được viết dưới dạng phân số thập phân là: 9 9 0,9 9 A. B. C. D. 10 100 1000 1000 Câu 10: Số đối của số -2,5 là: 5 A. 5,2 B. 2,5 C. -5,2 D. 2 1 Câu 11: Kết quả của phép nhân 5. bằng: 4 DeThi.edu.vn
  93. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 5 21 1 5 A. B. C. D. 20 4 20 4 13 Câu 12: Số nào là số nghịch đảo của phân số ? 4 13 13 4 4 A. B. C. D. 4 4 13 13 II. Phần tự luận (7,0 điểm) Câu 13: (1,0 điểm) Tính một cách hợp lí: 5 2 8 3 7 9 3 a) b) 0,5  0,5  0,5  13 5 13 5 13 13 13 Câu 14: (1,0 điểm) Tìm x, biết: 3 1 a) .(x 2) b) x 5,14 15,7 2,3 .2 5 5 Câu 15: (1,0 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20m. Chiều rộng của thửa ruộng bằng 9 chiều dài. 10 a) Tính chiều rộng và diện tích của thửa ruộng; b) Biết mỗi mét vuông đất thu hoạch được 0,75kg thóc và khi đem xay thành gạo thì tỉ lệ đạt 70%. Hỏi thửa ruộng trên thu hoạch được bao nhiêu kilôgam gạo? Câu 16: (1,5 điểm) Lớp 6A dự định tổ chức một trò chơi dân gian khi đi dã ngoại. Lớp trưởng đã yêu cầu mỗi bạn đề xuất một trò chơi bằng cách ghi vào phiếu, mỗi bạn chỉ chọn một trò chơi. Sau khi thu phiếu, tổng hợp kết quả lớp trưởng thu được bảng sau: Trò chơi Cướp cờ Nhảy bao bố Đua thuyền Bịt mắt bắt dê Kéo co Số bạn chọn 5 12 6 9 8 a) Cho biết lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Trò chơi nào được các bạn lựa chọn nhiều nhất? Trò chơi nào được các bạn ít lựa chọn nhất? b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu trên. Câu 17: (1,5 điểm) Cho đường thẳng xy. Lấy điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Oy, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm; OB = 7cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Vẽ tia Om không trùng với các tia Ox, Oy. Kể tên các góc có trong hình tạo bởi các tia Ox, Oy và Om? n 5 Câu 18: (1,0 điểm) Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên: A = . n 3 Hết UBND THỊ XÃ HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 6 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. Đáp án phần trắc nghiệm (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm DeThi.edu.vn
  94. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B A D C B A D B C D II. Hướng dẫn chấm phần tự luận (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 5 2 8 3 5 8 2 3 0,25 a) 13 5 13 5 13 13 5 5 Câu 13 13 5 1 1 0 0,25 (1,0đ) 13 5 7 9 3 7 9 3 0,25 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. b) 13 13 13 13 13 13 0,5.1 0,5 0,25 3 1 .(x 2) 5 5 1 3 x 2 : 5 5 1 a) x 2 0,25 3 1 Câu 14 x 2 (1,0đ) 3 1 x 2 3 0,25 x 5,14 15,7 2,3 .2 x 5,14 18.2 b) x 5,14 36 0,25 x 36 5,14 x 41,14 0,25 9 Chiều rộng của thửa ruộng là: 20. 18 m 0,25 a) 10 Câu 15 Diện tích của thửa ruộng là: 20.18 360 m 2 0,25 (1,0đ) Khối lượng thóc thu hoạch được là: 360.0,75 270 kg 0,25 b) 70 Khối lượng gạo thu được là: 270.70% 270  189 kg 100 0,25 Lớp 6A có số học sinh là: 5 12 6 9 8 40 (học sinh) 0,25 a) Trò chơi được các bạn lựa chọn nhiều nhất là: Nhảy bao bố 0,25 Trò chơi các bạn ít chọn lựa nhất là: Cướp cờ 0,25 Biểu đồ cột Câu 16 (1,5đ) b) DeThi.edu.vn
  95. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Kết quả chọn trò chơi dân gian 0,75 12 11 10 9 8 S ố học sinh chọn 7 6 5 4 Cướp cờ Nhảy bao bố Đua thuyền Bịt mắt bắt dê Kéo co Trò chơi Vẽ hình 0,25 a) Ta thấy: Điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên: OA + AB = OB 0,25 Thay số 2 + AB = 7 AB = 7 - 2 = 5(cm) 0,25 Câu 17 (1,5đ) b) Các góc có trong hình là: x·Om; y·Om; x· Oy 0,75 ĐK: n ≠ 3 n 5 n 3 2 2 Ta có A = 1 0,25 Câu 18 n 3 n 3 n 3 (0,5đ) 2 Để A có giá trị nguyên thì có giá trị nguyên 2  (n – 3) 0,25 n 3 Hay n – 3 Ư(2) = {1; -1; 2; -2} n {4; 2; 5; 1} (thỏa mãn) 0,25 Vậy n {4; 2; 5; 1} 0,25 (Chú ý: Học sinh có cách giải khác đúng, vẫn cho điểm tối đa) DeThi.edu.vn
