Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_25_de_thi_toan_cuoi_ki_1_lop_6_chan_troi_sang_tao_co_dap.docx
Nội dung text: Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án)
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN TRƯỜNG TH&THCS MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài : 90 phút PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Chọn đáp án đúng. Câu 1. 38 đọc là: A. Tám mũ ba B. Ba mũ tám C. Tám nhân ba D. Ba nhân tám Câu 2: Số nguyên chỉ năm có sự kiện "Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước công nguyên" là số nào trong các số sau đây? A. - 1776 B. 776 C. - 776 D. 1776 Câu 3. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? A. B. C. D. Câu 4: Hình nào dưới đây có trục đối xứng? A. B. C. D. PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 5: Trong các số 1930, 1945, 1954, 1975. Những số nào chia hết cho 5? Vì sao? Câu 6: Một chiếc tàu ngầm đang ở độ cao -47 m so với mực nước biển. Sau đó tàu ngầm nổi lên 18 m. a) Viết phép tính biểu thị độ cao mới của tàu ngầm so với mực nước biển. b) Tính độ cao mới của tàu ngầm so với mặt nước biển. Câu 7: Bản tin dự báo thời tiết dưới đây cho biết nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ cao nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga (tính theo độ C) trong các ngày từ 17 / 1 / 2021 đến 23 / 1 / 2021 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 17 / 01 18 / 01 19 / 01 20 / 01 21 / 01 22 / 01 23 / 01 - 17 0C - 15 0C - 11 0C - 6 0C - 8 0C - 1 0C 2 0C - 23 0C - 24 0C - 18 0C - 14 0C - 14 0C - 9 0C - 1 0C a) Nêu nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga (tính theo độ C) trong ngày 22 / 1 / 2021 b) Chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga trong ngày 22 / 1 / 2021 là bao nhiêu độ C ? Câu 8: a) Tìm bội chung nhỏ nhất của 18 và 27. 7 5 b) Thực hiện phép tính: 푆 = 27 + 18 Câu 9: Dùng thước và compa vẽ hình thoi ABCD biết cạnh AB = 3cm, đường chéo AC = 5cm. Câu 10: Bạn Hoa sử dụng các ống hút dài 198 mm, để tạo lên hình bên. Mỗi ống hút được cắt thành ba đoạn bằng nhau để tạo lên ba cạnh của mỗi lục giác đều như hình bên. a) Tính số ống hút bạn Hoa cần dùng để hoàn thành hình bên. b) Tính tổng chiều dài của tất cả các ống hút mà bạn Hoa đã dùng. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: - Để trả lời được câu một học sinh phải đọc được biểu thức lũy thừa của một số tự nhiên. - Câu 1 đánh giá năng lực giao tiếp toán học theo mức độ 1. - Đáp án: B. DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn - Điểm số: 0,5. Câu 2: - Để trả lời được câu 2, học sinh phải biết sử dụng số nguyên âm để chỉ thời gian trước Công nguyên. - Câu 2 đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 1. - Đáp án: C. - Điểm số: 0,5. Câu 3: - Để trả lời được câu 3 học sinh phải nhận biết được tam giác đều. - Câu 3 đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học theo mức 1. - Đáp án D. - Điểm số: 0,5. Câu 4: - Để trả lời được câu 4 học sinh phải nhận biết được hình phẳng có trục đối xứng. - Câu 4 đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học theo mức 1. - Đáp án: A. - Điểm số 0,5. Câu 5: - Để trả lời được câu 5 học sinh phải biết dựa vào dấu hiệu chia hết cho 5. - Câu 5 đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học theo mức 2. - Giải: Trong các số 1930, 1945, 1954, 1975, những số chia hết cho 5 là: 1930, 1945, 1975, vì chúng có chữ số tận cùng là 0 ; 5 - Điểm số: 1,5 Câu 6: a) - Để làm được câu 6a, học sinh phải hiểu được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính số nguyên. DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn - Câu 6a đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 2. - Giải: Phép toán liên quan đến độ cao mới của tàu ngầm dưới mực nước biển là: -47 + 18. - Điểm số: 0,5 b) - Để làm được câu 6b học sinh phải giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính số nguyên. - Câu 6b đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 3. - Giải: Độ cao mới của tàu ngầm so với mực nước biển là: -47 + 18 = -29 (m). - Điểm số: 0,5 Câu 7: a) - Để trả lời được câu 7a, học sinh phải hiểu được vấn đề thực tiễn gắn với so sánh hai số nguyên. - Câu 7a đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 2. - Giải: + Nhiệt độ cao nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga tính theo độ C trong ngày 22 / 1 / 2021 là: -1 0C. + Nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga tính theo độ C trong ngày 22 / 1 / 2021 là: -9 0C. - Điểm số: 1. b) - Để trả lời được câu 7b, học sinh phải giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính số nguyên. - Câu 7b đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 3. - Giải: Chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga trong ngày 22 / 1 / 2021 là: -1 - (-9) = 8 0C. - Điểm số: 0,5 Câu 8: DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a) - Để làm được câu 8a, học sinh phải xác định được bội chung nhỏ nhất của hai số tự nhiên. - Câu 8a, đánh giá năng lực giải quyết vấn đề toán học theo mức 3. - Giải: Phân tích 18 và 27 ra thừa số nguyên tố: 18 = 2 . 3 . 3 = 2 . 32 27 = 3 . 3 . 3 = 33 BCNN(18, 27) = 2 . 32 = 2 . 27 = 54 - Điểm số: 1. b) - Để làm được câu 8b, học sinh phải thực hiện được phép cộng phân số bằng cách sử dụng bội chung nhỏ nhất. - Câu 8b đánh giá năng lực giải quyết vấn đề toán học theo mức 3. - Giải: BCNN(18, 27) = 54 54 : 18 = 3 54 : 27 = 2 7 . 2 5 . 3 14 15 14 + 15 29 푆 = + = + = = 27 . 2 18 . 3 54 54 54 54 - Điểm số: 1. Câu 9: - Để làm được câu 9, học sinh phải biết các bước vẽ hình thoi khi biết độ dài cạnh và độ dài một đường chéo. B - Câu 9 đánh giá năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học 3 cm 3 cm toán theo mức 3. 5 cm A C - Giải: (Học sinh không cần trình bày các bước vẽ trong bài làm của mình). Kết quả vẽ được như hình bên. - Điểm số: 1. D DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 10: - Để làm được câu 10 học sinh phải coi mỗi đoạn ống hút biểu diễn một cạnh của lục giác đều, mô tả được một số yếu tố cơ bản của lục giác đều, biết cách tạo lập lục giác đều. - Câu 10 đánh giá năng lực mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học mức 4. - Giải: a) Muỗi hút được cắt thành 3 đoạn bằng nhau để tạo nên ba cạnh của mỗi lục giác đều. Vậy mỗi lục giác đều cần 2 ống hút. Trên hình có tất cả 9 lục giác đều, do đó số hút mà bạn Hoa đã sử dụng là: 9 . 2 = 18 (ống hút). b) Tổng chiều dài của tất cả các ống hút mà bạn Hoa đã dùng là: 18 . 198 = 3564 (mm) - Điểm số: 1. DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán 6 ĐỀ . Thời gian: 90 phút Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. (NB1)Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây sai? A. 5 M. B. a M. C. b M. D. c M. Câu 2. (NB2)Số nào sau đây chia hết cho 3 A. 124.B. 321.C. 634.D. 799. Câu 3. (NB3) Số đối của 5 là: A. 5.B. -3.C. -5.D. 4. Câu 4. (NB4)Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là: A. Ư(5) = {1; 5}.B. Ư(5) = {- 5; -1; 0; 1; 5} C. Ư(5) = {- 1; -5}.D. Ư(5) = {- 5; -1; 1; 5}. Câu 5. (TH TN9)Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A -1 0 1 A.4.B.3. C.- 4.D.-3. Câu 6. (TH TN10)Thực hiện phép tính 33 . 68 + 68 . 67 A. 100. B. 6800. C. 680. D. 6900. Câu 7. (NB 5)Cho tam giác đều ABC với AB = 10 cm. Độ dài cạnh AClà A.10cm.B.5cm.C.15cm. D. 3,5cm. Câu 8. (NB6)Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật? A. Hai cặp cạnh đối diệnsongsong B. Có 4 gócvuông C. Hai cặp cạnh đối diệnbằngnhau D. Hai đường chéo vuông góc vớinhau DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 9. (NB7)Danh sách dự thi văn nghệ của lớp 6A. STT Họ và tên 1 Nguyễn Thị Ngân 2 Bùi Ánh Tuyết 3 Hà Ngọc Mai 4 0973715223 Bạn số mấy cung cấp thông tin không hợp lí A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. [NB_8] Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 0 1 8 8 9 5 6 3 Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 9 trở lên) là: A.6B.14C.9D. 7 Câu 11. (TH_TN11)Biểu đồ bên cho biết số cây xanh được trồng và chăm sóc của hai khối 8 và 9 của Trường THCS Võ Thị Sáu.Từ biểu đồ hãy cho biết khối 8 trồng và chăm sóc nhiều hơn khối 9 bao nhiêu cây? A. 20. B. 5. C. 10. D. 15. Câu 12. (VD_TN12)Mỗi ngày Mai được mẹ cho 20000 đồng, Mai ăn sáng hết 12000 đồng, mua nước hết 5 000 đồng, phần tiền còn lại Mai bỏ vào heo đất để dành tiết kiệm. Hỏi sau 15 ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm trong heo đất? A. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 75000 đồng. B. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 45000 đồng. C. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 300 000 đồng. D. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 240 000 đồng. Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Câu13. (2,5 điểm) a) (NB-TL1)Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn13. b) (NB-TL2)Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; -3; 2; 5; -4; 4; 6. c) (NB_TL3)Viết tập hợp A các bội của 4 trong các số sau: -12;-6;-4;-2;0;2;4;6;12. DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn d) (VD_TL9)Tính giá trị của biểu thức [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2 - 400. Câu 14. (2,25 điểm) a) (TH_TL5)Tính giá trị biểu thức M = 38 : 36 b) (TH_TL6)Tìm x biết, (-35).x = -210 c) (VDC_TL11)Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Nếu xếp 27 học sinh hay 36 học sinh lên một ô tô thì đều thấy thừa ra 11 học sinh. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng số học sinh đó có khoảng từ 400 đến 450em. Câu 15. (1,25 điểm) Để lát gạch nền một căn phòng có diện tích 30 m 2, người ta sử dụng một loại gạch có kích thước như nhau, biết diện tích mỗi viên gạch là 0,25 m2. a) (TH_TL7) Em hãy tính tổng số viên gạch đủ để lát nền căn phòng đó. b) (VD TL 10) Theo đơn vị thi công báo giá là 110000 đồng/1m2. Để lát hết nền gạch căn phòng đó cần bao nhiêu tiền? Câu 16: (1,0 điểm) Cho biểu đồ cột kép biểu diễn mức độ yêu thích các môn thể thao của học sinh lớp 6A: Từ biểu đồ bên em hãy cho biết: a/(NB TL4) Học sinh nam thích môn thể thao nàonhất? b/ (TH TL8) Môn thể thao nào học sinh nữ thích nhiều hơn học sinh nam và nhiều hơn bao nhiêu bạn? DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 6 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B C D A B A D D C C B II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Bài Lời giải Điểm 13a Các sô nguyên tố nhỏ hơn 13 là: 2; 3; 5; 7; 11. 0,5 (0,5đ) b - 4; - 3; 0; 2; 4; 5; 6. 0,5 (0,5đ) c B(4) = { –12; – 4; 0; 4; 12} 0,5 (0,5đ) d [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2– 400 = [(195 + 5):8 +195].2 -400 0,25 (1,0đ) = (25 + 195) .2– 400 0,25 = 220.2 – 400 = 40 0,5 14a M = 38 : 36 =38-6 = 32 0,5 (0,75đ) =9 0,25 b (-35).x = -210 (0,5đ) x = (-210) : (-35) 0,25 x = 6 0,25 c + Gọi số học sinh đi tham quan là a (học sinh) ( a N* ) 0,25 (1,0đ) + Lập luận được : a 11 BC(27;36) và 400 a 450 0,25 Tính được : BCNN(27 ;36) = 108 0,25 Lập luận được : a = 443 và kết luận 0,25 15a a/ Số viên gạch cần để lát nền căn phòng đó (0,5đ) là 30 : 0,25 = 120 (viên). 0,5 b b/ Tổng số tiền để lát nền căn phòng đó là 30 × 110000 = 0,25 (0,75đ) 3300000(đồng) 0,5 16a a/ Học sinh nam thích môn cầu lông nhất 0,5 (0,5đ) b b/ Học sinh nữ thích môn bóng rổ nhiều hơn học sinh 0,5 (0,5đ) nam là: 12 – 10 = 2 (học sinh) Hết Trang | 1
