Chuyên đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học Lớp 12: Este - Lipit - Amin - Polime

docx 5 trang thaodu 3121
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học Lớp 12: Este - Lipit - Amin - Polime", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxchuyen_de_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lop_12_este_li.docx

Nội dung text: Chuyên đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học Lớp 12: Este - Lipit - Amin - Polime

  1. Chuyên đề este- lipit-amin-polime Tổng hợp polime: 1.polime mạng không gian: cao su lưu hóa, nhựa bakelit 2.polime nhân tạo: tơ visco, tơ axetat 3.polime thiên nhiên: cao su thiên nhiên, bông, xenlulozo, Tinh bột 4.polime trùng ngưng: nilon -6, nilon-7, nilon-6,6; tơ lapsan 5.poli amit: nilon-6, nilon-7, nilon-6,6 6.poli este: tơ lapsan, PMM, PVA 7.Polime thủy phân: poli amit, poli este Câu 1: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C 4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A.5. B. 3. C. 6. D. 4 + Câu 2: Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, H2, H2O(H ), dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4 CÂU 3:Cho các chất: rượu etylic, glixerol, glucozơ, tinh bột và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH) 2 là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 4: Phát biểu đúng là: A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dd keo. B. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit. C. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm. D. H2NCH2CH2CONHCH2COOH là một đipeptit. Câu 5:Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to ), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, fructozơ. C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, saccarozơ. Câu 6:Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C 2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO 3. Công thức của X, Y lần lượt là: A. HOCH2CHO, CH3COOH. B. HCOOCH3, CH3COOH. C. CH3COOH, HOCH2CHO. D. HCOOCH3, HOCH2CHO. Câu 7:Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 8: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng không gian ? A. Amilopectin B. Cao su lưu hóa C. Amilozơ D. Xenlulozơ. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì thành phần sản phẩm thu được khác với chất còn lại ? A. Protein B. Cao su thiên nhiên C. Chất béo D. Tinh bột Câu 10: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ ? A. to tằm B. tơ capron C. tơ nilon-6,6 D. tơ visco Câu 11: Cho từng chất : NH2-CH2-COOH; CH3COOH; CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) và với dung dịch HCl (đun nóng). Số trường hợp xảy ra phản ứng là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 12: Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, nilon – 6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 13: Có bao nhiêu đồng phân este ứng với công thức phân tử C5H10O2 có phản ứng AgNO3/NH3 đun nóng tạo kết tủa Ag? A.6 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 14: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa: A. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2 B. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-COOH C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)4-NH2 D. HOOC-(CH2)6-COOH và H2N-(CH2)6-NH2 Câu 15: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ tằm và tơ vinilon. B. tơ visco và tơ nilon-6,6. C. tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. Câu 16: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. xà phòng hóa. D. thủy phân. Câu 17: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
  2. A. Poli(vinyl clorua). B. Polibutađien. C. Nilon-6,6. D. Polietilen. Câu 18: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna? A. 2-metylbuta-1,3-đien. B. Penta-1,3-đien. C. But-2-en. D. Buta-1,3-đien. Câu 19: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng của axit terephtalic với chất nào sau đây? A. Etylen glicol. B. Etilen. C. Glixerol. D. Ancol etylic. Câu 20: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi (oC) 182 184 -6,7 -33,4 pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12 Nhận xét nào sau đây đúng? A. Y là C6H5OH. B. Z là CH3NH2. C. T là C6H5NH2. D. X là NH3. Câu 21: Cho các phát biểu sau: (a) Protein có phản ứng màu biure. (b) Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino. (c) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo. (d) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. (e) Saccarozơ làm mất màu nước brom. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 22. Chất nào sau đây là đipeptit? A. H2N-CH2-CONH-CH2-C(CH3)2-COOH B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH C. H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH Câu 23: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6. Câu 24: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của A. axit ađipic và etylen glicol. B. axit ađipic và hexametylenđiamin. C. etylen glicol và hexametylenđiamin. D. axit ađipic và glixerol. Câu 25: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây? A. CH2=C(CH3)−COOCH3. B. CH3COO−CH=CH2. C. CH2=CH−CN. D. CH2=CH−CH=CH2. Câu 26: Phát biểu đúng là: A. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren. B. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp. C. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol). D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac. Câu 27: Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH3-COO-CH = CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2 = C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2 = C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2 = CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. Câu 28: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. B. Tơ visco là tơ tổng hợp. C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh Câu 31: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 32: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna–N là A. CH2=C(CH3)–CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH–CH=CH2, CH2=CH–CN. C. CH2=CH–CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH–CH=CH2, C6H5CH=CH2. Câu 34: Cho m gam axit glutamic (HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là