  96. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 Nhận Thông Vận Tổng số Vận dụng biết hiểu dụng cao câu TT Chủ đề Nội dung kiểm tra TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL -Biết được khi nào thì 2 phân số gọi là nghịch đảo của nhau, phân số tối giản. Đổi hỗn số, số thập phân thành Phân số phân số và số -Biết làm tròn số 5 1 3 8 1 1 thập -Vận dụng được qui phân tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số và số thập phân để thực hiện phép tính. -Tìm giá trị phân số của một số cho trước. -Biết kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng Dữ liệu xu. và xác -Vẽ biểu đồ cột suất 1 1 1 2 1 2 biểu diễn bảng thực thống kê trên. nghiệm -Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện -Nhận biết và so sánh góc bẹt, góc vuông, góc nhọn. -Biết được điểm Những nằm giữa hai điểm. hình học Tính được độ dài 2 1/2 1/2 2 1 3 cơ bản đoạn thẳng. -Vận dụng kiến thức về trung điểm để chứng minh một điểm có là trung DeThi.edu.vn
  97. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn điểm của đọan thẳng hay không. Tổng số câu 8 1 4 1 1/2 1 12 3 Tổng số điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 3,0 7,0 Tỉ lệ % 40 30 20 10 30 70 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ): Hãy chọn đáp án đúng Câu 1: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng A. 0 B. 2 C. 1 D. -1 Câu 2: Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A.1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 3: Góc bẹt bằng A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450 Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: A. 1 B. 5 C. 2 D. 1 4 2 5 4 Câu 5: Viết hỗn số 3 1 dưới dạng phân số 5 A. 3 B. 16 C. 8 D. 3 5 5 5 3 Câu 6: Có bao nhiêu phút trong 7 giờ ? 15 A. 28 phút B. 11 phút C. 4 phút D. 60 phút Câu 7: Góc nào lớn nhất A. Góc nhọn B. Góc Vuông C. Góc tù D.Góc bẹt Câu 8: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29 B. 131,31 C. 131,30 D. 130 9 9 1 Câu 9: Kết quả của phép tính : là 10 10 10 A. 1 B. 1 C. 9 D. 9 10 10 10 10 Câu 10: Tính 25% của 12 bằng A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 11 :Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện một đồng sấp, một đồng ngửa khi tung hai đồng xu cân đối 20 lần ta được kết quả dưới đây: Sự kiện Hai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa Số lần 6 12 4 A. 3 B. 3 C. 1 D. 3 10 5 5 4 DeThi.edu.vn
  98. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 1 7 Câu 12: Kết quả của phép tính : là 13 13 A. 7 B. 1 C. 7 D. 1 169 7 169 7 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 13 (2,0đ): Thực hiện phép tính. 13 1 a. b. (-8,5) + 16,35 + (-4,5) 6 6 3 11 3 4 2 c. . .( ) 5 7 5 7 5 Câu 14 (2đ): Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 15 20 18 22 10 15 a. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. b. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn. Câu 15 (3,0đ): Gọi M là một điểm thuộc đoạn thẳng EF. Biết EF =10cm, MF = 5cm. a. Tính ME b. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng EF không? Vì sao? DeThi.edu.vn
