Bài tập Hóa học Khối 12 - Chương 3: Amin - Aminoaxit - Protein

docx 17 trang thaodu 1980
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Khối 12 - Chương 3: Amin - Aminoaxit - Protein", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_hoa_hoc_khoi_12_chuong_3_amin_aminoaxit_protein.docx

Nội dung text: Bài tập Hóa học Khối 12 - Chương 3: Amin - Aminoaxit - Protein

  1. CHƯƠNG 3. AMIN - AMINOAXIT - PROTEIN A. AMIN  Chú ý các phần sau đã giảm tải với ban cơ bản hoặc ban cơ bản khơng học  Giải thích tính bazơ của amin (giảm tải).  Amin phản ứng với axit nitrơ (HNO2), điều chế amin (khơng học).  Phản ứng của amin với dung dịch muối (cả 2 ban đều khơng học). I - LÝ THUYẾT 1. ĐỒNG PHÂN  Thơng hiểu Câu 1: Số đồng phân amin bậc một ứng với cơng thức phân tử C4H11N làA. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: Cĩ bao nhiêu amin chứa vịng benzen cĩ cùng cơng thức phân tử C7H9N ?A. 4.B. 5.C. 6. D. 7. Câu 3: Số đồng phân amin bậc một ứng với cơng thức phân tử C3H9N làA. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 4: Số đồng phân amin cĩ cơng thức phân tử C2H7N làA. 2 B. 4. C. 5. D. 3. Câu 5: Số đồng phân amin cĩ cơng thức phân tử C4H11N làA. 5. B. 7. C. 6. D. 8. 2. DANH PHÁP, CẤU TẠO Nhận biết Câu 1: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)-NH2 ? A. Isopropylamin. B. Etylmetylamin. C. Metyletylamin. D. Isopropanamin. Câu 2: Anilin cĩ cơng thức làA. C6H5OH. B. CH3COOH. C. C6H5NH2. D. CH3OH. Câu 3: Trong các amin sau: 1) (CH3)2CH-NH2; 2) H2N-CH2-CH2-NH2; 3) CH3CH2CH2-NH-CH3. Amin bậc 1 làA. (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (l), (2). Câu 4: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc II ? A. CH3-CH(CH3)-NH2.B. H2N-[CH2]6-NH2.C. C6H5NH2. D. CH3-NH-CH3. Câu 5: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A. CH3NHC2H5 và CH3CH(OH)CH3. B. C2H5NH2 và CH3CH(OH)CH3. C. (C2H5)2NC2H5 và CH3CH(OH)CH3. D. CH3NHC2H5 và C2H5OH. Câu 6: Chất nào là amin bậc II ?A. Phenylamin. B. Benzylamin.C. Anilin.D. Phenylmetylamin. Câu 7: Etylamin, anilin và metylamin lần lượt là: A. C2H5NH2, C6H5OH, CH3NH2. B. CH3OH, C6H5NH2, CH3NH2. C. C2H5NH2, C6H5NH2, CH3NH2. D. C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2. Câu 8: Trong phân tử chất nào sau đây cĩ chứa vịng benzen? A. Phenylamin. B. Propylamin. C. Etylamin. D. Metylamin. Câu 9: Etylmetylamin cĩ cơng thức phân tử là A. C2H5-NH-C6H5.B. CH3NH-CH2CH2CH3.C. CH3NHCH3. D. CH3NHC2H5. Câu 10: Trong các tên dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5CH2NH2 ? A. Phenylamin. B. phenylmetylamin. C. Anilin. D. Benzylamin. 3. SO SÁNH LỰC BAZƠ CỦA CÁC AMIN  Thơng hiểuCâu 11: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Chất trong dãy cĩ lực bazơ yếu nhất là A. NH3. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. C6H5NH2. Câu 12: Trong các chất dưới đây, chất nào cĩ lực bazơ mạnh nhất ? A. C6H5NH2. B. (CH3)2NH. C. C6H5CH2NH2. D. NH3.
  2. Câu 13: Độ mạnh bazơ xếp theo thứ tự tăng dần đúng trong dãy nào ? A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2. B. CH3NH2, NH3, C2H5NH2, C6H5NH2. C. C2H5NH2, NH3, C6H5NH2, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C2H5NH2, C6H5NH2. 4. TÍNH CHẤT CỦA AMIN  Nhận biết Câu 1: Anilin và phenol đều cĩ phản ứng với: A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch NaOH. Câu 2: Dung dịch etylamin khơng phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây ? A. HNO3. B. KOH. C. quỳ tím. D. HCl. Câu 3: Amin khơng tan trong nước là A. trimetylamin. B. anilin. C. metylamin. D. etylamin. Câu 4: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều cĩ phản ứng với A. dd HCl. B. dd NaOH. C. nước Br2. D. dd NaCl. Câu 5: Anilin (C6H5NH2) cĩ phản ứng với dung dịch A. Na2CO3. B. NaOH C. HCl. D. NaCl. Câu 6: Nếu chỉ dùng một ít dung dịch brom sẽ khơng phân biệt được hai dung dịch nào dưới đây ? A. Anilin và xiclohexylamin.B. Anilin và benzen.C. Anilin và phenol. D. Anilin và stiren. Câu 7: Dung dịch metylamin trong nước làm A. phenolphtalein hố xanh. B. quỳ tím khơng đổi màu. C. phenolphtalein khơng đổi màu. D. quỳ tím hố xanh. Câu 8: Cho các chất phenylamin, phenol, metylamin, axit axetic. Dung dịch chất nào làm đổi màu quỳ tím sang xanh ? A. phenol. B. metylamin. C. phenylamin. D. axit axetic. Câu 9: Dãy gồm các chất đều cĩ thể làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, amoniac, natri hiđroxit. B. metylamin, amoniac, natri axetat. C. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit. D. anilin, metylamin, amoniac. Câu 10: Để làm sạch ống nghiệm đựng anilin, ta thường dùng hố chất nào? A. dd HCl. B. Xà phịng. C. Nước. D. dd NaOH. Câu 11: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. benzen. B. axit axetic. C. ancol etylic. D. anilin. Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y → Anilin. X và Y lần lượt là: A. CH4, C6H5NO2.B. C2H2, C6H5CH3.C. C6H12 (xiclohexan), C6H5CH3. D. C2H2, C6H5NO2.  Thơng hiểuCâu 1: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C 6H5OH). Số chất trong dãy cĩ khả năng làm mất màu nước brom là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 2: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. 5. NHẬN ĐỊNH ĐÚNG, SAI  Nhận biết Câu 1: Nhận định đúng là:
  3. A. Amin nào cũng cĩ tính bazơ.B. Amin nào cũng làm xanh giấy quỳ ẩm. C. C6H5NH3Cl tác dụng nước brom tạo kết tủa trắng.D. Anilin cĩ tính bazơ mạnh hơn NH3. Câu 2: Nhận định nào sau đây khơng đúng ? A. Metyl amin cĩ tính bazơ mạnh hơn anilin.B. Cơng thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk. C. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.D. Các amin đều cĩ khả năng nhận proton. Câu 3: Phát biểu sai khi nĩi về anilin là: A. Tác dụng dung dịch brom tạo kết tủa trắng. B. Ở thể lỏng trong điều kiện thường. C. Tan vơ hạn trong nước. D. Cĩ tính bazơ yếu hơn NH3. Câu 4: Phát biểu nào sau đây khơng đúng ? A. Anilin tác dụng được HBr vì trên N cịn đơi e tự do. B. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 là do ảnh hưởng của vịng benzen lên nhĩm chức -NH2. C. Nhờ cĩ tính bazơ mà anilin tác dụng được với dd Br2.D. Anilin khơng làm đổi màu giấy quì ẩm.  Thơng hiểu Câu 1: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH 3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều cĩ khả năng phản ứng với HCOOH; (b) Phản ứng thế brom vào vịng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen; (c) Oxi hĩa khơng hồn tồn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic; (d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 6. HIỆN TƯỢNG, GIẢI THÍCH  Thơng hiểu Câu 1: Tiến hành thí nghiệm trên hai chất phenol và anilin, hãy cho biết hiện tượng nào sau đây sai ? A. Cho nước brom vào thì cả hai đều cho kết tủa trắng. B. Cho 2 chất vào nước, với phenol tạo dd đục, với anilin hh phân hai lớp. C. Cho dd NaOH vào thì phenol cho dd đồng nhất, cịn anilin thì tách làm 2 lớp. D. Cho dd HCl vào thì phenol cho dd đồng nhất, cịn anilin thì tách làm 2 lớp. Câu 2: Cho vài giọt anilin vào nước, sau đĩ thêm dd HCl (dư) vào, rồi lại nhỏ tiếp dd NaOH vào, sẽ xảy ra hiện tượng: A. Dd trong suốt.B. Lúc đầu dd bị vẫn đục, sau đĩ trong suốt và cuối cùng bị vẫn đục lại. C. Dd bị vẫn đục hồn tồn.D. Lúc đầu dd trong suốt, sau đĩ bị vẫn đục và cuối cùng trở lại trong suốt. II - BÀI TẬP 1. TỐN XÁC ĐỊNH CTPT CỦA AMIN DỰA VÀO % KHỐI LƯỢNG CỦA NITƠ, CACBON, HIĐRO  Vận dụng cơ bản Câu 1: Amin đơn chức cĩ 19,178% nitơ về khối lượng. CTPT của amin là A. C4H5N. B. C4H7N. C. C4H11N. D. C4H9N. Câu 2: Chất A (C, H, N) chứa 15,05%N về khối lượng. A tác dụng với dd HCl tạo muối. CTPT của A là A. CH3NH2. B. C6H5NH2. C. C2H5NH2. D. C3H7NH2. Câu 3: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ C xHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên làA. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 4: Một amin đơn chức cĩ chứa 31,111%N về khối lượng. Cơng thức phân tử và số đồng phân của amin lần lượt là:A. C 3H9N; 4. B. C4H11N; 8. C. CH5N; 1. D. C2H7N; 2.
  4. Câu 5: Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin cĩ hàm lượng cacbon trong phân tử bằng 68,97%. CTPT của A làA. C3H9N. B. C5H13N. C. C4H11N. D. C2H7N. 2. ĐỐT CHÁY AMIN VÀ HỖN HỢP CÁC AMIN  Vận dụng cơ bảnCâu 1: Đốt cháy hồn tồn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Cơng thức phân tử của X làA. C2H7N. B. C3H7N. C. C4H9N. D. C3H9N. Câu 2: Đốt cháy hồn tồn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là A. 4,65. B. 1,55. C. 6,2. D. 3,1. Câu 3: Đốt cháy hồn tồn 5,9 gam một amin no, mạch hở, đơn chức X thu được 6,72 lít CO 2. Cơng thức phân tử của X làA. C 2H5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C3H7N. Câu 4: Đốt cháy 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 2,24 lít CO2 và 3,6g nước. CTPT của 2 amin lần lượt là: A. C2H7N và C3H9N.B. C3H9N và C4H11N.C. CH5N và C2H7N. D. C4H11N và C5H13N. Câu 5: Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phĩng 1,12 lít N2 (đktc). Cơng thức phân tử của amin đĩ làA. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C3H7N. Câu 6: Đốt cháy hồn tồn 6,2 gam một amin no, mạch hở, đơn chức X cần 10,08 lít O 2 (đktc). Cơng thức phân tử của X làA. C4H11N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C5H13N. Câu 7: Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol metylamin (CH 3NH2), thu được sản phẩm cĩ chứa V lít khí N 2 (đktc). Giá trị của V làA. 1,12. B. 4,48. C. 2,24 . D. 3,36. 3. BÀI TỐN SỬ DỤNG PP TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG HOẶC BẢO TỒN KHỐI LƯỢNG TRONG PHẢN ỨNG CỦA AMIN VỚI AXIT  Vận dụng cơ bản Câu 1: Trung hồ 50 ml dung dịch metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích khơng thay đổi. Nồng độ mol của metylamin trong dung dịch làA. 0,01M. B. 0,04M. C. 0,05M. D. 0,06M. Câu 2: Cho 0,1 mol anilin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua thu được là A. 12,950 gam. B. 19,425 gam. C. 25,900 gam. D. 6,475 gam. Câu 3: Để trung hồ 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Cơng thức phân tử của X làA. C2H7N. B. CH5N. C. C3H5N. D. C3H7N. Câu 4: Trung hồ 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Cơng thức phân tử của X là A. CH5N. B. C3H9N. C. C3H7N. D. C2H5N. Câu 5: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl được 5,96 gam muối. Thể tích N 2 (đktc) sinh ra khi đốt hết hỗn hợp X là A. 0,224 lít. B. 0,896 lít. C. 0,672 lít. D. 0,448 lít. Câu 6: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là A. 18,6 gam. B. 37,2 gam. C. 9,3 gam. D. 27,9 gam.  Vận dụng cao Câu 1: Trung hồ hồn tồn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon khơng phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin cĩ cơng thức là A. CH3CH2CH2NH2. B. H2NCH2CH2CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2CH2NH2. Câu 2: Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, cĩ số mol bằng nhau, phản ứng hồn tồn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin cĩ phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là A. 0,58 gam. B. 0,31 gam. C. 0,45 gam. D. 0,38 gam. Câu 3: Cho 0,14 mol một amin đơn chức tác dụng với dd chứa 0,1 mol H 2SO4. Sau đĩ cơ cạn dd thu được 14,14 gam hh 2 muối. % khối lượng mỗi muối trong hh muối là
