Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_30_de_thi_toan_lop_5_cuoi_ki_1_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án)
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 Đề thi Toán lớp 5 cuối học kì 1 Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là: A. 9/100 B. 9/10 C. 9/1000 D. 9/1 Câu 2: (0,5 điểm) 8m2 =. . . . . . dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: A. 800 B. 8000 C. 80 D.0,008 Câu 3: (1 điểm) Kết quả của phép chia 87,5 : 1,75 là: A. 5 B. 500 C. 50 D. 0,5 Câu 4: (1 điểm) Kết quả của phép nhân : 12,5 x 3,06 là: A. 382,5 B. 3,825 C. 3825 D. 38,25 Câu 5: (1 điểm) Giá trị của x trong biểu thức 175 : x = 2415 : 69 là: DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 125 B. 6125 C. 5 D. 37 Câu 6: (1 điểm) 25% của một số là 100. Vậy số đó là: A. 40 B. 400 C. 25 D. 50 Câu 7: (1 điểm) Trung bình cộng của ba số là 28, số thứ nhất là 14, số thứ hai hơn số thứ ba là 22. Số thứ hai là: A. 46 B. 40 C. 23 D. 50 Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính : a) 567,8 - 98 b) 405 : 12,5 Câu 2: (2 điểm) Số táo của An, Bình và Chi là như nhau. An cho đi 17 quả, Bình cho đi 19 quả thì lúc này số táo của Chi gấp 5 lần tổng số táo còn lại của An và Bình. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu quả táo ? Câu 3: (1 điểm) Tính bằng cách hợp lí: DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Mỗi câu 1, 2 cho 0,5 điểm các câu 3, 4, 5, 6, 7 cho 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B A C D C B A Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) (Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm) a) 567,8 - 98 = 469,8 b) 405 : 12,5 = 32,4 Câu 2: (2 điểm) Theo bài ra ta có : Vì số táo của An, Bình và chi là như nhau nên nếu coi số táo của Chi gồm 5 phần thì tổng số táo của An và Bình là 10 phần. ( 0.25 điểm) Số táo mà An và Bình đã cho đi là : 17 + 19 = 36 (quả) (0.25 điểm) Vì số táo của Chi gấp 5 lần tổng số táo còn lại của An và Bình nên số táo còn lại của hai bạn gồm 1 phần. ( 0.25 điểm) Vậy An và Bình đã cho đi số phần là : 10 - 1 = 9 (phần) (0.25 điểm) Số táo của Chi là : (36 : 9) x 5 = 20 (quả) (0.5 điểm) Vì ba bạn có số táo bằng nhau nên mỗi bạn lúc đầu có 20 quả. (0.25 điểm) Đáp số: 20 quả (0.25 điểm) Câu 3: DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn hoặc DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 Đề thi cuối học kì 1 lớp 5 môn Toán Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Phép nhân nào đúng: A. 204,152 x 0,01 = 20,4152 B. 204,152 x 0,01 = 2041,52 C. 204,152 x 0,01 = 2,04152 D. 204,152 x 0,01 = 20415,2 Câu 2: (0,5 điểm) Viết phân số 12/25 thành tỉ số phần trăm A. 12% B.24% C. 96% D. 48% Câu 3: (1 điểm) Cho các chữ số: 0,1,2,3. Hỏi lập được bao nhiêu số thập phân có đủ các chữ số đã cho mà phần thập phân có 3 chữ số? A. 12 số B. 24 số C. 6 số D. 18 số Câu 4: ( 1điểm) Ở một tháng hai có năm ngày chủ nhật. Hỏi ngày 3 của tháng hai đó là ngày thứ mấy? A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5: (0,5 điểm) Tính kết quả của phép tính 15kg24g - 8kg7g + 935g : A. 7kg 475g B. 7kg 952g C. 8kg 952g D. 7kg 852g Câu 6: (0,5 điểm) Rút gọn Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Một chị bán vải: Lần thứ nhất bán 1/5 tấm vải, lần thứ hai bán 1/3 tấm vải còn lại. Sau hai lần bán tấm vải còn lại 32 m. Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét ? Câu 2: (2,5 điểm) Tìm hai số biết 40% số thứ nhất bằng 1/4 số thứ hai. Tổng của 2 số là 13/23 . Câu 3: (1 điểm) Tính biểu thức sau một cách hợp lí nhất: DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 5 môn Toán Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu cho 0,5 điểm riêng câu 3,4 cho 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C D B C B A Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Phân số chỉ tấm vải còn lại sau lần thứ nhất là : (tấm vải) (0,25 điểm ) Phân số chỉ số vải lần thứ hai bán là : (tấm vải) (0,5 điểm ) Phân số chỉ số vải bán trong hai lần là : (tấm vải) (0,5 điểm ) Phân số chỉ số vải còn lại sau hai lần bán là : (tấm vải) (0,5 điểm ) Tấm vải dài số mét là : 32 : 8 15 = 60 (m) (0,5 điểm ) Đáp số : 60 m (0,25 điểm ) Câu 2: (2,5 điểm) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Ta có: (0,25 điểm ) Như vậy 2/5 số thứ nhất = 1/4 số thứ hai, hay 2/5 số thứ nhất = 2/8 số thứ hai. Nếu coi số thứ nhất là 5 phần bằng nhau thì số thứ hai là 8 phần như thế. Ta có sơ đồ : Số thứ nhất: : (0,5 điểm ) Số thứ hai: Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là : 5 + 8 = 13 (phần) (0,5 điểm ) Số thứ nhất là: (0,5 điểm ) Số thứ hai là : (0,5 điểm ) Đáp số: Số thứ nhất : 5/23 Số thứ hai: 8/23 (0,25 điểm ) Câu 3: DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 Đề thi cuối kì 1 lớp 5 môn Toán Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Trong hình tam giác ABC có : A. AB là đường cao tương ứng với đáy BC B. CH là đường cao tương ứng với đáy AB C. AH là đường cao tương ứng với đáy BC D. CB là đường cao tương ứng với đáy AB Câu 2: (0,5 điểm) Một cửa hàng bán vải trong một ngày cứ 100m vải bán được thì có 32m vải hoa . Tỉ số của số vải hoa và số vải bán được trong ngày là : A. 32% B. 100% C. 100/32 D. 32/100 Câu 3: (1điểm) Trung bình cộng của 3 số bằng 34. Nếu tăng số thứ nhất gấp 2 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 38. Nếu tăng số thứ hai gấp 3 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 46. Tìm số thứ nhất và số thứ hai. A. 12 và 18 B. 18 và 12 C. 12 và 42 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn D. 18 và 42 Câu 4: ( 1điểm) Tìm hai số hạng đầu của dãy số sau : ; 4; 2; 0. (biết rằng dãy này có 15 số hạng) A. 30; 28 B. 26; 24 C. 28; 26 D. 26; 24 Câu 5: (0,5 điểm) Kết quả của phép nhân 134,5 x 0,1 là : A. 1345 B. 13,45 C. 1,345 D.13450 Câu 6: ( 0,5 điểm) 15m 3cm = m . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 15,03 B. 15,3 C. 153 D. 1,53 Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính : a) 367 + 34,7 b) 36,9 + 489 c) 58,7 x 23,6 d) 207,009 : 5,61 Câu 2: (2,5 điểm) Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5 cm, và tăng chiều rộng 5cm thì được một hình vuông có chu vi là 164 cm. Tìm diện tích chữ nhật ban đầu ?. Câu 3: (2,5 điểm) Mua 8 quyển vở và 3 cái bút hết 69000 đồng. Mua 4 quyển vở và 6 cái bút hết 102000 đồng. Tính giá tiền 1 quyển vở, 1 cái bút. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án đề thi môn Toán lớp 5 học kì 1 Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu cho 0,5 điểm riêng câu 3,4 cho 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C D A C B A Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) a) 367 + 34,7 = 401,7 b) 36,9 + 489 = 525,9 c) 58,7 x 23,6 = 1385,32 d) 207,009: 5,61 = 36,9 Câu 2: Cạnh hình vuông là 164 : 4 = 41 (cm). ( 0,5 điểm ) Chiều dài hình chữ nhật ban đầu là: 41 + 5 = 46 (cm) ( 0,5 điểm ) Chiều rộng hình chữ nhật ban đầu là: 41 – 5 = 36 (cm) ( 0,5 điểm ) Diện tích hình chữ nhật là: 46 x 36 = 1656 (cm2) ( 0,5 điểm ) Đáp số : 1656 cm2 ( 0,25 điểm ) Câu 3: Mua 8 quyển vở và 3 cái bút hết 69 000 đồng. ( 0,25 điểm ) Mua 4 quyển vở và 6 cái bút hết 102 000 đồng( Hay mua 2 quyển vở và 3 cái bút hết 51 000 đồng) ( 0,25 điểm ) Vậy Mua 8 quyển vở và 3 cái bút hết 69 000 đồng. Mua 2 quyển vở và 3 cái bút hết 51 000 đồng. Mua 6 quyển vở hết 18 000 đồng ( 0,5 điểm ) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Mua 1 quyển vở hết: 18 000 : 6 = 3000 đồng. ( 0,25 điểm ) Mua 4 quyển vở hết: 3 000 x 4 = 12 000 (đồng). ( 0,5 điểm ) Mua 1 cái bút hết: (102 000 – 12 000) : 6 = 15 000 (đồng). ( 0,5 điểm ) Đáp số: 1 cái bút hết 15 000đ; 1 quyển vở hết 3 000đ ( 0,25 điểm ) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 Trường Tiểu học Đại Hưng ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ tên MÔN TOÁN - LỚP 5 - ĐỀ CHÍNH Lớp 5A (Trực tuyến-Thời gian làm bài 30 phút) Điểm: Nhận xét của thầy cô giáo: I.NHẬN BIẾT Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 7 trong số thập phân 99,6754 có giá trị là bao nhiêu? A. ; B. ; C. ; D. Câu 2: (0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = % A. 7,8% B. 0,78% C. 78% D. 780% Câu 3: (0,5 điểm) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là số nào? A. 20,18 B. 2010,800 C. 20,108 D. 30,810 Câu 4: (0,5 điểm) 34650kg = tấn . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là số nào? A. 3465 B. 346,5 C. 34,65 D. 3,465 Câu 5 : (0,5 điểm) 8m2 =. . . . . . dm2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là số nào? A. 800 B. 8000 C. 80 D.0,008 Câu 6: (0,5 điểm) Kết quả của phép chia 87,5 : 1,75 là số nào? A. 5 B. 500 C. 50 D. 0,5 Câu 7: (0,5 điểm) Kết quả của phép nhân : 12,5 x 3,06 là số nào? A. 382,5 B.3,825 C. 3825 D. 38,25 Câu 8: (0,5 điểm) :Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là bao nhiêu? A. 45% B. 29% C. 20,9% D. 9,2% II. THÔNG HIỂU Câu 9: (0,5 điểm). Cạnh của một hình vuông là 4,5 cm. Chu vi của hình vuông là bao nhiêu? A. 18cm B. 9 cm C. 20,25 cm D. 45 cm Câu 10: Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số được viết bởi các chữ số 8,0,1.9 mà chia hết cho 9 là số nào? DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 8019 B.1089 C. 8190 D. 9810 Câu 11: (0,5 điểm) 37,46 < x < 38,08 số tự nhiên x đó là số nào? A. 38 ; B. 39 ; C. 40 ; D. 41 Câu 12: (0,5 điểm) 16cm2 8mm2 = cm2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là số nào? A. 168 ; B. 16,8 ; C. 1680 ; D. 16,08 Câu 13: (0,5 điểm) Trong bể có 25 con cá, trong đó có 10 con cá chép. Tỉ số phần trăm giữa số cá chép và số cá trong bể là bao nhiêu? A. 10 % B. 15 % C. 40 % D. 66,7 % Câu 14: (0,5 điểm) Phép chia nào đúng ? A. 302,934 : 100 =30293,4 B . 