  99. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B A B A D C B B B B II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ). Câu Nội dung Điểm 13 1 13 ( 1) 12 a. 2 0,5 6 6 6 6 1 b. (-8,5) + 16,5 + (-4,5) = - (8,5 + 4,5) + 16,5 = -13 + 16,5 = 3,5 0,75 (2,0đ) 3 11 3 4 2 3 11 4 2 3 2 c. . .( ) = .( ) = .1 1 0,75 5 7 5 7 5 5 7 7 5 5 5 a. Vẽ đúng biểu đồ 1,0 b. Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là: 2 20 + 22 +15 = 57 (2,0đ) Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn là: 1,0 57 = 0,57 100 a. Vẽ đúng hình Vì M là điểm nằm giữa hai điểm E và F nên: 0,5 ME + MF = EF 3 Hay ME + 5 = 10 1,5 (3,0đ) Suy ra ME = 5 cm b. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF 1,0 Vì M là điểm nằm giữa hai điểm E và F và ME = MF = 5 cm DeThi.edu.vn
  100. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ): Hãy chọn đáp án đúng Câu 1: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. -1 Câu 2: Góc vuông bằng A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450 Câu 3: Viết số thập phân - 0,25 về dạng phân số ta được: A. 25 B. 1 C. 25 D. 1 10 4 10 4 Câu 4: Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Viết hỗn số - 3 1 dưới dạng phân số 5 3 8 16 16 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 6: Có bao nhiêu phút trong 2 giờ ? 3 A. 28 phút B. 60 phút C. 12 phút D. 40 phút Câu 7: Góc nào bé nhất A. Góc nhọn B. Góc Vuông C. Góc tù D.Góc bẹt Câu 8: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29 B. 131,3 C. 131,31 D. 130 9 9 1 Câu 9: Kết quả của phép tính : là 10 10 10 A. 1 B. 1 C. 9 D. 9 10 10 10 10 Câu 10: Tính 25% của 8 bằng A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 11 :Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện hai đồng ngửa khi tung hai đồng xu cân đối 20 lần ta được kết quả dưới đây: Sự kiện Hai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa Số lần 6 12 4 A.3 B. 3 C. 1 D. 3 10 5 5 4 1 7 Câu 12: Kết quả của phép tính : là 13 13 A. 7 B. 1 C. 7 D. 1 169 7 169 7 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 13 (2đ): Thực hiện phép tính. DeThi.edu.vn
  101. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 11 1 a. b. (-7,5) + 14,5 + (-3,5) 5 5 5 13 5 6 3 c. . .( ) 8 7 8 7 8 Câu 14 (2đ): Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 20 15 19 21 15 10 a. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. b. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn. Câu 15 (3,0đ): Gọi M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB. Biết AB =8cm, MB = 4cm. a. Tính AM b. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? ĐÁP ÁN: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B B C D A B A B C D II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ). Câu Nội dung Điểm 11 1 11 ( 1) 10 a. 2 0,5 5 5 5 5 1 b. (-7,5) + 14,5 + (-3,5) = - (7,5 + 3,5) + 14,5 = -11 + 14,5 = 3,5 0,75 (2,0đ) 5 13 5 6 3 5 13 6 3 5 3 c. . .( ) = .( ) = .1 1 0,75 8 7 8 7 8 8 7 7 8 8 8 a. Vẽ đúng biểu đồ 1,0 b. Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là: 2 15 + 21 +10 = 46 (2,0đ) Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn là: 1,0 46 = 0,46 100 a. Vẽ đúng hình Vì M là điểm nằm giữa hai điểm A và B nên: 0,5 MA + MB = AB 3 Hay MA + 4 = 8 1,5 (3,0đ) Suy ra MA = 4 cm b. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB 1,0 Vì M là điểm nằm giữa hai điểm A và B và MA = MB = 4 cm DeThi.edu.vn