  5. A. 67,35% và 32,65%. B. 44,90% và 55,10%. C. 54,74% và 45,26%. D. 53,06% và 46,94%. Câu 4: Cho 20 hh 3 amin đơn chức no, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với dd HCl 1M vừa đủ, sau đĩ cơ cạn dd thu được 31,68 gam hh muối. Biết tỉ lệ mol của các amin theo thứ tự từ amin nhỏ đến amin lớn là 1:10:5 thì ba amin cĩ CTPT là A. C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2. B. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2. C. C4H9NH2, C5H11NH2, C6H13NH2. D. C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2. 4. TỐN MUỐI NITRAT AMIN - CACBONAT AMIN - SUNFAT AMIN – ĐIAZONI  Vận dụng cao Câu 1: Chất hữu cơ A cĩ CTPT là C2H7O2N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 200 ml dd NaOH 1M thu được dd X và khí Y, tỉ khối của Y so với H2 lớn hơn 10. Cơ cạn dd X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 18,45. B. 10,8. C. 12,2. D. 14,6. Câu 2: Cho 0,1 mol chất X (CH6O3N2) tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nĩng thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và dd Y. Cơ cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 15. B. 5,7. C. 21,8. D. 12,5. Câu 3: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X cĩ cơng thức phân tử C 3H9O2N tác dụng vừa đủ với dd NaOH, đun nĩng thu được khí Y và dd Z. Cơ cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là A. HCOONH2(CH3)2. B. HCOONH3CH2CH3. C. CH3CH2COONH4. D. CH3COONH3CH3. Câu 4: Cho 0,1 mol chất X cĩ cơng thức là C 2H12O4N2S tác dụng với dd chứa 0,35 mol NaOH đun nĩng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dd Y. Cơ cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 5,7. B. 12,5. C. 15. D. 20,2. Câu 5: Cho 18,6 gam C3H12O3N2 phản ứng hồn tồn với 400 ml dd NaOH 1M. Cơ cạn dd sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 19,9. B. 15,9. C. 26,3. D. 21,9 Câu 7: Cho 9,1 gam hh X gồm bốn chất hữu cơ cĩ cùng CTPT C 3H9NO2 tác dụng hồn tồn với 200 gam dd NaOH 40%, đun nĩng, thu được dd Y và hh Z (đktc) gồm bốn khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H 2 bằng 19. Cơ cạn dd Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 8,9. B. 16,5. C. 85,4. D. 83,5. 5. BÀI TẬP ĐIỀU CHẾ AMIN  Vận dụng cao Câu 1: Amin RNH2 được điều chế theo pứ: NH 3 + RI → RNH2 + HI. Trong RI, iot chiếm 81,41%. Đốt 0,15 mol RNH2 cần bao nhiêu lít O2 (đktc)? A. 12,6 lít. B. 17,64 lít. C. 7,56 lít. D. 15,96 lít. Câu 2: Từ canxi cacbua cĩ thể điều chế anilin theo sơ đồ pứ: 0 CaC H2O C H C, 600 C C H HNO3/H2SO4 C H NO Fe + HCl C H NH Cl NaOH C H NH . 2 H = 80% 2 2 H = 75% 6 6 H = 60% 6 5 2 H = 80% 6 5 3 H = 95% 6 5 2 Từ 1 tấn canxi cacbua chứa 80% CaC2 cĩ thể điều chế được bao nhiêu kg anilin theo sơ đồ trên ? A. 130,28 kg. B. 106,02 kg. C. 162,85 kg. D. 101,78 kg. B. AMINO AXIT  Chú ý các phần sau đã giảm tải với ban cơ bản hoặc ban cơ bản khơng học
  6.  Phản ứng của amino axit với axit HNO2 (khơng học).  Phản ứng của amino axit viết dưới dạng ion lưỡng cực (khơng học).  Amino axit Tyrosin (khơng học). I - LÝ THUYẾT 1. ĐỒNG PHÂN  Thơng hiểu Câu 1: AA X cĩ CTPT C4H9O2N, phân tử cĩ một nhĩm NH2, một nhĩm COOH. AA X cĩ tất cả bao nhiêu đồng phân ? A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. Câu 2: Ứng với CTPT C2H7O2N cĩ bao nhiêu chất vừa pứ được với dd NaOH, vừa pứ được với dd HCl? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 3: Số đồng phân AA cĩ CTPT C3H7O2N là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 2. TÍNH AXIT-BAZƠ CỦA DUNG DỊCH AMINO AXIT  Thơng hiểu Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. Axit aminoaxetic. B. Axit α,ε-điaminocaproic. C. Axit α-aminopropionic. D. Axit α-aminoglutaric. Câu 2: Cho các pứ: H2N-CH2-COOH + HCl → ClH3N-CH2-COOH. H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O. Hai pứ trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. cĩ tính oxi hố và tính khử. B. cĩ tính chất lưỡng tính. C. chỉ cĩ tính bazơ. D. chỉ cĩ tính axit. Câu 3: Cĩ 3 ống nghiệm khơng nhãn chứa 3 dd sau: NH2(CH2)2CH(NH2)COOH; NH2CH2COOH; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Cĩ thể nhận ra được 3 dd hố chất nào sau đây ? A. dd Br2. B. Giấy quỳ. C. dd HCl. D. dd NaOH. Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch lysin. B. Dung dịch valin. C. Dung dịch alanin. D. Dung dịch glyxin. Câu 5: Trong các chất sau: X1: H2N-CH2-COOH; X2: CH3NH2; X3: C2H5OH; X4: C6H5OH. Những chất cĩ khả năng thể hiện tính bazơ là: A. X1,X2. B. X1,X2,X3. C. X2,X4. D. X1,X3. Câu 6: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. HCl. B. NaCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 7: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. 3. SƠ ĐỒ, CHUỔI PHẢN ỨNG  Thơng hiểu Câu 1: Hai hợp chất hữu cơ X và Y cĩ cùng CTPT là C 2H7NO2. Biết: X + NaOH → A + NH 3 + H2O; Y + NaOH → B + CH3NH2 + H2O. A và B lần lượt là: A. HCOONa và CH3COONa. B. CH3COONa và HCOONa. C. CH3NH2 và HCOONa. D. CH3COONa và NH3. Câu 2: Cho các dãy chuyển hố: + NaOH + HCl dư Glyxin A X. + HCl + NaOH dư Glyxin B Y. X, Y lần lượt là chất nào ? A. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. C. đều là ClH3NCH2COONa. D. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. Câu 3: Cho sơ đồ pứ: C3H9O2N + NaOH → CH3NH2 + (D) + H2O. CTCT của D là
