Tóm tắt lý thuyết môn Hóa học Lớp 12

docx 12 trang thaodu 5034
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt lý thuyết môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtom_tat_ly_thuyet_mon_hoa_hoc_lop_12.docx

Nội dung text: Tóm tắt lý thuyết môn Hóa học Lớp 12

  1. Biên soạn. Th.S Hồ Minh Tùng Chất lỏng dễ bay hơi, nhẹ hơn nước, không tan trong nước, có mùi đặc trưng (làm nước hoa) CTTQ : no , đơn chức : CnH2nO2 (n ≥ 2) *thêm 1 chức hay 1 lk 흅 thì mất 2H ESTE → không no, 1 lk đôi: CnH2n-2O2 (n ≥ 3) - no, hai chức: CnH2n-2O4 Isoamyl axetat Benzyl axetat (hoa nhài) Geranyl axetat -COO- Tên các gốc thường gặp Tên IUPAC HCOO : fomat CH3COO : axetat (tên thay thế) Gốc (RCOO-) C H COO : propionat CH CH COO : acrylat Danh pháp 2 5 2 Tên R’ + tên axit (bỏ “ic” thay= “at”) CH2 C(CH3 ) COO : metacrylat CH3-CH2-COOCH3: metyl axetat CH3 :metyl C2H5 : etyl Gốc R’ : CH2 CH : vinyl C6H5 : phenyl Thủy phân H C6H5 CH2 : benzyl ’  ’ +mt axit : RCOOR +H2O RCOOH + R OH Tính chất của +mt bazơ (xà phòng hóa): RCOOR’ + NaOH →RCOONa + R’OH nhóm –COO- *Các TH đặc biệt : + R’ là gốc -CH=C . : thì thu anđehyt, gốc –C=C- :thu xeton + C6H5- (-C6H4 .): thu muối phenol este ba chức H,xt - este hóa: RCOOH R'OH RCOOR ' H2O ) axit ancol - Este của phenol: (RCO) O C H OH  R COOC H ĐIỀU CHẾ 2 6 5  6 5 anhydricaxit phenol (vì este dễ bay hơi nên phải làm lạnh để thu được este dạng lỏng) - vinyl axetat : CH3COOH + C2H2 Chất béo - là trieste (triglyxerit, triaxyl) của axit béo (đơn, dài, số C từ 12 đến 24) với glyxerol (C3H5(OH)3) (RCOO)3C3H5 - Muối của Na, K với axit béo : xà phòng - Chất béo ôi, thiu: do oxy hóa lk C=C Triglyxerit, triaxylglixerol C15H31 : pamitic C17H35: stearic H2 Chất béo không no hydrohoùa chất béo no Một số axit béo C17H33 : oleic (1 lk đôi) (dầu thực vật) (bơm mỡ động vật) thường gặp C17H31 : linoleic (2 lk đôi) C H : linolenic (3 lk đôi) Chất béo không no tốt cho sức khỏe hơn 17 29 Quá trính làm bơ, phomai Lipip hỗn hợp chất béo, sáp, photphoric
  2. Biên soạn. Th.S Hồ Minh Tùng chất rắn, kết tinh không màu, tan trong nước, vị ngọt. Trong mật - Glucose làm thuốc tăng lực, tráng ruột phích. Saccarose ong (30%), máu người (0,1%) pha chế thuốc, làm bánh kẹo Glucose - Chuyển hóa tinh bột trong cơ thể : -có nhiều OH liên tiếp → t/d Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam Tinh bột→đextrin→mantose→glucose (dự trữ ở gan: đường nho -chức CHO→ tác dụng AgNO3/NH3, Br2 (glucose bị oxy hóa) glicogen) -5 nhóm OH→ tác dụng anhydric axetic (CH3CO)2O -hồ tinh bột gặp I tạo dung dịch xanh tím ) 2 3 풕풉ủ풚 풑풉â풏 풍ê풏 풆풏 (C6H10O5)n C6H12O6 2CO2 + 2C2H5OH Monosaccarit , NH AgNO /NH - 3 