Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hình học Lớp 11 (Có đáp án)

docx 2 trang thaodu 4740
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hình học Lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_11_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hình học Lớp 11 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT - HÌNH HỌC 11 - CHƯƠNG I – MÃ 01 PHẦN TRẮC NGHIỆM – TG: 20’ ĐIỂM Họ và tên: Lớp:  Câu 1. Cho hình bình hành ABCD, phép tịnh tiến theo véc tơ AD biến điểm B thành : A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M(–3; 2) thành điểm M’ (–5; 3). Véc tơ v có toạ độ là: A. (2; – 1) B. (8; – 5) C. (–2; 1) D. (–8; 5) Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v(1;3) biến đường thẳng d :3x 5y 8 0 thành đường thẳng có phương trình là: A. 3x 5y 8 0 B. 3x 5y 26 0 C. 3x 5y 9 0 D. 3x 5y 0 Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn (C) :(x 2)2 (y 3)2 9 qua phép tịnh tiến theo véctơ v(4; 3) là đường tròn có phương trình là: A. (x 2)2 (y 3)2 9 B. (x 2)2 y2 9 C. (x 6)2 (y 6)2 9 D. (x 2)2 (y 6)2 9 Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(–3;0). Phép quay Q biến điểm A thành điểm: (O; 900) A. A’(0; –3); B. A’(0; 3); C. A’(–3; 0); D. A’(3;0). Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(2; 0) và điểm N(0; 2). Phép quay tâm O biến điểm M thành điểm N, khi đó góc quay của nó là: A. B. C. D. 6 6 2 2 Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm O (0;0) góc quay 90° biến đường thẳng d : x y 1 0 thành đường thẳng có phương trình là : A. x y 3 0 B. x y 1 0 C. x y 3 0 D. x y 1 0 Câu 8. Tìm mệnh đề SAI. Phép dời hình biến : A. Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng , một tia thành một tia . B. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó . C. Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho . D. Một tam giác thành một tam giác bằng nó . Câu 9. Trong mp Oxy tìm điểm M’ là ảnh của điểm M(0;5) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép Q và phép đối xứng qua trục Oy (O,1800 ) A. M '(0; 5) B. M '(0;5) C. M '(5;0) D. M '( 5;0) Câu 10. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O (Các đỉnh có thứ tự theo chiều quay của kim đồng hồ). Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc quay 600 và phép đối xứng qua tâm O biến đường thẳng AB thành đường thẳng: A. EF. B. DE. C. BC D. AF Câu 11. Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số A. k = 1 B. k = –1 C. k = 0 D. k = 3 Câu 12. Trong mp(Oxy) cho M ( 2;4) . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 ? A. M '(4;8) B. M '( 8;4) C. M '(4; 8) D. M '( 4;8)
  2. PHẦN TỰ LUẬN – TG: 25’ ĐIỂM Họ và tên: Lớp: Câu 1. Trong mặt phẳng cho tam giác ABC . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Tìm ảnh  của điểm N qua phép tịnh tiến theo vectơ v MP . Câu 2. Cho tam giác đều ABC hãy xác định góc quay của phép quay tâm B biến A thành điểm C. Câu 3. Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d : 2x y 1 0 qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I( 1;2) tỉ số k 2 và phép tịnh tiến theo véc tơ v(3;4) . Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, xét phép biến hình F biến mỗi điểm M (x; y) thành điểm M '(2x 1; 2y 3) . Hỏi F có thể là một phép đồng dạng không? Vì sao. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm (Mỗi câu TN đúng được 0,5 điểm). Câu Câu Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 10 11 12 C C B B B C D B A A A II. Phần tự luận Câu Đáp án Điểm 1  1,0 TMP (N) C 2 Q : A C 1,0 O; 600 3 d / /d ' 0,5 F : d d ' d ': 2x y m 0 d  d ' M 0; 1 d : 2x y 1 0 0,5 V I;k 2 : M 0; 1 M ' 3;8 T 0,5 M ' 3;8 v(3;4) M "(0;12) d ': 2x y 12 0 4 F 0,5 M (x; y)  M '(2x 1; 2y 3)  M ' N ' 2MN F  N(x '; y ')  N '(2x ' 1; 2y ' 3)