  7. A. CH3CH2COONH2. B. CH3COONa. C. H2N-CH2COONa. D. C2H5COONa. Câu 4: Cho sơ đồ pứ: C3H7O2N + NaOH → (B) + CH3OH. CTCT của B là A. CH3COONH4. B. CH3CH2CONH2. C. H2N-CH(CH3)COONa. D. H2N-CH2-COONa. +NaOH (vừa đủ) +HCl dư Câu 5: Cho sơ đồ biến hố sau: Alanin X Y. X, Y là những chất hữu cơ. CTCT của Y là A. CH3-CH(NH2)-COONa. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. CH3-CH(NH3Cl)COOH. D. CH3-CH(NH3Cl)COONa. 4. XÁC ĐỊNH CTCT CỦA CÁC AMINO AXIT VÀ HỢP CHẤT  Thơng hiểu Câu 1: Hợp chất A cĩ CTPT CH6N2O3. A tác dụng được với KOH tạo ra một bazơ và các chất vơ cơ. CTCT của A là A. H2N-COO-NH3OH. B. CH3NH3NO3. C. HONHCOONH4. D. H2N-CH(OH)-NO2. Câu 2: Khi cho axit aminoaxetic tác dụng với ancol etylic cĩ mặt dd HCl thì sản phẩm hữu cơ thực tế thu được là A. ClH3N-CH2-COOH. B. ClH3N-CH2-COOH. C. ClNH3-CH2-COOC2H5. D. H2N-CH2-COOC2H5. Câu 3: Đun nĩng hợp chất H 2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dd HCl dư. Sau khi các pứ kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. B. ClH3N-CH2-COOH, ClH3N-CH2-CH2-COOH. C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. D. ClH3N-CH2-COOH, ClH3N-CH(CH3)COOH. Câu 4: Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức C 3H9O2N. Cho X tác dụng với dd NaOH, đun nhẹ thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì ẩm. Nung Y với NaOH rắn thu được hiđrocacbon đơn giản nhất. CTCT của X là A. HCOONH3CH2CH3. B. HCOONH2(CH3)2. C. CH3COONH3CH3. D. CH3CH2COONH4. Câu 5: Hợp chất X cĩ CTPT C3H7O2N, tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd Br2. CTCT của X là A. H2NCH2CH2COOH. B. CH2=CHCH2COONH4. C. CH2=CHCOONH4. D. CH3CH(NH2)COOH. 5. NHẬN ĐỊNH ĐÚNG-SAI  Nhận biết + − Câu 1: Phát biểu khơng đúng là: A. Trong dd, H2N-CH2-COOH cịn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N -CH2-COO . B. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin. C. AA là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và cĩ vị ngọt. D. AA là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhĩm amino và nhĩm cacboxyl. Câu 2: Cĩ các nhận định sau: (1) AA là những chất rắn, kết tinh, cĩ vị hơi ngọt và cĩ tính chất lưỡng tính. (2) AA ít tan trong nước, tan tốt trong các dung mơi hữu cơ. (3) Trong dung dịch, amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử. (4) AA dùng để điều chế tơ nilon-7 là axit ω-aminoenantoic. (5) Dung dịch lysin cĩ thể làm quỳ tím xanh. (6) Các AA cĩ thể tham gia được phản ứng este hố do trong phân tử cĩ nhĩm COOH. Số nhận định đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 3: Cho các nhận định sau: (1) Alanin làm quỳ tím hố xanh; (2) Axit glutamic làm quỳ tím hố đỏ; (3) Lysin làm quỳ tím hố xanh; (4) Axit -aminocaporic là nguyên liệu để sản xuất nilon-6. Số nhận định đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 4: Ứng dụng nào của AA dưới đây được phát biểu khơng đúng ? A. AA thiên nhiên (hầu hết là α-AA) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống. B. Muối đinatri glutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính). C. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. D. Các AA (cĩ nhĩm -NH2 ở vị trí số 6,7 ) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.
  8. II - BÀI TẬP 1. Tốn đốt cháy amino axit  Vận dụng cơ bản Câu 1: Đốt cháy hồn tồn a mol một AA X thu được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. CTCT của X là A. H2N-CH2COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. H2N-(CH2)3COOH. D. H2N-CH(COOH)2. Câu 2: Đốt cháy hồn tồn một α-amino axit X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 4:1. CTCT của X là A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH. C. H2N-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. Câu 3: Đốt cháy 8,7 gam AA X thì thu được 0,3 mol CO2; 0,25mol H2O và 1,12 lít N2 (đkc). CTPT của X là A. C3H7O2N. B. C3H9O2N2. C. C3H7O2N2. D. C3H5O2N. 2. Tốn sử dụng pp tăng giảm khối lượng, bảo tồn khối lượng  Vận dụng cơ bản Câu 1: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 9,7 gam. B. 9,6 gam. C. 9,8 gam. D. 9,9 gam. Câu 2: Cho 11,5 gam hỗn hợp hai amino axit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 12,23 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là A. 0,73. B. 0,95. C. 1,42. D. 1,46. Câu 3: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 44,00 gam. B. 11,05 gam. C. 43,00 gam. D. 11,15 gam. Câu 4: X là một α-amino axit no chỉ chứa 1 nhĩm NH 2 và 1 nhĩm COOH. Cho 15,1 g X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 g muối. CTCT của X là A. C6H5-CH(NH2)-COOH. B. C3H7-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH. Câu 5: -AA X chứa một nhĩm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là A. H2NCH2CH2COOH. B. CH3CH2CH(NH2)COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH.  Vận dụng cao Câu 1: X là một -amino axit mạch khơng phân nhánh, trong phân tử ngồi nhĩm amino và nhĩm cacboxyl khơng cĩ nhĩm chức nào khác. Cho 0,1 mol X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch HCl 1M thu được 18,35gam muối. Mặt khác 22,05gam X khi tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH tạo ra 28,65 gam muối khan. Cơng thức cấu tạo của X là A. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. C. HOOC-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Câu 2: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, mạch hở. Lấy 8,9 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư được a gam muối. Cũng lấy 8,9 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì lượng muối thu được là (a - 1,45) gam. Hai amino axit đĩ là A. NH2C2H4COOH và NH2C3H6COOH. B. NH2CH2COOH và NH2C2H4COOH. C. NH2CH2COOH và NH2C3H6COOH. D. NH2C4H8COOH và NH2C3H6COOH. Câu 3: X là một α-amino axit mạch hở, khơng phân nhánh. Cứ 1 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 183,5 gam muối. Cứ 147 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 191 gam muối. CTCT thu gọn của X là A. NH2CH2CH2CH(NH2)COOH. B. HOOCCH(NH2)COOH. C. HOOCCH(NH2)CH2CH2CH3. D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. Câu 4: Cho α-amino axit X tác dụng với ancol đơn chức Y trong HCl khan thu được chất hữu cơ Z cĩ CTPT là C5H12O2NCl. Cho Z tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M, đun nĩng thu được 16,95 gam muối. CTCT của X là A. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. Câu 5: Amino axit mạch khơng phân nhánh X chứa a nhĩm -COOH và b nhĩm -NH 2. Khi cho 1mol X tác dụng hết với axit HCl thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 177 gam muối. CTPT của X là A. C4H7NO4. B. C4H6N2O2. C. C3H7NO2. D. C5H7NO2.