302,934 : 100 =3029,34 C. 302,934 : 100 =30,2934 D. 302,934 : 100 =3,02934 III. VẬN DỤNG Câu 15: (0,5điểm) Có 15 can dầu như nhau đựng tất cả 120 lít dầu . Hỏi 26 can dầu như thế đựng bao nhiêu lít dầu ? A.208 lít B.108 lít C.308 lít D. 408 lít Câu 16: (0,5 điểm) Tìm x : x - 7,02= 19: 3,8 A. x = 1,202 B. x = 1202 C. x = 120,2 D. x = 12,02 Câu 17. (0,5điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều dài hơn chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó ? A. 43 cm B. 450 cm2 C. 86cm D. 450cm Câu18: (0,5 điểm) Nhà An nuôi 50 con vịt , số vịt nhà An bằng 25% số vịt nhà Bình . Hỏi nhà Bình nuôi bao nhiêu con vịt ? A. 200 B. 100 C. 150 D. 25 IV. VẬN DỤNG CAO Câu 19: (0,5 điểm) Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5 cm, và tăng chiều rộng 5cm thì được một hình vuông có chu vi là 164 cm. Tìm diện tích chữ nhật ban đầu ?. A. 1656 cm B. 1656 cm2 C. 1665cm D. 1665 cm2 Câu 20: (0,5 điểm) Tìm Y biết: Y + Y : 0,5 + Y : 0,25 + Y : 0,125 = 15 A. 0 B. 1 C. 10 D. 15 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B C C C A C D A A B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A D C D A D B A B B DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 TRƯỜNG TH BÌNH THUẬN BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 Cuối học kì I (Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp 5A Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ trước ý đúng: Câu 1. Chữ số 9 trong số thập phân 85,924 có giá trị là: A. 9 B. 9 C. 9 D. 9 10 100 1000 Câu 2. Số thích hợp điền và chỗ chấm của 3m2 5dm2 = m2 là : A. 3,5 B. 3,05 C. 30,5 D. 305 Câu 3. Người ta uốn một sợi dây thép thành hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 9,4dm; 6,25dm; 10,6dm. Chu vi của hình tam giác đó là: A. 25,25dm B. 73,5 C. 26,25dm; D. 262,5dm Câu 4. Kết quả của phép trừ 80 - 26,83 là A. 54,83 B. 53,27 C. 54,17 D. 53,17 Câu 5. Kết quả của phép nhân 25,8 x 2,6 là A. 6,708 B. 67,08 C. 6708 D. 678 Câu 6. Tỉ số phần trăm của 3 và 4 là: A. 0,75% B. 7,5% C. 75% D. 750% Câu 7. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 45,5m, chiều rộng 32,4m. Diện tích khu đất đó là dam2? DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn I. TỰ LUẬN Câu 8. Tính giá trị biểu thức a) 15,9 : 2 + 13,06 = . b) 12,87 – 35,04 : 4 = Câu 9. Một khi gạo có 537,25 tấn gạo. Người ta đã lấy ra 2 số gạo trong kho. Hỏi trong 5 kho còn lại bao nhiêu tấn? Bài giải Câu 10. Một đội văn nghệ có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của đội văn nghệ đó? Bài giải DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn TRƯỜNG TH BÌNH THUẬN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5A Cuối học kì I Câu Đáp án Điểm 9 1 1 A. 10 2 B. 3,05 1 3 C. 26,25dm; 1 4 D. 53,17 1 5 B. 67,08 1 6 C. 75% 1 7 14,742 dam2 1 a) 15,9 : 2 + 13,06 = 7,95 + 13,06 = 21,01 8 b) 12,87 – 35,04 : 4 = 12,87 – 8,76 1 = 4,11 Bài giải Số gạo đã lấy ra là: 2 537,25 = 214,9 (tấn) 9 5 1 Trong kho còn lại số gạo là: 537,25 - 214,9 = 322,35 (tấn) Đáp số: 322,35 tấn Bài giải Số học sinh 10 tuổi là: 32 x 75 : 100 = 24 (học sinh) 10 1 Số học sinh 11 tuổi là: 32 – 24 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 Trường Tiểu học Đại Hưng ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ tên MÔN TOÁN - LỚP 5 - ĐỀ PHỤ Lớp 5A (Trực tuyến-Thời gian làm bài 30 phút) Điểm: Nhận xét của thầy cô giáo: I.NHẬN BIẾT Câu 1: (0,5 điểm) Không phẩy một trăm hai mươi sáu viết là số nào? A. 0,126 B. 126 C. 01,126 D. 126, 0 Câu 2: (0,5 điểm) : Kết quả của phép tính : 30,09 x 0,01 là bao nhiêu? A. 3009 B. 3,009 C. 300,9 D. 0,3009 Câu 3: Số lớn nhất trong các số 14,25 ; 9,925 ; 13,52 ; 14,015 là số nào? A. 14,25 B. 9,925 C. 13,52 D. 14,015 Câu 4: 9 km = m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là số nào? A. 90 B. 900 C. 9000 D. 0,009 Câu 5: (0,5 điểm) 34650 g = kg . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là số nào? A. 3465 B. 346,5 C. 34,65 D. 3,465 5 Câu 6 : (0,5 điểm) Tổng của 92 6 là số nào? 100 A. 92,65 B. 98,5 C. 98,05 D. 926,05. Câu 7: (0,5 điểm) Kết quả của phép cộng 87,5 + 1,75 là số nào? DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 89,25 B. 105,0 C. 87,675 D. 88,25 Câu 8: (0,5 điểm) :Tỉ số phần trăm của 5 và 20 là bao nhiêu? A. 52% B. 25% C. 20,5% D. 5,20% II. THÔNG HIỂU Câu 9: (0,5 điểm). Cạnh của một hình vuông là 2,5 cm. Chu vi của hình vuông là bao nhiêu? A. 5 cm B. 10 cm C. 625 cm D. 25 cm Câu 10: Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số được viết bởi các chữ số 2,0,1.9 mà chia hết cho 3 là số nào? A. 2019 B.1029 C. 2190 D. 9210 Câu 11: (0,5 điểm) Tìm x biết: X x 3 = 8,4 A. 25,2 ; B. 2,8 ; C. 8,7 ; D. 5,4 Câu 12: (0,5 điểm) 15m 3cm = m . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là số nào? A.15,03 B.15,3 C.153 D. 1,53 Câu 13: (0,5 điểm) Một cửa hàng bán vải trong một ngày cứ 100m vải bán được thì có 32m vải hoa . Tỉ số của số vải hoa và số vải bán được trong ngày là bao nhiêu? A. 32% B.100% C. 100 D. 32 32 100 Câu 14: (0,5 điểm) Phép nhân nào đúng ? A. 204,152 x 0,01 =20,4152 B . 204,152 x 0,01 =2041,52 C. 204,152 x 0,01 =2,04152 D. 204,152 x 0,01 =20415,2 III. VẬN DỤNG Câu 15: Mua 4 m vải phải trả 320 000 đồng. Hỏi mua 6,8 m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền? A. 224 000 đồng B. 544 000 đồng C. 80 000 đồng D. 2 176 000 đồng Câu 16: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên X biết : 53,91< X x 9 < 54,09 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. X =5 B. X = 6 C. X = 7 D. X = 9 Câu 17: (0,5 điểm) Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng 3 chiều 5 dài . Vậy diện tích mảnh vườn là bao nhiêu? A. 80m2 B. 357m2 C. 275m2 D. 375m2 Câu 18: (0,5 điểm) Một xưởng may đã dùng hết 350 m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 60 %. Vậy số vải may áo là bao nhiêu? A. 210 m B. 140 m C. 150 m D. 180 m IV. VẬN DỤNG CAO Câu 19: Trung bình cộng của 3 số bằng 34. Nếu tăng số thứ nhất gấp 2 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 38. Nếu tăng số thứ hai gấp 3 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 46. Tìm số thứ nhất và số thứ hai. A. 12 và 18 B. 18 và 12 C. 12 và 42 D. 18 và 42 Câu 20: (0,5 điểm)Tính nhanh: 145,5 x 5,09 - 33,5 x 5,09 - 11 x 5,09 - 5,09 A. 509 B. 50,9 C. 514,09 D. 498,82 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A D A D C C A B B B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B A A C B B D B A A DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 Trường Tiểu học Đại Đồng BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I Lớp: 5 MÔN: TOÁN - LỚP 5 Họ và tên: (Thời gian: 40 phút) PHẦN GHI ĐIỂM CHUNG, KÍ CỦA GIÁO VIÊN Điểm Giáo viên coi kí, ghi rõ họ tên Giáo viên chấm kí, ghi rõ họ tên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5: 6 Câu 1. Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 5,6 B. 5,006 C. 5,06 D. 0,56 Câu 2. Số bé nhất trong các số: 0,79 ; 0,789 ; 0,709 ; 0,8 là: A. 0,709 B. 0,789 C. 0,79 D. 0,8 Câu 3. Một hình vuông có diện tích 100 cm2, chu vi hình vuông đó là: A. 10 cm B. 40 cm2 C. 100 cm D. 40 cm Câu 4. Phép tính 45,87: 37 lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân có thương là 1,23 và số dư là : 4 5,8 7 37 0 8 8 1,23 1 4 7 3 6 A. 36 B. 3,6 C. 0,36 D.0,036 Câu 5. Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Số học sinh nam chiếm số phần trăm là: A. 0,52% B. 52% C. 0,48% D. 48 % Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2073m2 = ha. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 496,45 + 128, 26 b) 95,7 – 34,42 c) 15,6 x 3,7 d) 18,5 : 7,4 Câu 8 . (2 điểm) Một đội 10 người một ngày đào được 35m mương? Nếu bổ sung 20 ng- ười nữa cùng đào thì một ngày đội đó đào được bao nhiêu mét mương? (Mức đào của mỗi người như nhau) Câu 9. (2 điểm) Lãi suất tiết kiệm là 0,6% một tháng. Mẹ em gửi 8000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu? Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất: 5,6 x 2 + 2,8 x 8 + 11,2 x 2 - 46 Hết DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN I- Phần trắc nghiệm ( 3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A D C D 0,2073 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm II- Phần tự luận: (7 điểm) Câu 7: ( 2 điểm) Đặt tính đúng và tính chính xác mỗi phần được 0,5 điểm Đặt tính sai không tính điểm a) 624,71 b) 61,28 c) 57,72 d) 2,5 Câu 8: ( 2 điểm) Nếu bổ sung 20 người nữa cùng đào thì đội đó có số người là: (0,25 đ) 10 + 20 = 30 (người) (0,25 đ) Một người trong một ngày đội đào được số mét mương là: (0,25 đ) 35: 10 = 3,5 (m) (0,25 đ) Đội đó đào được số mét mương là: (0,25 đ) 3,5 x 30 = 105 (m) (0,5 đ) Đáp số: 105 m mương (0,25 đ) Câu 9: ( 2 điểm) Số tiền lãi sau một tháng là: (0,25 đ) 8000 000: 100 x 0,6 = 48 000 (đồng) (0,75 đ) Sau một tháng cả tiền gửi và tiền lãi là: (0,25 đ) 8000 000 + 48 000 = 8 048 000 (đồng) (0,5 đ ) Đáp số: 8 048 000 đồng ( 0,25 đ) Câu 10: (1 điểm) 5,6 x 2 + 2,8 x 8 + 11,2 x 2 – 46 = 5,6 x 2 + 2,8 x 2 x 4 + 5,6 x 2 x 2 - 46 = 5,6 x 2 + 5,6 x 4 + 5,6 x 4 - 46 = 5,6 x (2 + 4 + 4 ) - 46 = 5,6 x 10 - 46 = 56 - 46 = 10 Chú ý: Bài 8, 9 Học sinh có cách giải khác phù hợp với đề bài, đúng được tính đủ điểm theo yêu cầu. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 PHÒNG GD&ĐT HẠ HOÀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VĂN LANG Môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên Lớp 5 Điểm Nhận xét của giáo viên Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng( Từ câu 1 đến câu 4) Câu 1: a. Số "Bốn mươi bảy đơn vị bốn phần mười và tám phần trăm " viết là: A. 47,480 B. 47,48 C. 47,0480 D. 47,048 b. Hãy viết dưới dạng tỉ số phần trăm : 0,4 = A. 0,4% B. 4% C. 40% D. 400% Câu 2 a. Chuyển đổi số thập phân 3, 03 thành hỗn số là: A. 3 3 B. 3 3 C. 3 3 D. 3 30 10 100 1000 100 b. Chuyển đổi đơn vị đo độ dài 1 m 53 cm thành hỗn số. A. 1 53 m B. 1 53 m C. 1 53 m D. 1 530 m 10 100 1000 1000 Câu 3 a. Mua 2 quyển vở hết 24 000 đồng. Vậy mua 10 quyển vở như thế hết số tiền A. 60 000 đồng B. 600 000 đồng C. 240 000 đồng D. 120 000 đồng b. Lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp đó? A. 13 % B. 25% C. 52 % D. 25 % Câu 4 a. Kết quả của phép tính 2 2 x 5 1 = ? 3 4 A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 b. Tìm 15 % của 320 kg là A. 320kg B. 15kg C. 48kg D. 32kg Câu 5: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a. 5m 6dm = m b. 2 cm2 7mm2 = cm2 c. 6 tấn563 kg = tấn d. 67 cm 5mm = .cm DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6 Đặt tính rồi tính: a. 758,7 + 65,46 b. 17,6 x 3, 08 c. 0,603 : 0,09 d. 46 - 25,68 Câu 7: Tìm x a) 25: x = 16: 10 b) 210: x = 14,92 - 6,52 Câu 8 : Một vườn hoa hình chữ nhật có nửa chu vi 60 m, chiều dài bằng 6 chiều rộng. 4 a) Tính diện tích vườn hoa ? b) Người ta sử dụng 10% diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu m2 ? Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 0,25 x 0,068 x 40 b) 5,6 x4 + 5,6 x3 + 5,6 x2 + 2,8 + 2,8 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN - CÁCH ĐÁNH GIÁ Câu 1 2 3 4 a b a b a b a b Đáp án B C B B D C D C Điểm 1 đ 1 đ 1 đ 1 đ Câu 5: ( 1điểm) mỗi phép tính đúng 0.25 điểm a. 5m 6dm = 5.6 m b. 2 cm2 7mm2= 2.07 cm2 c. 6 tấn563 kg = 6. 