Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hùng Thắng

docx 18 trang thaodu 2510
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2019_2020_t.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hùng Thắng

  1. Trường THPT Hùng Thắng ĐỀ KT 45’ MÔN HÓA 12: NH 2019-2020 Tổ:TNII Ngày KT: 20/10/2019 Thời gian làm bài: 45’ phút Mã môn: H12B1 Mã đề 132 Họ tên học sinh: Lớp: . Số báo danh Phòng thi I. PHẦN TRẮC NGHIỆM / 24 CÂU/ 7 ĐIỂM/ 30 PHÚT Câu 1: Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ? A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực B. Tráng gương, tráng phích C. Nguyên liệu sản xuất ancoletylic D. Nguyên liệu sản xuất PVC Câu 2: Cho các phát biểu sau: (a) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol (b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO (c) Este no đơn chức mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2 (d) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este (e) Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ B. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố C. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh D. Chất béo không tan trong nước Câu 4: Chất có công thức CH3 – COO – CH3 có tên gọi nào sau đây? A. Etyl axetat B. Metyl fomiat C. Metyl axetat D. Etyl fomiat Câu 5: Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau B. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom C. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương 0 D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t ) Câu 6: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (H=90%). Giá trị của m là A. 26,73 B. 33,00 C. 25,46 D. 29,70 Câu 7: Cho phát biểu sau: “Tinh bột thuộc loại , phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau và có công thức phân tử là Các mắt xích liên kết với nhau tạo thành hai dạng là amilozơ và ” Trong dấu “ ” lần lượt là . A. polisaccarit, α-glucozơ, (C6H10O5)n, α-glucozơ, amilopectin B. polisaccarit, α-glucozơ, (C6H10O5)n, β-glucozơ, amilopectin C. đisaccarit, β-glucozơ, (C6H10O5)n, α-glucozơ, amilopectin D. monosaccarit, α-glucozơ, C6H10O5, α-glucozơ, amilopectin. Câu 8: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là: A. (2), (3), (5). B. (3), (4), (5) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (4) Câu 9: Một số este được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm là do nguyên nhân nào sau đây? A. Có khả năng hòa tan tốt nhiều chất B. Có mùi thơm đặc trưng, không độc C. Có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm D. Ở điều kiện thường là chất lỏng, ít tan trong nước Câu 10: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu lạc (đậu phộng) B. Dầu vừng (mè) C. Dầu luyn (dầu bôi trơn máy) D. Dầu dừa Câu 11: Chất nào sau đây không phải este? A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COCH2CH3 D. HCOOCH2CH3 Câu 12: Thủy phân este CH3COOC2H5 trong môi trường dd NaOH, sản phẩm thu được là A. HCOONa và C2H5OH B. C2H5COONa và CH3OH C. CH3COONa và C2H5OH D. CH3COONa và CH3OH Câu 13: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ B. saccarozơ C. xenlulozơ D. Fructozơ Câu 14: Trong cơ thể, chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây?
  2. A. NH3, H2O B. CO2, H2O C. NH3, CO2, H2O D. NH3 và CO2 Câu 15: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân?A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 16: Isoamyl axetat có mùi thơm củaA. hoa nhài B. dứa chín C. hoa hồng D. chuối chín Câu 17: Chất có tên etyl fomiat có công thức cấu tạo là A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH2CH3 D. HCOOCH3 Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: glucozơ → ancol etylic → buta-1,3-đien → cao su Buna. Biết hiệu suất của cả quá trình là 75%. Muốn thu được 32,4 kg cao su Buna thì khối lượng glucozơ cần dùng là A. 144 kg B. 108 kg C. 81 kg D. 96 kg Câu 19: Trong tự nhiên, chất bột đường có nhiều trong A. Trứng, sữa B. Thịt, tôm, cá C. Rau, củ, quả D. Rau, củ quả và các loại ngũ cốc Câu 20: Este etyl axetat phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây? A. ddNaOH, Na. B. ddNaOH, ddNaCl C. ddHCl, Na2SO4.D. ddNaOH, dd H2SO4loãng. Câu 21: Khi ăn sắn bị ngộ độc, chúng ta có thể dùng loại nước nào sau đây để giải độc? A. Nước đường B. Nước muối C. Nước cháo D. Nước trắng Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức mạch hở với 100ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. X có tên gọi nào sau đây: A. Etyl axetat B. Etyl fomat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Câu 23: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh. B. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc C. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt D. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh Câu 24: Trong cơ thể con người khỏe mạnh bình thường hàm lượng đường trong máu luôn được duy trì ở nồng độ không đổi là A. 0,1% B. 0,01% C. 1% D. 0,001% II. TỰ LUẬN / 3 ĐIỂM Bài 1: Viết công thức cấu tạo và gọi tên các este có công thức phân tử C3H6O2? Bài 2: Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđric axetic (CH3CO)2O với H2SO4 đặc thu được 6,6 gam axit axetic và 11,1 gam hỗn hợp X gồm xelulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong X ? BÀI LÀM
