Bộ đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Định Công (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Định Công (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_20.doc
Nội dung text: Bộ đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Định Công (Có đáp án)
- TRƯỜNG THCS ĐỊNH CÔNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN 9 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Điều kiện của biểu thức 1 có nghĩa là: 2x 5 5 5 5 5 A. x B. x C. x D. x 2 2 2 2 Câu 2: Giá trị biểu thức 4 2 3 là: A. 1 3 B. 3 1 C. 3 1 D. Đáp án khác Câu 3: Hàm số y = ( - 3 – 2m )x – 5 luôn nghịch biến khi: 3 3 3 A. m B. m C. m D. Với mọi giá trị của m 2 2 2 Câu 4: Đồ thị hàm số y = ( 2m – 1) x + 3 và y = - 3x + n là hai đường thẳng song song khi: 1 A. m 2 B. m 1 C. m 1 và n 3 D. m và n 3 2 Câu 5: Cho hình vẽ, sin là: AD BD A,sin B,sin B AC AD D BA AD C,sin D,sin AC BC A C 4 Câu 6: Cho tam giác ABC, góc A = 900, có cạnh AB = 6, tgB thì cạnh BC là: 3 A. 8 B. 4,5 C. 10 D. 7,5 Câu 7: Cho ( O; 12 cm) , một dây cung của đường tròn tâm O có độ dài bằng bán kính . Khoảng cách từ tâm đến dây cung là: A. 6 B. 6 3 C. 6 5 D. 18 Câu 8: Hai đường tròn ( O; R) và ( O’ ; R’) có OO’ = d. Biết R = 12 cm, R’ = 7 cm, d = 4 cm thì vị trí tương đối của hai đường tròn đó là: A. Hai đường tròn tiếp xúc nhau. B. Hai đường tròn ngoài nhau. C. Hai đường tròn cắt nhau D. Hai đường tròn đựng nhau
- II/. Tự luận: ( 6.0 đ) Bài 1 (1,5 đ) Cho biểu thức: x x 1 x 1 A : ( với x 0; x 1 ) x x x x 1 x 1 x 1 a, Rút gọn biểu thức A. b, Tính giá trị biểu thức A với x 4 2 3 c, Tìm x nguyên để biểu thức A nhận giá trị nguyên. Bài 2 ( 1,0 đ) Cho hàm số y = ( 2m – 1 ) x + 3 a, Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2 ; 5 ) b, Vẽ đồ thị hàm số với m tìm được ở câu a. Bài 3 ( 3,0 đ) Cho ( O ; R ) , một đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại C và D, lấy điểm M trên đường thẳng d sao cho D nằm giữa C và M, Qua M vẽ tiếp tuyến MA, MB với đường tròn . Gọi H là trung điểm của CD, OM cắt AB tại E. Chứng minh rằng: a, AB vuông góc với OM. b, Tích OE . OM không đổi. c, Khi M di chuyển trên đường thẳng d thì đường thẳng AB đi qua một điểm cố định. Bài 4 ( 0, 5 đ) Cho a và b là hai số dương có tổng bằng 1. Tìm GTNN của biểu thức: 1 3 S a 2 b 2 4ab Hết
- TRƯỜNG THCS ĐỊNH CÔNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 90 phút ĐỀ 1 I/. Bài tập trắc nghiệm: ( 4,0đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C C A C B D II/. Tự luận ( 6.0 đ ) B. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm a, Ta có: x x 1 1 x 1 A : x 1 x 1 x 1 x 1 0,25 đ x 1 x 1 A g x 1 x 1 x 1 A 0,25 đ x 1 b, Ta có: Bài 1 2 x 4 2 3 3 1 0,25 đ x 3 1 Thay vào biểu thức A ta được: 3 2 3 A và kết luận giá trị của biểu thức 3 0,25 đ x 1 x 1 2 2 c, Ta có: A 1 0,25 đ x 1 x 1 x 1 Để A nguyên khi x 1 Ư(2)= {-2; -1;1;2}. kết hợp với điều kiện x = 0; x = 4; x = 9 và kết luận 0.25 đ a, Thay toạ độ điểm A vào hàm số tìm được m = 1 và kết 0,5 đ luận Bài 2 b, Với m = 1 ta có: y = x + 3 0,5 đ Vẽ chính xác đồ thị hàm số trên
