Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án)

docx 123 trang Đình Phong 29/10/2023 4466
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_28_de_thi_hoa_12_giua_ki_2_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án)

  1. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 Trường THPT Phan Chu Trinh Kiểm tra giữa HKII Họ và tên: Lớp: Môn: Hóa 12. Na =23, K= 39, Ca = 40, Ba= 137, Ag=108, C = 12, Zn = 65, S= 32, N= 14, Al = 27, Fe = 56, Cu = 64, O = 16, H= 1 Câu 1: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na? A. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3. C. Điện phân NaCl nóng chảy. D. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. Câu 2: Có 3 chất rắn: Al, Mg, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được mỗi chất ? A. Dd HCl B. Dd NaOH C. Dd CuSO4 D. Dd H2SO4 Câu 3: Al có thể tan được trong nhóm các dung dịch nào sau: A. CuSO4, MgCl2 B. FeCl2, KCl C. (HNO3, H2SO4) đậm đặc nguội. D. HCl, H2SO4 loãng Câu 4: Tính chất không phải của kim loại kiềm là A. Có số oxi hóa +1 trong các hợp chất. B. Có nhiệt độ nóng chảy thấp. C. Có nhiệt độ sôi giảm dần từ Li đến Cs. D. Có độ cứng cao. Câu 5: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2. Câu 6: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây? A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat. B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat. C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. D. Cho Al2O3 tác dụng với nước Câu 7: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. ban đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần đến hết. Câu 9: Cho Ca vào dung dịch Na2CO3. + A. Ca khử Na thành Na, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3. B. Ca tác dụng với nước, đồng thời dung dịch đục do Ca(OH)2 ít tan. + C. Ca khử Na thành Na, Na tác dụng với nước tạo H2 bay hơi, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng. D. Ca tan trong nước sủi bọt khí H2, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3. Câu 10: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là 2+ A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2. C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy. Câu 11: Dãy nào dưới nay gồm các chất vừa tác dụng được với dd axit vừa tác dụng được với dd kiềm ? A. Al2(SO4)3 và Al2O3 B. Al(OH)3 và Al2O3 C. Al(NO3)3 và Al(OH)3 D. AlCl3 và Al2(SO4)3 Câu 12: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. điện phân dung dịch MgCl . B. điện phân MgCl nóng chảy. 2 2 2+ C. nhiệt phân MgCl2. D. dùng K khử Mg trong dung dịch MgCl2. Câu 13: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion A. Na+, K+. B. Al3+, Fe3+. C. Cu2+, Fe3+. D. Ca2+, Mg2+. DeThi.edu.vn
  3. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của CaCO3 A. Làm vôi quét tường B. Sản xuất xi măng C. Làm bột nhẹ để pha sơn. D. Làm chất độn trong công nghiệp Câu 15: Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m tương ứng là A. 11,2 lít; 40 gam. B. 11,2 lít; 90 gam. C. 16,8 lit; 60 gam. D. 11,2 lit; 60 gam. Câu 16: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Vôi sống (CaO). B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). C. Đá vôi (CaCO3) D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). Câu 17: Nước cứng có tính cứng tạm thời gây nên bởi các muối nào? A. Ca(NO3)2 ; Mg(NO3)2 B. CaSO4 ; MgSO4 C. Ca(HCO3)2 ; Mg(HCO3)2 D. CaCl2 ; MgCl2 Câu 18: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 19: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaNO3. D. H2SO4. Câu 20: Kim loaị kiềm được sản xuất trong công nghiệp bằng cách : A. Phương pháp điện phân dung dịch. B. Phương pháp thủy luyện. C. Điện phân hợp chất nóng chảy. D. Phương pháp nhiệt luyện. Câu 21: Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử thành Na? A. Điện phân dung dịch NaCl trong nước B. Điện phân Na2O nóng chảy C. Điện phân NaCl nóng chảy. D. Điện phân NaOH nóng chảy. Câu 22: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 23: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s22p6 3s23p1. D. 1s22s2 2p6 3s2. Câu 24: Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 ? A. Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện B. Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức, sau đó kết tủa tan dần C. Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện, rồi tan dần. D. Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức và không tan. Câu 25: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IIIA. B. IIA. C. IA. D. IVA. Câu 26: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 11,2 lit B. 7,84 lit C. 5,6 lit D. 6,72 lit Câu 27: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 28: Cho m gam hỗn hợp Al, Al2O3, Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 19,6% vừa đủ thu được dung dịch X có nồng độ % là 21,302% và 3,36 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 80,37 gam muối khan. m có giá trị là : A. 25,09 gam B. 28,98 gam C. 18,78 gam D. 24,18 gam Câu 29: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z=19) là A. 3s1 B. 2s1 C. 4s1 D. 3d1 Câu 30: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Mg. DeThi.edu.vn
  4. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D DeThi.edu.vn
  5. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT THẠNH LỘC Môn thi: Hóa học, Lớp 12 ĐỀ MINH HỌA Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Mã số học sinh: . Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Li = 7; Be = 9; Na = 23; Mg = 24; K = 39; Ca = 40; Rb = 85,5; Sr = 87; Cs = 133; Ba = 137; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; S = 32; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; Br = 80. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là A. 14.B. 15. C. 13.D. 27. Câu 2. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây? A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim. D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng. Câu 3. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Na, Ba, K. D. Be, Na, Ca. Câu 4. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng? A. Mg. B. Na C. Cu. D. Fe. Câu 5. Dung dịch muối không phản ứng với Fe là A. AgNO3. B. CuSO4. C. MgCl2. D. FeCl3. Câu 6. Cho các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni2+, Zn2+, Ag+, Sn2+, Fe3+, Pb2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất và ion có tính oxi hóa yếu nhất lần lượt là A. Fe3+ và Zn2+. B. Ag + và Zn2+. C. Ni2+ và Sn2+ D. Pb 2+ và Ni2+. Câu 7. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hoá-khử. B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. C. Ăn mòn hoá học phát sinh dòng điện. D. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử. Câu 8. Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng lượng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ: Oxit X có công thức hóa học là A. Al2O3. B. K2O. C. CuO. D. MgO. Câu 9. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là A. khử cation kim loại. B. oxi hóa cation kim loại. C. oxi hóa kim loại. D. khử kim loại. Câu 10. Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là A. 1.B. 3.C. 2. D. 4. Câu 11. Để điều chế kim loại kiềm người ta sử dụng phương pháp nào sau đây? A. thuỷ luyện. B. nhiệt luyện DeThi.edu.vn
  6. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy. Câu 12. Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện? A. Li.B. Na.C. K. D. Cs. Câu 13. Chất được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương là A. CaSO4.2H2OB. CaSO 4.H2OC. CaCO 3.D. CaSO 4 khan. Câu 14. Nguyên tử kim loại kiềm có số electron lớp ngoài cùng là A. 2B. 1 C. 3D. 4 Câu 15. X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 16. Vật liệu bằng nhôm khá bền trong không khí là do A. nhôm không thể phản ứng với oxi. B. có lớp hidroxit bảo vệ. C. có lớp oxit bảo vệ. D. nhôm không thể phản ứng với nitơ. Câu 17. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. Chu kỳ 4, nhóm IA là nguyên tố kim loại. B. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố kim loại. C. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố phi kim. D. Chu kỳ 4, nhóm VIIA là nguyên tố phi kim. Câu 18. Dãy sắp xếp theo chiều tăng tính dẫn điện của kim loại (từ trái qua phải) là A. Au, Fe, Ag, Cu. B. Ag, Cu, Au, Fe. C. Au, Ag, Cu, Fe. D. Fe, Au, Cu, Ag. Câu 19. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là? A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2. Câu 20. Dãy kim loại sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Fe, Al, Mg. B. Al, Mg, Fe. C. Fe, Mg, Al. D. Mg, Al, Fe. Câu 21. Kim loại nào sau đây mà khi tác dụng với dung dịch axit clohidric và khí clo thì thu được hai loại muối clorua khác nhau? A. FeB. Mg C. CuD. Al Câu 22. Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn2+ 2Cr3+ + 3Sn. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng? A. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa. B. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử. C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa. D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa Câu 23. Thí nghiệm nào sau đây Fe chỉ bị ăn mòn hóa học? A. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô. B. Cho hợp kim Fe – Cu vào dung dịch CuSO4. C. Để mẩu gang lâu ngày trong không khí ẩm. D. Cho Fe vào dung dịch AgNO3. Câu 24. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì A. có kết tủa màu xanh thẫm.B. không có hiện tượng. C. có kết tủa màu trắng xanh. D. có kết tủa màu nâu đỏ. Câu 25. Dãy nào gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu? A. NaHCO3 và Na3PO4.B. Na 2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và HCl.D. Ca(OH) 2 và Na2CO3. Câu 26. Chất phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 dư đến cuối cùng thu được kết tủa là A. Na2SO4.B. MgCl 2.C. AlCl 3.D. BaCl 2. Câu 27. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Fe, Al2O3, Mg. B. Mg, K, Na. C. Zn, Al 2O3, Al. D. Mg, Al 2O3, Al. Câu 28. Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt: A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư). B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư). C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng. DeThi.edu.vn
  7. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2(dư), rồi nung nóng. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (0,5 điểm). Hoà tan hoàn toàn m gam Zn trong dung dịch HNO3 đặc nóng, dư. Sau khi phản ứng kết thúc thì thu được 0,672 lít khí NO2 (ở đktc, và là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là bao nhiêu? Câu 2 (0,5 điểm). Ngâm một đinh sắt vào dung dịch CuSO 4 và để phản ứng diễn ra một thời gian, sau đó lấy đinh sắt ra rửa nhẹ, sấy khô rồi cân lại thì thấy khối lượng của đinh sắt tăng lên 1,0 gam so với ban đầu. Cho biết khối lượng sắt đã phản ứng với dung dịch CuSO4 là bao nhiêu gam? Câu 3 (0,5 điểm). Điện phân 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều có cường độ I = 9,65A. Sau khoảng thời gian là 33 phút 20 giây thì dừng quá trình điện phân, lúc này khối lượng kim loại sinh ra ở catot sẽ là bao nhiêu gam? Câu 4 (0,5 điểm). Cho 3,25 gam muối FeCl3 tác dùng với 100 ml NaOH 0,3M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam? Câu 5 (0,5 điểm). Dẫn từ từ một lượng khí CO2 đến dư vào dung dịch X chứa hỗn hợp hai chất NaOH (m (gam)) và Ca(OH)2 (a mol). Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Em hãy cho biết giá trị của m và a. Câu 6 (0,5 điểm). Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO 3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 90,4 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N 2 và H2. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 33/7. Tính khối lượng kim loại Mg có trong hỗn hợp X? DeThi.edu.vn
