Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Khối 10

docx 16 trang thaodu 3160
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_khoi_10.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Khối 10

  1. HỌ VÀ TÊN : LỚP : I-TRẮC NGHIỆM(5đ) 3x2 4 2x 5 Câu 1 : Điều kiện của phương trình x là x 3 x 3 A. x 3 B. C. D. x 3 x 3 x 3 Câu 2. Điều kiện của phương trình 2x 3 1 2x là 3 1 3 1 A. x B. C. D. x x x 2 2 2 2 Câu 3 :Phương trình 2x = 5 tương đường với phương trình nào sau đây A. 2(x 1) x 5(x 1) B. 2 3 2x x 5 2x 3 2x 5 C. 2x 1 x 5 1 x D. 4x2 9 4x2 9 Câu 4 : Phương trình 4x2 4x m 1 0 có nghiệm khi: A. m 0 B. m 0 C. m 1 D. m 1 2 2 2 Câu 5: Phương trình: x x 4 m 0 có 2 nghiệm x1; x2 sao cho x1 x2 3 thì m = ? A. m 5 B. m 5 C. m 2 D. m 2 Câu 6: Phương trình: x2 mx 1 0 có 2 nghiệm âm khi: A. 2 m 2 B. m 0 C. m 2 D. m 2 5x 4y 3 Câu 7: Nghiệm của hệ phương trình: là 7x 9y 8 5 19 5 19 5 19 5 19 A. ; B. ; C. ; D. ; 17 17 17 17 17 17 17 17 Câu 8 : Nghiệm của phương trình 2x y 2 là : A. (0;1) B. (-1;0) C. ( 1;0) D. (2;0) Câu 9 : Khi giải phương trình x x 1 x 1 3 thì ta sử dụng phép biến đổi tương đương nào? 1 A. Nhân cả 2 vế của phương trình với biểu thức với điều kiện x>1. x 1 B. Bình phương cả 2 vế của phương trình . C. Cộng 2 vế của phương trình với biểu thức x 1 với điều kiện x 1 . D. Chia 2 vế của phương trình với biểu thức x 1 với điều kiện x 1 . b c Câu 10 : Cho phương trình ax4 bx2 c 0 (*),a 0 , đặt b2 4ac;S ; P a a . Điều kiện để phương trình (*) vô nghiệm là: 0 0 0 A . 0 B. hoặc 0 S C.0 hoặc D . 0 hoặc S 0 0 S 0 P 0 P 0 P 0
  2. II - Tự luận(5đ) x 3y 2 0 Câu 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) x 2 = x-4 b) x y 2 0 x y 2 Câu 2 Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. 2x my 3 Câu 3 : giải phương trình : 2x 3 x 1 3x 2 (2x 3)(x 1) 16
  3. HỌ VÀ TÊN : LỚP : I-TRẮC NGHIỆM(5đ) 2x Câu 1: Điều kiện của phương trình x x3 là x2 1 A. x 1 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 1 . Câu 2 : Điều kiện của phương trình x 3 x x 3 4 là A. x 3 B. x 3 C. x 3 D. x 3 Câu 3 : Phương trình 2x 3 3 tương đương với phương trình nào sau đây? A. B. x 1 2x 3 3 x 1 x 2x 3 3x C. x 5 2x 3 3 x 5 D. (2x 3) 2x 3 3(2x 3) Câu 4: Tìm giá trị của m sao cho phương trình x² + 2x + m – 2 = 0 có nghiệm A. m ≥ 3 B. m ≤ 3 C. m > 3 D. m 2 x 2 B. Bình phương cả 2 vế của phương trình . C. Cộng 2 vế của phương trình với biểu thức x 2 với điều kiện x 2 . D. Chia 2 vế của phương trình với biểu thức x 2 với điều kiện x 2 . b c Câu 9: Cho phương trình ax4 bx2 c 0 (*),a 0 , đặt b2 4ac;S ; P . a a Điều kiện để phương trình (*) có nghiệm là: 0 0 0 A . 