Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_30_de_thi_toan_lop_1_cuoi_ki_2_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án)
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 TRƯỜNG TH ĐẶNG TRẦN CÔN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 1 Thời gian làm bài: 35 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: 1 Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo *Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng ( từ câu 1 đến câu 4): Câu 1. a) Số 75 đọc là: A. Bảy mươi lăm B. Năm mươi bảy C. Bảy lăm b) Số sáu mươi tám viết là : A. 608 B. 68 C. 86 Câu 2. Số nào có hàng chục bé hơn hàng đơn vị: A. 34 B. 52 C. 88 Câu 3. Hôm nay là thứ ba thì ngày mai là thứ mấy? A. Thứ hai B. Thứ tư C. Thứ năm Câu 4. a) Khoanh vào số bé nhất: 54, 28, 45, 37 b) Khoanh vào số lớn nhất: 75, 58, 92, 87 Câu 5: , = ? 40 + 37 80 57 – 41 . 10 Câu 6. Viết tên hình tương ứng vào chỗ chấm: DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn . Câu 7. Đặt tính rồi tính 63 + 4 40 + 32 97 - 7 87 - 54 Câu 8. Tính 53 + 6 + 20 = 86 - 24 - 12 = Câu 9. Viết phép tính thích hợp vào ô trống Việt có 47 viên bi. Việt cho Nam 15 viên bi. Hỏi Việt còn lại bao nhiêu viên bi? Việt còn lại viên bi. Câu 10. Viết tất cả các số có hai chữ số giống nhau. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẶNG TRẦN CÔN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm 1 a) A: Bảy mươi lăm Khoanh đúng mỗi số được (1điểm) b) B: 68 0,5 điểm. 2 A.34 Khoanh đúng ý A được 1 (1 điểm) điểm 3 B.Thứ tư Khoanh đúng ý B được 1 (1điểm) điểm 4 a) 28 (1điểm) Khoanh đúng số được 0,5 b) 92 điểm DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 5 Điền đúng mỗi ý được 0,5đ (1điểm) a) 40 + 37 10 6 Hình chữ nhật, hình tam giác, hình tròn Viết đúng tên mỗi hình được (1điểm) 0,25 điểm khối lập phương 7 63 40 97 87 Đặt tính và tính đúng mỗi (1điểm) + + - - phép tính được 0,25 điểm 4 32 7 54 67 72 90 33 8 53 + 6 + 20 = 79 Tính đúng mỗi phép tính (1điểm) 86 – 24 -12 = 50 được 0,5 điểm 9 47 – 15 = 32 Điền đúng phép tính và tính (1 điểm) Việt còn lại 32 viên bi. đúng được 0,5 điểm. Điền đúng kết quả vào câu trả lời được 0,5 điểm. 10 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99. HS viết đúng mỗi số được (1điểm ) 0,1 điểm,viết đầy đủ dãy số được 1 điểm DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 Trêng TiÓu häc Quúnh Lu ®Ò kiÓm tra chÊt lîng cuèi k× 2 m«n :To¸n líp 1 . Hä vµ tªn : . Líp: §iÓm : C©u 1: ViÕt sè :b¶y m¬i t ;ba m¬i t¸m ;s¸u m¬i mèt ;n¨m m¬i l¨m . C©u 2: Tr¶ lêi c©u hái : (sè ?). a. Sè liÒn tr¬c cña 100 lµ b. Sè liÒn sau cña 69 lµ c. Sè bÐ nhÊt cã 2 ch÷ sè lµ d. Sè lín nhÊt cã 1 ch÷ sè lµ C©u 3: §Æt tÝnh råi tÝnh : 40 + 35 72 – 50 86 – 6 33 + 55 C©u 4: TÝnh nhÈm : 38 – 2 = 14 +2 – 2 = 42 – 0 = 70 –30 + 20 = C©u 5: ( , =) : 63 36 38 30 + 8 87 85 46 40 +5 45 55 90 96 -6 C©u 6: Sè ? -Mét tuÇn lÔ cã ngµy . -Lóc 6 giê, kim ng¾n chØ sè , kim dµi chØ sè -Lóc 11 giê, kim ng¾n chØ sè , kim dµi chØ sè C©u 7: Mét chïm nh·n cã 58 qu¶. Em ®· h¸i 25 qu¶. Hái chïm nh·n cßn l¹i bao nhiªu qu¶? C©u 8: 1) VÏ ®iÓm A ë trong h×nh tam gi¸c . 2) VÏ ®iÓm B ë ngoµi h×nh tam gi¸c . DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Híng dÉn chÊm to¸n 1 Cuèi k× 2 C©u 1:1 ®iÓm .ViÕt ®óng mçi sè cho 0,25 ®. C©u 2:1 ®iÓm .Tr¶ lêi ®óng mçi ý cho 0,25 ®. C©u 3:2 ®iÓm .Mçi phÐp tÝnh ®óng cho 0,5 ®. C©u 4:1 ®iÓm .Mçi ý ®óng cho 0,25 ®. C©u 5:1,5 ®iÓm .Mçi ý ®óng cho 0,25 ®. C©u 6:1,5 ®iÓm .Mçi ý ®óng cho 0,5 ®. C©u 7:1,5 ®iÓm .§Çy ®ñ cÈut¶ lêi ,phÐp tÝnh vµ ®¸p sè. C©u 8: 0,5 ®iÓm .VÏ ®óng mçi ®iÓm cho 0,25 ®. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC TRƯỜNG TH VÀ THCS MÔN: Toán 1 (Thời gian làm bài: 35 phút) Họ và tên: Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên Bài 1:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1) a. Số 55 đọc là: A. Năm năm B. Năm mươi lăm C. Lăm mươi năm D. Lăm mươi lăm b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là: A. 80 B. 50 C. 85 D. 58 Bài 2:(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1) A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. Bài 3:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2) a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là: A. 76 - 35 B. 76 - 53 C. 23 + 32 D. 15+ 20 b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 - = 42 A. 61 B. 34 C. 43 D. 16 Bài 4:(1 điểm) (M1) Hình vẽ bên có: hình tam giác. hình vuông. Bài 5:(1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a. Đọc số: b. Viết số: 89: Bảy mươi tư: 56: Chín mươi chín: Bài 6:(1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2) 42 + 16 89 - 23 76 + 3 98 - 7 Bài 7:(1 điểm) Điền , = ? (M2) 95 59 67 - 12 60 + 5 87 97 35 + 34 98 - 45 Bài 8:(1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15 : (M1) a. Số lớn nhất là: b. Số bé nhất là: c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: Bài 9:(1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3) Phép tính: = Trả lời: Cô giáo còn lại cái khẩu trang. Bài 10:(1 điểm) (M3) a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn . b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52. PHÒNG GD & ĐT . HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG TH VÀ THCS CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM Môn : Toán 1 Bài 1:( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm a. B b. C Bài 2:(1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm Bài 3:(1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm a. B b. C Bài 4:(1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm 6 hình tam giác 2 hình vuông Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm a. Đọc số: b. Viết số: 89: Tám mươi chín Bảy mươi tư: 74 56: Năm mươi sáu Chín mươi chín: 99 Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm b. Điền đúng số được 0,25 điểm DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm Bài 9: (1 điểm) Viết đúng phép tính được 0,5 điểm Viết đúng câu trả lời được 0,5 điểm Phép tính: 68 - 34 = 34 Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang. Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33 b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 Trường Tiểu Học KIỂM TRA HỌC KÌ II Lớp: 1 / LỚP 1 Họ và tên: Môn: TOÁN Thời gian: 40 phút Điểm Chữ ký của giám thị Chữ ký của giám khảo Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( M1-1đ) a)Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là: A. 87 B. 67 C. 78 b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây? A. 89 B. 98 C. 90 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ) a)Số liền trước của 89 là: A. 90 B. 87 C. 88 b) Điền số thích hợp: 17 - = 10 A. 8 B. 7 c. 17 Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ) 55: Sáu mươi tư: 70: Ba mươi ba: Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ) a)51 + 17 b) 31+ 7 c) 89 – 32 d) 76 - 5 Câu 5: >, <, = (M1-1đ) 41 + 26 67 36 .78 - 36 52 + 20 74 20 .58 - 48 Câu 6: Tính (M2- 1đ) a) 87cm - 35cm + 20 cm = b) 50 cm + 27cm – 6 cm = DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ) a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: . b) Các số lớn hơn 58 là: c) Số lớn nhất là: Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: .hình tam giác hình vuông hình tròn Câu 9. Số ( M3-1đ) + 15 +13 - . + 9 20 20 Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ) Phép tính: Trả lời: ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( M1-1đ) a)Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là: C. 78 b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây? B. 98 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ) a)Số liền trước của 89 là: C. 88 b) Điền số thích hợp: 17 - = 10 B. 7 Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ) 55: năm mươi lăm Sáu mươi tư: 64 70: bảy mươi Ba mươi ba: 53 Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a)51 + 17 b)31+ 7 c) 89 – 32 d) 76 - 5 51 31 89 76 + + - - 17 7 32 5 67 38 57 71 Câu 5: >, 58 - 48 Câu 6: Tính (M2- 1đ) a)87cm - 35cm + 20 cm = 72cm b)50 cm + 27 cm – 6cm = 71 cm Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ) a)Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:37, 58, 69, 72, 80 b)Các số lớn hơn 58 là: 69, 72, 80 c)Số lớn nhất là: 80 Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: 5 hình tam giác 2 hình vuông 4 hình tròn Câu 9. Số ( M3-1đ) + 15 +13 - 28 . + 9 20 35 48 20 29 Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ) - Phép tính: 78 – 34 = 44 - Trả lời: Đức còn lại 44 viên bi. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 PHAÀN I: Khoanh troøn vaøo chöõ caùi ñaët tröôùc caâu traû lôøi ñuùng ( /3 ñieåm) Caâu 1: Soá 89 goàm: /0,5 a. 8 chuïc vaø 9 ñôn vò b. 9 chuïc vaø 7 ñôn vò c. 8 vaø 9 Caâu 2: Soá 65 ñoïc laø: /0,5 a. Saùu möôi laêm b. Saùu naêm c. Saùu möôi naêm Caâu 3: Trong caùc soá: 42, 12, 63 soá beù nhaát laø: /0,5 a. 32 b. 12 c. 23 Caâu 4: Moät tuaàn coù maáy ngaøy ? /0,5 a. 8 b. 6 c. 7 Caâu 5: Soá 20 /0,5 9 a . 20 b. 29 c. 9 Caâu 6: Ñoàng hoà chæ maáy giôø ? /0,5 a. 3 giôø b. 12 giôø c. 9 giôø PHAÀN II: Thöïc hieän theo töøng yeâu caàu ( /7 ñieåm) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Caâu 1: Tính: /1ñ 36 + 12 - 8 = . 65 cm - 23 cm = Caâu 2: Ñaët tính roài tính: /2ñ 55 + 31 64+ 12 25 + 70 40 + 6 Caâu 3: Ñieàn daáu > , < , = /1ñ 78 – 6 50 + 9 44 - 1 44 + 1 Caâu 4: Duøng thöôùc thaúng ño , vieát soá ? /1ñ Caâu 5: Vieát pheùp tính vaø caâu keát luaän theo toùm taét : /1ñ Lan haùi ñöôïc 24 boâng hoa, Mai haùi ñöôïc 35 boâng hoa. Hoûi caû hai baïn haùi ñöôïc bao nhieâu boâng hoa? Caâu 6: Ñieàn soá thích hôp : ./1 ñ + 40 = 90 77 - = 22 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn UBND QUAÄN TRÖÔØNG TH ÑAÙP AÙN MOÂN TOAÙN -LÔÙP 1 ( HKII) PHAÀN I: HS khoanh ñuùng ñaùp aùn ñaït 0,5 ñieåm/ caâu Caâu 1: Soá 89 goàm: /0,5 a. 8 chuïc vaø 9 ñôn vò Caâu 2: Soá 54 ñoïc laø: /0,5 a. Saùu möôi laêm Caâu 3: Trong caùc soá: 42, 12, 63 soá beù nhaát laø: /0,5 b. 12 Caâu 4: Moät tuaàn coù maáy ngaøy ? /0,5 c. 7 Caâu 5: Soá /0,5 b. 29 Caâu 6: Ñoàng hoà chæ maáy giôø ? /0,5 a. 3 giôø DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHAÀN II: HS thöïc hieän theo töøng yeâu caàu Caâu 1: Tính: /1ñ 36 + 12 - 8 = 40 65 cm - 23 cm = 42cm -Khoâng ghi ñôn vò: 0 ñieåm Caâu 2: Ñaët tính roài tính: HS ñaët tính ñuùng,keát quaû ñuùng: 0,5 ñieåm/pheùp tính /2ñ 55 + 31 64 + 12 25 +70 40 +6 KQ: 86 KQ: 76 KQ: 95 KQ 46 -Baøi ñaët tính khoâng thaúng haøng, thaúng coät maø keát quaû ñuùng: 0 ñieåm Caâu 3: Ñieàn daáu > , 50 + 9 44 - 1 < 44 + 1 Caâu 4: Duøng thöôùc thaúng ño , vieát soá ? /1ñ Caâu 5: /1ñ Ghi ñuùng ñoä daøi 1 ñ Caâu 5: Vieát ñuùng pheùp tính 0,5 ñ /1ñ Vieát ñuùng caâu keát luaän 0.5 ñ 24 + 35 = 59 Vaäy taát caû hai baïn coù 59 caùi keïo Caâu 6: Ñieàn soá thích hôp : ./1 ñ 50 + 40 = 90 77 - 55 = 22 -HEÁT- DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp Một Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét Chữ ký GV Chữ ký GV Chữ ký GV coi KT chấm KT Số Chữ Câu 1: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay (0.5 điểm) (M1) A.Thứ sáu, ngày 11 B.Thứ ba, ngày 11 C.Thứ tư, ngày 11 Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống. ( 1.0 điểm ) (M1) a/ 10 11 14 16 19 b/ 10 20 40 70 100 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1 điểm) (M1) a/ + 4 = 14 (0,5 điểm ) A. 10 B. 18 C. 20 D. 30 b/ 88 89 (0,5 điểm) A. > B. < C. = Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1.0 điểm )(M2) DeThi.edu.vn ?
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 16 + 1 = 17 42 - 1 = 43 20 + 30 = 50 84 – 4 = 80 Câu 5: 20 + 40 – 30 = ? (0.5 điểm) (M3) A. 20 B. 30 C. 40 Câu 6: Tính: (1.5 điểm) (M1) 10 + 10 = 9 – 5 + 2 = 50 – 20 = 90 – 50 + 20 = Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2.0 điểm) (M2) 11 + 45 22 + 5 90 – 20 36 – 10 Câu 8: ( 0,5 điểm ) (M2) Hình trên có hình tam giác Câu 9: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng . ( 1.0 điểm ) (M1) Câu 10: Mẹ có 50 quả cam. Mẹ cho bà 30 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quà cam. (1.0 điểm ) (M3) Viết phép tính: Viết câu trả lời: Mẹ còn lại quả cam. Hết DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1 :(0,5 điểm ) Khoanh đúng đáp án 0.5 điểm Câu 2 : (1.0 điểm) Viết đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm Câu 3 : (1.0 điểm) Câu a: Khoanh đúng ghi 0.5 điểm Câu b: Khoanh đúng ghi 0.5 điểm Câu 4 : (1.0 điểm) Điền đúng 1 bài ghi 0.25 điểm Câu 5 : (0,5 điểm) Khoanh đúng ghi 0.5 điểm Câu 6 : (1.5 điểm) Đúng mỗi bài 1 phép tính ghi 0.25 điểm Đúng mỗi bài 2 phép tính ghi 0.5 điểm Câu 7 : (2.0 điểm ) Đúng mỗi bài ghi 0.5 điểm Câu 8 : (0,5 điểm) Đếm đúng 4 hình tam giác ghi 0.5 điểm Câu 9 : (1.0 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm Câu 10 : (1.0 điểm) - Viết đúng phép tính 0.5 điểm - Tính đúng kết quả 0.5 điểm DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 Trường: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 Họ và tên: MÔN: TOÁN - LỚP 1 Lớp: Thời gian: 60 phút. Điểm : Nhận xét: Người coi KT: Người chấm KT: Câu 1: Viết số vào chỗ trống : Sáu mươi tư : Mười hai : Bốn mươi lăm : Sáu mươi chín : . Chín mươi ba : . Tám mươi lăm : . Một trăm : . Mười : . Bảy mươi tám : . Ba mươi ba : . Câu 2 : Điền dấu : >, < , = ? 35 47 – 12 14+ 10 . 10 + 12 20 . 59 – 40 68 – 23 . 68 + 23 Câu 3 : 40 10 30 = 80 + _ ? 40 10 30 = 20 Câu 4: Tính 57 + 12 - 21 = 65 cm - 20 cm + 33 cm = 81 + 16 - 45 = 54 cm + 23 cm + 11 cm = Câu 5 : Đặt tính rồi tinh 55 + 13 30 + 40 98 - 45 70 - 20 . . . . . . Câu 6: Nối phép tính với kết quả đúng : DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 93-41 39-16 72-30 55-22 4 52 33 23 2 Câu 7:Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 3 Câu 8: Khoanh vào : a. Phép tính có kết quả lớn nhất trong các phép tính sau : 97 – 16 ; 89 – 29 ; 54 + 21 ; 24 + 45 b. Phép tính có kết quả bé nhất trong các phép tính sau : 43 + 25 ; 67 – 24 ; 31 + 17 ; 54 + 5 Câu 9 : Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Mẹ mua : 50 quả trứng Đã ăn : 2 chục quả trứng Lúc đầu có : quả trứng ? Bài giải : Câu 10 : Số ? Trong hình bên : a. Có . hình vuông b. Có . hình tam giác DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đáp án - điểm Câu 1 Sáu mươi tư : 64 Mười hai : 12 (1điểm) Bốn mươi lăm : 45 Sáu mươi chín : 69 Chín mươi ba : 93 Tám mươi lăm : 85 Một trăm : 100 Mười : 10 Bảy mươi tám : 78 Ba mươi ba : 33 (Mỗi ý đúng được 0,1 điểm) Câu 2 35 = 47 – 12 ( 0,25điểm) 14+ 10 > 10 + 12 (0,25 điểm) (1điểm) 20 > 59 – 40 ( 0,25 điểm) 68 – 23 < 68 + 23 ( 0,25 điểm) Câu 3 40 + 10 + 30 = 80 ( 0,5 điểm) (1điểm) 40 + 10 - 30 = 20 ( 0,5 điểm) Câu 4 57+12-21 = 48(0,25) 65cm - 20cm +33cm = 78cm(0,25) (1điểm) 81+16-45 = 52(0,25) 54cm + 23cm +11cm = 88cm(0,25) Câu 5 55 30 98 70 (1điểm) +13 +40 - 45 - 20 68 70 53 50 ( Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 6 93-41 = 52 72-30 = 42 (1điểm) 39-16 = 23 55-22 = 33 ( Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 7 a. 81, 85, 74, 63, 52, 41 (0,5 điểm) Câu 8 97 - 16 ( 0,5 điểm) (1điểm) 67 – 24 ( 0,5 điểm) Câu 9 Bài giải (1,5 Đổi 2 chục = 20 ( 0,25) điểm) Lúc đầu có tất cả số quả trứng là : (0,5) 30 + 20 = 50 ( quả trứng ) (0,75) Đáp số : 50 quả trứng (0,25) Câu 10 a, Có 1 hình vuông ( 0,5 ) (1điểm) b, Có 4 hình tam giác ( 0,5) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 Trêng TiÓu häc NguyÔn V¨n Tè ®Ò kiÓm tra cuèi häc k× II Hä và tªn häc sinh: m«n to¸n - líp 1 Thêi gian lµm bµi 40 phót Líp: SBD Phßng thi: Tªn GV coi thi: I. PhÇn tr¾c nghiÖm: ( 3 ®iÓm) a, Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng: (1,5 ®iÓm) C©u 1: Cã bao nhiªu sè cã 1 ch÷ sè? A. 9 B. 10 C. 11 C©u 2: Sè lín nhÊt cã 2 ch÷ sè kh¸c nhau lµ: A. 90 B. 98 C. 99 C©u 3: C¸c sè ®îc xÕp theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ lµ: A. 2, 17, 45, 39, 84. B. 46, 30, 21, 15, 9. C. 80, 70, 40, 50, 20. b, §óng ®iÒn ®, sai ®iÒn s: (1,5 ®iÓm) Sè 89 gåm 80 vµ 9 60 cm + 7 cm – 4 cm = 63 4 + 13 + 20 = 37 Sè 70 gåm 70 chôc vµ 0 ®¬n vÞ 25 + 4 > 19 + 10 Sè 20 lµ sè liÒn tríc sè 19 II. PhÇn vËn dông vµ tù luËn: ( 7 ®iÓm) Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh (1 ®iÓm) 58 + 20 99 - 9 4 + 35 82 – 82 Bµi 2: TÝnh (1 ®iÓm) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 32 + 64 – 5 = 50 + 30 – 70 = 12 – 12 + 4 = 98 – 48 + 8 = Bµi 3: ( 2 ®iÓm) a. §iÒn sè? 88 = + 15 68 - 34 > 14 , <, = 15 cm + 21 cm 32 cm + 7 cm 98 – 24 12 + 50 3 + 7 + 40 80 – 30 41 + 32 31 + 42 Bµi 4: (2 ®iÓm) Võa gµ võa thá cã tÊt c¶ 56 con, trong ®ã cã 23 con thá. Hái cã bao nhiªu con gµ? Bµi 5: (1 ®iÓm) Cho c¸c sè: 61, 83, 93, 70, 50, 10, 49. a, C¸c sè lín h¬n 50 lµ: b, C¸c sè bÐ h¬n 70 lµ: c, C¸c sè võa nhá h¬n 90 võa lín h¬n 50 lµ: DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn BiÓu ®iÓm m«n to¸n I. PhÇn tr¾c nghiÖm: ( 3 ®iÓm) a, Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng: (1,5 ®iÓm) C©u 1: (0,5 ®iÓm) Cã bao nhiªu sè cã 1 ch÷ sè? A. 9 B. 10 C. 11 C©u 2: (0,5 ®iÓm) Sè lín nhÊt cã 2 ch÷ sè kh¸c nhau lµ: A. 90 B. 98 C. 99 C©u 3: (0,5 ®iÓm) C¸c sè ®îc xÕp theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ lµ: A. 2, 17, 45, 39, 84. B. 46, 30, 21, 15, 9. C. 80, 70, 40, 50, 20. b, §óng ®iÒn ®, sai ®iÒn s: (1,5 ®iÓm) Sè 89 gåm 80 vµ 9 § 60 cm + 7 cm – 4 cm = 63 S 4 + 13 + 20 = 37 § Sè 70 gåm 70 chôc vµ 0 ®¬n vÞ S 25 + 4 > 19 + 10 S Sè 20 lµ sè liÒn tríc sè 19 S - Mçi phÐp tÝnh sai trõ 0,25 ®iÓm. II. PhÇn vËn dông vµ tù luËn: ( 7 ®iÓm) S Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh (1 ®iÓm) 58 + 20 99 - 9 4 + 35 82 – 82 - Mçi phÐp tÝnh sai trõ 0,25 ®iÓm. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bµi 2: TÝnh (1 ®iÓm) 32 + 64 – 5 = 50 + 30 – 70 = 12 – 12 + 4 = 98 – 48 + 8 = - Mçi phÐp tÝnh sai trõ 0,25 ®iÓm. Bµi 3: ( 2 ®iÓm) a. §iÒn sè? ( 1 ®iÓm) 88 = + 15 68 - 34 > 14 , <, = ( 1 ®iÓm) 15 cm + 21 cm 32 cm + 7 cm 98 – 24 12 + 50 3 + 7 + 40 80 – 30 41 + 32 31 + 42 - Mçi phÐp tÝnh sai trõ 0,25 ®iÓm. Bµi 4: (2 ®iÓm) Võa gµ võa thá cã tÊt c¶ 56 con, trong ®ã cã 23 con thá. Hái cã bao nhiªu con gµ? Bµi gi¶i: Cã sè con gµ lµ: (0,5 ®iÓm) 56 - 23 = 33 (con gµ) (1 ®iÓm) §¸p sè: 33 con gµ. (0,5 ®iÓm) Bµi 5: (1 ®iÓm) Cho c¸c sè: 61, 83, 93, 70, 50, 10, 49. a, C¸c sè lín h¬n 50 lµ: 61, 83, 93, 70. (0,4 ®iÓm) b, C¸c sè bÐ h¬n 70 lµ: 50, 10, 49, 61. (0,4 ®iÓm) c, C¸c sè võa nhá h¬n 90 võa lín h¬n 50 lµ: 61, 83, 70. (0,2 ®iÓm) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: Lớp: Môn: TOÁN – Lớp 1 Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của cô giáo ĐỀ 1 Câu 1: a) Trong các số : 72, ,69, 85,47 số nào bé nhất A. 72 B. 69 C. 85 D. 47 b)Số “Ba mươi sáu “viết là A. 306 B . 36 C . 63 D . 66 Câu 2 : a) Số liền sau của 78 là : A . 68 B . 77 C . 79 D . 76 b) Phép cộng 30+20 có kết quả bằng D . 52 A . 10 B . 55 C . 50 Câu 3: Các số 28,76,54,74 theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 28,76,54,74 B. 76,74,54,28 C. 28, 54, 76, 74 D. 28, 54, 74, 76 Câu 4 : 70 - 50 + 20 A. 50 B. 40 C. 10 D. 60 Câu 5: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống: 96 - = 62 A . 33 B . 34 C . 60 D . 24 Câu 6: Tính a) 78 – 7 - 1 = b) 23+ 10 +15 = Câu 7 : Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được: DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A . 70 B . 80 C . 10 D . 50 Câu 8 : (1 điểm – M3):Đặt tính rồi tính : 63+25 94-34 9+30 55-33 Câu 9 : (1 điểm – M3):Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? Giải . . . . . . Câu 10 : (1 điểm – M4):Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? Khoanh vào ý đúng A. 3 Hình tam giác B. 4 Hình tam giác C. 5 Hình tam giác D. 6 Hình tam giác DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 a) Ý D b) Ý B (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 a) Ý C b)Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) Câu 3: M1 Ý D (Đúng cho 1 điểm) Câu 4 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2 Ý B ( Đúng cho 1 điểm) Câu 5 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2 Ý B ( Đúng cho 1 điểm) Câu 6: Tính M2 a)78- 7 – 1 = 70 b)23+10+15= 48 ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) Câu 7 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M3 Ý B ( Đúng cho 1 điểm) Câu 8 : Đặt tính rồi tính : M3 ( Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm) Câu 9 M 3 Bài giải Số gà còn lại là : (Đúng 0,3 điểm) 34 – 12 = 22 (con gà ) (Đúng 0,4 điểm) Đáp số : 22 con gà (Đúng 0,3 điểm) Câu 10 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng M4 Ý D ( Đúng cho 1 điểm) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 Trường Tiểu học Ái Quốc BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: Lớp: Môn: TOÁN – Lớp 1 Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của cô giáo ĐỀ 1 Câu 1: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Trong các số : 72, ,69, 85,47 số nào bé nhất A. 72 B. 69 C. 85 D. 47 b)Số “Năm mươi sáu “viết là A. 506 B . 56 C . 65 D . 605 Câu 2 : (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Số liền sau của 81 là : A . 80 B . 91 C . 82 D . 83 b) Phép cộng 40+30 có kết quả bằng A . 70 B . 7 C . 43 D . 34 Câu 3: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống: 68 - = 42 A . 20 B . 16 C . 28 D . 26 Câu 4: (1 điểm – M2): Tính a) 67 – 7 +1 = b) 43+ 10 - 11 = Câu 5 : (1 điểm – M3):Đặt tính rồi tính : 43+26 86 - 35 7+31 55 - 3 Câu 6 : (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 43cm +15 cm = DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A: 85cm B : 58 cm C : 58 D: 85 Câu 7: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng Các số 37 , 73 , 54, 46 Theo thứ tự từ lớn đến bé A: 37 , 73 , 54, 46 B : 73 , 46 , 54, 37 C: 73 , 54, 46 , 37 D: 37 , 46 , 54, 73 , , Câu 8 : (1 điểm – M2): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 20 + 50 - 30 A : 70 B : 40 C: 10 D: 60 Câu 9 : (1 điểm – M3):Quyển truyện cổ tích dày 28 trang, Na đã đọc được 15 trang. Hỏi quyển truyện còn bao nhiêu trang chưa đọc? Bài giải . . . . . . Câu 10 : (1 điểm – M4):Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? Khoanh vào ý đúng A. 3 Hình tam giác B. 4 Hình tam giác C. 5 Hình tam giác D. 6 Hình tam giác DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 a) Ý D b) Ý B (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 a) Ý B b)Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) Câu 3: M2 Ý D (Đúng cho 1 điểm) Câu 4: Tính M2 a) 67 – 7 + 1 = 61 b) 43+10 - 11= 42 ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) Câu 5 : Đặt tính rồi tính : M3 ( Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm) Câu 6 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 Ý A ( Đúng cho 1 điểm) Câu 7 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 Ý C ( Đúng cho 1 điểm) Câu 8 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2 Ý B ( Đúng cho 1 điểm) Câu 9 M 3 Bài giải Quyển truyện cò số trang chưa đọc là : (Đúng 0,3 điểm) 28 – 15 = 1 3 (trang) Đúng 0,4 điểm) )( Đáp số : 13 trang (Đúng 0,3 điểm) Câu 10 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng M4 Ý D ( Đúng cho 1 điểm) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 PHÒNG GD& ĐT HUYỆN CÙ LAO DUNG KIỂM TRA CUỐI NĂM TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẠNH 2B MÔN: TOÁN 1 Thời gian: 40 phút - Họ và tên học sinh: - Lớp: 1 Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm) a). Số nào bé nhất trong các số sau: 72, 68, 80, 38 là: A. 72 B. 68 C. 80 D.38 b). Số lớn nhât trong các số sau: 79, 60, 81, 75 là: A. 79 B. 60 C. 81 D. 75 Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm) a) Kết quả phép tính sau: 15 + 2 – 1 = ? A. 17 B. 16 C. 14 D. 15 b) Điền số vào chỗ chấm để có phép tính đúng: 79 = 70 + A. 8 B. 7 C. 9 D. 6 Câu 3: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm) a) Số cần điền tiếp vào dãy số? 80, 82, 84, 88 A. 83 B. 85 C. 86 D. 87 b) khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 43 + 3 . 43 – 3 A. > B. < C. = Câu 4: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm) a) Dựa vào tóm tắt tìm đáp án. Có: 35 bạn Nữ: 20 bạn Nam: . Bạn ? A. 13 B. 14 C. 12 D. 15 Câu 5: Đặt tính rồi tính? (1 điểm) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a/ 35 + 12 b/ 60 + 38 c/ 50 + 2 d/ 41 + 34 Câu 6: Hình bên có mấy hình tam giác, ? (1 điểm) Có hình tam giác. Câu 7. Tính nhẩm? (1 điểm) a/ 17 – 5 + 2 = b/ 16 – 2 + 1 = c/ 30cm + 10cm = d/ 17cm – 7cm = Câu 8: viết số 69 vào ô vuông thích hợp. (1 điểm) a/ Chín mươi sáu b/ sáu chín c/ sáu mươi chín Câu 9: Đọc chữ viết số, đọc số viết chữ: (1 điểm) a/ Tám chục: b/ 50: c/ Sáu chục: d/ 90: . Câu 10: giải toán có lời văn: (1 điểm) Thành gấp được 12 máy bay, Tâm gấp được 14 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu máy bay? Tóm tắt: - Thành gấp được: 12 máy bay - Tâm gấp được: 14 máy bay - Cả hai bạn gấp được máy bay ? Bài giải Phần đáp án DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 3 a/ 80 ; b/ a/ 47 ; b/ a/ 14 ; b/ 15 Ý C , b , a , hình năm chục ; c/ d 98 ; c/ 52 ; c/ 40cm ; c đúng d c c 60 ; d/ chín ; d/ 75 d/ 10cm chục Câu 10 : Bài giải Số máy bay cả hai bạn gấp được là: 0.25 12 + 14 = 26 ( máy bay ) 0,5 Đáp số = 26 máy bay 0,25 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN LỚP 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: 1 Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo I. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1. Số 75 đọc là: A. Bảy mươi lăm C. Bảy năm B. Bảy mươi năm D. Bảy mươi Câu 2. Số sáu mươi tám viết là: A. 608 C. 68 B. 86 D. 806 Câu 3. Số lớn nhất trong các số sau là số: A. 45 C. 54. B. 52 D. 39 Câu 4. Thấp nhất là bạn: CâuA. Nam 5. Số li B. My C. Việt D. Mai Câu 5: Số đối sau số 89 là số: A. 98 C. 78 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. 88 D. 90 Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 2 giờ C. 3 giờ. B. 12 giờ D. 1 giờ II. Làm các bài tập sau: Câu 7. Đặt tính rồi tính: 52 + 6 56 - 24 35 + 14 78 - 4 Câu 8. Điền dấu , = ? 40 + 37 80 57 – 41 . 10 68 33 + 35 22 + 43 . 69 - 2 Câu 9. My có 87 viên bi. My cho Việt 64 viên bi. Hỏi My còn lại bao nhiêu viên bi? (Em viết phép tính vào ô trống, kết quả vào chỗ chấm) My còn lại . viên bi. Câu 10. Viết tất cả các số có hai chữ số giống nhau. TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤMCUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN LỚP 1; NĂM HỌC 2020 - 2021 Câu Đáp án đúng Điểm Hướng dẫn chấm 1 B 1 2 C 1 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3 B 1 4 D 1 5 A 1 Mỗi phép tính đúng Kết quả lần lượt là: cho 0.25 điểm( Đặt 6 58 32 49 74 1 tính và tính đúng mới cho điểm). 40 + 37 10 Điền đúng dấu vào 7 68 = 33 + 35 22 + 43 < 69 - 2 1 mỗi phép tính cho 0.25 điểm Điền đúng phép tính và tính đúng được 0,5 87 – 64 = 23 điểm. 8 1 My còn lại 23 viên bi. Viết đúng theo yêu cầu câu trả lời được 0,5 điểm. 15 35 76 79 Điền đúng số vào ô 62 13 41 66 trống trong mỗi phép 9 1 77 48 35 13 tính được 0,25 điểm HS viết đầy đủ, 10 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99. 1 đúng các số DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 PHÒNG GD&ĐT ỨNG HÒA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH HỒNG QUANG Môn: TOÁN LỚP 1 Thời gian: 35 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên Lớp: Điểm Lời phê của giáo viên: . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Lựa chọn đáp án (A, B, C, D) đúng để trả lời câu hỏi. Câu 1. a) Trong các số: 27, 69, 85, 98 số nào lớn nhất? A. 27 B. 69 C. 85 D. 98 b) Số “Bảy mươi ba “viết là: A. 703 B. 73 C. 63 D. 66 Câu 2. a) Số liền trước của 50 là: A. 40 B. 60 C. 49 D. 70 b) Phép cộng 45+20 có kết quả bằng: A. 65 B . 55 C. 50 D. 74 Câu 3. Các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 28,76,54,74 B. 76,74,54,28 C. 28, 54, 76, 74 D. 28, 54, 74, 76 Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống: 96 - = 62 A. 33 B. 34 C. 60 D. 24 Câu 5. Lấy số tròn chục liền trước của 70 trừ đi 20 ta được: A. 40 B. 50 C. 90 D. 60 Câu 6: Bốn ngày trước là ngày 15. Vậy hôm nay là ngày: A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Hình vẽ bên có : hình tam giác hình tròn hình vuông II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 8. Đặt tính rồi tính: 12 + 4 35 + 11 49 – 2 87 – 26 Câu 9. Tính: a) 78 – 7 - 1 = b) 23 + 10 + 15 = Câu 10. Lớp 1A có 38 bạn, trong đó có 17 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam? Viết phép tính và câu trả lời. HƯỚNG DẪN CHẤM, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN 1 Phần 1: Trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án a) D a) C B B A B b) B b) A Số điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm Câu 7: (1 điểm) Hình vẽ bên có : 4 hình tam giác 1 hình tròn 2 hình vuông Phần 2 : Tự luận (5 điểm) Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 12 + 4 35 + 11 49 – 2 87 – 26 12 35 49 87 + _ _ 4 11 2 26 16 46 47 61 Câu 9. (1 điểm ) Tính: DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a) 78 – 7 - 1 = 70 b) 23 + 10 + 15 = 48 Câu 10. (2 điểm ): Bài giải 38 - 17 = 21 ( bạn) Lớp 1A có số bạn nam là: DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 Trường Tiểu học: BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: Môn: TOÁN – Lớp 1C Lớp: Thời gian: 40 phút Câu 1: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Trong các số: 51, 19, 90, 59 số nào bé nhất A . 51 B . 19 C . 90 D . 59 b) Trong các số: 10, 30, 50, 99 số tròn chục lớn nhất là. A . 10 B . 30 C . 50 D . 99 Câu 2: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) số liền sau của 86 là: A . 82 B . 85 C . 87 D . 81 b) Số liền trước của 90 là : A . 79 B . 68 C . 89 D . 84 Câu 3: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống: 14 + = 68 A . 54 B . 74 C . 44 D . 52 Câu 4: (1 điểm – M2):Tính a) 15 + 34 – 37 = b) 38 – 13 + 24 = DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5 : (1 điểm – M3): Đặt tính rồi tính : 6 + 53 67- 35 27 + 42 60 - 50 Câu 6: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Túi thứ nhất có 15 cái kẹo túi thứ hai có 21 cái kẹo. Hỏi cả hai túi có bao nhiêu cái kẹo. A. 36 cái kẹo B: 37 cái kẹo C: 39 cái kẹo D: 26 cái kẹo Câu 7: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng Các số 73, 99, 89, 80 Theo thứ tự từ bé đến lớn A: 73,80,89,99 B: 99,89,80,73 C: 73,89,80,99 D: 80,73,89,90 Câu 8: (1 điểm – M2): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 38 – 32 + 32 = A: 37 B: 38 C: 40 D: 39 Câu 9: (1 điểm – M3): Hồng vẽ được 50 bông hoa, Mai vẽ hơn Hồng 9 bông hoa. Hỏi Mai vẽ được bao nhiêu bông hoa ? Giải DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10: (1 điểm – M4): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Có mấy hình tam giác. A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 b) Có mấy hình vuông A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 a) Ý B b) Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 a) Ý C b)Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) Câu 3: M2 Ý A (Đúng cho 1 điểm) Câu 4: Tính M2 a)15 + 34 - 37 = 49 - 37 = 12 b)38 - 13 + 24 = 25 +24 ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) = 49 Câu 5 : Đặt tính rồi tính : M3 6 67 27 60 + + 53 35 42 50 59 32 69 10 (Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 Ý A (Đúng cho 1 điểm) Câu 7 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 Ý A (Đúng cho 1 điểm) Câu 8 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2 Ý B (Đúng cho 1 điểm) Câu 9 M 3 Bài giải Mai vẽ được số bông hoa là (Đúng 0,3 điểm) 50 + 9 = 59 ( bông hoa) (Đúng 0,4 điểm) Đáp số : 59 bông hoa (Đúng 0,3 điểm) Câu 10: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng M4 a) Ý C b) Ý A ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH TRÁNG LIỆT Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Điểm Nhận xét của thầy cô ( Đề gồm 2 trang ) Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Trong các số: 55, 78, 94, 37 số nào lớn nhất: A. 37 B. 78 C. 94 D. 55 b) Trong các số: 65, 88, 44, 30 số nào bé nhất: A. 65 B. 30 C. 44 D. 88 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Số liền sau của 54 là: A. 52 B. 55 C. 53 D. 51 b) Số liền trước của 70 là: A. 72 B. 68 C. 69 D. 74 Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Tính 32 + 50 = ? A. 62 B. 72 C. 82 D. 52 Câu 4: Tính: 14 + 3 -7 = 40 cm + 30 cm = Câu 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm: Câu 6: Đặt tính rồi tính: 34 + 45 19 – 9 . . DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn . . Câu 7: >, 58 Câu 9: Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? Bài giải: . Câu 10: Hôm qua là thứ ba, ngày mai là thứ mấy? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán - lớp 1 Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) C b) B (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) B b) C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) Câu 3: Ý C (0,5 điểm) Câu 4: Tính a) 14 + 3 - 7 = 17 - 7 = 10 b) 40 cm + 30 cm = 70 cm Câu 5: Vẽ được đoạn thẳng (1 điểm) Câu 6: Đặt tính và tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Câu 7: Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Câu 8: Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Câu 9: Bài giải Hai bạn có tất cả số que tính là: 25 + 34 = 59 (que tính) Đáp số: 59 que tính Câu 10: Trả lời đúng 1 điểm. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 PHÒNG GD&ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM TRƯỜNG TIỂU HỌC QUỲNH HẢI Môn: Toán lớp 1( Thời gian 40 phút) Họ và tên học sinh: .Lớp: . Số báo danh: Bài 1: a, Đọc, Viết số sau: 87: chín mươi lăm : . 2 chục và 9 đơn vị = đọc là : b. Viêt tất cả các số tròn chục bé hơn 64: Bài 2: khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng. - Số liền sau số 80 là: A. 79 B. 82 C. 81 D. 78 - Sè lớn nhất có hai chữ số khác nhau lµ: A. 98 B. 89 C. 10 D. 99 Bài 3: a, Số ? b, Đồng hồ chỉ mấy giờ? + 4 - 4 23 11 12 1 10 2 9 3 8 4 59 7 5 6 - 8 + 5 giờ. c. Điền dấu >,< ,= ? 75 57 94 + 4 .98 64 . 