  102. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 18 BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: TOÁN LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số câu hỏi Mức độ kiến theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT Tổng thức thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao Nhận biết: 1. Phân số với +Nhận biết tử và mẫu là số được 1 phân số 1 1 nguyên. . (Câu 1) Nhận biết: 2. Tính chất cơ Biết áp dụng bản của phân tính chất cơ 1 1 số. bản của phân số để rút gọn. (Câu 2) Nhận biết: + Biết tìm số đối của một 1 Phân số. phân số. (Câu 3) +Biết được quy 3. Phép cộng và tắc cộng hai phép trừ phân phân số cùng số. mẫu. (Câu 4) 2 1 3 Thông hiểu: +Hiểu được các bước để cộng trừ các phân số trong biểu thức. (Bài 1A) 4. Phép nhân và Nhận biết: phép chia phân 1 1 2 +Biết được quy số. tắc chia hai DeThi.edu.vn
  103. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn phân số. (Câu 5) Thông hiểu: +Hiểu được thứ tự thực hiện phép tính để tính giá trị của biểu thức. (Bài 1B) Nhận biết: +Biết được cách tính giá trị phân số của một số cho trước. (Câu 6) 5. Giá trị phân 2 2 số của một số. + Biết được cách tìm một số khi biết giá trị phân số của số đó. (Câu 7) Nhận biết: +Biết cách viết 6. Hỗn số hỗn số từ thời 1 1 gian của đồng hồ. (Câu 8) Thông hiểu: 1. Số thập +Hiểu được 1 1 phân. thứ tự để sắp xếp các số thập phân. (Bài 2) Nhận biết: 2 Số thập phân. +Biết cách làm tròn số nguyên. 2.Làm tròn số (Câu 9) 2 2 thập phân. +Biết cách làm tròn số thập phân. (Câu 10) DeThi.edu.vn
  104. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Nhận biết: 3. Tỉ số và tỉ số + Biết cách 1 1 phần trăm. viết kí hiệu tỉ số của hai số. (Câu 11) Nhận biết: 1. Ba điểm + Nhận biết 1 1 thẳng hàng. được hình có 3 điểm thẳng hàng. (Câu 12) Nhận biết: 2. Hai đường + Nhận biết thẳng cắt nhau, được hình có 2 1 1 song song. Tia. đường thẳng cắt nhau. (câu 13) Vận dụng: + Vận dụng 3. Trung điểm tính chất trung Các hình hình của đoạn điểm của đoạn 1 1 học cơ bản. 3 thẳng. thẳng để tính độ dài cạnh. (Bài 3) Nhận biết: 4.Góc + Nhận biết 1 1 cách đọc tên góc. (Câu 14) Nhận biết: + Nhận biết cách đọc số đo góc từ đồng 5. Số đo góc. hồ. (Câu 15) 2 2 Các góc đặ biệt + Nhận biết được số đo của góc bẹt. (Câu 16) Xác suất thực Vận dụng nghiệm. cao: + Vận dụng Một số yếu tố 4 công thức tính 1 1 xác suất xác suất thực nghiệm vào toán thực tế. (Bài 3) DeThi.edu.vn
  105. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Tổng 16 3 1 1 21 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: TOÁN LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ nhận thức Tổng Nội Vận Nhận Thông Vận dung dụng Tổng TT Đơn vị kiến thức biết hiểu dụng kiến cao Số CH điểm thức Số Số Số CH Số CH TN TL CH CH 1. Phân số với tử và mẫu là số 1 1 0,25 nguyên. 2. Tính chất cơ bản của phân số. 1 1 0,25 3. Phép cộng và phép trừ phân 2 1 2 1 1,5 số. 1 Phân số 4. Phép nhân và phép chia phân 1 1 1 1 1,25 số. 5. Giá trị phân số của một số. 2 2 0,5 6. Hỗn số. 1 1 0,25 1. Số thập phân. 1 1 1,0 Số thập 2 2.Làm tròn số thập phân. 2 2 0,5 phân. 3. Tỉ số và tỉ số phần trăm. 1 1 0,25 1. Ba điểm thẳng hàng. 1 1 0,25 Các 2. Hai đường thẳng cắt nhau, 1 1 0,25 hình song song. Tia. 3 hình 3. Trung điểm của đoạn thẳng. 1 1 2,0 học cơ bản 4.Góc. 1 1 0,25 5. Số đo góc. Các góc đặc biệt. 2 2 0,5 Một số 1,0 4 yếu tố Xác suất thực nghiệm. 1 1 xác suất Tổng 16 3 1 1 16 5 10 đ Tỉ lệ (%) 4 3 2 1 Tỉ lệ chung 70 % 30 % (%) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) DeThi.edu.vn