  3. Trường THPT Hùng Thắng ĐỀ KT 45’ MÔN HÓA 12: NH 2019-2020 Tổ:TNII Ngày KT: 20/10/2019 Thời gian làm bài: 45’ phút Mã môn: H12B1 Mã đề 209 Họ tên học sinh: Lớp: Số báo danh Phòng thi I. PHẦN TRẮC NGHIỆM / 24 CÂU/ 7 ĐIỂM/ 30 PHÚT Câu 1: Khi ăn sắn bị ngộ độc, chúng ta có thể dùng loại nước nào sau đây để giải độc? A. Nước muối B. Nước đường C. Nước trắng D. Nước cháo Câu 2: Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước 0 brom B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H 2(Ni/t ) C. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương D. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau Câu 3: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là: A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (3) C. (1), (3), (4) D. (3), (4), (5) Câu 4: Thủy phân este CH3COOC2H5 trong môi trường dd NaOH, sản phẩm thu được là A. HCOONa và C2H5OH B. CH3COONa và CH3OH C. C2H5COONa và CH3OH D. CH3COONa và C2H5OH Câu 5: Cho phát biểu sau: “Tinh bột thuộc loại , phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau và có công thức phân tử là Các mắt xích liên kết với nhau tạo thành hai dạng là amilozơ và ” Trong dấu “ ” lần lượt là . A. polisaccarit, α-glucozơ, (C6H10O5)n, β-glucozơ, amilopectin B. polisaccarit, α-glucozơ, (C6H10O5)n, α-glucozơ, amilopectin C. monosaccarit, α-glucozơ, C6H10O5, α-glucozơ, amilopectin. D. đisaccarit, β-glucozơ, (C6H10O5)n, α-glucozơ, amilopectin Câu 6: Trong cơ thể, chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây? A. NH3, H2O B. CO2, H2O C. NH3, CO2, H2O D. NH3 và CO2 Câu 7: Isoamyl axetat có mùi thơm củaA. dứa chín B. hoa nhài C. hoa hồng D. chuối chín Câu 8: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ B. saccarozơ C. xenlulozơ D. Fructozơ Câu 9: Một số este được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm là do nguyên nhân nào sau đây? A. Có mùi thơm đặc trưng, không độc B. Có khả năng hòa tan tốt nhiều chất C. Có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm D. Ở điều kiện thường là chất lỏng, ít tan trong nước Câu 10: Trong cơ thể con người khỏe mạnh bình thường hàm lượng đường trong máu luôn được duy trì ở nồng độ không đổi là A. 0,01% B. 0,1% C. 1% D. 0,001% Câu 11: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (H=90%). Giá trị của m là A. 26,73 B. 29,70 C. 25,46 D. 33,00 Câu 12: Cho các phát biểu sau: (a) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol (b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO (c) Este no đơn chức mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2 (d) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este (e) Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ B. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh C. Chất béo không tan trong nước D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố Câu 14: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức mạch hở với 100ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. X có tên gọi nào sau đây:
  4. A. Etyl axetat B. Etyl fomat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Câu 16: Chất có tên etyl fomiat có công thức cấu tạo là A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH2CH3 D. HCOOCH3 Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: glucozơ → ancol etylic → buta-1,3-đien → cao su Buna. Biết hiệu suất của cả quá trình là 75%. Muốn thu được 32,4 kg cao su Buna thì khối lượng glucozơ cần dùng là A. 144 kg B. 108 kg C. 81 kg D. 96 kg Câu 18: Trong tự nhiên, chất bột đường có nhiều trong A. Trứng, sữa B. Thịt, tôm, cá C. Rau, củ, quả D. Rau, củ quả và các loại ngũ cốc Câu 19: Este etyl axetat phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây? A. ddNaOH, Na. B. ddNaOH, ddNaCl C. ddNaOH, dd H2SO4loãng. D. ddHCl, Na2SO4. Câu 20: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu dừa B. Dầu vừng (mè) C. Dầu luyn (dầu bôi trơn máy) D. Dầu lạc (đậu phộng) Câu 21: Chất nào sau đây không phải este? A. CH3CH2COOCH3 B. HCOOCH2CH3 C. CH3COCH2CH3 D. CH3COOCH3 Câu 22: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh. B. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc C. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt D. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh Câu 23: Chất có công thức CH3 – COO – CH3 có tên gọi nào sau đây? A. Etyl axetat B. Etyl fomiat C. Metyl axetat D. Metyl fomiat Câu 24: Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ? A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực B. Nguyên liệu sản xuất ancoletylic C. Tráng gương, tráng phích D. Nguyên liệu sản xuất PVC II. TỰ LUẬN / 3 ĐIỂM Bài 1: Viết công thức cấu tạo và gọi tên các hợp chất đơn chức có công thức phân tử C2H4O2 Bài 2: Trong một nhà máy rượu ,người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic.Biết hiệu suất của cả quá trình là 70%. Tính khối lượng mùn cưa cần dùng để sản xuất 1 tấn ancol etylic? BÀI LÀM
  5. Trường THPT Hùng Thắng ĐỀ KT 45’ MÔN HÓA 12: NH 2019-2020 Tổ:TNII Ngày KT: 20/10/2019 Thời gian làm bài: 45’ phút Mã môn: H12B1 Mã đề 357 Họ tên học sinh: Lớp: Số báo danh Phòng thi I. PHẦN TRẮC NGHIỆM / 24 CÂU/ 7 ĐIỂM/ 30 PHÚT Câu 1: Isoamyl axetat có mùi thơm củaA. dứa chín B. chuối chín C. hoa nhài D. hoa hồng Câu 2: Khi ăn sắn bị ngộ độc, chúng ta có thể dùng loại nước nào sau đây để giải độc? A. Nước cháo B. Nước đường C. Nước trắng D. Nước muối Câu 3: Trong tự nhiên, chất bột đường có nhiều trong A. Trứng, sữa B. Rau, củ quả và các loại ngũ cốc C. Rau, củ, quả D. Thịt, tôm, cá Câu 4: Thủy phân este CH3COOC2H5 trong môi trường dd NaOH, sản phẩm thu được là A. HCOONa và C2H5OH B. C2H5COONa và CH3OH C. CH3COONa và CH3OH D. CH3COONa và C2H5OH Câu 5: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức mạch hở với 100ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. X có tên gọi nào sau đây: A. Etyl axetat B. Propyl axetat C. Etyl propionat D. Etyl fomat Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: glucozơ → ancol etylic → buta-1,3-đien → cao su Buna. Biết hiệu suất của cả quá trình là 75%. Muốn thu được 32,4 kg cao su Buna thì khối lượng glucozơ cần dùng là A. 144 kg B. 96 kg C. 108 kg D. 81 kg Câu 7: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ B. saccarozơ C. xenlulozơ D. Fructozơ Câu 8: Một số este được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm là do nguyên nhân nào sau đây? A. Có mùi thơm đặc trưng, không độc B. Có khả năng hòa tan tốt nhiều chất C. Có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm D. Ở điều kiện thường là chất lỏng, ít tan trong nước Câu 9: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (H=90%). Giá trị của m là A. 33,00 B. 25,46 C. 29,70 D. 26,73 Câu 10: Este etyl axetat phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây? A. ddNaOH, ddNaCl B. ddNaOH, Na. C. ddNaOH, dd H2SO4loãng. D. ddHCl, Na2SO4. Câu 11: Cho các phát biểu sau: (a) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol (b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO (c) Este no đơn chức mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2 (d) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este (e) Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 12: Chất có công thức CH3 – COO – CH3 có tên gọi nào sau đây? A. Etyl axetat B. Etyl fomiat C. Metyl axetat D. Metyl fomiat Câu 13: Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước 0 brom B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t ) C. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương Câu 14: Trong cơ thể, chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây? A. CO2, H2O B. NH3 và CO2 C. NH3, CO2, H2O D. NH3, H2O Câu 15: Trong cơ thể con người khỏe mạnh bình thường hàm lượng đường trong máu luôn được duy trì ở nồng độ không đổi là A. 0,001% B. 0,1% C. 1% D. 0,01% Câu 16: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu dừa B. Dầu lạc (đậu phộng) C. Dầu luyn (dầu bôi trơn máy) D. Dầu vừng (mè) Câu 17: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
  6. Câu 18: Chất nào sau đây không phải este? A. CH3CH2COOCH3 B. HCOOCH2CH3 C. CH3COCH2CH3 D. CH3COOCH3 Câu 19: Cho phát biểu sau: “Tinh bột thuộc loại , phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau và có công thức phân tử là Các mắt xích liên kết với nhau tạo thành hai dạng là amilozơ và ” Trong dấu “ ” lần lượt là . A. đisaccarit, β-glucozơ, (C6H10O5)n, α-glucozơ, amilopectin B. polisaccarit, α-glucozơ, (C6H10O5)n, β-glucozơ, amilopectin C. polisaccarit, α-glucozơ, (C6H10O5)n, α-glucozơ, amilopectin D. monosaccarit, α-glucozơ, C6H10O5, α-glucozơ, amilopectin. Câu 20: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là: A. (3), (4), (5) B. (1), (2), (3) C. (2), (3), (5). D. (1), (3), (4) Câu 21: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh. B. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc C. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt D. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh Câu 22: Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ? A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực B. Nguyên liệu sản xuất ancoletylic C. Tráng gương, tráng phích D. Nguyên liệu sản xuất PVC Câu 23: Chất có tên etyl fomiat có công thức cấu tạo là A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH2CH3 D. HCOOCH3 Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ C. Chất béo không tan trong nước D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố II. TỰ LUẬN / 3 ĐIỂM Bài 1: Viết công thức cấu tạo và gọi tên các este có công thức phân tử C3H6O2 Bài 2: Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđric axetic (CH3CO)2O với H2SO4 đặc thu được 6,6 gam axit axetic và 11,1 gam hỗn hợp X gồm xelulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong X ? BÀI LÀM
  7. Trường THPT Hùng Thắng ĐỀ KT 45’ MÔN HÓA 12: NH 2019-2020 Tổ:TNII Ngày KT: 20/10/2019 Thời gian làm bài: 45’ phút Mã môn: H12B1 Mã đề 485 Họ tên học sinh: Lớp: Số báo danh Phòng thi I. PHẦN TRẮC NGHIỆM / 24 CÂU/ 7 ĐIỂM/ 30 PHÚT Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: glucozơ → ancol etylic → buta-1,3-đien → cao su Buna. Biết hiệu suất của cả quá trình là 75%. Muốn thu được 32,4 kg cao su Buna thì khối lượng glucozơ cần dùng là A. 144 kg B. 96 kg C. 108 kg D. 81 kg Câu 2: Cho phát biểu sau: “Tinh bột thuộc loại , phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau và có công thức phân tử là Các mắt xích liên kết với nhau tạo thành hai dạng là amilozơ và ” Trong dấu “ ” lần lượt là . A. đisaccarit, β-glucozơ, (C6H10O5)n, α-glucozơ, amilopectin B. polisaccarit, α-glucozơ, (C6H10O5)n, β-glucozơ, amilopectin C. polisaccarit, α-glucozơ, (C6H10O5)n, α-glucozơ, amilopectin D. monosaccarit, α-glucozơ, C6H10O5, α-glucozơ, amilopectin. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo không tan trong nước B. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố Câu 4: Thủy phân este CH3COOC2H5 trong môi trường dd NaOH, sản phẩm thu được là A. HCOONa và C2H5OH B. C2H5COONa và CH3OH C. CH3COONa và C2H5OH D. CH3COONa và CH3OH Câu 5: Trong cơ thể con người khỏe mạnh bình thường hàm lượng đường trong máu luôn được duy trì ở nồng độ không đổi làA. 0,001% B. 0,01% C. 1% D. 0,1% Câu 6: Một số este được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm là do nguyên nhân nào sau đây? A. Có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm B. Ở điều kiện thường là chất lỏng, ít tan trong nước C. Có khả năng hòa tan tốt nhiều chất D. Có mùi thơm đặc trưng, không độc Câu 7: Chất có tên etyl fomiat có công thức cấu tạo là A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH2CH3 D. HCOOCH3 Câu 8: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (H=90%). Giá trị của m là A. 25,46 B. 26,73 C. 29,70 D. 33,00 Câu 9: Este etyl axetat phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây? A. ddNaOH, dd H2SO4loãng. B. ddNaOH, Na. C. ddHCl, Na2SO4. D. ddNaOH, ddNaCl Câu 10: Khi ăn sắn bị ngộ độc, chúng ta có thể dùng loại nước nào sau đây để giải độc? A. Nước cháo B. Nước đường C. Nước muối D. Nước trắng Câu 11: Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ? A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực B. Nguyên liệu sản xuất ancoletylic C. Tráng gương, tráng phích D. Nguyên liệu sản xuất PVC Câu 12: Trong tự nhiên, chất bột đường có nhiều trong A. Trứng, sữa B. Rau, củ quả và các loại ngũ cốc C. Rau, củ, quả D. Thịt, tôm, cá Câu 13: Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước 0 brom B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t ) C. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức mạch hở với 100ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. X có tên gọi nào sau đây: A. Etyl axetat B. Etyl fomat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Câu 15: Chất có công thức CH3 – COO – CH3 có tên gọi nào sau đây?
  8. A. Metyl axetat B. Metyl fomiat C. Etyl axetat D. Etyl fomiat Câu 16: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân?A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 17: Chất nào sau đây không phải este? A. CH3CH2COOCH3 B. HCOOCH2CH3 C. CH3COCH2CH3 D. CH3COOCH3 Câu 18: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là: A. (3), (4), (5) B. (1), (2), (3) C. (2), (3), (5). D. (1), (3), (4) Câu 19: Isoamyl axetat có mùi thơm củaA. chuối chín B. hoa nhài C. hoa hồng D. dứa chín Câu 20: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh. B. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc C. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt D. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh Câu 21: Cho các phát biểu sau: (a) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol (b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO (c) Este no đơn chức mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2 (d) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este (e) Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 22: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ B. xenlulozơ C. saccarozơ D. Fructozơ Câu 23: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu dừa B. Dầu lạc (đậu phộng) C. Dầu luyn (dầu bôi trơn máy) D. Dầu vừng (mè) Câu 24: Trong cơ thể, chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây? A. NH3 và CO2 B. CO2, H2O C. NH3, H2O D. NH3, CO2, H2O II. TỰ LUẬN / 3 ĐIỂM Bài 1: Viết công thức cấu tạo và gọi tên các hợp chất đơn chức có công thức phân tử C2H4O2 Bài 2: Trong một nhà máy rượu ,người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic.Biết hiệu suất của cả quá trình là 70%. Tính khối lượng mùn cưa cần dùng để sản xuất 1 tấn ancol etylic? BÀI LÀM
  9. Trường THPT Hùng Thắng ĐỀ KT 45’ MÔN HÓA 12: NH 2019-2020 Tổ:TNII Ngày KT: 20/10/2019 Thời gian làm bài: 45’ phút Mã môn: H12B1 Mã đề 570 Họ tên học sinh: Lớp: Số báo danh Phòng thi I. PHẦN TRẮC NGHIỆM / 24 CÂU/ 7 ĐIỂM/ 30 PHÚT Câu 1: Thủy phân este CH3COOC2H5 trong môi trường dd NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH B. CH3COONa và CH3OH C. C2H5COONa và CH3OH D. HCOONa và C2H5OH Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh. B. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc C. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt D. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh Câu 3: Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước 0 brom B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t ) C. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương Câu 4: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 5: Trong cơ thể con người khỏe mạnh bình thường hàm lượng đường trong máu luôn được duy trì ở nồng độ không đổi là A. 0,01% B. 1% C. 0,001% D. 0,1% Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo không tan trong nước B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ C. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố Câu 7: Chất có tên etyl fomiat có công thức cấu tạo là A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH2CH3 D. HCOOCH3 Câu 8: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (H=90%). Giá trị của m là A. 25,46 B. 29,70 C. 26,73 D. 33,00 Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức mạch hở với 100ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. X có tên gọi nào sau đây: A. Etyl propionat B. Etyl fomat C. Etyl axetat D. Propyl axetat Câu 10: Khi ăn sắn bị ngộ độc, chúng ta có thể dùng loại nước nào sau đây để giải độc? A. Nước muối B. Nước cháo C. Nước đường D. Nước trắng Câu 11: Trong tự nhiên, chất bột đường có nhiều trong A. Trứng, sữa B. Rau, củ quả và các loại ngũ cốc C. Rau, củ, quả D. Thịt, tôm, cá Câu 12: Este etyl axetat phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây? A. ddHCl, Na2SO4. B. ddNaOH, dd H2SO4loãng. C. ddNaOH, ddNaCl D. ddNaOH, Na. Câu 13: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là: A. (3), (4), (5) B. (1), (2), (3) C. (2), (3), (5). D. (1), (3), (4) Câu 14: Isoamyl axetat có mùi thơm của A. chuối chín B. hoa nhài C. dứa chín D. hoa hồng Câu 15: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu vừng (mè) B. Dầu luyn (dầu bôi trơn máy) C. Dầu dừa D. Dầu lạc (đậu phộng) Câu 16: Cho phát biểu sau: “Tinh bột thuộc loại , phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau và có công thức phân tử là Các mắt xích liên kết với nhau tạo thành hai dạng là amilozơ và ” Trong dấu “ ” lần lượt là . A. polisaccarit, α-glucozơ, (C6H10O5)n, β-glucozơ, amilopectin B. polisaccarit, α-glucozơ, (C6H10O5)n, α-glucozơ, amilopectin C. monosaccarit, α-glucozơ, C6H10O5, α-glucozơ, amilopectin. D. đisaccarit, β-glucozơ, (C6H10O5)n, α-glucozơ, amilopectin Câu 17: Trong cơ thể, chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây?