0 B. 0 hoặc S 0 C. P 0hoặc D S. 0 hoặc P 0 S 0 P 0 P 0 P 0 3x 6y 6 Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình là: 2x y 2 A. B.(2 C.;2 ) ( 2D.;2 ) ( 2; 2) (2; 2)
  4. II- TỰ LUẬN (5đ) 2 5x 4y 3 Câu 1 : giải phương trìnhvà hệ phương trình sau : a)2x 2x 4 x 1 b) 7x 9y 8 mx (m 1)y m 1 Câu 2 : Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. 2x my 2 Câu 3 : giải phương trình sau : 2x 3 x 1 3x 2 (2x 3)(x 1) 16
  5. HỌ VÀ TÊN : LỚP : I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Nghiệm của phương trình x 3 x x 3 4 là A. x = 3B. C. x = 4D. x = 2 2x 3 Câu 2: điều kiện xác định của phương trình – 5 = là : x2 4 x2 4 A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 4 Câu 3: Tìm giá trị của m sao cho phương trình x² + 2x + m – 1 = 0 có nghiệm A. m ≥ 2 B. m ≤ 2 C. m ≥ 5 D. m ≤ 5 Câu 4: Cho phương trình: 2x 3y 9 . Cặp số (x; y) nào sau đây là một nghiệm của phương trình? A. (x; y) = (0; -3)B. (x; y) = (0; 3)C. (x; y) = (3; 0)D. (x; y) = (1; -2) x 6y 6 Câu 5: Nghiệm của hệ phương trình là: 3x 2y 2 3 5 3 5 3 5 3 5 A. B.( C.; ) ( D. ; ) ( ; ) ( ; ) 2 4 2 4 2 4 2 4 Câu 6: Phương trình 2x 3 5 tương đương với phương trình nào sau đây? A. B. x 1 2x 3 5 x 1 x 2x 25 5x C. D. x 20 2x 3 5 x 20 (2x 3) 2x 22 5(2x 3) Câu 7: Tìm m để phương trình: (m2 – 4)x = m(m + 2) (1) có nghiệm với mọi x thực A. m = –2B. m ≠ ± 2C. m = 2 D. m = 0 2 2 2 Câu 8: : Phương trình: x x 4 m 0 có 2 nghiệm x1; x2 sao cho x1 x2 3 thì m = ? A. m 5 B. m 5 C. m 2 D. m 2 b c Câu 9 : Cho phương trình ax4 bx2 c 0 (*),a 0 , đặt b2 4ac;S ; P . Điều a a kiện để phương trình (*) vô nghiệm là: 0 0 0 A . 0 B. 0 hoặc S 0 C. 0 hoặc S 0 D. 0 hoặc S 0 P 0 P 0 P 0 Câu 10: Khi giải phương trình x x 4 x 4 3 thì ta sử dụng phép biến đổi tương đương nào? 1 A. Nhân cả 2 vế của phương trình với biểu thức với điều kiện x>4 x 4 B. Bình phương cả 2 vế của phương trình . C. Cộng 2 vế của phương trình với biểu thức x 4 với điều kiện x 4 .
