Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2020 môn Hóa học - Đề số 4

doc 9 trang thaodu 3240
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2020 môn Hóa học - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docky_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2020_mon_hoa_hoc_de.doc

Nội dung text: Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2020 môn Hóa học - Đề số 4

  1. KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ĐỀ SỐ 4 Số báo danh: Câu 41. Ở điều kiện thường, kim loại nào tác dụng được với S? A. K. B. Fe. C. Hg. D. Al. Câu 42. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là A. phèn chua. B. vôi sống. C. thạch cao. D. muối ăn. Câu 43. Công thức hóa học của sắt (II) sunfat là A. FeCl2. B. Fe(OH)3. C. FeSO4. D. Fe2O3. Câu 44. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6. Câu 45. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2? A. K. B. Na. C. Cu. D. Ca. Câu 46. Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. T/phần chính của lớp cặn đó là A. CaCl2. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. CaO. Câu 47. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột. Câu 48. Trong phòng TNo, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic. Câu 49. Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaNO3. B. NaCl. C. HCl. D. Na2SO4. Câu 50. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaNO3. Câu 51. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Ag. B. Na. C. Al. D. Fe. Câu 52. Công thức của axit stearic là A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C17H35COOH. D. C17H33COOH. Câu 53. Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic? A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3. Câu 54. Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học? A. Nhúng thanh Zn vào dd CuSO4. B. Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4 và H2SO4 loãng. C. Nhúng thanh Cu vào dd Fe2(SO4)3. D. Nhúng thanh Cu vào dd AgNO3. Câu 55. Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dd HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 1,12. C. 6,72. D. 4,48. Câu 56. Rót 1 - 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 - 2 ml dung dịch NaHCO3. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là A. ancol etylic. B. anđehit axetic. C. axit axetic. D. phenol (C6H5OH). Câu 57. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là Trang 1
  2. A. glucozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và sobitol. C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 58. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) khi kết thúc phản ứng? A. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl. C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Câu 59. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Poli (metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit. C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Poli etilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Câu 60. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng p/ư nhiệt nhôm. k/lượng Fe thu được là A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84. Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Gly-Ala có phản ứng màu biure. C. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit. D. Đimetylamin là amin bậc ba. Câu 62. Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là A. 7. B. 11. C. 5. D. 9. Câu 63. Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 36,8. B. 18,4. C. 23,0. D. 46,0. Câu 64. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? A. AlCl3 và KOH. B. Na2S và FeCl2. C. NH4Cl và AgNO3. D. NaOH và NaAlO2. Câu 65. Hỗn hợp E chứa ba axit béo X, Y, Z và chất béo T được tạo ra từ X, Y, Z và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 52,24 gam E cần dùng vừa đủ 4,72 mol O 2. Nếu cho lượng E trên vào dung dịch nước Br 2 dư thì thấy có 0,2 mol Br2 phản ứng. Mặt khác, cho lượng E trên vào dung dịch NaOH (dư 15% so với lượng phản ứng) thì thấy có 0,18 mol NaOH phản ứng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất là A. 55,0 B. 56,0 C. 57,0 D. 58,0 Câu 66. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO 2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,75a mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,045. B. 0,030. C. 0,010. D. 0,015. Câu 67. Hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và H2. Đốt m gam hỗn hợp X sau đó hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch Ca(OH)2 giảm 24,96 gam. Cho m gam hỗn hợp X qua Ni đun nóng sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp Y làm mất màu tối đa 19,2 gam brom. Mặt khác 23,184 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng tối đa với 72 gam brom (trong nước). Giá trị của m là A. 12,55 B. 10,66 C. 11,23 D. 9,88 Câu 68. Cho sơ đồ các phản ứng sau: ®iÖn ph©n, cã mµng ng¨n (a) X1 H2O  X2 X3  H2  (b) X2 X4  CaCO3 Na2CO3 H2O (c) X2 X3  X1 X5 H2O (d) X4 X6  CaSO4 Na2SO4 CO2 H2O Các chất X5, X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là Trang 2
  3. A. NaClO, H2SO4. B. Ca(HCO3)2, NaHSO4. C. Ca(HCO3)2, H2SO4. D. NaClO, NaHSO4. Câu 69. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol (a)X 2NaOH  X1 X2 X3 (c) X2 HCl  X5 NaCl to (b)X1 HCl  X4 NaCl (d) X3 CuO  X6 Cu H2O Biết X có công thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử khối của X4 là 60. B. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức. C. X6 là anđehit axetic. D. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi. Câu 70. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng Cu(NO3)2. (b) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ. (c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư. (d) Nung nóng NaHCO3. (e) Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaOH Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 71. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô. (b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. (c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng. (e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 72. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4) vào nước, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau: Thể tích dung dịch HCl (ml) 210 430 Khối lượng kết tủa (gam) a a - 1,56 Giá trị của m là A. 6,69. B. 6,15. C. 9,80. D. 11,15. Câu 73. Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là A. 37,50 gam B. 41,82 gam C. 38,45 gam D. 40,42 gam Câu 74: Điện phân dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl với điện cực trơ màng ngăn xốp, cường độ I = 5A trong t giây thu được dung dịch Y thấy khối lượng dung dịch giảm 33,5 gam, ở anot thu được hỗn hợp khí 37 Z có tỉ khối so với He là . Cho dây Mg dư vào Y thấy khối lượng dây Mg không đổi. Các phản ứng 3 hoàn toàn, kim loại sinh ra bám hết trên dây Mg. Cho các phát biểu: (1) Khối lượng kim loại bám vào catot là 22,4 gam; (2) Khối lượng chất tan trong dung dịch X là 97,8 gam; (3) Lượng khí sinh ra ở anot oxi hoá vừa đủ hỗn hợp chứa 0,18 mol Al và 0,08 mol Mg; (4) Tổng thời gian đã điện phân là 3 giờ 45 phút 10 giây; (5) Nếu điện phân X trong 4 giờ 17 phút 20 giây thì tổng số mol khí thoát ra là 0,24 mol. Số phát biểu đúng là Trang 3
  4. A. 2.B. 4. C. 1. D. 3. Câu 75. Nung 16,0 gam Fe2O3 với 8,1 gam Al đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp X. Hòa tan X bằng dung dịch HCl đặc dư thấy thoát ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 10,08. B. 7,84. C. 4,48. D. 3,36. Câu 76. Hòa tan hết 21,48 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,42 mol H2SO4 loãng và 0,02 mol KNO3, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 54,08 gam các muối trung hòa) và 3,74 gam hỗn hợp Z gồm ba khí không màu (trong đó hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,82 mol NaOH, thu được 26,57 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là A. 40,10%. B. 58,82%. C. 41,67%. D. 68,96%. Câu 77. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên. (b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. (d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 78. Chất X (C nH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (C mH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 5) tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,22 mol etylamin và 21,66 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 52,61%. B. 47,37%. C.44,63%. D. 49,85%. Câu 79. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol: X (no, đơn chức), Y (không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết pi) và Z (no, hai chức). Cho 0,2 mol E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 12,88 gam hỗn hợp ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 24,28 gam hỗn hợp T gồm ba muối của ba axit cacboxylic. Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 0,175 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và 0,055 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9. B. 12. C. 5. D. 6. Câu 80. Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan toàn bộ X trong dung dịch loãng chứa 0,02 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y: Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 25ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa. Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào 25ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO 4 0,04M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 22ml. Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong không khí lần lượt là A. 5,56 và 6%. B. 11,12 và 56%. C. 11,12 và 44%. D. 5,56 và 12%. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4