  8. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN. Học sinh có thể làm nhiều cách, nếu trình bày hợp lý vẫn được trọn số điểm của câu. Câu 1: Tính mol NO2 = 0,03 0,25đ Tính khối lượng Zn = 0,975 gam 0,25đ Câu 2: Viết được ptpứ/Tính ΔM/Tính được mol Fe 0,25đ Tính khối lượng Fe = 7 gam 0,25đ Câu 3: Viết được công thức Faraday/tính được thời gian t = 2000 giây 0,25đ Tính được khối lượng Cu = 6,4 gam 0,25đ Câu 4: Tính được 2 số mol/viết được ptpứ/xác định đúng mol kết tủa 0,25đ Tính khối lượng kết tủa Fe(OH)3 = 1,07 gam 0,25đ Câu 5: a = 48 gam 0,25đ m = 0,8 mol 0,25đ Câu 6: Giải được một thông tin bất kì theo giả thiết của đề 0,25đ Tính được mMg = 8,4 gam 0,25đ DeThi.edu.vn
  9. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 LỚP 12 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN THI: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 001 Họ và tên học sinh . SBD Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm. (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 2: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Mg.B. Fe.C. Na.D. Al. Câu 3. Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây? A. CaO. B. CuO. C. K2O. D. Na2O. Câu 4: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 5,0.B. 10,0.C. 7,2.D. 15,0. Câu 5: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn? A. Al. B. K. C. Fe. D. Ba. Câu 6: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Ag.B. Na. C. Mg.D. Al. Câu 7: Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. NaHSO4. B. Na2SO4. C. NaHCO3. D. NaOH. Câu 9: Công thức hóa học của natri hidroxit (còn gọi là xút ăn da) là A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4. Câu 10: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch H Cl dư tạo ra chất khí? A. Ba(OH)2. B. Na2CO3. C. K2SO4. D. Ca(NO3)2. Câu 11: Cho 11,66 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị củaV là A. 4,480. B. 2,240. C. 3,360. D. 2,464. Câu 12: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ag. B. K. C. Ba. D. Na. Câu 13: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. CaO. D. CaCl2. Câu 14: Dung dịch chứa chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa? A. NaClB.NaHCO 3. C. KCl D. KNO3. Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 0,2 mol Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. Câu 16: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng? A. Ca2+, Mg2+.B. Na +, K+.C. Na +, H+.D. H +, K+. Câu 17: Canxi sunfat là chất rắn, màu trắng, ít tan trong nước. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước gọi là thạch cao sống. Công thức của canxi sunfat là A. CaSO4. B. CaO. C. Ca(OH)2. D. CaCO3. DeThi.edu.vn
  10. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 18: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. H2SO4. Câu 19: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 20: Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm? A. Boxit. B. Đolomit. C. Apatit. D. Manhetit. Câu 21: Chất nào sau đây lưỡng tính? A. NaNO3. B. MgCl2. C. Al2O3. D. Na2CO3. Câu 22: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3? A. NaNO3.B. CaCl 2. C. KOH. D. NaCl. Câu 23: Hòa tan hết 0,09 mol Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1008. B. 3024. C. 4032. D. 2016. Câu 24: Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa và V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 0,672. B. 0,784. C. 0,896. D. 1,120. Câu 25: Biết nhôm ở ô thứ 13 của bảng tuần hoàn, cấu hình electron của nguyên tử nhôm là A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p2. Câu 26: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm? o t A. 3FeO + 2Al  3Fe + Al2 O 3 . B. 2Al + 2NaOH + 2H222 O → 2NaAlO + 3H . C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. D. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu. Câu 27: Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, K (trong đó oxi chiếm 20% khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,022 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,018 mol H2SO4 và 0,038 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 2,958 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là A. 3,912.B. 3,600.C. 3,090.D. 4,422. Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng. (b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra. (c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần. (d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương. (e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5.D. 4. Câu 29: Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 82,4 và 1,12. B. 59,1 và 1,12. C. 82,4 và 2,24. D. 59,1 và 2,24. Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa: +X +Y +X +Z . NaHCO 3E NaHCO 3F NaHCO 3 Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Ca(OH)2, HCl, NaOH. B. HCl, NaOH, CO2. C. Ba(OH)2, CO2, HCl. D. NaOH, CO2, HCI. DeThi.edu.vn
  11. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 LỚP 12 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN THI: HÓA HỌC Câu /Đáp án Mã đề 001 1 D 2 B 3 B 4 B 5 B 6 B 7 A 8 B 9 A 10 B 11 D 12 C 13 A 14 B 15 D 16 A 17 A 18 A 19 B 20 A 21 C 22 C 23 B 24 C 25 B 26 A 27 B 28 C 29 C 30 C DeThi.edu.vn
  12. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 2 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: HÓA HỌC – Khối: 12 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang, 40 câu) MÃ ĐỀ: 321 Nguyên tử khối: Cu = 64; S = 32; Cl = 35,5; Al = 27; Na = 23; K = 39; Li = 7; Rb = 86; Cs = 133; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Be = ; Sr = 88; Pb = 207; Fe = 56; C = 12; O = 16; H = 1; N = 14. Họ, tên thí sinh: SBD: (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Có 4 dung dịch riêng biệt: (1) HCl; (2) CuCl2; (3) FeCl3; (4) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 2: Thu được kim loại nhôm khi A. khử Al2O3 bằng khí CO đun nóng. B. khử Al2O3 bằng kim loại Zn đun nóng. C. khử dung dịch AlCl3 bằng kim loại Na. D. điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 với criolit. Câu 3: Chất nào sau đây là thành phần chính của muối ăn? A. NaNO3. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaHCO3. Câu 4: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là A. Mg, Fe2+, Ag. B. Fe, Cu, Ag+. C. Mg, Cu, Cu2+. D. Mg, Fe, Cu. Câu 5: Điện phân với điện cực trơ dung dịch CuSO4 (dư), khi ở catot thu được 3,2 gam kim loại thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 0,560. B. 0,672. C. 1,680. D. 1,120. 2+ Câu 6: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Ag. B. Ba. C. Fe. D. Na. Câu 7: Cho hỗn hợp gồm x mol Al và 0,15 mol Al2O3, 0,1 mol Al(OH)3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch X. Dẫn CO 2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Lọc lấy kết tủa Y nung đến khối lượng không đổi thu được 28,05 gam chất rắn Z. Giá trị của x là A. 0,15. B. 0,10. C. 0,40. D. 0,20. Câu 8: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 9: Khi để vôi sống trong không khí ẩm một thời gian sẽ có hiện tượng một phần bị chuyển hóa trở lại thành đá vôi. Khí nào sau đây là tác nhân gây ra hiện tượng trên? A. Freon. B. Metan. C. Cacbon monooxit. D. Cacbon đioxit. Câu 10: Cho 6,8 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau vào nước dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Hai kim loại kiềm là A. Rb và Cs. B. K và Rb. C. Na và K. D. Li và Na. Câu 11: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Fe, Mg, Al. B. Mg, Fe, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe. DeThi.edu.vn
  13. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 12: Phản ứng hoá học nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? 0 0 A. 2Al + Fe2O3 t 2Fe + Al2O3. B. 8Al + 3Fe3O4 t 9Fe + 4Al2O3. 0 0 C. 2Al + Cr2O3 t 2Cr + Al2O3. D. 3CO + Fe2O3 t 2Fe + 3CO2. Câu 13: Vị trí của Al (Z = 13) trong bảng tuần hoàn là A. Chu kỳ 4, nhóm IA B. Chu kỳ 3, nhóm IIIA. C. Chu kỳ 3, nhóm IA. D. Chu kỳ 3, nhóm IIA. Câu 14: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra sự ăn mòn hóa học? A. Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl. B. Để miêng tôn (Fe tráng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm. C. Cho Cu vào dung dịch FeCl3. D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3. Câu 15: Nung 14,04 gam Al(OH)3 đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 9,18. B. 18,36. C. 5,10. D. 8,16. Câu 16: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là A. Ca. B. Mg. C. Ba. D. Sr. Câu 17: Kim loại nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. Hg. B. Na. C. Al. D. Cs. Câu 18: Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết 6,72 lít CO2 (đktc) là A. 200 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 600 ml. Câu 19: Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng? 0 0 A. CaCO3 t CaO + CO2. B. Mg(OH)2 t MgO + H2O. 0 0 C. BaSO4 t Ba + SO2 + O2. D. Mg(HCO3)2 t MgCO3 + CO2 + H2O. Câu 20: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Ca tác dụng với chất nào sau đây tạo thành oxit? A. O2. B. Cl2. C. H2O. D. HCl (dd). Câu 21: Ngâm lá sắt trong các dung dịch riêng biệt: MgSO4, Pb(NO3)2, Fe2(SO4)3, Cu(NO3)2, HCl. Số trường hợp khối lượng lá sắt giảm sau phản ứng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 22: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Cu. B. Sn. C. Pb. D. Zn. Câu 23: Trong công nghiệp, kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm được điều chế bằng phương pháp A. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy. Câu 24: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA là A. ns1. B. ns2 np1. C. ns2 np2. D. ns2. Câu 25: Hoà tan 8,18 gam hỗn hợp 2 muối Na 2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và 1,792 lít khí (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 9,06 gam. B. 10,23 gam. C. 10,17 gam. D. 7,95 gam. Câu 26: Bốn kim loại Na, Al, Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng - X, Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. - X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối. - Z tác dụng được với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng nhưng không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Các kim loại X, Y, Z, T lần lượt là A. Na, Fe, Al, Cu. B. Na, Al, Fe, Cu. C. Al, Na, Fe, Cu. D. Al, Na, Cu, Fe. DeThi.edu.vn