563tấn d. 67 cm 5mm = 67. 5cm Câu 6: ( 2 điểm) a. 824,16 b. 54,208 c. 6,7 d. 20,32 Câu 7: Tìm x ( 1 đ) 25 : x = 16 : 10 210 : x = 14,92 - 6,52 25 : x = 1,6 210 : x = 8,4 x = 25: 1,6 x = 210 : 8,4 x = 15,625 x = 25 Câu 8 : (1,5 điểm) Tổng số phẩn bằng nhau : Diện tích vườn hoa : 6 + 4 = 10 ( phần ) 36 x 24 = 864 ( m2 ) (0,5 điểm) Chiều rộng : Diện tích lối đi: 60 : 10 x 4 = 24 ( m ) (0,25 điểm) 864 x 10 : 100 = 86,4 ( m2 ) (0,5 điểm) Chiều dài : Đáp số : DT vườn 864 m2 60 : 10 x 6 = 36 ( m ) (0,25 điểm) DT lối đi 86,4 m2 Câu 10: (M 4 – 0,5 đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 Trường Tiểu học Đại Hưng Họ và tên: BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp 5 Môn: TOÁN –Khối 5 ( Thời gian 40 phút) Giáo viên coi Giáo viên chấm Điểm ( chữ ký,họ và tên ) ( chữ ký, họ và tên ) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Bài 1( 1 điểm)(M2): Viết phân số 9 thành số thập phân là: 5 A. 1,5 C.2,6 B. 4,5D.1,8 Bài 2(1 điểm)(M1): Viết số thập phân gồm có: Ba mươi hai đơn vị, sáu phần mười, hai phần trăm và tám phần nghìn là: A. 3,268 B. 32,682 C. 32,628 D. 32,286 Bài 3(1 điểm)(M2): Chữ số 3 trong số thập phân 9,368 có giá trị là: A. 3 C. 3 10 100 B. 3 D. 3 1000 10000 Bài 4(1 điểm)(M3): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 65 m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Diện tích thửa ruộng đó là: 5 A. 690 m2 C. 1900 m2 B. 1690 m2 D. 960 m2 Bài 5(1 điểm)(M1): 0,6 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 0,6 % C. 6 % B. 60 % D. 600 % Bài 6(1 điểm)(M1): 4,5 × 10 được kết quả là: A. 45 C. 450 B. 4,5 D. 0,45 II: TỰ LUẬN (4 điểm) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 7 (2 điểm)(M3): Đặt tính rồi tính: a, 12,35 + 15,24 b, 45,836 – 32,125 c, 2,48 × 1,5 d, 22,5 : 5 Bài 8 (1 điểm)(M3): Một lớp học có 38 học sinh, trong đó có 19 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp? Bài 9 (1 điểm)(M4): Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1,1 × 1,2 × 1,3 × 1,4 × 1,5 × 1,6 ) × ( 1,25 – 0,25 × 5 ) HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CHKI LỚP 5 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): BÀI 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN D C A B B A ĐIỂM 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ II.PHẦN TỰ LUẬN( 4 điểm) Bài 7 (2 điểm): Đặt tính đúng và tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm a, 27,59 b, 13,711 c, 3,720 d, 4,5 Bài 8 (1 điểm): Bài giải Số học sinh nữ chiếm số phần trăm số học sinh của cả lớp là: Hoặc: Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là: 19 : 38 = 0,5 =50 % Đáp số: 50 % Bài 9 (1 điểm): DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ( 1,1 × 1,2 × 1,3 × 1,4 × 1,5 × 1,6 ) × ( 1,25 – 0,25 × 5 ) = ( 1,1 × 1,2 × 1,3 × 1,4 × 1,5 × 1,6 ) × ( 1,25 – 1,25 ) 0,25 đ = ( 1,1 × 1,2 × 1,3 × 1,4 × 1,5 × 1,6 ) × 0 0,25 đ = 0 0,5 đ DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH Môn: Toán - Lớp 5 Họ và tên: Thời gian: 40 phút Lớp: . Điểm Nhận xét của giáo viên Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. (0.5điểm) Viết các số sau: a. Năm mươi chín phần một nghìn: b. Ba mươi tám phẩy không chín: 43 Câu 2. (0.5điểm) Phân số 1000 được viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,43 B. 4,30 C. 0,043 D. 0,430 Câu 3. (0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số : 4,278 ; 4,287 ; 4,827 ; 4,872 là : A. 4,278 B. 4,287 C. 4,827 D. 4,872 Câu 4. (0.5 điểm) Giá trị của chữ số 2 trong số thập phân 39,218 có giá trị là: 2 2 2 A. 200 B. 10 C. 100 D. 1000 Câu 5. (1 điểm) Một hình tam giác có chiều cao 1,3m và độ dài đáy là 2,8m. Diện tích hình tam giác là: A. 1,82 m2 B. 2,4 m2 C. 4,1m2 D. 3,64 m2 Câu 6. (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a. 4208 ha = . . . . . .km2 b. 5 tấn 134 kg = . . . . . .tấn Câu 7. (1 điểm): Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: a. Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12 là: 150 b. 30% của 180kg là 0,18kg. Câu 8. (2 điểm) Tính a. 17,54 + 6,37 b. 94,76 – 36,07 c. 23,07 x 3,6 d. 85,75 : 3,5 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9. (2 điểm) Giải bài toán sau : Một vườn cây có 275 cây ăn quả và cây lấy gỗ, trong đó cây ăn quả chiếm 40% tổng số cây trong vườn. Hỏi vườn đó có bao nhiêu cây lấy gỗ ? . . . Câu 10. (1 điểm) Sử dụng bốn chữ số : 2 ; 1 ; 7 ; 5 để viết tất cả các số thập phân gồm bốn chữ số bé hơn 5 và lớn hơn 2. (các chữ số trong mỗi số khác nhau) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn . HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHK I MÔN TOÁN 5 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 7 C D B A Đ / S Câu 1. (0.5 điểm): Mỗi số đúng ghi 0,25đ 59 a. Năm mươi chín phần một nghìn: 1000 b. Ba mươi tám phẩy không chín: 38,09 Câu 6. (1 điểm): Mỗi ý đúng ghi 0.5đ a. 4208 ha = 42,08 km2 b. 5 tấn 134 kg = 5,134 tấn Câu 8. ( 2 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi bài ghi 0.5đ. Đặt tính đúng nhưng tính sai ghi 0.25đ. a. 23,94 b. 58,69 c. 83,052 d. 24,5 Câu 9. (0.25đ) Số cây ăn quả có trong vườn là : 275 : 100 x 40 = 110 (cây) (0.5đ) Số cây lấy gỗ có trong vườn là : (0.5đ) 275 - 110 = 165 (cây)(0.5đ) Đáp số : 165 cây (0.25đ) Câu 10.(1đ) Các số đó là: 2,157 ; 2,571 ; 2,715 ; 2,517 ; 2,751 ; 2,571 Nếu viết đúng 3 số ghi 0.5đ. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHKI MÔN TOÁN LỚP 5 Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu thức, TN TN TN TN TN và số điểm TL TL TL TL TL kĩ năng KQ KQ KQ KQ KQ Số học: Biết Số câu 2 1 1 1 1 3 3 đọc, viết số thập Số điểm 1 0.5 0.5 2 1 1.5 3.5 phân, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, biết chuyển từ hỗn Câu 3; 4 1 2 8 10 số sang số thập phân, so sánh hai phân số Đại lượng và đo Số câu 1 1 đại lượng; biết Số điểm 1 1 đổi số đo độ dài, khối lượng, Câu 6 diện tích. Yếu tố hình Số câu 1 1 học: Biết xác định cạnh đáy, Số điểm 1 1 độ dài cao. Biết tính diện tích Câu 5 hình tam giác. Biết giải bài Số câu 1 1 1 1 toán liên quan đến tỉ số % và Số điểm 1 2,0 1 1 giải các bài toán Câu về các đại lượng 7 9 tỉ lệ. Tổng Số câu 2 1 2 1 1 2 1 5 5 Số điểm 1 0.5 1.5 1 1 4 1 3.5 6.5 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 Trường: Tiểu học Bình Đức ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp : 5/ Họ và tên: . Môn thi : TOÁN – Khối: 5 Thời gian: 40 phút Điểm kiểm tra Nhận xét của giáo viên I/ Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chỗ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thập phân: “Một trăm linh bảy phẩy sáu trăm hai mươi mốt” được viết là: A. 100,7621 B. 107,621 C. 1076,21 D. 107621 Câu 2: Phân số 2 viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 2,5 B. 5,2 C. 4,0 D. 0,4 Câu 3: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm là: A. 96dm B. 96cm C. 96cm2 D. 96dm2 II/ Phần tự luận: Câu 4: a/ Đặt tính rồi tính: 375,8 + 249,19 346,8 – 29,34 258,07 x 8,6 19,72 : 5,8 Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: 26,58 + 3,09 x 0,7 Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 8 km 362 m = .km DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu7: Một khu vườn hình vuông có chu vi 800m. Diện tích khu vườn đó bằng đó bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc- ta? Bài giải: Câu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m và chiều rộng 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà. Bài giải: HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN – LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ I Câu 1: (1 điểm) ý B Câu 2: (1 điểm) ý D Câu 3: (1 điểm) ý B Câu 4: (2 điểm) Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm. a. 624,99 b. 317,46 c. 2219,402 d. 3,4 Câu 5: (1 điểm) 26,58 + 3,09 x 0,7 = 26,58 + 2,163 = 28,743 Câu 6: (1 điểm) Số tìm được là: 8,362 km Câu 7: (1 điểm) Bài giải: Diện tích hình thang là: DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (120 + 80) x 70 : 2 = 7000 (m2) (0,75đ) Đáp số: 7000m2 (0,25đ) Câu 8: (2 điểm) Bài giải: Thời gian Ca nô đi từ A đến B là: 11 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút (0,75đ) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ (0,25đ) Quãng đường AB dài là: 12 x 3,75 = 45 (km) (0,75đ) Đáp số: 45 km (0,25đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN 5 – CUỐI KÌ I Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 02 01 01 01 01 04 02 1 Số học Số 2 đ 1 đ 1đ 1đ 4đ 2đ điểm Đại lượng Số câu 01 01 02 2 và đo đại Số 1đ 1đ 2 đ lượng điểm Số câu 01 01 Giải toán 3 Số có lời văn 1 đ 1 đ điểm Số câu 01 01 Yếu tố hình 4 Số học 1 đ 1đ điểm Số câu 3 2 2 2 1 7 3 Tổng Số 3đ 2đ 2đ 2đ 1đ 7đ 3đ điểm MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 5 – CUỐI K Ì I. Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 02 01 01 01 01 04 02 1 Số học Câu số 1, 2 6 4 8 10 Đại lượng Số câu 01 01 02 2 và đo đại lượng Câu số 3 5 Giải toán Số câu 01 01 3 có lời văn Câu số 9 Yếu tố hình Số câu 01 01 4 học Câu số 7 Tổng số câu 3 2 2 2 1 7 3 Tổng số 3 2 4 1 10 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GD&ĐT BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Trường Tiểu học MÔN: TOÁN 5 ( Thời gian học sinh làm bài 40 phút) Họ và tên: Lớp Điểm bài kiểm tra Nhận xét bài kiểm tra Họ và tên GV chấm SỐ CHỮ Về kiến thức: Về kĩ năng: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng; điền câu trả lời đúng vào chỗ chấm hoặc giải các bài sau: Câu 1:(1 điểm). Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là: 3 3 3 A. B. C. D. 3 1000 100 10 C©u 2(1®iÓm) : Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,978; 5,879 là: A. . 