21+ 13 Bài 4 : Đặt tính rồi tính. 86 – 15 7 + 81 88 - 8 14 + 64 Bài 5 a, Trong hộp có 80 viên bi, trong đó có 60 , Lớp 1A từ thiện được 36 đồng,lớp 1C từ viên bi màu xanh, còn lại là bi màu đỏ. Hỏi thiện 3 chục đồng . Hỏi cả hai lớp từ thiện trong hộp có mấy viên bi màu đỏ? được bao nhiêu đồng ? DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài giải Bài giải Bài 6 : Hình bên có a điểm hình tam giác b đoạn thẳng. C DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 PHÒNG GD & ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II TIỂU HỌC QUỲNH HẢI Đáp án và biểu điểm: Môn toán khối lớp 1 ___ Bài 1: 1,5 điểm Ý a : ( 1 đ ) đọc viết đúng mỗi số ghi 0,25 điểm ý b : ( 0,5 đ) HS viết được mỗi số tròn chục cho 0,1 điểm Bài 2: 1 điểm Khoanh đúng số : 0,5 điểm Bài 3: 2 điểm - Ý a: ( 1 đ ) Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm 14 + 5 = 19 - 6 = 13 16 - 6 = 10 + 8 = 18 - Ý b: ( 0,5 đ ) Điền đúng đồng hồ chỉ 4 giờ - Ý c: 0,5 đ Bài 4: 2 điểm Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Trường hợp HS đặt tính đúng mà sai kết quả cho 0,25 Bài 5 : 2,5 điểm a) ,(1 điểm) - Lời giải đúng 0,25 điểm. - Phép tính đúng : 0,5 điểm . Nếu phép tính đúng mà kết quả sai cho : 0,25 điểm - Lời giải đúng 0,25 điểm. b, (1,5 điểm) - HS đổi 3 chục = 30 : 0,5 điểm - Lời giải đúng 0,25 điểm. - Phép tính đúng : 0,5 điểm . Nếu phép tính đúng mà kết quả sai cho : 0,25 điểm - Lời giải đúng 0,25 điểm. Bài 6 : 1 điểm a, 0,5 điểm: - 6 điểm : 0,25 điểm - 7 tam giác : 0,25 điểm b, 0.5 điểm - 12 đoạn thẳng DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Điểm Nhận xét của GV: I/ ĐỀ BÀI Câu 1: Khoanh trước ý trả lời đúng (1 điểm) Mức độ 1 * Số: “Hai mươi sáu” được viết như sau: a. 62 b. 63 c. 36 d. 26 Câu 2: Khoanh trước ý trả lời đúng (1 điểm) Mức độ 1 *Số liền sau của số 42 là số a. 41 b. 38 c. 40 d. 43 Câu 3: Khoanh trước ý trả lời đúng (1 điểm) Mức độ 2 55 56 a. c. = d. không dấu Câu 4: Khoanh trước ý trả lời đúng (1 điểm) Mức độ 2 40 – 10 + 20 = a. 40 b. 10 c. 50 d. 60 Câu 5: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ) Mức độ 2 Mỗi tuần lễ có ngày, kể các ngày trong tuần: Câu 6 : Tính: (2đ) Mức độ 3 47 6 90 58 + + - - 12 52 20 _8_ DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7: Giải toán ( 2 đ) Mức độ 3 Lớp em có 20 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn? Bài giải Câu 8: Đo đoạn thẳng có độ dài cho trước ? (1đ) Mức độ 4 *Đo độ dài của quyển sách Tiếng Việt 1/ Tập 2 (theo chiều ngang), rồi ghi số đo vào ô trống . Cm . HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: TOÁN LỚP 1 Câu 1: d. 26 (1 điểm) Mức độ 1 Câu 2: d. 43 (1 điểm) Mức độ 1 Câu 3: a. < (1 điểm) Mức độ 2 Câu 4: c. 50 (1 điểm) Mức độ 2 Câu 5: (1 điểm) Mức độ 2 Mỗi tuần lễ có 7 ngày, các ngày trong tuần: Chủ nhật, Thứ hai, thứ ba, thư tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. Câu 6: Tính: (2đ) Mức độ 3 (mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) 47 6 90 58 + + - - 12 52 20 _8_ 59 58 70 50 Câu 7: Giải toán ( 2 đ) Mức độ 3 Bài giải Số học sinh lớp em có tất cả là : 20 + 14 = 34 ( học sinh) Đáp số: 34 học sinh ( lời văn và đáp số, mỗi ý đúng được 0.5 điểm, thực hiện đúng phép tính cùng kết quả đúng được 1 điểm). Câu 8:(1 điểm) Mức độ 4 Cm 17 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 18 Trường Tiểu học Minh Thạnh KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: . LỚP 1 Họ và tên: Môn: TOÁN Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên Giám khảo Giám thị I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng Câu 1: a/ . Số 74 đọc là: Mức 1 A. Bảy bốn B. Bảy mươi bốn C. Bảy mươi tư b/ a. Các số cần điền vào chỗ chấm: 74 Câu 4 : Tính : 63 + 6 - 8 = . . . . . Mức 2 A : 60 B : 61 C: 62 Câu 5 : Hình vẽ bên có: Mức 1 A B A. 3 hình tam giác. B. 4 hình tam giác. C. 5 hình tam giác. C D E Câu 6 : a/ Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa? Mức 3 A. 18 ngày B. 12 ngày C. 10 ngày b/ Dãy số nào xếp theo thứ tự từ bé đến lớn DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 47, 65, 54, 68, 80 B. 47, 54, 65, 80, 68 C. 47, 54, 65, 68, 80 II. Tự luận Câu 7: Đặt tính rồi tính : Mức 3 5 + 33 58 – 5 42 + 24 87 - 62 Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Mức 4 a/ - 32 = 46 b/ 3 - 10 + 5 = 35 Câu 9 : Sau khi cửa hàng bán được 3 chục chiếc xe đạp, thì còn lại 45 chiếc xe đạp. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu chiếc xe đạp? Mức 3 Giải Câu 10 Mức 4 a/. Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số rồi tính kết quả: - = b/. Cho ba chữ số: 1; 2; 0 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau: ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng(6điểm) Câu 1: a/ . Số 74 đọc là: Mức 1 A. Bảy bốn B. Bảy mươi bốn C. Bảy mươi tư b/ a. Các số cần điền vào chỗ chấm: 74 < , < 77 là: A. 75; 76 B. 76; 77 C. 76; 75 Câu 2 : a/ Số 70 là số liền trước của số: Mức 2 A . 71 B . 69 C . 72 a/ Số 98 là số liền sau của số: A . 99 B . 100 C . 97 Câu 3: a/Tính 82 - 50 = ? Mức 2 A . 22 B . 23 C . 32 b/ Dấu nào cần điền vào ô trống 97 – 67 29 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A . Câu 4 : Tính : 63 + 6 - 8 = . . . . . Mức 2 A : 60 B : 61 C: 62 Câu 5 : Hình vẽ bên có: Mức 1 A B A. 3 hình tam giác. B. 4 hình tam giác. C. 5 hình tam giác. C D E Câu 6 : a/ Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa? Mức 3 B. 18 ngày B. 12 ngày C. 10 ngày b/ Dãy số nào xếp theo thứ tự từ bé đến lớn A. 47, 65, 54, 68, 80 B. 47, 54, 65, 80, 68 C. 47, 54, 65, 68, 80 II. Tự luận Câu 7: Đặt tính rồi tính : (1điểm) Mức 3 5 + 33 58 – 5 42 + 24 87 - 62 Kết quả là 38, 53, 68 và 22. Làm đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1điểm) Mức 4 a/ 78 - 32 = 46 b/ 30 - 10 + 15 = 35 Mỗi kết quả đúng đạt 0,5 điểm Câu 9? (1điểm) Mức 3 Giải Đổi 3 chục = 30 xe đạp 0,25 điểm Số xe đạp cửa hàng lúc đầu có là: 0,25 điểm 45 + 30 = 75 (xe đạp) 0,25 điểm Đáp số: 75 xe đạp 0,25 điểm Câu 10 : (1điểm) a/ 99 – 10 = 89 (0,5điểm) b/ 12, 21, 10, 20 (0,5điểm) - Hết - DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 19 BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN– LỚP 1 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp 1 Giáo viên coi: Giáo viên chấm: Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a)Trong các số: 54, 86, 92 số nào lớn nhất: A. 54 B. 86 C. 92 b)Trong các số: 52, 67, 58 số nào bé nhất: A. 67 B. 52 C. 58 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a)Số liền sau của 66 là: A. 65 B. 67 C. 68 b)Số liền trước của 90 là: A. 91 B. 98 C. 89 Câu 3: Tính 43 + 30 = ? A. 73 B. 70 C. 37 Câu 4: Tính 72 + 6 – 3 = 40 cm + 20 cm – 10 cm = Câu 5: Đặt tính rồi tính 30 + 40 78 – 3 6 + 52 84 - 20 . . . . . . . . . Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Trong các số 35; 71; 20; 80. Số tròn chục là: A. 35; 20 B. 77; 80 C. 20; 80 Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: “Số 55” đọc là: A. năm năm B. năm mươi lăm C. năm mươi năm DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng 93+ 4 – 2 = ? A. 95 B. 96 C. 97 Câu 9: Nhà Nga nuôi 49 con thỏ, mẹ đem bán đi 14 con thỏ. Hỏi nhà Nga còn lại bao nhiêu con thỏ? Bài giải Câu 10: a)Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm; ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1 Năm học: 2017- 2018 Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1 điểm ( mỗi ý 0,5 điểm) a) C. 92 b) A. 67 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 1 điểm ( mỗi ý 0,5 điểm) a) Số liền sau của 66 là: B. 67 b)Số liền trước của 90 là: C. 89 Câu 3: Tính 43 + 30 = ? A. 73 0,5 điểm Câu 4: Tính 1 điểm ( mỗi ý 0,5 điểm) 72 + 6 – 3 = 75 40 cm + 20 cm – 10 cm = 50 cm Câu 5: Đặt tính rồi tính 2 điểm ( mỗi phép tinh đúng 0,5 điểm) Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng : 0,5 điểm C. 20; 80 Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 0,5 điểm Số : “ 55: đọc là B. năm mươi lăm Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 0,5 điểm 93 + 4 – 2 = ? A. 95 Câu 9: Nhà Nga nuôi 49 con thỏ, mẹ đem bán đi 14 con thỏ. Hỏi nhà Nga còn lại bao nhiêu con thỏ? 2,0 điểm Bài giải Số thỏ nhà Nga nuôi là: 49 – 14 = 35 ( con) Đáp số: 35 con thỏ DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm; 1,0 điểm DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 20 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Đề A Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 98 C. 99 D. 90 Câu 2: (1 điểm) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng 3 giờ 9 giờ 12 giờ 6 giờ giờ Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng 35 + 23 + 1 = 56 – 21 – 4 = 96 – 32 = 42 + 15 = A. 59 A. 31 A. 46 A. 93 B. 95 B. 13 B. 64 B. 75 C. 68 C. 30 C. 73 C. 57 D. 69 D. 35 D. 37 D. 39 Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng Cho 31 + 60 = + 30. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 60 B. 50 C. 51 D. 61 Câu 5: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm . . Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 63 + 25 94 - 34 31 + 56 55 - 33 . . . . . . . . . . . . . . . . DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn . . . . Câu 7: (1 điểm) Viết các số: 26, 62, 68, 86, 20 theo thứ tự a) Từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé: Câu 8: (1 điểm) Điền số và dấu +, - để được phép tính đúng: = 25 = 37 Câu 9: (2 điểm) Giải bài toán sau a) Năm nay An 7 tuổi, mẹ An hơn An 30 tuổi. Hỏi mẹ An năm nay bao nhiêu tuổi? Bài giải b) Đoàn tàu dài 13 toa. Người ta cắt bỏ toa cuối cùng. Hỏi đoàn tàu còn lại bao nhiêu toa? Bài giải HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 1/1 - CUỐI HỌC KÌ II Đề A Câu 1: (1 điểm) HS khoanh đúng được 1 điểm. HS khoanh sai thì 0 điểm. Đáp án đúng là: C. 99 Câu 2: (1 điểm) HS nối đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Đáp án đúng là: 3 giờ và 6 giờ. Câu 3: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Đáp án đúng là: A. 59; A. 31; B. 64; C. 57. Câu 4: (1 điểm) HS khoanh đúng được 1 điểm. HS khoanh sai thì 0 điểm. Đáp án đúng là: D. 61 Câu 5: (1 điểm) HS vẽ chính xác đoạn thẳng có độ dài 8cm được 0,5 điểm; viết tên đoạn thẳng, giới hạn hai đầu đoạn thẳng và ghi số đo độ dài 8cm được 0,5 điểm. Câu 6: (1 điểm) HS đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Đáp án đúng là: 63 94 31 55 + - + - 25 34 56 33 88 60 87 22 Câu 7: (1 điểm) HS viết đúng các số theo đúng thứ tự được 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a) Từ bé đến lớn là: 20, 26, 62, 68, 86 b) Từ lớn đến bé: 86, 68, 62, 26, 20 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: (1 điểm) HS viết bất kì phép tính, có thể cộng hoặc trừ, đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Câu 9: (2 điểm) Đáp án đúng là: a. (1 điểm) Bài giải Số tuổi của mẹ An năm nay là: (0,25 điểm) 7 + 30 = 37 (tuổi) (0,5 điểm) Đáp số: 37 tuổi. (0,25 điểm) b. (1 điểm) Bài giải Số toa đoàn tàu còn lại là: (0,25 điểm) 13 - 1 = 12 (toa) (0,5 điểm) Đáp số: 12 toa. (0,25 điểm) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 21 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Đề B Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 99 C. 98 D. 90 Câu 2: (1 điểm) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng 12 giờ 6 giờ 3 giờ 9 giờ giờ Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng 35 + 22 + 1 = 56 – 20 – 4 = 95 – 32 = 42 + 17 = A. 59 A. 31 A. 46 A. 95 B. 95 B. 13 B. 64 B. 59 C. 58 C. 32 C. 63 C. 57 D. 69 D. 35 D. 37 D. 39 Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng Cho 32 + 60 = + 30. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 62 B. 50 C. 51 D. 61 Câu 5: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 9cm . . Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 61 + 25 96 - 36 32 + 56 54 - 31 . . . . . . . . . . . . . . . . DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn . . . . Câu 7: (1 điểm) Viết các số: 62, 20, 46, 48, 26 theo thứ tự a) Từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé: Câu 8: (1 điểm) Điền số và dấu +, - để được phép tính đúng = 27 = 39 Câu 9: (2 điểm) Giải bài toán sau a) Năm nay An 6 tuổi, mẹ An hơn An 30 tuổi. Hỏi mẹ An năm nay bao nhiêu tuổi? Bài giải b) Đoàn tàu dài 14 toa. Người ta cắt bỏ toa cuối cùng. Hỏi đoàn tàu còn lại bao nhiêu toa? Bài giải HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 1/1 - CUỐI HỌC KÌ II Đề B Câu 1: (1 điểm) HS khoanh đúng được 1 điểm. HS khoanh sai thì 0 điểm. Đáp án đúng là: B. 99 Câu 2: (1 điểm) HS nối đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Đáp án đúng là: 3 giờ và 6 giờ. Câu 3: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Đáp án đúng là: C. 58; C. 32; C. 63; B. 59. Câu 4: (1 điểm) HS khoanh đúng được 1 điểm. Hs khoanh sai thì 0 điểm. Đáp án đúng là: A. 62 Câu 5: (1 điểm) HS vẽ chính xác đoạn thẳng có độ dài 8cm được 0,5 điểm; viết tên đoạn thẳng, giới hạn hai đầu đoạn thẳng và ghi số đo độ dài 9cm được 0,5 điểm. Câu 6: (1 điểm) HS đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Đáp án đúng là: 61 96 32 54 + - + - 25 36 56 31 86 60 88 23 Câu 7: (1 điểm) HS viết đúng các số theo đúng thứ tự được 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a) Từ bé đến lớn là: 20, 26, 46, 48, 62 b) Từ lớn đến bé: 62, 48, 46, 26, 20 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: (1 điểm) HS viết bất kì phép tính, có thể cộng hoặc trừ, đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Câu 9: (2 điểm) Đáp án đúng là: a. (1 điểm) Bài giải Số tuổi của mẹ An năm nay là: (0,25 điểm) 6 + 30 = 36 (tuổi) (0,5 điểm) Đáp số: 36 tuổi. (0,25 điểm) b. (1 điểm) Bài giải Số toa đoàn tàu còn lại là: (0,25 điểm) 14 - 1 = 13 (toa) (0,5 điểm) Đáp số: 13 toa. (0,25 điểm) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 22 TRƯỜNG TIỂU HỌC TÔ HIẾN THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN – LỚP 1 Họ và tên: Lớp: 1A Điểm Nhận xét của giáo viên I. Phần trắc nghiệm khách quan (6,5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1: (1 điểm) Số tròn chục là số nào trong các số sau: 72, 68, 80. A. 72 B. 68 C.80 Câu 2: (1 điểm) Điền số vào chỗ chấm để có phép tính đúng: 79 = 70 + A.9 B. 8 C. 7 Câu 3:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 43 + 3 . 43 – 3 A. > B. < C. = Câu 4: ( 1 điểm) Một tuần có mấy ngày? A. 6 ngày B.7 ngày C.8 ngày Câu 5: (1 điểm) Viết các số sau theo mẫu ( 81: tám mươi mốt) 46: 75: Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: *B A. Điểm A ở trong hình chữ nhật *A B. Điểm M nằm ở trong hình chữ nhật *M *C C. Điểm B nằm ở trong hình chữ nhật DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn D. Điểm N nằm ở ngoài hình chữ nhật *N Câu 7: (0,5 điểm)Số hình tam giác có ở hình bên là: A. 3 B. 4 C. 5 II. Phần tự luận (3,5 điểm) Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 70 + 20 66 - 30 55 + 2 89 - 19 Bài 2: (1 điểm) Tính 25 + 41 – 10 = 23cm + 44cm = 78 – 23 = 40 cm – 30 cm = Bài 3: (1 điểm) Một cửa hàng có 65 xe đạp, đã bán 20 xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe đạp? Bài giải Bài 4: (0,5 điểm) Tìm số cộng với 3 rồi trừ đi 10 thì được 25 ĐÁP ÁN Câu 1: (1 điểm) Số tròn chục là số nào trong các số sau: 72, 68, 80. A. 72 B. 68 C.80 Câu 2: (1 điểm) Điền số vào chỗ chấm để có phép tính đúng: 79 = 70 + DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A.9 B. 8 C. 7 Câu 3:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 43 + 3 . 43 – 3 A. > B. < C. = Câu 4: ( 1 điểm) Một tuần có mấy ngày? A. 6 ngày B.7 ngày C.8 ngày Câu 5: (1 điểm) Viết các số sau theo mẫu ( 81: tám mươi mốt) 46: bốn mươi sáu 75:bảy mươi lăm Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: *B Đ A. Điểm A ở trong hình chữ nhật *A S B. Điểm M nằm ở trong hình chữ nhật *M *C S C. Điểm B nằm ở trong hình chữ nhật Đ D. Điểm N nằm ở ngoài hình chữ nhật *N Câu 7: (0,5 điểm)Số hình tam giác có ở hình bên là: A. 3 B. 4 C. 5 II. Phần tự luận (3,5 điểm) Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 70 + 20 66 - 30 55 + 2 89 - 19 70 66 55 89 + - + + 20 30 2 19 90 36 57 70 Bài 2: (1 điểm) Tính DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 25 + 41 – 10 = 56 23cm + 44cm = 67 cm 78 – 23 = 55 40 cm – 30 cm = 10 cm Bài 3: (1 điểm) Một cửa hàng có 65 xe đạp, đã bán 20 xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe đạp? Bài giải Cửa hàng còn lại số xe đạp là: 65 – 20 = 45 ( xe đạp) Đáo số: 45 xe đạp Bài 4: (0,5 điểm) Tìm số cộng với 3 rồi trừ đi 10 thì được 25 32 + 3 – 10 = 25 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 23 TRƯỜNG TIỂU HỌC TIÊN HỘI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1 Cuối học kỳ II (Thời gian: 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp 1B Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI Bµi 1. Viết số thích hợp vào ô trống: 20 21 24 27 29 46 47 49 51 55 Bµi 2. TÝnh: a) 25 62 78 99 + + - - 34 15 45 56 . b) 26 + 2 - 1 = 78 – 3 + 0 = Bµi 3. a) Khoanh vào số lớn nhất: 93, 27, 95, 66, 74. b) Khoanh vào số bé nhất: 52, 100, 11, 72, 25. Bµi 4. > 52 25 38 30 + 8 < ? 84 94 64 60 + 5 = 100 99 70 + 5 5 + 70 Bµi 5. Bạn An có 65 viên bi, cho Hùng đi 15 viên bi . Hỏi An còn lại bao nhiêu viên bi? DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài giải: Bài 6. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? a) 3 hình tam giác. b) 5 hình tam giác. TRƯỜNG TIỂU HỌC TIÊN HỘI HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 1 Cuối học kỳ II Bài 1: 2 điểm (mỗi ý 1 điểm) 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 Bài 2: 2 điểm ( mỗi ý 1 điểm) a) 25 62 78 99 + + - - 34 15 45 56 59 77 33 43 b) 26 + 2 - 1 = 27 78 – 3 + 0 = 75 Bài 3: 1 điểm (mỗi ý 0,5 điểm) a) Khoanh vào số lớn nhất: 93, 27, 95, 66, 74. b) Khoanh vào số bé nhất: 52, 100, 11, 72, 25. Bài 4: 2 điểm (mỗi cột 1 điểm) > 52 > 25 38 = 30 + 8 < DeThi.edu.vn =
