Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án)

docx 132 trang Đình Phong 28/10/2023 4975
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_30_de_thi_hoa_9_cuoi_ki_2_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án)

  1. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Môn: Hóa học Lớp: 9 Đề chính thức Thời gian làm bài: 45 phút Đề thi có 1 trang Câu 1 (2,0 điểm). Hãy cho biết công thức phân tử, công thức cấu tạo của các chất sau: a) Benzen b) Axit axetic Câu 2 (2.5 điểm). Hoàn thành các phương trình hóa học sau: Etilen (1) Rượu Etylic (2) Axit Axetic (3) Etylaxetat (4) Natriaxetat (5) Kẽm axetat Câu 3 (2.5 điểm). Trình bày phương pháp hoá học nhận biết bốn chất lỏng không màu đựng trong ba lọ riêng biệt là: CH3COOH, C2H5OH, C6H6, nước cất. Viết PTHH xảy ra (nếu có). Câu 4 (3,0 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam rượu etylic. a) Tính thể tích không khí cần dùng (ở đktc) cho phản ứng trên, biết khí oxi chiếm 20% thể tích không khí. b) Tính thể tích rượu 8o thu được khi pha lượng rượu trên với nước, biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 (g/ml). c) Tính khối lượng axit axetic thu được khi lên men lượng rượu trên, biết hiệu suất của phản ứng lên men giấm đạt 60 %. Hết DeThi.edu.vn
  3. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: HÓA HỌC 9 Câu 1(2,0 điểm) Mỗi công thức đúng ghi 0,5 điểm a) Benzen b) Axit Axetic CTPT: C6H6 CTPT: C2H4O2 CTCT:a) Benzen CTCT: CTPT: C6H6 H CTCT:  O H – C – C  O – H H Câu 2(2,5 điểm) Axit (1) C2H4 + H2O  C2H5OH (0,5đ) mengiam (2) C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O (0,5đ) O H2SO4( d ) ,t (3) CH3COOH + HOC2H5  CH3COOC2H5 + H2O (0,5đ) tO (4) CH3COOC2H5 + NaOH  CH3COONa + C2H5Ona (0,5đ) (5) 2CH3COOH + Zn (CH3COO)2Zn + H2 (0,5đ) Câu 3(2,5 điểm) Lấy mẫu thử (0,25) Cho vào mỗi mẫu một mẩu quỳ tím (0,25) - Nhận mẫu axit axetic, quỳ tím hoá đỏBa mẫu còn lại là rượu etylic, benzen và nước cất không có hiện tượng. (1) - Lần lượt cho vào mỗi mẫu ở (1) một mẩu Na. (0,25đ) DeThi.edu.vn
  4. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Nhận được mẫu benzen, không có khí thoát ra. (0,25đ) - Hai mẫu còn lại, có khí thoát ra. (2) (0,25đ) 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2  (0,25đ) 2H2O + 2Na 2NaOH + H2  (0,25đ) - Đốt hai mẫu còn lại dưới ngọn lửa đền cồn. (0,25đ) - Nhận được mẫu etylic, cháy với ngọn lửa màu xanh. (0,25đ) tO C2H6O + 3O2  2CO2 + 3H2O (0,25đ) - Mẫu còn lại là nước cất , không cháy. Câu 4(3,0 điểm) a) Số mol rượu etylic: nE = 4,6 : 46 = 0,1 (mol) (0,25đ) tO Khi đốt rượu etylic: C2H6O + 3O2  2CO2 + 3H2O (0,5đ) 1mol 3mol 0,1mol 0,3mol (0,25đ) Thể tích không khí cần dùng (ở đktc): Vkk = (0,3 x 22,4) x 5 = 33,6(l) (0,25đ) b) Vrượu nguyên chất = mrượu nguyên chất : d = 4,6 : 0,8 = 5,75(ml) (0,25đ) o Thể tích rượu 8 thu được: Vhh= (5,75 x 100): 8 = 71,875(ml) (0,25đ) mengiam c) Khi lên men giấm: C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O (0,5đ) DeThi.edu.vn
  5. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1mol 1mol 0,1mol 0,1mol (0,25đ) Khối lượng axit axetic thu được theo lí thuyết: mA(LT) = 0,1 x 60 = 6(g) (0,25đ) 6.60 Khối lượng axit axetic thực tế thu được: m 3,6(gam) (0,25đ) tt 100 Lưu ý: Hs có thể giải quyết vấn đề theo cách khác nếu đúng vẫn ghi trọn điểm. Hết DeThi.edu.vn
  6. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 15 phút Câu 1: Benzen làm mất màu dd brom vì: A. Phân tử benzen là chất lỏng có cấu tạo vòng. B. Phân tử benzen là chất lỏng có cấu tạo vòng và có 3 liên kết đôi. C. Phân tử benzen có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn. D. Phân tử benzen có cấu tạo vòng trong đó có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn. Câu 2: Hiđrocacbon nào sau đây phản ứng cộng với dd Brom? A.CH3-CH2-CH3. B.CH3-CH3. C.C2H4 D.CH4. Câu 3: Khi đốt cháy hoàn toàn 2 mol khí butan C4H10 cần ít nhất là: A. 6.5mol khí O2 B. 13 mol khí O2. C. 12 mol khí O2 C.10 mol khí O2 Câu 4: Khí ẩm nào sau đây có tính tẩy màu? A. CO. B. Cl2. C. CO2 D. H2. Câu 5: Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là: A. Cl, Si, S, P. B. Cl, Si, P, S. C. Si, S, P, Cl. D. S i, P, S, Cl. Câu 6: Dẫn 1 mol khí axetilen vào dung dịch chứa 4 mol brơm.Hiện tượng quan sát là: A. màu da cam của dung dịch brơm nhạt hơn so với ban đầu. B. màu da cam của dung dịch brơm đậm hơn so với ban đầu. C. màu da cam của dung dịch brơm trờ thành không màu. D. không có hiện tượng gì xảy ra. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1.17g hợp chất hữu cơ A thu được 2.016l CO2 đktc và 0.81gH2O.Biết rằng số mol của A bằng số mol của 0.336l H2 Công thức phân tử A là: A.CH4. B.C2H4. C.C2H6O. D.C6H6. Câu 10: Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch NaOH ? A.CH3COOH,C2H5OH. B.CH3COOH,C6H12O6. C.CH4 ,CH3COOC2H5. D.CH3COOC2H5. Câu 11: Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh. DeThi.edu.vn
  7. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A.HNO3 B.HCl C.H2SO4. D.HF. Câu 12: Số ml rượu etylic có trong 250ml rượu 45 độ là: A.250ml B.215ml C112.5ml D.275ml. II.Tự luận: 7 điểm, thời gian: 30 phút. Câu 1: Có 4 chất sau: NaHCO3,KOH ,CaCl2 ,CaCO3. a/ Chất nào tác dụng với dung dịch HCl? b/ Chất nào tác dụng với NaOH? Viết phương trình hóa học xảy ra?. Câu 2: Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các khí sau đây: C6H6 C2H4 , H2. Viết phương trình phản ứng xảy ra nếu có? 2 điểm Câu 3: Chia a g axít axetic thành 2 phần bằng nhau. - Phần 1 trung hòa vừa đủ với 0.25l dd NaOH 0.25lít dd NaOH 0.2M. - Phần 2 thưc hiện phản ứng este hóa với rượu etylic thu được m g este giả sử hiệu suất xảy ra hoản toàn a/Viết phương trình phản ứng xảy ra? b/Tính giá trị của a và m? DeThi.edu.vn
  8. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án đề kiểm tra học kì 2 hóa 9 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan 1D 2B 3B 4B 5D 6C 7D 8D 9D 10C Phần 2. Tự luận Câu 1 a, NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O KOH + HCl → CaCl2 + 2H2O CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O b, NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O Câu 2 Dẫn các khí đi qua Br2 dư, khí nào làm dd Br2 mất màu là C2H4: C2H4 + Br2 → C2HBr2 Còn lại C2H6 và H2. Dẫn 2 khí đi qua bột CuO nung nóng. Khí nào làm bột đồng chuyển đỏ là H2: H2 + CuO → Cu + H2O Còn lại là C2H6 Câu 3 Phương trình phản ứng hóa học CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O DeThi.edu.vn
  9. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 0,05 ← 0,05 CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O 0,05 ← 0,05 Tổng số mol CH3COOH = 0,05 + 0,05 = 0,1 mol a = 0,1.60 = 6 g m = 0,05.88 = 4,4g DeThi.edu.vn
  10. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (15 phút) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Những hiđrôcácbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn: A. Êtylen. B. Benzen. C. Mêtan. D. Axêtylen. Câu 2: Một hiđrôcacbon thành phần chứa 75% Cac bon, Hy đrôcacbon có công thức hóa học: A. C2H2 B. C2H4 C. C3H6 D. CH4 Câu 3: Giấm ăn là dung dịch A xit a xê tic có nồng độ: A. 2—5 % B. 10—20% C. 20—30% D. Một kết quả khác Câu 4: Thể tích rượu êtylíc nguyên chất có trong 500ml rượu 20 độ là: A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml Câu 5: Những hidrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết ba. A. Etylen B. Benzen C. Mêtan D. Axetylen Câu 6: Rượu êtylic phản ứng được với Natri vì: A. Trong phân tử có nguyên tử H và O. B. Trong phân tử có nguyên tử C, H và O. C. Trong phân tử có nhóm –OH. C. Trong phân tử có nguyên tử ôxi. Câu 7: Dầu ăn là: A. Este của glixêrol. B. Este của glixêrol và axít béo C. Este của a xit axêtic với glixêrol D. Hỗn hợp nhiều este của glixêrol và các axit béo Câu 8: Có 2 bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2. Để phân biệt các chất ta có thể dùng : A. Một kim loại B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Nước Brôm D. Tất cả đều sai DeThi.edu.vn
  11. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9: Tính chất nào sau đây không phải là của khí Clo: A. Tan hoàn toàn trong nước B. Có màu vàng lục C. Có tính tẩy trắng khi ẩm D. Có mùi hắc, rất độc Câu 10: Những dãy chất nào sau đây đều là Hiđrocacbon : A. FeCl2 , C2H6O , CH4 , NaHCO3 B. C6H5ONa , CH4O , HNO3 , C6H6 C. CH4 , C2H4 , C2H2 , C6H6 D. CH3NO2 , CH3Br , NaOH Câu 11: Chỉ dùng quỳ tím và kim loại Na có thể phân biệt 3 dung dịch nào sau đây : A. HCl , CH3COOH , C2H5OH. B. CH3COOH , C2H5OH , H2O. C. CH3COOH , C2H5OH , C6H6 D. C2H5OH , H2O, NaOH. Câu 12: Trong các chất sau, chất nào có phản ứng tráng bạc: A. Xenlulôzơ. B. Glucôzơ. C. Prôtêin. D. Tinh bột. Câu 12: Trong các chất sau,chất nào có phản ứng tráng bạc: a/ Xenlulôzơ b/ Glucôzơ c/ Prôtêin d/ Tinh bột II.Phần tự luận:( 7 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Viết phương trình hoá học thực hiện các chuyển đổI hoá học theo sơ đồ sau: C2H4 → C2H5OH → CH3COOH →CH3COOC2H5 → CH3COONa Câu 2: (2 điểm): Trình bày phương pháp hóa học nhận biết 3 lọ bị mất nhãn: rượu etylic,axitaxetic ,benzen. Câu 3: (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6,4g chất hữu cơ A ,thu được 8,8g khí CO2 và 7,2 g H2O.Biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 16.Tìm công thức phân tử của A và viết công thức cấu tạo của A DeThi.edu.vn
  12. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án đề kiểm tra hóa 9 học kì 2 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan 1C 2D 3A 4A 5D 6C 7D 8B 9A 10C 11C 12B Phần 2. Tự luận Câu 1. C2H4 + H2O → C2H5OH C2H5OH + O2 →CH3COOH + H2O CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH Câu 2. Trích mẫu thử và đánh số thứ tự Dùng quỳ tím nhận được axit axetic (quì tím hóa đỏ) Cho mẫu kim loại Na vào hai mẫu còn lại, nếu mẫu thử nào có sủi bọt khí H2 là rượu etylic C2H5OH + Na → C2H5ONa + 1/2H2 (khí) Mẫu thử còn lại không có hiện tượng gì là benzen. Câu 3. nCO2= 0,2 = nC => mC = 2,4g nH = 2nH2O = 0,8 mol => mH = 0,8g Bảo toàn nguyên tố Oxi => mO = 6,4 - 2,4 - 0,8 = 3,2g => nO = 0,2 mol DeThi.edu.vn
  13. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn nC: nH : nO= 0,2: 0,8: 0,2= 1:4:1 => CTĐGN (CH4O)n M= 16 .2 = 32 => n=1 Vây CTPT là CH4O DeThi.edu.vn
  14. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1. Etilen thuộc nhóm Hidrocacbon B. Dẫn xuất hidrocacbon C. Chất rắn D. Chất lỏng Câu 2. Phát biểu nào sau đúng khi nói về metan? Khí metan có nhiều trong thành phần khí quyển trái đất. Trong cấu tạo phân tử metan có chứa liên kết đôi. Metan cháy tạo thành khí CO2 và H2O. Metan là nguồn nguyên liệu để tổng hợp nhựa PE trong công nghiệp. Câu 3. Số công thức cấu tạo mạch hở của C4H8 là: 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Gluxit nào sau đây có phản ứng tráng gương? Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozo. Câu 5. Ancol etylic tác dụng được với A. Na B. Al C. Fe D. Cu Câu 6. Hidrocacbon A là chất có tác dụng kích thích trái cây mau chín. A là chất nào trong các chất dưới đây? Etilen B. Bezen C. Metan D. Axetilen Câu 7. Glucozơ có tính chất nào dưới đây? Làm đổi màu quỳ tím. Tác dụng với dung dịch axit. Phản ứng thủy phân. Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 8. Nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về polime? Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường. Các polime có phân tử khối rất lớn. DeThi.edu.vn
  15. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Các polime dễ bay hơi. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 9. Thể tích oxi (đktc) cần thiết đốt cháy 4,6 gam ancol etylic là: 6,72 lít B. 7,84 lít C. 8.69 lít D. 11,2 lít Câu 10. Thủy phân protein trong dung dịch axit sinh ra sản phẩm là: Ancol etylic. B. Axit axetic. C. Grixerol. D. Amino axit. Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển đối hóa học sau: Glucozơ (1) Rượu etylic (2) Axit axetic (3) Natri axetat (4) Metan Câu 2. (1,5 điểm) Nhận biết các chất dưới đây bằng phương pháp hóa học: Acol etylic, axit axetic, glucozơ Câu 3. (2,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam một hợp chất hữu cơ A sau phản ứng thu được 6,6 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Biết rằng khi hóa hơi ở điều kiện tiêu chuẩn 2,24 lít khí A nặng 3,2 gam. Xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ A. Biết rằng A có phản ứng với Na. Tính thể tích khí hidro (đktc) thoát ra khi cho lượng chất A ở trên phản ứng hoàn toàn với Na dư. (Na = 23, O = 16, C = 16, H = 1) DeThi.edu.vn