  106. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D . Câu 1. Cách viết nào sau đây biểu diễn cho cách viết phân số? 11 7,5 15 21 A. . B. . C. . D. . 12 2 0,4 0,4 3 Câu 2. Phân số nào sau đây bằng bằng phân số ? 10 6 10 10 6 A. . B. . C . . D. . 20 3 3 20 6 Câu 3. Số đối của phân số là số nào? 11 6 11 11 11 A. . B. . C. . D. . 11 6 6 6 11 5 Câu 4. Cho x = . Giá trị của x là số nào? 3 3 16 16 16 A. . B. -16. C. . D. . 3 3 6 1 1 Câu 5. Số nào là kết quả của phép tính : ? 4 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. -8 . 8 2 4 70 Câu 6. Cơ thể người có khoảng là nước. Hậu cân nặng 50 kg, em hãy cho biết khối lượng nước có 100 trong cơ thể Hậu? A. 35 kg. B. 350kg. C. 71 kg. D. 3500kg. 1 Câu 7. Biết của bình nước là 5 lít. Hỏi cả bình nước chứa được bao nhiêu lít nước? 4 A. 15 lít. B. 20lít. C. 54 lít. D. 1,25 lít. Câu 8. Dùng hỗn số nào sau đây để biểu thị thời gian của đồng hồ sau? 5 1 5 1 A. 5 . B. 5 C. 4 . D. 4 6 giờ 6 giờ. 6 giờ 6 giờ Câu 9. Làm tròn số 537 đến hàng trăm ta được kết quả là số nào? A. 530. B. 500. C. 600. D. 538. Câu 10. Làm tròn số 9,8462 đến hàng phần mười ta được kết quả là số nào? A. 9,846. B. 10. C. 9,9. D. 9,8. Câu 11. Hãy chọn cách viết kí hiệu tỉ số của 34 và 59? A. 34 + 59 . B. 34 . 59 . C. 34 - 59 . D. 34 : 59 . Câu 12. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây? DeThi.edu.vn
  107. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. B. Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B. A B C C. Ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng . D. Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C. Câu 13. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau. B. Hai đường thẳng AB và AC có ba điểm chung C. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau. D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung. Câu 14. Góc có 2 cạnh MP và MQ là góc nào? A. Góc PMQ. B. Góc MPQ. C. Góc PQM. D. Góc MQP. Câu 15. Lúc 9 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc có số đo là bao nhiêu? A. 300 B. 600. C. 900. D. 1800. Câu 16. Số đo của góc bẹt bằng bao nhiêu? A. 300. B. 1200. C. 900. D. 1800. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính. 1 7 2 A 15 15 15 3 2 4 9 B . : 7 9 7 2 Bài 2. (1,0 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -2,9; 0,7; 1; -1,75; -2,99; 22,1. Bài 3. (2,0 điểm ) Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Gọi C là trung điểm của AB, O là trung điểm của AC. Tính độ dài các đoạn thẳng AC, CB và AO Bài 4. (1,0 điểm) Gieo một con xúc xắc 6 mặt 100 lần ta được kết quả như sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 17 18 15 14 16 20 Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số lẻ chấm trong 100 lần gieo trên .Hết HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II- MÔN TOÁN 6 A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A D A C B A B C B D D B C A C D DeThi.edu.vn
  108. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài Nội dung yêu cầu Điểm 1 7 2 A 15 15 15 0.5 8 2 A điểm 15 15 6 2 0,5 A 15 5 điểm 3 2 4 9 1 B . : (2,0đ) 7 9 7 2 3 2 4 2 0,5 B . . 7 9 7 9 điểm 2 3 4 B . 0,25điể 9 7 7 m 2 2 B .1 9 9 0,25điể m Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần: 2 -2,99 < -2,9 < -1,75 < 0,7 < 1 < 22,1. 1.0 (1,0đ) ( Hs sắp xếp đúng liên tiếp 3 số được 0,5 đ) điểm O C A B 0,5 điểm Do C là trung điểm của đoạn thẳng AB AB 6 Nên ta có: AC CB 3(cm) 3 2 2 1,0 (2,0đ) Do O là trung điểm của đoạn thẳng AC điểm AC 3 Nên ta có: AO 1,5(cm) 2 2 0,5 điểm Các mặt có số chẵn chấm của con xúc xắc là mặt 1, 3, 5. Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số chẵn chấm trong 100 0.5 lần là: điểm 4 17 15 16 48 (1,0đ 0,48 100 100 0,5 điểm DeThi.edu.vn