  9. 3. Amino axit tác dụng với axit hoặc bazơ sau đĩ lấy sản phẩm thu được tác dụng với bazơ hoặc axit  Vận dụng cao Câu 1: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin và axit glutamic. Để tác dụng vừa đủ với 42,8 gam hỗn hợp X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác đốt cháy hồn tồn 42,8 gam hỗn hợp X cần 40,32 lít O 2 (đktc) thu được H2O, m gam CO2 và 4,48 lít N2 (đktc). Giá trị của m là A. 59,84. B. 66. C. 63,36. D. 61,60. Câu 2: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dd HCl 2M, thu được dd X. Cho NaOH dư vào dd X. Sau khi các pứ xảy ra hồn tồn, số mol NaOH đã pứ là: A. 0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55. Câu 3: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm H 2NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Để trung hồ hết Y cần vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 100. B. 150. C. 250. D. 200. Câu 4: Hỗn hợp M gồm hai amino axit X và Y đều chứa 1 nhĩm -COOH và 1 nhĩm -NH2 (tỉ lệ mol 3 : 2). Cho 17,24 gam M tác dụng hết với 110 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch Z. Để tác dụng hết với các chất trong Z cần 140 ml dung dịch KOH 3M. CTCT X, Y lần lượt là: A. H2NCH2COOH, H2NC4H8COOH. B. H2NCH2COOH, H2NC2H4COOH. C. H2NCH2COOH, H2NC3H6COOH. D. H2NC2H4COOH, H2NC3H6COOH. Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai α-amino axit cùng số mol, đều no mạch hở, cĩ 1 nhĩm amino và 1 nhĩm cacboxyl tác dụng với dung dịch chứa 0,44 mol HCl được dung dịch Y. Y tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 0,84 mol KOH. Đốt cháy hồn tồn m gam X rồi hấp thụ sản phẩm cháy bằng dung dịch KOH dư thấy khối lượng bình tăng 65,6 g. CTCT 2 chất trong X là A. H2NCH2COOH và C2H5CH(NH2)COOH. B. C2H5CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOH. C. C2H5CH(NH2)COOH và H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH. Câu 6: Cho m gam một α-amino axit X (là dẫn xuất của benzen, chỉ chứa 1 nhĩm -NH2 trong phân tử) tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M, dung dịch thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,8M. Mặt khác, nếu đem 5m gam amino axit nĩi trên tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH rồi cơ cạn sẽ thu được 40,6 gam muối khan. Số CTCT thỏa mãn của X là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 4. Tốn về đồng phân của amino axit  Vận dụng cao Câu 1: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X cĩ CTPT C 3H7O2N pứ với 100 ml dd NaOH 1,5M. Sau khi pứ xảy ra hồn tồn, cơ cạn dd thu được 11,7 gam chất rắn. CTCT thu gọn của X là A. CH2=CHCOONH4. B. HCOOH3NCH=CH2. C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2COOCH3. Câu 2: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X cĩ CTPT C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dd NaOH, đun nĩng thu được khí Y và dd Z. Cơ cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là A. CH3CH2COONH4. B. CH3COONH3CH3. C. HCOONH2(CH3)2. D. HCOONH3CH2CH3. Câu 3: Cho hh X gồm hai chất hữu cơ cĩ cùng CTPT C2H7NO2 các dụng vừa đủ với dd NaOH và đun nĩng, thu được dd Y và 4,48 lít hh Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H 2 bằng 13,75. Cơ cạn dd Y thu được khối lượng muối khan là A. 14,3 gam. B. 8,9 gam. C. 16,5 gam. D. 15,7 gam.