  3. A.43,80. B. 21,90. C. 44,10. D. 22,05 Câu 35:Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là A. C2H5NH2 và C3H7NH2. B. CH3NH2 và C2H5NH2. C. CH3NH2 và (CH3)3N. D. C3H7NH2 và C4H9NH2 CÂU 36:Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %) A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít. Câu 37: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 8. C. 5. D. 7. Câu 38: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 113 và 114. C. 121 và 152. D. 121 và 114. Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH 4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) A. 286,7. B. 358,4. C. 224,0. D. 448,0. Câu 40. Tơ nilon-6,6 có công thức là A. –(NH[CH2]6CO-)n B. –(NH[CH2]5CO-)n C. –(NHCH2CO-)n D. –(NH[CH2]6 NHCO[CH2]4CO -) Câu 41. Điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp ta dùng , ta dùng monomer sau A. CH3CH2Cl B. CH2=CHCl C. CH3CHCl2 D. CH3CH=CH2 Câu 42: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là: A. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ. B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic. C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ. Câu 43: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C 3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH 3COONa. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH. Câu 44: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là A. H2N – CH2 – CH2 – COOH. B. H2N – CH(CH3) – COOH. C. H2N – CH2 – COOH. D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH. Câu 45: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen? A. Metylamin. B. Phenylamin. C. Etylamin. D. Propylamin. Câu 46: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là: A. metyl axetat, alanin, axit axetic. B. etanol, fructozơ, metylamin. C. glixerol, glyxin, anilin. D. metyl axetat, glucozơ, etanol. Câu 47: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. poli(etylen-terephtalat). B. poli(vinyl clorua). C. poliacrilonitrin. D. polietilen. Câu 48: Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH – COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl acrylat. C. propyl fomat. D. metyl axetat. Câu 49: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol? A. Metyl axetat. B. Triolein. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức. B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. C. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.D. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ. Câu 51: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COOH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5OH. C. CH3OH và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5ONa. Câu 52: Phát biểu không đúng là: + - A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N -CH2-COO . B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. D.Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). Câu 53: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là A.[C H O (OH) ] . B. [C H O (OH) ] . C. [C H O (OH) ] . D. [C H O (OH) ] . 6 5 2 3 n 6 8 2 3 n 6 7 2 3 n 6 7 3 2 n Câu 54: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  4. Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 8,96. C. 4,48. D. 13,44. Câu 56: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ. B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic. D. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic CÂU 57. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp A. Tinh bột B. tơ visco C. PE D. tơ tằm CÂU 58. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. PVC B. PE C. nilon-6,6 D. poli(metyl metacrylat) CÂU 59. Trong số các phân tử sau polime sau: tơ tằm(1), bông(2), tơ enang(3), tơ visco(4), nilon-6,6(5), tơ axetat(6). Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. 1,2,6 B. 2,5,1 C. 2,4,6 D. 5,6,3 CÂU 60. Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đân áo rét? A. Tơ capron B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ lapsan D. Tơ nitron(hay olon) CÂU 61. Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh? A. PP B. PVC C. PE D. amilopectin của hồ tinh bột CÂU 62. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là A. CH2=C(C2H3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.D. CH 2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. CÂU 63. Monome dùng để điều chế polime trong suốt không giòn (thủy tinh hữu cơ) là: A. CH2=C(CH3)-COOCH3 B. CH2=CHCOOCH3 C. CH2=CHCH3 D. CH3COOCH=CH2 CÂU 64. Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là : A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (5). C. (2), (5), (6). D. (2), (3), (6). Câu 65. (ĐHA-2012) Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): t0 (a) X + 2NaOH X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 X5 + 2H2O Phân tử khối của X5 là A. 202.B. 198.C. 174.D. 216. CÂU 66. Cho các sơ đồ phản ứng sau: C8H14O4 + NaOH→ X1 + X2 + H2O X1 + H2SO4 →X3 + Na2SO4 X3 + X4 →Nilon-6,6 + H2O Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh. B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic. C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng. D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1. CÂU 67 Hợp chất X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): C10H8O4 + 2NaOH →X1 + X2 X1 + 2HCl → X3 + 2NaCl nX3 + nX2 →Poli(etylen-terephtalat) + 2nH2O Phát biểu nào sau đây sai? A. Số nguyên tử H trong phân tử X3 bằng 8 .
  5. B. Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam. C. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng. D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.