Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thoại Giang

doc 4 trang thaodu 3010
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thoại Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2018_2019_truo.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thoại Giang

  1. PHỊNG GD – ĐT THOẠI SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THOẠI GIANG NĂM HỌC 2018 – 2019 Mơn: TIN HỌC - KHỐI 7 Lớp: . SBD: . . . . . Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Họ và tên HS: . . ĐỀ 1: A/ TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Chọn câu trả lời A, B, C hoặc D đúng nhất: Câu 1 : Địa chỉ ơ gồm tên cột và tên hàng mà ơ đĩ nằm trên. Kí hiệu nào sau đây là địa chỉ ơ: A. E B. 6 C. E6 D. 6E Câu 2: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng ? A. =Sum(A1,A2,5) C. =SuM(A1,A2,5) B. =suM(A1,A2,5) D. =SUM (A1,A2,5) Câu 3: Để nhập dữ liệu vào một ơ tính, ta thực hiện: A. Nhập dữ liệu vào và nhấn phím Enter. B. Nháy chuột vào ơ đĩ, nhập dữ liệu vào từ bàn phím. C. Nháy chuột vào ơ đĩ và nhấn phím Enter. D. Nháy chuột vào ơ đĩ, nhập dữ liệu vào từ bàn phím và nhấn phím Enter. Câu 4 : Giả sử cĩ bảng dữ liệu sau và trong ơ D1 cĩ cơng thức =A1+B1+C1 , nếu sao chép cơng thức ơ D1 vào ơ D2 thì kết quả trong ơ D2 là bao nhiêu? A. 25 B. 18 C. 42 D. 30 Câu 5: Để chèn thêm một cột ta thực hiện: A. Nháy chọn một hàng và chọn thẻ lệnh Home Insert. B. Nháy chọn một cột và chọn thẻ lệnh Home Insert. C. Nháy chọn một hàng và chọn thẻ lệnh Home Delete. D. Nháy chọn một cột và chọn thẻ lệnh Home Delete. Câu 6: Em cĩ thể lưu bảng tính đã cĩ trên máy với tên khác bằng cách sử dụng lệnh: A. File Save C. File Open B. File Save As D. File Close Câu 7: Câu phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở chế độ mặc định, dữ liệu kiểu số sẽ căn thẳng lề trái, dữ liệu kiểu kí tự sẽ căn thẳng lề phải trong ơ tính. B. Dữ liệu số là các dãy chữ cái, chữ số và các kí hiệu. C. Dữ liệu kí tự là các số 0,1, ,9, dấu cộng (+) chỉ số dương, dấu trừ (-) chỉ số âm và dấu % chỉ tỉ lệ phần trăm. D. Ở chế độ mặc định, dữ liệu kiểu số sẽ căn thẳng lề phải, dữ liệu kiểu kí tự sẽ căn thẳng lề trái trong ơ tính.
  2. Câu 8: Em hãy điền vào chỗ trống để hồn thành các bước nhập cơng thức (5+10)*4 vào ơ E1 + Chọn ơ cần nhập cơng thức. + Gõ + Nhấn phím để xem kết quả. Câu 9: Trong các cơng thức sau, cơng thức viết đúng trong Excel là: A. =(5^2+10)*5 B. =(25 – 10 ):3*7 C. =22 +16:3 D. =(13+2^3)/3 x 5 Câu 10: Giả sử trong ơ A1, B1 và C1 lần lượt chứa các giá trị 5, 12 và 7. Cần tính trung bình cộng giá trị của các ơ A1, B1 và C1. Cơng thức hoặc hàm nào sau đây sai? A. =(A1+B1+C1)/3 C. =5+12+7/3 B. =(5+12+C1)/3 D. =AVERAGE(A1,B1,C1) Câu 11: Khối là một nhĩm các ơ liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Kí hiệu nào sau đây nĩi về khối: A. A3→B5 B. A3:B5 C. A3,B5 D. A3;B5 B/ TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1 : (1,5 điểm) Phần mềm bảng tính là gì? Câu 2 : (1,5 điểm) Hàm là gì ? Nêu cách sử dụng hàm. Câu 3 : (1 điểm) Giả sử cĩ một cơng việc được trả cơng theo giờ, mỗi giờ 10000 đồng. (hình minh họa) Xét hai cơng thức cho kết quả như nhau trong ơ B5: Cơng thức 1: =10000*5 Cơng thức 2: =B2*B3 Cả hai cơng thức cùng cho kết quả là 50000, nhưng một trong hai cơng thức cĩ ích hơn cơng thức cịn lại. Em cĩ thể cho biết đĩ là cơng thức nào và tại sao? HẾT Duyệt của BGH Tổ trưởng GVBM Trần Thanh Tân