  14. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 27: Cho các chất (1) NaCl, (2) Ca(OH)2, (3) Na2CO3, (4) HCl, (5) BaCl2, (6) Na2SO4. Những chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. (5), (6). B. (1), (2), (3). C. (2), (3). D. (4), (5), (6). Câu 28: Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Thành phần chất rắn X là A. Ag. B. Ag và AgCl. C. AgCl. D. Ag và Fe. Câu 29: Cho dần từng giọt (đến dư) dung dịch NaOH vào ống nghiệm (1) chứa dung dịch AlCl3 và cho dần từng giọt (đến dư) dung dịch NH3 vào ống nghiệm (2) chứa dung dịch AlCl3. Ta nhận thấy A. lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa đều không tan. B. lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa đều tan. C. lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó ở ống (1) kết tủa tan, ở ống (2) kết tủa không tan. D. lúc đầu đều có kết tủa keo trắng sau đó ở ống (1) kết tủa không tan, ở ống (2) kết tủa tan. Câu 30: Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra kết tủa? A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2. B. Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư. C. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3. D. Cho Na vào dung dịch CuSO4. Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Các oxit của kim loại kiềm thổ đều phản ứng với CO để tạo kim loại. (b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (d) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư không thu được kim loại sắt. (e) Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, dễ kéo dài và dát mỏng. (g) Hợp kim Na – K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân. Số phát biểu không đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3. (b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4. (c) Cho Zn vào dung dịch CuSO4. (d) Nung nóng hỗn hợp Al và Fe2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. (e) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3. (g) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. Số thí nghiệm thu được kim loại là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 33: Cho m gam hỗn hợp chứa K và Al vào nước dư thu được 2 gam chất rắn và 0,2 mol khí H2. Giá trị của m là A. 7,0. B. 9,0. C. 6,0. D. 8,6. Câu 34: Đốt 11,2 gam bột Ca bằng O2 thu được m gam chất rắn A gồm Ca và CaO. Cho chất rắn A tác dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M và H 2SO4 0,5M thu được H2 và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được (m+21,14) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết m gam chất rắn A vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít NO (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan (giả sử rằng CaSO4 tan hoàn toàn)? A. 47,52 gam. B. 50,72 gam. C. 45,92 gam. D. 48,12 gam. Câu 35: Cho 9,2 gam Na vào 300 ml dung dịch HCl 1M cô cạn dung dịch sau phản ứng được số gam chất rắn khan là A. 17,55. B. 23,40. C. 21,55. D. 17,85. DeThi.edu.vn
  15. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NaHCO  X Z  Y NaHCO  X E  Y CaCO 3 3 3 Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Ba(OH)2, Ca(HCO3)2. B. CO2, Na2CO3. C. Ba(OH)2, Ca(OH)2. D. NaOH, CaCl2. Câu 37: Dẫn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 6,72. B. 11,20. C. 7,84. D. 5,60. Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun nóng nước cứng toàn phần. (b) Cho hỗn hợp Al, Al2O3, Na (tỉ lệ mol 2 : 2 : 5) tác dụng với nước dư. (c) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (d) Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch BaCl2 đun nóng. (e) Cho từng lượng nhỏ Na vào dung dịch Ba(HCO3)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 39: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100%, dòng điện có cường độ không đổi) dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO 4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khí sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là A. 8,0. B. 15,3. C. 10,8. D. 8,6. Câu 40: Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động? o t A. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + H2O + CO2. t o C. Ba(HCO3)2  BaCO3 + H2O + CO2. D. MgCO3 + H2O + CO2 → Mg(HCO3)2. HẾT DeThi.edu.vn
  16. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 321 1 B 2 D 3 B 4 D 5 A 6 C 7 A 8 B 9 D 10 C 11 C 12 D 13 B 14 C 15 A 16 A 17 A 18 B 19 C 20 A 21 B 22 D 23 D 24 D 25 A 26 C 27 C 28 B 29 C 30 B 31 C 32 B 33 D 34 A 35 C 36 A 37 A 38 D 39 D 40 B DeThi.edu.vn
  17. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TRƯỜNG THPT Tên môn: HÓA 12 GIỮA KÌ 2 Thời gian làm bài: 45 phút; Họ và tên học sinh: Lớp: . Mã số: . Cho: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, S = 32, Na = 23, K = 39, Rb = 85,5, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Tính chất không phải của kim loại kiềm là A. Có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong tất cả kim loại. B. Có số oxi hoá +1 trong các hợp chất. C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh. D. Độ cứng cao. Câu 2. Nguyên tắc chung để điều chế các kim loại là A. Điện phân dung dịch muối clorua của kim loại. B. Khử ion kim loại trong dung dịch muối. C. Khử ion kim loại thành nguyên tử. D. Khử oxit kim loại bằng Al, CO, H2 ở nhiệt độ cao Câu 3. Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là A. KOH. B. Mg(OH)2. C. Ca(OH)2. D. Al(OH)3. Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều phản ứng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là: A. Na, Ba, K B. Be,Ca, Ba C. Al, Na, K D. Mg, K, Na Câu 5. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong DeThi.edu.vn
  18. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. nước B. dầu hỏa. C. cồn D. amoniac lỏng Câu 6. Dung dịch làm mềm nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là: A. Ca(OH)2. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaNO3. Câu 7. Chọn câu không đúng A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. B. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ. C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm. D. Nhôm là kim loại lưỡng tính. Câu 8. Phèn chua có công thức là A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Al2O3.nH2O. D. Na3AlF6. Câu 9. Khi lấy 14,25 g muối clorua của một kim loại hoá trị II và một lượng muối nitrat của kim loại đó có số mol bằng số mol muối clorua thì thấy khác nhau 7,95 g. Kim loại đó là A. Ba. B. Ca. C. Mg. D. Be. Câu 10. Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan 7,8 gam kali kim loại vào 36,2 gam nước là A. 25,57%. B. 12,79%. C. 25,45%. D. 12,72%. Câu 11. Dung dịch muối có pH > 7 là A. KCl. B. NH4Cl. C. NaHSO4. D. Na2CO3. Câu 12. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao sống B. Vôi sống (CaO). C. Đá vôi (CaCO3). D. Thạch cao nung DeThi.edu.vn
  19. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 13. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch X và 0,336 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một nửa dung dịch X là A. 200 ml. B. 400 ml. C. 300 ml. D. 100 ml. Câu 14. Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 8,96 B. 3,36 C. 4,48 D. 2,24 Câu 15. Phân biệt dung dịch Ca(HCO3)2 với dung dịch CaCl2 bằng A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Na2CO3. C. Dung dịch Na3PO4. D. Dung dịch NaCl. Câu 16. Một hoá chất để phân biệt Al, Mg, Ca, Na, là A. Dung dịch Na2CO3. B. H2O. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH. Câu 17. Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là A. 4,48 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 6,72 lít. Câu 18. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Al. B. Fe. C. Ba. D. Cr. Câu 19. Chất nào sau đây không thể vừa phản ứng với dung dịch NaOH và vừa phản ứng với dung dịch HCl: A. Al2(SO4)3 B. Al2O3 C. Al(OH)3 D. NaHCO3 + 2+ 2+ – Câu 20. Đun sôi nc chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,01 mol Mg ; 0,05 mol HCO3 ; 0,02 mol Cl– ta đc nc cứng DeThi.edu.vn
  20. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. tạm thời. B. vĩnh cửu. C. toàn phần. D. nước mềm. Câu 21. Cho 2,84g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,03 mol khí CO2. Thành phần % theo khối lượng của CaCO3 và MgCO3 trong hỗn hợp lần lượt là A. 70,4% và 29,6%. B. 29,6% và 70,4%. C. 59,15% và 40,85%. D. 40,85% và 59,15%. Câu 22: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng B. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng Câu 23. Để điều chế Na có thể thực hiện quá trình nào sau đây? A. Điện phân nóng chảy NaCl. B. Cho Na2O tác dụng với CO ở nhiệt độ cao. C. Điện phân dd NaCl. D. Nung khan NaCl ở nhiệt độ cao. Câu 24. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là: A. Chỉ có kết tủa keo trắng. B. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. Có kết tủa keo trắng và khí bay lên. D. Không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 25. Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. CaO + CO2 → CaCO3 B. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O C. CaCl2 + MgCO3 → CaCO3 + MgCl2 D. CaO + H2O → Ca(OH)2 Câu 26. Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: DeThi.edu.vn
  21. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. Na, K, Mg. B. Be, Mg, Ca. C. Li, Na, Ca. D. Li, Na, K. Câu 27. Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, MgO, Al2O3 vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa là A. MgO. B. Mg(OH)2. C. Al(OH)3. D. CaCO3. Câu 28. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 6. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 29. Hòa tan hết 7,2g Mg trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 2,688 lit khí NO duy nhất ở đktc. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 44,40g . B. 46,80g . C. 31,92g . D. 29,52g. Câu 30. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,15 mol khí N2O và 0,1 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là A. 48,6 gam. B. 13,5 gam. C. 16,2 gam. D. 21,6 gam. Câu 31. Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được 2,16g Al. Hiệu suất điện phân là A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%. Câu 32. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm được thể hiện trên đồ thị sau: Giá trị của a và x trong đồ thị trên lần lượt là DeThi.edu.vn
  22. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 2 và 4. B. 1,8 và 3,6. C. 1,6 và 3,2. D. 1,7 và 3,4. Câu 33. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là A. FeO, MgO, CuO. B. PbO, K2O, SnO. C. Fe3O4, SnO, BaO. D. FeO, CuO, Cr2O3 Câu 34. Cho sơ đồ phản ứng : NaCl → X → NaHCO3 → Y → NaNO3 X, Y có thể là A. NaOH, NaClO. B. Na2CO3, NaClO. C. NaClO3, Na2CO3. D. NaOH, Na2CO3. Câu 35. Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là A. NaCl. B. Ca(HCO3)2. C. MgSO4. D. CaCl2. Câu 36. Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy. C. thủy luyện. D. nhiệt luyện. Câu 37. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. Câu 38. Cho 23,4g X gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,675 mol SO2. Nếu cho 23,4g X tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được khí Y. Dẫn từ từ toàn bộ Y vào ống chứa bột CuO dư, nung nóng thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 7,2g so với ban đầu. Thành phần % theo khối lượng của Al trong X là A. 23,08%. B. 35,89%. C. 58,97%. D. 41,03%. DeThi.edu.vn
  23. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 39. Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 45,6 gam B. 57,0 gam C. 48,3 gam D. 36,7 gam Câu 40. X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng A. 11:4. B. 11:7. C. 7:5. D. 7:3. Hết Đáp án đề thi giữa kì 2 Hóa học 12 1D 2C 3D 4A 5B 6C 7D 8A 9C 10A 11D 12D 13D 14A 15A 16A 17B 18C 19A 20B 21A 22D 23A 24B 25C 26D 27C 28B 29B 30B 31C 32A 33D 34D 35B 36B 37B 38A 39C 40C DeThi.edu.vn