  5. Phân tích câu 65 (1) BTKL - cho mối quan hệ O2 nghĩ đến  - không cho biết loại axit thức hiện quá trình tách (2) BTNT O 4,72molO CO2 2 H2O triglyxerit 0,2molBr 52,24gam E  2 axit 0,18mol NaOH RCOONa H2O  mgam NaOH C H (OH) còn 3 5 3 Bước 1. Xác định các đại lượng cần thiết Ta có: n COO trong triglyxerit axit n NaOH n COO trong triglyxerit axit 0,18 0,18 0,2  n 10 10 19 Ta có: lk trong C C Br2 lk trong C C lk 1 (1) n 9  9  9 X  COO 0,18 C C BTKL trong X: m m m m m 35,14 X C H O X BTNT C 2,25.12 BTNT H 2,15.2 0,12.2.16 C H O (k là lk ) 3H O Cn H2n 2 2kO2 n 2n 2 2k 2  triglyxerit 2 Hỗn hợp tách thành C3H5 (OH)3  C3H5 (OH)3 H O Cn H2n 2 2kO2 2 Cn H2n 2 2kO2 0,18mol C3H5 (OH)3 x mol 0,18.(14n 34 2k) 92x 18.3x 52,24 2,52n 0,36k 38x 46,12 (2) H2O 3x mol 3n 1 k Cn H2n 2 2kO2 O2  nCO2 (n 1 k)H2O 2 3n 1 k 0,18 0,18 2 Phương trình cháy: 7 C3H8O3 O2  3CO2 4H2O 2 7 x x 2 3n 1 k 7 7 Theo đề: 0,18 x 4,72 0,27n 0,09k x 4,81 (3) 2 2 2 Từ (1), (2), (3) => n =18; k=19/9; x = 0,04 : Bước 2. Giái quyết bài toán. Cn H2n 2 2k 1O2 Na 0,18mol  C18H 295O2Na 2734 Rắn thu được gồm: 9 m 0,18. 0,027.40 55,76gam 15 9 NaOH 0,18. 0,027 mol còn 100 Trang 5
  6. Câu 67.  O CO2 Ca(OH) CH4 2 2 m =25,1  dung dịch giảm H2O mgam X C3H6   0,12 mol gam   H 0 2  Ni,t 19.2gamBr2  Y  CH4 0,45 mol  72gamBr2 23,296(L) X C3H6   1,04mol H2 -Xét khi cho 23,296 (L) X quá dung dịch Br2 CH x mol Theo đề: n n 0,45 mol 4 x y 1,04 0,45 x y 0,59 (1) C3H6 Br2 H2 y mol -Xét đốt cháy m gam X CH kx BTNTC 4  n kx 0,45k.3 k(x 1,35) n CO2 CaCO3 C3H6 0,45k BTNTH2 n 2kx 3.0,45k ky k(2x 1,35 y) H2O H2 ky Theo đề: mdung dịch giảm m m m CaCO3  CO2 H2O 25,1 100k(x 1,35) 44k.(x 1,35) 18k(x 1,35 y) 38kx 51,3k 18ky 24,96 k(38x 51,3 18y) 25,1 (2) -Xét đem m gam X qua Ni n H2 ky Vì Y làm mất màu Br2 H tham gia hết n 2 C3H6 thamgia 2 2 Ta có:n n 0,12 C3H6 trong Y Br2 ky n n n 0,45k 0,12 k(0,45 0,5 y) 0,12 (3) C3H6 trong X C3H6 trong Y C3H6 thamgia 2 k(38x 51,3 18y) 25,1 1039 Từ (2), (3): 38x y 42,825(4) k(0,45 0,5 y) 0,12 12 x 0,17 Giải hệ (1), (4): thay vào (3) k 0,5 y 0,42 mX 0,5.(0,17.16 0,42.2 0,45.42) 11,23gam Câu 72 Đặt số mol Na = 5x mol thì nAl = 4x (mol) Na + H2O → NaOH + ½ H2 Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2 H2 Vậy dd X thu được chứa NaAlO2: 4x mol và NaOH: x mol + - - → Dung dịch X có chứa Na : 5x mol; AlO2 : 4x (mol) và OH : x mol Khi cho từ từ HCl vào dung dịch X thì xảy ra phản ứng theo thứ tự: + - + - + 3+ H + OH → H2O H + AlO2 + H2O → Al(OH)3 3H + Al(OH)3 → Al + 3H2O TNo 1: nHCl = 0,21 mol → nAl(OH)3 = y mol TNo2: nHCl = 0,43 mol → nAl(OH)3 = y - 0,02 mol Ta thấy lượng HCl tăng 0,22 mol và kết tủa giảm đi 0,02 mol, do 0,22 > 3.0,02 nên ở thí nghiệm 1 chưa có sự hòa tan kết tủa, ở thí nghiệm 2 đã có sự hòa tan kết tủa. Thí nghiệm 1: nH+ = nOH- + nAl(OH)3 → 0,21 = x + y (1) Thí nghiệm 2: nH+ = nOH- + 4nAlO2- - 3.nAl(OH)3 → 0,43 = x + 4.4x - 3(y-0,02) (2) Từ (1) và (2) ta có x = 0,05 và y = 0,16 Suy ra m = mNa + mAl = 23.5x + 27.4x = 223x = 11,15 (g) Đáp án C Trang 6