  16. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học 9 Phần 1. Trắc nghiệm(2 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C C B A A D B A D Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 1. t o C6H12O6  2C2H5OH + CO2 t o C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O t o CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O to CH3COONa + NaOH  CH4 + Na2CO3 Câu 2. Nhúng quỳ tím vào các chất trên, chất làm đổi màu quỳ tím thành đỏ là axit axetic. Các chất còn lại không làm đổi màu quỳ tím. Nhỏ dung dịch AgNO3/NH3 vào các chất còn lại, chất nào xảy ra phản ứng tráng gương là glucozơ. C6H12O6 + Ag2O  C6H12O7 + 2Ag ↓ Ancol etylic không phản ứng với AgNO3/NH3 Câu 3. n 0,15 mol CO = 2 n 0,3mol H O 2 m m m m m n 12 0,15 12 1,8g C H O C H O C CO x y z 2 m n 12,m 2n 1,m n 12 m 2n 1 2 0,3 0,6g C CO H H O O CO H H O 2 2 2 2 m m m m m m m m 2,4g O C H O C H O C H O C H x y z x y z DeThi.edu.vn
  17. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn m m m x : y : z n : n : n C : H : O A:(CH4O)n C H O 12 1 16 3,2 1,8 0,6 2,4 M 32 A:CH4O : : 1: 4:1 A 0,1 12 1 16 d) A phản ứng với Na =>A có nhóm -OH: CH3OH 1 1 n n 0,15 0,075mol H 2 CH OH 2 2 3 V 0,075 22,4 1,68l H 2 DeThi.edu.vn
  18. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1. Trong phân tử metan có 4 liên kết đơn C-H 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H 2 liên kết đôi C=O và 2 liên kết đơn C-H 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H Câu 2. Đốt cháy 1 hydrocacbon được nH2O gấp đôi nCO2. Tìm công thức hydrocacbon đó là: A.C2H6 B. CH4 C. C2H4 D. C2H2 Câu 3. Số công thức cấu tạo mạch hở của rượu có công thức C4H8O là: 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4. Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau: CH4 làm mất mất màu dung dịch brom C2H4 tham gia phản ứng thế với clo tương tư như CH4 CH4 và C2H4 đều tham gia phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O CH4 và CO2 đều có phản ứng trùng hợp Câu 5.Hợp chất Y là chất lỏng không màu, có nhóm – OH trong phân tử, tác dụng với kali nhưng không tác dụng với kẽm. Y là A. NaOH. B. CH3COOH. C. Ca(OH)2. D. C2H5OH. Câu 6. Dãy chất tác dụng với axit axetic là: CuO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH. CuO; Cu(OH)2; Zn ; H2SO4; C2H5OH. CuO; Cu(OH)2; Zn ; Na2CO3 ;C2H5OH. D. CuO; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3. Câu 7. Cho sơ đồ sau: xúc tác  H2SO4 CH2 = CH2 + H2O X X + Y to CH3COO-C2H5 + H2O men giâm X + O2  Y + H2O Vậy X, Y có thể là: C2H6, C2H5OH. DeThi.edu.vn
  19. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C2H5OH, CH3COONa. C2H5OH, CH3COOH. C2H4, C2H5OH. Câu 8. Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là (không xảy ra phản ứng hóa học với nhau) A. CH3COOH và NaOH. B. CH3COOH và H3PO4. C. CH3COOH và Ca(OH)2. D. CH3COOH và Na2CO3. Câu 9. Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được A. glixerol và một số loại axit béo. B. glixerol và một loại axit béo. C. glixerol và một muối của axit béo. D. glixerol và xà phòng Câu 10. Aminoaxit (A) chứa 13,59% nitơ về khối lượng. Công thức phân tử của aminoaxit là A. C3H7O2N. B. C4H9O2N. C. C5H11O2N. D. C6H13O2N. Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển đối hóa học sau: (1) (2) (3) (4) C12H22O11  C6H12O6  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5 Câu 2. (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất sau: C2H5OH, C6H12O6, C12H22O11 . Câu 3. (2 điểm) Hỗn hợp A gồm metan và etilen. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) rồi cho sản phẩm đi qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư tạo ra 27,58 gam kết tủa. Viết phương trình hóa học? Tính thành phần, phần trăm thể tích hỗn hợp ban đầu DeThi.edu.vn
  20. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học 9 Phần 1. Trắc nghiệm(4 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C C D C C B A B Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) H SO C12H22O11 + H2O 2 4 C6H12O6 + C6H12O6 men C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 men C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O 0 H2SO4 đ, t CH3COOH(l) +C2H5OH(l)  CH3COOC2H5(l) + H2O(l) Câu 2. (2 điểm) Trích mẫu thử ra ống nghiệm và đánh số thứ tự. Cho các dung dịch trên tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3, chất nào có phản ứng tráng bạc tạo thành kết tủa bạc là C6H12O6 NH C6H12O6(dd) + Ag2O(dd) 3 C6H12O7(dd) + 2Ag(r) Cho vài giọt dung dịch H 2SO4 vào 2 dung dịch còn lại, đun nóng một thời gian rồi cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào, dung dịch có phản ứng tráng bạc là saccarozo Câu 3. (2 điểm) t o CH4 + 2O2  CO2 + H2O t o C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O Gọi số mol của metan, etilen trong hỗn hợp là x, y (mol). t o CH4 + 2O2  CO2 + H2O x mol x mol t o C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O y mol 2y mol Dẫn sản phẩm đốt cháy đi qua Ba(OH)2 tạo kết tủa BaCO3 DeThi.edu.vn
  21. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O (x + 2y) mol (x + 2y) mol 0,06 22,4 %V .100% 60% 22,4(x y) 2,24 x 0,06mol CH 2,24 Tacó 4 197(x 2y) 27,58 y 0,04mol %V 100% 60% 40% C H 2 4 DeThi.edu.vn
  22. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: Câu 1. Nhiệt độ sôi của rượu etylic là A. 78,30C. B. 7,30C. C. 73,50C. D. 73,70C. Câu 2. Rượu etylic có khả năng hòa tan trong nước hơn metan, etilen là do A. trong phân tử rượu etylic có 2 nguyên tử cacbon. B. trong phân tử rượu etylic có 6 nguyên tử hiđro. C. trong phân tử rượu etylic có nhóm – OH. D. trong phân tử rượu etylic có 2 nguyên tử cacbon và 6 nguyên tử hiđro. Câu 3. Chọn câu đúng trong các câu sau A. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH tác dụng được với KOH. B. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với K. C. Những chất có nhóm –COOH tác dụng với KOH nhưng không tác dụng với K. D. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH cùng tác dụng với K và KOH. Câu 4. Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có axit làm xúc tác to A. (RCOO)3C3H5 + 3H2O axit C3H5(OH)3 + 3RCOOH to B. (RCOO)3C3H5 + 3H2O axit 3C3H5OH + R(COOH)3 to C. 3RCOOC3H5 + 3H2O axit 3C3H5OH + 3R-COOH to D. RCOO(C3H5)3 + 3H2O axit 3C3H5OH + R-(COOH)3 Câu 5. Ba gói bột màu trắng là glucozơ, tinh bột và saccarozơ. Có thể nhận biết bằng cách nào sau đây? A. Dung dịch brom và Cu(OH)2. B. Dung dịch NaOH và dung dịch iot. DeThi.edu.vn
  23. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. Hoà tan vào nước và dung dịch HCl. D. Hoà tan vào nước và cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. Câu 6. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và HCl Hóa chất lần lượt ở bình 1 và bình 2 là: Dung dịch NaCl bão hòa, dung dịch H2SO4 đặc Nước cất và dung dịch H2SO4 đặc Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa Dung dịch H2SO4 đặc và nước cất Câu 7. Phản ứng tráng gương là A. 2CH3COOH + Ba(OH)2  (CH3COO)2Ba + 2 H2O. 1 B. C2H5OH + K  C2H5OK + H2 2 men C. C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 AgNO / NH D. C6H12O6 + Ag2O 3 3 C6H12O7 + 2Ag Câu 8. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ tằm, bông vải. B. tơ tằm, sợi đay. C. bông vải, sợi đay. D. tơ tằm, tơ nilon-6,6. Câu 9. Để thu được 1 tấn PVC thì khối lượng vinyl clorua cần dùng là (Hiệu suất phản ứng là 90%) DeThi.edu.vn
  24. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 1 tấn. B. 0,9 tấn. C. 0,1 tấn. D. 1,11 tấn Câu 10. Biết 0,02 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,2M. Vậy X là A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C2H6 Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu (?) và hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng hóa học sau: a/C2H5OH + ? → C2H5OK + ? o H2SO4 ,t b/C2H5OH  ? + H2O c/ ? + Na2CO3 → CH3COONa + CO2 + ? axit,to d/ C11H22O11 + H2O  ? + ? Câu 2. (1 điểm) Chỉ dùng nước và một hóa chất khác, hãy phân biệt các chất sau. Etyl axetat, ancol etylic, axit axetic Câu 3. (3 điểm) Hỗn hợp X gồm ancol etylic và một rượu A có công thức phân tử là CnH2n+1OH. Cho 16,6 gam X tác dụng hết với Na thấy thoát ra 3,36 lít khí hidro (đktc). a) Xác định công thức phân tử của rượu A. b) Tính khối lượng rượu có mặt trong hỗn hợp X. c) Viết công thức cấu tạo có thể có của rượu X. (Na = 23, O = 16, C = 16, H = 1) DeThi.edu.vn
  25. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học 9 Phần 1. Trắc nghiệm(4 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C B A D A D B A A Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) C2H5OH + 2K → C2H5OK +H2 o H2SO4 ,t b) C2H5OH  CH2=CH2 + H2O c) CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + CO2 + H2O axit,to d) C11H22O11 + H2O  C6H12O6 + C6H12O6 Câu 2. (1 điểm) Trích mẫu thử ra ống nghiệm và đánh số thứ tự. Cho các dung dịch trên tác dụng với nước: etyl axetat không tan trong nước, axit axetic và ancol etylic tan trong nước. Dùng Na2CO3 để phân biệt axit axetic và ancol etylic: axit axetic giải phóng khí CO2. Câu 3. (3 điểm) n 0,15mol Gọi số mol của C H OH và C H OH lần lượt là x, y (mol). H 2 2 5 n 2n+1 CH3CH2OH + 2Na → 2CH3CH2ONa + H2 x mol 0,5x mol CnH2n+1OH + 2Na → 2CH3CH2ONa + H2 y mol 0,5y mol 2x y x 0,1mol 46x (14n 18)y 16,6 y 0,2mol Ancol :C3H7OH 0,5x 0,5y 0,15 n 3 m 0,1 46 4,6g C2H5OH m 0,2 60 12g C3H7OH DeThi.edu.vn
  26. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Công thức cấu tạo có thể có của X là: CH3CH2CH2OH, CH3CH(OH)CH3 DeThi.edu.vn
  27. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. Trong các hợp chất dưới đây hợp chất nào là hợp chất hữu cơ? H2CO3 B. C3H8 C. NaHCO3 D. CO2 Câu 2. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau? Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este với axit Dầu ăn là hỗn hợp của glixerol và muối của axit béo Dầu ăn là hỗn hợp dung dịch kiềm và glixerol Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo. Câu 3. Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 10 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 4. Đề làm tinh khiết etylen có lẫn tạp chất CO2 và SO2, có thể dùng chất nào sau đây lấy dư: Br2 B. Cl2 C. Giấm D. CaO Câu 5. Từ 60ml rượu 50o có thể pha bao nhiêu ml rượu 20o 300ml 150ml 250ml 200ml Câu 6. Chất tác dụng với kim loại Na: CH4 C2H5OH C2H4 C3H8 Câu 7. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được glixerol và muối của một axit béo. B. glixerol và axit béo. C. glixerol và xà phòng. D. glixerol và muối của các axit béo DeThi.edu.vn
  28. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8. Cho các cặp chất sau: CH4, Cl2, H2, O2. Có mấy cặp chất có thể tác dụng với nhau từng đôi một 2 3 4 5 Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là 0,56 lít. 4,48 lít. 2,24 lít. 3,36 lít. Câu 10. Có ba lọ không nhãn đựng: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây ? Dùng quỳ tím và nước. B. Khí cacbon đioxit và nước. C. Kim loại natri và nước. D. Phenolphtalein và nước. Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Thức hiện dãy chuyển hóa sau: (1) (2) (3) (4) C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3COONa Câu 2. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất sau: tinh bột, glucozo và saccarozo Câu 3. (2 điểm) Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm CH4, C2H2 vào dung dịch brom dư, thấy khối lượng brom đã tham gia phản ứng là 16gam. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng b) Tính thành phần, phần trăm thể tích mỗi khí A Câu 4. (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 1,15 g một chất hữu cơ, sau phản ứng thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và 1,35 g H2O.Xác định công thức phân tử của chất hữu cơ. Biết tỉ khối hơi của chất hữu cơ so với khí O2 là 1,4375. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: O = 16; C = 12; Br =80, H = 1 DeThi.edu.vn
  29. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học 9 Phần 1. Trắc nghiệm(4 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D B D B B D C C A Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 1. t o C2H4 + H2O  C2H5OH t o C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O t o CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O to CH3COOH+ NaOH  CH3COONa + H2O Câu 2. Hòa tan mẫu thử từng chất vào nước, chất không tan là tinh bột. Nhỏ dung dịch AgNO3/NH3 vào các chất còn lại, chất nào xảy ra phản ứng tráng gương là glucozơ. NH3 C6H12O6 + Ag2O  C6H12O7 + 2Ag ↓ Saccarozơ không phản ứng với AgNO3/NH3 Câu 3. 16 a) n = = 0,1mol Br2 160 C2H4 + Br2 → C2H4Br2 0,1← 0,1 b) DeThi.edu.vn