  24. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: Hoá học – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 3 trang) MÃ ĐỀ 301 Họ và tên học sinh: Số báo danh: Lớp . Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. Câu 1: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 2: Cấu hình electron của cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là A. Li. B. Mg. C. Na. D. K. Câu 3: CaCO3 còn được gọi là A. đá vôi. B. vôi tôi. C. vôi sống. D. thạch cao. Câu 4: Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau: - X tác dụng với Y tạo kết tủa; - Y tác dụng với Z tạo kết tủa; - X tác dụng với Z có khí thoát ra. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là A. AlCl3, AgNO3, KHSO4. B. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4. C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4. D. NaHCO3, Ca(OH)2, HCl. Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay. B. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. - 2- C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO và3 SO 4 D. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng. Câu 6: Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng cách nào sau đây? A. Nhiệt phân Al(NO3)3. B. Điện phân dung dịch AlCl3. C. Nhiệt phân Al(OH)3. D. Điện phân nóng cháy Al2O3. Câu 7: Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Ni. Câu 8: Thạch cao sống có công thức hóa học là A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4. C. CaSO4.H2O. D. MgSO4.7H2O. Câu 9: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là A. 5,40 gam. B. 2,70 gam. C. 1,35 gam. D. 8,10 gam. Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm? 0 t A. 3FeO + 2Al  3Fe + Al2 O 3. DeThi.edu.vn
  25. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2. C. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2. D. 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu. Câu 11: Cho các phát biểu sau: (1) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (2) NaHCO3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH (3) Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3. (4)Ở nhiệt độ thường, Mg khử mạnh nước giải phóng hiđro. (5) Nhôm là kim loại có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 12: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, CaCO3, NaCl, Al2O3, K2CO3, Al(OH)3. Có bao nhiêu chất trong dãy trên vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 13: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiểm là A. Tính oxi hóa yếu. B. Tính oxi hóa mạnh. C. Tính khử mạnh. D. Tính khử yếu. Câu 14: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. K2SO4. B. NaNO3. C. KCl. D. NaOH. Câu 15: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. Ba. B. K. C. Na. D. Be. 2+ 2+ 2 Câu 16: Cho mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca , Mg , Cl , SO 4. Hóa chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. BaCl2. B. AgNO3. C. NaCl. D. Na3PO4. Câu 17: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng, lượng kết tủa tăng đến cực đại. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 18: Cho một mẫu Na vào dung dịch CuSO4. Tìm phát biểu đúng cho thí nghiệm trên A. Có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện, dung dịch nhạt dần. B. Có khí H2 sinh ra và có kết tủa màu xanh trong ống nghiệm. C. Phương trình phản ứng: 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu. D. Có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện. Câu 19: Cho một mẫu hợp kim Na-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 6,72 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 150ml. B. 30ml. C. 75ml. D. 60ml. Câu 20: Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa có màu A. nâu đen. B. trắng. C. xanh thẫm. D. trắng xanh. Câu 21: Đá vôi là nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên, được dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi Nung 100 kg đá vôi ( chứa 70% CaCO3 về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) đến khối lượng không đổi, thu được m kg chất rắn. Gía trị của m là A. 56,0. B. 69,2. C. 44,8. D. 64,8. Câu 22: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, K2O vào H2O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0,02 mol H2. Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạn Y thu được 9,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,0. B. 4,6. C. 5,0. D. 5,5. DeThi.edu.vn
  26. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 23: Một loại quặng boxit có chứa 60% Al2O3 về khối lượng, được dùng để sản xuất nhôm trong công nghiệp. Khối lượng (tấn) nhôm sản xuất được từ 2,5 tấn quặng trên là (Biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 70%) A. 0,556. B. 0,567. C. 0,278. D. 1,134. Câu 24: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là kim loại nào sau đây? A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu. 2+ Câu 25: Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ, ion Cu di chuyển về A. catot và bị oxi hóa. B. anot và bị oxi hóa. C. anot và bị khử. D. catot và bị khử. Câu 26: Thêm từ từ đến hết 100 ml dung dịch X gồm NaHCO3 2M và K2CO3 3M vào 150 ml dung dịch Y chứa HCl 2M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH)2 dư và Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với A. 59,5. B. 74,5. C. 49,5. D. 24,5. Câu 27: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. RO2. B. R2O. C. R2O3. D. RO. Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau: - Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. - Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm. - Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. - Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối. - Đốt dây Fe trong khí clo Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là A. 2. B. 3. C. 4.D. 1. Câu 29: Thực hiện 5 thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. (b) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch Ba(OH)2. (c) Đun nóng nước cứng tạm thời. (d) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH dư. (e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 30: Cho dung dịch X chứa 2a mol AlCl3 và 2b mol HCl. Chia X thành 2 phần bằng nhau: - Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa. - Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau: Số mol NaOH (mol) 0,14 0,14+t Số mol kết tủa Al(OH)3 (mol) 0,2a 0,2a Giá trị của t là A. 0,62. B. 0,51. C. 0,48. D. 0,37. HẾT DeThi.edu.vn
  27. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Mã đề Câu Đáp án HÓA 12 -GK 2 - 301 1 B 301 2 C 301 3 A 301 4 B 301 5 B 301 6 D 301 7 C 301 8 A 301 9 B 301 10 A 301 11 A 301 12 D 301 13 C 301 14 D 301 15 D 301 16 D 301 17 B 301 18 B 301 19 A 301 20 B 301 21 B 301 22 C 301 23 A 301 24 B 301 25 D 301 26 A 301 27 B 301 28 A 301 29 C 301 30 C DeThi.edu.vn
  28. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA HỌC KỲ II MÔN HÓA 12 ĐỀ SỐ 7 Thời gian: 45 phút Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl =35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Ba=137. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Câu 1: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 tạo thành Cu? A. Zn. B. Na. C. Ba. D. Ag. Câu 2: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để điều chế kim loại A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Ba. Câu 3: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. Li. B. K. C. Ba. D. Be. Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. (n – 1)dxns1. Câu 5: Trong các hợp chất, K có số oxi hóa là A. 0 và +1. B. +1. C. +1 và +2. D. +1 và -1. Câu 6: Chất nào sau đây có thể làm mất tính cứng toàn phần của nước? A. NaOH.B. Ca(OH) 2.C. Ba(OH) 2.D. Na 2CO3. Câu 7: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA? A. Na. B. Sr. C. Fe. D. Al. Câu 8: Công thức của hiđroxit kim loại kiềm thổ là A. ROH. B. R(OH)2. C. RO. D. R(OH)3. Câu 9: Bazơ nào sau đây không tan trong nước? A. Al(OH)3. B. Ba(OH)2. C. KOH. D. NaOH. Câu 10: Công thức hóa học của vôi tôi là A. CaCO3. B. CaSO4. C. CaO. D. Ca(OH)2. Câu 11: Sự tạo thành cặn trong ấm đun nước là do phản ứng nào sau đây? to A. Ca(HCO3)2  CaCO 3+ CO 2+ H O. 2B. CaCl 2 + Na 2CO 3 → CaCO 3 + 2NaCl. 2 to C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. D. CaCO3  CaO + CO . Câu 12: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ ion DeThi.edu.vn
  29. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. Cl- và SO2 trong dung dịch. B. Cl- và HCO trong dung dịch. 4 3 2+ 2+ 2+ C. Ca và HCO trong3 dung dịch. D. Ca và Mg trong dung dịch. Câu 13: Mục đích nào sau đây là sai khi hòa tan Al2O3 vào criolit nóng chảy rồi điện phân để sản xuất Al? A. Hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp. B. Tăng độ dẫn điện của hỗn hợp điện phân. C. Ngăn không cho Al tiếp xúc với không khí. D. Làm chất xúc tác trong quá trình điện phân. Câu 14: Chất nào sau đây tan tốt trong nước? A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al. Câu 15: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm là sai? A. Màu trắng bạc. B. Là kim loại nhẹ. C. Dẫn điện và nhiệt tốt hơn kim loại Cu. D. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng. Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. CaSO4.H2O được dùng để nặn tượng. B. CaCO3 được dùng để bó bột khi gãy xương. C. CaSO4 được dùng để sản xuất vôi. D. Ca(OH)2 được dùng làm vật liệu xây dựng. Câu 17: Ngâm một lá Zn vào dung dịch HCl thấy bọt khí thoát ra ít và chậm. Nếu nhỏ thêm vài giọt dung dịch chất X thì bọt khí thoát ra nhiều và nhanh. X là A. ZnCl2. B. CuSO4. C. NaOH. D. ZnSO4. Câu 18: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi cho Mg(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4. B. HCl. C. Na2CO3. D. KNO3. Câu 19: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HCl có khí thoát ra? A. Al2O3.B. BaO.C. NaOH.D. K 2CO3. Câu 20: Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2? A. Kết tủa tăng đến cực đại và không thay đổi. B. Dung dịch phân thành hai lớp. C. Có kết tủa trắng sau đó tan dần. D. Chỉ có bọt khí trong dung dịch. Câu 21: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗnhợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, MgO. B. Cu, FeO, MgO. C. Cu, Fe, Mg. D. CuO, Fe, Mg. Câu 22: Các chất trong dãy nào sau đây đều có thể làm mềm nước cứng tạm thời? A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3. B. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2. C. Ca(OH)2, K2CO3, K3PO4. D. Na3PO4, H2SO4, NaOH. Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối trong X là A. 10,6 gam. B. 5,3 gam. C. 21,2 gam. D. 15,9 gam. Câu 24: Cho 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO 3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 13,2. B. 13,8. C. 10,95. D. 15,2. Câu 25: Cho V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 phản ứng với lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560. Câu 26: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chất X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch trong suốt. X là A. AlCl3. B. Ca(HCO3)2. C. Al2(SO4)3. D. MgCl2. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Al khử được Cu2+ trong dung dịch. 3+ B. Al trong dung dịch AlCl3 bị khử bởi Na. C. Al2O3 là hợp chất bền với nhiệt. D. Al(OH)3 tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Câu 28: Khi cho đồ vật bằng nhôm vào dung dịch NaOH có các phản ứng hóa học xảy ra như sau: (a) 2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2. (b) Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O. DeThi.edu.vn
  30. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (c) Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O. Thứ tự các phản ứng xảy ra lần lượt là: A. (a), (b), (c). B. (b), (a), (c). C. (b), (c), (a). D. (c), (a), (b). PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu 29 (1,0 điểm): Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra theo các sơ đồ sau: a) CaCl2 ? CaCO3 ? b) MgS ? MgSO 4 ? c) Al2 SO4 3 ? K2SO4 ? d) BaCO3 ? Ba NO3 2 ? Câu 30 (1,0 điểm): Dẫn 1 lít hỗn hợp khí X gồm N2 và CO2 (đktc) lội chậm qua 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu được 1 gam kết tủa. Tính thể tích của N2 và CO2 trong X. Câu 31 (0,5 điểm): Cho 6,4 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch X và 2,24 lít khí (đktc). Cô cạn X thu được 49,2 gam muối Y. Xác định công thức của Y. Câu 32 (0,5 điểm): Có bốn lọ hóa chất mất nhãn riêng biệt chứa bốn dung dịch không màu: MgCl 2, NaCl, BaCl2, Na2CO3. Hãy trình bày cách phân biệt các lọ trên và viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra nếu có. Hết DeThi.edu.vn