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 UBND QUẬN TÂN BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường TH,THCS,THPT VIEÄT MYÕ MÔN TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: Tính (tính hợp lý nếu có thể) a) 73.34+73+73.65 b) (-45)+(-35) c) 299 ― 6[(12 + 23):5 ― 3] Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết: a) 30 – x : 6 = 24 b) 35 – 3(x + 2) = 5 c) 3x – 2 – 15 = 66 d) 48⋮x Bài 3: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 52 m, chiều rộng 36 m. Người ta chia khu đất này thành các hình vuông bằng nhau. Hỏi cạnh hình vuông lớn nhất có thể chia được có độ dài bằng bao nhiêu? Bài 4: Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ôtô. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 em hay 45 em vào 1 xe thì đều vừa đủ Bài 5: Bác Hai có một mảnh vườn hình chữ nhật với chiều dài 20 mét và chiều rộng là 12 mét. Giữa mảnh vườn bác đào một cái ao hình vuông để nuôi cá cạnh 8 mét, phần còn lại của mảnh vườn bác dùng để trồng rau. Hình 3 a) Bác dự định mua một tấm lưới để rào xung quanh khu vườn. Hỏi bác Hai cần phải mua tấm lưới dài ít nhất là bao nhiêu mét? b) Tính diện tích trồng rau Bài 6: An có 100 000 đồng. An đã đặt mua đơn hàng bên dưới trên Shopee và được freeship. Trang | 2
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a) Hỏi bạn còn lại bao nhiêu tiền? b) Số tiền còn lại bạn có thể mua được nhiều nhất bao nhiêu cây bút chì giá 3 000 đồng mỗi cây? Khi đó bạn còn dư bao nhiêu tiền? Bài 7: Em hãy vẽ “ngôi nhà” bên cạnh theo yêu cầu sau nhé: - Vẽ hình vuông ABCD cạnh 6cm - Từ cạnh CD dựng tam giác đều CDE ra phía ngoài hình vuông - Vẽ “cửa” hình chữ nhật MNPQ dài 3cm, rộng 2 cm. Vị trí đặt “cửa” tùy ý bên trong ngôi nhà Bài 8: Bạn Khoa thống kê được tháng sinh của 24 bạn đầu tiên trong lớp như sau: 6; 2; 5; 9; 12; 4; 11; 6; 7; 10; 11; 2; 6; 6; 9; 1; 6; 7; 12; 10; 11; 1; 8; 1 Em hãy điền dữ liệu vào bảng sau và cho biết tháng nào có nhiều bạn sinh trùng nhất Tháng Số bạn sinh tháng đó Trang | 3
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Đáp án : Bài 1: a) 73.34+73+73.65 = 73.(34+1+65) (0,25) =73.100 (0,25) =7300 (0,25) b) (-45)+(-35)=-80 (0,75) c) 299 ― 6 [(12 + 23):5 ― 3] = 299 – 6 [(12+8):5 – 3] =299 – 6 [20:5-3] (0,25) =299 – 6 [4-3] =299 – 6.1 =293 (0,25) Bài 2: a) 30 – x : 6 = 24 30 – x : 6 = 16 x : 6 = 30 - 16 (0,25) x : 6 = 14 x = 14.6 = 84 (0,25) b) 35 – 3(x + 2) = 5 3(x + 2) = 35 – 5 = 30 (0,25) X +2 = 30:3 = 10 x = 10 – 2 =8 (0,25) c) 3x – 2 – 15 = 66 3x – 2 = 66 + 15 = 81 (0,25) 3x – 2 = 34 x-2 = 4 x = 4+2 = 6 (0,25) d) 48⋮x Vì 48⋮x nên x ∈ Ư(48) (0,25) Suy ra x ∈ {1;2;3;4;6;8;12;16;24;48} (0,25) Bài 3: Gọi a là cạnh hình vuông chia được (a ∈ N*) Trang | 4
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Vì chiều dài và chiều rộng chia hết cho cạnh hình vuông nên 52⋮a, 36⋮a do đó a ∈ ƯC(52;36) mà a lớn nhất nên a=ƯCLN(52;36) (0,25) • 52=22.13 36=22.32 (0,25) • ƯCLN(52;36) = 22 = 4 (0,25) Vậy cạnh hình vuông dài nhất có thể chia được là 4m (0,25) Bài 4: Gọi a là số học sinh đi tham quan (a ∈ N*) Vì số học sinh xếp vào 40 hay 45 chỗ ngồi đều vừa đủ nên a⋮40, a⋮45 do đó a ∈ BC(40;45) mà 700 ≤ ≤ 800 nên a ∈ BC(40;45) và 700 ≤ ≤ 800 (0,25) • 40=23.5; 45=32.5 (0,25) • BCNN(40;45)=23.32.5=360 • BC(40;45)=B(360)={0;360;720;1080; } (0,25) Vì a ∈ BC(40;45) và 700 ≤ ≤ 800 Nên có 720 học sinh đi tham quan (0,25) Bài 5: a) Chiều dài của tấm lưới chính là chu vi của mảnh vườn (0,25) Chu vi của mảnh vườn là: 2(20+12)=64m Do đó tấm lưới có chiều dài ít nhất 64m (0,25) b) Diện tích trồng rau= diện tích mảnh vườn – diện tích ao cá Diện tích trồng rau là: 20.12-8.8=240-64=176(m2) (0,25) + (0,25) Bài 6: a) Số tiền còn lại của An: 100 000 – 10. 6 000 – 5. 4 000=20 000 (đồng) (0,5) b) Ta có: 20 000 = 6. 3 000 + 2 000 (0<2000<3000) Do đó số tiền còn lại An mua nhiều nhất 6 cây bút chì và còn thừa 2 000 đồng(0,5) Bài 7: E - Vẽ đúng hình vuông ABCD cạnh 6cm (0,25) - Vẽ đúng tam giác đều CDE (0,25) D 6cm C - Vẽ đúng hình chữ nhật MNOP (0,25) M 2cm N - Chú thích đầy đủ tên đỉnh- độ dài (0,25) 3cm A Q P B Trang | 5
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bài 8: Bảng dữ liệu Tháng 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số 3 2 1 1 5 2 1 2 2 3 2 bạn sinh tháng đó (1) Trang | 6
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 Phần 1. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8 là A. {6; 7; 8; 9}; B. {3; 4; 5; 6}; C. {4; 5; 6; 7}; D. {5; 6; 7; 8} Câu 2. Trong các số 323; 7422; 248; 6853. Số chia hết cho 3 là A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 Câu 3. Số đối của 10 là: A. 9 B. – 9 C. 8 D. – 10 Câu 4. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là: A. Ư(5) = {1; 5; – 1; – 5}. B. Ư(5) = {1; 5} C. Ư(3) = {– 1; – 5}. D. Ư(5) = {1; 5; 0; – 1; – 5}. Câu 5. Hình nào dưới đây là hình thoi? A B C D A. B. C. D. Câu 6. Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật? A. Hai cạnh đối diện song song B. Hai đường chéo vuông góc với nhau C. Có 4 góc vuông D. Hai cạnh đối diện bằng nhau Câu 7. Danh sách học sinh tổ 1 của lớp 6A. Bạn số mấy cung cấp thông tin không hợp lí STT Họ và tên STT Họ và tên 1 Lại Văn Đoàn 6 Hoàng Văn Tuấn 2 Nguyễn Trung Thượng 7 Nguyễn Kim Phượng 3 Nguyễn Văn Kiều 8 Ngô Minh Tâm 4 0977533462 9 Lê Văn Hiếu Trang | 7
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 5 Bùi Văn Tám 10 Vũ Thị Hoà A. 1 B. 8 C. 6 D. 4 Câu 8. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 0 1 8 8 9 5 6 3 Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 8 trở lên) là: A. 11 B. 6 C. 14 D. 9 Câu 9. Các điểm D và A ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? A. 5 và – 3 B. −3 và −5 C. – 5 và 3 D. 5 và 3 Câu 10. Thực hiện phép tính (– 46).57 + (–54).57 A. – 5700 B. 5700. C. 5400 D. – 5400 Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -9oC. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 4oC so với buổi sáng? A. 13oC B. -5oC C. 5oC D. -13oC Câu 12. Bạn An đi nhà sách mua 4 cây bút bi cùng loại và 12 quyển tập cùng loại. Biết giá tiền một quyển tập là 13 000 đồng. Bạn đưa chị thu ngân tờ 200 000 đồng và được chị trả lại 24 000 đồng. Hỏi giá tiền của 1 cây bút mà bạn An đã mua là bao nhiêu? A. 4 000 đồng B. 5 000 đồng C. 10 000 đồng D. 15 000 đồng Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) a) Liệt kê các số nguyên tố có một chữ số . b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: –8; 0; 6; –4; 12. c) Viết tập hợp A các Ư(10) d) Tính giá trị của biểu thức: 700 + {5 . [80 : (6 – 4 . 50)] – 102} Câu 2. (2,25 điểm) a) Tính giá trị biểu thức 42 . 43 : 43 b) Tìm x biết: 2x – 40 = – 60 Trang | 8
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn c) Ba bạn Thủy, Hà, Tuấn cùng tham gia một câu lạc bộ tiếng Anh. Thủy cứ 4 ngày đến câu lạc bộ một lần. Hà thì 6 ngày đến câu lạc bộ một lần. Còn Tuấn chỉ đến được vào mỗi ngày chủ nhật. Hôm nay, ba bạn cùng gặp nhau ở câu lạc bộ. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày nữa thì ba bạn lại cùng gặp nhau lần nữa tại câu lạc bộ. Câu 3. (1,25 điểm) Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhât với độ dài hai cạnh là 8m và 12m. a) Em hãy tính diện tích của mảnh vườn đó. b) Dọc theo các cạnh của mảnh vườn, người ta trồng các khóm hoa, 1m trồng một khóm hoa. Tính số khóm hoa cần trồng. Câu 4: (1,0 điểm). Biểu đồ dưới đây nói về sản lượng cá ngừ đánh bắt được ở 4 tỉnh Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa trong năm 2020 (đơn vị tính theo tấn) Nhìn biểu đồ, em hãy cho biết: a) Tỉnh nào đánh bắt được nhiều cá ngừ nhất? Tại sao? b) Tỉnh Phú Yên đánh bắt nhiều hơn tỉnh Bình Định bao nhiêu tấn cá ngừ HẾT Trang | 9
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng chấm 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B D A D B D C C A B B III. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Bài Đáp án Điểm 1a Các sô nguyên tố có một chữ số là: 2; 3; 5; 7. 0,5 (0,5đ) 1b - 8; - 4; 0; 6; 12 0,5 (0,5đ) 1c Ư(10) = { – 10; –5; – 2; – 1; 1 ; 2; 5; 10} 0,5 (0,5đ) 1d 700 + {5 . [80 : (6 – 4 . 50)] – 102} (1,0đ) = 700 + {5 . [80 : (6 – 4)] – 102} 0,25 = 700 + {5 . [80 : 2] – 102} = 700 + {5 . 40 – 102} 0,25 = 700 + {200 – 100} = 700 + 100 0,25 = 800 0,25 2a 42 . 43 : 43 0,5 (0,5đ) = 45 : 43 0,25 = 42 2b 2x – 40 = – 60 (0,75đ) 2x = – 60 + 40 0,25 2x = – 20 x= – 20 : 2 0,25 x = – 10 0,25 2c Tuấn chỉ đến được vào mỗi ngày chủ nhật, vậy Tuấn cứ 7 ngày lại đến 1 (1,0đ) lần Gọi x là số ngày ít nhất 3 bạn lại gặp nhau lần nữa tại câu lạc bộ 0,25 Theo đề bài: x = BCNN(4; 6; 7) 0,25 4 = 22; 6 = 2.3; 7 = 7 TSNT chung và riêng: 2; 3; 7 0,25 BCNN(4; 6; 7) = 22.3.7 = 84 x = 84 Vậy sau 84 ngày ba bạn lại gặp nhau một lần nữa tại câu lạc bộ 0,25 3a a/ Diện tích mảnh vườn : (0,5đ) 8 . 12 = 96 (m2) 0,5 Trang | 10
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 3b b/ Chu vi mảnh vườn là: (0,75đ) (8 + 12).2 = 40 (m) 0,5 Số khóm hoa cần trồng là: 40 : 1 = 40 ( khóm) 0,25 4a a/ Vì 4500 > 4000 > 3500 > 2500. Nên tỉnh Phú Yên đánh bắt được nhiều 0,5 (0,5đ) cá ngừ nhất 4b b/ Tỉnh Phú Yên đánh bắt nhiều hơn tỉnh Bình Định số tấn cá ngừ là 0,5 (0,5đ) 4500 – 3500 = 1000 (tấn) .HẾT Trang | 11
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Câu 1. [NB_TN1] Cho A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập A được viết như thế nào? A. A= {1; 2; 3; 4} B. A= {0; 1; 2; 3; 4} C. A= {1; 2; 3; 4; 5} D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5} Câu 2. [NB_TN2] Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố A. {0;5;19} B. {9;11;13} C. {10;15;17} D. {3;17;23} Câu 3. . [NB_TN3] Tập hợp các số nguyên gồm: A. Các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương B. Số 0 và các số nguyên âm C. Số 0 và các số nguyên dương D. Các số nguyên âm và các số nguyên dương Câu 4 . [NB _TN4 ] Phép chia nào sau đây là phép chia có dư: A. 20:2 B. 54:3 C. 522:9 D. 91:5 Câu 5. [NB _TN5] Chọn hình ảnh xuất hiện tam giác đều: (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2).C. Hình (3). D. Hình (4). Câu 6. [NB _TN6 ] Trong hình chữ nhật A. Hai đường chéo vuông góc với nhau. B. Hai đường chéo không bằng nhau. C. Hai đường chéo song song với nhau. D. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 7. [NB_TN7] Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? • A. Điểm kiểm tra cuối kì I của lớp 6A. • B. Chiều cao của các học sinh lớp 6C. • C. Số trận thắng thua của hai đội tuyển bóng đá. • D. Giới tính của các học sinh lớp 6B Trang | 12
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 8. [NB_TN8] Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh tổ 1 lớp 6A sử dụng các phương tiện khác nhau để đi đến trường. Đi bộ Xe đạp Xe máy (ba mẹ chở) Phương tiện khác (Mỗi ứng với 2 học sinh) Tổ 1 lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh? A. 7 học sinh; B. 14 học sinh; C. 12 học sinh; D. 10 học sinh. Câu 9. [TH_TN9 Cho các số nguyên: 1; 3; -3; -5. Cách sắp xếp nào sau đây là đúng? A. -3 < -5 < 1 < 3 B. -5 < -3 < 1 < 3 C. 1 < -3 < -5 < 3 D. 1 < 3 < -3 < -5 Câu 10. [TH_TN10] Tập hợp Z các ước của 8 là: A.{1;2;4;8} B.{-1;-2;-4;-8} C.{ 1;2;4;8;- 1;-2;-4;-8} D.{-2;-4;-8;2;4;8} Câu 11 . [TH_TN11] Chọn kết quả của biểu thức sau: (21 ― 37):( ― 2) + 1 A. -17B. 9 C. -7D. 16 Câu 12. [VD_TN12] Một chiếc diều đang ở độ cao 100m, sau đó nó hạ xuống 30m, rồi lại lên cao 50m, hạ xuống 10m. Hỏi sau ba lần thay đổi, chiếc diều ở độ cao bao nhiêu mét? Trang | 13
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 100m B. 90m C. 110m D. 120m Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) e) (NB-TL1) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 20. f) (NB-TL2) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: –11; 0; 8; –4; 12. g) (NB_TL3)Viết tập hợp A các ước của 9 h) (VD_TL9) Tính giá trị của biểu thức : 568 – [5 (143 – 9) + 10] : 10 Câu 2. (2,25 điểm) a) (TH_TL5) Tính giá trị biểu thức 60: 15 7 4 2 b) (TH_TL6) Tìm x biết, (-45).x = -360 c) (VDC_TL11) Có một số bánh trong khoảng từ 300 đến 400 cái. Người ta muốn xếp vào các hộp để làm quà tặng. Nếu xếp vào từng loại hộp 12; 15 hay 18 cái thì đều vừa đủ. Tính số cái bánh nói trên. Câu 3. (1,25 điểm) Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhât với độ dài hai cạnh là 20m và 7m. a) (TH_TL7) Em hãy tính diện tích của mảnh vườn đó. b) (VD_ TL10) Người ta muốn dùng lưới thép để làm hàng rào cho mảnh vườn. Hỏi nếu mỗi mét vuông lưới thép có giá 52 000 đồng thì cần bao nhiêu tiền để mua đủ lưới thép làm hàng rào? Câu 4: (1,0 điểm) Cho biểu đồ cột kép biểu diễn điểm kiểm tra các môn của Mai và Bình Từ biểu đồ bên em hãy cho biết: a/(NB TL4) Môn nào Mai học tốt hơn Bình? b/(TH TL8) Môn nào Mai học yếu nhất và thua Bình bao nhiêu điểm? 7 6 5 4 3 2 1 0 Trang | 14