- F A M D H C E O 0,25 đ B a, Vẽ hình đúng đến câu a Bài 3 Chứng minh được: AB vuông góc với OM 1,0 đ b, Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, chứng minh được OE . OM = OA2 = R2 1,0 đ KL: vậy OE . OM không đổi 0,25 đ c, Chứng minh: OH vuông góc CD góc OHM = 900 Gọi F là giao điểm của OH và AB. C/m: Tam giác HOM đồng dạng với tam giác EOF OH.OF = OE. OM = R2 0,25 đ 0,25 đ Suy ra điểm F cố định và kết luận 1 3 1 1 1 Biến đổi : S a 2 b 2 4ab a 2 b 2 2ab 4ab 0,25 đ 1 1 4 C / m : a 2 b 2 2ab (a b) 2 Bài 4 1 C / m : 1 4ab 0,25 đ Suy ra GTNN của S bằng 5 khi a = b = 1 2
- TRƯỜNG THCS ĐỊNH CÔNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN 9 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 2: I PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 ®iÓm) Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là A. -3. B. 3. C. 81. D. -81. Câu 2. Biểu thức 1 2x xác định khi: 1 1 1 1 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 2 2 2 Câu 3. Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao (h.1). Khi đó độ dài AH bằng A A 4 9 B H C B H C h.2 B.6 h.1 A. 6,5. C. 5. D. 4,5. Câu 4. Trong hình 2, cosC bằng A. AB . B. AC . C. HC . D. AH . BC BC AC CH 2 Câu 5. Biểu thức 3 2x bằng A. 3 – 2x. B. 2x – 3. C. 2x 3 . D. 3 – 2x và 2x – 3. Câu 6. Giá trị của biểu thức cos2 200 cos2 400 cos2 500 cos2 700 bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. 1 1 Câu 7. Giá trị của biểu thức bằng 2 3 2 3 A. 1 . 2 B. 1. C. -4. D. 4. Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 18; AC = 24. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng A. 30. B. 20. C. 15. D. 152 .
- II PHẦN TỰ LUẬN(6 ®iÓm ) x x 1 x x 1 2(x 2 x 1) Câu 1: (2điểm) Cho biểu thức: P = : x x x x x 1 a. Rút gọn P b. Tìm x để P< 0. Câu 2: (1 điểm) Cho hàm số bậc nhất: y = (m + 1).x + 2m (1) a. Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x -6. b. Vẽ đồ thị với giá trị của m vừa mới tìm được ở câu b Câu 3 : (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By về nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn. Trên Ax và By theo thứ tự lấy M và N sao cho góc MON bằng 900 . Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng: a. AB là tiếp tuyến của đường tròn (I; IO) b. MO là tia phân giác của góc AMN c. MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB Câu 4: ( 0, 5 đ) Cho x và y là hai số dương có tổng bằng 1. Tìm GTNN của biểu thức: 1 3 S x2 y2 4xy Hết
- TRƯỜNG THCS ĐỊNH CÔNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 90 phút ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ).(Đúng mỗi câu 0,5đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D B B C B D C II PHẦN TỰ LUẬN(6 ®iÓm) a. - ĐKXĐ: 0 x 1 0,5 -Rút gọn 3 3 x 13 x 13 2.( x 1) 2 P = : 2 2 x( x 1 x( x 1) x 1 0,25 ( x 1)(x x 1) ( x 1)(x x 1) 2( x 1) 2 P = : x( x 1) x( x 1) ( x 1)( x 1) x x 1 x x 1 2( x 1) 0,25 P = : x x x 1 Câu 1 x x 1 x x 1 x 1 (2,0 đ) P = . x 2( x 1) 2 x x 1 x 1 0,25 P = . P = x 2( x 1) x 1 0,25 b. Để P < 0 thì: x 1 < 0 x 1 x 1 0 ( dox 1 dương ) 0,25 x 1 x<1 Kết hợp ĐKXĐ ta có: Để P<0 thì 0<x<1. 