  10. C. PEPTIT VÀ PROTEIN  Chú ý các phần sau đã giảm tải với ban cơ bản hoặc ban cơ bản khơng học  Khái niệm về enzim (giảm tải).  Phản ứng của protein với HNO3 đặc (khơng học) I. LÝ THUYẾT 1. Xác định cấu tạo của peptit dựa vào phản ứng thuỷ phân  Thơng hiểu Câu 1: Khi thủy phân hồn tồn 1 polipeptit X, thu được các amino axit X, Y, Z, E, F. Khi thủy phân khơng hồn tồn X, thu được các đi và tripeptit XE, ZY, EZ, YF, EZY. Thứ tự của của các amino axit tạo thành polipeptit X là A. X-Z-Y-E-F. B. X-E-Y-Z-F. C. X-Z-Y-E-F. D. X-E-Z-Y-F. Câu 2: Thủy phân hồn tồn 1 mol pentapeptit (X) thu được 3 mol Gly; 1 mol Ala; 1 mol Phe. Khi thủy phân khơng hồn tồn (X) thu được hỗn hợp gồm Ala-Gly; Gly-Ala và khơng thấy tạo ra Phe-Gly. CTCT của pentapeptit là A. Phe-Gly-Gly-Ala-Gly. B. Gly-Gly-Ala-Phe-Gly. C. Gly-Gly-Ala-Gly-Phe. D. Ala-Gly-Phe-Gly-Gly. Câu 3: Brađikinin cĩ tác dụng làm giảm huyết áp, đĩ là một nonapeptit cĩ cơng thức là Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit này cĩ thể thu được bao nhiêu tripeptit mà thành phần cĩ chứa phenyl alanin (Phe) ? A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 4: Thuỷ phân khơng hồn tồn tetrapeptit (X), ngồi các -amino axit cịn thu được các đipetit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo của X là A. Val-Phe-Gly-Ala. B. Gly-Ala-Phe-Val. C. Gly-Ala-Val-Phe. D. Ala-Val-Phe-Gly. 2. Phát biểu đúng, sai  Thơng hiểu Câu 1: Cho các nhận định sau: a) Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc -amino axit.b) Tất cả các peptit đều pứ màu biure. c) Từ 3 -amino axit chỉ cĩ thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau. d) Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân hồn tồn peptit khơng tham gia được phản ứng màu biure. Số nhận định đúng làA. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 2: Phát biểu đúng là:A. Enzim amilaza xúc tác cho pứ thủy phân xenlulozơ thành mantozơ. B. Khi cho dd lịng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm. C. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ thu được hh các α-amino axit. D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ. Câu 3: Phát biểu khơng đúng là:A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch cĩ mơi trường bazơ. B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. C. Protein là những polipeptit cao phân tử cĩ phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu. D. Đipeptit Gly-Ala (mạch hở) cĩ 2 liên kết peptit. Câu 4: Khi nĩi về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. B. Protein cĩ phản ứng màu biure với Cu(OH)2. C. Liên kết của nhĩm CO với nhĩm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit. D. Thủy phân hồn tồn protein đơn giản thu được các -amino axit.
  11. Câu 5: Cho các phát biểu sau:a) Phân tử đipeptit cĩ hai liên kết peptit.b) Phân tử tripeptit cĩ 3 liên kết peptit. c) Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở cĩ n gốc -amino axit là n - 1. d) Cĩ 3 -amino axit khác nhau, cĩ thể tạo ra 6 peptit khác nhau cĩ đầy đủ các gốc -amino axit đĩ. Số phát biểu đúng làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Cho các nhận định sau: 1) Peptit cĩ thể thủy phân khơng hồn tồn thành các peptit ngắn hơn nhờ xúc tác axit hoặc bazơ; 2) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm tạo ra hợp chất cĩ màu tím; 3) Enzim cĩ tác dụng xúc tác đặc hiệu đối với peptit: mỗi loại enzim chỉ xúc tác cho sự phân cắt một số liên kết peptit nhất định; 4) Thủy phân protein đến cùng sẽ thu được hỗn hợp gồm các -amino axit; 5) Phân tử khối của một amino axit (gồm một nhĩm NH2 và một nhĩm COOH) luơn luơn là số lẻ; 6) Các amino axit tương đối dễ tan trong nước; 7) Dd amino axit khơng làm quỳ tím đổi màu. Số nhận định sai làA. 2.B. 1.C. 3.D. 4. 3. Nhận biết Nhận biết Câu 1: Để phân biệt các chất alanin, axit glutamic và lysin ta cần dùng: o A. Quỳ tím. B. dd Na2CO3. C. HNO2. D. Cu(OH)2, t . Câu 2: Cĩ 4 dd lỗng khơng màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, khơng dán nhãn: Abumin, glixerol, CH3COOH, NaOH. Thuốc thử để phân biệt 4 dd trên là A. HNO3 đặc.B. Phenolphtalein.C. Quỳ tímD. CuSO4. Câu 3: Để phân biệt glixerol, dd glucozơ, lịng trắng trứng ta cần dùng: – A. Cu(OH)2/OH . B. AgNO3/NH3. C. dd Br2. D. dd HCl đặc. II. BÀI TẬP 1. TỐN VỀ THUỶ PHÂN PEPTIT a. Peptit tác dụng với nước (xt axit)  Vận dụng cao Câu 1: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là A. 90,6. B. 111,74. C. 81,54. D. 66,44. Câu 2: Khi thủy phân hồn tồn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin. X là A. tripeptit. B. pentapeptit. C. đipeptit. D. tetrapeptit. Câu 2: Thuỷ phân hồn tồn 500g một oligopeptit X (chứa từ 2 đến 10 gốc α-amino axit) thu được 178 g amino axit Y và 412g amino axit Z. Biết phân tử khối của Y là 89. Phân tử khối của Z là A. 103. B. 117. C. 75. D. 147. Câu 3: Khi thủy phân hồn tồn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). X làA. tetrapeptit.B. tripeptit. C. pentapeptit. D. đipeptit. Câu 4: X là 1 pentapeptit mạch hở. Thủy phân hồn tồn X chỉ thu được 1 amino axit no Y, mạch hở, cĩ 1 nhĩm amino và 1 nhĩm cacboxyl (tổng % khối lượng của O và N trong Y là 51,685%). Khi thủy phân hết m gam X trong mơi trường axit thu được 30,2 gam tetrapeptit; 30,03 gam tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 88,11 gam Y. Giá trị của m là A. 167,85. B. 156,66. C. 186,90. D. 141,74. Câu 5: Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử cĩ một nhĩm -NH 2. Phần trăm khối lượng của N trong X là 18,667%. Thuỷ phân khơng hồn tồn hết m gam hỗn hợp M, Q (tỉ lệ mol 1 : 1) trong mơi trường axit thu được 0,945 gam M ; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là A. 9,315. B. 8,389. C. 5,580. D. 58,725. Câu 6: Đipeptit M, tripeptit P và tetrapeptit Q đều mạch hở và được tạo ra từ một amino axit X, mạch hở, phân tử cĩ chứa một nhĩm NH2. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là 15,73%. Thuỷ phân khơng hồn tồn 69,3 gam hỗn hợp M, Q, P (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 1) thu được m gam M, 27,72 gam P, 6,04 gam Q và 31,15 gam X. Giá trị của m là A. 15,2. B. 17,6. C. 30,4. D. 8,8. CHƯƠNG 4. POLIME - VẬT LIỆU POLIME  Chú ý các phần sau đã giảm tải với ban cơ bản hoặc ban cơ bản khơng học  Tính chất hố học của polime (giảm tải).  Nhựa rezol, rezit, keo dán tổng hợp (giảm tải).  Tơ Lapsan (khơng học)