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B D A D A D D B B C B C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a Các sô nguyên tố nhỏ hơn 20 là : 2;3;5;7;11;13;17;19 0,5 (0,5đ) 1b 12; 8; 0; -4; -11 0,5 (0,5đ) 1c Ư(9) = { –9; – 3; -1; 1 ; 3; 9} 0,5 (0,5đ) d 568 – [5 (143 – 9) + 10] : 10 0,25 (1,0đ) =568 – {670 + 10} : 10 0,25 = 568 – 68 0,25 0,25 = 500 2a 60: 15 7 4 2 (0,75đ) = 60 : [ 15- 9] 0,5 = 60 : 6 = 10 0,25 2b a) (-27).x = -324 (0,5đ) x = (-324) : (-27) 0,25 x = 12 0,25 2c Gọi x là số cái bánh cần tìm 0,25 (1,0đ) x ∈ BC (12; 15; 18) 12 = 22.3 15 = 3.5 18 = 2.32 0,25 BCNN (12; 15; 18) = 180 0,25 BC (12; 15; 18) = B (180) = {0; 180; 360; 540; } Vì số bánh trong khoảng từ 300 đến 400 cái nên có tất cả 360 0,25 cái bánh. 3a a/ Diện tích mảnh vườn : (0,5đ) 20 . 7 = 140 (m2) 0,5 3b b/ Chu vi mảnh vườn là: (0,75đ) (20+7).2 = 54 (m) 0,25 Số tiền cần để làm hàng rào là: 54.52 000 = 2 808 000( 0,5 đồng) Trang | 15
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 4a a/ Mai học tốt hơn Bình ở môn: Ngữ văn, Lịch sử- Địa lí. 0,5 (0,5đ) 4b b/ Mai học yếu nhất môn Khoa học tự nhiên và thua Bình 2,5đ 0,5 (0,5đ) Hết Trang | 16
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 6 CTST Bài 1: Thực hiện phép tính: a) (4 + 32 + 6) + (10 – 32 – 2) b) 300:4 + 300:6 – 25 c) 17.[29 – (-111)] + 29.(-17) d) 19.43 + (-20).43 – (-40) Bài 2 : Tìm x: a) 200 – 8.(2x + 7) = 112 b) (2x – 123):3 = 33 c) H = {x ∈ ℤ | -3 < x ≤ 3} Bài 3: Trên một mảnh đấtt hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 10m, người ta chia khu để trồng hoa, trồng cỏ như hình bên. Hoa sẽ được trồng ở khu vực hình bình hành AMCN, cỏ sẽ được trồng ở phần đất còn lại. Tiền công để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa là 50 000 nghìn đồng, trồng cỏ là 40 000 đồng. Tính số tiền công cần chi trả để trồng hoa và cỏ. Bài 4: Ba nhóm học sinh lớp 6 tham gia trồng cây trong dịp tết trồng cây. Mỗi học sinh nhóm thứ nhất trồng được 8 cây, mỗi học sinh nhóm thứ hai trồng được 9 cây, mỗi học sinh nhóm thứ ba trồng được 12 cây. Tính số cây mỗi nhóm trồng được biết rằng số cây mỗi nhóm trồng được ở trong khoảng từ 200 đến 250 cây. Bài 5 : Cho A = 7 + 72 + 73 + + 7119 + 7120. Chứng minh rằng A chia hết cho 57. ĐÁP ÁN Bài 1 a) (4 + 32 + 6) + (10 – 32 – 2) = (36 + 6) + (-22 – 2) = 42 + (-24) = 42 – 24 = 18 b) 300:4 + 300:6 – 25 = 75 + 50 – 25 = 125 – 25 = 100 c) 17.[29 – (-111)] + 29.(-17) = 17.(29 + 111) – 29.17 = 17.29 + 17.111 – 29.17 Trang | 17
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn = (17.29 – 29.17) + 17.111 = 0 + 1887 = 1887 d) 19.43 + (-20).43 – (-40) = 19.43 – 20.43 + 40 = 43(19 – 20) + 40 = 43.(-1) + 40 = -43 + 40 = -3 Bài 2: Tìm x: a) 200 – 8.(2x + 7) = 112 -8.(2x + 7) = 112 – 200 -8.(2x + 7) = -88 2x + 7 = (-88):(-8) 2x + 7 = 11 2x = 11 – 7 2x = 4 x = 4:2 x = 2. b) (2x – 123):3 = 33 2x – 123 = 33.3 2x – 123 = 99 2x = 99 + 123 2x = 222 x = 222:2 x = 111 c) H = {x ∈ ℤ | -3 < x ≤ 3} Vì H = nên H = {-2; -1; 0; 1; 2; 3} Vậy x ∈ {-2; -1; 0; 1; 2; 3} Bài 3 Dễ thấy trong hình bình hành AMCN chiều cao tương ứng của cạnh AN là MN và MN = AB = 10m Do đó diện tích hình bình hành AMCN là: 6. 10 = 60 (m2) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 10. 12 = 120 (m2) Phần diện tích còn lại trồng cỏ là: 120 - 60 = 60 (m2) DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Số tiền công cần để chi trả trồng hoa là: 50 000. 60 = 3 000 000 (đồng) Số tiền công cần để chi trả trồng cỏ là: 40 000. 60 = 2 400 000 (đồng) Số tiền công cần để chi trả trồng hoa và cỏ là: 3 000 000 + 2 400 000 = 5 400 000 (đồng) Vậy số tiền công cần để chi trả trồng hoa và cỏ là 5 400 000 đồng. Bài 4 Gọi số cây mỗi nhóm trồng được là x (x ∈ ℕ*; 200 < x < 250) Vì mỗi bạn nhóm thứ nhất trồng được 8 cây, mỗi bạn nhóm thứ hai trồng được 9 cây, mỗi bạn nhóm thứ ba trồng được 12 cây nên x ⋮ 8 nên x thuộc B(8) x ⋮ 9 nên x thuộc B(9) x ⋮ 12 nên x thuộc B(12) Do đó, số cây mỗi nhóm trồng được là bội chung của của 8, 9, 12. Ta có: 8 = 2.2.2 = 23 9 = 3.3 = 32 12 = 3.2.2 = 3.22 BCNN(8; 9; 12) = 23.9 = 72 Nên BC(8; 9; 12) = Vì số cây mỗi nhóm trồng được nằm trong khoảng từ 200 đến 250 nên số cây mỗi nhóm trồng được là 216 cây. Vậy mỗi nhóm trồng được 216 cây. Bài 5 A = 7 + 72 + 73 + + 7119 + 7120 A = (71 + 72 + 73) + (74 + 75 + 76) + + (7118 + 7119 + 7120) A = 7(1 + 7 + 72) + 74(1 + 7 + 72) + + 7118(1 + 7 + 72) A = 7.57 + 74.57 + + 7118.57 A = 57(7 + 74 + + 7118) Vì 57 ⋮ 57 nên 57(7 + 74 + + 7118) ⋮ 57 Do đó A chi hết cho 57 (điều phải chứng minh) DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 35.43 + 35.56 + 35 b) 40 + (139 – 172 + 99) – (139 + 199 – 172) c) 1213 – [1250 - (42- 2.3)3.4] d) 1 + 2 + 3+ + 15 Bài 2: Tìm x a) 2x + 7 = 15 b) 25 – 3(6 – x) = 22 c) (25- 2x)3 : 5 - 32 = 42 Bài 3 (2 điểm): An, Bình, Chi cùng học một trường. An cứ 5 ngày trực nhật một lần, Bình 10 ngày và Chi 8 ngày một lần. Lần đầu cả ba bạn cùng trực nhật vào một hôm. Hỏi: Sau ít nhất bao nhiêu ngày thì ba bạn lại cùng trực nhật một hôm. Bài 4: a) Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 8cm và 9cm. b) Tính chu vi hình vuông có cùng diện tích với diện tích hình thoi đã nêu ở câu a. Bài 5: Tìm số tự nhiên n để n + 6 chia hết cho n ĐÁP ÁN Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 35.43 + 35.56 + 35 = 35.(43 + 56 + 1) = 35.(99 + 1) = 35.100 = 3500 b) 40 + (139 – 172 + 99) – (139 + 199 – 172) = 40 + 139 – 172 + 99 – 139 – 199 + 172 = 40 + (139 – 139) + (172 – 172) + (99 – 199) = 40 + 0 + 0 + (-100) = -60 c) 1213 – [1250 - (42- 2.3)3.4] = 1213 – [1250 – (16 – 6)3.4] = 1213 – [1250 – 103.4] = 1213 – [1250 – 1000.4] = 1213 – [1250 – 4000] = 1213 – (-2750) = 3963 d) 1 + 2 + 3+ + 15 Số số hạng của dãy là: (15 – 1): 1 + 1 =15 (số) DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Tổng của dãy là: (15 + 1).15: 2 = 16.15:2 = 120 Vậy 1 + 2 + 3+ + 15 = 120 Bài 2: Tìm x a) 2x + 7 = 15 2x = 15 – 7 2x = 8 x = 8 : 2 x = 4 b) 25 – 3(6 – x) = 22 -3(6 – x) = 22 – 25 -3(6 – x) = -3 6 – x = (-3):(-3) 6 – x = 1 -x = 1 – 6 -x = -5 x = 5 c) (25- 2x)3 : 5 - 32 = 42 (25- 2x)3 : 5 - 9 = 16 (25- 2x)3 : 5 = 16 + 9 (25- 2x)3 : 5 = 25 (25- 2x)3 = 25.5 (25- 2x)3 = 125 (25- 2x)3 = 53 25 – 2x = 5 2x = 25 – 5 2x = 20 x = 20 : 2 x = 10 Bài 3 Gọi x là số ngày ít nhất ba bạn An, Bình, Chi lại trực nhật cùng nhau Khi đó: x ⋮ 5 nên x thuộc B(5) x ⋮ 10 nên x thuộc B(10) x ⋮ 8 nên x thuộc B(8) Do đó x thuộc BC(5; 8; 10), mà x là số ngày ngắn nhất ba bạn lại trực nhật cùng nhau nên x là DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn BCNN(5; 8; 10) Ta có: 5 = 5 8 = 2.2.2 = 23 10 = 2.5 BCNN (5; 8; 10) =23.5 = 8.5 = 40 Vậy sau 40 ngày ba bạn lại trực nhật cùng nhau Bài 4 a) Diện tích hình thoi là: 8.9:2 = 36 (cm2) b)Độ dài cạnh hình vuông có diện tích bằng diện tích hình thoi ở câu a là: Ta thấy 6.6 = 36, do đó độ dài cạnh hình vuông là 6cm. Chu vi hình vuông là 6.4 = 24 (cm) Bài 5: Tìm số tự nhiên n để n + 6 chia hết cho n Ta có: (n + 6) ⋮ n và n ⋮ n nên: [(n + 6) - n] ⋮ n => (n + 6 - n) ⋮ n hay 6 ⋮ n Do đó n là ước của 6 Ư(6) = {±1; ±2; ±3; ±6} Mà n nguyên dương nên n ∈ {1; 2; 3; 6} Vậy n ∈ {1; 2; 3; 6} thì (n + 6) chia hết cho n DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 Bài 1 1) Thực hiện các phép tính: a) 30 . 75 + 25 . 30 – 150; b) 160 – (4 . 52 – 3 . 23); c) [36 . 4 – 4 . (82 – 7 . 11)2] : 4 – 20220. 2) Tìm BCNN của các số 28, 54. Bài 2: Tính diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD và hình chữ nhật DCNM, biết hình chữ nhật DCNM có chu vi bằng 180 cm và chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN. Bài 3: Một đội y tế gồm 48 bác sĩ và 108 y tá. Hỏi có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ? Bài 4: Chứng tỏ A chia hết cho 6 với A = 2 + 22 + 23 + 24 + + 2100. ĐÁP ÁN Bài 1: 1) a) 30 . 75 + 25 . 30 – 150 = 30 . (75 + 25) – 150 = 30 . 100 – 150 = 3 000 – 150 = 2 850 b) 160 – (4 . 52 – 3 . 23) = 160 – (4 . 25 – 3 . 8) = 160 – (100 – 24) = 160 – 76 = 84 c) [36 . 4 – 4 . (82 – 7 . 11)2] : 4 – 20220 = [36 . 4 – 4 . (82 – 77)2] : 4 – 1 = [36 . 4 – 4 . 52] : 4 – 1 = [36 . 4 – 4 . 25] : 4 – 1 = [4 . (36 – 25)] : 4 – 1 = 4 . 11 : 4 – 1 = 11 – 1 = 10 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 2) Đề tìm BCNN của 28 và 54, ta phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. Ta có: 28 = 4 . 7 = 22 . 7 54 = 6 . 9 = 2 . 3 . 32 = 2 . 33 Vậy BCNN(28, 54) = 22 . 33 . 7 = 4 . 27 . 7 = 756. Bài 2: Nửa chu vi hình chữ nhật DCNM là: 180 : 2 = 90 (cm) Khi đó: MN + CN = 90 (cm) Chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 4 = 5 (phần) Chiều dài MN (hay CD) của hình chữ nhật DCNM là: 90 : 5 . 4 = 72 (cm) Chiều rộng CN (hay DM) của hình chữ nhật DCNM là: 90 – 72 = 18 (cm) Diện tích hình chữ nhật DCMN là: 18 . 72 = 1 296 (cm2) Diện tích hình bình hành ABCD là: 72 . 20 = 1 440 (cm2) Diện tích hình H là: 1 296 + 1 440 = 2 736 (cm2). Bài 3: Gọi x là số tổ nhiều nhất được chia (x là số tự nhiên khác 0). Vì số bác sĩ được chia đều vào mỗi tổ nên 48 ⁝ x Số y tá được chia đều vào mỗi tổ nên 108 ⁝ x Do đó x là ước chung của 48 và 108, mà x là nhiều nhất nên x là ƯCLN của 48 và 108. Ta có: 48 = 24 . 3 108 = 22 . 33 Suy ra ƯCLN(48, 108) = 22 . 3 = 12 hay x = 12 (thỏa mãn). Vậy có thể chia được nhiều nhất 12 tổ. Bài 4: A = 2 + 22 + 23 + 24 + + 2100 A = (2 + 22) + (23 + 24) + + (299 + 2100) A = 6 + 22 . (2 + 22) + + 298 . (2 + 22) A = 6 + 22 . 6 + + 298 . 6 A = 6 . (1 + 22 + + 298) Vậy A chia hết cho 6 (theo tính chất chia hết của một tích). DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 6 CTST I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: Biết a là một số bất kỳ khi chia cho 3, a không thể nhận giá trị nào? A) 0 B) 1 C) 2 D) 4 Câu 2: Trong các số 0; 1; 4; 7; 8. Tập hợp tất cả các số nguyên tố là: A) {7} B) {1; 7} C) {4; 8} D) {0; 1; 7} Câu 3: Một hình vuông có diện tích 144 cm2. Độ dài cạnh hình vuông là: A) 10 cm B) 12 cm C) 36 cm D) 24 cm Câu 4: Khi phân tích 240 ra thừa số nguyên tố thì kết quả thu được là: A) 16.3.5 B) 22.32.5 C) 24.3.5 D) 24.32.5 Câu 5: Người ta xếp 6 tam giác đều có chu vi 9cm thành một hình lục giác đều. Chu vi của lục giác đều mới là: A) 18cm B) 27cm C) 36cm D) 54cm. DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 6: Cho biểu đồ tranh Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai: A) Ngày thứ năm trong tuần số học sinh được nhiều điểm mười nhất. B) Ngày thứ tư trong tuần số học sinh được điểm mười ít nhất. C) Ngày thứ hai và ngày thứ sáu trong tuần số học sinh được điểm mười bằng nhau. D) Số học sinh đạt điểm mười trong tuần là 16 học sinh. Câu 7: ƯCLN(16; 40; 176) bằng: A) 4 B) 16 C) 10 D) 8 Câu 8: Cho biểu đồ sau Chọn khẳng định đúng A) Tổng số học sinh giỏi kỳ hai là 12 học sinh. B) Tổng số học sinh giỏi kỳ một là 23 học sinh C) Tổng số học sinh giỏi của kỳ hai nhiều hơn tổng số học sinh giỏi của kỳ một. DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn D) Tổng số học sinh giỏi của kỳ hai ít hơn tổng số học sinh giỏi của kỳ một. II. Phần tự luận Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính: a) 35.43 + 35.56 + 35 b) 40 + (139 – 172 + 99) – (139 + 199 – 172) c) 1213 – [1250 - (42- 2.3)3.4] d) 1 + 2 + 3+ + 15 Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x a) 2x + 7 = 15 b) 25 – 3(6 – x) = 22 c) (25- 2x)3 : 5 - 32 = 42 Bài 3 (2 điểm): An, Bình, Chi cùng học một trường. An cứ 5 ngày trực nhật một lần, Bình 10 ngày và Chi 8 ngày một lần. Lần đầu cả ba bạn cùng trực nhật vào một hôm. Hỏi: Sau ít nhất bao nhiêu ngày thì ba bạn lại cùng trực nhật một hôm. Bài 4 (2 điểm): a) Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 8cm và 9cm. b) Tính chu vi hình vuông có cùng diện tích với diện tích hình thoi đã nêu ở câu a. Bài 5 (0,5 điểm): Tìm số tự nhiên n để n + 6 chia hết cho n ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 D A B C A D D C II. Phần tự luận Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính: a) 35.43 + 35.56 + 35 = 35.