  31. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A C D A B D B B A D A D D A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C B B C D C A C A B A A B B PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm a) CaCl2 Na2CO3 CaCO3  2NaCl 0,25x4 b) MgS H2SO4 MgSO4 H2S  29 c) Fe2 SO4 3 6KOH 3K2SO4 2Fe OH 3  (1 điểm) d) BaCO3 2HNO3 Ba NO3 2 CO2 H2O - Nếu thiếu hệ số của các chất trong phương trình hóa học thì trừ 1/2 số điểm. - Học sinh viết phương trình hóa học khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. n 0,02 mol ; n 0,01 mol. 2 Ca OH CaCO 3 Trường hợp 1. Ca(OH)2 chỉ có một phản ứng: CO Ca OH 2 CaCO H O 0,01 0,01 (mol) 2 3 2 0,25 Suy ra : VCO 0,01.22,4 0,224 lit VN 0,776 lit. 2 2 Trường hợp 2. Có 2 phản ứng : 0,25 30 2CO Ca OH 2 Ca HCO (1) (1 điểm) 2 3 2 CO2 Ca OH 2 CaCO3 H2O (2) Từ (2) suy ra : n CO nCaCO nCa OH 0,01 mol. 2 3 2 0,25 Do đó : n = 0,01 mol nCO (1) = 0,2 mol. 2 Ca OH (1) 2 Vì vậy : n 0,03 mol V 0,672 lit V 0,328 lit .  CO2 CO2 N2 0,25 nH SO = 0,2 mol ; nH = 0,1 mol. 2 4 2 H2SO4 Mg  MgSO4 H2 0,1 0,1 0,1 0,1 (mol) nH SO ph¶nøngví i MgO= 0,2 0,1 = 0,1 mol. 2 4 31 mMg 0,1.24 2,4 gam mMgO 4 gam nMgO 0,1 mol. (0,5 điểm) H2SO4 + MgO  MgSO4 + H2O 0,1 0,1 0,1 (mol) ΣnMgSO 0,2 mol mMgSO 0,2.120 24 gam 49,2 gam. 4 4 0,25 Do đó, muối Y có dạng MgSO4.xH2O. 120 18x 0,2 49,2 gam x 7. 0,25 MgCl2 NaCl BaCl2 Na2CO3 Dung dịch H2SO4 ↓ ↑ Dung dịch NaOH ↓ Còn lại DeThi.edu.vn
  32. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 0,25 32 (0,5 điểm) Các phương trình hóa học: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2 MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH) 2 + 2NaCl HS viết đúng 2 đến 3 phương trình hóa học cho 0,25 điểm 0,25 DeThi.edu.vn
  33. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA HỌC KỲ II MÔN HÓA 12 ĐỀ SỐ 8 Thời gian: 45 phút Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl =35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Ba=137. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Câu 1: Điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp A. điện phân nóng chảy. B. điện phân dung dịch. C. thủy luyện. D. nhiệt luyện. Câu 2: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để điều chế kim loại A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Ba. Câu 3: Kim loại nào sau đây không tan trong H2O? A. K. B. Na. C. Ca. D. Be. Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. (n – 1)dxns1. Câu 5: Trong hợp chất, Ba có số oxi hóa là A. 0 và +1. B. +2. C. +1 và +2. D. +1 và -1. Câu 6: Chất nào sau đây có thể làm mất tính cứng toàn phần của nước? A. NaOH.B. Ca(OH) 2.C. Ba(OH) 2.D. Na 3PO4. Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Na. B. Sr. C. Fe. D. Al. Câu 8: Công thức của hiđroxit kim loại kiềm thổ là A. ROH. B. R(OH)2. C. RO. D. R(OH)3. Câu 9: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. BaO. C. K2O. D. Al. Câu 10: Công thức hóa học của hợp chất chính trong thạch cao là A. CaCO3. B. CaSO4. C. CaO. D. Ca(OH)2. Câu 11: “Nước chảy đá mòn” được giải thích bằng phản ứng nào sau đây? to A. Ca(HCO3)2  CaCO 3+ CO 2+ H O. 2B. CaCl 2 + Na 2CO 3 → CaCO 3 + 2NaCl. to C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. D. CaCO3  CaO + CO . DeThi.edu.vn
  34. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2 Câu 12: Cách làm mềm nước cứng tạm thời nào sau đây là đơn giản nhất? A. Đun sôi. B. Dùng dung dịch HCl loãng. C. Dùng dung dịch Na2CO3. D. Dùng dung dịch nước vôi trong. Câu 13: Dãy gồm các dung dịch đều phản ứng được với Al2O3 là A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. AlCl3 tác dụng được với dung dịch H2SO4. B. Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH. C. Al2O3 là hợp chất lưỡng tính. D. Al(OH)3 là kết tủa ở dạng keo. Câu 15: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm là sai? A. Màu trắng bạc. B. Là kim loại nhẹ. C. Dẫn điện và nhiệt tốt hơn kim loại Cu. D. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng. Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Một số kim loại kiềm thổ tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường. B. Tính khử của kim loại kiềm thổ tăng dần theo dãy: Ba, Ca, Mg. C. Các hiđroxit của kim loại kiềm thổ chỉ có tính bazơ. D. Các kim loại kiềm thổ đều có 2 lớp electron. Câu 17: Tiến hành ba thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3. (b) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. (c) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Zn rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp ăn mòn điện hóa là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 18: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì A. a: b 1: 4. Câu 19: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là: A. Be, Na, Ca. B. Na, Li, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Ag, K. Câu 20: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ X vào lượng dư nước thu được 5,6 lít khí (đktc). X là A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr. Câu 21: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO? A. Fe, Al, Cu. B. Zn, Mg, Fe. C. Fe, Mn, Ni. D. Ni, Cu, Ca. Câu 22: Phát biểu nào sau đây về kim loại kiềm là sai? A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa 10 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối trong X là A. 10,6 gam. B. 5,3 gam. C. 21,2 gam. D. 15,9 gam. Câu 24: Nhúng một thanh Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M. Sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra cân lại thì khối lượng tăng 0,8 gam. Khối lượng Mg phản ứng là A. 1,44 gam. B. 4,8 gam. C. 8,4 gam. D. 4,1 gam. Câu 25: Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng H2 thu được 9 gam H2O. Khối lượng hỗn hợpkim loại thu được là A. 12 gam. B. 16 gam. C. 24 gam. D. 26 gam. Câu 26: Cho kim loại X vào dung dịch H2SO4 loãng thu được khí và kết tủa. X là A. Be. B. Mg. C. Ba. D. Al. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai? DeThi.edu.vn
  35. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm. B. Nhôm dẫn điện và nhiệt tốt. C. Nhôm là kim loại nhẹ, có màu trắng bạc, dễ kéo sợi và dát mỏng. D. Nhôm có tính khử mạnh hơn tính khử của Mg. Câu 28: Cho kim loại K vào dung dịch AlCl 3 thu được kết tủa và dung dịch X. Nung toàn bộ kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắn. Sục CO2 vào X có kết tủa tạo thành. Số phản ứng đã xảy ra là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu 29 (1,0 điểm): Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có, mỗi mũi tên tương ứng với một phương trình hóa học): CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → Ca(HCO3) → K2CO3 Câu 30 (1,0 điểm): Sục từ từ 1,12 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,04 mol Ca(OH)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được có khối lượng thay đổi như thế nào so với dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu? Câu 31 (0,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn 13,5 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng, thu được V lít (đktc) khí N2 và dung dịch chứa 111,5 gam muối. Tính V. Câu 32 (0,5 điểm): Có ba lọ hóa chất bị mất nhãn riêng biệt chứa ba dung dịch không màu: MgSO 4, NaOH, Ba(OH)2. Hãy trình bày cách phân biệt các lọ dung dịch trên và viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra nếu có. Hết DeThi.edu.vn
  36. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A C D B B D A B A B C A B A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C A B D B C C C A B C C D A PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm o t 0,25x4 CaCO3  CaO + CO2. CaO + H2O → Ca(OH)2. 29 Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2. (1 điểm) Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O. - Nếu thiếu hệ số của các chất trong phương trình hóa học thì trừ 1/2 số điểm. - Học sinh viết phương trình hóa học khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Có 2 phản ứng : 0,25 2CO2 Ca OH 2 Ca HCO3 2 (1) CO2 Ca OH 2 CaCO3 H2O (2) 30 0,25 Tính được: nCaCO 0,03mol mCaCO 3gam (1 điểm) 3 3 0,25 ∆mdd m - m = 0,05×44 - 3 = - 0,8 gam Suy ra: = CO2 CaCO3 0,25 Dung dịch giảm 0,8 gam Học sinh giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Quá trình oxi hóa: Al → Al3+ + 3e Quá trình khử: 5 0 0,25 31 2N 10e N2 5 3 (0,5 điểm) N 8e N mNH NO 111,5 0,5.213 5gam=0,0625mol 4 3 Dùng bảo toàn electron tính ra được V=2,24 lít 0,25 Học sinh giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. 4 2 MgSO NaOH Ba(OH) Thuốc thử: 32 Quỳ tím xanh xanh 0,25 (0,5 điểm) Dung dịch MgSO4 ↓ trắng HT & PT Phương trình hóa học: Ba(OH)2 + MgSO4 → BaSO4 + Mg(OH)2 0,25 DeThi.edu.vn
  37. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA HỌC KỲ II MÔN HÓA 12 ĐỀ SỐ 9 Thời gian: 45 phút Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl =35,5, K=39, Fe=56, Ba=137. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Câu 1. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Ba. B. Ca. C. Na. D. Cu. Câu 2: Kim loại K được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Điện phân nóng chảy. B. Điện phân dung dịch. C. Thủy luyện. D. Nhiệt luyện. Câu 3: Để bảo quản kim loại Na cần ngâm chìm Na trong A. nước. B. axit. C. bazơ. D. dầu hỏa. Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm IA là A. ns1. B. ns2. C. ns2 np1. D. ns3. Câu 5: Số oxi hóa của Na trong hợp chất NaHCO3 là A. +2. B. -1. C. +1. D. +3. Câu 6: Dung dịch thu được khi hòa tan kim loại Na vào nước là A. NaOH. B. Na(OH)2. C. Na2O2. D. Na2O. Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Na. B. Fe. C. Ca. D. Cu. Câu 8: Trong bảng tuần hoàn, các kim loại kiềm thổ thuộc nhóm A. IA. B. IIA. C. IIIA. D. VA. Câu 9: Kim loại nào sau đây không tan trong nước cả khi đun nóng? A. Ba. B. Ca. C. Mg. D. Be. Câu 10: Sản phẩm thu được khi đốt Mg trong bình đựng khí clo là A. MgCl2. B. MgCl. C. MgCl3. D. MgO. Câu 11: Công thức hóa học của thạch cao sống là A. CaSO4.2H2O. B. 2CaSO4.H2O. C. CaSO4.3H2O. D. CaSO4.5H2O. Câu 12: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion A. Mg2+, Ca2+. B. Ba2+, Mg2+. C. Cu2+, Mg2+. D. Na+, Ca2+. Câu 13: Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là A. KAl(SO4)2.12H2O. B. NaAl(SO4)2.12H2O. C. NH4Al(SO4)2.12H2O. D. LiAl(SO4)2.12H2O. Câu 14: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Al là A. 3s23p1. B. 3s2. C. 2s22p1. D. 4s24p1. Câu 15: Sản phẩm thu được khi hòa tan kim loại Al vào dung dịch NaOH là A. NaAlO2. B. Al(OH)3. C. NaAlO4. D. Al2O3. Câu 16: Quặng nào sau đây dùng để sản xuất nhôm? A. Boxit. B. Đolomit. C. Apatit. D. Pirit. Câu 17: Trường hợp nào sau đây kim loại Fe bị ăn mòn nhanh nhất? A. Fe-Zn. B. Fe-Cu. C. Fe-Al. D. Fe-Mg. Câu 18: Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl, hiện tượng quan sát được là A. có kết tủa trắng. B. có khí không màu. C. có kết tủa trắng và khí không màu. D. có kết tủa đen. Câu 19: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. H2SO4. Câu 20: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2 là A. có kết tủa trắng. B. có kết tủa xanh. C. có khí không màu. D. có kết tủa đen. DeThi.edu.vn