  10. A. NH3 và CO2 B. CO2, H2O C. NH3, CO2, H2O D. NH3, H2O Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: glucozơ → ancol etylic → buta-1,3-đien → cao su Buna. Biết hiệu suất của cả quá trình là 75%. Muốn thu được 32,4 kg cao su Buna thì khối lượng glucozơ cần dùng là A. 144 kg B. 96 kg C. 81 kg D. 108 kg Câu 19: Chất nào sau đây không phải este? A. CH3COCH2CH3 B. CH3CH2COOCH3 C. CH3COOCH3 D. HCOOCH2CH3 Câu 20: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ B. xenlulozơ C. saccarozơ D. Fructozơ Câu 21: Chất có công thức CH3 – COO – CH3 có tên gọi nào sau đây? A. Metyl fomiat B. Etyl fomiat C. Etyl axetat D. Metyl axetat Câu 22: Một số este được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm là do nguyên nhân nào sau đây? A. Ở điều kiện thường là chất lỏng, ít tan trong nước B. Có khả năng hòa tan tốt nhiều chất C. Có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm D. Có mùi thơm đặc trưng, không độc Câu 23: Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ? A. Nguyên liệu sản xuất PVC B. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực C. Tráng gương, tráng phích D. Nguyên liệu sản xuất ancoletylic Câu 24: Cho các phát biểu sau: (a) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol (b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO (c) Este no đơn chức mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2 (d) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este (e) Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este Số phát biểu đúng là:A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 II. TỰ LUẬN / 3 ĐIỂM Bài 1: Viết công thức cấu tạo và gọi tên các este có công thức phân tử C3H6O2 Bài 2: Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđric axetic (CH3CO)2O với H2SO4 đặc thu được 6,6 gam axit axetic và 11,1 gam hỗn hợp X gồm xelulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong X ? BÀI LÀM
  11. Trường THPT Hùng Thắng ĐỀ KT 45’ MÔN HÓA 12: NH 2019-2020 Tổ:TNII Ngày KT: 20/10/2019 Thời gian làm bài: 45’ phút Mã môn: H12B1 Mã đề 628 Họ tên học sinh: Lớp: Số báo danh Phòng thi I. PHẦN TRẮC NGHIỆM / 24 CÂU/ 7 ĐIỂM/ 30 PHÚT Câu 1: Chất nào sau đây không phải este? A. HCOOCH2CH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COCH2CH3 D. CH3CH2COOCH3 Câu 2: Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng 0 tráng gương B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t ) C. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau D. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh. B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt C. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc D. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh Câu 4: Khi ăn sắn bị ngộ độc, chúng ta có thể dùng loại nước nào sau đây để giải độc? A. Nước trắng B. Nước muối C. Nước đường D. Nước cháo Câu 5: Este etyl axetat phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây? A. ddNaOH, dd H2SO4loãng. B. ddNaOH, ddNaCl C. ddHCl, Na2SO4. D. ddNaOH, Na. Câu 6: Chất có tên etyl fomiat có công thức cấu tạo là A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH2CH3 D. HCOOCH3 Câu 7: Isoamyl axetat có mùi thơm của A. hoa nhài B. chuối chín C. dứa chín D. hoa hồng Câu 8: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức mạch hở với 100ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. X có tên gọi nào sau đây: A. Etyl propionat B. Etyl fomat C. Etyl axetat D. Propyl axetat Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: glucozơ → ancol etylic → buta-1,3-đien → cao su Buna. Biết hiệu suất của cả quá trình là 75%. Muốn thu được 32,4 kg cao su Buna thì khối lượng glucozơ cần dùng là A. 144 kg B. 96 kg C. 81 kg D. 108 kg Câu 10: Trong tự nhiên, chất bột đường có nhiều trong A. Trứng, sữa B. Rau, củ quả và các loại ngũ cốc C. Rau, củ, quả D. Thịt, tôm, cá Câu 11: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 12: Cho phát biểu sau: “Tinh bột thuộc loại , phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau và có công thức phân tử là Các mắt xích liên kết với nhau tạo thành hai dạng là amilozơ và ” Trong dấu “ ” lần lượt là . A. monosaccarit, α-glucozơ, C6H10O5, α-glucozơ, amilopectin. B. polisaccarit, α-glucozơ, (C6H10O5)n, β-glucozơ, amilopectin C. đisaccarit, β-glucozơ, (C6H10O5)n, α-glucozơ, amilopectin D. polisaccarit, α-glucozơ, (C6H10O5)n, α-glucozơ, amilopectin Câu 13: Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ? A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực B. Nguyên liệu sản xuất PVC C. Tráng gương, tráng phích D. Nguyên liệu sản xuất ancoletylic Câu 14: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu vừng (mè) B. Dầu luyn (dầu bôi trơn máy) C. Dầu dừa D. Dầu lạc (đậu phộng) Câu 15: Chất có công thức CH3 – COO – CH3 có tên gọi nào sau đây? A. Etyl fomiat B. Metyl fomiat C. Metyl axetat D. Etyl axetat Câu 16: Trong cơ thể, chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây? A. NH3 và CO2 B. CO2, H2O C. NH3, CO2, H2O D. NH3, H2O