(43 + 56 + 1) = 35.(99 + 1) = 35.100 = 3500 b) 40 + (139 – 172 + 99) – (139 + 199 – 172) = 40 + 139 – 172 + 99 – 139 – 199 + 172 = 40 + (139 – 139) + (172 – 172) + (99 – 199) = 40 + 0 + 0 + (-100) = -60 c) 1213 – [1250 - (42- 2.3)3.4] = 1213 – [1250 – (16 – 6)3.4] = 1213 – [1250 – 103.4] = 1213 – [1250 – 1000.4] DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn = 1213 – [1250 – 4000] = 1213 – (-2750) = 3963 d) 1 + 2 + 3+ + 15 Số số hạng của dãy là: (15 – 1): 1 + 1 =15 (số) Tổng của dãy là: (15 + 1).15: 2 = 16.15:2 = 120 Vậy 1 + 2 + 3+ + 15 = 120 Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x a) 2x + 7 = 15 2x = 15 – 7 2x = 8 x = 8 : 2 x = 4 b) 25 – 3(6 – x) = 22 -3(6 – x) = 22 – 25 -3(6 – x) = -3 6 – x = (-3):(-3) 6 – x = 1 -x = 1 – 6 -x = -5 x = 5 c) (25- 2x)3 : 5 - 32 = 42 (25- 2x)3 : 5 - 9 = 16 (25- 2x)3 : 5 = 16 + 9 (25- 2x)3 : 5 = 25 (25- 2x)3 = 25.5 (25- 2x)3 = 125 (25- 2x)3 = 53 25 – 2x = 5 2x = 25 – 5 2x = 20 x = 20 : 2 x = 10 Bài 3 (2 điểm): Gọi x là số ngày ít nhất ba bạn An, Bình, Chi lại trực nhật cùng nhau Khi đó: x ⋮ 5 nên x thuộc B(5) x ⋮ 10 nên x thuộc B(10) DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn x ⋮ 8 nên x thuộc B(8) Do đó x thuộc BC(5; 8; 10), mà x là số ngày ngắn nhất ba bạn lại trực nhật cùng nhau nên x là BCNN(5; 8; 10) Ta có: 5 = 5 8 = 2.2.2 = 23 10 = 2.5 BCNN (5; 8; 10) =23.5 = 8.5 = 40 Vậy sau 40 ngày ba bạn lại trực nhật cùng nhau Bài 4 (2 điểm): a) Diện tích hình thoi là: 8.9:2 = 36 (cm2) b)Độ dài cạnh hình vuông có diện tích bằng diện tích hình thoi ở câu a là: Ta thấy 6.6 = 36, do đó độ dài cạnh hình vuông là 6cm. Chu vi hình vuông là 6.4 = 24 (cm) Bài 5 (0,5 điểm): Tìm số tự nhiên n để n + 6 chia hết cho n Ta có: (n + 6) ⋮ n và n ⋮ n nên: [(n + 6) - n] ⋮ n => (n + 6 - n) ⋮ n hay 6 ⋮ n Do đó n là ước của 6 Ư(6) = {±1; ±2; ±3; ±6} Mà n nguyên dương nên n ∈ {1; 2; 3; 6} Vậy n ∈ {1; 2; 3; 6} thì (n + 6) chia hết cho n DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 UBND QUẬN BÌNH TÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BÌNH TRỊ ĐÔNG MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút Phần 1. Trắc nghiệm: Đề gồm 16 câu, mỗi câu trả lời đúng là 0,25 điểm. Em chọn câu trả lời đúng nhất và ghi câu đáp án đúng vào bài làm ( Ví dụ: Câu 1: A). Câu 1. Tìm x biết x – 321 = 115. Kết quả của x là : A. 436 B. 206 C. 463 D. -206 Câu 2. Cho các số sau: 79; 136; 241; 895. Số nào chia hết cho 2? A. 79 B. 136 C. 241 D. 895 Câu 3. Phân tích số 48 ra thừa số nguyên tố: A. 22.22.3 B. 22.3.4 C. 34.2 D. 24.3 Câu 4. Long có một tờ giấy màu hình chữ nhật kích thước 36 cm và 24 cm.Long muốn cắt tờ giấy thành những mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông đó ? Kết quả độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là : A. 10 cm B. 11 cm C. 12 cm D. 14 cm Câu 5. Bội chung nhỏ nhất của 28 và 35 là: A. 7 B. 70 C. 140 D. 280 Câu 6. Vào mùa đông, nhiệt độ ở Seoul là -50C. Nhiệt độ ở Paris là -40C. Nhiệt độ ở London là - 70C. Hỏi nhiệt độ ở thành phố nào thấp nhất ? A. Seoul B. London C. Paris D. Paris và London Câu 7. Số tự nhiên x thỏa mãn: x – 12 = -10 A. x = 2 B. x = -2 C. x = 22 D. x = -22 Câu 8. Kết quả của phép tính 100 + 27.(-6) A. 62 B. -62 C. 12 D. -12 Câu 9. Bảng dữ liệu cho biết thân nhiệt của một bệnh nhân. Tìm dữ liệu không hợp lý trong bảng sau: 37 37 37 39 40 37 38 37 57 39 A.39 B. 37 C. 57 D. 38 Câu 10. Cho bảng thống kê về số Tivi bán được qua các năm. Năm nào số tivi bán ít nhất ? Năm 2006 2007 2008 2009 Số tivi bán được 300 250 200 150 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 2006 B. 2007 C. 2008 D. 2009 Câu 11. Hãy gọi tên hình bên A.Tia CA B. Tia AC C. Đường thẳng AC D. Đoạn thẳng AC Câu 12. Quãng đường An đi từ nhà đến trường dài 726m. Trên đường đến trường, An ghé qua nhà sách để mua bút. Hỏi quãng đường từ nhà sách đến trường dài bao nhiêu mét? Biết rằng quãng đường từ nhà An đến nhà sách dài 412m và 3 vị trí này thẳng hàng. A. 1138m B. 324m C. 314m D. 334m Câu 13. Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng MA biết AB = 8cm. A. 4cm B. 12cm C. 8cm D. 16cm Câu 14. Cho 푛 = 570. Hỏi 푛 là góc gì? A. Góc tù B. Góc bẹt C. Góc vuông D. Góc nhọn Câu 15. Hình chữ nhật ABCD có cạnh AB song song với cạnh nào? A. AD B. BD C. AC D. CD Câu 16. Hình bình hành MNPQ có MP cắt NQ tại O. Độ dài đoạn thẳng OP bằng độ dài đoạn thẳng nào? A. ON B. OM C. OQ D. MP Phần 2. Tự luận: Câu 1: (1 điểm) Tính: a) 608 : 23 + 75 b) ( 112 + 4).3 – (22 – 8) Câu 2: (1 điểm) Tìm x: a) x + 15 = 120 b) ( x + 34 ) – 12 = 115 Câu 3: (1 điểm) Cho bảng thống kê sau: Số xe máy bán được mỗi ngày trong một tuần tại cửa hàng A Ngày Số xe bán được a) Ngày thứ hai bán được bao nhiêu xe? Thứ hai 15 Thứ ba 10 b) Ngày nào bán được số xe nhiều nhất? Thứ tư 25 c) Ngày nào bán được số xe ít nhất? Thứ năm 35 d) Tổng số xe bán được vào ngày thứ bảy và Thứ sáu 40 chủ nhật là bao nhiêu? Thứ bảy 25 Chủ nhật 30 Câu 4: (1 điểm) Ba bạn Thủy, Hà, Tuấn cùng tham gia một câu lạc bộ tiếng Anh. Thủy cứ 4 ngày đến câu lạc bộ một lần. Hà thì 6 ngày đến câu lạc bộ một lần. Còn Tuấn chỉ đến được vào mỗi ngày chủ nhật. Hôm nay, ba bạn cùng gặp nhau ở câu lạc bộ. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày nữa thì ba bạn lại cùng gặp nhau lần nữa tại câu lạc bộ. DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 5: (1 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 3 cm,ON = 6 cm. a) Trong ba điểm O, M, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? b) Tính độ dài đoạn thẳng MN? Câu 6: (1 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 15 m. Ở giữa khu vườn, người ta xây một bồn hoa hình thoi có độ dài hai đường chéo là 4 m và 3 m.Tính diện tích phần còn lại của khu vườn . Hết. DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn UBND QUẬN BÌNH TÂN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BÌNH TRỊ ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 6 Phần 1. Trắc nghiệm: Mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 A B D C C B A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 C D B C A D D B Phần 2. Tự luận: Câu Nội dung Điểm a) 608 : 23 + 75 = 608 : 8 + 75 0,25đ = 151 0,25đ 1 b) ( 112 + 4). 3 – (22 – 8) (1 điểm) 0,25đ = 116.3 – 14 = 348 – 14 0,25đ = 334 a) x + 15 = 120 0,25đ x = 120 – 15 0,25đ x = 105 2 b) (x + 34 ) – 12 = 115 (1điểm) x + 34 = 115 + 12 x + 34 = 127 0,25đ x = 127 – 34 x = 93 0,25đ a) Ngày thứ hai bán được 15 xe 0,25đ 3 b) Thứ sáu bán được số xe nhiều nhất 0,25đ (1điểm) c) Thứ ba bán được số xe ít nhất 0,25đ d) Tổng số xe bán thứ bảy và chủ nhật là: 25 + 30 = 55 (xe) 0,25đ Gọi x là số ngày cần tìm ( x N* ) Vì Tuấn đến câu lạc bộ vào mỗi chủ nhật nên cứ 7 ngày Tuấn đến câu lạc bộ một lần. Ta có : x4 ; x6; x7vµ x nhánhÊt 0,25đ Nên x là BCNN ( 4 ; 6; 7) 4 4 22 (1điểm) 0,25đ 6 2.3 7 7 BCNN(4;6;7) 22 .3.7 84 0,25đ x 84 Vậy sau ít nhất 84 ngày thì ba bạn lại cùng gặp nhau lần nữa. 0,25đ DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Vẽ hình đúng 0,25đ a) Điểm M nằm giữa hai điểm O và N 5 0,25đ (1điểm) b) OM + MN = ON 0,25đ 3+ MN = 6 0,25đ MN = 3 cm Diện tích khu vườn hình chữ nhật là 25 . 15 = 375 m2 0,25đ 6 Diện tích bồn hoa hình thoi là ( 4 . 3 ) : 2 = 6 m2 0,25đ (1 điểm) Diện tích còn lại của khu vườn là 375 – 6 = 369 m2 0,5đ Hết. DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. [NB_1] Trong các số sau, số nào chia hết cho 3? A. 34 B. 123 C. 143 D. 320. Câu 2. [NB_2] Cho M {5; 6;7;8} . Khẳng định đúng là: A. 5 M .B. 5 M .C. 6 M . D. 1 M Câu 3. [NB_3] Số đối của số -18 là: A. 0 B. 18 C. -18 D. 9. Câu 4. [NB_4] Bội của 8 là số nào sau đây: A. 4 B. 25 C. -32 D. -2 Câu 5. [NB_5] Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? A. B. C. D. Câu 6. [NB_6] Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật. A. Hình chữ nhật là hình có bốn góc bằng nhau. B. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau. C. Hình chữ nhật có các cạnh đối song song. D. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. Câu 7: [NB_7] Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Những môn học có điểm tổng kết trên 8,0 của bạn Nam. B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ ( đơn vị tính là mét ). DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn D. Số học sinh thích ăn xúc xích. Câu 8: [NB_8] Biểu đồ cột kép thể hiện số học sinh nam, nữ ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS như sau : 20.2 20 19.8 19.6 19.4 Học sinh nam 19.2 Học sinh nữ 19 18.8 18.6 18.4 6A1 6A2 6A3 6A4 Số học sinh nam/nữ của lớp 6a3 là : A. 19/20.B. 20/19.C. 19/19.D. 20/20 Câu 9. [TH_TN9] Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là A. 22.3.5 B. 3.4.5C. 2.5.6D. 6.10 Câu 10: [TH_TN10] Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? A. −3 và −5 B. −3 và −2 C. 1 và 2 D. −5 và −6 Câu 11. [TH_TN11] Kết quả của phép tính: (-21) + (- 49) là: A. 28 B. -28 C. 70 D. -70 Câu 12. [VD_TN12] Trong năm 2020, nhà máy thủy điện Thác Mơ đã phát hơn 254000000 kwh . Hãy viết số kwh điện đã phát dưới dạng tích một số với một lūy thừa của 10 là: A. 254 107 .B. 254010 7. C. 2540106 . D. 254 106. Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Câu13. (2 điểm) a) [TH_TL4] Viết tập hợp các ước chung của 12 và 8. b) [NB_TL1] Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 26, -99, -12; 0; 5 c) [VD_TL10] Trong một ngày, nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 5 giờ là -6 oC, đến 10 giờ tăng thêm 7 oC, và lúc 12 giờ tăng thêm tiếp 3 oC. Nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 12 giờ là bao nhiêu? Câu 14. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:(tính nhanh có thể) a) [TH_TL3] 87 . 85 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn b) [VDT_TL9] 34.67+ 34.33 c) [TH_TL5] (-15) – 20.2 Câu 15.(0,75 điểm) [TH_TL6]Tìm x biết 7.(x + 6) = 28 Câu 16. (1 điểm)[VDC_TL12] Một đội văn nghệ gồm 42 nam và 70 nữ được chia thành nhiều nhóm để tập văn nghệ sao cho số nam và nữ trong mỗi nhóm đều nhau. Hỏi đội văn nghệ đó có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu nhóm. Câu 17. (0,75 điểm) a) [TH_TL7] Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh là 20cm và 5 cm b) [VD_TL11] Tính diện tích hình thoi có độ dài đường chéo là 5m và 20 dm. Câu 18: (1,0 điểm) Đọc biểu đồ cột kép biểu diễn điểm kiểm tra các môn học của hai bạn Lan và Hùng sau đây và nêu nhận xét của em. a) [NB_TL2] Môn học nào cả hai bạn Lan và Hùng bằng điểm nhau b) [TH_TL8]Môn học nào Lan thấp điểm nhất và thấp hơn Hùng bao nhiêu điểm 1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 6 III. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B B B C D D A B A B D D IV.TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 13a Ư(12) = {1;2;3;4;6;12} 0,5 (0,5đ) Ư(8) = {1;2;4;8} UC(12;8) = {1;2;4} b -99, -12; 0; 5,26 0,5 (0,5đ) c Nhiệt độ Mat-xco-va lúc 10 giờ là: (1,0đ) (-6) + 7 = 1 (0C) 0,5 Nhiệt độ Mat-xco-va lúc 12 giờ là: 1 + 3 = 4(0C) 0,5 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 14a 87 . 