5,798 B. 5,879 C. 5,897 D. 5,978 Câu 3( 1 điểm) : Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là: A. 3,4245 B. 342,45 C. 3,469 D. 0,3469 Câu 4(1điểm): 21m2 7cm2 = . . . . . . . . . . . . m2 A 217 B .2107 C. 21000 D. 2100007 Câu 5(1điểm): Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12 là: A. 15% B. 25% C. 60% D. 150% Câu 6(1®iÓm) : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 13m và bằng nửa chiều dài. Diện tích mảnh đất là A. 308 m2 B. B. 338 m2 C. C. 378 m2 D. D. 398 m2 C©u 7(1®iÓm) 32,06tấn = kg A. 326 A. B. 3206 B. C. 32006 C. D. 32060 Câu 8 (1®iÓm) : a, Đặt tính rồi tính: a) 375,86 + 29,05 b) 80,4 – 26,475 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9 (1®iÓm) Một căn phòng hình chữ nhật có chu vi 42 m, chiều dài hơn chiều rộng 9m. a) Tínhdiệntíchcănphòng. b) Người ta látgạch men màu gỗ và màu trắng xenvới nhau trên nền nhà đó. Biết c) phầnlátgạch men màugỗchiếm 40%. Hỏi phần lát gạch men màutrắng baonhiêu mét vuông? Câu 10(1®iÓm) : Tìm X X + X:2 + X:3 = 66 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHỤ HUYNH( Kí và ghi rõ họ tên): ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 ( CUỐI KÌ 1 ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Ý đúng A D C C D B D Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Câu 8 (1®iÓm) : Mỗi ý đúng 0,5 đ a, 404.91 b, 53,925 Câu 9(1®iÓm) : ý a 0,5 ; ý b 0,5 Bàigiải Nửa chu vi cănphònglà: 42 : 2 = 21 (m) Chiều dài căn phòngdàilà: (21 + 9) : 2 = 15 (m) Chiều rộng căn phòng dài là : 21 – 15 = 6 (m) a) Diệntíchcănphònglà: 15 x 6 = 90 (m) Tỉ số phần trăm diện tích căn phòng lát gạch men màu trắng là: 100% - 40% = 60% b) Diện tích căn phòng lát gạch men màu trắng là: 60 : 100 x 90 = 54 (m2) Đápsố: a) 90 m2 b) 54 m2 Câu b: Tuỳ theo cách giải của HS, đúng đáp án, cho điểm tối đa Câu 10 ( 1 điểm ) : X + X:2 + X:3 = 66 X x 1 +X x 1 + X x 1 = 66 2 3 X x ( 1 + 1 + 1 ) = 66 2 3 X x 11 = 66 6 X = 66 : 11 6 X = 36 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Lớp: 5 MÔN TOÁN - LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí PHHS Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước đáp án hoặc câu trả lời đúng: 7 1. Trong các số sau đây, chữ số 7 trong số nào có giá trị ? 100 A. 598,7 B. 598,07 C. 59,087 D. 573,08 3 2. Hỗn số 42 viết dưới dạng số thập phân là: 10 A. 4,23 B. 420,3 C. 42,3 D. 423,1 3. Giá trị của biểu thức 96,5 x 10 : 0,1 là: A. 9,65 B. 96,5 C. 965,0 D. 9650 4. Tìm số tự nhiên y bé nhất sao cho 3,4 x y > 20,5 A. y = 5 B. y = 6 C. y = 7 D. y = 8 5. 5m2 47cm2 = m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 5,0047 B. 5,047 C. 5,47 D. 547 6. 80% của 62,5 là: A. 50 B. 62,5 C. 80 D. 12,8 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 7. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400 m, chiều rộng 250m. Diện tích của khu đất là: A. 0, 01km2 B. 10ha C. 1km2 D. 1ha Phần II: Tự luận (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 75,96 + 37,248 345,6 - 27,92 56,78 x 7,8 35,941 : 1,27 Bài 2: (3điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 48 m, chiều rộng bằng 3 chiều 4 dài. Trên mảnh đất đó, người ta xây nhà chiếm 25% diện tích mảnh đất. Tính diện tích đất còn lại? Bài 3: a/ Tìm chữ số thích hợp a và b trong trường hợp sau: (0,5 điểm ) 2,4a5 < 2,412 < 2,4b5 < 2,425 b/ Tính bằng cách hợp lí (0,5 điểm): DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 20,15 x 74 + 2015 x 25% + 2,015 : 0,1 TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Hướng dẫn chấm KT ĐK cuối kì I Môn toán 5 Phần I:(4 điểm) 1: B (0,5 điểm) 2: C (0,5 điểm) 3: D (0,5 điểm) 4: C (0,5 điểm) 5: A (0,5 điểm 6: A (0,5 điểm) 7: B (1 điểm) Phần II: (6 điểm) Bài 1: 2 điểm - Kết quả mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Bài 2: 3 điểm - HS trả lời và tính đúng chiều rộng mảnh đất: ghi 0,75 điểm - HS trả lời và tính đúng diện tích mảnh đất: ghi 0,5 điểm - HS trả lời và tính đúng diện tích đất xây nhà: ghi 1,0 điểm - HS trả lời và tính đúng diện tích đất còn lại: ghi 0,5 điểm - HS ghi đáp số đúng ghi 0,25 điểm Bài 3: 1 điểm a. HS tìm đúng mỗi giá trị của a; b ghi 0,25 đ. b. HS tính đúng và hợp lí giá trị biểu thức ghi 0,5 đ DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 TRƯỜNG TIỂU HỌC CƯ KTY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I KHỐI: 5 MÔN: TOÁN Mạch kiến thức, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số điểm kĩ năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu 2 1 1 2 2 Số thập phân và các phép tính với số thập phân Số điểm 2,0 1,0 2,0 2,0 3,0 Số câu 1 1 2 Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lương và đo Số điểm 1,0 1,0 2,0 diện tích Yếu tố hình học: Số câu 1 1 2 Diện tích các hình đã học Số điểm 1,0 1,0 2,0 Số câu 1 1 Giải các bài toán về tỉ số phần trăm Số điểm 1,0 1,0 Số câu 4 2 1 1 1 6 3 Tổng Số điểm 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn TRƯỜNG TIỂU HỌC CƯ KTY Thứ ngày tháng năm LỚP 5 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên : Môn: Toán Điểm Nhận xét của giáo viên . I. PHẦN 1: (6 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 8 Bài 1. (1điểm) 5 viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 5,0008 ; B. 5,008 ; C. 5,08 ; D. 5,8 Bài 2. (1điểm) Trung bình cộng của 1,12 ; 2,78 ; 3 là: A. 3,93 ; B.20,70 ; C. 6,90 ; D. 2,3 Bài 3. (1điểm) 3kg 6g = g Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 360 ; B. 306 ; C. 3006 ; D. 36 câu 4: (1điểm) 2m2 3cm2 = .m2 (0,5đ) A. 2,003 ; B. 2,0003 ; C. 20,03 ; D. 20,003 Bài 5. (1điểm) Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m. Chu vi khu vườn đó là: A. 1596m ; B. 1600m ; C. 160m ; D. 118m DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2 Bài 6. (1điểm) Một miếng bìa hình tam giác có cạnh đáy 8,5dm, chiều cao bằng 5 cạnh đáy. Diện tích của miếng bìa là: A. 1,445dm2 ; B.14,45dm2 ; C.144,5dm2 ; D.1445dm2 II. PHẦN 2: (4 điểm) Bài 1. (1điểm) Một công nhân sản xuất được 72 sản phẩm trong 3 giờ. Nếu công nhân đó, làm việc trong 6,5 giờ thì sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? Bài 2. (2điểm) Đặt tính rồi tính: a. 658,3 + 96,28 ; b. 93,813 – 46,47 ; c. 37,14 x 82 ; d. 308 : 5,5 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3. (1điểm) Trên một mảnh đất, diện tích đất làm nhà là 80m2. Diện tích đất còn lại là 320m2 Hỏi diện tích đất làm nhà chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất còn lại ?. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN TOÁN 5 I. Phần 1: ( 6 điểm) Khoanh đúng vào mỗi câu được 1 điểm (6 câu = 6 điểm) Câu 1) B. 5,008 (1đ) Câu 2) D. 2,3 (1đ) Câu 3) C. 3006g (1đ) Câu 4) B. 2,0003 m2 (1đ) Câu 5) C.160 m (1đ) Câu 6) B.14,45 dm2 (1đ) II. Phần 2:( 4 điểm) Bài 1: ( 1điểm). Một công nhân sản xuất được 72 sản phẩm trong 3 giờ. Nếu công nhân đó, làm việc trong 6,5giờ thì sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? *HDC:Mỗi lời giải đúng 0,25đ, mỗi phép tính đúng 0,25đ(Nếu không có đáp số trừ 0,25đ và tùy mức độ sai của học sinh mà GV trừ điểm). * ĐA: Bài giải Trong 1 giờ người công nhân sản xuất được là: ( 0, 25đ) 72 : 3 = 24 ( Sản phẩm) (0 ,25đ) Trong 6,5 giờ người công nhân sản xuất được là: (0 ,25đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 24 x 6,5 = 156 ( Sản phẩm) (0,25đ) Đáp số: 156 Sản phẩm Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính: *HDC: Mỗi phép tính đúng 0,5đ. Đặt tính 0,25đ và tính đúng 0,25đ ( Phép nhân 2 tích riêng đúng 0,25đ, kết quả đúng 0,25đ. Phép chia không thêm 0, chưa bỏ dấu phẩy trừ 0,25đ) a) 658,3 b) 93,813 c) 37, 14 d) 3080 5,5 + 96.28 - 46,47 x 82 330 56 754,58 47,343 74 28 00 29 71 2 30 45,48 Bài 3. (1điểm). Trên một mảnh đất, diện tích đất làm nhà là 80m2. Diện tích đất còn lại là 320m2 Hỏi diện tích đất làm nhà chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất còn lại ?. *HDC: Lời giải đúng 0,25đ, phép tính đúng 0,25đ (Nếu không có đáp số trừ 0,25đ và tùy mức độ sai của học sinh mà GV trừ điểm). * ĐA: Bài giải Tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất còn lại là : (0,25đ) 80 : 320 x 100 = 25 % (0,5 đ) Đáp số: 25 % (0,25đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 Trường Tiểu học A Long An ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp Môn TOÁN – Lớp 5 Học Bài đọc thầm (40 phút) sinh Giám thị Gám khảo Số mật mã Điểm Nhận xét Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng câu số 1,2,5. 1. Chữ số 9 trong số 427,098 chỉ: A. 9 phần nghìn B. 9 phần mười C. 9 chục nghìn D. 9 phần trăm 2. Tỉ số phần trăm của hai số 12 và 24 là: A. 20% B. 200% C. 50% D. 12% 3. Viết số thích hợp vào chỗ trống: 627 m2 = ha 1,732 m2 = dm2 4. Đặt tính rồi tính: a) 82,463 + 613,29 b) 782,13 – 4,871 . . DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn . . . . . . c) 16,25 x 6,7 d) 91,08 : 3,6 . . . . . . . . 5. 35% của 120 là: A. 42 B. 342,85 C. 420 D. 4,2 6. Tìm x: x + 38,56 = 275,98. . . . 7. Giải toán: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 20m. Người ta dành 18% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà. . . . . . . . . DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Hướng dẫn chấm KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 5 Gợi ý hướng dẫn chấm và thực hiện biểu điểm như sau: Đáp án 1D 2C 5A Điểm 0,5 0,5 1,0 Câu 3: Viết đúng số thích hợp vào chỗ trống (1 điểm) 627 m2 = 0,0627 ha (0,5đ) 1,732 m2 = 173,2 dm2 (0,5đ) Câu 4: (4 điểm) Đặt tính đúng và thực hiện đúng kết quả: a) 695,753 b) 777,259 c) 108,875 d) 25,3 1điểm 1điểm 1điểm 1điểm Câu 6: (1 điểm) x = 275,98 – 38,56 x = 237,42 Câu 7: (2 điểm) Việc phân chia điểm từng phần do Tổ chuyên môn thống nhất sau sinh hoạt hướng dẫn chấm và soạn đáp án chi tiết. Ghi chú: - Làm tròn số cho cả bài theo nguyên tắc 0,5 điểm thành 1 điểm. Ví dụ: 5,25 5 ; 5,5 6 ; 5,75 6 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 Trường: TH&THCS Bình Đức ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp : 5/2 Họ và tên: . Môn thi : TOÁN – Lớp 5/2 Thời gian: 40 phút Điểm thi Nhận xét của giáo viên Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Cấu 1: (M1) Chữ số 8 trong số thập phân 95,284 có giá trị là: A. 8 B. 8 C. 8 D. 8 1000 100 10 Câu 2: (M1) Viết vào chỗ thích hợp: a) Số thập phân gồm năm phẩy bảy mốt: b) Số thập phân gồm hai mươi đơn vị, tám phần trăm: Câu 3: (M2) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 6m2 8mm2 = cm2 là: A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 Câu 4: (M2) Giá trị của biểu thức 32,5 – 3 x 0,87 là: A. 25,665 B. 6,4 C. 29,99 D. 29,89 Câu 5: (M2) Một tám bìa hình chữ nhật có chiều dài 21,3cm, chiều rộng 12,5cm. Tính diện tích tấm bìa đó. A. 266,15cm2 B. 265,25cm2 C. 2662,5m2 D. 266,25cm2 Câu 6: (M3) Hiện nay, mẹ hơn con 24 tuổi và tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi sau 3 năm nữa con bao nhiêu tuổi? Trả lời: Sau 3 năm tuôi con là: . tuổi Câu 7: (M3) Một lớp học có 15 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam? Trả lời: Số học sinh nam của lớp đó là: học sinh. Phần II: Tự luận Câu 8: (M3) Đặt tính rồi tính: a) 35,76 + 23,52 b) 48,53 - 25,28 c) 5,26 x 2,4 d) 157,25 : 3,7 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9: (M3) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng 5 chiều 6 dài. Người ta dành 32,5% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính phần đất làm nhà. Bài giải: Câu 10: (M4) Một thửa ruộng hìnnh chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng 1 2 chiều dài. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài giải: DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN – LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ I Câu 1: (1 điểm) Ý B Câu 2: (1 điêm) a) 5,71 b) 20,08 Câu 3: (1 điểm) Ý C Câu 4: (1 điểm) Ý D Câu 5: Ý D Câu 6: Tuổi của con sau 3 năm là 15 tuổi (1 điểm) Câu 7: Số học sinh nam của lớp là 10 học sinh. (1 điểm) Câu 8: Mỗi câu đúng đạt 0,25đ a) 59,28 b) 23,25 c) 12,624 d) 42,5 Câu 9: (1 điểm) Bài giải: Chiều rộng mảnh đất là: 18 x 5 = 15 (m) (0,25đ) 6 Diện tích mảnh đất là: 18 x 15 = 270 (m2) (0,25đ) Diện tích đất để làm nhà là: 270 x 32,5 : 100 = 87,75 (m2) (0,25đ) Đáp số: 87,75 m2 (0,25đ) Câu 10: (1 điểm) Bài giải: Chiều rộng thửa ruộng là: 80 : 2 = 40 (m) (0,25đ) Diện tích thửa ruộng là: 80 x 40 = 3200 (m2 ) (0,25đ Số thóc thửa ruộng thu hoạch được là: 3200 : 100 x 50 = 1600 (kg) (0,25đ) 1600kg = 16 tạ (0,25đ) Đáp số 16tạ DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 Trường Tiểu học Thạnh Hòa ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI Họ và tên: Môn:Toán Lớp: 5/4 Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: Điểm Nhận xét của Giáo viên Ưu điểm: . Bằng số: Bằng chữ: Hạn chế: . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (câu 1,2,3,6) Câu 1 :Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 673,457 có giá trị là: Câu 2: Số thập phân gồm có: Bảy chục,5 đơn vị,tám phần mười, hai phần trăm được viết là: A.750,2 B.75,82 C.75,2 D.75,002 Câu 3: 8km632m = km Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 8,632 B. 8,0632 C. 86,32 D. 8632 Câu 4. Đặt tính rồi tính a.682,46 + 63,29 b. 82,13 – 4,87 Câu 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất: DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a.7,01 x 4 x 25 b. 9,4 x 3,6 + 9,4 x 6,4 = = = = = = Câu 6 . Một con ngỗng cân nặng 6 kg . Một con đà điểu cân nặng 120 kg. Hỏi con đà điểu nặng gấp mấy lần con ngỗng A. 2 lần B. 15 lần C. 20 lần D. 25 lần Câu 7. Một ô tô chạy trong 4 giờ chạy được 162 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải Câu 8. Tìm x: x x 9,5 = 47,4 + 24,8 Câu 9. Một xưởng may đã dùng hết 360 m vải để may quần áo, trong đó số vải may áo chiếm 45 %. Hỏi số vải may quần là bao nhiêu mét? Bài giải DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24 m chiều rộng bằng 3 chiều 4 dài. Người ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà. Bài giải DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán Câu Đáp án Điểm 1 d 1 2 b 1 3 a 1 a. 745,75 4 b. 77,26 Mỗi ý đúng đạt 0,5 đ a. 701 5 b. 94 Mỗi ý đúng đạt 0,5 đ 6 c 1 Câu 7: Trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được là(0,25đ) 162 : 4 = 40,5( km) (0,5đ) Đáp số : 40,5 km (0,25đ) Câu 8 : x x 9,5 = 47,4 + 24,8 x x 9,5 = 72,2 (0,25đ) x = 72,2 : 9,5 (0,5đ) x = 7,6 (0,25đ) Câu 9: Số vải may áo là: (0,25đ) 360 x 45:100 = 162 ( m) (0,25đ) Số vải may quần là : (0,25đ) 360- 162 = 198 (m ) (0,25đ) Đáp số : 19 8m vải Câu 10 : Chiều rộng hình chữ nhật là: (0,25đ) 24 x 3 = 18 (m) 4 Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: (0,25đ) 24 x 18 = 432(m2 ) Diện tích phần đất làm nhà là: (0,25đ) 432 x 25 : 100 = 108 ( m2 ) Đáp số : 108 m2 (0,25đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bảng ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn TOÁN Cuối học kì 1 lớp 5 TT Chủ đề Mức1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 02 01 01 01 01 01 07 Câu số 1, 2 4 5 7 8 9 Đại lượng và 2 Số câu 01 01 02 đo đại lượng Câu số 3 6 Yếu tố hình Số câu 01 01 3 học Câu số 10 Tổng số câu 02 02 02 01 01 02 10 Tổng số 02 02 03 03 10 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 18 PHÒNG GD & ĐT TP HÀ TIÊN Bài kiểm tra cuối HKI ĐIỂM Trường Tiểu học & THCS Tiên Hải Môn: Toán Lớp 5 Họ và tên: LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN - Ưu điểm: - Hạn chế: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1.(1 điểm) Chữ số 7 trong số 62,357 có giá trị là: 7 7 7 a. b. c. d. 7 10 100 1000 Câu 2. (1 điểm) Số thập phân gồm 25 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần trăm được viết là: a. 25,34 b. 25,304 c. 25,340 d. 2,534 Câu 3. (1 điểm) Kết quả của phép tính 30,24 : 8,4 = ? a. 36 b. 3,6 c. 0,36 d. 3,36 Câu 4: (.(1 điểm) 7 tấn 950 kg = kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: a. 795 b. 79,50 c. 7,950 d. 7950 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 78,27 + 39,18 b. 843,7 – 128,5 c. 34,07 x 5,24 d. 41,31: 17 Câu 2. (1 điểm)Tính giá trị biểu thức: (138,4 – 83,2) : 24 + 19,22 = DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3: (1 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 9,8 m, chiều rộng 5,3 m. Tính diện tích mảnh đất đó. Câu 4: (2 điểm) Biết rằng lượng nước trong cơ thể người trưởng thành chiếm khoảng 65 % khối lượng cơ thể. Hỏi với một người nặng 70 kg thì lượng nước trong cơ thế người đó là khoảng bao nhiêu ki-lô- gam ? Bài làm DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 5 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Câu 1. c Câu 2. a Câu 3. b Câu 4: d II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm, đặt tính không đúng trừ nửa số điểm a. 117,45 b. 715,2 c. 178,5268 d. 2,43 Câu 2. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức (138,4 – 83,2) : 24 + 19,22 = 55,2: 24 + 19,22 0,5điểm = 2,3 + 19,22 = 21,52 0,5điểm Câu 3: (1 điểm ) Bài làm Diện tích mảnh đất là: (0,25đ) 9,8 x 5,3 = 51,94 (m2) (0,5đ) Đáp số: 48,14 m2 (0,25đ) Câu 4: (2 điểm) Bài giải 1 % lượng nước trong cơ thể người đó chiếm số kg là: 0,25đ 70: 100 = 0,7 (kg) 0,5đ 65% lượng nước trong cơ thể người đó chiếm số kg là: 0,25đ 0,7 x 65 = 45,5 ( kg) 0,5đ Đáp số: 45,5 kg 0,5 đ DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng kiến câu thức, kỹ và số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL năng điểm Số học, Số 2 1 1 1 3 2 đại số: câu (C 1+2) C3 C1.II C2.II (Số thập Số (1,0+1,0) 1,0 2,0 1,0 3,0 phân và điểm 3,0 các phép ĐL và đo Số 1 1 ĐLtính (vớicác câu C4 số thập đơn vị đo Số 1,0 1,0 diệnphân) tích điểm )Yếu tố Số 1 1 hình học câu C3.II ( diện Số 1,0 1,0 tích các điểm hìnhGiải đãtoán Số 1 1 học( giải) câu C4.II toán về tỉ Số 2,0 2,0 số phần điểm trăm) Số 3 1 1 1 1 1 4 4 Cộng câu Số 3,0 1,0 1,0 2,0 2,0 1,0 4,0 6,0 điểm (Lưu ý: HS có cách giải khác nhưng chính xác và lời giải phù hợp sẽ đạt điểm) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 19 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN LỚP 5 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Chủ đề 20% 40% 30% 10% cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Số Số câu 1 3 2 6 thập Câu số 4 2,3,6 7,8 phân Tỉ số Số câu 1 1 2 phần Câu số 5 10 trăm Yếu tố Số câu 1 1 2 hình Câu số 1 9 học 2 Tổng số câu 4 3 1 10 Tổng số 2 4 3 1 10 Điểm 2 4 3 1 10 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH HIỆP 2 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: Môn: Toán Lớp: 5A . Thời gian: 50 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng: Công thức tính diện tích hình tam giác là: (1 điểm) a. S = a x a x h b. S = a x b x h c. S = a x h : 2 d. S = a x b x c Câu 2: Em hãy viết kết quả vào chỗ chấm: (1 điểm) a/ 3,5 x 10 = c/ 15,5 : 10 = b/ 0,07 x 100 = d/ 50,35 : 100 = Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng: 30% của 520kg là: (1 điểm) a. 150kg b. 156kg c. 165kg d. 195kg Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) Đọc số Viết số Chín mươi lăm phẩy năm phần trăm. 65,7% Không phẩy bảy mươi lăm phần trăm. 175% Câu 5: Viết thành phân số tối giản: (1 điểm) a/ 50% = b/ 75% = Câu 6: Nối kết quả với phép tính đúng: (1 điểm) (4,8 x 5) x 10 (1,6 x 4) x 2,5 16 4,8 x (5 x 10) 1,6 x (4 x 2,5) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a/ 16,25 x 6,7 b/ 3 : 6,25 . . . . Câu 8 : Tìm y: (1 điểm) 210 : y = 14,92 - 6,52 Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng 1 chiều 2 dài. Tính chu vi và diện tích mảnh đất. Người ta sử dụng 15% diện tích để làm lối đi. Vậy diện tích phần đất làm lối đi là bao nhiêu? (1 điểm) Bài giải . Câu 10: Lãi suất tiết kiệm một tháng là 0,5%. Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng. Hỏi sau một năm cả tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu? (1 điểm) Bài giải DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN TOÁN 5: CUỐI HỌC KÌ I Câu: 1- c ; Câu 3: b = 156kg (mỗi câu đúng 1 đ) Câu 2: a/ = 35 ; b/ = 70 ; c/ = 1,55 ; d/ = 0,5035 (mỗi ý đúng 0,25 đ) Câu 4: (mỗi ý đúng 0,25 đ) - Chín mươi lăm phẩy năm phần trăm : 95,5% - Sáu mươi lăm phẩy bảy phần trăm: 65,7% - Không phẩy bảy mươi lăm phần trăm: 0,75% - Một trăm bảy mươi lăm phần trăm: 175% 50 1 75 3 Câu 5: a/ 10% = (0,5 đ) b/ 75% = (0,5 đ) 100 2 100 4 Câu 6: (1,6 x 4) x 2,5 và 1,6 x (4 x 2,5) = 16 Câu 7: ( đúng ý 0,5 điểm ) a/ 16,25 x 6,7 = 108,875 b/ 3 : 6,25 = 0,48 Câu 8: Tìm y 210 : y = 14,92 - 6,52 210 : y = 8,4 (0,25 đ) y = 210 : 8,4 (0,25 đ) y = 25 (0,5 đ) Câu 9 Bài giải Chiều rộng mảnh đất là: 80 x 1 = 40 (m) (0,25 điểm ) 2 Chu vi mảnh đất là: (80 + 40) x 2 = 240 (m) (0,25 điểm) Diện tích mảnh đất là: 80 x 40 = 3200 (m2 ) ( 0,25 điểm ) Diện tích sử dụng làm lối đi là : 3200 : 100 x 15 = 480 ( m2 ) (0,25 điểm ) Đáp số : 240m; 3200 m2 và 480 m2 Câu 10 : Bài giải Số tiền lãi sau một tháng là: 100 000 000 : 100 x 0,5 = 500 000 (đồng) (0,25 đ) Số tiền lãi trong một năm là: 500 000 x 12 = 6 000 000 (đồng) (0,25 đ) Sau một năm cả tiền vốn và lãi là: 100 000 000 + 6 000 000 = 106 000 000 (đồng) (0,25 đ) Đáp số: 106 000 000 đồng (0,25 đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 20 Điểm BÀI KHẢO SÁT CUỐI HỌC KỲ I Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: . Lớp: Trường Tiểu học Phú Hòa A I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng: Câu 1: (2 điểm) a/ Chữ số 8 trong số thập phân 28,514 có giá trị là: A. 8 B. 8 C. 8 D. 8 1000 100 10 b/ Hỗn số 7 5 bằng số thập phân nào trong các số sau : 100 A. 7,05 B. 7,5 C. 7,005 D. 0,75 c/ Số thập phân gồm 3 trăm đơn vi, 1 phần mười , 6 phần nghìn được viết là : A. 300,1006 B. 3,016 C. 3,106 D. 13,06 d/ Phép nhân nhẩm 34,245 x 0,1 có kết quả là: A. 342,45 B. 34245 C. 3,4245 D. 3424,5 e/ 23 tạ 41 kg = tạ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 2,341 B. 2341 C. 234,1 D. 23,41 g/ 17dm2 3cm2 = dm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 1,723 B. 1723 C. 17,03 D. 172,3 h/ Một vòi nước chảy vào bể trung bình mỗi phút chảy được 27,5 lít nước. Hỏi trong 3/5 giờ chảy được bao nhiêu lít nước ? A. 990 lít B. 16,5 lít C. 27,5 lít D. 890 lít i. 36% của 4,5 là : DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 1,52 B. 12,5 C. 16,2 E. 1,62 Câu 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 78 + 9,6 b) 46,8 – 9,34 c) 0,24 x 4,7 d) 10,35 : 1,2 Câu 3: (1 điểm) Tìm x : a. X x1,2 + X x 1,8 = 45 b. 89 : X – 51,5 : X = 62,5 Câu 4: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 12,5m. chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất ấy . Bài giải DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5: ( 2 điểm) Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 10 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp ? Bài giải Câu 6: (1điểm) Cho phép trừ hai số tự nhiên. Tìm hai số đó biết rằng tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 8066. Số trừ bé hơn hiệu là 1. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 5 Câu 1: ( 3 điểm) Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 điểm a – C, b – A, c – C, d – C e – A, g – C Câu 2: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a) 7,8 + 9,6 b) 46,8 – 9,34 7,8 46,8 + 9,6 9,34 17, 4 37,46 c) 0,24 x 4,7 d) 156,8 : 3,2 0,24 156,8 3,2 x 4,7 288 49 168 0 96 1,128 Câu 3:( 1,0 điểm) Kết quả của phép tính a. ( 2,4 + 3,8) x 1,2 = 7,44 b. 2,4 + 3,8 x 1,2 = 6,96 Câu 4: ( 2 điểm) Tổng số phần bằng nhau là: (0,25 đ) 1 + 4 = 5 (phần) (0,25 đ) Chiều rộng mảnh đất là: (0,25 đ) 12,5 : 5 = 2,5 (m) (0,25 đ) Chiều dài mảnh đất là: (0,25 đ) 12,5 - 2,5 = 10 (m) (0,25 đ) Diện tích mảnh đất là: (0,25 đ) 2,5 x 10 = 25(m2) (0,25 đ) Đáp số: 25 ( m2 ) Câu 5: ( 1,5 điểm) Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là: (0,25 đ) (10 : 25 x 100 = 40%) (0, 5 đ) Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp là: (0,25đ) 100% - 40% = 60% (0,25đ) Đáp số: 60% (0,25 đ) (Hoặc cách giải khác) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6: (1đ) Tổng 2 số: 8066 : 2 = 4033 Số trừ là: (4033 – 1) : 2 = 2016 Số hiệu là: 2015 + 1 = 2017 Đáp số: 2016; 2017 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 21 Trường TH - THCS Bãi Thơm KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 Lớp: 5 Họ và tên: ( Thời gian 30 phút. Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1: (0,5 đ) (Mức 1) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là: A. 24,18 B. 24,108 C. 24,018 D. 24,0108 Câu 2: (0,5 đ) (Mức 1) Số 93,429 đọc là A.Chín ba phẩy bốn trăm hai mươi chín. B. Chín mươi ba phẩy bốn trăm hai mươi chín. C. Chín mươi ba phẩy bốn trăm hai chín. D. Chín ba phẩy bốn hai chín. Câu 3: (0,5 đ) (Mức 1) Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân 71,286 là: A. 80 B. 800 C. 8 D. 8 10 100 Câu 4: (0,5 đ) (Mức 1) Phân số 65 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,065 B. 0,65 C. 6,05 D. 6,5 Câu 5: (0,5 đ) (Mức 1) Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là: A. 342,45 B. 3,4245 C. 3424,5 D. 34245 Câu 6: (0,5 đ) (Mức 1) Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,444; 3,544 là: A. 3,445 B. 3,454 C. 3,544 D. 3,444 Câu 7: (0,5 đ) (Mức 1)7cm2 9mm2 = cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 79 B.790 C. 7,09 D. 7900 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: (0,5 đ) (Mức 2) 20% của 520 là: A. 104 B. 140 C. 410 D. 401 Câu 9: (0,5 đ) (Mức 2) Diện tích hình tam giác có cạnh đáy 12cm và chiều cao 7cm là: A. 42 cm2 B. 84 cm2 C. 42 cm D.84 cm Câu 10: (0,5 đ) (Mức 2) Kết quả của phép tính 421,25 : 125 là: A. 337 B. 3,37 C. 33,7 D.3,73 Câu 11. (1 đ) (Mức 2) Tìm x: x x 2,1 = 9,03 A. x = 43 B. x = 34 C. x = 4,3 D. x = 3.4 Câu 12. (1 đ) (Mức 2) Trong các dãy số thập phân dưới đây, dãy số thập phân nào được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. A. 6,375 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 B. 8,72 ; 7,19 ; 6,375 ; 6,735 C. 6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 D. 7,19 ; 8,72 ; 6,375 ; 6,735 Câu 13. (1 đ) (Mức 2) Lớp 5A1 có 40 bạn, trong đó có 24 bạn thích chơi cầu lông. Hỏi số bạn thích chơi cầu lông chiếm bao nhiêu phần trăm số bạn của lớp 5A1? A. 40% B. 60% C. 24% D. 100% Câu 14. (1 đ) (Mức 3) Một ô tô chạy trong 4 giờ được 182km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki – lô – mét? A. 45,5km B. 178km C. 273km D. 27,3km Câu 15. (1 đ) (Mức 3) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 30m và chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh đất đó. A. 40m2 B. 1800m2 C. 180m2 D. 140m2 Hết Chúc các em làm bài tốt DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN CÂU 1: A CÂU 2: B CÂU 3: D CÂU 4: B CÂU 5: C CÂU 6: D CÂU 7: C CÂU 8: A CÂU 9: A CÂU 10: B CÂU 11: C CÂU 12: C CÂU 13: B CÂU 14: C CÂU 15: B DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 22 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số 3 1 1 1 6 câu Câu 1,2, 6 8 12 số 3 2 Đại lượng và Số 1 1 2 đo đại lượng câu Câu 4 7 số 3 Yếu tố hình Số 2 1 1 2 học câu Câu 5,9 10 11 số Tổng số câu 3 3 2 1 1 2 12 Tổng số điểm 1,5 2,0 2,0 2,0 1,0 1,5 10 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Trường Tiểu học Hồng Quang KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ và tên: Môn: Toán Lớp: 5A Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng : Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 7, 256 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần trăm C. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn. Câu 2: Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là : A. 0,76 B. 7,6 C. 7,06 D. 7,006 Câu 3: Số lớn nhất trong các số: 4,23; 4,32; 4,4; 4,321 là : A. 4,23 B. 4,4 C. 4,32 D. 4,321 Câu 4: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ trống : 2cm2 7mm2 = . . . . . . cm2 A. 27 B. 2,7 C. 2,007 D. 2,07 Câu 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 795,8m, chiều rộng bằng 23m. Chiều dài hình chữ nhật đó là: A. 34,6m B. 3,46m C.346m D. 3,46 Câu 6: Tỉ số phần trăm của 19 và 25 là: A.0,76% B. 7,6% C. 67% D. 76% Câu 7: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4 tấn 562 kg = tấn là: A.45,62 B.4,562 C.456,2 D.4562 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8. Kết quả của X trong biểu thức: X : 2,04 = 7,5 : 5 là: A. 3,03 B. 3,04 C. 3,05 D. 3,06 Câu 9: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 30,5 dm và chiều cao là 12 dm là: A.183 dm2 B.184 dm2 C.185 dm2 D.186 dm2 Câu 10: Đặt tính rồi tính: a.375,86 + 29,05 b. 75,5 – 30,26 c.7,826 x 4,5 d.266,22 : 34 Câu 11: Một mảnh đất hình vuông có chu vi 30m. Người ta dành 80% diện tích đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất còn lại ? Câu 12: Tính nhanh 12,7 + 12,7 + 12,7 + 12,7 x 8 – 12,7 HẾT DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án B C B D A D B D A BIỂU ĐIỂM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Biểu 0,5 0,5 0,5 1,0 0,5 1,0 1,0 1,0 0,5 2,0 1,0 0,5 điểm DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 23 Trường TH Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LÔÙP 5 CUOÁI HOÏC KÌ I. Lớp: 5 Họ và tên: Thời gian: 40’ (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét: . Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho các câu 1;2;3;4;5 và làm các bài tập các câu 6;7;8;9;10: Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân gồm có tám đơn vị, 5 phần mười được viết là: A. 8,05 B. 8,5 C. 5,8 D. 0,85 Câu 2: (0,5 điểm) Chữ số 0 trong số 15,306 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị. B. Hàng trăm. C. Hàng phần trăm. D. Hàng chục Câu 3: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số : 9,85 ; 9,58 ; 98,5; 8,95 là : A. 9,85 B. 9,58 C. 98,5 D. 8,95 Câu 4: (0,5 điểm) 25% của 80 là : A. 80 B. 40 C. 25 D. 20 Câu 5: (1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a) 45dm2 = . .m2. A. 0,45 B. 4,5 C. 45 D. 450 b) 2000 m2 = ha. A. 2 B. 0,2 C. 0,02 D. 0,002 Câu 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 45,93 + 36,2 , 103,29 - 62,47 , 6,12 x 2,5 , 8,4 : 2,4 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7: (1 điểm) Tìm số thập phân bé nhất viết bởi 4 chữ số 0;3;8;9 mà phần thập phân của số đó có 2 chữ số? Trả lời: Số đó là: Câu 8: (1 điểm) Tính diện tích của hình tam giác có độ dài đáy là 12,5cm và chiều cao là 8cm Câu 9: ( 2 điểm) Khối lớp 5 có tất cả 150 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm 46 % số học sinh của cả khối. Hỏi khối lớp 5 có tất cả bao nhiêu học sinh nam? Giải Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 8,99 x 89 – 13 x 8,99 + 8,99 x 24 = DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI KÌ I Câu/mức Lời giải Điểm Câu 1 : M1 B 0,5 điểm Câu 2 : M1 C 0,5 điểm Câu 3: M1 C 0,5 điểm Câu 4 : M1 D 0,5 điểm Câu 5: M1 a) A 0,5 điểm b) B 0,5 điểm Câu/mức Lời giải Điểm Câu 6 : M2 Tính : Đ/án: ( 2 điểm ) a/ 82,13 ; b/ 40,82 ; c/ 15,3 ; d/ 3,5 Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 7 : M2 Đ/án: 30,89 ( 1điểm ) Câu 8 : M2 Giải Diện tích hình tam giác đó là: ( 1điểm ) 12,5 x 8:2 = 50 (cm2) Đ/s: 50 cm2 Câu 9 : M3 Giải bài toán : Giải ( 2 điểm ) Khối lớp 5 có tất cả số học sinh nữ là: 150 : 100 x 46 = 69 (học sinh) 1 điểm Khối lớp 5 có tất cả số học sinh nam là: 150 - 69 = 81 (học sinh) 1 điểm Đ/s: 81 học sinh (Lưu ý: Học sinh phải làm cách khác có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa điểm.) Câu 10 : M4 Đ/án: 8,99 x 89 – 13 x 8,99 + 8,99 x 24 = = 8,99 x ( 89 – 13 + 24) = 8,99 x 100 = 899 (1 điểm) (Lưu ý: Học sinh phải làm đúng cách thuận tiện nhất mới có điểm.) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 24 PHÒNG GIÁO DỤC TX BUÔN HỒ TRƯỜNG TH NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI KỲ I LỚP 5A2 Cácmưcđộnhậnthức Têncácnội dung chủđề, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 mạchkiếnthức (Nhậnbiết) (Thônghiểu) (Vậndụng) (Vậndụngnângcao) Tổngcộng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Sốcâu 1 1 1 1 1 5 ViếtsốTP,giátrịcủach ữsốTP,sosánh STP, Sốđiểm. 