Đề và ma trận kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2018-2019

doc 9 trang thaodu 4430
Bạn đang xem tài liệu "Đề và ma trận kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_va_ma_tran_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề và ma trận kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2018-2019

  1. Trường THCSĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Phòng thi: .SBD: Năm học: 2018 – 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Họ tên học sinh: Môn: TIN HỌC – KHỐI: 7 Lớp: 7A Thời gian làm bài: 45 Phút (không kể thời gian phát đề) Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ kí của giám khảo Chữ kí của giám thị A. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu10 Câu11 Câu12 Câu 1. (0.5 điểm) Mở dải lệnh View chọn lệnh Page Break Preview để: A. Xem ngắt trang B. Xem trước trang in C. In trang tính D. Thiết đặt lề in Câu 2. (0.5 điểm) Để tạo biểu đồ ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 3. (0.5 điểm) Ô A1 của trang tính có số 1.753; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: A. 1.7530 B. 1.76 C. 1.753 D. 1.75 Câu 4. (0.5 điểm) Để chọn hướng giấy đứng ta nháy lựa chọn nào dưới đây A.Land scape B. Portrait C.Horizontally D.Vertically Câu 5. (0.5 điểm) Trong ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7N”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1, em chọn nút lệnh? A. B. C. D. Câu 6. (0.5 điểm) Để thay đổi font chữ trang tính ta nút lệnh nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 7. (0.5 điểm) Để làm cho chữ trong ô tính vừa in đậm vừa in nghiêng ta sử dụng các nút lệnh? A. B. C. D. Câu 8. (0.5 điểm) Để thiết đặt lề trái cho trang in chọn A. Bottom; B. Left C.Top D. Right Câu 9. (0.5 điểm) Để chọn hướng giấy ngang ta nháy lựa chọn lệnh nào dưới đây A. Land scapeB. PortraitC. Horizontally D. Vertically Câu 10. (0.5 điểm) Để tô màu chữ trong ô tính ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 11. (0.5 điểm) Để dữ liệu trong cột được sắp xếp giảm dần ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ? A. B. C. D.
  2. Câu 12. (0.5 điểm) Nút trong hình ảnh xuất hiện khi ta mở lệnh nào ? A. Home → Filter → Show AllB. Data → Sort Ascending C. Data → Sort DescendingD. Home → Sort & Filter → Filter II./ TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 13. (1.5 điểm) Em hãy trình bày các bước vẽ biểu đồ hình cột trang tính? Câu 14. (1.5 điểm) Nêu các bước Sắp xếp dữ liệu tăng dần? Câu 15. (1.0 điểm) Theo em khi cần phải tìm kiếm thông tin trên Internet để tham khảo giải bài tập của môn học nào đó thì em sẽ làm thế nào? Ghi chú: Học sinh không được phép sử dụng tài liệu.
  3. Trường THCSĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Phòng thi: .SBD: Năm học: 2018 – 2019 ĐỀ DỰ BỊ Họ tên học sinh: Môn: TIN HỌC – KHỐI: 7 Lớp: 7A Thời gian làm bài: 45 Phút (không kể thời gian phát đề) Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ kí của giám khảo Chữ kí của giám thị A. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu10 Câu11 Câu12 Câu 1. (0.5 điểm) Để làm cho chữ trong ô tính vừa in đậm vừa in nghiêng ta sử dụng các nút lệnh? A. B. C. D. Câu 2. (0.5 điểm) Để thiết đặt lề trái cho trang in chọn A. Bottom; B. Left C Top D. Right Câu 3. (0.5 điểm) Để chọn hướng giấy ngang ta nháy lựa chọn lệnh nào dưới đây A. Land scapeB. PortraitC. Horizontally D. Vertically Câu 4. (0.5 điểm) Để tô màu chữ trong ô tính ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 5. (0.5 điểm) Để dữ liệu trong cột được sắp xếp giảm dần ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 6. (0.5 điểm) Nút trong hình ảnh xuất hiện khi ta mở lệnh nào ? A. Home → Filter → Show AllB. Data → Sort Ascending C. Data → Sort DescendingD. Home → Sort & Filter → Filter Câu 7. (0.5 điểm) Mở dải lệnh View chọn lệnh Page Break Preview để: A. Xem ngắt trang B. Xem trước trang in C. In trang tính D. Thiết đặt lề in Câu 8. (0.5 điểm) Để tạo biểu đồ ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 9. (0.5 điểm) Ô A1 của trang tính có số 1.753; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: A. 1.7530 B. 1.76 C. 1.753 D. 1.75 Câu 10. (0.5 điểm) Để chọn hướng giấy đứng ta nháy lựa chọn nào dưới đây A.Land scape B. Portrait C.Horizontally D.Vertically
  4. Câu 11. (0.5 điểm) Trong ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7N”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1, em sẽ chọn nút lệnh? A. B. C. D. Câu 12. (0.5 điểm) Để thay đổi font chữ trang trang tính ta nút lệnh nào dưới đây ? A. B. C. D. II./ TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 13. (1.5 điểm) Em hãy trình bày các bước định dạng kí tự và kẻ đường viền khung cho bảng tính? Câu 14. (1.5 điểm) Lọc dữ liệu là gì? các bước Lọc dữ liệu? Câu 15. (1 điểm) Theo em khi cần phải tìm kiếm thông tin trên Internet để tham khảo giải bài tập của môn học nào đó thì em sẽ làm thế nào? Ghi chú: Học sinh không được phép sử dụng tài liệu.