  7. Phân tích Câu 74 - vì theo đề cho anot thu hỗn hợp khí H2O ở anot tham gia điện phân. - cho Mg vào dung dịch mà khối lượng dây Mg không đổi lượng Mg tham gia = lượng KL sinh ra Dung dịch Y sẽ chứa H+ (làm giảm khối lượng dây Mg) trong dung dịch Y còn Cu2+ (tạo ra Cu làm tăng khối lượng dây Mg) Cu2 còn H dd Y Mg Na 2 CuSO4 đpdd SO X  4 I 5A,t  NaCl mdd 33,5gam Cl2 37 anot : Z dZ/He O 3 2  148 M Z 3 Bước 1. Xử lý số liệu bài toán Cl2 x mol 148 148 65 52 (71 )x (32 )y 0 x y 0 (1) O2 y mol 3 3 3 3 Anot Catot  2 2Cl  Cl2 2e Cu 2e  Cu BTelectron x 2x z 2z   2x 4y 2z 2x 4y 2z 0 (2) 2H O  O 4H 4e 2 2 y 4y  Ta có: = m m m 71x 32y 64z 33,5 (3) mdung dòch giaûm Cu Cl2 O2  64z   33,5 71x 32y Giải hệ (1), (2), (3): x = 0,1; y = 0,125; z = 0,35 (1). Đúng vì khối lượng kim loại bám vào catot là mCu 0,35.64 22,4gam Cu2 còn Mg Cu2  Cu Mg2 H 4y 0,5mol a mol a (2). Dung dịch Y gồm Mg Na 0,2mol 2  Mg 2H  H2 Mg 2nCl 2 0,25  0,5 2 SO4 Cu2 còn 0,15mol H 0,5mol Theo đề: mMg thamgia mCusinh ra a 0,15mol Na 0,2mol m 62,7gam Sai   24(0,25 a) 64a 2 SO4 0,5mol  n n Cu2 tham gia Cu2 còn Cl 0,1mol (3). Khí sinh ra ở anot 2 BTelectron 2n 4n 3n 2n Đúng Cl2 O2 Al Mg O2 0,125mol   0,7mol 0,7mol 5 I.t (4). Dùng CT Faraday: netraoñoåi t 13510s 3h45p10s Đúng  96500 0,35.2 Trang 7
  8. (5). Sai vì nếu thời gian điện phân là 4 giờ 17 phút 20 giây = 15440s 5 15440 I. t 2+ Dùng CT Faraday: netraoñoåi netraoñoåi 0,8mol 2 n 2 Cu vẫn chưa điện phân hết 96500 Cu 0,5mol BT electron bên anot: 2n 4n n n 0,15mol n n n n 0,25mol Cl2 O2 e O2  anot Cl2 O2  anot  0,1 0,8 0,1 0,15 Phân tích câu 76 + 2+ 2+ 3+ 2- + Y chứa K , Mg , Fe , Fe , SO4 , NH4 HH khí Z gồm H2 và 2 trong 3 khí không màu chứa N BTKL: mX + mH2SO4 + mKNO3 = mkhí + mmuối + mH2O → mH2O = 21,48 + 0,42.98 + 0,02.101 - 3,74 - 54,08 = 6,84 (g) → nH2O = 0,38 (mol) + + 2- Xét dd Y + NaOH sau phản ứng thu được dd chứa Na : 0,82 (mol); K : 0,02 (mol) và SO4 : 0,42 (mol) - Bảo toàn điện tích cho dd thu được sau pư thấy vừa đủ nên Y không còn NO3 Đặt tổng khối lượng của Fe2+, Fe3+, Mg2+ = a(g) + Đặt số mol của NH4 = b (mol) → nOH- trong kết tủa = 0,82 - b (mol) Ta có hệ pt: {mY=a+18b+0,02.39+0,42.96=54,08 và m↓=a+17.(0,82−b)=26,57⇒{a=12,8(g)b=0,01(mol) BTNT "H" ta có: 2nH2SO4 = 2nH2 + 4nNH4+ + 2nH2O → nH2 = (2.0,42-4.0,01 - 2.0,38)/2 = 0,02 (mol) BTKL: mNO3-(X) = mX - (mFe2+,Fe3+, Mg2+) = 21,48 - 12,8 = 8,68 (g) → nNO3(X) = 0,14 (mol) BTNT "N": nN(trong hh khí Z) = nNO3-(X) + nKNO3 - nNH4+ = 0,14 + 0,02 - 0,01 = 0,15 (mol) BTKL: mZ = mH + mN + mO → mO(Z) = 3,74 - 0,02.2 - 0,15.14 = 1,6 (g) → nO(Z) = 0,1 (mol) Z chứa H2 : 0,02 (mol) và hai trong 3 khí N2, NO, N2O TH1: Z chứa H2: 0,02 (mol) và N2 và NO: 0,1 (mol) nN(Z) = 0,15 (mol) → nN2 = 0,025 (mol) → Loại vì không có hai khí có cùng số mol TH2: Z chứa H2: 0,02 (mol) và N2 và N2O: 0,1 (mol) nN(Z) = 0,15 (mol) → nN2 âm → loại TH3: Z chứa H2: 0,02 (mol) và NO: x (mol) và N2O: y (mol) Ta có hệ: {x+2y=0,15 x+y=0,1⇒x=y=0,05 %VN2O=0,05.100%/(0,02+0,05+0,05). =41,67% Phân tích câu 78 X có dạng A(COONH3C2H5)2 3x Y có dạng H2NBCOOC2H5 5x X + 2NaOH → Muối 1 + 2C2H5NH2 + 2H2O 3x 3x 6x Y + NaOH → Muối 2+ C2H5NH2 + H2O 5x 5x 5x Ta có nX : nY = 3 : 5 và nC2H5NH2 = 11x = 0,22 mol Suy ra x = 0,02 nX = 0,06 mol và nY = 0,1 mol mmuối 1+2 = 21,66 => 0,06.(MA +67.2) + 0,1.(MB +67+16) = 2,16  3MA + 5MB = 266 -> cặp 42 (C3H6) và 28 (C2H4) thỏa mãn +> %mX = 49,85% Trang 8
  9. ĐÁP ÁN 41-A 42-A 43-C 44-D 45-C 46-B 47-C 48-B 49-C 50-B 51-A 52-C 53-A 54-C 55-B 56-C 57-D 58-B 59-A 60-C 61-A 62-D 63-A 64-D 65-A 66-B 67-B 68-D 69-D 70-B 71-B 72-D 73-B 74-A 75-C 76-C 77-B 78-D 79-A 80-D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Vào link sau để lấy đáp án chi tiết Trang 9