  6. D. Chia 2 vế của phương trình với biểu thức x 4 với điều kiện x 4 . II. TỰ LUẬN (5 điểm ) Câu 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau 2 x y 2 a. 2x 2x 4 x 2 b. 3x y 1 (m 1)x y m 1 Câu 2.: Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. 2x my 2 Câu 3 : giải phương trình sau : 2x 3 x 1 3x 2 (2x 3)(x 1) 16
  7. HỌ VÀ TÊN : LỚP : I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) 2x Câu 1: Điều kiện của phương trình x x 1 là x2 1 A. x 1 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 1 . Câu 2: Cho phương trình x 1 x 3 0 Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho? A. x 1 x 3 x 1 0 B. x 1 x 3 x 1 0 C. x 1 x 3 x 3 0 D. x 1 x 3 x 3 0 Câu 3: Tìm giá trị của m sao cho phương trình x² + 2x + m +1 = 0 có nghiệm A. m ≥ 2 B. m ≤ 2 C. m ≥ 0 D. m ≤ 0 3x2 4 2x 5 Câu 4: Điều kiện của phương trình x là x 2 x 2 A.x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 2 Câu 5: Cho phương trình: 2x 3y 8 . Cặp số (x; y) nào sau đây là một nghiệm của phương trình? A. (x; y) = (4; 0)B. (x; y) = (0; 4)C. (x; y) = (4; 1)D. (x; y) = (1; 0) 3x 6y 6 Câu 6: Nghiệm của hệ phương trình là: 2x y 2 2 2 2 2 A. B.( C.; ) ( 2D.;2 ) ( ; ) (2; 2) 3 3 3 3 2 2 2 Câu 7: Phương trình: x x 2 m 0 có 2 nghiệm x1; x2 sao cho x1 x2 5 thì m = ? A. m 5 B. m 5 C. m 4 D. m 4 Câu 8: Phương trình: x2 mx 9 0 có 2 nghiệm âm khi: A. 6 m 6 B. m 6 C. m 6 D. m 6 b c Câu 9: Cho phương trình ax4 bx2 c 0 (*),a 0 , đặt b2 4ac;S ; P . Điều a a kiện để phương trình (*) có nghiệm là: 0 0 0 A . 0 B. hoặc 0 S C.0 Phoặc 0 D. S hoặc0 P 0 S 0 P 0 P 0 P 0 Câu 10: Khi giải phương trình x x x 3 thì ta sử dụng phép biến đổi tương đương nào? 1 A. Nhân cả 2 vế của phương trình với biểu thức với điều kiện x>0 x B. Bình phương cả 2 vế của phương trình . C. Cộng 2 vế của phương trình với biểu thức x với điều kiện x 0 .
  8. D. Chia 2 vế của phương trình với biểu thức x với điều kiện x 0 . II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau: 3x 2y 6 a)x 2 = x-3 b) 2x y 2 x y 2 Câu 2 : Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất : 2x my 3 Câu 3: Giải phương trình sau : 2x 3 x 1 3x 2 (2x 3)(x 1) 16
  9. HỌ VÀ TÊN : LỚP : I-TRẮC NGHIỆM(5đ) 5x 4y 3 Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình: là 7x 9y 8 5 19 5 19 5 19 5 19 A. ; B. ; C. ; D. ; 17 17 17 17 17 17 17 17 2 2 2 Câu 2: Phương trình: x x 4 m 0 có 2 nghiệm x1; x2 sao cho x1 x2 3 thì m = ? A. m 5 B. m 5 C. m 2 D. m 2 3x2 4 2x 5 Câu 3 : Điều kiện của phương trình x là x 3 x 3 A. x 3 B. x 3 C. x 3 D. x 3 Câu 4. Điều kiện của phương trình 2x 3 1 2x là 3 1 3 1 A. x B. x C. x D. x 2 2 2 2 Câu 5 : Nghiệm của phương trình 2x y 2 là : (0;1) B. (-1;0) C. ( 1;0) D. (2;0 Câu 6 :Phương trình 2x = 5 tương đường với phương trình nào sau đây A. 2(x 1) x 5(x 1) B. 2 3 2x x 5 2x 3 2x 5 C. 2x 1 x 5 1 x D. 4x2 9 4x2 9 Câu 7 : Phương trình 4x2 4x m 1 0 có nghiệm khi: A. m 0 B. m 0 C. m 1 D. m 1 Câu 8: Phương trình: x2 mx 1 0 có 2 nghiệm âm khi: A. 2 m 2 B. m 0 C. m 2 D. m 2 Câu 9 : Khi giải phương trình x x 1 x 1 3 thì ta sử dụng phép biến đổi tương đương nào? 1 A.Nhân cả 2 vế của phương trình với biểu thức với điều kiện x>1. x 1 B.Bình phương cả 2 vế của phương trình . C.Cộng 2 vế của phương trình với biểu thức x 1 với điều kiện x 1 . D.Chia 2 vế của phương trình với biểu thức x 1 với điều kiện x 1 . b c Câu 10 : Cho phương trình ax4 bx2 c 0 (*),a 0 , đặt b2 4ac;S ; P a a . Điều kiện để phương trình (*) vô nghiệm là: 0 0 0 A . 0 B. hoặc 0 S C .0 hoặc 0 D. S hoặc0 0 S 0 P 0 P 0 P 0