  38. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20. B. 10. C. 15. D. 25. 22: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời? A. Ca(OH)2. B. HCl. C. HNO3. D. H2SO4. Câu 23: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2? A. Ca(HCO3)2, Na2CO3. B. MgO, HCl. C. NaHCO3, NaCl. D. Mg(OH)2, HCl. Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 0,2 mol Al vào dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được V lít H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 8,96. D. 6,72. Câu 25: Khử hoàn toàn 69,6 gam Fe3O4 cần vừa đủ m gam Al. Giá trị của m là A. 21,6. B. 30,8. C. 40,5. D. 22,4. Câu 26: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al2O3. D. NaAlO2. Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. B. Kim loại Be tan trong nước tạo Be(OH)2. C. Al(OH)3 không tác dụng với dung dịch NaOH. D. Dung dịch HCl hòa tan được MgO. Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Thạch cao nung dùng để bó bột khi bị gãy xương. (b) Kim loại Al tác dụng được với dung dịch axit và dung dịch bazơ. (c) Kim loại Cs được dùng làm tế bào quang điện. (d) Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng khi giặt quần áo. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu 29 (1,0 điểm): Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có, mỗi mũi tên tương ứng với một phương trình hóa học): X⟶NaOH ⟶ Na2 CO3 ⟶ NaHCO3 Câu 30 (1,0 điểm): Cho bốn chất rắn Na, Fe, Ag, Al. Nêu phương pháp hóa học phân biệt bốn chất rắn trên. Câu 31 (0,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Na, K, Ca vào nước thu được dung dịch X và 2,24 lít khí H2 (đktc). Để trung hòa X cần V lít dung dịch HCl 0,1M. Tính V. Câu 32 (0,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn 13,7 gam kim loại R thuộc nhóm IIA vào 100 gam nước thì thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Tính nồng độ phần trăm của X. Hết DeThi.edu.vn
  39. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A D A C A C B D A A A A A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A A B B A A B A A D A C D C PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 (1) 2NaOH + CO → Na CO + 2H O (2) 29 2 2 3 2 0,25x4 (1 điểm) Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3 (3) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O (4) - Cho nước vào, nếu có khí thoát ra là Na. - Cho dung dịch NaOH vào 3 mẫu còn lại, nếu có khí thoát ra là Al. - Cho dung dịch HCl vào 2 mẫu còn lại, nếu có khí thoát ra là Fe. Còn lại 30 là Ag. 0,25x4 (1 điểm) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 R + nH2O → R(OH)n + n/2 H2 0,25 31 - Số mol H2 = 0,1 mol  Số mol OH = 0,2 mol (0,5 điểm)  Số mol HCl = 0,2 mol  V = 2 lít 0,25 R + 2H2O → R(OH)2 + H2 Số mol H2 = 0,1 mol  MR = 137  kim loại là Ba 0,25 32 Khối lượng dung dịch = 13,7 + 100 - 0,2 = 113,5 gam (0,5 điểm) Khối lượng Ba(OH)2 = 0,1 x 171 = 17,1 gam C% = 17,1 x 100%/113,5 = 15,97% 0,25 DeThi.edu.vn
  40. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA HỌC KỲ II MÔN HÓA 12 ĐỀ SỐ 10 Thời gian: 45 phút Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl =35,5, K=39, Fe=56, Ba=137. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Câu 1: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện? A. 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2. B. 2Al + Cr2O3 2Cr + Al2O3. C. ZnO + H2 Zn + H2O D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu. Câu 2: Dãy các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là: A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Cu. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al. Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. (n-1)dxnsy. Câu 4: Các kim loại nào sau đây đều là kim loại kiềm? A. Li, Cu. B. Rb, Cr. C. Ba, Li. D. K, Cs. Câu 5: Số oxi hóa của kim loại kiềm thổ trong hợp chất là A. +1. B. -1. C. -2. D. +2. Câu 6: Xút ăn da có công thức phân tử là A. NaOH. B. NaHCO3. C. NaCl. D. Na2SO4. Câu 7: Cặp kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? A. Mg, Ba. B. Ca, Be. C. Ba, Sr. D. Mg, Ca. Câu 8: Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm A. IA. B. IIA. C. IIB. D. IIIA. Câu 9: Thành phần chính của đá vôi, đá phấn là A. CaSO4. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaO. Câu 10: Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 thì A. có kết tủa trắng tạo thành. B. có khí không màu thoát ra. C. có kết tủa trắng sau đó tan dần. D. không có hiện tượng gì. Câu 11: Thạch cao nung có công thức là A. CaSO4.2H2O. B. MgSO4.7H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.H2O. Câu 12: Nước cứng là nước chứa nhiều các ion A. Cu2+ và Fe3+. B. Al3+ và Fe3+. C. Na+ và K+. D. Ca2+ và Mg2+. Câu 13: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al phản ứng với dung dịch NaOH thu được H2 và A. dung dịch NaCl. B. Al2O3. C. dung dịch NaAlO2. D. Al(OH)3. Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của Al? A. Làm trong nước đục. B. Chế tạo thiết bị trao đổi nhiệt. C. Làm dây cáp dẫn điện thay thế dây đồng. D. Dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ. Câu 15: Criolit là một hợp chất của Al trong tự nhiên. Công thức của criolit là A. NaF.AlF3. B. CaF2.AlF3. C. 3NaF.AlF3. D. 3KF.AlF3. Câu 16: Tính chất nào sau đây là của Al? A. Có màu nâu đỏ. B. Có màu xám. C. Là kim loại nặng. D. Mềm, dễ kéo sợi. Câu 17: Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau. Nếu các vật này đều bị sây sát sâu đến lớp sắt, thì vật nào bị gỉ sắt chậm nhất? DeThi.edu.vn
  41. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. Sắt tráng kẽm. B. Sắt tráng thiếc. C. Sắt tráng niken. D. Sắt tráng đồng. Câu 18: Phát biểu nào sau đây về kim loại kiềm là sai? A. Cần bảo quản trong dầu hỏa. B. Có nhiệt độ sôi thấp. C. Đều phản ứng với nước ở điều kiện thường. D. Là các kim loại nặng, có ánh kim. Câu 19: Hiện tượng xảy ra khi cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4 là A. sủi bọt khí không màu. B. xuất hiện kết tủa màu đỏ. C. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh. D. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ. Câu 20: Chất nào sau đây không bị nhiệt phân? A. Ca(HCO3)2. B. CaO. C. Mg(HCO3)2. D. CaCO3. Câu 21: Dung dịch BaCl2 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. KOH. B. HNO3. C. Na2SO4. D. NH3. Câu 22: Có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để làm mềm mẫu nước cứng chứa Ca(HCO 3)2 và MgCl2? A. Ca(OH)2. B. HCl. C. NaCl. D. K2CO3. Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 5,0 gam muối cacbonat của một kim loại nhóm IIA bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được 1,12 lít khí (đktc). Phân tử khối của muối cacbonat là A. 84. B. 197. C. 100. D. 148. Câu 24: Dung dịch Al2(SO4)3 không tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. HNO3. B. NaOH. C. BaCl2. D. NH3. Câu 25: Cho 9 gam hợp kim nhôm vào dung dịch NaOH đặc nóng (dư) thu được 10,08 lít khí (đktc), các thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là A. 75%. B. 80%. C. 90%. D. 60%. Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy? A. Al3+ bị khử ở catot. B. O2− bị oxi hóa tại anot. C. Al tạo ra ở catot. D. Al và O2 cùng tạo ra ở catot. Câu 27: Cho dãy chuyển hóa sau: Na → X → Y → Al(OH) 3 (mỗi mũi tên tương ứng với một phản ứng). Công thức phù hợp với X, Y lần lượt là A. NaAlO2, AlCl3 B. NaAlO2, NaOH. C. NaOH, NaCl. D. NaOH, NaAlO2 Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Phèn chua được dùng làm chất cầm màu trên vải trong công nghiệp nhuộm. (b) Hợp kim Li-Al siêu nhẹ dùng trong kỹ thuật hàng không. (c) Natri để trong không khí khô ở nhiệt độ thường tạo ra natri oxit. (d) Al(OH)3 và Al2O3 đều có tính lưỡng tính. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu 29 (1,0 điểm): Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có, mỗi mũi tên tương ứng với một phương trình hóa học): (1) (2) (3) (4) Na  Na2O  NaOH  NaCl  NaOH Câu 30 (1,0 điểm): Hòa tan hoàn toàn 1,782 gam hỗn hợp kim loại Na và Ba vào nước thu được dung dịch X và 0,336 lít khí. Hấp thụ hoàn toàn 0,448 lít khí CO 2 vào X thu được a gam kết tủa. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. a) Tính khối lượng Na và Ba trong hỗn hợp ban đầu. b) Tính a. DeThi.edu.vn
  42. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 31 (0,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Y gồm Al và Ba bằng lượng nước dư thu được 2,24 lít H2. Nếu hòa tan hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch KOH dư thu được 2,576 lít khí H 2. Tính m, biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 32 (0,5 điểm): Không dùng thêm hóa chất, trình bày cách nhận biết ba dung dịch không màu đựng trong các bình riêng biệt: Na2CO3, HCl, Ba(OH)2. Hết ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A A D D A C B B A D D C A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C D A D C B C D C A C D D C PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 4Na + O2 → 2Na2O 0,25x4 Na2O + H2O → 2NaOH NaOH + HCl → NaCl + H2O 29 2NaCl + 2H O dpdd/cmn 2NaOH + Cl + H (1 điểm) 2  2 2 - Nếu thiếu, sai điều kiện hoặc hệ số của các chất trong phương trình hóa học thì trừ 1/2 số điểm. - Học sinh viết phương trình hóa học khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. a) Gọi a, b lần lượt là số mol của Na, Ba Ta có: 23a + 137b = 1,782 (1) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 a a a/2 0,25 Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 b b b 0,336 n = 0,015 (mol) = a/2 + b (2) 22,4 = H2 30 Từ (1) và (2)  a = 0,006; b = 0,012 0,25 (1 điểm) mNa = 0,006 x 23 = 0,138 gam; mBa = 0,012 x 137 = 1,644 gam. 0,448 b) 0,02mol, n = 0,006 + 2 x 0,012 = 0,03 mol = 1,5 n n CO2 = 22,4 = oh CO2  tạo HCO và CO2 3 3 OH- + CO2 → HCO 0,25 3 x x 2 2OH- + CO2 → CO + H2O 3 2y y Ta có: x + y = 0,02 và x + 2y = 0,03  y = 0,01 DeThi.edu.vn
  43. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2 2+ CO + Ba → BaCO3 3 0,01 0,012 0,01 0,25 mBaCO = 197 x 0,01 = 1,97 gam 3 Gọi a, b lần lượt là số mol của Ba, Al Thí nghiệm 1: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Y (gồm Al và Ba) trong H2O dư thu được 2,24 lít H2 Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 a a a - 0,25 2Al + 2H2O + 2OH → 2AlO + 3H2 2 b 2a 3a Thí nghiệm 2: Hòa tan hết m gam Y trong dung dịch KOH dư thấy tạo ra 2,576 lít khí H2 (nhiều hơn thí nghiệm 1)  trong thí nghiệm 1, Al phản ứng chưa hết (b > 2a) 31 2, 24 (0,5 điểm) Thí nghiệm 1  a + 3a = 0,1 mol (1) 22, 4 Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 a a a - 2Al + 2H2O + 2OH → 2AlO + 3H2 2 0,25 b 3b/2 2,576 Thí nghiệm 2  a + 3b /2= 0,115 mol (2) 22, 4 Từ (1) và (2)  a = 0,025; b = 0,06 m = 137 x 0,025 + 27 x 0,06 = 5,045 gam Lấy mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử và thuốc thử, đánh số thứ tự tương ứng. Na2CO3 Cl Ba(OH)2 0,25 Na2CO3 - ↑ ↓ HCl ↑ - - Ba(OH)2 ↓ - - 32 0,25 (0,5 điểm) - Mẫu nào tạo được hiện tượng (kết tủa hoặc khí) với 2 mẫu còn lại là mẫu Na2CO3. - Mẫu tạo được kết tủa với Na2CO3 là Ba(OH)2. - Mẫu tạo được khí với Na2CO3 là HCl. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O. Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + 2NaOH. - Học sinh làm cách khác, kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa. DeThi.edu.vn