  12. Câu 17: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (H=90%). Giá trị của m là A. 26,73 B. 33,00 C. 25,46 D. 29,70 Câu 18: Trong cơ thể con người khỏe mạnh bình thường hàm lượng đường trong máu luôn được duy trì ở nồng độ không đổi là A. 0,01% B. 1% C. 0,001% D. 0,1% Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ C. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh D. Chất béo không tan trong nước Câu 20: Cho các phát biểu sau: (a) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol (b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO (c) Este no đơn chức mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2 (d) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este (e) Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 21: Một số este được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm là do nguyên nhân nào sau đây? A. Ở điều kiện thường là chất lỏng, ít tan trong nước B. Có khả năng hòa tan tốt nhiều chất C. Có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm D. Có mùi thơm đặc trưng, không độc Câu 22: Thủy phân este CH3COOC2H5 trong môi trường dd NaOH, sản phẩm thu được là A. C2H5COONa và CH3OH B. CH3COONa và CH3OH C. HCOONa và C2H5OH D. CH3COONa và C2H5OH Câu 23: Chất thuộc loại đisaccarit là A. saccarozơ B. glucozơ C. Fructozơ D. xenlulozơ Câu 24: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là: A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (3), (4), (5) D. (2), (3), (5). II. TỰ LUẬN / 3 ĐIỂM Bài 1: Viết công thức cấu tạo và gọi tên các hợp chất đơn chức có công thức phân tử C2H4O2 Bài 2: Trong một nhà máy rượu ,người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic.Biết hiệu suất của cả quá trình là 70%. Tính khối lượng mùn cưa cần dùng để sản xuất 1 tấn ancol etylic? BÀI LÀM
  13. Trường THPT Hùng Thắng ĐỀ KT 45’ MÔN HÓA 12: NH 2019-2020 Tổ:TNII Ngày KT: 20/10/2019 Thời gian làm bài: 45’ phút Mã môn: H12B1 Mã đề 743 Họ tên học sinh: Lớp: Số báo danh Phòng thi I. PHẦN TRẮC NGHIỆM / 24 CÂU/ 7 ĐIỂM/ 30 PHÚT Câu 1: Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom B. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau C. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương 0 D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t ) Câu 2: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là: A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (3), (4), (5) D. (2), (3), (5). Câu 3: Chất có công thức CH3 – COO – CH3 có tên gọi nào sau đây? A. Metyl fomiat B. Metyl axetat C. Etyl fomiat D. Etyl axetat Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh B. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc C. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh. D. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt Câu 5: Chất thuộc loại đisaccarit là A. saccarozơ B. glucozơ C. Fructozơ D. xenlulozơ Câu 6: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức mạch hở với 100ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. X có tên gọi nào sau đây: A. Etyl axetat B. Etyl fomat C. Propyl axetat D. Etyl propionat Câu 7: Isoamyl axetat có mùi thơm của A. hoa nhài B. chuối chín C. hoa hồng D. dứa chín Câu 8: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu vừng (mè) B. Dầu lạc (đậu phộng) C. Dầu dừa D. Dầu luyn (dầu bôi trơn máy) Câu 9: Trong tự nhiên, chất bột đường có nhiều trong A. Trứng, sữa B. Rau, củ quả và các loại ngũ cốc C. Rau, củ, quả D. Thịt, tôm, cá Câu 10: Khi ăn sắn bị ngộ độc, chúng ta có thể dùng loại nước nào sau đây để giải độc? A. Nước cháo B. Nước đường C. Nước trắng D. Nước muối Câu 11: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (H=90%). Giá trị của m là A. 26,73 B. 25,46 C. 29,70 D. 33,00 Câu 12: Trong cơ thể con người khỏe mạnh bình thường hàm lượng đường trong máu luôn được duy trì ở nồng độ không đổi là A. 0,01% B. 1% C. 0,001% D. 0,1% Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: glucozơ → ancol etylic → buta-1,3-đien → cao su Buna. Biết hiệu suất của cả quá trình là 75%. Muốn thu được 32,4 kg cao su Buna thì khối lượng glucozơ cần dùng là A. 108 kg B. 96 kg C. 144 kg D. 81 kg Câu 14: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 15: Cho phát biểu sau: “Tinh