  10. II - tự luận(5đ) x 3y 2 0 Câu 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) x 2 = x-4 b) x y 2 0 x y 2 Câu 2 Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. 2x my 3 Câu 3 : giải phương trình : 2x 3 x 1 3x 2 (2x 3)(x 1) 16
  11. HỌ VÀ TÊN : LỚP : I-TRẮC NGHIỆM(5đ) Câu 1: Tìm giá trị của m sao cho phương trình x² + 2x + m – 2 = 0 có nghiệm A. m ≥ 3 B. m ≤ 3 C. m > 3 D. m 2 x 2 B. Bình phương cả 2 vế của phương trình . C. Cộng 2 vế của phương trình với biểu thức x 2 với điều kiện x 2 . D. Chia 2 vế của phương trình với biểu thức x 2 với điều kiện x 2 . b c Câu 9: Cho phương trình ax4 bx2 c 0 (*),a 0 , đặt b2 4ac;S ; P . a a Điều kiện để phương trình (*) có nghiệm là: 0 0 0 A . 0 B. 0 hoặc S 0 C. P 0hoặc D. S 0 hoặc P 0 S 0 P 0 P 0 P 0 3x 6y 6 Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình là: 2x y 2 A. B.(2 C;2. ) ( 2D.;2 ) ( 2; 2) (2; 2)
  12. II- TỰ LUẬN (5đ) 2 5x 4y 3 Câu 1 : giải phương trìnhvà hệ phương trình sau : a)2x 2x 4 x 1 b) 7x 9y 8 mx (m 1)y m 1 Câu 2 : Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. 2x my 2 Câu 3 : giải phương trình sau : 2x 3 x 1 3x 2 (2x 3)(x 1) 16
  13. HỌ VÀ TÊN : LỚP : I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Phương trình 2x 3 5 tương đương với phương trình nào sau đây? A. B. x 1 2x 3 5 x 1 x 2x 25 5x C. D. x 20 2x 3 5 x 20 (2x 3) 2x 22 5(2x 3) Câu 2: Cho phương trình: 2x 3y 9 . Cặp số (x; y) nào sau đây là một nghiệm của phương trình? A. (x; y) = (0; -3)B. (x; y) = (0; 3)C. (x; y) = (3; 0)D. (x; y) = (1; -2) 2x 3 Câu 3: điều kiện xác định của phương trình – 5 = là : x2 4 x2 4 A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 4 Câu4: Tìm giá trị của m sao cho phương trình x² + 2x + m – 1 = 0 có nghiệm A. m ≥ 2 B. m ≤ 2 C. m ≥ 5 D. m ≤ 5 x 6y 6 Câu 5: Nghiệm của hệ phương trình là: 3x 2y 2 3 5 3 5 3 5 3 5 A. B.( C.; ) ( D. ; ) ( ; ) ( ; ) 2 4 2 4 2 4 2 4 Câu 6: Nghiệm của phương trình x 3 x x 3 4 là A. x = 3B. C. x = 4D. x = 2 Câu 7: Tìm m để phương trình: (m2 – 4)x = m(m + 2) (1) có nghiệm với mọi x thực A. m = –2B. m ≠ ± 2C. m = 2 D. m = 0 2 2 2 Câu 8: : Phương trình: x x 4 m 0 có 2 nghiệm x1; x2 sao cho x1 x2 3 thì m = ? A. m 5 B. m 5 C. m 2 D. m 2 b c Câu 9 : Cho phương trình ax4 bx2 c 0 (*),a 0 , đặt b2 4ac;S ; P . Điều a a kiện để phương trình (*) vô nghiệm là: 0 0 0 A . 0 B. 0 hoặc S 0 C. 0 hoặc S 0 D. 0 hoặc S 0 P 0 P 0 P 0 Câu 10: Khi giải phương trình x x 4 x 4 3 thì ta sử dụng phép biến đổi tương đương nào? 1 A. Nhân cả 2 vế của phương trình với biểu thức với điều kiện x>4 x 4 B. Bình phương cả 2 vế của phương trình . C. Cộng 2 vế của phương trình với biểu thức x 4 với điều kiện x 4 .