  30. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn VC H = 0,1 22,4 = 2,24 lít 2 4 VCH = 3,36- 2,24 =1,12 lít 4 2,24 %VC H = 100 66,67% 2 4 3,36 %VCH = 100 - 66,67 = 33,33% 4 Câu 4. Gọi công thức hợp chất hữu cơ cần tìm là: CxHyOz M = 32 x 1,4375 = 46 1,12 n = n = = 0,05mol => m = 0,05×12 = 0,6g C CO2 22,4 C 1,35 n = = 0,075mol => n = 0,15mol => m = 0,15g H2O 18 H H mO = mA - mC - mH = 1,15 - 0,6-0,15 = 0,4g => nO = 0,025mol x : y: z = 0,05 : 0,15 : 0,025 x : y: z = 2 : 6 : 1 CTĐGN: (C2H6O)n = 46 => n = 1 CTPT: C2H6O DeThi.edu.vn
  31. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1. Có ba lọ không nhãn đựng: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây? A. Dùng quỳ tím và nước. B. Khí cacbon đioxit và nước. C. Kim loại natri và nước. D. Phenolphtalein và nước. Câu 2. Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là (không xảy ra phản ứng hóa học với nhau) A. CH3COOH và NaOH. B. CH3COOH và H3PO4. C. CH3COOH và Ca(OH)2. D. CH3COOH và Na2CO3. Câu 3. Thành phần trong quả nho chín có chứa nhiều: Protein Glucozo Tinh bột Xenlulozo Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là A. 0,56 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít. Câu 5. Trong các chất sau: Mg, Cu, MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3. Dung dịch axit axetic tác dụng được với chất nào: MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3 DeThi.edu.vn
  32. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Cu, MgO, Na2SO4, Na2SO3 Mg, MgO, KOH, Na2SO3 Mg, Cu, MgO, KOH Câu 6. Sử dụng thuốc thử nào sau đây để nhận biêt các chất khí sau: CH4, C2H2, CO2 Dung dịch nước vôi trong, quỳ tím Dung dich nước vôi trong, dung dịch brom Dung dịch phenolphtalein, dung dịch nước vôi trong D. Cả A, B, C Câu 7. Thể tích rượu etylic có trong 500 ml rượu 45o 225ml 22,5ml 445ml 9ml Câu 8. Phản ứng đặc trưng của liên kết đơn là gì: Phản ứng thế Phản ứng cháy Phản ứng cộng Phản ứng oxi hóa khử Câu 9. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được A. glixerol và muối của một axit béo. B. glixerol và axit béo. C. glixerol và xà phòng. D. glixerol và muối của các axit béo. Câu 10. Cho phản ứng sau: CH4 + Cl2 → ? + HCl. Sản phẩm còn lại của phản ứng là chất nào? CH3 CH4 CH3Cl CH4Cl Câu 11. Cần bao nhiêu lít brom 0,1M để tác dụng hết với 0,224 lít etilen (đktc). DeThi.edu.vn
  33. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 0,1 lít 0,01 lít 0,001 lít 0,05 lít Câu 12. Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C 2H6O biết A không tham gia phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của A là A. CH3-CH2OH. C. CH3-O-H-CH2. B. CH3-O-CH2. D. CH3-O-CH3 Câu 13. Hợp chất không tan trong nước là A. CH3-CH2-COOH. C. C6H12O6. B. CH3-CH2-OH. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 14. Cho 45 gam axit axetic tác dụng với 69 gam rượu etilic thu được 41.25 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là: 60,5% 62% 62,5% 75% Câu 15. Đốt cháy dẫn xuất của hidrocacbon X, chứa 1 nguyên tử oxi theo sơ đồ sau: X + 3O2 → 2CO2 + 3H2O X là A. C2H4O. C. C3H8O. B. C2H6O. D. C3H6O. Câu 16. Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, CH4, C6H6, C2H5COOH. Số chất tác dụng với NaOH là: 1 2 3 4 Câu 17. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và HCl DeThi.edu.vn
  34. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Hóa chất lần lượt ở bình 1 và bình 2 là: Dung dịch NaCl bão hòa, dung dịch H2SO4 đặc Nước cất và dung dịch H2SO4 đặc Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa Dung dịch H2SO4 đặc và nước cất Câu 18. Thể tích NaOH 2M cần để trung hòa vừa đủ 600g dung dịch CH3COOH 5% 250ml 300ml 350ml 400ml Câu 19. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom CH3-CH3 CH3-CH2=CH2 CH3COOC2H5 CH3-O-CH3 Câu 20. Dãy chất nào sau đây thuộc nhóm gluxit? A. C2H5OH , CH3COOH , C6H12O6. B. C6H6 , C6H12O6 , C12H22O11. C. (C6H10O5)n , C12H22O11 , C6H12O6. D. CH3COOH , C2H5OH , C12H22O11. Câu 21. Cho chuỗi phản ứng sau: X  C2H5OH  Y  CH3COONa  Z  C2H2 Chất X, Y, Z lần lượt là A. C6H12O6, CH3COOH, CH4 . B. C6H6, CH3COOH, CH4. C. C6H12O6, C2H5ONa, CH4. D. C2H4, CH3COOH, C2H5ONa. DeThi.edu.vn
  35. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H và O thu được 19,8 gam khí CO2 và 10,8 gam H2O. A. C2H5OH B. CH3COOH. C. C3H8O. D. CH4O. Câu 23. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ tằm, bông vải. C. bông vải, sợi đay. B. tơ tằm, sợi đay. D. tơ tằm, tơ nilon-6,6. Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 17,16 kg một loại chất béo cần vừa đủ 2,4 kg NaOH, sản phẩm thu được gồm 1,84 kg glixerol và hỗn hợp muối của các axit béo. Khối lượng hỗn hợp các muối là A. 17,72 kg. B. 19,44 kg. C. 11,92 kg. D. 12,77 kg. Câu 25. Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được khí CO 2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích là V V = 3:2. Tỉ khối hơi của hợp chất hữu cơ đối với hidro là 36. Các thể tích khí đó CO2 H 2O ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Hãy xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ? C3H4O2 B. C3H4O C. C4H6O D.C4H6O2 Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 A B B C C C A A D C A D D 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C B B A A B C A C C A A DeThi.edu.vn
  36. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9 TIẾT 70 Thời gian làm bài : 45 phút I. MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức : - Củng cố kiến thức về hợp chất hữu cơ - Hệ thống kiến thức: trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí, cấu tạo phân tử, tính chất hóa học, điều chế và ứng dụng của hiđrocacbon và dẫn xuất hiđrocacbon 2/ Kĩ năng : - Viết phương trình hóa học - Phân biệt các chất bằng phương pháp hóa học - Cách trình bày bài toán hóa học bằng cách lập hệ phương trình 3/ Thái độ : - Giáo dục đức tính cẩn thận trong tính toán và làm bài tập hóa học, trình bày rõ ràng, mạch lạc và khoa học, tính nghiêm túc khi làm bài 4/ Năng lực: Định hướng phát triển năng lực phân tích, tổng hợp, giải quyết vấn đề, năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học và giải quyết những vấn đề có liên quan đến thực tiễn II. MA TRẬN ĐỀ: 70% trắc nghiệm : 30% tự luận MỨC ĐỘ Nhận Biết Thông Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng CHỦ ĐỀ (30%) (35%) (30%) (5%) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL HIĐROCACBON Tính chất vật Tính chất hóa Tính theo Tính độ rượu lí, điều chế, học PTHH ứng dụng Số Câu 6 4 1 1 12 Số điểm 1,5đ 1đ 4,75đ 2đ 0,25đ DẪN XUẤT Tính chất vật Tính chất hóa Phân biệt các HIĐROCACBON lí, điều chế, học dẫn xuất ứng dụng hiđrocacbon Số Câu 6 10 1 1 18 Số điểm 5,25đ 1,5đ 2,5đ 1đ 0,25đ Tổng câu 12 14 2 2 30 Tổng điểm 3đ 3,5đ 3đ 0,5đ 10đ DeThi.edu.vn
  37. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn III.ĐỀ (Đính kèm) IV. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT( Đính kèm) DeThi.edu.vn
  38. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9 TIẾT 70 Thời gian làm bài : 45 phút Mã đề 001 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM( 7đ) Tô đáp án đúng vào phiếu trắc nghiệm Câu 1: Cho 5,6 lít axetilen (đktc) phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch brom 0,8M. Giá trị của V là: A. 450 ml B. 500 ml C. 625 ml D. 342 ml Câu 2: Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi nhất định vì: B. Dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp nhiều A. Dầu mỏ không tan trong nước. hiđrocacbon. C. Dầu mỏ nổi lên trên mặt nước. D. Dầu mỏ là chất lỏng sánh. Câu 3: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được A. glixerol và muối của các axit béo B. glixerol và xà phòng. C. glixerol và muối của một axit béo. D. glixerol và axit béo. Câu 4: Phản ứng đặc trưng của metan là: D. Phản ứng trùng A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng cháy. hợp. Câu 5: Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là A. 2,8 lít. B. 5,6 lít. C. 8,4 lít. D. 11,2 lít. Câu 6: Dãy chất tác dụng với axit axetic là A. CuO; Cu(OH)2; Zn ; H2SO4; C2H5OH. B. CuO; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3. C. CuO; Cu(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH. D. CuO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH. Câu 7: Khi đốt cháy một loại gluxit có công thức Cn(H2O)m , người ta thu được khối lượng H2O và CO2 theo tỉ lệ 33 : 88. Vậy gluxit là A. C6H12O6. B. protein. C. (C6H10O5)n. D. C12H22O11. Câu 8: Trên nhãn của một chai rượu ghi 180 có nghĩa là A. nhiệt độ sôi của rượu etylic là 180C. B. nhiệt độ đông đặc của rượu etylic là 180C. C. trong 100 ml rượu có 18 ml rượu etylic nguyên chất và 82 ml nước. D. trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml rượu etylic nguyên chất. Câu 9: Đường nho là loại đường nào sau đây ? A. Mantozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 10: Bệnh nhân khi truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch, đó là loại đường nào A. Mantozơ. B. Frutozơ. C. Sacarozơ. D. Glucozơ Câu 11: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ? A. C2H6O; C3H10N; C4H8; CO2; C6H12O6; B. C4H8; CH4; C3H10N;C2H5Cl; C6H12O6; C2H5Cl . CO2. C. C2H6O; C4H8; H2S; C3H10N;C6H12O6; D. C2H5Cl; C6H12O6;CH3COONa; C2H2Br4; C2H2Br4. CH4. Câu 12: Chọn câu đúng nhất. DeThi.edu.vn
  39. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. Tinh bột và xenlulozơ dễ tan trong nước. B. Tinh bột dễ tan trong nước còn xenlulozơ không tan trong nước. C. Tinh bột và xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng. D. Tinh bột không tan trong nước lạnh nhưng tan một phần trong nước nóng. Còn xenlulozơ không tan cả trong nước lạnh và nước nóng. Câu 13: Cho 0,78 gam axetilen vào 100 ml dung dịch brom có nồng độ 0,7M. Hỏi hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Không có hiện tượng gì. B. Màu nâu đỏ của nước brom bị mất màu hoàn toàn sau đó đỏ trở lại. C. Màu nâu dỏ của nước brom mất màu hoàn toàn. D. Màu nâu đỏ của nước brom bị nhạt màu một phần. Câu 14: Muốn điều chế 100 ml rượu etylic 650 ta dùng A. 100 ml nước hòa với có 65 ml rượu nguyên chất. B. 100 ml rượu etylic nguyên chất có 65 ml nước. C. 65 ml rượu etylic nguyên chất hòa với 35 ml nước. D. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước. Câu 15: Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH2 – CH3 – OH. B. CH2 – CH2 – OH2. C. CH3 – CH2 – OH. D. CH3 – O – CH3. Câu 16: Saccarozơ có những ứng dụng trong thực tế là: A. nguyên liệu trong công nghiệp thực phẩm, thức ăn cho người, pha chế thuốc. B. nguyên liệu sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, là thức ăn cho người. C. làm thức ăn cho người, tráng gương , tráng ruột phích. D. làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm. Câu 17: Khi đốt một hợp chất hữu cơ (X) thu được CO2 và H2O. Thành phần nguyên tố của (X) là: A. Chứa C, H và có thể có O. B. Chỉ chứa C và H. C. Chứa H và O. D. Chỉ chứa C và O. Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 24 gam CuO vào dung dịch CH3COOH 10% . Khối lượng dung dịch CH3COOH cần dùng là: A. 360 gam. B. 380 gam. C. 340 gam. D. 320 gam. Câu 19: Để đốt cháy 4,48 lít khí etilen thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là: A. 13,44 lít B. 12,1 lít C. 6,5 lít D. 10,08 lít Câu 20: Đường mía là loại đường nào sau đây ? A. Mantozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 21: Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric ( H2SO4) làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là: A. 40%. B. 45%. C. 50%. D. 55%. Câu 22: Độ rượu là A. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. B. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. C. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước. DeThi.edu.vn
  40. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 23: Tính chất vật lý của axit axetic là A. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước. B. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. C. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước. D. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước. Câu 24: Hợp chất hữu cơ được chia làm mấy loại? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml rượu etylic a0, dẫn sản phẩm khí thu được qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 60 gam kết tủa ( biết Drượu = 0,8g/ml). Giá trị của a là A. 68,25. B. 86,25. C. 25,86. D. 25,68. Câu 26: Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất glucozơ thì lượng glucozơ sẽ thu được là ( Nếu hiệu suất là 70%) A. 160,5 kg. B. 150,64 kg. C. 155,56 kg. D. 165,6 kg. Câu 27: Cho một loại chất béo có công thức chung là (RCOO)3C3H5 phản ứng vừa đủ với a gam dung dịch NaOH 50% tạo thành 9,2 gam glixerol. Giá trị của a là A. 23 gam. B. 24 gam. C. 20 gam. D. 48 gam. Câu 28: Cho rượu etylic 900 tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. PHẦN II. TỰ LUẬN( 3đ): Câu 1: (1 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các lọ mất nhãn sau: glucozơ, rượu etylic, axit axetic, tinh bột Câu 2: (2 điểm) Dẫn 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm etilen và axetilen qua dung dịch brom dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình brom tăng 21,7 gam a) Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X b) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X.Tính thể tích không khí cần dùng(đktc) biết thể tích oxi chiếm 20% thể tích không khí Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :H = 1; C = 12; O=16 DeThi.edu.vn