85 = 812 0,5 (0,5đ) b 34.67+ 34.33 (0,5đ) = 34.(67 +33)=34.100 0,5 = 3400 C (-15) – 20.2 = (-15) – 40 0,5 (0,5d) = -55 15 7. (x + 6) = 28 x + 6 = 4 0,5 (0,5d) x = 4 – 6 = -2 16 Gọi số nhóm để tập văn nghệ là a 0,25 (1,0đ) Ta có : 42a ⇒ a là ƯC(42 ;70) 0,25 70a Vì a nhiều nhất a UCLN(420 ; 700) ⇒ ∈ 0,25 UCLN(420 ;700) = 14 0,25 Vậy số nhóm tập văn nghệ là 14 nhóm 17a a/ diện tích hình chữ nhật là: 20.5=100 cm2 (0,5đ) 0,5 b b/ đổi 20dm =2m 0,25 (0,25đ) diện tích hình thoi là: 5.2 =10 m2 18a a) Môn học cả hai bạn Lan và Hùng bằng điểm nhau à Ngoại ngữ 1 0,5 (0,5đ) b b/ Môn học Lan thấp điểm nhất là môn KHTN 0,5 (0,5đ) Lan ít hơn Hùng : 10 – 5 = 5d Hết DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN HAI MÔN: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút oOo I. Trắc nghiệm (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau Câu 1: Kết quả của phép tính 24.23 bằng: A. 26 B. 27 C. 28 D. 29 Câu 2. Các số nguyên 0; 23; 2021;125 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. 23;0 ; 2021;125 B. 125; 23;0 ; 2021 C. 23;0 ; 125; 2021 D. 2021;125; 23;0 Câu 3. Tập hợp các số nguyên bao gồm: A.Số nguyên dương B.Số nguyên âm C.Số nguyên âm, số nguyên dương D. Số nguyên âm, số 0 và số nguyên dương Câu 4. Kết quả của phép tính: ( 89) ( 11) bằng: A. 100 B. 100 C. 110 D. 78 Câu 5. Kết quả của phép tính ( 63) : ( 9) bằng: A. 7 B. 7 C. 8 D. 8 Câu 6. Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 6 cm, chiều dài là 8 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A.28 cm2 B. 14 cm2 C. 48 cm2 D. 40 cm2 Câu 7. Chiếc đồng hồ dưới đây có hình dạng giống hình: A.Tam giác B.Hình vuông C. Hình thoi D. Lục giác đều Câu 8. Bạn An mua 5 cái bút bi hết 45 000 đồng. Vậy giá tiền mỗi cây bút bi mà bạn An mua là: A.9 000 đồng B. 8 000 đồng C.10 000 đồng D. 6 000 đồng Câu 9. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn điều kiện 3 x 3, được kết quả là: DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 3 B. 0 C. 1 D. 1 Câu 10. Dữ liệu tốc độ chạy trung bình của một số động vật được cho trong bảng sau đây: Tốc độ chạy của con vật nào là nhanh nhất? A. Báo gấm B. Sơn dương C. Ngựa vằn D. Thỏ Tự luận (5 điểm) Câu 11.(1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2 . 52 –176: 23 b) 15 30 4 Câu 12. (1 điểm) Tìm x, biết: a) x 17 12 b) 82 x 15 60 Câu 13.(1 điểm) Một trường THCS tổ chức cho từ 600 đến 700 học sinh đi học tập ngoại khóa ngoài trời. Tính số học sinh đi học tập ngoại khóa ngoài trời biết rằng nếu xếp 42 hay 45 em vào một xe thì đều không dư em nào? Câu 14.(1,25 điểm) Điều tra môn học yêu thích nhất của mỗi học sinh tổ 1 lớp 6A, bạn tổ trưởng thu được bảng số liệu sau: T V N N L T K K V T T N Viết tắt: T : Môn Toán ; V : Môn Văn ; N : Môn Ngoại ngữ; L: Môn Lịch sử và địa lý ; K : Môn Khoa học tự nhiên Em hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Tổ 1 có bao nhiêu học sinh? b) Hãy gọi tên bảng dữ liệu trên? c) Hãy lập bảng thống kê tương ứng và cho biết môn học nào được các bạn tổ 1 yêu thích nhất? Câu 15. (0,75 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng 30 m, với lối đi hình bình hành rộng 2 m (như hình vẽ). Em hãy tính diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi. HẾT DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Thang điểm – Đáp án Trắc nghiệm 1-B, 2-C, 3-D, 4-A, 5-A, 6-C, 7-D, 8-A, 9-B, 10-A Tự luận Câu Đáp án Điểm Câu a) 2 . 52 –176: 23 11.(1đ) 2.25 176:8 0,25đ 50 22 0,25đ 28 b) 15 30 4 0,25đ ( 45) 4 0,25đ 41 Câu a) x 17 12 12.(1đ) x 12 17 0,25đ 0,25đ x 29 b) 82 x 15 60 x 15 82 60 x 15 22 0,25đ x 22 15 0,25đ x 7 Câu Gọi x là số học sinh đi học tập ngoại khóa ngoài trời 0,25đ 13.(1đ) (600 x 700) Vì xếp 42 hay 45 em vào một xe đều không dư em nào nên x42, x45 x BC(42,45) 42 2.3.7 0,25đ 45 32.5 0,25đ BCNN(42,45) 2.32.5.7 630 BC(42,45) B(630) 0;630;1260; 0,25đ Mà 600 x 700 nên x 630 Vậy có 630 học sinh học tập ngoại khóa ngoài trời Câu a) Tổ 1 có 12 học sinh 0,5đ 14.(1,25 đ) b) Bảng dữ liệu ban đầu về môn học yêu thích nhất của các 0,25đ học sinh tổ 1 lớp 6A c) Bảng thống kê tương ứng: Môn học Số bạn chọn Môn Toán 4 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Môn Văn 2 Môn Ngoại ngữ 3 Môn Khoa học tự nhiên 2 0,25đ Môn Lịch sử và địa lý 1 Môn toán được các bạn học sinh tổ 1 yêu thích nhất 0,25đ Câu Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 15.(0,75đ) 40.30 1200 (m2 ) 0,25đ Diện tích lối đi là: 0,25đ 2.30 60 (m2 ) Diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi là: 0,25đ 1200 60 1140 (m2 ) Vậy diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi là 1140m2 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC I TRƯỜNG THCS TRUNG MỸ TÂY 1 MÔN: Toán - KHỐI LỚP: 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Đề gồm 6 trang) I. Phần 1 - TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Học sinh đọc kĩ câu hỏi và chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1 (0,25 điểm): Cho P là tập hợp các chữ cái tiếng Việt có mặt trong từ “BÌNH THUẬN”. Cách viết nào là đúng? A. P = {B,I,N,H,T,H,U,Â,N} B. P = {B,I,N,H,T,U,Â,N} C. P = {B,I,N,H,T,U,Â} D. P = {B,I,H,T,H,U,Â,N} Câu 2 (0,25 điểm): Viết tích 32.34 dưới dạng lũy thừa của một số là: A. 38 B. 66 C. 68 D. 36 Câu 3 (0,25 điểm): Trong các số 452; 205; 350; 164 số chia hết cho cả 2 và 5 là . A. 350 B. 164 C. 452 D. 205 Câu 4 (0,25 điểm): Tập hợp các số tự nhiên là bội của 6 và nhỏ hơn 30 được viết là : A. B(6) ={6;12;18;24} B. B(6) ={0;6;12;18;24} C. B(6) ={0;12;18;24} D. B(6) ={0;24} Câu 5 ( 0,25 điểm): Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai ? DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. (–11) N B. 7 Z C. (–9) Z D. 0 N Câu 6 (0,25 điểm): Đáy sông sài gòn có độ sâu là 20 m. Độ cao của đáy sông so với mực nước biển được biểu diễn bằng số nguyên là : A. + 20 m B. – 20 cm C. - 20 m D. 0 m Câu 7 (0,25 điểm): Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai ? A. 0 (- 4) C. 0 > ( -7) D. ( -3) > (-15) Câu 8 (0,25 điểm): Sắp xếp các số nguyên 7; ― 5; ― 21;10;12; ― 2 theo thứ tự tăng dần: A. - 21; - 2; -5; 7; 10; 12 B. - 21; 7; -2; - 5; 10; 12 C. 10; - 5; -2; 7; -21; 12 D. - 21; - 5; -2; 7; 10; 12 Câu 9 (0,25 điểm): Chọn câu trả lời sai về hình thang cân ABCD ? A B A. Hình thang cân ABCD có hai đường chéo AC và BD bằng nhau B. Hình thang cân ABCD có hai cạnh bên AD và BC bằng nhau C. Hình thang cân ABCD có hai cạnh đáy AB và DC song song D. Hình thang cân ABCD có hai đường chéo AC và BD song D C song Câu 10 (0,25 điểm): Hình dưới đây có những hình nào? A. Hình tam giác đều, hình thang cân, hình thoi B. Hình tam giác đều, Hình lục giác đều, hình thang cân, hình thoi C. Hình tam giác đều, Hình lục giác đều, hình thoi D. Hình tam giác đều, hình thoi Câu 11 (0,25 điểm): Tam giác ABC đều có cạnh AB = 4 cm . Cạnh BC có độ dài là : DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 4 m B. – 4 m C. 4 cm D. – 4 cm Câu 12 (0,25 điểm): Chu vi hình vuông có độ dài một cạnh là 12 cm là: A. 12 cm B. 24 cm C. 36 cm D. 48 cm Câu 13 (0,25 điểm): Thông tin rất đa dạng và phong phú. Việc sắp xếp thông tin theo những tiêu chí nhất định gọi là: A. Dữ liệu B. Phân loại dữ liệu C. Thống kê D. Số liệu Câu 14 (0,25 điểm): Bạn Hương điều tra về màu áo yêu thích của các bạn nữ trong lớp 6A thu được kết quả như sau: Màu áo yêu thích của các bạn nữ lớp 6A Màu áo Kiểm đếm Màu trắng Màu đen Màu xanh Màu đỏ Từ bảng kiểm đếm của Hương em hãy cho biết màu áo nào được yêu thích nhất ? (biết mỗi bạn chỉ được chọn một màu áo) A. Màu trắng DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn B. Màu đen C. Màu xanh D. Màu đỏ Câu 15 (0,25 điểm): Cho biểu đồ cột, các món ăn sáng được yêu thích của các bạn lớp 6B như sau: Món ăn sáng được yêu thích của các bạn lớp 6B 18 16 14 12 10 8 6 4 2 Có bao nhiêu bạn yêu thích món Bún bò? 0 Xôi Cơm tấm Bún bò Bánh mì A. 16 B. 15 C. 18 D. 17 Câu 16 (0,25 điểm): Một tiệm bán trái cây ghi lại số trái cây bán được trong một ngày như sau: Số ki – lô - gam trái cây bán được trong ngày Tên trái cây Ổi Nho Cam Chuối Táo Số lượng ( kg) 30 15 20 25 10 Sử dụng biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh = 5 kg Cần bao nhiêu biểu tượng hình tròn trên để biểu diễn số ki – lô – gam Ổi bán được? A. 5 biểu tượng B. 6 biểu tượng C. 7 biểu tượng D. 8 biểu tượng Câu 17 (0,25 điểm) : Giá trị của x trong phép tính : 36 – 3x = 24 A.3 B. 12 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn C.4 D.5 Câu 18 ( 0,5 điểm): Pytago sinh ra vào khoảng năm 582 trước công nguyên, Isaac Newton sinh năm 1643 công nguyên. Họ sinh ra cách bao nhiêu năm? A. 2220 B. 2225 C. 1061 D. 1062 Câu 19 ( 0,5 điểm): Kết quả của phép tính: 2 = 81 là: A. = 9 B. = ―9 C. = 9 ℎ표ặ = ― 9 D. = 81 ℎ표ặ = ― 81 Câu 20 ( 0,5 điểm): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 15 m. Ở giữa khu vườn người ta xây một bồn hoa hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6m và 4m. Tính diện tích phần còn lại của khu vườn? A. 363 m2 B. 363 m C. 336 m2 D. 336 m II. Phần 2 – TỰ LUẬN ( 4 điểm) Bài 1 (1điểm): Thực hiện phép tính a) 17 + 26:2 b) 300:[130 ― 6(45 ― 40)] Bài 2 (1điểm): Thực hiện phép tính: a) ( ―15) ⋅ ( ―2) b) ( ―27) ⋅ 36 + 54 ⋅ ( ―27) Câu 3 ( 0,5 điểm): Môt đội thanh niên làm công tác cứu trợ các vùng thiên tai gồm có 76 nam và 84 nữ. Người ta muốn chia đội thành nhiều tổ sao cho mỗi tổ có số nam bằng nhau và số nữ bằng nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? Câu 4 ( 1 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có hai kích thước AB = 6 cm và AD = 4cm. a) Vẽ hình chữ nhật ABCD . b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD . Bài 5 ( 0.5điểm): Ghi nhanh tháng sinh của 10 bạn trong tổ 1 của lớp 6A như sau : DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 5 8 4 8 4 5 2 2 5 2 ( 2: Tháng 2; 4: Tháng 4; 8: Tháng 8; 5: Tháng 5) Em hãy lập bảng thống kê tương ứng - Hết - DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HKI TRƯỜNG THCS TRUNG MỸ TÂY 1 MÔN: Toán - KHỐI LỚP: 6 Thời gian: 90 phút I – Phần I – TRẮC NGHIỆM 1.C 2.D 3.A 4.B 5.A 6.C 7.A 8.D 9.D 10.B 11.C 12.D 13.B 14.A 15.D 16.B 17.C 18.B 19.C 20.A - Từ câu 1 đến câu 16 mỗi câu 0,25 điểm - Từ câu 17 đến câu 20 mỗi câu 0,5 điểm II – Phần II – TỰ LUẬN Đáp án Điểm Bài 1 (1điểm): Thực hiện phép tính a) 17 + 26:2 = 17 + 13 = 30 0,25 đ b) 300:[130 ― 6(45 ― 40)] 0,25 đ = 300 :[130 ― 6.5] = 300 :[130 ― 30] 0,25đ = 300 : 100 = 3 0,25đ Bài 2 (1điểm): Thực hiện phép tính: a) ( ―15) ⋅ ( ―2) = 30 0,5 đ b) ( ―27) ⋅ 36 + 54 ⋅ ( ―27) = -27 ( 36 + 54) 0,25đ = - 2700 0,25đ Câu 3 ( 0,5 điểm): Bài giải: Số nhóm chia được phải là ước của cả 76 và 84 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Số nhóm được chia phải là nhiều nhất có thể Vì vậy, số nhóm được chia là ước chung lớn 0,25 đ nhất của 76 và 84 Ta có ƯCLN ( 76, 84) = 4. Do đó cần chia đội thành 4 nhóm 0,25 đ {học sinh có thể làm cách khác} Câu 4 ( 1 điểm): a) Vẽ hình chữ nhật ABCD . {Vẽ hình chính xác được 6cm 0,5 đ} D C {Vẽ hình không chính xác 4 cm không chấm câu b} A B 0,5 đ b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: S = 6.4 = 24 ( 2) { nếu sai đơn vị trừ 0,25đ } Bài 5 ( 0.5điểm): Thống kê tháng sinh của 10 bạn trong tổ 1 của lớp 6A Tháng sinh Số lượng Tháng 2 3 0,5 đ Tháng 4 2 {HS làm đúng ½ đáp án được Tháng 5 3 0,25 đ} Tháng 8 2 - Hết - DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỨC TRÍ MÔN: TOÁN – KHỐI 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 01 trang) Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính 140 25 : 42 11 4 a) 12:6 5 b) Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết a) 3.x 5 11 b) x BC (10; 12; 18) và 0 x 300 Bài 3. (2,0 điểm) Nhân dịp Năm mới, lớp của bạn An đã chuẩn bị các phần quà như nhau, từ 