  44. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA HỌC KỲ II MÔN HÓA 12 ĐỀ SỐ 11 Thời gian: 45 phút Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl =35,5, K=39, Fe=56, Ba=137. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Câu 1: Phương pháp thích hợp để điều chế Mg là 2+ A. điện phân dung dịch MgCl2. B. dùng K khử Mg trong dung dịch MgCl2. C. nhiệt phân MgCl2. D. điện phân MgCl2 nóng chảy. 2+ Câu 2: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. Na. B. Ba. C. Fe. D. K. Câu 3: Để bảo quản Na cần ngâm trong A. dầu hỏa. B. rượu. C. dung dịch amoniac. D. nước. Câu 4: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? A. Li. B. K. C. Ba. D. Cs. Câu 5: Tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm là A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính bazơ. Câu 6: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Cs là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 7: Nước cứng là nước chứa nhiều các ion A. Cu2+ và Fe3+. B. Al3+ và Fe3+. C. Na+ và K+. D. Ca2+ và Mg2+. Câu 8: Chất được dùng để đúc tượng, bó bột khi xương bị gãy là A. CaSO4.H2O. B. CaSO4. C. CaSO4.5H2O. D. CaSO4.2H2O. Câu 9: Phương pháp nào sau đây chỉ làm mềm nước cứng tạm thời? A. Kết tủa. B. Chưng cất. C. Đun sôi. D. Trao đổi ion. Câu 10: Dãy gồm các kim loại tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường là A. Be, Ca. B. Mg, Ba. C. Ca, Sr. D. Mg, Ca. Câu 11: Nhiệt phân CaCO3 thu được khí A. CO2. B. CH4. C. CO. D. C2H2. Câu 12: Kim loại nào sau đây không thuộc loại kim loại kiềm thổ? A. Be. B. Mg. C. Ca. D. K. Câu 13: Nhôm không phản ứng được với dung dịch A. HCl loãng. B. Ca(OH)2 loãng. C. NaOH đặc nguội. D. H2SO4 đặc nguội. Câu 14: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit. Câu 15: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 16: Dãy gồm các dung dịch đều phản ứng được với Al2O3 là A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. Câu 17: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép cần gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại nào sau đây? A. Zn. B. Cu. C. Pb. D. Ag. Câu 18: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? A. K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O. B. Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH. o t C. 2NaHCO3  Na CO2 + C 3O + H 2 O. 2 D. 2KOH + BaCl 2 → Ba(OH) 2 + 2KCl. Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không đúng? A. Hợp kim Na-K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân. DeThi.edu.vn
  45. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Kim loại kiềm dùng để chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp. C. Trong thực tế, kali được dùng làm tế bào quang điện. D. Hợp kim Li-Al siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. Câu 20: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì A. có kết tủa trắng. B. có kết tủa trắng và bọt khí. C. không có hiện tượng gì. D. có bọt khí. Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Một số kim loại kiềm thổ tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường. B. Tính khử của kim loại kiềm thổ tăng dần theo dãy: Ba, Ca, Mg. C. Các hiđroxit của kim loại kiềm thổ chỉ có tính bazơ. D. Các kim loại kiềm thổ đều có 2 lớp electron. Câu 22: Sục 0,224 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là A. 0 gam. B. 1 gam. C. 3 gam. D. 0,5 gam. Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu. B. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng khi giặt quần áo. C. Nước chứa ít hoặc không chứa các ion Mg2+ và Ca2+ gọi là nước mềm. D. Đun sôi nước cứng có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu. Câu 24: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chất X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toànthu được dung dịch trong suốt. X là A. AlCl3. B. Ca(HCO3)2. C. Al2(SO4)3. D. MgCl2. Câu 25: Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất rắn mất nhãn Mg, Al, Al2O3 là dung dịch A. HCl. B. H2SO4. C. CuSO4. D. NaOH. Câu 26: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây không đúng? A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. B. 2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 3H2O. C. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2+ 3H2. D. 2Al + 6HNO3 → 2Al(NO3)3 + 3H2. Câu 27: Cho các kim loại: Ba, K, Cu, Fe. Số kim loại phản ứng với nước ở điều kiện thường là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 28: Cho các phát biểu sau (a) Điện phân nóng chảy NaCl thì ở anot thu được kim loại Na; (b) Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp; (c) Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần; (d) Các hiđroxit của kim loại kiềm thổ chỉ có tính bazơ. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu 29 (1,0 điểm): Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có, mỗi mũi tên tương ứng với một phương trình hóa học): (2) (3) Na (1) NaOH  NaHCO3  Na2CO3 (4)  Câu 30 (1,0 điểm: Hòa tan hoàn toàn 7,3 gam hỗn hợp bột Na, Al vào nước thu được 5,6 lít H 2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Na trong hỗn hợp. Câu 31 (0,5 điểm): Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa. Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và NaOH 1,5M. Xác định R và tính V. Câu 32 (0,5 điểm): Cho bốn chất rắn dạng bột: BaO, CaO, MgO, Al 2O3. Chỉ dùng thêm H2O, trình bày cách DeThi.edu.vn
  46. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn nhận biết bốn chất trên và viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra nếu có. Hết DeThi.edu.vn
  47. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D C A C A C D A C C B D D B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B B A D C A A B D A D D A C PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 0,25x4 29 NaOH + CO2 → NaHCO3 (1 điểm) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 0,25 a (mol) a/2(mol) 2NaOH + 2Al + 2 H2O → 2NaAlO2 + 3H2 0,25 30 b (mol) 1,5b (mol) (1 điểm) Ta có: 23a + 27b = 7,3 0,25 0,5a + 1,5b = 0,25 → a=0,2 b=0,1→% mNa = 63% 0,25 Vì chia hỗn hợp X thành 3 phần bằng nhau nên khối lượng mỗi phần là 14,9 gam. Gọi số mol R2CO3 và RHCO3 lần lượt là x và y mol trong mỗi phần + Phần 1: nBaCO3 = x + y = 0,18 mol 0,25 + Phần 2: nBaCO3 = x = 0,04 mol => y = 0,14 mol 0,25 31 Vậy xét trong mỗi phần có m = 14,9 gam (0,5 điểm) => 0,04. ( 2R + 60) + 0,14. ( R + 61) = 14,9 0,25 + => R = 18 ( NH4 ) - + Phần 3: nOH = 0,04.2 + 0,14.2 = 0,36 mol 0,25 => V = 0,144 lít = 144 ml BaO CaO MgO Al2O3 H2O Tan Tan, vẩn đục Không tan Không tan 0,25 32 Dung dịch Ba(OH)2 Không tan Tan (0,5 điểm) Các phương trình hóa học: BaO + H2O → Ba(OH) 2 CaO + H2O → Ca(OH)2 (vẩn đục) Al2O3 0,25 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + H2O Hết DeThi.edu.vn
  48. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 ĐỀ SỐ 12 MÔN HÓA 12 Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tử Al (Z =13) là A. 1s22s2 2p6.B. 1s 22s2 2p6 3s1. C. 1s22s2 2p6 3s2. D. 1s22s2 2p6 3s23p1. Câu 2: Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO ở (đktc) thu được m gam chất rắn. Giá trị m là A. 38.B. 39. C. 24.D. 42. Câu 3: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl.B. NaCl và Ca(OH) 2. C. Na2CO3 và Na3PO4.D. Na 2CO3 và Ca(OH)2. Câu 4: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Vôi sống (CaO). C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). D. Đá vôi (CaCO3). Câu 5: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là A. Ba.B. Mg. C. Ca.D. Sr. Câu 6: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. bị oxi hoá. B. nhận proton. C. cho proton. D. bị khử. Câu 7: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. không có kết tủa, có khí bay lên.B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. Câu 8: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình A. khử ion Na+. B. oxi hoá ion Na +. C. khử phân tử nước.D. oxi hoá phân tử nước. Câu 9: Để chống ăn mòn cho đường ống dẫn dầu bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp điện hoá. Trong thực tế, người ta dùng kim loại nào sau đây làm điện cực hy sinh? A. Sn.B. Zn. C. Cu.D. Na. Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl. (2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. (3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3. (4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm. Số thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là A. 4.B. 1. C. 3.D. 2. Câu 11: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6 3s23p1. B. 1s22s2 2p6 3s2.C. 1s 22s2 2p6 3s1. D. 1s22s2 2p6. Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai? A. Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa trắng tan trong NH3 dư. 3+. B. Hồng ngọc là các tinh thể Al2O3 có lẫn ion Cr . C. Nhôm với dung dịch NaOH, chất khử là nhôm. D. Nhôm kim loại chiếm tỉ lệ khối lượng lớn nhất trong số các kim loại có trong vỏ trái đất. Câu 13: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. điện phân CaCl2 nóng chảy.B. nhiệt phân CaCl 2. DeThi.edu.vn
  49. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2+ C. dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2.D. điện phân dung dịch CaCl 2. Câu 14: Kí hiệu hóa học của nguyên tố beri là A. Be.B. Ba. C. Sr.D. Ca. Câu 15: Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các chất trên? A. CuSO4.B. NaOH. C. H 2SO4. D. HCl. Câu 16: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần nhất là A. 1,5.B. 3,0.C. 2,5.D. 1,0. Câu 17: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit. Câu 18: Nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch thu được khi cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với 195,6 gam H2O là A. 4,00%.B. 4,99%. C. 5,00%.D. 6,00%. Câu 19: Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 0,672 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng (gam) Al2O3 là A. 10,2.B. 1,02. C. 5,10.D. 0,54. Câu 20: Phèn chua được sử dụng để chống gỉ sắt trong đồ dùng nhà bếp, giữ màu cho quần áo, rửa sạch thực phẩm, làm tăng độ giòn cho món ăn Công thức của phèn chua là A. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na3AlF6. C. Al2O3.nH2O.D. K 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 21: Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch X chứa NaOH 1M, KOH 1M, Ba(OH)2 1M để sau khi hấp thụ hết 3,584 lit CO2 (ở đktc) thì thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 0,84 gam so với khối lượng dung dịch X (biết hơi nước bay hơi không đáng kể)? A. 80.B. 60.C. 50.D. 100. Câu 22: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaOH.B. NaCl. C. NaNO 3.D. Na 2SO4. Câu 23: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Ca2+, Mg2+.B. Na +, K+. C. Cu2+, Fe3+.D. Al 3+, Fe3+. Câu 24: Cho dãy các chất: Mg, Al, Na2CO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 1.B. 4. C. 2.D. 3. Câu 25: Cho các hỗn hợp sau: (a) Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1). (c) Na và Al2O3 có tỉ lệ mol 1:1. (b)AlCl3 và Ba(OH)2 tỉ lệ mol (1: 2). (d) BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 2:1). Số hỗn hợp tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 0.B. 1. C. 2.D. 3. Câu 26: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động A. CaCO3 → CaO + CO2.B. Ca(HCO 3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.D. Ca(OH) 2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2. Câu 27: Trong các chất sau: Al(OH)3; Al2O3; Al. Số chất có tính lưỡng tính là A. 4.B. 1. C. 3.D. 2. DeThi.edu.vn
  50. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 28: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử? A. Ca.B. Ag. C. Fe.D. K. Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2; (2) Sục CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2; (3) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Số phản ứng tạo thành kết tủa là A. 0.B. 1. C. 2.D. 3. Câu 30: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng.B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. C. bọt khí bay ra.D. kết tủa trắng xuất hiện. - Hết- Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. DeThi.edu.vn