  41. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn IV. ĐÁP ÁN CHI TIẾT + BIỂU ĐIỂM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Mã đề: 001 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D II. TỰ LUẬN (3đ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Dùng quỳ tím nhận biết axit axetic,dùng iot nhận biết tinh bột 0,5 (1 điểm) Dùng AgNO3/ NH3 nhận biết glucozơ, còn lại rượu etylic 0,25 Viết PTHH 0,25 Câu 2 nX = 17,92:22,4= 0,8 mol 0,25 Đề 001+ Gọi số mol C2H4 là x, số mol C2H2 là y 003 → x+y= 0,8 và 28x+26y = 21,7 → x= 0,45 và y = 0,35 0,25 (2 điểm) a) %VC2H4 = (0,45).100/0,8=56,25% → ) %VC2H2 = 43,75% 0,5 b) VO2 =(0,45.3+0,35.2,5).22,4 = 49,84 lít 0,5 VKK = 5. 49,84 = 249,2 lít 0,5 DeThi.edu.vn
  42. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9 TIẾT 70 Thời gian làm bài : 45 phút Mã đề 002 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM( 7đ) Tô đáp án đúng vào phiếu trắc nghiệm Câu 1: Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH2 – CH2 – OH2. B. CH2 – CH3 – OH. C. CH3 – CH2 – OH. D. CH3 – O – CH3. Câu 2: Dãy chất tác dụng với axit axetic là A. CuO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH. B. CuO; Cu(OH)2; Zn ; H2SO4; C2H5OH. C. CuO; Cu(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH. D. CuO; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3. Câu 3: Cho 5,6 lít axetilen (đktc) phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch brom 0,8M. Giá trị của V là: A. 625 ml B. 342 ml C. 500 ml D. 450 ml Câu 4: Đường nho là loại đường nào sau đây ? A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Mantozơ. D. Glucozơ. Câu 5: Muốn điều chế 100 ml rượu etylic 650 ta dùng A. 65 ml rượu etylic nguyên chất hòa với 35 ml nước. B. 100 ml rượu etylic nguyên chất có 65 ml nước. C. 100 ml nước hòa với có 65 ml rượu nguyên chất. D. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml rượu etylic a0, dẫn sản phẩm khí thu được qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 60 gam kết tủa ( biết Drượu = 0,8g/ml). Giá trị của a là A. 68,25. B. 86,25. C. 25,86. D. 25,68. Câu 7: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ? A. C2H6O; C3H10N; C4H8; CO2; C6H12O6; B. C4H8; CH4; C3H10N;C2H5Cl; C6H12O6; C2H5Cl . CO2. C. C2H6O; C4H8; H2S; C3H10N;C6H12O6; D. C2H5Cl; C6H12O6;CH3COONa; C2H2Br4; C2H2Br4. CH4. Câu 8: Trên nhãn của một chai rượu ghi 180 có nghĩa là A. trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml rượu etylic nguyên chất. B. trong 100 ml rượu có 18 ml rượu etylic nguyên chất và 82 ml nước. C. nhiệt độ sôi của rượu etylic là 180C. D. nhiệt độ đông đặc của rượu etylic là 180C. Câu 9: Cho một loại chất béo có công thức chung là (RCOO)3C3H5 phản ứng vừa đủ với a gam dung dịch NaOH 50% tạo thành 9,2 gam glixerol. Giá trị của a là A. 23 gam. B. 48 gam. C. 20 gam. D. 24 gam. Câu 10: Chọn câu đúng nhất. A. Tinh bột và xenlulozơ dễ tan trong nước. B. Tinh bột dễ tan trong nước còn xenlulozơ không tan trong nước. C. Tinh bột và xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng. DeThi.edu.vn
  43. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn D. Tinh bột không tan trong nước lạnh nhưng tan một phần trong nước nóng. Còn xenlulozơ không tan cả trong nước lạnh và nước nóng. Câu 11: Saccarozơ có những ứng dụng trong thực tế là: A. nguyên liệu trong công nghiệp thực phẩm, thức ăn cho người, pha chế thuốc. B. nguyên liệu sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, là thức ăn cho người. C. làm thức ăn cho người, tráng gương , tráng ruột phích. D. làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm. Câu 12: Cho 0,78 gam axetilen vào 100 ml dung dịch brom có nồng độ 0,7M. Hỏi hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Không có hiện tượng gì. B. Màu nâu đỏ của nước brom bị mất màu hoàn toàn sau đó đỏ trở lại. C. Màu nâu dỏ của nước brom mất màu hoàn toàn. D. Màu nâu đỏ của nước brom bị nhạt màu một phần. Câu 13: Phản ứng đặc trưng của metan là: B. Phản ứng trùng A. Phản ứng thế. C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng cộng. hợp. Câu 14: Bệnh nhân khi truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch, đó là loại đường nào A. Mantozơ. B. Sacarozơ. C. Frutozơ. D. Glucozơ Câu 15: Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi nhất định vì: A. Dầu mỏ là chất lỏng sánh. B. Dầu mỏ không tan trong nước. D. Dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp nhiều C. Dầu mỏ nổi lên trên mặt nước. hiđrocacbon. Câu 16: Khi đốt một hợp chất hữu cơ (X) thu được CO2 và H2O. Thành phần nguyên tố của (X) là: A. Chứa C, H và có thể có O. B. Chỉ chứa C và H. C. Chứa H và O. D. Chỉ chứa C và O. Câu 17: Để đốt cháy 4,48 lít khí etilen thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là: A. 10,08 lít B. 6,5 lít C. 13,44 lít D. 12,1 lít Câu 18: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được A. glixerol và axit béo. B. glixerol và muối của các axit béo C. glixerol và muối của một axit béo. D. glixerol và xà phòng. Câu 19: Đường mía là loại đường nào sau đây ? A. Mantozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 20: Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric ( H2SO4) làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là A. 40%. B. 45%. C. 50%. D. 55%. Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 24 gam CuO vào dung dịch CH3COOH 10% . Khối lượng dung dịch CH3COOH cần dùng là: A. 360 gam. B. 320 gam. C. 340 gam. D. 380 gam. Câu 22: Tính chất vật lý của axit axetic là DeThi.edu.vn
  44. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước. B. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. C. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước. D. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước. Câu 23: Hợp chất hữu cơ được chia làm mấy loại? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 24: Khi đốt cháy một loại gluxit có công thức Cn(H2O)m , người ta thu được khối lượng H2O và CO2 theo tỉ lệ 33 : 88. Vậy gluxit là A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. D. protein. Câu 25: Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất glucozơ thì lượng glucozơ sẽ thu được là ( Nếu hiệu suất là 70%) A. 160,5 kg. B. 150,64 kg. C. 155,56 kg. D. 165,6 kg. Câu 26: Cho rượu etylic 900 tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 27: Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là A. 8,4 lít. B. 5,6 lít. C. 11,2 lít. D. 2,8 lít. Câu 28: Độ rượu là A. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. C. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước. PHẦN II. TỰ LUẬN( 3đ): Câu 1: (1 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các lọ mất nhãn sau: glucozơ, rượu etylic, axit axetic, tinh bột Câu 2: (2 điểm) Dẫn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm etilen và axetilen qua dung dịch brom dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình brom tăng 10,64 gam a) Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X b) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X.Tính thể tích không khí cần dùng(đktc) biết thể tích oxi chiếm 20% thể tích không khí Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12;O=16 DeThi.edu.vn
  45. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn IV. ĐÁP ÁN CHI TIẾT + BIỂU ĐIỂM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Mã đề: 002 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D II. TỰ LUẬN (3đ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Dùng quỳ tím nhận biết axit axetic,dùng iot nhận biết tinh bột 0,5 (1 điểm) Dùng AgNO3/ NH3 nhận biết glucozơ, còn lại rượu etylic 0,25 Viết PTHH 0,25 Câu 2 nX = 8,96:22,4= 0,4 mol 0,25 Đề 002+ Gọi số mol C2H4 là x, số mol C2H2 là y 004 → x+y= 0,4 và 28x+26y = 10,64 → x= 0,12 và y = 0,28 0,25 (2 điểm) a) %VC2H4 = (0,12).100/0,4= 30% → ) %VC2H2 = 70% 0,5 b) VO2 =(0,12.3+0,28.2,5).22,4 = 23,744 lít 0,5 VKK = 5. 23,744 = 118,72 lít 0,5 DeThi.edu.vn
  46. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9 TIẾT 70 Thời gian làm bài : 45 phút Mã đề 003 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM( 7đ) Tô đáp án đúng vào phiếu trắc nghiệm Câu 1: Cho 5,6 lít axetilen (đktc) phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch brom 0,8M. Giá trị của V là: A. 625 ml B. 450 ml C. 342 ml D. 500 ml Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml rượu etylic a0, dẫn sản phẩm khí thu được qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 60 gam kết tủa ( biết Drượu = 0,8g/ml). Giá trị của a là A. 68,25. B. 86,25. C. 25,86. D. 25,68. Câu 3: Đường nho là loại đường nào sau đây ? A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Mantozơ. D. Glucozơ. Câu 4: Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là A. 8,4 lít. B. 5,6 lít. C. 2,8 lít. D. 11,2 lít. Câu 5: Chọn câu đúng nhất. A. Tinh bột không tan trong nước lạnh nhưng tan một phần trong nước nóng. Còn xenlulozơ không tan cả trong nước lạnh và nước nóng. B. Tinh bột và xenlulozơ dễ tan trong nước. C. Tinh bột và xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng. D. Tinh bột dễ tan trong nước còn xenlulozơ không tan trong nước. Câu 6: Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH2 – CH3 – OH. B. CH3 – O – CH3. C. CH3 – CH2 – OH. D. CH2 – CH2 – OH2. Câu 7: Đường mía là loại đường nào sau đây ? A. Mantozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 8: Hợp chất hữu cơ được chia làm mấy loại? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 9: Dãy chất tác dụng với axit axetic là A. CuO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH. B. CuO; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3. C. CuO; Cu(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH. D. CuO; Cu(OH)2; Zn ; H2SO4; C2H5OH. Câu 10: Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất glucozơ thì lượng glucozơ sẽ thu được là ( Nếu hiệu suất là 70%) A. 160,5 kg. B. 150,64 kg. C. 155,56 kg. D. 165,6 kg. Câu 11: Saccarozơ có những ứng dụng trong thực tế là: A. làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm. B. làm thức ăn cho người, tráng gương , tráng ruột phích. DeThi.edu.vn
  47. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. nguyên liệu trong công nghiệp thực phẩm, thức ăn cho người, pha chế thuốc. D. nguyên liệu sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, là thức ăn cho người. Câu 12: Phản ứng đặc trưng của metan là: B. Phản ứng trùng A. Phản ứng thế. C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng cộng. hợp. Câu 13: Bệnh nhân khi truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch, đó là loại đường nào A. Mantozơ. B. Sacarozơ. C. Frutozơ. D. Glucozơ Câu 14: Để đốt cháy 4,48 lít khí etilen thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là: A. 13,44 lít B. 10,08 lít C. 12,1 lít D. 6,5 lít Câu 15: Trên nhãn của một chai rượu ghi 180 có nghĩa là A. trong 100 ml rượu có 18 ml rượu etylic nguyên chất và 82 ml nước. B. trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml rượu etylic nguyên chất. C. nhiệt độ sôi của rượu etylic là 180C. D. nhiệt độ đông đặc của rượu etylic là 180C. Câu 16: Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi nhất định vì: A. Dầu mỏ là chất lỏng sánh. B. Dầu mỏ không tan trong nước. D. Dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp nhiều C. Dầu mỏ nổi lên trên mặt nước. hiđrocacbon. Câu 17: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được A. glixerol và axit béo. B. glixerol và xà phòng. C. glixerol và muối của một axit béo. D. glixerol và muối của các axit béo Câu 18: Tính chất vật lý của axit axetic là A. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước. B. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. C. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước. D. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước. Câu 19: Khi đốt cháy một loại gluxit có công thức Cn(H2O)m , người ta thu được khối lượng H2O và CO2 theo tỉ lệ 33 : 88. Vậy gluxit là A. (C6H10O5)n. B. protein. C. C6H12O6. D. C12H22O11. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 24 gam CuO vào dung dịch CH3COOH 10% . Khối lượng dung dịch CH3COOH cần dùng là: A. 360 gam. B. 320 gam. C. 340 gam. D. 380 gam. Câu 21: Cho 0,78 gam axetilen vào 100 ml dung dịch brom có nồng độ 0,7M. Hỏi hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Không có hiện tượng gì. B. Màu nâu dỏ của nước brom mất màu hoàn toàn. C. Màu nâu đỏ của nước brom bị nhạt màu một phần. D. Màu nâu đỏ của nước brom bị mất màu hoàn toàn sau đó đỏ trở lại. Câu 22: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ? A. C2H6O; C3H10N; C4H8; CO2; C6H12O6; B. C4H8; CH4; C3H10N;C2H5Cl; C6H12O6; C2H5Cl . CO2. DeThi.edu.vn