1 1 1 1 1 5 phéptínhvới STP Câusố 1 3 6 7 10 2. Đạilượngvà đođại Sốcâu 1 1 2 lượng. Sốđiểm. 1 1 2 Đổiđơnvịđo. Câusố 2 5 3. Yếutốhìnhhọc. Sốcâu 1 1 Sốđiểm. 1 1 Câusố 9 9 4.Giải bài toán bằng Sốcâu 1 1 1 cách tìm Sốđiểm. 1 1 2 “Tìm tỉsốphần trăm” Câusố 4 8 Tổng số câu 2 1 2 1 2 1 1 10 Tổng số điểm 2 1 2 1 2 1 1 10 Tỷlệ% 20% 10% 20% 10% 20% 10% 10% 100% DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GIÁO DỤC TX BUÔN HỒ TRƯỜNG TH NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ HỌC KỲ I - LỚP 5A2 Thời gian làmbài: 40 phút Ngày kiểm tra: Hãy khoanh vào chữ cái trước những câu trả lời đúng : Câu 1: ( 1 điểm). Phân số thấp phân 3 được viết dưới dạng số thập phân là: (M1) 8 A.0,375 B.3,75 C.37,5 D.375 Câu 2:( 1 điểm). Chữs ố 5 trong số thập phân 67,05 có giá trị là: (M1) A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 100 10 1000 Câu 3: (1 điểm). Trung bình cộng của các số 1,12 ; 2,78 và 3 là: (M2) A. 3,93 B.20,70 C. 6,90 D. 2,3 Câu 4: (1 điểm). Tỉ số phần trăm của hai số 16 và 50 là: (M1) A. 0,32% B. 3,2% C. 32% D. 320% Câu 5: (1điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm 12,06 ha = m2 là: (M2) D. 120600 B. 12060 C. 12006 A. 12000 Câu 6: (1 điểm).Viết số thập phân vào chỗ chấm: (M2) a. 254,6 x 0,01 = . . . . . . b. 143 : 100 =. . . . . c. 13,61 : 10 = . . . . . . d. 2,18 x 10 = . . . . . . Câu 7: (1 điểm). Nối mỗi phân số (hỗn số ) với các số thập phân bằng nó (M3) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: (1điểm) . Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m và chiều rộng 12 m. Người ta dùng 20 % diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích vườn còn lại ?(M3) A. 300 m2 B. 240 m2 C .60m2 D. 204m2 Câu 9: (1 điểm). Lớp 5A có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với số học sinh cả lớp?(M3) Câu 10 : ( 1 điểm). Tìm x biết :(M4) x : 0,25 + x : 0,5 + x : 0,1 = 320 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ TRƯỜNG THNGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN :TOÁN- LỚP 5A2 Câu 1 3 4 5 7 9 Đápán A B C C D B Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Câu Kết quả và cách làm Điểm 2 a. 6,23 km b. 4,25 tấn 1 điểm c. 2,07 m2 c. 69,05 m 6 a. 2,546 b. 1,43 1 điểm c. 1,361 d. 21,8 8 Số tiền lãi thu được sau một tháng là: 5000000 : 100 x0,8 = 40000 (đồng) Sau một tháng số tiền lãi và tiền gốc có tất cả là: 1 điểm 5000000 + 40000 = 5040000 (đồng) Đápsố: 5040000 đồng x : 0,25 + x : 0,5 + x : 0,1 = 320 10 = xx 4 + xx 2 + xx 10 = 320 1 điểm xx( 4+ 2 + 10) = 320 xx 16 = 320 x = 320 : 16 x = 20 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 25 TRƯỜNG TIỂU HỌC SONG PHƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 5 Họ và tên: Lớp: 5 Thời gian: 40 phút Giáo viên chấm Điểm : (Họ tên, chữ ký) Nhận xét: . PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 7 a) 16 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 16,7 B. 16,70 C. 16,07 D. 16,007 b) Trong các số 12,895 ; 12,891 ; 12,901 ; 12,894. Số thập phân bé nhất là: A. 12,895 B. 12,891 C. 12,901 D. 12,894 Bài 2: (1 điểm) Cho hình vuông có kích thước như hình vẽ Chu vi của hình hình vuông đó là: A. 5,29cm B. 9,2dm 2,3cm C. 9,2cm D. 92cm Bài 3: (1 điểm) Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm a) (a + b) x c = a x + b x b) 20% của 120m2 là: Bài 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 8km 5m = 8500m c) 26 : 0,25 = 26 x 4 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b) 25000 ha > 25km2 d) 12,6 x 0,01 > 12,6 : 100 PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 88,74 + 8,9 103,48 - 86,71 68,9 x 5,6 5,16: 4,3 . . . . . . . . . Câu 2: (1 điểm) Tìm y a) y : 4,2 = 23,5 b) y - 62,09 = 78,5 x 0,1 . . . . . . . . . . . DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3: (2 điểm) Một lớp học gồm 19 bạn nam và 16 bạn nữ. Khi học trực tuyến, lớp đó có 28 bạn sử dụng máy tính còn lại sử dụng điện thoại để tham gia lớp học. Hỏi số học sinh sử dụng máy tính để học chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ? Tóm tắt Bài giải Bài 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất 62,7 x 0,4 x 30 + 12 x 14,3 + 6 : 0,5 x 23 Bài giải . . . . DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn . . . . . . . . . . . . . . DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài Đáp án Điểm a C. 16,07 0,5 Bài 1 b B. 12,891 0,5 Bài 2 C. 9,2cm 1 Bài 3 a (a + b) x c = a x c + b x c 0,5 b 24m2 0,5 a S 0,25 b Đ 0,25 Bài 3 c Đ 0,25 d S 0,25 PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài Đáp án Điểm - Đặt tính và tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm Bài 1 - Kết quả đúng: 97,64 ; 16,77 ; 385,84 ; 1,2 2 a) y : 4,2 = 23,5 y = 23,5 x 4,2 0,5 y = 98,7 Bài 2 b) y - 62,09 = 78,5 x 0,1 y - 62,09 = 7,85 0,5 y = 7,85 + 62,09 y = 69,94 - Tóm tắt 0,25 - Tổng số học sinh của lớp đó là: 0,75 19 + 16 = 35 (học sinh) Bài 3 - Số học sinh sử dụng máy tính để học chiếm số phần trăm học sinh của lớp học: 0,75 28 : 35 = 0,8 = 80% DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Đáp số * Chú ý: HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm bình 0,25 thường. 62,7 x 0,4 x 30 + 12 x 14,3 + 6 : 0,5 x 23 = 62,7 x 12 + 12 x 14,3 + 12 x 23 1 Bài 4 = 12 x (62,7 + 14,3 + 23) = 12 x 100 = 1200 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn MA TRẬN ĐỀ KIỂM CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN – LỚP 5 Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu kiến và số TNK TNK TNK TNK T TNK thức, TL TL TL TL điểm Q Q Q Q L Q kĩ năng Đọc viết Số câu 1 1 1 4 3 số thập 4 phân. và Số điểm các phép 0, tính với 2,0 2,0 1,0 2,0 3,5 5 số thập phân. Đại Số câu 1 1 2 lượng và đo đại lượng Số điểm 0,5 1,0 1,5 với các đơn vị đo đã học. Gải toán Số câu 1 1 về yếu tố hình học: Tính Số điểm 1,0 1,0 diện tích hình tam giác Giải bài Số câu 1 1 1 1 toán về tỉ Số điểm số phần 0,5 1,5 0,5 1,5 trăm. Tổng Số câu 6 1 1 1 2 1 7 5 Số điểm 0, 3,0 1,0 2,0 1,0 2,5 4,0 6,0 5 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 26 PHÒNG GD&ĐT ĐAN PHƯỢNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC MÔN: TOÁN - LỚP 5 TÔ HIẾN THÀNH (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: Giáo viên coi Giáo viên chấm Điểm : (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký) PHẦN A: TRẮC NGHIỆM. Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) Chữ số 5 trong số thập phân 3,456 có giá trị là: A. 5 B. 5 C. 5 D. 50 10 1000 100 b) 125 : 0,125 = 125 x Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số thập phân 9,05 viết dưới dạng hỗn số là: A. 9 5 B. 9 5 C. 905 D. 9050 100 1000 1000 1000 Câu 3. (1 điểm) Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số thập phân gồm Tám đơn vị, chín phần trăm viết là: b) Muốn chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; ta chỉ việc chuyển dấu phảy của số đó lần lượt sang bên . một, hai, ba, chữ số. Câu 4. (1,5 điểm) a) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 2754 m2 = dam2 b) 42 kg = tấn c) 4 ha = km2 d) 160 m = km b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 985,6 x 0,1 = 9856 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b) 2,07 : 100 = 0,0207 PHẦN B: TỰ LUẬN Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 365,74 + 352,52 b) 196,7 – 7, 34 c) 27,3 x 2,5 d) 24,36 : 12 Bài 2. (1 điểm) Tìm x: a) 6,85 + x = 10,29 b) x – 1,5 = 13,5 : 4,5 Câu 3. (2 điểm) Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể).? Tóm tắt Bài giải Câu 4. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 72,48 x 3,18 + 27,52 x 3,18 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 Bài Nội dung Điểm Phần trắc nghiệm Bài 1 HS khoanh đúng mỗi phần cho 0,25 điểm (0,5 điểm) a) Khoanh vào chữ cái C 1 b) Khoanh vào chữ cái D Bài 2 Khoanh vào chữ cái A 1 (1 điểm) Bài 3 HS điền đúng mỗi phần cho 0,5 điểm 1 (1 điểm) a) 8,09 b) Muốn chia một số thập phân với 10,100, 1000; ta chỉ việc chuyển dấu phảy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, chữ số. Bài 4 Câu 4 : a, ( 1 điểm) Mỗi phần điền đúng cho 0,25 điểm 1 2 (1,5 điểm) a. 2754 m = 27,54 dam b. 42 kg = 0,042tấn c. 4 ha = 0,04 km2 d. 160 m = 0,0160. km b) Đúng ghi Đ, sai ghi S: (0,5 điểm) mỗi ý đúng cho 0,25đ a. a) 985,6 x 0,1 = 9856 S b) 2,07 : 100 = 0,0207 Đ Phần tự luận Bài 1 - Đặt và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm 2 (2 điểm) - Đặt tính sai ra kết quả đúng không cho điểm. Bài 2 HS làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm 1 (1 điểm) Bài 3: - Tóm tắt: 0,25đ Bài giải (2 điểm) Diện tích của một viên gạch men hình vuông là: (0,25đ) 30 x 30 = 900 (cm2) (0,25đ) 2 Diện tích của căn phòng là: 9 x 6 = 54 (m2) (0,25đ) 54 m2 = 540 000 cm2 (0,25đ) Cần số viên gạch để lát kín nền căn phòng đó là: 540 000 : 900 = 600 (viên) (0,5đ) Đáp số : 600 viên (0,25đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 4 Học sinh tính đúng giá trị biểu thức theo cách thuận tiện 1 (1 điểm) cho 1 điểm 72,48 x 3,18 + 27,52 x 3,18 = (72,48+27,52) x 3,18 (0,5đ) = 100 x 3,18 = 318 (0,5đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 27 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 5. Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Phân số, hỗn số, Số câu 1 1 1 3 5 1 số thập phân, tỉ số phần trăm, các Số điểm 0,5 2,0 1,0 1,5 3,0 2,0 phép tính về STP. Đại lượng và đo Số câu 2 3 đại lượng: đổi số 1 đo khối lượng, diện tích viết ở Số điểm 1,0 0,5 1,5 dạng số TP Yếu tố hình học Số câu 1 1 1 2 1 và giải toán có văn: Giải bài toán Số điểm 1,5 2,0 liên quan đến tỉ số 0,5 2,0 1,0 phần trăm Tổng Số câu 4 1 3 1 2 1 10 2 Số điểm 1,5 2,0 1,5 2,0 2,0 1,0 6,0 4,0 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GD&ĐT CẨM PHẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: Họ và tên : Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên Họ, tên gv chấm Bằng số: Bằng chữ: Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng( từ câu số 1 đến câu số 10): Câu 1. Số thập phân gồm: Bảy đơn vị ; sáu phần mười ; hai phần nghìn. (M 1) A. 7,602 B. 7,620 C. 7,062 D. 7,026 Câu 2. Số gồm: Ba mươi hai đơn vị, 5 phần trăm của mét viết là: (Mức 1) 5 A. 32,5 m B. 32 m C. 32,05m D. 32,05 10 Câu 3. Đo chiều dài một sợi dây được 25dm và 52mm. Hãy viết số đo độ dài của sợ dây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng ti mét? (Mức 3 ) A. 25052cm B. 250,52cm C. 255,2cm D. 0,2552cm Câu 4. Số đo 2 3 kg viết dưới dạng số thập phân là: (Mức 1) 4 A . 