  3. PHỊNG GD – ĐT THOẠI SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THOẠI GIANG NĂM HỌC 2018 – 2019 Mơn: TIN HỌC - KHỐI 7 Lớp: . SBD: . . . . Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Họ và tên HS: . . ĐỀ 2: A/ TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Chọn câu trả lời A, B, C hoặc D đúng nhất: Câu 1: Khối là một nhĩm các ơ liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Kí hiệu nào sau đây nĩi về khối: A. A3→B5 B. A3:B5 C. A3,B5 D. A3;B5 Câu 2: Trong các cơng thức sau, cơng thức viết đúng trong Excel là: A. =(5^2+10)*5 B. =(25 – 10 ):3*7 C. =22 +16:3 D. =(13+2^3)/3 x 5 Câu 3 : Địa chỉ ơ gồm tên cột và tên hàng mà ơ đĩ nằm trên. Kí hiệu nào sau đây là địa chỉ ơ: A. E B. 6 C. E6 D. 6E Câu 4: Em cĩ thể lưu bảng tính đã cĩ trên máy với tên khác bằng cách sử dụng lệnh: A. File Save C. File Open B. File Save As D. File Close Câu 5: Để chèn thêm một cột ta thực hiện: A. Nháy chọn một hàng và chọn thẻ lệnh Home Insert. B. Nháy chọn một cột và chọn thẻ lệnh Home Insert. C. Nháy chọn một hàng và chọn thẻ lệnh Home Delete. D. Nháy chọn một cột và chọn thẻ lệnh Home Delete. Câu 6: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng ? A. =Sum(A1,A2,5) C. =SuM(A1,A2,5) B. =suM(A1,A2,5) D. =SUM (A1,A2,5) Câu 7 : Giả sử cĩ bảng dữ liệu sau và trong ơ D1 cĩ cơng thức =A1+B1+C1 , nếu sao chép cơng thức ơ D1 vào ơ D2 thì kết quả trong ơ D2 là bao nhiêu? A. 25 B. 18 C. 42 D. 30 Câu 8: Giả sử trong ơ A1, B1 và C1 lần lượt chứa các giá trị 5, 12 và 7. Cần tính trung bình cộng giá trị của các ơ A1, B1 và C1. Cơng thức hoặc hàm nào sau đây sai? A. =(A1+B1+C1)/3 C. =5+12+7/3 B. =(5+12+C1)/3 D. =AVERAGE(A1,B1,C1) Câu 9: Để nhập dữ liệu vào một ơ tính, ta thực hiện: A. Nhập dữ liệu vào và nhấn phím Enter. B. Nháy chuột vào ơ đĩ, nhập dữ liệu vào từ bàn phím. C. Nháy chuột vào ơ đĩ và nhấn phím Enter. D. Nháy chuột vào ơ đĩ, nhập dữ liệu vào từ bàn phím và nhấn phím Enter.
  4. Câu 10: Câu phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở chế độ mặc định, dữ liệu kiểu số sẽ căn thẳng lề trái, dữ liệu kiểu kí tự sẽ căn thẳng lề phải trong ơ tính. B. Dữ liệu số là các dãy chữ cái, chữ số và các kí hiệu. C. Dữ liệu kí tự là các số 0,1, ,9, dấu cộng (+) chỉ số dương, dấu trừ (-) chỉ số âm và dấu % chỉ tỉ lệ phần trăm. D. Ở chế độ mặc định, dữ liệu kiểu số sẽ căn thẳng lề phải, dữ liệu kiểu kí tự sẽ căn thẳng lề trái trong ơ tính. Câu 11: Em hãy điền vào chỗ trống để hồn thành các bước nhập cơng thức (5+10)*4 vào ơ E1 + Chọn ơ cần nhập cơng thức. + Gõ + Nhấn phím để xem kết quả. B/ TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1 : (1,5 điểm) Phần mềm bảng tính là gì? Câu 2 : (1,5 điểm) Hàm là gì ? Nêu cách sử dụng hàm. Câu 3 : (1 điểm) Giả sử cĩ một cơng việc được trả cơng theo giờ, mỗi giờ 10000 đồng. (hình minh họa) Xét hai cơng thức cho kết quả như nhau trong ơ B5: Cơng thức 1: =10000*5 Cơng thức 2: =B2*B3 Cả hai cơng thức cùng cho kết quả là 50000, nhưng một trong hai cơng thức cĩ ích hơn cơng thức cịn lại. Em cĩ thể cho biết đĩ là cơng thức nào và tại sao? HẾT Duyệt của BGH Tổ trưởng GVBM Trần Thanh Tân