  48. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. C2H5Cl; C6H12O6;CH3COONa; C2H2Br4; D. C2H6O; C4H8; H2S; C3H10N;C6H12O6; CH4. C2H2Br4. Câu 23: Độ rượu là A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước. Câu 24: Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric ( H2SO4) làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là A. 55%. B. 40%. C. 50%. D. 45%. Câu 25: Cho rượu etylic 900 tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 26: Muốn điều chế 100 ml rượu etylic 650 ta dùng A. 100 ml nước hòa với có 65 ml rượu nguyên chất. B. 65 ml rượu etylic nguyên chất hòa với 35 ml nước. C. 100 ml rượu etylic nguyên chất có 65 ml nước. D. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước. Câu 27: Cho một loại chất béo có công thức chung là (RCOO)3C3H5 phản ứng vừa đủ với a gam dung dịch NaOH 50% tạo thành 9,2 gam glixerol. Giá trị của a là A. 48 gam. B. 24 gam. C. 23 gam. D. 20 gam. Câu 28: Khi đốt một hợp chất hữu cơ (X) thu được CO2 và H2O. Thành phần nguyên tố của (X) là: A. Chỉ chứa C và H. B. Chứa H và O. C. Chứa C, H và có thể có O. D. Chỉ chứa C và O. PHẦN II. TỰ LUẬN( 3đ) Câu 1: (1 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các lọ mất nhãn sau: glucozơ, rượu etylic, axit axetic, tinh bột Câu 2: (2 điểm) Dẫn 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm etilen và axetilen qua dung dịch brom dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình brom tăng 21,7 gam a) Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X b) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X.Tính thể tích không khí cần dùng(đktc) biết thể tích oxi chiếm 20% thể tích không khí Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12 ;O=1 DeThi.edu.vn
  49. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn IV. ĐÁP ÁN CHI TIẾT + BIỂU ĐIỂM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Mã đề: 003 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D II. TỰ LUẬN (3đ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Dùng quỳ tím nhận biết axit axetic,dùng iot nhận biết tinh bột 0,5 (1 điểm) Dùng AgNO3/ NH3 nhận biết glucozơ, còn lại rượu etylic 0,25 Viết PTHH 0,25 Câu 2 nX = 17,92:22,4= 0,8 mol 0,25 Đề 001+ Gọi số mol C2H4 là x, số mol C2H2 là y 003 → x+y= 0,8 và 28x+26y = 21,7 → x= 0,45 và y = 0,35 0,25 (2 điểm) a) %VC2H4 = (0,45).100/0,8=56,25% → ) %VC2H2 = 43,75% 0,5 b) VO2 =(0,45.3+0,35.2,5).22,4 = 49,84 lít 0,5 VKK = 5. 49,84 = 249,2 lít 0,5 DeThi.edu.vn
  50. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9 TIẾT 70 Thời gian làm bài : 45 phút Mã đề 004 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM( 7đ) Tô đáp án đúng vào phiếu trắc nghiệm Câu 1: Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi nhất định vì: A. Dầu mỏ là chất lỏng sánh. B. Dầu mỏ không tan trong nước. D. Dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp nhiều C. Dầu mỏ nổi lên trên mặt nước. hiđrocacbon. Câu 2: Đường mía là loại đường nào sau đây ? A. Mantozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 3: Đường nho là loại đường nào sau đây ? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ. Câu 4: Dãy chất tác dụng với axit axetic là A. CuO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH. B. CuO; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3. C. CuO; Cu(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH. D. CuO; Cu(OH)2; Zn ; H2SO4; C2H5OH. Câu 5: Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là A. 11,2 lít. B. 5,6 lít. C. 8,4 lít. D. 2,8 lít. Câu 6: Cho một loại chất béo có công thức chung là (RCOO)3C3H5 phản ứng vừa đủ với a gam dung dịch NaOH 50% tạo thành 9,2 gam glixerol. Giá trị của a là A. 23 gam. B. 48 gam. C. 20 gam. D. 24 gam. Câu 7: Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH2 – CH2 – OH2. B. CH3 – CH2 – OH. C. CH3 – O – CH3. D. CH2 – CH3 – OH. Câu 8: Tính chất vật lý của axit axetic là A. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước. B. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. C. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước. D. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước. Câu 9: Saccarozơ có những ứng dụng trong thực tế là: A. làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm. B. nguyên liệu trong công nghiệp thực phẩm, thức ăn cho người, pha chế thuốc. C. làm thức ăn cho người, tráng gương , tráng ruột phích. D. nguyên liệu sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, là thức ăn cho người. Câu 10: Độ rượu là A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. B. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. C. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước. Câu 11: Phản ứng đặc trưng của metan là: DeThi.edu.vn
  51. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Phản ứng trùng A. Phản ứng cháy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng cộng. hợp. Câu 12: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ? A. C2H5Cl; C6H12O6;CH3COONa; C2H2Br4; B. C4H8; CH4; C3H10N;C2H5Cl; C6H12O6; CH4. CO2. C. C2H6O; C3H10N; C4H8; CO2; C6H12O6; D. C2H6O; C4H8; H2S; C3H10N;C6H12O6; C2H5Cl . C2H2Br4. Câu 13: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được A. glixerol và muối của một axit béo. B. glixerol và xà phòng. C. glixerol và muối của các axit béo D. glixerol và axit béo. Câu 14: Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric ( H2SO4) làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là A. 55%. B. 40%. C. 50%. D. 45%. Câu 15: Trên nhãn của một chai rượu ghi 180 có nghĩa là A. trong 100 ml rượu có 18 ml rượu etylic nguyên chất và 82 ml nước. B. nhiệt độ sôi của rượu etylic là 180C. C. trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml rượu etylic nguyên chất. D. nhiệt độ đông đặc của rượu etylic là 180C. Câu 16: Chọn câu đúng nhất. A. Tinh bột và xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng. B. Tinh bột dễ tan trong nước còn xenlulozơ không tan trong nước. C. Tinh bột và xenlulozơ dễ tan trong nước. D. Tinh bột không tan trong nước lạnh nhưng tan một phần trong nước nóng. Còn xenlulozơ không tan cả trong nước lạnh và nước nóng. Câu 17: Cho 5,6 lít axetilen (đktc) phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch brom 0,8M. Giá trị của V là: A. 450 ml B. 342 ml C. 625 ml D. 500 ml Câu 18: Khi đốt một hợp chất hữu cơ (X) thu được CO2 và H2O. Thành phần nguyên tố của (X) là: A. Chỉ chứa C và H. B. Chứa C, H và có thể có O. C. Chứa H và O. D. Chỉ chứa C và O. Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 24 gam CuO vào dung dịch CH3COOH 10% . Khối lượng dung dịch CH3COOH cần dùng là: A. 360 gam. B. 320 gam. C. 340 gam. D. 380 gam. Câu 20: Cho 0,78 gam axetilen vào 100 ml dung dịch brom có nồng độ 0,7M. Hỏi hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Không có hiện tượng gì. B. Màu nâu dỏ của nước brom mất màu hoàn toàn. C. Màu nâu đỏ của nước brom bị nhạt màu một phần. D. Màu nâu đỏ của nước brom bị mất màu hoàn toàn sau đó đỏ trở lại. Câu 21: Cho rượu etylic 900 tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. DeThi.edu.vn
  52. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 22: Bệnh nhân khi truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch, đó là loại đường nào A. Mantozơ. B. Sacarozơ. C. Glucozơ D. Frutozơ. Câu 23: Hợp chất hữu cơ được chia làm mấy loại? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml rượu etylic a0, dẫn sản phẩm khí thu được qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 60 gam kết tủa ( biết Drượu = 0,8g/ml). Giá trị của a là A. 86,25. B. 68,25. C. 25,68. D. 25,86. Câu 25: Muốn điều chế 100 ml rượu etylic 650 ta dùng A. 100 ml nước hòa với có 65 ml rượu nguyên chất. B. 65 ml rượu etylic nguyên chất hòa với 35 ml nước. C. 100 ml rượu etylic nguyên chất có 65 ml nước. D. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước. Câu 26: Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất glucozơ thì lượng glucozơ sẽ thu được là ( Nếu hiệu suất là 70%) A. 150,64 kg. B. 160,5 kg. C. 155,56 kg. D. 165,6 kg. Câu 27: Khi đốt cháy một loại gluxit có công thức Cn(H2O)m , người ta thu được khối lượng H2O và CO2 theo tỉ lệ 33 : 88. Vậy gluxit là A. (C6H10O5)n. B. protein. C. C6H12O6. D. C12H22O11. Câu 28: Để đốt cháy 4,48 lít khí etilen thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là: A. 10,08 lít B. 12,1 lít C. 6,5 lít D. 13,44 lít PHẦN II. TỰ LUẬN( 3đ): Câu 1: (1 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các lọ mất nhãn sau: glucozơ, rượu etylic, axit axetic, tinh bột Câu 2: (2 điểm) Dẫn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm etilen và axetilen qua dung dịch brom dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình brom tăng 10,64 gam a) Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X b) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X.Tính thể tích không khí cần dùng(đktc) biết thể tích oxi chiếm 20% thể tích không khí Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :H = 1; C = 12; O=16 DeThi.edu.vn
  53. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn IV. ĐÁP ÁN CHI TIẾT + BIỂU ĐIỂM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Mã đề: 004 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D II. TỰ LUẬN (3đ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Dùng quỳ tím nhận biết axit axetic,dùng iot nhận biết tinh bột 0,5 (1 điểm) Dùng AgNO3/ NH3 nhận biết glucozơ, còn lại rượu etylic 0,25 Viết PTHH 0,25 Câu 2 nX = 8,96:22,4= 0,4 mol 0,25 Đề 002+ Gọi số mol C2H4 là x, số mol C2H2 là y 004 → x+y= 0,4 và 28x+26y = 10,64 → x= 0,12 và y = 0,28 0,25 (2 điểm) a) %VC2H4 = (0,12).100/0,4= 30% → ) %VC2H2 = 70% 0,5 b) VO2 =(0,12.3+0,28.2,5).22,4 = 23,744 lít 0,5 VKK = 5. 23,744 = 118,72 lít 0,5 DeThi.edu.vn
  54. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ĐỀ SỐ 13 MÔN HÓA 9 A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Hãy chọn các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng rồi ghi vào bài làm. Câu 1: Axit axetic có tính chất axit vì trong phân tử có A. hai nguyên tử oxi. B. nhóm –OH. C. một nguyên tử oxi và một nhóm –OH. D. nhóm –COOH. Câu 2: Công thức cấu tạo thu gọn của etyl axetat là A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 3: Một hỗn hợp khí gồm C2H4 và CO2. Để thu khí C2H4 tinh khiết ta dùng chất nào sau đây? A. Dung dịch CuSO4. B. Dung dịch HCl dư. C. Dung dịch Ca(OH)2 dư. D. Dung dịch Br2 dư. Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: Etilen → X → Y→ Etyl axetat. Chất X, Y lần lượt là A. C2H5OH, CH3COOH. B. C4H10, CH3COOH. C. C2H5OH, CH3COONa. D. C2H2, CH3CHO. Câu 5: Cho 3 gam axit axetic tác dụng hết với Na thu được m gam natri axetat. Giá trị của m là A. 4,4 gam. B. 8,2 gam. C. 8,8 gam. D. 4.1 gam. Câu 6: Chất tác dụng được với các chất sau: Zn, Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3 là A. glucozơ. B. axit axetic.C. rượu etylic.D. etyl axetat. Câu 7: Thể tích rượu etylic 900 cần lấy để pha thành 2 lít rượu 450 là A. 1 lít.B. 1,5 lít.C. 3 lít.D. 4 lít. Câu 8: Chất A có phản ứng thủy phân theo phương trình sau: axit, t0 A + H2O  2 C6H12O6. Vậy A có CTPT nào sau đây? A.C12H22O11. B. C6H12O6.C. (-C 6H10O5-)n. D. H 2NCH2COOH. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Viết các PTHH để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: Saccarozo (1) glucozơ (2) rượu etylic (3) axit axetic (4) etyl axetat. Câu 2 (2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất hữu cơ A, thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) và 5,4 gam H2O. Xác định CTPT của A. Biết khối lương mol của A là 46 gam/mol DeThi.edu.vn