  109. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 19 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 ( SÁCH KNTT, THAM KHẢO) Tổng Mức độ đánh giá % điểm T Chủ Nội dung/Đơn vị Vận dụng T đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TN TN TNKQ TL TL TL TL KQ KQ KQ 1 Phân Phân số. Tính 1 1 số chất cơ bản của 2(TN1,2) (TL1 (TL phân số. So sánh a) 2) phân số 3,75 Các phép tính với 1 1(TN3) phân số (TL5 ) 2 Số thập phân: Số Số 3 1 đối, phân số thập thập (TN4,5,6) (TL1b 1,75 phân so sánh hai phân ) số thập phân. Điểm, đường 1(TN7) Các thẳng. hình Đoạn thẳng, Tia. 1 3 hình Độ dài đoạn 1(TN8) (TL 2,75 học cơ thẳng 3) bản Góc. Các góc đặc 1 1(TN9) biệt. Số đo góc (TL4) Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác 3 Một suất (thực (TN10,11 số yếu nghiệm) của khả 4 ,12) 1,75 tố xác năng xảy ra nhiều suất lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Mô tả xác suất 1(T (thực nghiệm) L6) DeThi.edu.vn
  110. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Tổng 12 1 2 3 1 19 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 10 Tỉ lệ chung 100 70% 30% % 2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh Mức độ đánh giá Nội giá TT Chủ đề dung/Đơn vị Vận dụng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1 Phân số Phân số. Tính Nhận biết: 1TN chất cơ bản – Nhận biết (TN2) của phân số. được phân số So sánh phân – Nhận biết số được tính 1TN chất hai (TN3) phân số bằng nhau – Nhận biết 1TN được số đối (TN1) của một phân số. Nhận biết – So sánh 1TL được hai (TL1a) phân số cùng mẫu Vận dụng: – Thực hiện được các 1TL phép tính (TL2) cộng, trừ, nhân, chia với phân số. Các phép Vận dụng tính với phân cao: 1TL số – Giải quyết (TL5) được một số DeThi.edu.vn
  111. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về phân số. 2 Số thập Số thập phân Nhận biết: phân và các phép – Nhận biết tính với số được số đối thập phân. Tỉ của một số số và tỉ số thập phân. phần trăm -Viết phân số 3TN thập phân (TN4,5,6) dưới dạng số thập phân - viết số thập về dạng phân số tối giản Thông hiểu: – So sánh 1TL được hai số (TL1b) thập phân cho trước. 3 Nhận biết: 7 – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa Điểm, đường 1TN điểm, đường thẳng. (TN7) thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc Các hình đường thẳng hình học cơ Nhận biết hai bản đường thẳng Đoạn thẳng. cắt nhau 1TN 1TL Độ dài đoạn Vẽ và so sánh (TN8) (TL3) thẳng độ dài đoạn thẳng Nhận biết: – Nhận biết Góc. Các góc được khái 1TN đặc biệt. Số niệm góc, (TN9) đo góc điểm trong của góc DeThi.edu.vn
  112. Bộ 24 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Thông hiểu: – Biết đọc và 1TL(4) tính số đo góc. 4 Nhận biết: 3TN Làm quen với – Làm quen TN10,11,12) một số mô với mô hình hình xác suất xác suất đơn giản. trong một số Làm quen với trò chơi, thí việc mô tả nghiệm đơn xác suất giản (ví dụ: ở (thực trò chơi tung nghiệm) của đồng xu thì khả năng xảy mô hình xác ra nhiều lần suất gồm hai của một sự khả năng ứng Một số yếu kiện trong với mặt xuất tố xác suất một số mô hiện của hình xác suất đồng xu, ). đơn giản Mô tả xác Vận dụng: suất (thực – Sử dụng nghiệm) của được phân số khả năng xảy để mô tả xác ra nhiều lần suất thực 1TL của một sự nghiệm của TL6) kiện trong sự kiện. một số mô hình xác suất đơn giản DeThi.edu.vn