0,25 m 1 3 a. Để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x-6 thì: 2m 6 0,25 Câu 2 m 2 (1 đ) m= 2 m 3 0,25 Vậy m = 2 thì đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y= 3x+6 b. Với m =2 ta có hàm số y=3x+6 y f(x)=3x+6 7 Bảng giá trị: 6 5 6 4 + 0,5 x 3 3 = y 2 x 0 -2 1 Y=3x+6 6 0 x -4 -3 -2 -1 1 2 Đồ thị hàm số đi qua hai điểm (0;6) và (-2;0 ) -1 -2
- x y Vẽ hình đúng(0,5đ) 0,5 M H I N A O B a. Tứ giác ABNM có AM//BN (vì cùng vuông góc với AB) => Tứ giác 0,25 ABNM là hình thang. Hình thang ABNM có: OA= OB; IM=IN nên IO là đường trung bình 0,25 của hình thang ABNM. Do đó: IO//AM//BN. Mặt khác: AM AB suy ra IO AB tại O. Câu 3 Vậy AB là tiếp tuyến của đường tròn (I; IO) 0,25 (2,5đ) b. Ta có: IO//AM =>AMˆO = MOˆI (sole trong) ( 1) Lại có: I là trung điểm của MN và MON vuông tại O (gt) ; 0,25 nên MIO cân tại I. 0,25 Hay OMˆN = MOˆI (2) Từ (1) và (2) suy ra: AMˆO = OMˆN . Vây MO là tia phân giác của góc AMN. 0,25 c. Kẻ OH MN (H MN). (3) Xét OAM và OHM có: OAˆM = OHˆM = 90 0 0,5 AMˆO = OMˆN ( chứng minh trên) MO là cạnh chung Suy ra: OAM = OHM (cạnh huyền- góc nhọn) Do đó: OH = OA => OH là bán kính đường tròn (O;AB ). (4) 2 Từ (3) và (4) suy ra: MN là tiếp tuyến của đường tròn (O;AB ). 2
- 1 3 1 1 1 Biến đổi : S 2 2 2 2 x y 4xy x y 2xy 4xy 1 1 4 C / m : 4 Câu 4 2 2 2 0,25 đ x y 2xy x y (0,5 đ) 1 C / m : 1 4xy 1 Suy ra GTNN của S bằng 5 khi x = y = 0,25 đ 2 TRƯỜNG THCS ĐỊNH CÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán – Khối 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ A I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời em cho là đúng Câu 1. Tập hợp A={ x N |7 x 17 } có số phần tử là A. 10. B. 11. C. 12. D. 17 Câu 2. Khi phân tích 90 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả nào? A. B32 1 02.5.9.C. D. 3.5.6. 2.32.5 Câu 3. Nếu 3 điểm A, B, C theo thứ tự thẳng hàng thì hai tia trùng nhau là A. BC và CB B. CA và CB C. BC va BA D. AC va CA Câu 4. Trên tia Ox nếu có đoạn OM = 7(cm) và đoạn ON = 3(cm) thì A. Điểm M nằm giữa hai điểm O và NB. Điểm N nằm giữa hai điểm O và M C. Điểm O nằm giữa hai điểm N và MD. Điểm M là trung điểm đoạn thẳng ON. Câu 5. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau? A. 45B. 78C. 180D. 210. Câu 6. Tập hợp tất cả các số nguyên thỏa mãn -3 < x < 2 là A. {-2;-1;0} B. { -4;0;1;2} C. {-2;-1;1;2} D. {-2;-1;0;1} Câu 7: ƯCLN(24;16;8 ) bằng: A. 8. B. 10. C. 16. D. 24. Câu 8: BCNN(12;16;48) bằng: A. 12. B. 16. C. 48. D. 96. B. TỰ LUẬN Bài 1: (1.5 đ) Thực hiện phép tính: a) 19.25+19.16+41 b) 23 ( 12) | 3| c) 12:{390:[500 – (125 + 35.7)]} Bài 2: (1.5 đ) Tìm x, biết:
- a) 5x + 12 = 47 b) 2(x – 1) = 7 + (–3) c)56Mx ,70Mx và 10 x 20 , x N Bài 3: (1 đ ) Số HS khối 6 của một trường khi xếp thành 4 hàng, 6 hàng, hoặc 7 hàng thì vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường đó có bao nhiêu HS? Biết số HS khối 6 trong khoảng 250 đến 300. Bài 4. (1.5 đ) Trên tai Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 8 cm, AC = 6cm.( Hình vẽ 0.25đ) a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. (0.75 đ) b) Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho C là trung điểm của BE. Chứng tỏ điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AB. (0.5đ). Bài 5: ( 0.5đ) Tìm hai số tự nhiên a, b. Biết ƯCLN(a;b) = 7; ab = 588 và a < b. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020. Môn : Toán lớp 6. ĐỀ: A A. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm), mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B B C D A C B. TỰ LUẬN : (6 điểm) Bài 1 : (1, 5 điểm) a) 19 25 16 41 1941 41 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ 4120 820 (hs có thể giải cách khác) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ b) Tính đến 8 + (-12) - 3 . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 đ Tính đến kết quả -7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 đ c) Tính đến 12 : 3 kết quả 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ Bài 2 : (1, 5 điểm) a) Tính đến 5x 35 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ Kết quả x = 7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ b) Tính đến x – 1 = 2 Kết quả x = 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,5 đ c) ƯC x 5và6; 7100 < x <20 Tính đến ƯCLN(56; 70) = 14 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ Tìm được ƯC(56; 70) Kết quả x 14 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ Bài 3 : (1 điểm) Gọi số học sinh khối 6 trường đó là a (a N ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Lập luận để có a BC 4;6;7 và 250 < a < 300 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Tìm được BCNN (4; 6; 7) = 84 và BC (4; 6; 7) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Tìm được a = 252 và trả lời đúng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Bài 4 : (1,5 đ) Vẽ hình chính xác đến câu a 0,25đ a) Điểm C nằm giữa hai điểm A và B vì AC < AB (6cm < 8cm). . . . . . . . . . . .0,25đ Lập được hệ thức AC + CB = AB Tính đúng BC = 2cm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ b) Vẽ hình đúng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25đ Tính được CE = 2cm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25đ Lập luận để E là trung điểm AB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25đ
- (thiếu căn cứ trừ 0,25đ) Bài 5 : (0,5 điểm) ƯCLN (a; b) = 7 nên a = 7m, b = 7n , với ƯCLN (m; n) = 1 và m, n ¥ ab = 7m.7n suy ra mn = 12 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Tìm được m, n. Kết hợp điều kiện a < b và trả lời a = 7, b = 84 và a = 21, b = 28. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Lưu ý: - Lập luận thiếu căn cứ trừ nửa số điểm của phần đó. HẾT TRƯỜNG THCS ĐỊNH CÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán – Khối 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ B I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời em cho là đúng C©u 1: Sè phÇn tö cña tËp hîp A = x N;0 x 6 lµ: A.6 B.7 C.5 D.8 C©u 2: KÕt qu¶ phÐp tÝnh 34. 