  55. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Viết CTCT của A, biết A có nhóm – OH. Viết phương trình phản ứng của A với Na. Câu 3 (1,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch: rượu etylic, glucozơ và hồ tinh bột. Câu 3 (1,0 điểm) Gas là hỗn hợp của các chất hidrocacbontrong đó thành phần chủ yếu là khí propan (C3H8) và khí butan (C4H10). Hãy viết PTHH khi khí gas cháy trong không khí. (Cho biết: C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23) DeThi.edu.vn
  56. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Làm đúng mỗi câu đạt 0, 5đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D D C A D B A A B.TỰ LUẬN (6,0 điểm) CÂU TRẢ LỜI Điểm axit, t0 0,5đ (1) C12H22O11+ H2O  2C6H12O6 leân men 0,5đ (2) C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 30 350 C men giaám 0,5đ Câu 1: (3) C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O 0 (2,0 điểm) H2SO4 ,t 0,5đ (4) CH3COOH + C2H5OH ‡A AAAAAAAA†A CH3COOC2H5+ H2O Lưu ý: Nếu HS viết sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng; không cân bằng phương trình, hoặc cân bằng sai thì trừ ½ số điểm của phương trình đó; nếu HS viết sai CTHH thì không tính điểm của phương trình đó. 12 x 4,48 a) mC = 2,4g 0,25đ 22,4 2 x5,4 mH = 0,6g 0,25đ 18 mO = 4,6 – (2,4 + 0,6) = 1,6 g 0,25đ 2,4 0,6 1,6 Đặt CTTQ của A: CxHyOz . Ta có: x : y : z = : : = 2 : 6 : 12 1 16 0,25đ Câu 2: 1 (2,0 điểm) => Công thức nguyên của A: (C2H6O)n 0,25đ Vì MX = 23 x 2 = 46 => n = 1. Vậy CTPT của A là C2H6O 0,25đ b) A có nhóm –OH 0,25đ => CTCT của X: CH3 – CH2 - OH c)PTPƯ với Na: 2CH – CH - OH + 2Na 2CH – CH – ONa + 3 2 3 2 0,25đ H2 Ghi chú: Nếu HS làm đúng theo cách khác và lý luận chặt chẽ vẫn đạt điểm tối đa. Để phân biệt các dung dịch rượu etylic, glucozơ và tinh bột, ta trích các mẫu thử rồi tiến hành các thí nghiệm như sau: Câu 3: -Cho các mẫu thử tác dụng với dung dịch iot, mẫu thử nào chuyển 0,25đ (1,0 điểm) sang màu xanh là hồ tinh bột. -Cho các mẫu thử còn lại tác dụng với dung dịch AgNO /NH , mẫu 3 3 0,25đ thử nào có phản ứng tráng bạc là glucozơ. DeThi.edu.vn
  57. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn CÂU TRẢ LỜI Điểm 0 NH3, t 0,25đ C6H12O6 + Ag2O  C6H12O7 + 2Ag Dung dịch còn lại không có hiện tượng gì là rượu etylic. 0,25đ t Câu 4: C3H8 + 7 O2  3 CO2 + 8 H2O 0.5đ t (1,0 điểm) 2C4H10 + 13 O2  8 CO2 + 10 H2O 0.5đ DeThi.edu.vn
  58. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ĐỀ SỐ 14 MÔN HÓA 9 A – TRẮC NGHIỆM(4 điểm): Khoanh tròn vào đầu chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được: A. glixerol và một loại axit béo. B. glixerol và một số loại axit béo. C. glixerol và một muối của axit béo. D. glixerol và xà phòng. Câu 2: Chọn phương pháp tốt nhất làm sạch vết dầu ăn dính trên quần áo. A. Giặt bằng giấm. B. Giặt bằng nước. C. Giặt bằng xà phòng. D. Giặt bằng dung dịch axit sunfuric loãng. Câu 3: Khí đất đèn có công thức phân tử là? A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. CaC2 Câu 4: Có ba lọ không nhãn đựng : rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây ? A. Dùng quỳ tím và nước. B. Khí cacbon đioxit và nước. C. Kim loại natri và nước. D. Phenolphtalein và nước. Câu 5: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3. Câu 6:Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ? A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 7: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba. Câu 8: Số thứ tự chu kỳ trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết: A.Số thứ tự của nguyên tố B. Số electron lớp ngoài cùng C.Số hiệu nguyên tử D. Số lớp electron. B – TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 9: Cho K, NaOH, K2O, CaCO3 lần lượt vào các dung dịch C2H5OH và CH3COOH. Có những phản ứng nào xảy ra, viết phương trình phản ứng nếu có. Câu 10: Có 3 chất khí không màu là CH4 , C2H2 , CO2 đựng trong 3 lọ riêng biệt . Hãy nêu cách nhận biết 3 lọ khí trên bằng phương pháp hóa học. DeThi.edu.vn
  59. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 11: Đốt cháy hết 32g khí CH4 trong không khí. a, Tính thể tích CO2 sinh ra ở đktc b, Tính khối lượng không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng CH 4 trên biết rằng khí O2 chiếm 20% thể tích không khí? Biết khối lượng riêng không khí là 1,3g/ml Câu 12: Hoàn thành chuỗi chuyển đổi sau bằng các PTHH. C CO2 CaCO3 CO2 NaHCO3 DeThi.edu.vn
  60. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C A B A D D TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm CH3COOH + NaOH CH3COONa + H O 2 Mỗi câu Câu 9 2CH COOH + CaCO (CH COO) Ca + H O + 3 3 3 2 2 xác định (2,5đ) CO 2 và viết 2CH COOH + K O 2CH COOK + 3 2 3 PTHH H O 2 đúng 2C H OH + 2K 2C H OK + H 2 5 2 5 2 được 0,5 2CH COOH + 2K 2CH COOK + H 3 3 2 điểm Đốt cháy mẫu thử nhận ra được CO 2, Còn lại cho lần Mỗi ý Câu 10 lượt lội qua dung dịch Brom nhận ra C2H2 làm mất mầu, đúng 0,5 (1,5 đ) còn lại là CH4 điểm to a/ PTHH: CH4 + 2O2 2H2O + CO2 b/ 1mol 2mol (0,5 đ) 1mol Câu 11 2mol x y (1 đ) nCO2 = 2mol => VCO2 = 2.22,4 = 44,8lit (0,5 đ) - nO2 = 2nCH4 = 4mol V.O2 = 89,6lit Vậy V.không khí = 89,6.5 = 448lit m.KK = 448.000 x 1,3 = 582.400g Câu 12 Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm Mỗi câu (1 đ) C + O2 CO2 đúng CO2 + CaO CaCO3 được CaCO3 CO2 + CaO 0,25 CO2 + NaOH NaHCO3 điểm DeThi.edu.vn
  61. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tổng 6đ DeThi.edu.vn
  62. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ĐỀ SỐ 15 MÔN HÓA 9 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm ) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng Câu 1: Dãy chất nào sau đây đều là hidrocacbon? A. CH4 ; C2H4 ; C2H2 : C2H6 B. C 6H5Na ; CH4O ; HNO3 ; C3H6 C. HCl ; C2H6O ; CH4 ; NaHCO3 D. CH 3NO2 ; CH3Br ; NaOH Câu 2: Hoá trị của cacbon trong hợp chất hữu cơ bằng bao nhiêu? A. IVB. III C. IID. I Câu 3: Thành phần phần trăm của nguyên tố C có trong metan (CH4) bằng bao nhiêu? A. 75% B. 25%C. 12%D. 92,3% Câu 4: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. MetanB. EtilenC. Rượu etylicD. Axit axetic Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Metan có nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của nước. B. Metan nặng hơn không khí C. Metan là chất khí, không màu, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. D. Metan có màu xanh da trời, ít tan trong nước. Câu 6: Cấu tạo đặc biệt của phân tử etien là A. trong phân tử có 4 liên kết đơn C–H B. trong phân tử có liên kết đơn giữa C–C C. trong phân tử có nhóm - OH D. trong phân tử có 1 liên kết đôi giữa C = C Câu 7: Khí etilen có lẫn khí CO2, SO2 và hơi nước. Để thu được khí etilen tinh khiết, theo em nên dùng cách nào trong các cách sau? A. Cho hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư, sau đó qua dung dịch H2SO4 đặc. B. Cho hỗn hợp qua dung dịch nước brom dư sau đó dẫn khí thoát ra vào H2SO4 đặc. C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc. D. Cho hỗn hợp qua dung dịch nước brom dư. Câu 8: Đâu là công thức cấu tạo rút gọn của rượu etylic trong các công thức sau? A. CH4 B. CH3 – CH2 – OH C. CH3 – CH2 – CH3 D. CH3 – O – CH3 Câu 9: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ? A. Rượu etylicB. C 6H6 C. Axit axeticD. Dầu mỏ Câu 10: Cho các chất sau: (1) CH4 (2) CH3 – OH (3) CH3 – CH2 – OH (4) CH2 = CH2 (5) C6H6 DeThi.edu.vn
  63. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Chất nào có phản ứng thế với kim loại Na? A. (1), (4)B. (1), (5)C. (2), (4)D. (2), (3) Câu 11: Khí nào trong các khí sau kích thích hoa quả mau chín? A. EtienB. MetanC. OxiD. Cacbonic Câu 12: Đâu là tính chất vật lí của chất béo? A. là chất lỏng, không màu, không tan trong nước, nặng hơn nước. B. là chất nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong benzen, xăng, dầu hỏa, . C. là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước. D. là chất khí, không màu, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí, tan ít trong nước. Câu 13: Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 100ml rượu 750 là: A. 25 mlB. 150 mlC. 75 ml D. 100 ml Câu 14: Để làm sạch cặn dưới đáy siêu nước người ta dùng: A. Dung dịch axit H2SO4 B. Dung dịch axit HCl C. Dung dịch NaClD. Giấm ăn Câu 15: Công thức chung của chất béo là A. C2H5OHB. CH 4 C. CH3COOH D. (R-COO)3C3H5 PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Viết công thức cấu tạo của rượu etylic và công thức cấu tạo của axit axetic. Câu 2(1,0 điểm). Nêu phương pháp hóa học phân biệt 3 chất lỏng sau: Rượu etylic, axit axetic, nước cất. Câu 3 (1,0 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 4,6g rượu etylic nguyên chất ở nhiệt độ cao. a, Viết phương trình phản ứng xảy ra. b, Tính thể tích khí CO2 thu được (ở đktc) và khối lượng H2O tạo thành. c, Dẫn sản phẩm thu được đi qua dung dịch nước vôi trong dư. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng. Câu 4 (1,0 điểm). Khoản Nghị định 100/2019/NĐ-CP có quy định về mức xử phạt người tham gia giao thông vi phạm nồng độ cồn như sau: Mức nồng độ cồn Đối Mức phạt tiền Xử phạt bổ sung tượng Mức 1: Ô tô 06 - 08 triệu đồng Tước Bằng từ 10 Chưa vượt quá 50 mg/100 ml Xe máy 02 - 03 triệu đồng - 12 tháng máu hoặc 0,25 mg/1 lít khí Xe đạp, xe 80.000 - 100.000 thở đạp điện đồng Mức 2: Ô tô 16 - 18 triệu đồng Tước Bằng từ 16 Vượt quá 50mg đến Xe máy 04 - 05 triệu đồng - 18 tháng 80mg/100ml máu hoặc quá Xe đạp, xe 200.000 - 400.000 0,25mg đến 0,4mg/1 lít khí đạp điện đồng thở Mức 3: Ô tô 30 - 40 triệu đồng Xe máy 06 - 08 triệu đồng Tước Bằng 22 - 24 DeThi.edu.vn
  64. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Vượt quá 80 mg/100 ml máu tháng hoặc vượt quá 0,4 mg/1 lít Xe đạp 600 - 800.000 đồng khí thở Khi cảnh sát giao thông kiểm tra hơi thở của một người lái xe máy thấy trong 250 ml khí thở của người này có 0,15 mg C2H5OH. Vậy người lái xe có vi phạm luật giao thông đường bộ không? Nếu có vi phạm thì người lái xe máy trên bị xử phạt với mức phạt tiền và xử phạt bổ sung như thế nào? (Cho C = 12; O = 16 ; H = 1; Ca = 40) DeThi.edu.vn
  65. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A A A B C D A B C D A B C D D PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 Công thức cấu tạo của rượu etylic: 0,5 điểm (1,0 điểm) Công thức cấu tạo của axit axetic: 0,5 điểm Nhận biết 3 chất: Rượu etylic, axit axetic, nước cất. Câu 2 - Dùng quì tím để thử 3 chất trên: 0,2 điểm (1,0 điểm) + Nhận ra axit axetic: làm quì tím chuyển thành màu đỏ 0,2 điểm + 2 chất còn lại: không làm quì tím chuyển màu - Đốt 2 chất còn lại, nhận ra: 0,2 điểm + Chất cháy được là rượu etylic. + Chất không cháy là nước. 0,2 điểm PT: C2H6O + O2 → 2CO2 + 3H2O 0,2 điểm a, Viết đúng PTPƯ C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O 0,2 điểm b, Tính được nC2H5OH = 0,1 mol Tính thể tích khí CO2 = 4,48 lít. 0,2 điểm Tính được khối lượng H2O = 5,4g 0,2 điểm Câu 3 (1,0 điểm) c, PT: Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O 0,2 điểm Theo PT: nCaCO3 = nCO2 = 0,2 mol Vậy khối lượng CaCO3 thu được là: mCaCO3 = n.M = 0,2. 100 = 20 (gam) 0,2 điểm Ghi chú: Bài toán: Nếu HS không cân bằng phương trình thì: Trừ nửa số điểm phần a. Chỉ cho điểm phần tính số mol C2H5OH nếu có. DeThi.edu.vn
  66. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4 Người lái xe máy trên có vi phạm luật giao thông đường bộ vì 0,5 điểm (1,0 điểm) trong hơi thở có nồng độ cồn. Trong 250 ml khí thở người đó có 0,15 mg C2H5OH Vậy trong 1 lít khí thở có 0,6 mg C2H5OH. Vậy người lái xe máy đã vi phạm ở mức 3 là vượt quá 0,4 mg/1 lít khí thở → sẽ bị xử phạt tiền từ 6 – 8 triệu đồng và 0,5 điểm tước bằng lái 22 – 24 tháng. Hết DeThi.edu.vn
  67. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ĐỀ SỐ 16 MÔN HÓA 9 1. Trắc nghiệm (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3. Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4 C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ? A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 4: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I. Câu 5: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết A. thành phần phân tử. B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác. Câu 6: Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan là A. 11,2 lít. B. 4,48 lít. C. 33,6 lít. D. 22,4 lít. Câu 7: Khí X có tỉ khối so với hiđro là 14. Khí X là A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. C2H2. Câu 8: 2,9 gam chất A ở đktc có thể tích là 1,12 lít. Vậy A là A. C3H8. B. CH4. C. C4H8. D. C4H10. Câu 9: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây? A. Phản ứng cháy với khí oxi. B. Phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng cộng với dung dịch brom. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn khí etilen, thu được 5,6 lít khí CO2. Thể tích khí etilen và oxi cần dùng là ( Các khí đo ở đktc) A 5,6 lít; 16,8 lít. B. 2,8 lít; 8,4 lít. C. 28 lít; 84 lít. D. 2,8 lít; 5,6 lít. Câu 11: Dãy chất nào sau đây thuộc nhóm gluxit ? A. C2H5OH , CH3COOH , C6H12O6. B. C6H6 , C6H12O6 , C12H22O11. C. (C6H10O5)n , C12H22O11 , C6H12O6. D. CH3COOH , C2H5OH , C12H22O11. Câu 12: Đường mía là loại đường nào sau đây ? A. Mantozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. DeThi.edu.vn