  14. D. Chia 2 vế của phương trình với biểu thức x 4 với điều kiện x 4 . II. TỰ LUẬN (5 điểm ) Câu 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau 2 x y 2 a. 2x 2x 4 x 2 b. 3x y 1 (m 1)x y m 1 Câu 2.: Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. 2x my 2 Câu 3 : giải phương trình sau : 2x 3 x 1 3x 2 (2x 3)(x 1) 16
  15. HỌ VÀ TÊN : LỚP : I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Phương trình: x2 mx 9 0 có 2 nghiệm âm khi: A. 6 m 6 B. m 6 C. m 6 D. m 6 3x2 4 2x 5 Câu 2: Điều kiện của phương trình x là x 2 x 2 A.x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 2 Câu 3: Cho phương trình x 1 x 3 0 Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho? A. x 1 x 3 x 1 0 B. x 1 x 3 x 1 0 C. x 1 x 3 x 3 0 D. x 1 x 3 x 3 0 Câu 4: Tìm giá trị của m sao cho phương trình x² + 2x + m +1 = 0 có nghiệm A. m ≥ 2 B. m ≤ 2 C. m ≥ 0 D. m ≤ 0 Câu 5: Cho phương trình: 2x 3y 8 . Cặp số (x; y) nào sau đây là một nghiệm của phương trình? A. (x; y) = (4; 0)B. (x; y) = (0; 4)C. (x; y) = (4; 1)D. (x; y) = (1; 0) 3x 6y 6 Câu 6: Nghiệm của hệ phương trình là: 2x y 2 2 2 2 2 A. B.( C.; ) ( 2D.;2 ) ( ; ) (2; 2) 3 3 3 3 2x Câu 7: Điều kiện của phương trình x x 1 là x2 1 A. x 1 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 1 . 2 2 2 Câu 8: Phương trình: x x 2 m 0 có 2 nghiệm x1; x2 sao cho x1 x2 5 thì m = ? A. m 5 B. m 5 C. m 4 D. m 4 b c Câu 9: Cho phương trình ax4 bx2 c 0 (*),a 0 , đặt b2 4ac;S ; P . Điều a a kiện để phương trình (*) có nghiệm là: 0 0 0 A . 0 B. hoặc 0 S C.0 Phoặc 0 D. S hoặc0 P 0 S 0 P 0 P 0 P 0 Câu 10: Khi giải phương trình x x x 3 thì ta sử dụng phép biến đổi tương đương nào? 1 A.Nhân cả 2 vế của phương trình với biểu thức với điều kiện x>0 x B.Bình phương cả 2 vế của phương trình . C.Cộng 2 vế của phương trình với biểu thức x với điều kiện x 0 .
  16. D.Chia 2 vế của phương trình với biểu thức x với điều kiện x 0 . II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau: 3x 2y 6 a)x 2 = x-3 b) 2x y 2 x y 2 Câu 2 : Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất : 2x my 3 Câu 3: Giải phương trình sau : 2x 3 x 1 3x 2 (2x 3)(x 1) 16