3 lµ : A.34 B. 33 C. 35 D. 64 C©u 3: C¸ch viÕt nµo ®îc gäi lµ ph©n tÝch 120 ra thõa sè nguyªn tè: A.120 = 2.3.4.5 B.120 = 1.8.15 C. 120 = 2.60 D.120 = 23.3.5 C©u 4: TËp hîp nµo chØ gåm c¸c sè nguyªn tè: A.{3;5;7;11} B.{3;10;7;13} C.{13;15;17;19} D.{1;2;7;5} C©u 5: Sè a mµ - 6 < a + (- 3) < - 4 lµ : A.- 1 B. - 2 C.- 3 D. - 4 C©u 6: T×m sè nguyªn x biÕt x 5 8 : A.3 B. 3 hoÆc -3 C.- 3 D.13 C©u7 : §o¹n th¼ng MN lµ h×nh gåm: A. Hai ®iÓm M vµ N. B. TÊt c¶ c¸c ®iÓm n»m gi÷a M vµ N. C. Hai ®iÓm M , N vµ mét ®iÓm n»m gi÷a M vµ N. D. §iÓm M, ®iÓm N vµ tÊt c¶ c¸c ®iÓm n»m gi÷a M vµ N. C©u 8: Cho 3 ®iÓm A,B,C th¼ng hµng biÕt AB = 3cm , AC = 2cm , BC = 5cm . Trong 3 ®iÓm A,B,C ®iÓm nµo n»m gi÷a 2 ®iÓm cßn l¹i ? A. ®iÓm A B. ®iÓm B C. ®iÓm C D. kh«ng cã ®iÓm nµo II – Tù luËn : (6 điểm) C©u 1: ( 1®iÓm ) Thùc hiÖn phÐp tÝnh : a. 35 – ( 5 – 18 ) + ( –17 ) b. 62 : 4.3 + 2.52 – 2010
- C©u 2: ( 2 ®iÓm ) T×m x biÕt : a. x – 36 : 18 = 12 – 15 b. ( 3x – 24) . 73 = 2.74 c. T×m sè tù nhiªn a biÕt : 70Ma ; 84Ma vµ 2 a 8 C©u 3:( 2,5 ®iÓm ) Cho ®o¹n th¼ng AB = 7cm .Trªn tia AB lÊy ®iÓm M sao cho AM = 4cm. a) TÝnh ®é dµi MB. b) Trªn tia ®èi cña tia AB lÊy ®iÓm K sao cho AK = 4cm. TÝnh ®é dµi KB. c) Chøng tá A lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng KM . C©u 4: ( 0,5 ®iÓm ) Cho A = 3 + 32 + 33 + . + 39 + 310 . Chøng minh A M 4 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020. Môn : Toán lớp 6. ĐỀ: B I-Tr¾c nghiÖm : (4 điểm), mỗi câu đúng được 0,5 điểm C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 §¸p ¸n B C D A B B D A II- Tù luËn: C©u 1: ( 1 ®iÓm )Thùc hiÖn phÐp tÝnh : a) 35 – ( 5 – 18 ) + ( –17 ) b) 62 : 4.3 + 2.52 – 2010 =35 – ( - 13 )+ (-17) =36:4.3 + 2.25 – 1 (0,25®) =35 + 13 + (-17) (0,25®) =9.3 + 50 – 1 =48 + (-17) =27 + 50 – 1 = 31 (0,25®) =77-1=76 (0,25®) C©u 2: ( 2 ®iÓm )T×m x biÕt : a) x – 36 : 18 = 12 – 15 b) ( 3x – 24) . 73 = 2.74 x – 2 = -3 (0,25®) (3x – 16) = 2.74 : 73 (0,25®) x = 2 +(-3) (3x – 16) =2.7 =>(3x – 16) = 14 (0,25®) x = -1 3x = 30 => x = 10 VËy x = -1 (0,25®) VËy x = 10 (0,25®) c. T×m sè tù nhiªn a biÕt : 70Ma ; 84Ma vµ 2 a 8 70Ma ; 84Ma => a ¦C( 70;84) (0,25®) ¦CLN(70;84) = 14 => ¦C( 70;84) = ¦(14) = 1;2;7;14 (0,25đ) a 1;2;7;14 mµ 2 a 8 =>a 2;7 (0,25®) C©u 3:( 2,5 ®iÓm ) K A M B a)Do M thuéc tia AB vµ AM M n»m gi÷a A vµ B (0,25®) ta cã AM + MB = AB => 4cm + MB = 7cm => MB = 7cm – 4cm = 3cm (0,5®) VËy MB = 3cm (0,25®) b) Do B thuéc tia AB, K thuéc tia ®èi cña tia AB => A n»m gi÷a B vµ K (0,25®) ta cã AK + AB = KB => KB = 4cm + 7cm = 11cm (0,5®) VËy KB = 11cm (0,25®) c) Do M thuéc tia AB, K thuéc tia ®èi cña tia AB => A n»m gi÷a M vµ K (0,25®)
- mµ AM = AK = 4cm => A lµ trung ®iÓm cña KM C©u 4: ( 0,5 ®iÓm ) Cho A = 3 + 32 + 33 + . + 39 + 310 . Chøng minh A M 4 A = (3 + 32 )+ (33 +34 ) + . + (39 + 310) (0,25®) A = 3(1 + 3 )+ 33 (1 + 3) + +39 (1 + 3) =>A = 3.4 + 33.4 + + 39.4 M 4 (0,25®) Lưu ý: - Lập luận thiếu căn cứ trừ nửa số điểm của phần đó. HẾT