  68. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 13. Phân tử tinh bột được tạo thành do nhiều nhóm - C6H10O5 – ( gọi là mắt xích ) liên kết với nhau. Số mắt xích trong phân tử tinh bột trong khoảng A. 1200 – 6000. B. 6000 – 10000. C. 10000 -14000. D.12000- 14000. Câu 14. Phân tử khối của tinh bột khoảng 299700 đvC. Số mắt xích (-C6H10O5-) trong phân tử tinh bột A. 1850. B. 1900. C. 1950. D. 2100. Câu 15. Chọn nhận xét đúng A. Protein có khối lượng phân tử lớn và cấu tạo đơn giản. B. Protein có khối lượng phân tử lớn và do nhiều phân tử aminoaxit giống nhau tạo nên. C. Protein có khối lượng phân tử rất lớn và cấu tạo cực kì phức tạp do nhiều loại aminoaxit tạo nên. D. Protein có khối lượng phân tử lớn do nhiều phân tử axit aminoaxetic tạo nên. Câu 16. Dãy chất đều tan trong nước ở nhiệt độ thường là A. saccarozơ và tinh bột. B. glucozơ và xenlulozơ. C. glucozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và xenlulozơ. Câu 17: Để trung hòa 10ml dung dịch CH3COOH cần 15,2 ml dung dịch NaOH 0,2M. Vậy nồng độ của dung dịch CH3COOH là A. 0,05 M. B. 0,10 M. C. 0,304 M. D. 0,215 M. Câu 18:Trứng là loại thực phẩm chứa nhiều A. chất béo. B. chất đường. C. chất bột. D. protein. Câu 19: Dấu hiệu để nhận biết protein là A. làm dung dịch iot đổi màu xanh. B. có phản ứng đông tụ trắng khi đun nóng. C. thủy phân trong dung dịch axit. D. đốt cháy có mùi khét và có phản ứng đông tụ khi đun nóng. Câu 20: Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và glucozơ ? A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch AgNO3 /NH3. D. Na kim loại. Câu 21: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái A. lỏng và khí. B. rắn và lỏng. C. rắn và khí. D. rắn, lỏng, khí. Câu 22: Dãy gồm các nguyên tố phi kim là A. C, S, O, Fe. B. Cl, C, P, S. C. P, S, Si, Ca. D. K, N, P, Si. Câu 23: Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 13+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kỳ 3, nhóm II. B. chu kỳ 3, nhóm III. C. chu kỳ 2, nhóm II. D. chu kỳ 2, nhóm III. Câu 24: Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét qua khả năng phản ứng của phi kim đó với A. hiđro hoặc với kim loại. B. dung dịch kiềm. C. dung dịch axit. D. dung dịch muối. Câu 25: Dãy phi kim được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần A. Br, Cl, F, I. B. I, Br, Cl, F. C. F, Br, I, Cl. D. F, Cl, Br, I. Câu 26: Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit DeThi.edu.vn
  69. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. S, C, P. B. S, C, Cl2. C. C, P, Br2. D. C, Cl2, Br2. Câu 27: Ở điều kiện thường, phi kim ở thể lỏng là A. oxi. B. brom. C. clo. D. nitơ. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn a gam photpho trong bình chứa 13,44 lít khí oxi (đktc) để tạo thành 28,4 gam điphotpho pentaoxit. Giá trị của a là A. 9,2. B. 12,1. C. 12,4 D. 24 Câu 29: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là A. Na2CO3, CaCO3. B. K2SO4, Na2CO3. C. Na2SO4, MgCO3. D. Na2SO3, KNO3. Câu 30: Cho 100 ml dung dịch BaCl2 1M tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch K2CO3. Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng là A. 1M. B. 2M. C. 0,2M. D. 0,1M. Câu 31: Nhiệt độ sôi của rượu etylic là A. 78,30C. B. 87,30C. C. 73,80C. D. 83,70C. Câu 32: Trên nhãn của một chai rượu ghi 180 có nghĩa A. nhiệt độ sôi của rượu etylic là 180C. B. nhiệt độ đông đặc của rượu etylic là 180C. C. trong 100 ml rượu có 18 ml rượu etylic nguyên chất và 82 ml nước. D. trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml rượu etylic nguyên chất. Câu 33: Cho một mẫu natri vào ống nghiệm đựng rượu etylic. Hiện tượng quan sát được là A. có bọt khí màu nâu thoát ra. B. mẫu natri tan dần không có bọt khí thoát ra. C. mẫu natri nằm dưới bề mặt chất lỏng và không tan. D. có bọt khí không màu thoát ra và natri tan dần. Câu 34: Axit axetic tác dụng với muối cacbonat giải phóng khí A. cacbon đioxit. B. lưu huỳnh đioxit. C. lưu huỳnh trioxit. D. cacbon monooxit. Câu 35: Rượu etylic và axit axetic có công thức phân tử lần lượt là A. C2H6O2, C2H4O2. B. C3H6O, C2H4O2. C. C2H6O, C3H4O2. D.C2H6O, C2H4O2. Câu 36: Cho chuỗi phản ứng sau : X  C2H5OH  Y  CH3COONa  Z  C2H2 Chất X, Y, Z lần lượt là A. C6H12O6, CH3COOH, CH4 .B. C6H6, CH3COOH, CH4. C. C6H12O6, C2H5ONa, CH4. D. C2H4, CH3COOH, C2H5ONa. Câu 37: Một chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5 có phân tử khối là (chương 5/ bài 47/mức1) A. 890 đvC. B. 422 đvC. C. 372 đvC. D. 980 đvC. Câu 38: Hợp chất không tan trong nước là A. CH3-CH2-COOH. B. CH3-CH2-OH. C. C6H12O6. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 39: Este là sản phẩm của phản ứng giữa A. axit và rượu. B. rượu và gluxit. C. axit và muối. D. rượu và muối. DeThi.edu.vn
  70. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 40: Có ba lọ không nhãn đựng : rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây ? A. Dùng quỳ tím và nước. B. Khí cacbon đioxit và nước. C. Kim loại natri và nước. D. Phenolphtalein và nước. HÉT (Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: C=12, O =16; Cu = 64; H =1; Na = 23; Cl = 35,5) DeThi.edu.vn
  71. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C A D C D B D D B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D A A C C C D D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D B B A B A B A A A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A C D A D A A D A A DeThi.edu.vn
  72. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ĐỀ SỐ 17 MÔN HÓA 9 Biết nguyên tử khối của: Fe=56; Mg=24; S=32; O=16; H=1; C= 12; Ca=40 A. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. CO2, HCl, FeCl2 B. Ca(OH)2, FeCl2, HCl C. FeO, CuCl2, HCl D. CuO, KNO3,CO2 Câu 2 : Nhóm chất gồm các hiđrocacbon là: A. C2H6O, CH3Cl, C2H4O2 B. C2H6O, C3H8, C2H5OH C. C2H6O, C6H6, CO, H2CO3. D. C2H4, CH4, C2H2, C6H6 Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 2,08 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 9,52. B. 7,25. C. 7,84. D. 10,27. Câu 4: Axit axetic có thể tác dụng với dãy chất nào sau đây: A. H2, O2, H2O,CaCO3 B. Na, H2O, NaOH, Cu C. Mg, NaOH, CO2, Br2 D. K, NaOH, CaCO3, CaO Câu 5: Nguyên tố X có 11 electron được xếp thành 3 lớp, lớp ngoài cùng có 1 electron.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là : A. Ô số 3, chu kì 2, nhóm I . B. Ô số 11, chu kì 3, nhóm I. C. Ô số 1 , chu kì 3, nhóm I D. Ô số 11, chu kì 2, nhóm II. Câu 6: Trong các nhóm hiđro cacbon sau, nhóm hiđro cacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng: A. C2H4, C2H2. B. C2H4, CH4. C. C2H4, C6H6. D. C2H2, C6H6. Câu 7: Hòa tan hết 4,8 gam Mg bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được V lít khí ở đktc. Giá trị V là: A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 8: Mạch cacbon chia làm mấy loại? A. 1 loại. B. 2 loại. C. 3 loại. D. 4 loại. B. Phần tự luận (8 điểm): Câu 9: (3điểm). Viết phương trình hóa học của chuyển đổi sau đây: C6H12O6 (1) (3) (4) (5) (6) C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3COOH  CH3COONa C2H4 (2) Câu 10: (2 điểm). Bằng phương pháp hóa học, hãy trình bày cách nhận biết dung dịch đựng trong các lọ bị mất nhãn: HCl, NaOH, Na2SO4, Ca(OH)2. Câu 11: (3 điểm). 0 Đốt cháy hoàn toàn 50ml rượu etylic A , cho toàn bộ sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 160g kết tủa DeThi.edu.vn
  73. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a) Tính thể tích không khí để đốt cháy lượng rượu đó. Biết không khí chứa 20 % thể tích oxi b) Xác định A? biết khối lượng riêng của etylic là 0.8 g/ml. DeThi.edu.vn
  74. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN A. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C D B A D C Thang điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ B. Phần tự luận:(8,0điểm) Câu Ý Nội dung Điểm Mỗi PTHH hoàn thành đúng được 0,5 điểm. Menruou 1, C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 Axit 2, C2H4 + H2O  C2H5OH. Mengiam 3 9 3, C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O 0 H2SO4,t 4, CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O 0 H2SO4,t 5, CH3COOC2H5 + H2O  CH3COOH + C2H5OH 6, CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O Chú ý: HS có thể viết PTHH khác, đúng vẫn cho điểm tối đa PTHH đó. Học sinh trình bày được cách nhận biết và viết được PTHH (nếu có) của 10 mỗi chất trong dung dịch được 0,5 điểm 2 - Theo giả thiết ta có: 160 푛 = => 푛 = 1,6( 표푙) 0,5 3 100 3 - PTHH: 0 C2H5OH + 3 O2 푡 2CO2 + 3 H2O (1) mol: 0,8 2,4 1,6 0,5 11 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (2) Mol : 1,6 1,6 - Theo PTHH (1),(2) ta có: 푛 2 = 2,4( 표푙),푛 2 5 = 0,8( 표푙) 0,5 a Vậy thể tích không khí cần để đốt cháy hết lượng rượu trên là: 퐾퐾 = 5 2 => 퐾퐾 = 5.2,4.22,4 => 퐾퐾 = 26,88 (푙í푡) 0,5 - Mặt khác, khối lượng của rượu etylic nguyên chất có trong lượng rượu etylic ban đầu là: 2 5 = 0,8.46 => 2 5 = 36,8 ( ) 0,5 b 36,8 Suy ra: 2 5 = 0,8 => 2 5 = 46 푙 Vậy độ của rượu ban đầu là: 46 0 0,5 A = 50.100 = 92 Chú ý: Học sinh có thể trình bày bài toán theo cách khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa Hết DeThi.edu.vn
  75. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 18 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II. TRƯỜNG PTDTBT THCS NA SANG Môn: HÓA HỌC 9 – Tiết 60 Mức độ nhận thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL 1. Rượu - CTPT, CTCT, đặc - Mô tả hiện tượng - Tính khối lượng ancol etylic, axit điểm cấu tạo, tính chất TN etylic trong phản ứng có axetic, vật lí, tính chất hóa học, - Viết PTHH thể hiện sử dụng độ rượu và hiệu chất béo ứng dụng, phương tính chất của rượu, suất quá trình. pháp điều chế R.etylic, axit axetic, chất béo. - Tính nồng độ axit hoặc A.axetic. - Phân biệt ancol khối lượng dd axit 80% - Khái niệm độ rượu. etylic với benzen, axetic trong phản ứng - Khái niệm, trạng thái hoặc axit axetic với hóa học. thiên nhiên, CTTQ, đặc ancol etylic và chất - Tính khối lượng xà điểm cấu tạo, tính chất lỏng khác. phòng thu được theo vật lí, tính chất hóa học, - Phân biệt chất béo hiệu suất. ứng dụng của chất béo với hiđrocacbon. Số câu 4 1 2 1 8 Số điểm 2 3 1 2 8 2. Mối - Mối liên hệ giữa các - Viết PTHH cho các - Thiết lập được sơ đồ liên hệ chất etilen, rượu etylic, mối liên hệ. mối liên hệ giữa các giữa các axit axetic, este etyl chất chất. axetat và chất béo. - Tính hiệu suất phản 20% ứng este hóa; % khối lượng các chất có trong hỗn hợp lỏng. Số câu 1 1 Số điểm 2 2 CH 5 3 1 9 Điể 5 3 2 Tổn 10 m g 50% 30% 20% 100 Tỉ lệ % DeThi.edu.vn
  76. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II. TRƯỜNG PTDTBT THCS NA SANG Môn: HÓA HỌC 9 – Tiết 60 Điểm Học và tên: Lớp: 9A ĐỀ BÀI: I- Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phản ứng đặc trưng của Rượu etylic (C2H5OH) là: a. Phản ứng với muối Natri cacbonat. b. Đổi màu quì tím. c. Phản ứng với kim loai kiềm. d. Phản ứng cháy. Câu 2: Độ rượu là: a. Khối lượng rượu nguyên chất có trong 100 g hỗn hợp của rượu và nước b. Thể tích rượu nguyên chất có trong 100ml hỗn hợp của rượu và nước. c. Khối lượng rượu nguyên chất có trong 100ml nước. d. Thể tích rượu nguyên chất có trong 100g nước Câu 3: Nhóm nguyên tử quyết định đến tính chất đặc trưng của axit axetic là a. Nhóm –COOH b. Nhóm –OH c. Nhóm –C2H5 d. Nhóm C = O Câu 4: Công thức chung của chất béo là: a. CH3COOC2H5 b. RCOOC2H5 c. CH3COOR d. (RCOO)3C3H5 Câu 5: Để nhận ra 3 lọ đựng 3 chất lỏng không màu, bị mất nhãn gồm: CH3COOH, C6H6, C2H5OH, người ta dùng: a. Giấy quỳ tím. b. Giấy quỳ tím và kim loại Na. c. Kim loại Na. d. Dung dịch muối Na2CO3. Câu 6: Cho một mẩu nhỏ kim loại Na vào ống nghiệm có chứa 2 ml rượu êtylic hiện tượng xảy ra là: a. Kim loại Na bị tan dần. b. Không có hiện tượng gì. c. Có hiện tượng sủi bọt khí. d. Kim loại tan dần và có bọt khí không màu thoát ra. II - Tự luận: (7điểm) Câu 1: (3điểm) Nêu tính chất hóa học của rượu etylic? Viết PTHH minh họa (nếu có) Câu 2: (2 điểm) Viết PTHH theo dãy chuyển hóa sau: (1) (2) (3) (4) C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3OOC2H5  C2H5OH DeThi.edu.vn
