Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 141 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Quốc Thái

docx 3 trang thaodu 2000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 141 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Quốc Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_141_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 141 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Quốc Thái

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI LỚP 12 TRƯỜNG THPT QUỐC THÁI NĂM HỌC 2015 – 2016 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : HÓA HỌC Thời gian làm bài : 60 phút, không kể thời gian giao đề MÃ ĐỀ: 141 (Cho biết: H = 1 ; C = 12 ; N = 14 ; O = 16 ; Cl = 35,5 ; Br = 80 ; Na = 23; Ag = 108 ; Zn = 65; Mg = 24; Fe = 56; Al = 27) C©u 1 : Dung dịch Metylamin trong nước làm A. Quỳ tím không đổi màu B. Phenolphtalein không đổi màu C. Quỳ tím hóa xanh D. Phenolphtalein hóa xanh C©u 2 : Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH2-CH3. B. CH3-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH2=CH-CH3. C©u 3 : Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó xấp xỉ A. 920. B. 1230. C. 1529. D. 1786. C©u 4 : Metyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là CH2=CHCOOCH A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. 3. C©u 5 : Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 9,9 g H2O, 8,96 lít khí CO2 và 1,12 lít N2 ( các thể tích khí đo ở đktc). X có công thức phân tử là A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N C©u 6 : Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 11,05 gam B. 44,00 gam C. 11,15 gam D. 43,00 gam C©u 7 : Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH B. H2NCH2COOH C. CH3CHO D. CH3NH2 C©u 8 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 C©u 9 : Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của amin đó là A. C3H9N B. C3H7N C. C2H7N D. CH5N C©u 10 : Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H2SO4 loãng là A. Na, Fe, Cu, Ba, Mg B. Ba, Na, Al, Ag C. Na, Al, Cu, Mg D. Al, Mg, Fe, Na, Ba C©u 11 : Số đồng phân bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 C©u 12 : Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít. C©u 13 : Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với HCl trong dung dịch là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 C©u 14 : Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. Tính bazơ B. Tính axit C. Tính oxi hoá D. Tính khử C©u 15 : Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất (không lên men được) lên men thành ancol etylic hiệu suất đạt 80%. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 4,654kg B. 3,496kg C. 5,565kg D. 4,370kg C©u 16 : Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là Mã đề 141 1
  2. A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5 C. C2H5COOH. D. CH3COOCH3. C©u 17 : Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất? A. NH3 B. C2H5NH2 C. C6H5-NH2 D. CH3NH2 C©u 18 : Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol Y thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 60 B. 30 C. 120 D. 45 C©u 19 : Công thức cấu tạo của chất dẻo PVC là (-CH2-CH=CH- (-CH2-CH2-)n. A. (-CF2-CF2-)n. B. C. (-CH2-CHCl-)n. D. CH2-)n. C©u 20 : Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 1,82 gam. B. 2,25 gam. C. 1,80 gam. D. 1,44 gam C©u 21 : Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%) A. 2,55 B. 3,65 C. 2,85 D. 2,52 C©u 22 : Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, xenlulozơ, glyxylvalin (Gly–Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 C©u 23 : Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH2=CHCOOH D. H2NCH2COOH. C©u 24 : Chọn câu đúng khi nói về sự đổi màu của các chất khi gặp qùy tím: A. Phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ B. Anilin trong nước làm quỳ tím hóa xanh C. Etylamin trong nước làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh D. Dung dịch natri phenolat không làm quỳ tím đổi màu C©u 25 : Trong các phân tử polime sau: tơ tằm, sợi bông, len, tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat, tơ enăng, tơ capron. Số tơ thuộc loại poliamit là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 C©u 26 : Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 32,4 gam. C. 10,8 gam. D. 21,6 gam. C©u 27 : Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối luợng muối HCOONa thu đuợc là A. 6,8 gam. B. 4,1 gam. C. 3,4 gam. D. 8,2 gam. C©u 28 : Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. Benzen B. Axit axetic C. Anilin D. Ancol etylic C©u 29 : Hoà tan 2,52 gam một kim loại hóa trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,352 lít khí hidro ở đktc. Kim loại đó là A. Zn. B. Al. C. Fe. D. Mg. C©u 30 : Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. C©u 31 : . Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong số tất cả các kim loại? A. Vàng B. Đồng C. Nhôm D. Bạc C©u 32 : Chất nào sau đây là este? A. CH3COOC2H5. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. CH3OH. C©u 33 : Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất? 0 0 A. Phản ứng với H2/Ni, t . B. Phản ứng với Cu(OH)2, t . C. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Phản ứng với Na. Mã đề 141 2
  3. C©u 34 : Đồng phân của saccarozơ là A. glucozơ. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. C©u 35 : . Phản ứng giữa axit với ancol tạo thành este được gọi là A. phản ứng este hóa. B. phản ứng trung hòa. C. phản ứng kết hợp. D. phản ứng ngưng tụ. C©u 36 : Fructozơ không phản ứng được với 0 A. H2/ Ni,t B. Dung dịch brom C. AgNO3/ NH3 D. Cu(OH)2 C©u 37 : Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. dung dịch NaOH B. kim loại Na. C. dung dịch Br2 D. quỳ tím. C©u 38 : Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được 2,3 gam rượu etylic. Công thức của este là A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOC2H5 D. C2H5COOCH3. C©u 39 : Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. HCOONa và CH3OH. B. HCOONa và C2H5OH. C. CH3COONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. C©u 40 : Chất có chứa nguyên tố nitơ là A. Glucozo B. Saccarozo C. metyl amin D. Xenlulozo ( Học sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn ) HẾT Mã đề 141 3