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TIN HỌC KHỐI 7 ĐỀ Cấp độ Vận dụng C Nhận biết Thông hiểu H Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Cộng Í TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL N Để thay đổi Tăng số chữ H font chữ trang số thập phân tính T Căn chỉnh nội HChủ đề 5: Định Định dạng kí dung này vào Ứdạng trang tính tự, tô màu giữa bảng C điểm - Số câu 2 2 4 N Số điểm 1.0 1.0 2.0 ă m Để thiết đặt lề Xem ngắt Chủ đề 6: Trình bày trang tính trang hvà in trang tính chọn hướng ọ giấy c Số câu 2 3 5 2 Số điểm 1.0 1.5 2.5 0Chủ đề 7: Sắp xếp và Nhận biết sắp Hiểu lọc dữ liệu Sắp xếp dữ 1 lọc dữ liệu xếp giảm dần liệu tăng dần 8 - 2 Số câu 1 1 1 3 0 Số điểm 0.5 0.5 1.5 2.5 1Chủ đề 8: Minh họa Nhận biết nút Vẽ biểu đồ 9 dữ liệu bằng biểu đồ. lệnh tạo biểu trang tính đồ Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5 1.5 2.0 Chủ đề 9: Tìm kiếm Tìm kiếm thông tin trên thông tin trên internet Internet để tham khảo giải bài tập Số câu 1 1 Số điểm 1.5 1.0 Tổng số câu 6 6 2 1 15 Tổng số điểm 3.0 3.0 3.0 1.0 10.0
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Tin học- Khối 7 - Năm học 2018-2019 I./ Trắc nghiệm: 6 điểm (12 câu, đúng mỗi câu được 0.5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A A B C D B B A B C D II./ Tự luận: (4 điểm) Câu 13: 1.5 điểm - Bước 1: Chọn miền dữ liệu cần tạo biểu đồ - Bước 2: Chọn thẻ lệnh Insert - Bước 3: Trong nhóm lệnh Chart →chọn nhóm biểu đồ (Column, Line, Pie, ) và chọn dạng tương ứng Câu 14: 1.5 điểm + B1: Chọn ô trong cột cần sắp xếp + B2: Chọn thẻ lệnh Data + B3: Trong nhóm lệnh Sort & Filter, chọn nút lệnh: A Z để sắp xếp theo thứ tự tăng dần Câu 15: 1.0 điểm - Mở một trong các trình duyệt web: Firefox, cốc cốc, Google Chrome, . -Nhập từ khóa cần tìm vào khung Search -Nháy nút tìm kiếm hoặc nhần enter.
  7. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TIN HỌC KHỐI 7 ĐỀ DỰ BỊ Năm học 2018-2019 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Để thay đổi Tăng số chữ Định dạng kí tự font chữ trang số thập phân Các bước kẻ tính Căn chỉnh nội đường viền Chủ đề 5: Định Định dạng kí dung này vào khung cho bảng dạng trang tính tự, tô màu giữa bảng tính điểm Số câu 2 2 1 4 Số điểm 1.0 1.0 1.5 3.5 Để thiết đặt lề Xem ngắt trang Chủ đề 6: Trình bày trang tính và in trang tính chọn hướng giấy Số câu 2 3 5 Số điểm 1.0 1.5 2.5 Chủ đề 7: Sắp xếp và Nhận biết sắp Hiểu lọc dữ liệu Các bước lọc dữ lọc dữ liệu xếp giảm dần liệu Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 0.5 1.5 2.5 Chủ đề 8: Minh họa Nhận biết nút dữ liệu bằng biểu đồ. lệnh tạo biểu đồ Số câu 1 2 Số điểm 0.5 0.5 Chủ đề 9: Tìm kiếm Tìm kiếm thông tin trên internet thông tin trên Internet để tham khảo giải bài tập Số câu 1 1 Số điểm 1.5 1.0 Tổng số câu 6 6 2 1 15 Tổng số điểm 3.0 3.0 3.0 1.0 10.0
  8. ĐÁP ÁN ĐỀ DỰ BỊ Môn: Tin học- Khối 7 - Năm học 2018-2019 I./ Trắc nghiệm: 6 điểm (12 câu, đúng mỗi câu được 0.5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B A B C D A A A B C D II./ Tự luận : (4 điểm) Câu 13: 1.5 điểm - Chọn ô/khối ô cần định dạng - Chọn các nút lệnh định dạng kí tự ở thẻ lệnh Home (nhóm lệnh Font). Các bước kẻ đường viền khung cho bảng tính: - Chọn ô/khối ô cần kẻ đường viền - Nháy chọn mũi tên bên phải nút Borders - Nháy chọn kiểu đường viền Câu 14: 1.5 điểm Lọc dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị các hàng thoả mãn tiêu chuẩn nhất định từ bảng dữ liệu cho trước. - Các bước lọc dữ liệu : +B1 : Chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc +B2: Chọn thẻ lệnh Data +B3: Trong nhóm lệnh Sort & Filter, chọn nút lệnh Filter +B4: Nháy chuột vào nút (biểu tượng tam giác) trên hàng tiêu đề cột +B5: Chọn tiêu chuẩn lọc và nhấn Ok Câu 15: 1.0 điểm - Mở một trong các trình duyệt web: Firefox, cốc cốc, Google Chrome,, . -Nhập từ khóa cần tìm vào khung Search -Nháy nút tìm kiếm hoặc nhần enter.