  77. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3: (2 điểm) Cho rượu etylic tác dụng với oxi có men giấm là xúc tác, người ta thu được 81 gam axit axetic. a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính khối lượng rượu etylic cần dùng. Biết hiệu xuất của phản ứng đạt 90%. (Cho: H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) BÀI LÀM: DeThi.edu.vn
  78. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I- Trắc nghiêm: (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án c b a d b d II- Tự luận: (7 điểm) Câu Đáp án Điểm (điểm) * Tính chất hóa học: to - Rượu etylic cháy (phản ứng cháy): C2H6O + 3O2  2CO2 1 + 3H2O 1 - Tác dựng với Na: 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 0,5 1 - Tác dụng với axit axetic: 0,5 o (3đ) H2SO4d ,t C2H5OH + CH3COOH  CH3COOC2H5 + H2O (Nêu đúng mỗi tính chất được 0,5 điểm; viết đúng mỗi phương trình và cân bằng đúng được 0,5 điểm, nếu cân bằng sai hoặc không cân bằng thì bị trừ nửa số điểm). (Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm. Nếu không cân bằng phương trình, hoặc cân bằng sai, hoặc thiếu điều kiện phản ứng bị trừ 0,25 điểm). H3PO4 ,SiO2 2 (1) C2H4 + H2O 300o C,80atm C2H5OH mengiam (2đ) (2) C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O o H2SO4d ,t (3) CH3COOH + C2H5OH  CH3OOC2H5 + H2O (4) CH3OOC2H5 + NaOH  CH3OONa + C2H5OH mengiam a. Phương trình: C2H5OH + O2  CH3COOH + 0,25 H2O 0,5 81 b. - Số mol axit axetic thu thực tế là: n 1,35(mol) CH3COOH 60 0,5 3 - Số mol axit axetic thu khi hiệu suất đạt 100% là: (2đ) 1,35x100 0,25 1,5(mol) 90 0,5 - Theo phương trình: n n 1,5(mol) C2H5OH CH3COOH - Khối lượng R.etylic là: m 1,5x46 69(g) C2H5OH DeThi.edu.vn
  79. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 19 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II. TRƯỜNG PTDTBT THCS NA SANG Môn: HÓA HỌC 9 – Tiết 60 Điểm Học và tên: Lớp: 9A ĐỀ BÀI: I- Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Giấm ăn được lên men từ: a. rượu etylic. b.etylen. c. axetilen. d. metan. Câu 2: Để chứng minh tính chất hóa học của axit axetic người ta dùng: a. H2O b. H2. c. Na2CO3 d. O2 Câu 3: Nhóm nguyên tử quyết định đến tính chất đặc trưng của rượu etylic là: a. Nhóm –COOH b. Nhóm –OH c. Nhóm –C2H5 d. Nhóm C = O Câu 4: Đâu là tính chất vật lí của chất béo? a. Nhẹ hơn nước và không tan trong nước. b. Là chất lỏng, không màu. c. Vị chua, tan vô hạn trong nước. d. Nhẹ hơn nước, tan trong nước Câu 5: Để phân biệt rượu etylic và axit axetic bằng phương pháp hóa học người ta dùng: a. Đốt cháy với oxi. b. quì tím c. Natri d. Magie Câu 6: Cho một mẩu nhỏ kim loại Na vào ống nghiệm có chứa 2 ml rượu êtylic hiện tượng xảy ra là: a. Kim loại Na bị tan dần. b. Không có hiện tượng gì. c. Có hiện tượng sủi bọt khí. d. Kim loại tan dần và có bọt khí không màu thoát ra. II - Tự luận: (7điểm) Câu 1:(3điểm)Nêu tính chất vật lí, tính chất hóa học của chất béo? Viết PTHH minh họa (nếu có) Câu 2: (2 điểm) Viết PTHH theo dãy chuyển hóa sau: (1) (2) (3) (4) C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3OOC2H5  C2H5OH Câu 3: (2 điểm) Cho rượu etylic tác dụng với oxi có men giấm là xúc tác, người ta thu được 72 gam axit axetic. a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính khối lượng rượu etylic cần dùng. Biết hiệu xuất của phản ứng đạt 75%. (Cho: H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) BÀI LÀM: DeThi.edu.vn
  80. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  81. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I- Trắc nghiêm: (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án a c b a b d II- Tự luận: (7 điểm) Câu Đáp án Điểm (điểm) * Tính chất vật lí: Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong 1 xăng, benzen, dầu hỏa, rượu, * Tính chất hóa học: 0,5 - Phản ứng thủy phân: 0,5 1 o (RCOO) C H + 3H O t,axit C H (OH) + 3RCOOH 0,5 (3đ) 3 3 5 2 3 5 3 - Phản ứng xà phòng hóa: 0,5 to (RCOO)3C3H5 + 3NaOH  C3H5(OH)3 + 3RCOONa (Nêu viết đúng mỗi phương trình và cân bằng đúng được 0,5 điểm, nếu cân bằng sai hoặc không cân bằng thì bị trừ nửa số điểm) (Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm. Nếu không cân bằng phương trình, hoặc cân bằng sai, hoặc thiếu điều kiện phản ứng bị trừ 0,25 điểm). H3PO4 ,SiO2 2 (1) C2H4 + H2O 300o C,80atm C2H5OH mengiam (2đ) (2) C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O o H2SO4d ,t (3) CH3COOH + C2H5OH  CH3OOC2H5 + H2O (4) CH3OOC2H5 + NaOH  CH3OONa + C2H5OH mengiam a. Phương trình: C2H5OH + O2  CH3COOH + 0,25 H2O 0,5 72 b. - Số mol axit axetic thu thực tế là: n 1,2(mol) CH3COOH 60 0,5 3 - Số mol axit axetic thu khi hiệu suất đạt 100% là: (2đ) 1,2x100 0,25 1,6(mol) 75 0,5 - Theo phương trình: n n 1,6(mol) C2H5OH CH3COOH - Khối lượng R.etylic là: m 1,6x46 73,6(g) C2H5OH DeThi.edu.vn
  82. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 20 MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 9 Mức độ nhận thức Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở mức cao Tổng hơn TN TL TN TL TN TL TN TL CHƯƠNG - Số thứ tự của chu 3: Phi kim kì. – Sơ lược - Sự biến đổi tính về bảng kim loại, phi kim tuần hoàn trong một nhóm. 2(1) các 10% NTHH. Số câu 2 câu Số điểm 1 Tỉ lệ 10 % - Chỉ ra các hợp chất - Tính theo hữu cơ. PTHH. CHƯƠNG - Tính chất của 4 : các Hirocacbon. Hiđrocacb - Viết PTHH thực 4(3,5) on – Nhiên hiện dãy chuyển 35 % liệu. hóa. Số câu 1 câu 2 câu 1 câu Số điểm 0,5 1 2 Tỉ lệ 5% 10% 20% CHƯƠNG - Xác đinh : công thức - Tính toán Dẫn xuất - Nhận biết các phân tử 4(5,5 theo PTHH. của dẫn xuất của hợp chất ) . Hidrocacb Hidrocacbon. hữu cơ. 55% on - Polime. Số câu 1 1 câu 1 câu 1 câu Câu DeThi.edu.vn
  83. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Số điểm 0,5 1,5 2,5 1 Tỉ lệ 5% 15% 25% 10% 3(1,5 ) 3(1,5) 2(3,5) 1(2,5) 1(1) 10(10 Tổng 2(1,5) 5(5) 1(2,5) 1(1) ) 15% 50% 25% 10% 100% DeThi.edu.vn
  84. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn một trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng:( Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Số thứ tự của nhóm cho biết: A. Số electron lớp ngoài cùng C. Kí hiệu hóa học và tên nguyên tố B. Số lớp electron D. nguyên tử khối của nguyên tố Câu 2: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì: A. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm. B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. C. Tính kim loại và phi kim đều tăng. D. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần. Câu 3: Dãy đều gồm các hợp chất hữu cơ là: A. CH4, C2H6O, CaO C. CH3COONa, CaCl2, C2H5Cl B. CH3COOH, HCl, CH3OH D. C2H6O, C6H12O6, C12H22O11 Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 32,5 gam Zn trong 200 g dung dịch CH3COOH a%, vừa đủ. Giá trị của a là A. 15 % C. 45 % B. 30 % D. 60% Câu 5: Dẫn từ từ 4,48 lít ( ở điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 qua dung dịch Brom dư, thấy khối lượng Brom phản ứng là 16 gam. Thành phần phần trăm về thể tích của CH4, C2H4 trong hỗn hợp X là: : A. 25% và 75% C. 50 % và 50% B. 75% và 25% D. 40 % và 60% Câu 6: Có ba dung dịch : rượu etylic, axit axetic, glucozơ. Để phân biệt ba dung dịch trên cần dùng : A. Quỳ tím, Ag2O trong dung dịch Amonniac C. Zn, NaOH B. NaOH, Ag2O trong dung dịch Amoniac D. NaOH, quỳ tím. Phần II : Tự Luận ( 7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau: (1) (2) (3) (4) (5) CH4  C2H2  C2H4  CH3–CH2–OH  CH3–COOH  CH3– COOC2H5 Câu 2: (1,5 điểm) Có 3 lọ không nhãn đựng 3 dung dịch không màu: hồ tinh bột, glucozơ, saccarozo. Hãy nêu cách nhận biết các chất trên bằng phương pháp hóa học. Câu 3: (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 11,3 g hốn hợp A gồm Mg, Zn trong 200 g dung dịch CH3-COOH nồng độ a % ,vừa đủ tạo thành dung dịch A; 6,72 lít khí Hidro ở điều kiện tiêu chuẩn. Hãy: a, Viết phương trình hóa học của phản ứng trên ? b, Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A ban đầu? DeThi.edu.vn
  85. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch CH3-COOH đã dùng và dung dịch muối thu được sau phản ứng? Câu 4 (1,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hợp chất hữu cơ A thu được 17,6 g khí CO2 và 9 g H2O. Biết phân tử chất A chỉ chứa một nguyên tử oxi trong phân tử và tác dụng được với Natri giải phóng H2. Hãy xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo có thể có của A. (Biết H=1;C=12;O=16;S=32, Cl =35,5; Mg = 24; Fe = 56, Zn=65) Hết đề DeThi.edu.vn
  86. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN ĐỀ THI Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B D B C A Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) : - Hoàn thành mỗi PTHH 0,4 điểm Câu 2: (1,5 điểm) - Trích mẫu thử và đánh số thứ tự (0,25 điểm) - Dùng dung dịch Iot để nhận ra hồ tinh bột ( 0,5 điểm) - Dùng Ag2O trong dung dịch Amoniac nhận ra Glucozơ (0,5 điêm) - Chất còn lại là Saccarozo. (0,25 điểm) Câu 3: (2,5 điểm) a. PTHH: Zn + 2CH3-COOH → (CH3-COO)2Zn + H2 (0,25 điểm) Mg + 2CH3-COOH → (CH3-COO)2Mg + H2 (0,25 điểm) b. %mMg=42,5%; %mzn = 57,5% (1 điểm) c. 18 % ; 13,5 %; 8,7% (1 điểm) Câu 4: (1 điểm) CTPT : C4H10O. DeThi.edu.vn
  87. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 21 ĐỀ KIỂM TRA: HỌC KÌ II MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 9 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Mục tiêu a. Về kiến thức: Củng cố lại kiến thức đã học: - Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học + Nêu được ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. + Nêu được nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. - Hidrocacbon - nhiên liệu + Biết được cấu tạo phân tử và ứng dụng của benzen + Giải được bài tập tìm công thức phân tử của hợp chất hữu cơ-hidrocacbon đơn giản - Dẫn xuất của hidrocacbon + Hiểu được mối liên hệ của các chất: rượu etylic, saccarozơ, glucozơ, axit axetic. Viết PTHH minh họa. + Dựa vào tính chất hóa học khác nhau của saccarozo và glucozo và axit axetic để làm bài tập nhận biết. + Liên hệ thực tế: ảnh hưởng của rượu đến sức khỏe. b. Về kỹ năng: - Rèn luyện tính cẩn thận, trình bày khoa học. - Viết PTHH và tính toán hóa học c. Về thái độ: - Giáo dục học sinh tính tự giác, trung thực khi làm bài. - Tạo hứng thú say mê môn học cho học sinh. 2. Chuẩn bị a. Chuẩn bị của học sinh: Ôn lại kiến thức các chương đã học theo giới hạn ôn tập. b. Chuẩn bị của giáo viên: MA TRẬN ĐỀ Mức độ nhận thức Nội dung kiến Vận dụng Cộng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở mức cao hơn Sơ lược bảng - Nêu được tuần hoàn các ý nghĩa của nguyên tố hóa bảng tuần học (2 tiết) hoàn các DeThi.edu.vn
  88. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn nguyên tố hóa học. - Nêu được nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. Số câu Câu 1a 0,5 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm Tỉ lệ:% (10 %) (10%) Hidrocacbon - Biết được Giải được nhiên liệu cấu tạo bài tập tìm (10 tiết) phân tử và công thức ứng dụng phân tử của của benzen hợp chất hữu cơ - hidrocacbon đơn giản Số câu Câu 1b Câu 3 1,5 câu Số điểm 2 điểm 2,5 điểm 4,5 điểm Tỉ lệ:% (20 %) (25%) (45%) - Hiểu được - Thấy mối liên hệ được tác của các chất: hại của Dẫn xuất của rượu etylic, rượu đến hidrocacbon saccarozơ, sức khỏe. (11 tiết) glucozơ, axit axetic. Viết PTHH minh họa. - Dựa vào tính chất hóa học khác nhau của saccarozo và glucozo và axit axetic để làm bài DeThi.edu.vn
  89. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn tập nhận biết. Số câu Câu 2, 4a Câu 4b 2 câu Số điểm 3,5 điểm 0,5 điểm 4 điểm Tỉ lệ:% (35%) (10%) (45%) Tổng số câu 1 câu 1,5 câu 1 câu 0,5 câu 4 câu Tổng số điểm 3,0 điểm 3,5 điểm 2,5 điểm 1,0 điểm 10 điểm Tổng (%) (30%) (35%) (25%) (10%) 100% DeThi.edu.vn
  90. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: (3 điểm) Em hãy cho biết: a. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn và ý nghĩa của bảng tuần hoàn. b. Cấu tạo phân tử và ứng dụng của benzen. Câu 2: (2,0 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng) : (1) (2) (3) (4) C12H22O11  C6H12O6  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5 Câu 3: (2,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam hợp chất hữu cơ A thu được 52,8 gam khí CO2 và 21,6 gam H2O. Biết khối lượng mol của A là 56 g/mol. a. Trong hợp chất hữu cơ A có những nguyên tố nào? b. Tìm công thức phân tử của A. Câu 4: (2,5 điểm) a. Có ba lọ không nhãn đựng ba chất lỏng là: saccarozơ, axit axetic và glucozơ. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất lỏng trên. b. Nêu 4 tác hại của rượu ảnh hưởng đến sức khỏe con người. (Cho: C = 12, H =1, O = 16) DeThi.edu.vn