bột thuộc loại , phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau và có công thức phân tử là Các mắt xích liên kết với nhau tạo thành hai dạng là amilozơ và ” Trong dấu “ ” lần lượt là . A. polisaccarit, α-glucozơ, (C6H10O5)n, β-glucozơ, amilopectin B. polisaccarit, α-glucozơ, (C6H10O5)n, α-glucozơ, amilopectin C. monosaccarit, α-glucozơ, C6H10O5, α-glucozơ, amilopectin. D. đisaccarit, β-glucozơ, (C6H10O5)n, α-glucozơ, amilopectin Câu 16: Chất nào sau đây không phải este? A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COCH2CH3 D. HCOOCH2CH3 Câu 17: Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ? A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực B. Nguyên liệu sản xuất ancoletylic
  14. C. Tráng gương, tráng phích D. Nguyên liệu sản xuất PVC Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố D. Chất béo không tan trong nước Câu 19: Chất có tên etyl fomiat có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH3 B. CH3CH2COOCH3 C. HCOOCH2CH3 D. HCOOCH3 Câu 20: Một số este được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm là do nguyên nhân nào sau đây? A. Ở điều kiện thường là chất lỏng, ít tan trong nước B. Có khả năng hòa tan tốt nhiều chất C. Có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm D. Có mùi thơm đặc trưng, không độc Câu 21: Thủy phân este CH3COOC2H5 trong môi trường dd NaOH, sản phẩm thu được là A. C2H5COONa và CH3OH B. CH3COONa và CH3OH C. HCOONa và C2H5OH D. CH3COONa và C2H5OH Câu 22: Este etyl axetat phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây? A. ddNaOH, Na. B. ddHCl, Na2SO4. C. ddNaOH, ddNaCl D. ddNaOH, dd H2SO4loãng. Câu 23: Trong cơ thể, chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây? A. NH3 và CO2 B. NH3, CO2, H2O C. CO2, H2O D. NH3, H2O Câu 24: Cho các phát biểu sau: (a) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol (b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO (c) Este no đơn chức mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2 (d) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este (e) Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 II. TỰ LUẬN / 3 ĐIỂM Bài 1: Viết công thức cấu tạo và gọi tên các este có công thức phân tử C3H6O2 Bài 2: Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđric axetic (CH3CO)2O với H2SO4 đặc thu được 6,6 gam axit axetic và 11,1 gam hỗn hợp X gồm xelulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong X ? BÀI LÀM
  15. Trường THPT Hùng Thắng ĐỀ KT 45’ MÔN HÓA 12: NH 2019-2020 Tổ:TNII Ngày KT: 20/10/2019 Thời gian làm bài: 45’ phút Mã môn: H12B1 Mã đề 896 Họ tên học sinh: Lớp: Số báo danh Phòng thi I. PHẦN TRẮC NGHIỆM / 24 CÂU/ 7 ĐIỂM/ 30 PHÚT Câu 1: Chất nào sau đây không phải este? A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COCH2CH3 D. HCOOCH2CH3 Câu 2: Khi ăn sắn bị ngộ độc, chúng ta có thể dùng loại nước nào sau đây để giải độc? A. Nước cháo B. Nước đường C. Nước trắng D. Nước muối Câu 3: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (H=90%). Giá trị của m là A. 26,73 B. 25,46 C. 29,70 D. 33,00 Câu 4: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu vừng (mè) B. Dầu lạc (đậu phộng) C. Dầu dừa D. Dầu luyn (dầu bôi trơn máy) Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh B. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc C. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt D. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh. Câu 6: Isoamyl axetat có mùi thơm của A. chuối chín B. hoa nhài C. hoa hồng D. dứa chín Câu 7: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 8: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là: A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (5). D. (3), (4), (5) Câu 9: Cho các phát biểu sau: (a) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol (b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO (c) Este no đơn chức mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2 (d) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este (e) Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 10: Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng 0 phân của nhau B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t ) C. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương Câu 11: Một số este được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm là do nguyên nhân nào sau đây? A. Ở điều kiện thường là chất lỏng, ít tan trong nước B. Có khả năng hòa tan tốt nhiều chất C. Có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm D. Có mùi thơm đặc trưng, không độc Câu 12: Chất thuộc loại đisaccarit là A. saccarozơ B. glucozơ C. xenlulozơ D. Fructozơ Câu 13: Cho phát biểu sau: “Tinh bột thuộc loại , phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau và có công thức phân tử là Các mắt xích liên kết với nhau tạo thành hai dạng là amilozơ và ” Trong dấu “ ” lần lượt là . A. monosaccarit, α-glucozơ, C6H10O5, α-glucozơ, amilopectin. B. polisaccarit, α-glucozơ, (C6H10O5)n, α-glucozơ, amilopectin C. polisaccarit, α-glucozơ, (C6H10O5)n, β-glucozơ, amilopectin D. đisaccarit, β-glucozơ, (C6H10O5)n, α-glucozơ, amilopectin Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức mạch hở với 100ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. X có tên gọi nào sau đây: A. Propyl axetat B. Etyl axetat C. Etyl fomat D. Etyl propionat Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
  16. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố D. Chất béo không tan trong nước Câu 16: Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ? A. Nguyên liệu sản xuất PVC B. Nguyên liệu sản xuất ancoletylic C. Tráng gương, tráng phích D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực Câu 17: Trong tự nhiên, chất bột đường có nhiều trong A. Rau, củ, quả B. Trứng, sữa C. Thịt, tôm, cá D. Rau, củ quả và các loại ngũ cốc Câu 18: Chất có tên etyl fomiat có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH3 B. CH3CH2COOCH3 C. HCOOCH2CH3 D. HCOOCH3 Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: glucozơ → ancol etylic → buta-1,3-đien → cao su Buna. Biết hiệu suất của cả quá trình là 75%. Muốn thu được 32,4 kg cao su Buna thì khối lượng glucozơ cần dùng là A. 108 kg B. 96 kg C. 81 kg D. 144 kg Câu 20: Thủy phân este CH3COOC2H5 trong môi trường dd NaOH, sản phẩm thu được là A. C2H5COONa và CH3OH B. CH3COONa và CH3OH C. HCOONa và C2H5OH D. CH3COONa và C2H5OH Câu 21: Este etyl axetat phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây? A. ddNaOH, Na. B. ddHCl, Na2SO4. C. ddNaOH, ddNaCl D. ddNaOH, dd H2SO4loãng. Câu 22: Trong cơ thể, chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây? A. NH3 và CO2 B. NH3, CO2, H2O C. CO2, H2O D. NH3, H2O Câu 23: Chất có công thức CH3 – COO – CH3 có tên gọi nào sau đây? A. Etyl axetat B. Metyl axetat C. Metyl fomiat D. Etyl fomiat Câu 24: Trong cơ thể con người khỏe mạnh bình thường hàm lượng đường trong máu luôn được duy trì ở nồng độ không đổi là A. 0,001% B. 0,1% C. 0,01% D. 1% II. TỰ LUẬN / 3 ĐIỂM Bài 1: Viết công thức cấu tạo và gọi tên các hợp chất đơn chức có công thức phân tử C2H4O2 Bài 2: Trong một nhà máy rượu ,người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic.Biết hiệu suất của cả quá trình là 70%. Tính khối lượng mùn cưa cần dùng để sản xuất 1 tấn ancol etylic? BÀI LÀM
  17. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 45’ HÓA 12 BÀI 1 I/ TRẮC NGHIỆM / 24 CÂU/ 7 ĐIỂM CÂU ĐỀ 132 ĐỀ 209 ĐỀ 357 ĐỀ 485 ĐỀ 570 ĐỀ 628 ĐỀ 743 ĐỀ 896 1 D B B A A C A C 2 C A B C D D A B 3 B C B D A D B A 4 C D D C B C A D 5 B B A D D A A A 6 A B A D D C A A 7 A D B C C B B A 8 D B A B C C D B 9 B A D A C A B C 10 C B C B C B B C 11 C A A D B B A D 12 C A C B B D D A 13 B D A A D B C B 14 B B A A A B B B 15 B A B A B C B C 16 D C C B B B C A 17 C A B C B A D D 18 A D C D A D C C 19 D C C A A A C D 20 D C D D C C D D 21 A C D B D D D D 22 A D D C D D D C 23 D C C C A A C B 24 A D D B C A C B II. TỰ LUẬN/ 3 ĐIỂM CÂU ĐỀ 1,3,5,7 ĐỀ 2,4,6,8 ĐIỂM 1 H-COO-CH2-CH3 H-COO-CH3 0,5 Etyl fomiat Metyl fomiat CH3-COO-CH3 CH3-COOH 0,5 Metyl axetat Axit axetic 2 [C6H7O2(OH)3 )]n + 3nCH3COOH (C6H10O5)n n(C6H12O6) 0,5 Y 3ny 2n(C2H5OH) [C6H7O2(OCOCH3)3 )]n [C6H7O2(OH)3 )]n [C6H7O2(OH) (OCOCH3)2 )]n n(CH3COOH) = 0,11 mol (C6H10O5)n 2n(C2H5OH) 1,5 2nx + 3ny = 0,11 162n 2n.46 246nx+288.ny = 11,1 m 1 tấn nx = 0,01 m = 1.(162n/2n.46).100/70.100/50 = ny = 0,03 5,031 tấn %[C6H7O2(OCOCH3)3 )]n = 77,84% %[C6H7O2(OH) (OCOCH3)2 )]n = 22,16%
  18. MA TRẬN Vận dụng ở Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng mức độ cao thức TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL - Tính khối 14 1 - Cấu tạo lượng chất thu - đồng phân, - Tính chất được sau phản - Tổng hợp danh pháp hoá học ứng. kiến thức 1. Este –lipit - sơ đồ phản - Phân biệt - Xác định ancol, axit, ứng chất CTPT, CTCT este - tính chất vật - Tính hiệu lí suất Số câu hỏi 6 3 1 3 2 14 1 1,0 Số điểm 1,75 0,875 0,875 0,67 4,08 - Tính khối 1 - Tính chất lượng chất thu - Cấu tạo hoá học được sau phản Tổng hợp 2. Cacbohiđrat - Tính chất vật 10 - Phân biệt ứng. kiến thức lí chất -Tính hiệu suất Số câu hỏi 2 3 3 1 2 2,0 Số điểm 0,67 0,875 0,875 0,67 3,92 Tổng số câu 8 6 6 4 24 2 Tổng số điểm 2,34 1,75 1,75 1,13 7,0 3,0