  51. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN 1 D 6 D 11 C 16 A 21 C 26 B 2 B 7 C 12 A 17 B 22 A 27 D 3 C 8 C 13 A 18 A 23 A 28 C 4 A 9 B 14 A 19 B 24 C 29 B 5 C 10 D 15 B 20 D 25 D 30 D DeThi.edu.vn
  52. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 ĐỀ SỐ 13 MÔN HÓA 12 Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2, y mol NaOH và x mol KOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 32,3 gam muối (không có kiềm dư) và 15 gam kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, tỉ lệ x:y là A. 2:3.B. 8:3.C. 49:33.D. 4:1. Câu 2: Cho dãy các chất: Mg, Al, Na 2CO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 1.B. 4.C. 2. D. 3. Câu 3: Cho 2,3g Na tác dụng với 180g H2O. Nồng độ phần trăm (C%) dung dịch thu được là A. 4,245%.B. 2,195%.C. 3,195%.D. 6,125%. Câu 4: Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. HNO3, Ca(OH)2, Na2SO4.B. NaNO 3, Na2SO4, Ca(OH)2. C. HNO3, Ca(OH)2, KNO3.D. HNO 3, NaCl, Na2SO4. Câu 5: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. có kết tủa keo trắng không tan.D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 6: Để khử hoàn toàn 34 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 5,6 lít CO ở (đktc). Khối lượng chất rắn (gam) thu được sau phản ứng là A. 38.B. 30. C. 28.D. 24. Câu 7: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là A. 0,448.B. 0,672 . C. 1,344.D. 0,224. Câu 8: Dung dịch chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu? A. Na2SO4.B. NaOH.C. K 2CO3. D. AgNO3. Câu 9: Công thức của thạch cao sống là A. CaCO3.B. CaSO 4.2H2O.C. CaSO 4. D. CaSO4.H2O. Câu 10: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500ml dung dịch gồm HCl 1,04 M và H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất là A. 27,4.B. 46,3.C. 38,6.D. 32,3. Câu 11: Nguyên tố nhôm ở nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn? A. IA.B. IIIA. C. VIIA.D. IIA. Câu 12: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Pb.B. Sn. C. Zn.D. Cu. Câu 13: Để điều chế kim loại người ta thực hiện quá trình A. khử kim loại trong hợp chất.B. khử ion kim loại trong hợp chất. DeThi.edu.vn
  53. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. oxi hóa ion kim loại trong hợp chất.D. oxi hóa kim loại trong hợp chất . Câu 14: Thành phần hóa học chính của quặng boxit là A. Al2O3.2H2O.B. CaCO 3.MgCO3. C. Fe2O3.nH2OD. 3NaF.AlF 3. Câu 15: Cho 1,37 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 224ml khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là A. Ca.B. Sr. C. Mg.D. Ba. Câu 16: Có 3 chất rắn: Na, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng thêm một dung dịch thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các chất trên? A. HCl.B. H 2O.C. CuSO 4.D. NaOH. Câu 17: Cấu hình electron của nguyên tử K (Z =19) là A. 1s22s2 2p6 3s1.B. 1s 22s2 2p63s23p5 4s1. C. 1s22s2 2p6 3s23p1.D. 1s 22s2 2p6 3s23p6 4s1. Câu 18: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. bọt khí bay ra. B. kết tủa trắng xuất hiện. C. bọt khí và kết tủa trắng. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. Câu 19: Rubi, saphia là những loại ngọc rất đẹp. Chúng là A. tinh thể Al2O3 có lẫn các oxit kim loại khác.B. tinh thể Cr 2O3 có lẫn các oxit kim loại khác. C. tinh thể MgO có lẫn các oxit kim loại khác.D. tinh thể CuO có lẫn các oxit kim loại khác. Câu 20: Kim loại nhôm không được dùng để A. làm vật liệu chế tạo ô tô, máy bay, tên lửa.B. làm dây dẫn điện thay cho đồng. C. xây dựng nhà cửa, trang trí nội thất.D. trộn với bột CuO để hàn đường ray. Câu 21: Natri hiđroxit (còn gọi là xút ăn da) có công thức hóa học là A. NaHCO3.B. Na 2SO4.C. NaOH. D. Na 2CO3. Câu 22: Trong các chất sau: Al(OH)3; Al2O3; Al. Số chất tác dụng với cả hai dung dịch HCl và NaOH A. 1.B. 4. C. 3.D. 2. Câu 23: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Ba.B. Be. C. K.D. Na. Câu 24: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Na, Ba.B. Ca, Ba. C. Sr, K.D. Be, Al. Câu 25: Cho các hỗn hợp sau: (b) Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1). (c) Na và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1). (c) AlCl3 và Ba(OH)2 tỉ lệ mol (1: 1). (d) BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:2). Số hỗn hợp tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 26: Tiến hành bốn thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3. - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. - Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 4.B. 3. C. 2.D. 1. DeThi.edu.vn
  54. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 27: Ion nào gây nên tính cứng của nước? A. Ca2+, Na+.B. Mg 2+, Na+.C. Ca 2+, Mg2+. D. Ba2+, Ca2+. Câu 28: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO 3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra? A. HCl.B. Ca(OH) 2.C. NaOH. D. H 2SO4. Câu 29: Bằng phương pháp nhiệt luyện để điều chế kim loại Fe từ Fe2O3 , có thể dùng kim loại nào sau đây làm chất khử A. Pb.B. Ag. C. Cu.D. Al. Câu 30: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na? A. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3. B. Điện phân NaCl nóng chảy. C. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. D. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl. DeThi.edu.vn
  55. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN 1 D 6 B 11 B 16 B 21 C 26 C 2 B 7 B 12 C 17 D 22 C 27 C 3 B 8 C 13 B 18 D 23 B 28 D 4 A 9 B 14 A 19 A 24 B 29 D 5 C 10 C 15 D 20 D 25 B 30 B DeThi.edu.vn
  56. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 14 MÔN HÓA 12 Câu 1: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 3,68 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là A. RbCl. B. NaCl. C. LiCl. D. KCl. Câu 2: Cho các hiđroxit: NaOH, K(OH), Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là A. KOH.B. Fe(OH) 3. C. NaOH. D. Al(OH) 3. Câu 3: Cho dẫy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, Al2(SO4)3 . Số chất trong dãy tác dụng với Ba(OH)2 dư tạo thành kết tủa là A. 4.B. 5. C. 1.D. 3. Câu 4: Có 4 chất bột màu trắng riêng biệt: CaSO4.2H2O, Na2SO4, CaCO3, Na2CO3. Nếu chỉ được dùng dung dịch HCl làm thuốc thử thì có thể nhận biết được A. cả 4 chất.B. 3 chất. C. 1 chất.D. 2 chất. Câu 5: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau Đpdd , màng ngăn X1 + H2O  X2 + X3 + H2↑. X2 + X4 → BaCO3 ↓ + K2CO3 + H2O. Chất X2, X4 lần lượt là A. KOH, Ba(HCO3)2.B. KHCO 3, Ba(OH)2. C. NaOH, Ba(HCO3)2.D. NaHCO 3, Ba(OH)2. Câu 6: Nguyên tắc điều chế kim loại là các ion kim loại A. bị oxi hoá. B. bị khử. C. cho proton.D. nhận proton. Câu 7: Trong các phát biểu sau về độ cứng của nước. (1) Đun sôi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước. (2) Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước. (3) Có thể dùng HCl để loại độ cứng tạm thời của nước. (4) Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng vĩnh cửu của nước. Phát biểu đúng là A. (1), (2) và (3).B. (1), (2) và (4).C. (1) và (2).D. Chỉ có (4). Câu 8: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là – – A. Cl2 + 2e 2Cl .B. 2Cl Cl2 + 2e. C. Cu2+ + 2e Cu.D. Cu Cu2+ + 2e. Câu 9: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. nhiệt phân MgCl2. B. điện phân MgCl2 nóng chảy. C. điện phân dung dịch MgCl2. 2+ D. dùng Na khử Mg trong dung dịch MgCl2. DeThi.edu.vn
  57. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10: Điện phân dung dịch X chứa 0,3 mol NaCl và x mol Cu(NO 3)2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 28,25 gam so với dung dịch X (lượng nước bay hơi không đáng kể). Cho thanh sắt vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh sắt giảm 3 gam và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Bỏ qua sự hoà tan của các khí trong nước và hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị của x là A. 0,3. B. 0,2. C. 0,5.D. 0,4. Câu 11: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl2 và 0,2 mol NaCl vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 68,2. B. 10,8. C. 28,7. D. 57,4. Câu 12: Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Zn2+, Cu2+, Pb2+ có tính oxi hóa tăng dần theo chiều: A. Fe2+< Zn2+ < Pb2+ < Ag+< Cu2+.B. Fe 2+< Ni2+ < Pb2+ <Cu2+< Ag+. C. Fe2+< Ni2+ < Cu2+< Pb2+ < Ag+.D. Zn 2+ < Fe2+< Pb2+ <Cu2+< Ag+. Câu 13: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có tỉ lệ mol 3:1. Cho 11,6 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là A. 4,48 lít.B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít. Câu 14: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.B. bọt khí và kết tủa trắng. C. bọt khí bay ra.D. kết tủa trắng xuất hiện. Câu 15: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 15 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 7,84 litB. 11,2 lit C. 5,6 litD. 6,72 lit Câu 16: Ngâm một lá Al trong những dung dịch muối các sau: MgCl 2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là A. 3.B. 1. C. 4.D. 2 . Câu 17: Cho a gam kim loại Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch A chỉ chứa một muối duy nhất và 89,6 mililít (đktc) hỗn hợp khí NO, N2 có tỉ khối hơi so H2 là 14,25. Tính a ? A. 0,396 gam.B. 0,528 gam. C. 0,264 gam. D. 0,792 gam. Câu 18: Cho Na từ từ vào dung dịch AlCl3 thì hiện tượng gì xảy ra là A. sủi bọt khí và có kết tủa màu xanh sau đó tan dần. B. xuất hiện kết tủa keo trắng. C. sủi bọt khí và có kết tủa keo trắng và kết tủa tan. D. có sinh ra kim loại Al màu đỏ. Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2. (3) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (4) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. DeThi.edu.vn
  58. Bộ 28 Đề thi Hóa 12 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (5) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (6) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Các thí nghiệm để điều chế NaOH là A. (2), (3) và (6).B. (1), (4) và (5).C. (1), (2) và (3).D. (2), (5) và (6). Câu 20: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Na, Ba. B. Sr, K. C. Ca, Li.D. Be, Sr. Câu 21: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn? A. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.B. Gắn đồng với kim loại sắt. C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. D. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. Câu 22: Cho các thí nghiệm sau đây: (1) Nung hỗn hợp gồm CaCO3 và Cu trong bình kín không có không khí. (2) Nung hỗn gồm Fe và S. (3) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3. (4) Dẫn khí clo vào dung dịch FeCl2. (5) Cho bột Al vào bình đựng khí clo. (6) Cho khí H2 qua ống sứ đựng Fe3O4 nung nóng. Số trường hợp có xảy ra sự oxi hóa kim loại là A. 2.B. 4. C. 3.D. 1. Câu 23: Cho phản ứng: aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b+ c) bằng A. 8 B. 9 C. 7 D. 6. Câu 24: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là A. Al. B. Fe C. Au. D. Ag. Câu 25: Cho các oxit: Na2O, CaO, MgO, BaO, Al2O3. Oxit tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm mạnh là A. MgO, Na2O, CaO. B. Al2O3. C. Al2O3, MgO. D. CaO, BaO, Na2O. Câu 26: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 6,82.B. 4,78. C. 5,80.D. 7,84. Câu 27: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 28: Hai chất được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời là A. NaNO3 và Na3PO4 B. Na2CO3 và Ca(OH)2 C. Na2CO3 và HCl. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 29: Cho a mol kim loại Mg vào dung dịch chứa b mol CuSO4 và c mol FeSO4. Kết thúc phản ứng, thu được chất rắn chứa hai kim loại. Quan hệ giữa a, b, c là A. b a b c .B. b a 0,5(b c) .C. a bD. b a b c . DeThi.edu.vn