240 thanh sô cô la nhỏ và 160 cái bánh để tặng các bạn nhỏ có hoàn cảnh khó khăn. Hỏi lớp của bạn An đã chuẩn bị được nhiều nhất bao nhiêu phần quà và khi đó, mỗi phần quà bao gồm mấy thanh sô cô la và mấy cái bánh? Bài 4. (1,0 điểm) Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin về số học sinh của lớp năng khiếu Toán của trường THCS Mùa Xuân trong 4 năm. Số học sinh lớp bồi dưỡng năng khiếu Toán 40 35 30 25 20 Số học sinh 15 10 5 0 2018 2019 2020 2021 a) Trong năm nào, số học sinh của lớp năng khiếu Toán nhiều nhất ? Trong năm đó, số học sinh của lớp năng khiếu Toán là bao nhiêu ? b) Tổng số học sinh của lớp năng khiếu Toán trong 4 năm là bao nhiêu ? Bài 5. (1,0 điểm) Hình dưới đây gồm các hình nào DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bài 6. (2,0 điểm) Trên tia Ox, lấy hai điểm A, B sao cho OA = 9cm, OB = 3cm. a) Trong ba điểm O, A, B, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính độ dài đoạn thẳng AB? b) Lấy M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng minh B là trung điểm đoạn thẳng OM. – HẾT – (Học sinh không được sử dung tài liệu – Giám thị không giải thích gì thêm) Họ tên học sinh: – Số báo danh: DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỨC TRÍ MÔN: TOÁN – KHỐI 6 Ngày kiểm tra: tháng năm 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (gồm 01 trang) CÂU LƯỢC GIẢI ĐIỂM 1a) 1,0 12:6 5 2 5 3 0,5 x 2 140 25 : 42 11 4 140 25 : 16 11 4 140 25 : 5 4 0,25 x 4 1b) 1,0 140 5 4 140 9 131 2a) 1,0 3.x 5 11 3.x 11 5 3.x 6 x 6: 2 x 3 0,25 x 4 10 2.5 ; 12 22.3 ; 18 2.32 . BCNN(10,12,18) 22.32.5 180 0,25 x 4 2b) 1,0 BC(10,12,18) B(180) {0; 180; 360; }. Mà 0 x 300 x 180 Gọi x (phần) là số phần quà của lớp An chuẩn bị x N* 0,25 0,25x2 Ta có: 240x, 160x và x lớn nhất nên x = ƯCLN(240, 160). 4 5 4 3) 2,0 240 2 .3.5, 160 2 .5 . ƯCLN(240,160) = 2 .5 = 80 x 80 0,25x2 Vậy có thể chia thành nhiều nhất là 80 phần quà. 0,25 Số thanh sô cô la trong mỗi phần: 240 : 80 = 3 (thanh) 0,25 Số thanh cái bánh trong mỗi phần: 160 : 80 = 2 (cái) 0,25 a) Trong năm 2021, số học sinh của lớp năng khiếu Toán nhiều nhất. 0,25 x 2 Trong năm đó, số học sinh của lớp năng khiếu Toán là 35 học sinh. 4) 1,0 b) Tổng số học sinh của lớp năng khiếu Toán trong 4 năm là : 25 + 20 + 30 + 35 = 110 (học sinh) 0,25 x 2 5) 1,0 Hình lục giác đều, hình thoi, hình thang cân, tam giác đều. 0,25 x 4 6) Trong ba điểm O, A, B, điểm B nằm giữa hai điểm còn lại 0,25 a) 1,0 Vì B nằm giữa hai điểm còn lại nên: OB + BA = OA 3 + BA = 9 BA = 9 – 3 BA = 6cm 0,25 x 3 M là trung điểm AB AM = MB = AB : 2 = 6 : 2 = 3cm 0,25 b) 1,0 Ta có: B nằm giữa hai điểm O, M và OB = BM (3cm = 3cm) 0,25 x 2 Nên B là trung điểm đoạn thẳng OM. 0,25 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỨC TRÍ MÔN: TOÁN – KHỐI 6 Ngày thi: tháng 12 năm 2021 ĐỀ DỰ BỊ Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm 02 trang) Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính 50 21: 32 2 17 a) 24: 4 10 b) Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết a) 4.x 9 21 b) x BC (8; 18; 30) và 0 x 1000 Bài 3. (2,0 điểm) Có 32 quyển vở, 40 bút bi. Cô chủ nhiệm muốn chia số vở và số bút đó thành một số phần thưởng như nhau gồm cả vở và bút. Hỏi có thể thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu phần? Mỗi phần gồm bao nhiêu quyển vở? Bao nhiêu bút bi? Bài 4. (1,0 điểm) Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin về dân số các tỉnh khu vực Tây Nguyên năm 2019. Dân số các tỉnh khu vực Tây Nguyên năm 2019 2000 1873 1800 1520 1600 1299 1400 1200 1000 Dân số (nghìn người) 626 800 543 600 400 200 0 Kon Tum Gia Lai Đắk Lắk Đắk Nông Lâm Đồng a) Tỉnh nào có dân số cao nhất ? Tỉnh nào có dân số thấp nhất ? b) Tính tổng số dân của các tỉnh khu vực Tây Nguyên năm 2019 ? Bài 5. (1,0 điểm) Hình dưới đây gồm các hình nào DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bài 6. (2,0 điểm) Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 12cm, ON = 4cm. a) Trong ba điểm O, M, N, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính độ dài đoạn thẳng MN? b) Lấy P là trung điểm của đoạn thẳng MN. Chứng minh N là trung điểm đoạn thẳng OP. – HẾT – (Học sinh không được sử dung tài liệu – Giám thị không giải thích gì thêm) Họ tên học sinh: – Số báo danh: DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỨC TRÍ MÔN: TOÁN – KHỐI 6 Ngày kiểm tra: tháng năm 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (gồm 02 trang) CÂU LƯỢC GIẢI ĐIỂM 1a) 1,0 24: 4 10 6 10 4 0,5 x 2 50 21: 32 2 17 50 21: 9 2 17 50 21: 7 17 0,25 x 4 1b) 1,0 50 3 17 50 20 30 2a) 1,0 4.x 9 21 4.x 21 9 4.x 12 x 12: 4 x 3 0,25 x 4 8 23; 18 2.32 ; 30 2.3.5. BCNN(8,18,30) 23.32.5 360 0,25 x 4 2b) 1,0 BC(8,18,30) B(360) {0; 360; 720; 1080; } Mà 0 x 1000 x 360; 720 Gọi x (phần) là số phần thưởng x N* 0,25 0,25x2 Ta có: 32x, 40x và x lớn nhất nên x = ƯCLN(32, 40). 5 3 32 2 ,40 2 .5. ƯCLN(32, 40) = 23 = 8 x 8 0,25x2 Vậy có thể chia thành nhiều nhất là 8 phần thưởng. 0,25 Số quyển vở trong mỗi phần: 32 : 8 = 4 (quyển) 0,25 Số bút bi trong mỗi phần: 40 : 8 = 5 (cây) 0,25 3) 2,0 Dân số các tỉnh khu vực Tây Nguyên năm 2019 2000 1873 1800 1520 1600 1299 1400 1200 1000 Dân số (nghìn người) 626 800 543 600 400 200 0 Kon Tum Gia Lai Đắk Lắk Đắk Nông Lâm Đồng 0,25 x 2 a) Tỉnh có dân số nhiều nhất : Đắk Lắk. 4) 1,0 Tỉnh có dân số ít nhất : Kon Tum. b) Tổng số dân của các tỉnh khu vực Tây Nguyên năm 2019 là : 0,25 x 2 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 543 + 1520 + 1873 + 626 + 1299 = 5861 (nghìn người) 5) 1,0 Hình lục giác đều, hình thoi, hình thang cân, tam giác đều. 0,25 x 4 Trên tia Ox, lấy hai điểm A, B sao cho OM = 12cm, ON = 4cm. 6) a) Trong ba điểm O, M, N, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính độ dài đoạn thẳng MN? b) Lấy P là trung điểm của đoạn thẳng MN. Chứng minh N là trung điểm đoạn thẳng OP. Trong ba điểm O, M, N, điểm N nằm giữa hai điểm còn lại 0,25 a) 1,0 Vì N nằm giữa hai điểm còn lại nên: ON + NM = OM 4 + NM = 12 NM = 12 – 4 NM = 8cm 0,25 x 3 P là trung điểm MN NP = PM = MN : 2 = 8 : 2 = 4cm 0,25 b) 1,0 Ta có: N nằm giữa hai điểm O, P và ON = NP (4cm = 4cm) 0,25 x 2 Nên N là trung điểm đoạn thẳng OP. 0,25 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 6 THỜI GIAN : 60 PHÚT Câu 1: Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 7 là: A.M 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 B. M 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 C.M 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 D.M 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 Câu 2: Tập hợp các chữ cái có trong cụm từ “ SANG TAO” là: A. S,A, N,G,T,O. B. S;A; N;G;T;A. C. S; N;G,O. D. S;A; N;G. Câu 3: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là : A. Nhân và chia Luỹ thừa Cộng và trừ. B. Cộng và trừ Nhân và chia Luỹ thừa. C. Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ. D. Luỹ thừa Cộng và trừ Nhân và chia. Câu 4: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là : A.() {} [].B.[] {} (). C. () [] {}. D.{} [] () . Câu 5: Thực hiện phép tính: 268 45 132 55 A. 400 B. 300 C. 200 D. 500 Câu 6: Thực hiện phép tính: 8. 42 63: 32 11 A. 83 B. 68 C.1 32 D. 75 Câu 7: Tìm x biết: x – 32 =18 A. x 14. B. x 60. C. x 50. D. x 40 . Câu 8: Tìm x biết: x 72 32.33 A. x 12. B. x 1. C. x 35. D. x 315. Câu 9: Một giá sách chứa được 15 quyển. Để chứa hết 210 quyển sách, trường cần bao nhiêu giá sách? A. 3150B. 14 C. 195 D. 225 Câu 10: Bạn An đi nhà sách mua 3 cây bút bi cùng loại và 6 quyển tập cùng loại. Biết giá tiền một quyển tập là 10 000 đồng. Bạn đưa chị thu ngân tờ 200 000 đồng và được chị trả lại 125 000 đồng. Hỏi giá tiền của 1 cây bút mà bạn An đã mua là bao nhiêu? A. 5 000 đồng B. 10 000 đồngC. 60 000 đồng D. 500 đồng Câu 11: Số nào chia hết cho cả 2 và 5 A. 435B. 380C. 755D. 602 Câu 12: Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 333B. 312C. 1008D. 882 Câu 13: Các số nguyên tố là : A. 2; 4; 6; 8B. 2; 3; 5; 7C. 3; 6; 9; 12D. 1; 2; 3; 4 Câu 14: Phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố A. 20 = 4.5 B. 20 = 2.10 C. 20 = 22.5D. 20 = 10:2 Câu 15: Tìm Ư(24) ? A. Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 12; 24}. B. Ư(24) ={1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}. C. Ư(24) ={0; 24; 48; 72; 96; }. D. Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12}. Câu 16: Tìm ƯC 9;15 A.ƯC 9;15 1;3 B.ƯC 9;15 0;3 C.ƯC C 9;15 1;5 D.ƯC 9;15 1;3;9 Câu 17: Trong các số sau số nào thuộc BC(4 ;6) A. 8B. 24C. 6D. 18 Câu 18: Một lớp có 12 nữ và 18 nam. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia đều số bạn nam và bạn nữ vào các tổ. Vậy cô giáo có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ A. 12 tổB. 3 tổC. 4 tổD. 6 tổ Câu 19: Quan sát hình vẽ chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A B C A. Các điểm A và C nằm khác phía đối với điểm B B. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C C. Điểm C nằm giữa hai điểm B và A D. Các điểm B và C nằm khác phía đối với điểm A Câu 20: Hãy chỉ ra 3 điểm thẳng hàng có trong hình bên G F E D a A. G, D, EB. G, E, FC. E, F, GD. D, E, F Câu 21: Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau: DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn B A C D A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 22: Trong hình vẽ có bao nhiêu tia y' x O y x' A. 1B. 4C. 2D. 3 Câu 23: Đường thẳng t chứa những điểm nào R S P t A. S, PB. S, RC. S, R, PD. R, P Câu 24: “Nếu hai đường thẳng không có điểm chung nào, ta nói rằng hai đường thẳng đó .”. Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm A. cắt nhau B. thẳng hàng C. giao điểm với nhau D. song song với nhau Câu 25: Quan sát hình vẽ chọn câu đúng 3 cm A B E 4 cm F A. AB= EFB. AB > EFC. AB < EFD. AB cắt EF DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 26: Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biết AM= 2 cm, MB=3 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB A. 5 cmB. 1 cmC. 1,5 cmD. 6 cm Câu 27: Cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AB = 6 cm, tính độ dài đoạn thẳng AM A. 6 cmB. 3 cmC. 9 cmD. 12 cm Câu 28: Quan sát hình vẽ và chọn câu đúng A M B E D F G J N H K I A. Điểm D là trung điểm của đoạn thẳng EF B. Điểm G là trung điểm của đoạn thẳng HK C. Điểm J là trung điểm của đoạn thẳng IN D. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB Câu 29: Lấy ba điểm A, B, C trên đường thẳng xy theo thứ tự ấy sao cho AB=5 cm, AC= 20 cm.Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng BC. Độ dài đoạn thẳng OA là A. 7,5 cmB. 15 cmC. 12,5 cmD. 25 cm Câu 30: Cách đọc tên góc nào sau đây là đúng x O y A. Góc OxyB. Góc OyxC. Góc xOyD. Góc xyO Câu 31: Hình vẽ sau có bao nhiêu góc y A O x A. 4 gócB. 3 gócC. 2 gócD. 1 góc DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 32: Góc tạo bởi kim phút và kim giờ tại thời điểm 9 giờ là bao nhiêu độ A. 900 B. 1800 C. 600 D. 00 Câu 33: Góc nhọn là góc có số đo A. nhỏ hơn 900 B. lớn hơn 900 C. bằng 900 D. bằng 1800 Câu 34: Điền cụm từ thích hợp nhất vào chỗ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là ” A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình thoi Câu 35: Trong các hình sau đây hình nào là hình bình hành: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 36: Tam giác ABC đều có: A A. AB = AC = BC B. Aµ Bµ Cµ C. AB = AC D. A và B đều đúng C B Câu 37: Hình vẽ sau gồm các hình nào: A. Hình thoi, hình tam giác đều, hình thang B. Hình thoi, hình tam giác, hình bình hành C. Hình thoi, hình tam giác đều, hình chữ nhật D. Hình thoi, hình tam giác đều, hình thang cân DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 38: Xem hình vẽ rồi đọc tên của lục giác đều F A A. ACBDEF B. ABCDEF E B C. ABCDFE D. ABCEFD D C Câu 39: Một khu vườn hình vuông có cạnh 9m. Chu vi của khu vườn là : A. 36m B. 13mC. 64m D. 81m Câu 40: Một ao cá hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng, biết chiều rộng bằng 3m. Diện tích của ao cá là : A. 9m2 B. 12m2 C. 27m2 D. 18m2 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A C C D C C D B A B B B C B A B D A D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B A D C A B D C C B A A C D D D B A D DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm. Câu 1. Tập hợp số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là: A. * 0;1;3;5; B. * 1;2;3; 4; C. * 0;1;2;3; D. * 0;1;5 Câu 2. Kết quả của phép tính: 82.23 là: A. 25 B. 29 C. 218 D. 212 Câu 3. Trong các số sau đây, số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ? A. 900 B. 180 C. 93 D. 729 Câu 4. Có bao nhiêu ước chung của 120 và 400 ? A. 10 B. 4 C. 5 D. 8 Câu 5. Cho bốn số nguyên a,b,c và d . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. a b c d a b c d B. a b c d a b c d C. a b c d a b c d D. a b c d a b c d Câu 6. Một tòa nhà có 12 tầng và 3 tầng hầm (tầng trệt được đánh số là tầng 0 ), hãy dùng phép cộng các số nguyên để diễn tả tình huống sau: Một thang máy đang ở tầng số 3 , nó đi lên 7 tầng và sau đó đi xuống 12 tầng. Hỏi cuối cùng thang máy dừng lại ở tầng mấy? A. Tầng hầm 2 B. Tầng 2 C. Tầng trệt D. Tầng 10 Câu 7. Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác đều? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 8. Cho biểu đồ cột biểu diễn số dân của các tỉnh khu vực Tây Nguyên năm 2019: 2500000 2000000 1919200 1456500 1500000 1312900 1000000 645400 535000 i) ườ (ng Dân số 500000 0 Kon Tum Gia Lai Đắk Lắk Đắk Nông Lâm Đồng Trong các tỉnh ở khu vực Tây Nguyên, tỉnh nào có dân số nhiều nhất? A. Kon Tum B. Gia Lai C. Đắk Lắk D. Lâm Đồng Câu 9. Một chiếc khăn trải bàn có thêu một hình thoi ở giữa. Tính diện tích hình thoi biết rằng 2 đường chéo của nó bằng 6dm và 3dm. A. 18dm2 B. 9 dm2 C. 12 dm2 D. 24 dm2 Câu 10. Cho bảng dữ liệu về học lực của các bạn học sinh lớp 6A và lớp 6B: Học lực Giỏi Khá Trung bình Yếu Lớp 6A 13 16 9 2 6B 9 18 10 5 Để biểu diễn dữ liệu của bảng trên ta có thể sử dụng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ hình quạt B. Biểu đồ ô vuông C. Biểu đồ tranh D. Biểu đồ cột kép Phần II. Tự luận (6 điểm): Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 2 a) 25.69 31.25 150 b) 198 : 130 27 19 20210 Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x , biết: a) 140 : x 8 7 b) 4x 3 4x 1040 Bài 3. (1,5 điểm) Số học sinh tham quan của một trường khoảng từ 1200 đến 1500 em. Nếu thuê xe 30 chỗ thì thừa 21 chỗ, nếu thuê xe 35 chỗ thì thừa 26 chỗ, nếu thuê xe 45 chỗ thì thiếu 9 ghế. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh đi tham quan? Bài 4. (2 điểm) Một trại chăn nuôi có bãi cỏ bao quanh dạng hình thang vuông với kích thước như hình vẽ (đơn DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn vị m ). DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a) Tính diện tích của bãi cỏ. b) Cần bao nhiêu túi hạt giống để gieo hết bãi cỏ biết rằng một túi hạt giống cỏ gieo vừa đủ trên 120m2 đất? Bài 5. (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, y, z biết: x y z và 2x 3y 5z 156 . DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Phần I: Trắc nghiệm 1. C 2. B 3. C 4. D 5. B 6. A 7. C 8. C 9. B 10. D Câu 1 Phương pháp: Sử dụng định nghĩa tập hợp số tự nhiên khác 0 Cách giải: Tập hợp số tự nhiên khác 0 là: * 1;2;3; 4; . Chọn B. Câu 2 Phương pháp:Vận dụng kiến thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số: a m.an a m n m, n n Sử dụng kết quả: am am.n Cách giải: 2 Ta có: 82.23 23 .23 26.23 26 3 29 Chọn B. Câu 3 Phương pháp: Sử dụng dấu hiệu chia hết cho 3 và 9 . Cách giải: Ta có: 9 + 0 + 0 = 9⋮3 và ⋮9, suy ra 900⋮3;900⋮9. 1 + 8 + 0 = 9⋮3 và ⋮9, suy ra 180⋮3;180⋮9. 9 + 3 = 12⋮3 nhưng 9 + 3 = 12⋮̸9, suy ra 93⋮3;93⋮̸9 7 + 2 + 9 = 18⋮3 và ⋮9, suy ra 729⋮3;729⋮9. Chọn C. Câu 4 Phương pháp: Tìm ước chung thông qua ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên. Cách giải: Ta có: DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 120 2 400 2 60 2 200 2 30 2 100 2 15 3 50 2 5 5 25 5 1 5 5 120 23.3.5 1 400 24.52 Suy ra ƯCLN 120, 400 23.5 8.5 40 ƯC 120, 400 Ư 40 1; 2; 4;5;8;10; 20; 40 . Vậy có 8 ước chung của 120 và 400 . Chọn D. Câu 5 Phương pháp: Vận dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc khi thực hiện phép tính. Cách giải: Ta thực hiện phép tính bỏ ngoặc có dấy “–” ở trước: a b c d a b c d Chọn B. Câu 6 Phương pháp: Căn cứ vào yêu cầu đề bài, phân tích và đưa bài toán về thực hiện phép cộng với các số nguyên cho trước. Cách giải: Sau khi lên 7 tầng và xuống 12 thì thang máy dừng lại ở tầng: 3 7 12 2 Vậy thang máy dừng lại ở tầng hầm số 2 . Chọn A. Câu 7 Phương pháp:Nhận biết được hình tam giác đều. Cách giải: - Có 7 tam giác đều cạnh 1. - Có 1 tam giác đều cạnh 2. Vậy có 7 1 8 (tam giác đều) Chọn C. Câu 8 Phương pháp: DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Quan sát biểu đồ để xác định dân số của khu vực Tây Nguyên và so sánh. Cách giải: Quan sát biểu đồ ta thấy: Kon Tum: 535 000 người Gia Lai: 1 456 500 người Đắk Lắk: 1 919 200 người Đắk Nông: 645 400 người Lâm Đồng: 1 312 900 người Vậy tỉnh Đắk Lắk có số dân nhiều nhất. Chọn C. Câu 9 Phương pháp: 1 m, n Vận dụng công thức tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là là 푆 = 2 ⋅ 푛 Cách giải: 6.3 2 Diện tích của hình thoi là: 2 = 9(dm ) Chọn B. Câu 10 Phương pháp: Sử dụng lý thuyết biểu đồ cột kép. Cách giải: Để biểu diễn học lực của học sinh lớp 6A, 6B ta có thể sử dụng biểu đồ cột kép. 20 18 18 16 16 13 14 sinh Số học 10 12 9 9 10 5 8 6 2 4 Giỏi Khá Trung bình Yếu 2 DeThi.edu.vn6A 6B 0
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Chọn D. Phần II: Tự luận Bài 1 Phương pháp: a) Thực hiện nhóm các số với nhau để tạo thành các số tròn chục, tròn trăm, để thuận tiện tính toán b) Vận dụng kiến thức lũy thừa với số mũ tự nhiên Biểu thức có ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự: Vận dụng quy tắc bỏ ngoặc. Cách giải: a) 25.69 31.25 150 b) 198: 130 ― (27 ― 19)2 + 20210 = 198:(130 ― 82) + 1 25. 69 31 150 = 198:(130 ― 64) + 1 25.100 150 = 198:66 + 1 = 3 + 1 2500 150 = 4 2350 Bài 2 Phương pháp: a) Thực hiện các phép toán với số tự nhiên. b) Vận dụng kiến thức lũy thừa với số mũ tự nhiên Hai lũy thừa cùng cơ số bằng nhau khi số mũ của chúng bằng nhau. Cách giải: b) 4 +3 + 4 = 1040 ) 140:( ― 8) = 7 3 ― 8 = 140:7 4 ⋅ 4 + 4 = 1040 4 ⋅ (43 + 1) = 1040 ― 8 = 20 = 20 + 8 4 ⋅ 65 = 1040 4 = 16 = 28 2 = 28 4 = 4 Vậy = 2. Vậy = 2 Bài 3 Phương pháp: Gọi số học sinh đi tham quan là ( ∈ ℕ∗,1200 ≤ ≤ 1500) DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Từ đề bài, suy ra x 9 BC 30;35;45 Áp dụng các bước tìm bội chung nhỏ nhất, tìm được BCNN 30;35;45 , suy ra BC 30;35;45 Kết hợp điều kiện và đưa ra kết luận. Cách giải: Gọi số học sinh đi tham quan là ( ∈ ℕ∗,1200 ≤ ≤ 1500) ( ― 21)⋮30 ( ― 21 + 30) = ( + 9)⋮30 Theo đề bài, ta có: ( ― 26)⋮35⇒ ( ― 26 + 35) = ( + 9)⋮35 ( + 9)⋮45 ( + 9)⋮45 ⇒( + 9) ∈ BC(30;35;45) 30 = 2.3.5 Ta có: 35 = 5.7 ⇒BCNN (30;35;45) = 2 ⋅ 32 ⋅ 5 ⋅ 7 = 630 45 = 32.5 ⇒( + 9) ∈ BC(630) = {0;630;1260; } ⇒ ∈ {621;1251; } Vì 1200 ≤ ≤ 1500⇒ = 1251 Vậy có 1251 học sinh đi tham quan.*, 1200 x 1500 Bài 4 Phương pháp: a) Sử dụng công thức tính diện tích hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là , thì 푆 = . , tính được diện tích của trại chăn nuôi. Sử dụng công thức tính diện tích hình thang vuông có độ dài hai đáy là , và chiều cao tương ứng với đáy là ( + ) ⋅ ℎ thì ℎ = 2 ⇒ Diện tích của bãi cỏ = diện tích của hình thàng vuông - diện tích của trại chăn nuôi. b) Thực hiện phép chia, so sánh và đưa ra kết luận. Cách giải: Diện tích của trại chăn nuôi là: 30.12 360 m2 75 82 .54 Diện tích của hình thang vuông là: 4239 m2 2 Diện tích của bãi cỏ là: 4239 360 3879 m2 a) Ta có: 3879 :120 32 (dư 39) Vậy cần 32 1 33 túi hạt giống để gieo hết bãi cỏ. Bài 5 Phương pháp: Vận dụng phương pháp đánh giá từng vế của phương trình để tìm Cách giải: DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Vi 2 ,3 ,5 ≥ 1,∀ , , ∈ ⇒5 < 156 < 625 = 54⇒ < 4 hay ≤ 3 Với = 2⇒2 + 3 + 52 = 156⇒2 + 3 = 131 Vì ≤ ≤ ⇒ ≤ ≤ 2⇒2 + 3 ≤ 22 + 32 = 13 (loại) Vậy = 3⇒2 + 3 + 53 = 156⇒2 + 3 = 156 ― 125 = 31 Ta có: ≤ ≤ 3 Vi 3 < 31 < 81 = 34⇒ < 4 hay ≤ 3 Với = 2⇒2 + 32 = 31⇒2 = 31 ― 9 = 22 (loại) Với = 1⇒2 + 31 = 31⇒2 = 31 ― 3 = 28 (loại) Với = 0⇒2 + 30 = 31⇒2 = 31 ― 1 = 30 (loại) Với = 3⇒2 + 33 = 31⇒2 = 31 ― 27 = 4 = 22⇒ = 2 Vậy = 2; = 3; = 3 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 18 Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm. Câu 1. Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau? A. 3, 2 B. 0 * C. 0 D. 0 Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho 2;3;5;9 ? A. 39595 B. 39590 C. 39690 D. 39592 Câu 3. Kết quả của phép tính: 3 15 : 93 là: A. 3 9 B. 3 12 C. 3 18 D. 321 Câu 4. Số nguyên x thỏa mãn: x 199 1 A. x 198 B. x 200 C. x 200 D. x 198 Câu 5. Kết quả của phép tính nào dưới đây là số nguyên tố? A. 5 3 52 B. 42 32 C. 62 32 D. 52 32 Câu 6. Khẳng định nào dưới đây là không đúng? A. 6 5 B. 6 5 C. 6 5 D. 6 5 Câu 7. Hình vuông có cạnh là 10 cm thì chu vi của nó là: A. 40 cm B. 40 cm2 C. 100 cm D. 100 cm 2 Câu 8: Một hiên nhà được thiết kế như hình vẽ bên. Hãy tính chi phí làm hiên nhà biết chi phí làm 1 m 2 là 120000 đồng. A. 7440000 đồng B. 144000000 đồng C. 36000000 đồng D. 72000000 đồng DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9. Trong các hình sau hình nào có diện tích bé nhất? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 10. Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số tiền Việt Nam thu được khi xuất khẩu cà phê và xuất khẩu gạo trong ba năm 2017, 2018, 2019. 4 3.5 3.54 3.5 3.06 2.85 2.81 3 2.63 2.5 2 1.5 la M ỹ ) Số tiền (tỉ đô la 1 0.5 2017 2018 2019 0 Cà phê Gạo Số tiền thu được khi xuất khẩu cà phê năm 2018 nhiều hơn số tiên thu được khi xuất khẩu cà phê năm 2019 là bao nhiêu? A. 0, 67 tỉ đô la Mỹ B. 0, 68 tỉ đô la Mỹ C. 0, 69 tỉ đô la Mỹ D. 0, 70 tỉ đô la Mỹ hần II. Tự luận (6 điểm): Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 12 : 450 : 125 25.4 b) 4.5 2 32. 