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ? 84 99 70 + 5 = 5 + 70 Bài 5: 2 điểm Bài giải An còn lại số viên bi là: 65 – 15 = 50 (viên bi) Đáp số: 50 viên bi Bài 6: 1 điểm Khoanh vào ý b DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 24 TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Họ và tên : MÔN TOÁN Lớp 1 . Thời gian: 40 phút ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY (CÔ) GIÁO: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các chiếc bút chì dưới đây, chiếc bút chì nào dài nhất? (1 điểm) AB CD A. Bút chì A B. Bút chì B C. Bút chì C D. Bút chì D Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm) A. 5cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm) A B C D A. Đồng hồ A B. Đồng hồ B C. Đồng hồ C D. Đồng hồ D DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4: Điền kết quả đúng của bài toán dưới đây. (1 điểm) Tủ sách của lớp 1A có 50 quyển, cô giáo đã cho mượn 10 quyển. Hỏi tủ sách của lớp 1A còn lại bao nhiêu quyển? A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 5: Điền kết quả đúng của bài toán dưới đây. (1 điểm) Hôm nay là thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi công viên. Vậy chủ nhật là ngày bao nhiêu? A. Ngày 06 B. Ngày 08 C. Ngày 10 D. Ngày 12 Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm) 62 + 11 – 20 = . A. 58 B. 53 C. 62 D. 64 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm) - 15 24 + 21 Câu 8: Tính (1 điểm) a) 56 + 33 - 25 = b) 86 - 24 + 14 = Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm): 46 + 21 98 – 45 Câu 10: Chị Mai bẻ được 42 bắp ngô. Anh Hùng bẻ được 50 bắp ngô. Hỏi cả hai anh chị bẻ được bao nhiêu bắp ngô? (1 điểm) Phép tính: = Trả lời: Cả hai anh chị bẻ được bắp ngô DeThi.edu.vn - 6 - 2 + 5 - 6 + 3 - 2 + + 10 5 10 3
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM 1. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm: Câu 1 (M1) 2 (M1) 3 (M1) 4 (M2) 5 (M2) 6 (M2) Đáp án D C B D B B 2. Phần tự luận: 4 điểm Câu 7 (M2, 1đ): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm - 15 24 45 30 + 21 Câu 8 (M2, 1đ): Tính đúng mỗi câu được 0,5đ: a) 56 + 33 - 25 = 64 b) 86 - 24 + 14 = 76 Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính (Đúng mỗi câu được 0,5đ): 76 + 21 98 – 45 76 98 + - 21 45 97 53 Câu 10 (M3): Chị Mai bẻ được 42 bắp ngô. Anh Hùng bẻ được 50 bắp ngô. Hỏi cả hai anh chị bẻ được bao nhiêu bắp ngô? (1 điểm) Phép tính: 42 + 50 = 92 Trả lời: Cả hai anh chị bẻ được 92 bắp ngô. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 25 TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Họ và tên : MÔN TOÁN Lớp 1 . Thời gian: 40 phút ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY (CÔ) GIÁO: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Con ngựa và con hươu cao cổ dưới đây, con nào cao hơn? (1 điểm) A. Con ngựa B. con hươu cao cổ C. cả hai con bằng nhau Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm) A. 5cm B. 8cm C. 10cm Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A B C D A. Đồng hồ A B. Đồng hồ B C. Đồng hồ C D. Đồng hồ D Câu 4: Bông hoa nào có kết quả bằng kết quả phép tính trên chú ong. (1 điểm) A B C A. Bông hoa A B. Bông hoa B C. Bông hoa C Câu 5: Điền kết quả đúng của bài toán dưới đây. (1 điểm) Hôm nay là thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi công viên. Vậy chủ nhật là ngày bao nhiêu? A. Ngày 06 B. Ngày 08 C. Ngày 10 D. Ngày 12 Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm) 62 + 11 – 20 = . A. 58 B. 53 C. 62 D. 64 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm) - 15 24 + 21 Câu 8: Tính (1 điểm) a) 56 + 33 - 25 = b) 86 - 24 + 14 = Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm): 46 + 21 98 – 45 DeThi.edu.vn - 6 - 2 + 5 - 6 + 3 - 2 + + 10 5 10 3
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10: Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm) Phép tính: = Trả lời: Còn cây hoa hồng chưa nở hoa. ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM 1. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm: Câu 1 (M1) 2 (M1) 3 (M1) 4 (M2) 5 (M2) 6 (M2) Đáp án B C B A B B 2. Phần tự luận: 4 điểm Câu 7 (M2, 1đ): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm - 15 24 45 30 + 21 Câu 8 (M2, 1đ): Tính đúng mỗi câu được 0,5đ: a) 56 + 33 - 25 = 64 b) 86 - 24 + 14 = 76 Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính (Đúng mỗi câu được 0,5đ): 76 + 21 98 – 45 76 98 + - 21 45 97 53 Câu 10 (M3): Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm). DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Phép tính: 83 - 50 = 33 Trả lời: Còn 33 cây hoa hồng chưa nở hoa. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 26 PHÒNG GD&ĐT BẮC MÊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II Đề chính thức Môn: Toán - Lớp 1 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm trường: . Điểm Lời nhận xét của thầy, cô Giáo viên chấm (Ký, ghi rõ họ tên) Bằng số: . Bằng chữ: . . I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. (1 điểm) Viết các số 95 , 65 , 82 , 40 theo thứ tự: a. Từ lớn đến bé: b. Từ bé đến lớn: Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S a. 69 b. 52 c. 6 d. 73 - + + - 50 47 52 31 10 99 58 32 Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào ý trả lời em cho là đúng nhất. a, Số hình tam giác? A. 2 B. 3 C. 5 b, Số hình vuông ? A. 2 B. 3 C. 4 Câu 4. (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng. 54 68 - 14 70 60 + 11 71 Câu 5. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Số 60 gồm: A. 6 chục và 0 đơn vị B. 60 chục và 0 đơn vị Câu 6. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống. a. 5 > 4 Câu 7. (1 điểm) Viết số Số liền trước Số đã biết Số liền sau 44 45 46 69 99 II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 8. (1 điểm) Chọn các số sau (77, 0, 35, 60) điền vào ô trống thích hợp: 53 cm + cm = 88 cm cm + 2 cm = 62 cm 99 cm - cm = 22 cm 20 cm - 20 cm = cm Câu 9. (1 điểm) Tính: a. 23 + 6 – 5 = b. 90 - 60 + 2 = Câu 10. (1 điểm) Giải bài toán theo tóm tắt sau: An có : 35 viên bi ? viên bi Hùng có: 34 viên bi Bài giải: DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GD&ĐT BẮC MÊ HƯỚNG DẪN TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM Môn: Toán - Lớp 1 Đáp án chính thức I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. a. Từ lớn đến bé: 95, 82, 65, 40 b. Từ bé đến lớn: 40, 65, 85, 95 Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a. 69 b. 52 c. 6 d . 73 - + + - 50 47 52 31 10 S 99 Đ 58 Đ 32 S Câu 3: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a, Khoanh vào ý C b, Khoanh vào ý A Câu 4: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng (Mỗi ý đúng 0,5 điểm) 68 - 14 71 70 60 + 11 54 Câu 5. (1 điểm) Khoanh vào ý A Câu 6. (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 5 6 > 4 Hoặc: 5 5 > 4 5 < 8 < 9 Câu 7. (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Số liền trước Số đã biết Số liền sau 44 45 46 68 69 70 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 98 99 100 II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 8: (1điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 53 cm + 35 cm = 88 cm 60 cm + 2 cm = 62 cm 99 cm - 77 cm = 22 cm 20 cm - 20 cm = 0 cm Câu 9: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a. 23 + 6 – 5 = 24 b. 90 - 60 + 2 = 32 Câu 10: (1 điểm) Bài giải: Cả hai bạn có số viên bi là 0,25 điểm 35 + 34 = 69 ( viên bi ) 0,5 điểm Đáp số: 69 viên bi 0,25 điểm Trên đây là sơ lược cách giải, trong quá trình làm bài nếu học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng giáo viên vẫn cho điểm tối đa . Hết DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 27 PHÒNG GD& ĐT TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM TRƯỜNG TH KIM ĐỒNG MÔN: TOÁN LỚP 1 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Lớp 1 Điểm Lời nhận xét của giáo viên Câu 1. Viết vào chỗ chấm: a) Cách đọc các số: 35: 42: b) Số? Hai mươi chín: . Bảy mươi sáu: Câu 2: Đồng hồ chỉ mấy giờ? giờ giờ giờ .giờ Câu 3 . Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Hôm nay là thứ hai, ngày 12 tháng mười. Thứ sáu trong tuần là ngày tháng mười. A. Ngày 14 tháng 10 B. Ngày 16 tháng 10 C. Ngày 15 tháng 10 D. Ngày 17 tháng 10 Câu 4 . Viết tên các hình vào chỗ chấm: . . Câu 5. , = ? 40 + 37 80 69 – 2 22 + 43 Câu 6. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là.( A. 5 cm B. 6 cm C. 7 cm D. 9 cm Câu 7. Đặt tính rồi tính. 27 + 21 89 - 5 68 - 20 82 + 15 Câu 8.Tính a. 27 – 6 + 2 = b. 40 + 22 + 3 = Câu 9. Điền số, dấu thích hợp vào ô trồng. Lớp 1A trồng được 35 cây cam. Lớp 1B trồng được 32 cây cam. Hỏi cả hai lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây cam? Cả hai lớp trồng được tất cả cây cam. Câu 10. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Một trường tiểu học có bốn lớp 1: lớp 1A có 41 bạn, lớp 1B có 40 bạn, lớp 1C có 39 bạn, lớp 1D có 38 bạn. 1. Lớp . có số bạn nhiều nhất. 2. Lớp có số bạn ít nhất. 3. Số bạn lớp 1A số bạn lớp 1B. 4. Số bạn lớp 1D số bạn lớp 1C. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GD& ĐT TP KON TUM KIỂM TRA CUỐI NĂM TRƯỜNG TH KIM ĐỒNG MÔN: TOÁN LỚP 1 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm Câu 1. Viết vào chỗ chấm: HS ghi đúng các số 1 a. Ba mươi lăm; Bốn mươi hai 1 được 0,25điểm b. 29; 76 6 giờ; 1 giờ; 3 giờ; 5 giờ HS ghi đúng mỗi giờ 2 1 được 0,25 điểm Câu 3. HS chọn đúng ghi 1 3 1 điểm B. Ngày 16 tháng 10 Câu 4 . Viết tên các hình HS điền đúng mỗi 4 Hình chữ nhật ; Hình tam giác; Hình tròn; Hình (khối) lập 1 hình được 0,25 điểm phương Câu 5. , = ? HS điền đúng mỗi dấu 5 40 + 37 22 + 43 1 được 0,5 điểm Câu 6 :Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng- HS khoanh đúng ghi 1 6 ti-mét là 1 điểm B. 6 cm Câu 7. Đặt tính rồi tính HS đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm 7 1 48 84 48 97 a. 27 – 6 + 2 = 23 1 HS làm đúng mỗi phép 8 tính được 0,5 điểm b. 40 + 22 + 3 = 65 35 + 32 = 67 1 HS điền đúng được 1 9 điểm Cả hai lớp trồng được tất cả 67 cây cam Câu 10. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: HS có đáp án đúng hoàn toàn được 1 1. Lớp 1A có số bạn nhiều nhất. điểm 10 2. Lớp 1D có số bạn ít nhất. 1 Đúng mỗi chỗ 3. Số bạn lớp 1A nhiều hơn số bạn lớp 1B. chấm được 0,25 4. Số bạn lớp 1D ít hơn số bạn lớp 1C. điểm. Cách ghi điểm và lời nhận xét vào bài làm của HS theo hướng dẫn của TT số 27/2020/TT-BGDĐT. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 28 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI Kè 2 – LỚP 1 MễN: QUANG TRUNG 1 TOÁN - Thời gian: 40 phỳt Họ tờn người coi, chấm thi Họ tờn học sinh: Lớp: 1 Họ tờn giỏo viờn dạy: 2 Điểm Nhận xột của giỏo viờn Bài 1: a) Viết cỏc số: (1 điểm) Ba mươi lăm: Chớn mươi chớn: Bảy mươi sáu: . Một trăm: b) Viết số thớch hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm) 93; ; ; ; 97; ; .; 100. Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 47 + 30 76 - 25 45 + 52 98 - 36 Bài 3: Tớnh: (2 điểm) 34 + 4 - 6 = 40 + 8 - 8 = 15cm - 10cm + 4cm = 30cm + 10cm - 20cm = Bài 4: (2 điểm) 45 + 3 . 43 + 5 38 30 + 8 = Bài 5: (2 điểm) Lớp 1A cú 33 học sinh, lớp 1B cú 35 học sinh. Hỏi cả hai lớp cú tất cả bao nhiờu học sinh? Bài 6: (0.5 điểm) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng: DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3 giờ 7 giờ ĐÁP ÁN Bài 1: a) Ba mươi lăm: 35 Chín mươi chín: 99 Bảy mươi sáu: 76 Một trăm:100 b) 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100. Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 47 + 30 76 - 25 45 + 52 98 - 36 47 76 45 98 + 30 - 25 + 52 - 36 77 51 97 62 Bài 3: Tớnh: (2 điểm) 34 + 4 - 6 = 32 40 + 8 - 8 = 40 15cm - 10cm + 4cm = 9cm 30cm + 10cm - 20cm = 20cm Bài 4: (2 điểm) 70 96 - 42 45 + 3 = 43 + 5 38 = 30 + 8 = Bài 5: Bài giải: Cả hai lớp cú tất cả số học sinh là: (0,5đ) 33 + 35 = 68 (học sinh) (1 đ) Đáp số: 68 học sinh (0,5 đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 6: (0.5 điểm) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng: 3 giờ 7 giờ DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 29 ĐỀ CHẴN Họ và tên học sinh: Lớp 1 Điểm Nhận xét của giáo viên GV coi: .GV chấm Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng hoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp Câu 1: (1 điểm) a. Số gồm 8 chục và 7 đơn vị được viết là: A. 708 B. 87 C. 78 b. Số 65 được đọc là: A.Sáu năm B. Sáu mươi năm C. Sáu mươi lăm Câu 2: (1 điểm) a. Kết quả của phép tính 14 + 15 + 30 là: A. 59 B. 69 C. 79 b. Lan có 2 chục cái nhãn vở, Lan cho Bình 10 cái nhãn vở . Vậy Lan còn số nhãn vở là: A. 10 nhãn vở B. 12 nhãn vở C. 30 nhãn vở Câu 3: (1điểm) Viết các số: 32, 25, 90, 36, 85 Theo thứ tự từ bé đến lớn Câu 4: (1 điểm)Viết vào chỗ chấm cho thích hợp Nếu hôm nay là thứ năm ngày 9 tháng 5 a. Ngày mai là thứ Ngày . Tháng 5 b. Thứ năm tuần trước là ngày tháng Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s 15 + 23 < 23 + 15 47 - 17 = 30 Câu 6: (1 điểm) Hình bên có DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Có .hình vuông - Có hình tam giác Câu 7 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính 30 + 13 85- 34 98 - 37 5 + 31 . . Câu 8: (1 điểm) Tính 15cm + 13 cm = 35cm - 25cm = Câu 9: (1 điểm) Giải bài toán sau: Thùng thứ nhất đựng 25 gói bánh, thùng thứ hai đựng 33 gói bánh. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh? Bài giải Câu10: (1 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: Lấy số lớn trừ số bé, có kết quả là: DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐINH KỲ CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 1 Đề chẵn Mỗi câu đúng 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 8 a. B a. A a. sáu- 10 S- Đ 3 hv 28 cm b. C b. A 25, 32, b. 2 - 5 4 htg 10cm 36, 85, 90 Câu 7. Tính đúng mỗi phép tính 0,25 điểm. Câu 9. Cả hai thùng đựng được số gói bánh là: 0,75 điểm 25 + 33 = 58 ( gói bánh) Đáp số: 58 gói bánh 0,25 điểm Câu 10. (1 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là: 99 0,25 điểm Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:11 0,25 điểm Lấy số lớn trừ số bé, có kết quả là: 99- 11 = 88 0,5 điểm DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 30 ĐỀ LẺ Họ và tên học sinh: Lớp 1 Điểm Nhận xét của giáo viên GV coi: .GV chấm Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng hoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp Câu 1: (1 điểm) a. Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là: B. 706 B. 76 C. 67 b. Số 85 được đọc là: A.Tám năm B. Tám mươi lăm C. Tám mươi năm Câu 2: (1 điểm) a. Kết quả của phép tính 68 - 15 + 30 là: B. 53 B. 83 C. 93 b. Lan có 3 chục cái nhãn vở, Lan cho Bình 20 cái nhãn vở. Vậy Lan còn số nhãn vở là: A. 10 nhãn vở B. 12 nhãn vở C. 30 nhãn vở Câu 3: (1điểm) Viết các số: 32, 25, 90, 36, 85 Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 4: (1 điểm)Viết vào chỗ chấm cho thích hợp Nếu hôm nay là thứ năm ngày 11 tháng 5 a. Ngày mai là thứ Ngày . Tháng 5 b. Thứ năm tuần sau là ngày tháng Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s 35 + 23 < 23 + 36 87 - 17 = 50 Câu 6: (1 điểm) Hình bên có DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Có .hình vuông - Có hình tam giác Câu 7 : (1 điểm) Đặt tính rồì tính 3 + 42 65- 31 98 - 30 25 + 34 . . Câu 8: (1 điểm) Tính 26cm + 13 cm = 47cm - 25cm = Câu 9: (1 điểm) Giải bài toán sau: Thùng thứ nhất đựng 45 gói bánh, thùng thứ hai đựng 21 gói bánh. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh? Bài giải Câu10: (1 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: Số bé nhất có hai chữ số là: Lấy số lớn trừ số bé, có kết quả là: DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 1 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐINH KỲ CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 1 Đề lẻ Mỗi câu đúng 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 8 a. C a. B 90, 85, a. sáu- 12 Đ - S 3 hv 39 cm b. B b. A 36, 32, b. 18 - 5 4 htg 22cm 25 Câu 7. Tính đúng mỗi phép tính 0,25 điểm. Câu 9. Cả hai thùng đựng được số gói bánh là: 0,75 điểm 45 + 21 = 66( gói bánh) Đáp số: 66 gói bánh 0,25 điểm Câu 10. (1 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là : 98 0,25 điểm Số bé nhất có hai chữ số là:10 0,25 điểm Lấy số lớn trừ số bé, có kết quả là: 98 - 10 = 88 0,5 điểm DeThi.edu.vn