2,34 kg B . 2,75 kg C . 27,5kg D . 23,4 kg Câu 5. Phân số có cùng giá trị với 0,02 là: (Mức 2) A . 2 B. 2 C. 3 D. 1 10 1000 100 50 Câu 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 30dm25cm2 = m2 là: (Mức 3) A . 30,05 B .3,05 C. 0,3005 D. 3,005 Câu 7. Số dư của phép chia 23,5: 9 (chỉ lấy hai chữ số phần TP của thương) là: (M 2) A. 0,1 B. 0,3 C. 1 D. 0,01 Câu 8. Số chia x trong phép chia có dư: `1,05 : x = 0,02 (dư 0,01) là: (Mức 3) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A . 5,2 B . 5,02 C. 2,05 D. 5,002 Câu 9. Tỉ số phần trăm của 3 và 15 là: (Mức 3) 5 A. 40% B. 4% C.400% D. 0,04% Câu 10 : Tổng của 2 số bằng 0,25. Thương của số bé và số lớn cũng bằng 0,25. Số lớn là: (Mức 4) A. 0,02 B.2 C.0,2 D. 20 Bài 2. Đặt tính rồi tính: a) 635,4 + 73,48 b) 385,7 – 265,84 c) 36,8 2,4 d) 3,69 : 1,8 Bài 3. Một cửa hàng bán được 3,6 tạ xi măng, bằng 15% lượng xi măng trước khi bán. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn xi măng ? DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 4. Tìm y, biết: 17 ( y + 37,1) = 785,2 + 86,9 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài 1: (5,5đ) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câ Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 u 8 9 10 Điể (0,5đ (0,5đ (0,5đ (0,5đ (0,5đ (0,5đ (0,5đ m ) (0,5đ ) ) ) ) ) (1đ) (0,5đ ) ) ) Đáp A C D B D C D A B C án Bài 2: (1,5 điểm) a. 708,88 (0,25đ) b, 119,86 (0,25đ) c. 88,32 (0,5đ) d, 2,05 (0,5đ) Bài 3. 2,0điểm Bài giải: Lượng xi măng ban đầu của cửa hàng là: 3,6 : 15 100 = 24 (tạ) (0,75 điểm) Sau khi bán, lượng xi măng cửa hàng còn lại số là: 24 - 3,6 = 20,4 (tạ) (0,75 điểm) Đổi 20,4 tạ = 2,04 tấn (0,25 điểm) Đáp số: 2,04 tấn xi măng (0,25 điểm) Bài 4. 1,0 điểm 17 ( y + 37,1) = 785,2 + 86,9 17 ( y + 37,1) = 872,1 0,25đ y + 37,1 = 872,1 : 17 0,25đ y + 37,1 = 51,3 y = 51,3 - 37,1 0,25đ y = 14,2 0,25đ *Lưu ý: - Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài kiểm tra là một số nguyên, phần lẻ thập phân được làm tròn theo nguyên tắc: không cho điểm 0; từ 0,5 trở lên thành 1 điểm. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 28 Phòng GD&ĐT Cái Nước ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn : Toán Trường tiểu học Trần Thới 2 Thời gian : 40 Phút Họ và Tên: . Lớp : 5 Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : Câu 1. Số thập phân nào biểu diễn đúng một trăm linh ba đơn vị, bảy phần nghìn ? (0,5 điểm) A. 103,37 B. 103,007 C. 103,307 D. 137,003 Câu 2. Số bé nhất trong các số dưới đây là số nào ? (0,5 điểm) A. 0,18 B. 0,178 C. 1,087 D. 0,170 Câu 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 7 tấn 23 kg = tấn sau là: (1 điểm) A. 7,023 tấn B. 72,30 tấn C. 7,23 tấn D. 7203 tấn Câu 4. Số thập phân gồm Tám đơn vị, chín phần trăm viết là: (0,5 điểm) A. 80,9 B. 8,09 C. 809 D. 8,9 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5. Muốn nhân một số thập phân cho 10; 100; 1000; ta chỉ việc chuyển dấu phảy của số đó lần lượt sang bên . một, hai, ba, chữ số. (0,5 điểm) A. bên sau B. bên trước C. bên phải D. bên trái Câu 6. Tỉ số phần trăm của 15 và 30 là: (1 điểm) A. 5 % B. 15% C. 30 % D. 50% Câu 7. Một cửa hàng đã bán được 420kg gạo và số gạo đó bằng 10,5% tổng số gạo của cửa hàng trước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng đó có tần gạo ? (1 điểm) A. 2 tấn B. 3 tấn C. 4 tấn D. 1 tấn Câu 8. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 12,84 + 4,05 507,46 – 215,8 64,17 × 1,5 306 : 45 Câu 9. Tìm x (1 điểm) x + 18,7 = 50,5 : 2,5 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10. Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. (1,5 điểm) Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện nhất. (0,5 điểm) 72,48 × 3,18 + 27,52 × 3,18 A. (72,48 + 27,52) × 3,18 B. (72,48 × 3,18) + (27,52 × 3,18) C. 72,48 × (3,18 + 27,52) × 3,18 D. 72,48 + 27,52 × 3,18 Hết DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 11 Đáp án B D A B C D C A Điểm (0,5 điểm) (0,5 điểm) (1điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (1điểm) (1điểm) (0,5 điểm) Câu 8. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 12,84 + 4,05 = 16,89; 507,46 – 215,8 = 291,66; 64,17 × 1,5 = 96,255; 306 : 45 = 6,8 Câu 9. Tìm x (1 điểm) x + 18,7 = 50,5 : 2,5 x + 18,7 = 20,2 x = 20,2 – 18,7 x = 1,5 Câu 10. Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. (1,5 điểm) Bài giải Tỉ số phần trăm của số học sinh 11 tuổi là : 100 % – 75 % = 25 % Số học sinh 11 tuổi là : 32 : 100 × 25 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 29 MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN 5 – CUỐI KÌ I Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số 02 01 01 01 01 04 02 câu 1 Số học Số 2 đ 1 đ 1đ 1đ 4đ 2đ điểm Số Đại lượng 01 01 02 câu 2 và đo đại Số lượng 1đ 1đ 2 đ điểm Số 01 01 Giải toán câu 3 có lời văn Số 1 đ 1 đ điểm Số 01 01 Yếu tố câu 4 hình học Số 1 đ 1đ điểm Số 3 2 2 2 1 7 3 câu Tổng Số 3đ 2đ 2đ 2đ 1đ 7đ 3đ điểm MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 5 – CUỐI K Ì I. Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số 02 01 01 01 01 04 02 câu 1 Số học Câu 1, 2 6 4 8 10 số Số Đại lượng 01 01 02 câu 2 và đo đại Câu lượng 3 5 số Số 01 01 Giải toán câu 3 có lời văn Câu 9 số Yếu tố Số 4 01 01 hình học câu DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7 số Tổng số câu 3 2 2 2 1 7 3 Tổng số 3 2 4 1 10 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GD&ĐT BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Trường Tiểu học MÔN: TOÁN 5 ( Thời gian học sinh làm bài 40 phút) Họ và tên: Lớp Điểm bài kiểm tra Nhận xét bài kiểm tra Họ và tên GV chấm SỐ CHỮ Về kiến thức: Về kĩ năng: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng; điền câu trả lời đúng vào chỗ chấm hoặc giải các bài sau: Câu 1:(1 điểm). Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là: 3 3 3 A. B. C. D. 3 1000 100 10 C©u 2(1®iÓm) : Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,978; 5,879 là: A. . 5,798 B. 5,879 C. 5,897 D. 5,978 Câu 3( 1 điểm) : Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là: A. 3,4245 B. 342,45 C. 3,469 D. 0,3469 Câu 4(1điểm): 21m2 7cm2 = . . . . . . . . . . . . m2 A 217 B .2107 E. 21000 F. 2100007 Câu 5(1điểm): Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12 là: A. 15% B. 25% C. 60% D. 150% Câu 6(1®iÓm) : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 13m và bằng nửa chiều dài. Diện tích mảnh đất là E. 308 m2 F. B. 338 G. C. 378 m2 H. D. 398 m2 m2 C©u 7(1®iÓm) 32,06tấn = kg A. 326 D. B. 3206 E. C. 32006 F. D. 32060 Câu 8 (1®iÓm) : a, Đặt tính rồi tính: a) 375,86 + 29,05 b) 80,4 – 26,475 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9 (1®iÓm) Một căn phòng hình chữ nhật có chu vi 42 m, chiều dài hơn chiều rộng 9m. d) Tínhdiệntíchcănphòng. e) Người ta látgạch men màu gỗ và màu trắng xenvới nhau trên nền nhà đó. Biết f) phầnlátgạch men màugỗchiếm 40%. Hỏi phần lát gạch men màutrắng baonhiêu mét vuông? DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10(1®iÓm) : Tìm X X + X:2 + X:3 = 66 PHỤ HUYNH( Kí và ghi rõ họ tên): DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 ( CUỐI KÌ 1 ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Ý đúng A D C C D B D Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Câu 8 (1®iÓm) : Mỗi ý đúng 0,5 đ a, 404.91 b, 53,925 Câu 9(1®iÓm) : ý a 0,5 ; ý b 0,5 Bàigiải Nửa chu vi cănphònglà: 42 : 2 = 21 (m) Chiều dài căn phòngdàilà: (21 + 9) : 2 = 15 (m) Chiều rộng căn phòng dài là : 21 – 15 = 6 (m) c) Diệntíchcănphònglà: 15 x 6 = 90 (m) Tỉ số phần trăm diện tích căn phòng lát gạch men màu trắng là: 100% - 40% = 60% d) Diện tích căn phòng lát gạch men màu trắng là: 60 : 100 x 90 = 54 (m2) Đápsố: a) 90 m2 b) 54 m2 Câu b: Tuỳ theo cách giải của HS, đúng đáp án, cho điểm tối đa Câu 10 ( 1 điểm ) : X + X:2 + X:3 = 66 X x 1 +X x 1 + X x 1 = 66 2 3 X x ( 1 + 1 + 1 ) = 66 2 3 X x 11 = 66 6 X = 66 : 11 6 X = 36 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 30 PHÒNG GD&ĐT PHÚ LƯƠNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC VÔ TRANH Môn: Toán - Lớp 5 (Thời gian: 40 phút) Họ và tên: Lớp 5 Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 8 trong số 81,132 thuộc hàng: a. Chục b. Trăm c. Phần mười d. Phần trăm Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Số lớn nhất trong các số: 6,375 ; 5,02; 8,02 ; 8,72 ; 6,19 là : A. 6, 375 B. 5,02 C. 8,02 D. 8,72 Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 627 m2 = .ha A. 627 ha B. 6,027 ha C. 0,0627 ha D. 6,27 ha Câu 4. (1 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều rộng 2,5 m. Diện tích mảnh vườn là: A. 75 m2 B. 7,5 m2 C. 5,5 m2 D. 2,8 m2 Câu 5. (0,5 điểm) Phép nhân nhẩm 45,08 100 có kết quả là: A. 450,8 B. 4,508 C. 4508 D. 45080 Câu 6. (1 điểm) Tìm Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12 A.60% ; B. 15%; C. 25%; D. 150% DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7. (1 điểm). Bạn Hoa mua 8 quyển vở hết 40 000 đồng. Hỏi bạn Hoa mua 12 quyển vở như vậy hết bao nhiêu tiền ? A. 100 000 đồng B. 60 000 đồng C. 90 000 đồng D. 120 000 đồng PHẦN 2:TỰ LUẬN Bài 1: (3 điểm) Đặt tính rồi tính: a, 375,45 + 25,94 c, 48,24 4,5 b, 25,567 - 13,826 d, 17,55 : 3,9 Bài 2: (1 điểm)Tìm x: a, x 1,8 = 7,2 b, 56 : x = 1,6 Bài 3: (1 điểm) Một lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh10 tuổi chiếm 75%, còn lại là số học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó? DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ– CHO ĐIỂM MÔN : TOÁN LỚP 5 I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Câu 1, 2 mỗi ý đúng 0,5 điểm.Câu 3,4,5,6 Mỗi câu1 điểm Câu 1: (0,5 điểm) ý A Câu 2: (0,5 điểm) ý D Câu 3: (0,5 điểm) ý C Câu 4: (1 điểm) ý B Câu 5: (0,5 điểm) ý C Câu 6: (1 điểm) ý D Câu 7: ( 1 điểm) ý B II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1. (3 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 1 điểm) a) 401,39 b) 11,741 c) 217,08 d) 4,5 Bài 2. (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a. y 1,8 = 7,2 b. 56 : y = 1,6 y = 7,2 : 1, 8 y = 56 : 1,6 y = 4 y = 35 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3. (1 điểm) Bài giải Số học sinh 10 tuổi của lớp đó là: 32 x 75 : 100 = 24 (học sinh) Số học sinh 11 tuổi là: 32 - 24 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh (Học sinh giải theo cách khác đúng Giáo viên vẫn ghi điểm tối đa) DeThi.edu.vn