20150 1100 c) 98.12345 12345.101 12345 Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x , biết: a) 71 33 x 26 b) 34x 1 27x 3 Bài 3. (1,0 điểm) DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tìm số tự nhiên x , biết: a) lớn nhất và 480⋮ ;600⋮ . b) ⋮20, ⋮35 và < 500 Bài 4. (2 điểm) Để tính diện tích và chu vi mảnh đất có dạng như hình vẽ, người ta chia nó thành hình bình hành ABCD và hình thang cân BEFC có kích thước như sau:AD 40m; EF 24m; DC 44m; DM 41m;EN 42m; CF 45m . Tính chu vi và diện tích mảnh đất này? Bài 5. (0,5 điểm) Cho: A 1 3 32 311 . Chứng minh rằng: A 13 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Phần I: Trắc nghiệm 1. C 2. C 3. A 4. B 5. B 6. D 7. A 8. C 9. D 10. C Câu 1 Phương pháp: Nhận biết các phần tử thuộc tập hợp số tự nhiên. Cách giải: Ta có: số 0 thuộc tập hợp số tự nhiên nên cách viết 0 là cách viết đúng Chọn C. Câu 2 Phương pháp: Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 . Cách giải: Số chia hết cho 2;5 có chữ số tận cùng là 0 , nên loại đáp án A và D Ta kiểm tra hai số 39590 và 39690 Ta có: 3 9 5 9 0 26 ⋮̸ 9 3 9 6 9 0 27 9 và 27 3 Vậy số cần tìm là: 39690 Chọn C. Câu 3 Phương pháp: n Vận dụng quy tắc: am amn Vận dụng quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số: am : an am n m n Cách giải: 3 Ta có: 315 : 93 315 : 32 315 : 36 315 6 39 Chọn A. Câu 4 Phương pháp: Vận dụng quy tắc bỏ ngoặc có dấu “ ” ở trước, thực hiện phép trừ hai số nguyên âm. Cách giải: DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn x 199 1 x 199 1 x 1 199 x 1 199 x 200 Vậy x 200 Chọn B. Câu 5 Phương pháp: Vận dụng định nghĩa hợp số, số nguyên tố của số tự nhiên để phân được các kết quả của phép tính. Cách giải: Ta có: 53 52 125 25 100 là hợp số nên không chọn đáp án A 42 32 16 9 7 là số nguyên tố nên chọn B 62 32 36 9 27 là hợp số nên không chọn đáp án C 52 32 25 9 16 là hợp số nên không chọn đáp án D. Chọn B. Câu 6 Phương pháp: Vận dụng kiến thức về số nguyên âm, số nguyên dương và số sánh các số nguyên với nhau. Cách giải: Vì 6 5 nên 6 5 do đó đáp án D sai. Chọn D. Câu 7 Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu vi của hình vuông có cạnh là a là: P 4.a Cách giải: Chu vi của hình vuông là: 4.10 40 cm Chọn A. Câu 8 Phương pháp: ( + ) ⋅ ℎ Sử dụng công thức tính diện diện tích hình thang có độ dài hai đáy là , tính diện tích của hiên 푆 = 2 nhà. Chi phí làm hiên nhà = diện tích của hiên nhà chi phí của 1m2 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Cách giải: 14 36 .12 Diện tích của hiên nhà là: 50.6 300 m2 Chi phí làm hiên nhà là: 300.120000 36000000 (đồng) 2 Chọn C. Câu 9 Phương pháp: Vận dụng công thức tính diện tích: a ,b và có chiều cao là h . Khi đó: + Hình vuông có cạnh bằng a thì S a.a + Hình bình hành có độ dài hai cạnh đáy là a,b , độ dài đường cao tương ứng với cạnh a là h thì S a.h . + Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là a,b thì S a.b + Hình thoi có độ dài hai đường chéo Cách giải: Diện tích hình 1 là: 4.4 16 cm2 Diện tích hình 2 là: 2.5 10 cm2 Diện tích hình 3 là: 3.4 12 cm2 m, n là. Diện tích hình 4 là: Ta có: 9 10 12 16 Vậy diện tích hình 4 là bé nhất. Chọn D. Câu 10 Phương pháp: Sử dụng lý thuyết biểu đồ cột kép. Cách giải: Số tiền thu được khi xuất khẩu cà phê năm 2018 nhiều hơn số tiên thu được khi xuất khẩu cà phê năm 2019 là: 3,54 2,85 0, 69 (tỉ đô la Mỹ) Chọn C. Phần II: Tự luận Bài 1 Phương pháp: Sử dụng thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: Vận dụng kiến thức lũy thừa của một số tự nhiên Cách giải: DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a) 12:[450:(125 + 25.4)] = 12:[450:(125 + 100)] = 12:[450:225] = 12:2 = 6 b) 4 ⋅ 52 ― 32 ⋅ (20150 + 1100) = 4.25 ― 9.(1 + 1) = 100 ― 9.2 = 100 ― 18 = 82 c) 98.12345 + 12345.101 + 12345 = 12345 ⋅ (98 + 101 + 1) = 12345.200 = 2469000 Bài 2 Phương pháp: Giải bài toán ngược để tìm x Vận dụng kiến thức về lũy thừa với số tự nhiên, so sánh lũy thừa cùng cơ số để tìm x . Cách giải: a) 71 ― (33 + ) = 26 33 + = 71 ― 26 33 + = 45 = 45 ― 33 = 12 Vậy = 12 b) 34 +1 = 27 +3 34 +1 = 3 ( +3) 4 + 1 = 3( + 3) 4 + 1 = 3 + 9 4 ― 3 = 9 ― 1 = 8 Vậy = 8. Bài 3 Phương pháp: a) Vận dụng quy tắc tìm ước chung lớn nhất của hai số. b) Vận dụng quy tắc tìm bội chung nhỏ nhất của hai số. Cách giải: DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a) Vi lớn nhất là 480: ;600: ⇒ = UCLN (480,600) 5 480 = 2 ⋅ 3.5 3 Ta có: 600 = 25 ⋅ 3.52⇒UCLN (480,600) = 2 ⋅ 3 ⋅ 5 = 120 Vậy = 120 b) Vi :20, :35⇒ ∈ BC(20;35) 2 20 = 2 .5 2 Ta có : 35 = 5.7 ⇒BCNN (20,35) = 2 ⋅ 5 ⋅ 7 = 140 BC 20, 35 B 140 0;140;280;420;560; Mà Vậy x 500 x 0;140; 280; 420 Bài 4 Phương pháp: Tính diện tích của hình bình hành ABCD Tính diện của hình thang cân BEFC Tính diện tích của mảnh đất Tính chu vi của mảnh đất: AE EF FC CD DA Cách giải: * Diện tích của hình bình hành ABCD là: DM .BC 41.40 1640 m2 ( 퐹 + ) ⋅ (24 + 40) ⋅ 42 Diện tích của hình thang cân BEFC là: 2 2 = 2 = 1344( m ) Diện tích của mảnh đất là: 1640 1344 2984 m2 * Ta có: AB CD 44 m ; BE CF 45 m DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Chu vi của mảnh đất là: AE EF FC CD DA AB BE EF FC CD DA 44 45 24 45 44 40 242 m2 Bài 5 Phương pháp: Sử dụng tính chất chia hết của một tích, nhóm các hạng tử để xuất hiện thừa số 13 . Cách giải: = 1 + 3 + 32 + 33 + + 311 = (1 + 3 + 32) + (33 + 34 + 35) + + (39 + 310 + 311) = (1 + 3 + 32) + 33 ⋅ (1 + 3 + 32) + + 39 ⋅ (1 + 3 + 32) = 13 + 33 ⋅ 13 + + 39 ⋅ 13 = 13 ⋅ (1 + 33 + + 39) ⇒ ⋮13 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 19 Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm. Câu 1. Phần tử nào không thuộc tập hợp A x 10 x 20 A. 20 B. 10 C. 19 D. 15 Câu 2. Bội chung nhỏ nhất của 12;15;18 là: A. 360 B. 180 C. 450 D. 90 Câu 3. Lũy thừa với số mũ là 5 cơ số là 12 được viết là: A. 125 B. 5 12 C. 512 D. 215 Câu 4. Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 9 ? A. 180 B. 225 C. 405 D. 305 Câu 5. Chiếc diều của bạn Minh bay cao 15m (so với mặt đất). Sau một lúc, độ cao của chiếc diều tăng 2m , rồi sau đó lại giảm 3m . Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu (so với mặt đất) sau hai lần thay đổi? A. 13m B. 14m C.16m D. 21m Câu 6. Tập hợp chỉ gồm các số nguyên tố? A. 1; 2;5;7 B. 3;10;7;13 C. 3;5;7;11 D. 13;15;17;19 Câu 7. Trong các số nguyên sau: 2022 ; 2000 ; 2021 ; 1999 , số lớn nhất là: A. 1999 B. 2022 C. 2000 D. 2021 Câu 8. Cho biểu đồ cột thể hiện GDP của Việt Nam từ năm 2014 đến năm 2017: 250 224 193 205 200 186 150 100 la) GDP (Tỉ đô 50 0 2014 2015 2016 2017 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Từ năm 2014 đến năm 2017, GDP của Việt Nam có xu hướng tăng hay giảm? A. Tăng B. Giảm C. Vừa tăng, vừa giảm D. Không tăng, không giảm Câu 9. Một khu vườn thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 8m và 6m . Khi đó, diện tích khu vườn là: A. 24m2 B. 12m2 C. 48m2 D. 36m2 Câu 10. Một thửa ruộng hình bình hành có cạnh 30m chiều cao tương ứng 12m. Người ta trồng lúa trên mảnh ruộng, năng suất lúa là 0,8kg / m2. Tính sản lượng lúa thu hoạch được của thửa ruộng đó. A. 228kg B. 288kg C. 360 kg D. 144 kg Phần II. Tự luận (6 điểm): Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 35 12 14 2 b) 1997 10. 43 56 : 23 23 20230 Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x , biết: a) 124 118 x 217 b) 3x 2 3x 10 Bài 3. (1,5 điểm) Trong cuộc thi HSG cấp tỉnh có ba môn Toán, Văn, Anh; số học sinh tham gia như sau: Văn có 96 học sinh, Toán có 120 học sinh và Anh có 72 học sinh. Trong buổi tổng kết các bạn được tham gia phân công đứng thành hàng dọc sao cho mỗi hàng có số bạn thi mỗi môn bằng nhau. Hỏi có thể phân học sinh đứng thành ít nhất bao nhiêu hàng? Bài 4. (2 điểm) Trong mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 6m , chiều dài 8m , người ta trồng hoa hồng trong mảnh đất hình thoi như hình bên (mỗi đỉnh của hình thoi nằm chính giữa các cạnh của hình chữ nhật). Nếu mỗi mét vuông trồng được 3 cây hoa thì cần bao nhiêu cây để trồng mảnh đất hình thoi đó? Bài 5. (0,5 điểm) Cho B 3 32 33 32014 32015 . Chứng minh rằng 2B 3 là một lũy thừa của 3 . DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Phần I: Trắc nghiệm 1. A 2. B 3. A 4. D 5. B 6. C 7. A 8. A 9. A 10. B Câu 1 Phương pháp: Liệt kê các phần tử của một tập hợp, sau đó kiểm tra xem phần tử có thuộc tập hợp hay không. Cách giải: Ta có: A 10;11;12;13;14;15;16;17;18;19 . Khi đó, nhận thấy 20 A Chọn A. Câu 2 Phương pháp: Tìm bội chung nhỏ nhất của ba số tự nhiên bằng cách phân tích các số thành tích các số nguyên tố. Cách giải: Ta có: 12 22.3;15 3.5;18 2.32 BCNN 12,15,18 22.32.5 4.9.5 180. Chọn B. Câu 3 Phương pháp: Sử dụng định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên. Cách giải: Lũy thừa với số mũ là 5 cơ số là 12 được viết là: 12 5 Chọn A. Câu 4 Phương pháp: Sử dụng dấu hiệu chia hết cho 5 và 9 . Cách giải: Ta có: Số 180 có chữ số tận cùng là 0 nên chia hết cho 5 và 1 + 8 + 0 = 9⋮9⇒180⋮9. DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Số 225 có chữ số tận cùng là 5 nên chia hết cho 5 và 2 + 2 + 5 = 9⋮9⇒225⋮9. Số 405 có chữ số tận cùng là 5 nên chia hết cho 5 và 4 + 0 + 5 = 9⋮9⇒405⋮9. Số 305 có chữ số tận cùng là 5 nên chia hết cho 5 . Nhưng 3 + 0 + 5 = 8⋮̸9⇒305⋮̸9. Chọn D. Câu 5 Phương pháp: Căn cứ vào yêu cầu đề bài, phân tích và đưa bài toán về thực hiện phép cộng với các số nguyên cho trước. Cách giải: Sau hai lần thay đổi, chiếc diều ở độ cao: 15 2 3 14 m Chọn B. Câu 6 Phương pháp: Vận dụng định nghĩa số nguyên tố . Chú ý: số 0 và số 1 không là số nguyên tố; số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. Cách giải: Ta có: + 0 không là số nguyên tố nên loại đáp án A + 10 là hợp số nên loại đáp án B + tất cả các phần tử đều là số nguyên tố nên chọn đáp án C + 15 là hợp số nên loại đáp án D. Chọn C. Câu 7 Phương pháp: Vận dụng các bước làm so sánh hai số nguyên âm, ta làm như sau: + Bước 1: Bỏ dấu “ ” trước hai số nguyên âm + Bước 2: Trong hai số nguyên dương nhận được, số nào nhỏ hơn thì số nguyên âm ban đầu (trước khi bỏ dấu “ ”) sẽ lớn hơn. Cách giải: Vì nên 1999 2000 2021 2022 Vậy 1999 là số nguyên âm lớn nhất1999 2000 2021 2022 Chọn A. DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8 Phương pháp: Quan sát biểu đồ xác định GDP của Việt Nam từ 2014 đến 2017 và so sánh. Cách giải: Năm 2014: 186 tỉ đô la Năm 2015: 193 tỉ đô la Năm 2016: 205 tỉ đô la Năm 2017: 224 tỉ đô la Vì 186 193 205 224 nên GDP của Việt Nam từ năm 2014 đến năm 2017 có xu hướng tăng. Chọn A. Câu 9 Phương pháp: 1 푆 = ⋅ 푛 Sử dụng công thức tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là m, n thì 2 Cách giải: 1 2 Diện tích của khu vườn là: 2 ⋅ 8 ⋅ 6 = 24( m ) Chọn A. Câu 10 Phương pháp: Vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành có hai cạnh là a,b , có chiều cao tương ứng của cạnh a là h khi đó S a.h Sản lượng lúa thu được = diện tích của thửa ruộng năng suất của 1m2 Cách giải: Diện tích của thửa ruộng là: 12.30 360 m2 Sản lượng lúa thu hoạch được của thửa ruộng là: 360.0,8 288 kg Chọn B. Phần II: Tự luận Bài 1 Phương pháp: Biểu thức có ngoặc thực hiện theo thứ tự DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Vận dụng quy tắc bỏ ngoặc có dấu “ ” ở trước. Thực hiện các phép toán với số nguyên. Vận dụng kiến thức lũy thừa của một số tự nhiên. Cách giải: a) 35 12 14 2 b) 1997 10. 43 56 : 23 23 .20230 35 12 16 1997 10. 64 56 : 8 8 1 35 12 16 1997 10.8 : 8 8 35 28 1997 80 : 8 8 7 1997 10 8 1997 18 1979 Bài 2 Phương pháp: a) Thực hiện các phép toán với số tự nhiên. b) Vận dụng kiến thức lũy thừa với số mũ tự nhiên Hai lũy thừa cùng cơ số bằng nhau khi số mũ của chúng bằng nhau. Cách giải: a) 124 118 x 217 b) 3x 2 3x 10 118 x 217 124 3x.32 3x 10 118 x 93 3x. 32 1 10 x 118 93 3x.10 10 x 25 3x 1 Vậy x 25 3x 30 x 0 Vậy x 0 Bài 3 Phương pháp: Gọi số học sinh mỗi hàng là x x * (học sinh) Từ đề bài, suy ra x ƯCLN 96,120, 72 Thực hiện phân tích các số 96;120;72 ra thừa số nguyên tố, từ đó tìm được ƯCLN 96,120, 72 Kết luận số học sinh ở mỗi hàng nhiều nhất. Cách giải: DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán cuối kì 1 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Gọi số học sinh mỗi hàng là x x (học sinh)* Theo đề bài, ta có: 96⋮ ;120⋮ và 72⋮ (1) Để số hàng là ít nhất ⇒ Số học sinh mỗi hàng là nhiều nhất ⇒ lớn nhất (2) Từ (1),(2) ⇒ = UCLN(96,120,72) 96 = 25 ⋅ 3 Ta có: 120 = 23 ⋅ 3 ⋅ 5⇒UCLN (96,120,72) = 23 ⋅ 3 = 24⇒ = 24 72 = 23 ⋅ 32 ⇒ Số học sinh ở mỗi hàng nhiều nhất là 24 . Vậy số hàng ít nhất là: 96 120 72 : 24 12 (hàng). Bài 4 Phương pháp: 1 푆 = ⋅ 푛 Sử dụng công thức tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là m, n thì 2 Cách giải 1 Diện tích của hình thoi là: 2 2 ⋅ 6 ⋅ 4 = 12( m ) Số cây hoa để trồng trên mảnh đất hình thoi là: 12.3 36 (cây) Bài 5 Phương pháp: Sử dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Trừ các số hạng tương ứng từ hai vế của các đẳng thức. Cách giải: Ta có = 3 + 32 + 33 + . + 32014 + 32015 (1) Nhân 3 vào hai vế của ta được: 3 = 3(3 + 32 + 33 + . + 32014 + 32015) = 3.3 + 3.32 + 3.33 + + 3.32014 + 3.32015 = 32 + 33 + + 32015 + 32016(2) Lấy hai vế của (2) trừ hai vế tương ứng của (1) ta được: 3 ― = (32 ― 32) + (33 ― 33) + . + (32014 ― 32014) + (32015 ― 32015) + 32016 ― 3 2 = 0 + 0 + . + 32016 ― 3 2 = 32016 ― 3 Suy ra 2 +3 = 32016 Vậy 2 +3 là một lũy thừa của 3 . DeThi.edu.vn