  12. I . LÝ THUYẾT 1. NGUỒN GỐC VÀ PHÂN LOẠI POLIME  Nhận biết Câu 1: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 2: Tơ lapsan thuộc loại A. tơ visco. B. tơ polieste. C. tơ poliamit. D. tơ axetat. Câu 3: Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với tơ nitron là A. bơng. B. capron. C. visco. D. xenlulozơ axetat. Câu 4: Tơ visco khơng thuộc loại A. tơ tổng hợp. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ hố học. D. tơ nhân tạo. Câu 5: Tơ gồm 2 loại là A. tơ hố học và tơ tổng hợp. B. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo. C. tơ hố học và tơ thiên nhiên. D. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo. Câu 6: Tơ nilon-6,6 thuộc loại A. tơ nhân tạo. B. tơ thiên nhiên. C. tơ tổng hợp. D. tơ bán tổng hợp. Câu 7: Tơ capron thuộc loại A. tơ axetat. B. tơ polieste. C. tơ poliamit. D. tơ visco. Câu 8: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là A. tơ nilon-6,6. B. tơ capron. C. tơ tằm. D. tơ visco. Câu 9: Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(vinylclorua), tơ nilon- 6,6; poli(vinyl axetat). Các polime thiên nhiên là A. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat). B. xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat). C. amilopectin, PVC, tơ nilon-6,6; poli(vinyl axetat). D. xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Câu 10: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy gồm các polime tổng hợp là: A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6. B. polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6. C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6. D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6. Câu 11: Nilon-6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 12: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ? A. amilozơ. B. cao su buna. C. nilon-6,6. D. cao su isopren. 2. CẤU TRÚC CỦA POLIME
  13.  Nhận biết Câu 1: Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, nhựa rezit, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hố. Dãy gồm tất cả các polime cĩ cấu trúc mạch khơng phân nhánh là: A. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ. B. PE, PVC, polibutađien, nhựa rezit, poliisopren, xenlulozơ. C. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hố. D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ. Câu 2: Polime dưới đây cĩ cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit là A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Glicogen. D. Cao su lưu hố. Câu 3: Polime cĩ cấu trúc mạch khơng phân nhánh là A. Amilopectin của tinh bột. B. Nhựa bakelit. C. Poli(vinyl clorua). D. Cao su lưu hố. Câu 4: Polime cĩ cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là A. amilopectin. B. PE. C. nhựa bakelit. D. PVC. 3. TÍNH CHẤT CỦA POLIME  Nhận biết Câu 1: Polime bị thủy phân trong mơi trường kiềm là A. polipeptit. B. PVC. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 2: Bản chất của sự lưu hố cao su là A. giảm giá thành cao su. B. tạo cầu nối đisunfua giúp cao su cĩ cấu tạo mạng khơng gian. C. làm cao su dễ ăn khuơn. D. tạo loại cao su nhẹ hơn. Câu 3: Làm thế nào để phân biệt được các dồ dùng làm bằng da thật và bằng da nhân tạo (PVC)? A. Đốt da thật khơng cháy, da nhân tạo cháy. B. Đốt da thật cháy, da nhân tạo khơng cháy. C. Đốt da thật khơng cho mùi khét, đốt da nhân tạo cho mùi khét. D. Đốt da thật cho mùi khét và da nhân tạo khơng cho mùi khét. Câu 4: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime ? A. poli(vinyl clorua) + Cl2 → B. amilozơ + H2O → C. cao su thiên nhiên + HCl → D. poli(vinyl axetat) + H2O → Câu 5: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong mơi trường axit là (B-2012) A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 6: Tính chất nào sau đây khơng phải là của polime ? A. Khơng bay hơi. B. Khơng cĩ nhiệt nĩng chảy nhất định.
  14. C. Dd cĩ độ nhớt cao. D. Dễ bị hồ tan trong các chất hữu cơ. Câu 7: Để giặt áo len bằng lơng cừu cần dùng loại xà phịng cĩ tính chất nào dưới đây ? A. Xà phịng cĩ tính bazơ. B. Xà phịng cĩ tính axit. C. Xà phịng trung tính. D. Loại nào cũng được. Câu 8: Polime nào khơng tan trong mọi dung mơi và bền vững nhất về mặt hố học? A. PVC. B. Cao su lưu hố. C. Teflon. D. Tơ nilon. 4. ĐIỀU CHẾ POLIME  Nhận biết Câu 1: Monome được dùng để điều chế PE là A. CH3-CH2-Cl. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH2. D. CH3-CH2-CH3. Câu 2: Nhựa novolac được điều chế bằng cách đun nĩng phenol (dư) với dung dịch A. HCOOH trong mơi trường axit. B. HCHO trong mơi trường axit. C. CH3CHO trong mơi trường axit. D. CH3COOH trong mơi trường axit. Câu 3: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ nitron. B. tơ visco. C. tơ capron. D. tơ nilon-6,6. Câu 4: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2CH-COO-C2H5. B. CH3COO-CH=CH2. C. CH2CH-COO-CH3. D. C2H5COO-CH=CH2. Câu 5: Cao su buna-S được tạo thành bằng phản ứng A. trùng ngưng. B. trùng hợp. C. cộng hợp. D. đồng trùng hợp. Câu 6: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-[CH2]4-COOH và HO-[CH2]2-OH. C. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2. D. H2N-[CH2]5-COOH. Câu 7: Tên gọi của polime cĩ cơng thức (-CH2-CH2-)n là A. cao su Buna. B. poli(vinyl clorua). C. polistiren. D. polietilen. Câu 8: Cơng thức phân tử của cao su thiên nhiên là A. (C5H8)n. B. (C4H8)n. C. (C4H6)n. D. (C2H4)n. Câu 9: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trùng hợp. B. trao đổi. C. oxi hố - khử. D. trùng ngưng. Câu 10: Nhựa rezit (nhựa bakelit) được điều chế bằng cách A. Đun nĩng nhựa rezol ở 150°C để tạo mạng khơng gian. B. Đun nĩng nhựa novolac ở 150°C để tạo mạng khơng gian. C. Đun nĩng nhựa novolac với lưu huỳnh ở 150°C để tạo mạng khơng gian. D. Đun nĩng nhựa rezol với lưu huỳnh ở 150°C để tạo mạng khơng gian. Câu 11: Cho sơ đồ chuyền hố: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là:
  15. A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2. Câu 12: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. trao đổi. D. thế. Câu 13: Từ monome nào sau đây cĩ thể điều chế được poli(vinyl ancol) qua hai phản ứng ? A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-COOC2H5. C. CH2=CH-CH2OH. D. CH2=CH-OCOCH3. Câu 14: Nhựa rezol (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nĩng phenol với A. HCHO trong mơi trường kiềm. B. CH3CHO trong mơi trường axit. C. HCHO trong mơi trường axit. D. HCOOH trong mơi trường axit. Câu 15: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH2=C(CH3)COOCH3. Câu 16: Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n; (-CH2-CH=CH-CH2-)n; (-NH-CH2-CO-)n. Cơng thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là: A. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, NH2-CH2-COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, NH2-CH2-COOH. C. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH. D. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, NH2-CH2-CH2-COOH. Câu 17: Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là A. trong phân tử phải cĩ liên kết chưa no hoặc vịng khơng bền. B. thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp. C. cĩ ít nhất 2 nhĩm chức cĩ khả năng tham gia phản ứng. D. các nhĩm chức trong phân tử đều cĩ chứa liên kết đơi. Câu 18: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. Câu 19: Poli(metyl metacrylat) và tơ nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. 5. ỨNG DỤNG CỦA POLIME  Nhận biết Câu 1: Loại tơ thường dùng để dệt vai may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét là A. tơ nitron. B. tơ nilon-6,6. C. tơ nilon-6. D. tơ capron. Câu 2: Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo là: A. Polietilen; tơ tằm; nhựa rezol. B. Polietilen; cao su thiên nhiên; PVA. C. Polietilen; đất sét ướt; PVC. D. Polietilen; polistiren; bakelit. Câu 3: Phát biểu sai là A. Bản chất cấu tạo hố học của tơ tằm và len là protein; của sợi bơng là xenlulozơ. B. Bản chất cấu tạo hố học của tơ nilon là poliamit. C. Quần áo nilon, len, tơ tằm khơng nên giặt với xà phịng cĩ độ kiềm cao. D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt. Câu 4: Teflon là tên của một polime được dùng làm A. tơ tổng hợp. B. keo dán. C. chất dẻo. D. cao su tổng hợp. II - MỘT SỐ BÀI TẬP TỐN 1. Tính hệ số polime hố, số mắt xích trong mạch polime
  16.  Vận dụng cơ bản Câu 1: Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hố của PVC là A. 25.000. B. 12.000. C. 24.000. D. 15.000. Câu 2: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420.000. Hệ số polime hố của PE là A. 17.000. B. 12.000. C. 15.000. D. 13.000. Câu 3: Hệ số trùng hợp của loại polietilen cĩ khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C 6H10O5)n cĩ khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là: A. 178 và 1000. B. 187 và 100. C. 278 và 1000. D. 178 và 2000. Câu 4: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là: A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114. Câu 5: Một đoạn mạch PVC cĩ khoảng 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đĩ là A. 125.000 đvC. B. 62.500 đvC. C. 625.000 đvC. D. 250.000 đvC. 2. Bài tốn dựa vào tính chất hố học và quá trình điều chế polime  Vận dụng cao Câu 1: Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. Vậy Y là A. polistiren. B. poli(vinyl clorua). C. xenlulozơ. D. polipropilen. Câu 2: Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được m kg polime và 12,6 kg H2O với hiệu suất phản ứng 90%. Giá trị của m là A. 91,7. B. 79,1. C. 71,19. D. 87,9. Câu 3: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit nitric 99,67% (d = 1,52 g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất pứ là 90%. A. 11,28 lít.B. 7,86 lít.C. 36,5 lít.D. 27,723 lít. Câu 4: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hố và hiệu suất của mỗi giai đoạn như sau: H = 15% H = 95% H = 90% CH4 C2H2 C2H3Cl PVC Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đkc) ? A. 5589m3.B. 5883m 3.C. 2941m 3.D. 5880m 3. Câu 5: Thủy phân 1 kg poli(vinyl axetat) trong NaOH thu được 900g polime. % khối lượng polime đã bị thuỷ phân là A. 20,48%. B. 48,84%. C. 54,26%. D. 90%. Câu 43. (CĐ-2014)Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron? A. CH CH CN B. CH CH CH C. H N CH COOH D. H N CH NH 2 2 3 2  2 5 2  2 6 2 Câu 44. (ĐHA-2014)Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? A. Nilon-6,6 B. Polietilen C. Poli(vinyl clorua) D. Polibutađien Câu 45. (ĐHB-2014)Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây? A. Etylen glicolB. EtilenC. GlixerolD. Ancol etylic K. Năm 2015 Câu 46. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phĩng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng A. trùng ngưng B. trùng hợp. C. xà phịng hĩa. D. thủy phân. Câu 47. Đốt cháy hồn tồn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm cĩ chứa N2? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 36. (CĐ-2013)Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là A. 1,80. B. 2,00.C. 0,80.D. 1,25. Câu 37. (CĐ-2013)Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan? A. But-1-en.B. Buta-1,3-đien.C. But-2-in.D. But-1-in.
  17. Câu 39. (ĐHA-2013)Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của A. etylen glicol và hexametylenđiaminB. axit ađipic và glixerol C. axit ađipic và etylen glicol.D. axit ađipic và hexametylenđiamin Câu 40. (ĐHB-2013)Trong các polime: tơ tằm, sợi bơng, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime cĩ nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ tằm, sợi bơng và tơ nitron B. tơ visco và tơ nilon-6 C. sợi bơng, tơ visco và tơ nilon-6 D. sợi bơng và tơ visco Câu 41. (ĐHB-2013)Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hĩa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khĩi. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ cĩ các liên kết -1,4-glicozit (e) Sacarozơ bị hĩa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 41. (ĐHB-2013)Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây? A. B. CH2 C(CH 3 ) COOCH3 CH3COO CH CH2 C. D. CH2 CH CN CH2 CH CH CH2 Câu 32. (CĐ-2012) Phát biểu nào sau đây là sai? A. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin. B. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên. C. Chất béo cịn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol. D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ. Câu 33. (ĐHA-2012) Hợp chất X cĩ cơng thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): t0 (a) X + 2NaOH X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 X5 + 2H2O Phân tử khối của X5 là A. 202.B. 198.C. 174.D. 216. Câu 34. (ĐHB-2012) Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. (3), (4) và (5). B. (1), (2) và (3). C. (1), (3) và (5). D. (1), (2) và (5). Câu 35. (ĐHB-2012) Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ nilon-6,6 và tơ capron. B. tơ visco và tơ xelulozơ axetat. C. tơ visco và tơ nilon-6,6. D. tơ tằm và tơ vinilon. Câu 36. (ĐHA-2012) Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nilon-6,6.B. Tơ visco.C. Tơ nitron.D. Tơ xenlulozơ axetat.