3 C6H12O6  2Ag (glucose, frutose bị oxy hoá) (OH C6H12O6 + H2 → C6H14O6 (sobitol) (glucose bị khử) C6H12O6 nôi trường bazơ Glucose + Br2 → axit glucomic (glucose bị oxy hoá) -chứa nhóm xeton (-CO-), có phản ứng tương tự glucose nhưng Frutose không tác dụng được dung dịch Brom (dùng phân biệt glucose, frutose) đường mật trong mật ong - gồm một gốc glucose và một gốc frutose liên kết qua O (40%) - tham gia phản ứng thủy phân (có axit H+ xúc tác) và tác dụng Cu(OH)2 (tạo dung dịch xanh lam) thủy phân trong axit Saccarose H C12H22O11 H2O  C6H12O6 C6H12O6 CACBO đường mía   Disaccarit glu cose frutose HYDRAT - gồm hai gốc glucose tạo thành - tham gia phản ứng thủy phân (có axit H+ xúc tác) Gluxit, saccarit C12H22O11 mantose H C H O H O  2C H O hợp chất tạp chức, có 12 22 11 2 6 126 glu cose công thức chung là đường mạch nha -tính chất tương tự glucose Cn(H2O)m thường chứa nhóm OH - hỗn hợp amilozơ (không nhánh, 1,4-glycozit) và amilopectin (có (ancol) nhánh, gồm 1,4 , 1,6 glycozit) Tinh bột -do glucose tạo thành - tham gia phản ứng thủy phân (có axit H+ xúc tác) không tan trong nước lạnh, tan (C H O ) nH O  H  n C H O Polysaccarit trong nước nóng (hồ tinh bột 6 10 5 n 2 6 126 glu cose -do  glucose tạo thành và có 3 nhóm OH- tự do (C6H10O5)n - tham gia phản ứng thủy phân (có axit H+ xúc tác) Tinh bột và xenlulose Xenlulose (C H O ) nH O  H  n C H O không phải đồng phân 6 10 5 n 2 6 126 [C6H7O2(OH)3]n  glu cose dạng sợi , không tan trong nước -tác dụng axit axetic tạo tơ axetat, tác dụng HNO 3 tạo xenlulose trinitrat [C6H7O2(ONO2)3]n (thuốc súng không khói)
  3. Biên soạn. Th.S Hồ Minh Tùng Tên gốc chức Tên IUPAC (tên thay thế) Tên gốc R + amin AMIN Tên hydrocacbon + amin Danh pháp CH3-CH2-NH2: etylamin chứa N CH3-CH2-NH-CH3: N-metyletanamin CH3-NH-CH3 : dimetylamin Gây mùi tanh của cá→dùng axit để khử (giấm, - C6H5NH2 : anilin (phenylamin) chất lỏng không màu, hóa đen ngoài không khí,hầu chanh) (dựa vào tính chất hóa học) hoặc dùng như không tan trong nước, nặng hơn nước bia (vì 5% ancol bốc hơi sẽ kèm theo mùi tanh) - CH3NH2 , C2H5NH2 , CH3NHCH3 , (CH3)3N : chất khí mùi khai, tan trong nước , độc CTTQ : - amin đơn chức (RN) - no, đơn chức : CnH2n+3N (n 1) -Tính bazơ (do cặp e tự do trên N) R + làm quỳ hóa xanh (trừ anilin) N H H ( R-NH2 ) 1 + tác dụng axit : RNH2 + HCl → RNH3Cl RNH2 + HNO3 → RNH3NO3 Amin bậc I Tính chất R *amin có tính chất giống NH : tạo hydroxit kết tủa khi tác dụng muối của kim loại. H nhóm amin 3 Thay thế R vào các N ( R NH R ) amoniac N R H R * phản ứng riêng của anilin (giống phenol C6H5OH) H H 2 vị trí (1), (2), (3) Amin bậc II C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2Br3NH2 ↓+ 3HBr R 3 N ( R N R ) (kết tủa trắng) R R R Amin bậc III Số vị trí-amino + tên axit + Nếu dùng , , thì tên axit đọc theo tên thường Tên thay thế + Nếu dùng 1, 2, 3 thì tên axit đọc theo tên thay thế NH2-CH2-COOH: amino axetic (2-amino etanoic) AMINO AXIT Glyxin (: H2N-CH2-COOH Alanin : H2N-CH(CH3)-COOH (NH2)n-R-(COOH)m Valin (M=117): NH -C H -COOH Lysin (M=146): (NH ) -C H -COOH Tên amino axit 2 4 8 2 2 5 9 Axit glutamic : H N-C H -(COOH) C ampha () 2 3 5 2 R thường gặp O (muối mono Na glutamat: làm bột ngọt, axit glutamic làm thuốc bổ thần kinh, + methionin: bổ gan) H3N CH C nhóm cacboxyl - nhóm amino O * 휶-amino axit (aminoaxit tự nhiên, cấu tạo tế bào) : NH2 và COOH cùng gắn trên một C -là chất rắn kết tinh không màu, tan 1.Tính lưỡng tính: tác dụng axit, bazơ trong nước (do tồn tại dạng ion H N-R-COOH + HCl → ClH N-R-COOH H N-R-COOH + HNO → HOOC-R-NH NO lưỡng cực), nhiệt độ sôi, nóng chảy 2 3 2 3 3 3 H N-R-COOH + NaOH → H N-RCOONa + H O cao. 2 2 2 Tính chất 2. Tính chất nhóm COOH : tác dụng ancol (R’OH) tạo este của amino axit: CTTQ : - amino axit no 1 nhóm H2N-R-COOH + R’OH → H2N-R-COOR’ + H2O NH2, 1 nhóm COOH t0 ,xt,p H2N-R-COOH (CnH2n+1O2N) 3. Phản ứng trùng ngưng: NH2-R-COOH (-NH-R-CO)n + nH2O
  4. Biên soạn. Th.S Hồ Minh Tùng dạng sợi: dạng cầu : - Do 휶-amino axit tạo thành qua liên kết peptit (CO-NH) tóc, lông, móng hồng cầu . - Trong peptit: Aminoaxit đầu (Đầu N : chứa NH2), aminoaxit không tan tan đuôi (đầu C: chứa COOH) - Tên : tên gốc axyl (đầu N) + tên aminoaxit đuôi C (giữ nguyên) Ví dụ: NH2-CH2-CONH-CH2-COOH : GlyxylGlyxin (Gly-Gly) PEPTIT- PROTEIN 1.Phản ứng thủy phân + mt axit : peptit + H O H -amino axit nhiệt độ, axit, 2 휶 bazơ, muối + mt bazơ : peptit + NaOH → muối 휶-amino axit + H2O 2. Phản ứng màu biure Peptit + Cu(OH)2 tạo sản phẩm màu tím (trừ đipeptit) + HNO3 tạo sản phẩm màu vàng Oligopeptit: từ 2-10 gốc amino axit Có n gốc amino Polypeptit: từ 11- 50 gốc amino axit axit thì có (n-1) liên kết đông tụ Protein: từ trên 50 gốc amino axit peptit 1. Tác dụng (AgNO3/NH3) tạo Ag (tráng bạc, gương): RCHO, HCOOR, gluco, fructo, manto AgNO3/NH3 tạo tủa vàng: nối ba đầu mạch R-C ≡ CH (axetylen, propin, vinylaxetylen) 2. Tác dụng Br2 (mất màu): nối =, nối ≡ , gluco, manto, CHO, HCOOR Tác dụng được với H2 mất màu, tạo kết tủa trắng : phenol , anilin 3. Tác dụng Cu(OH)2 màu xanh lam: axit RCOOH, glucose, frutose, saccarose, mantose, glyxerol (C3H5(OH)3), etylenglycol (C2H4(OH)2) 4. Thủy phân trong axit , bazơ : este, protein, peptit, các loại nilon (amit) , tơ lapsan axit : tinh bột, xenlulose, manto, saccaro 5. Thứ tự bazơ : C6H5NH2 NH2 (axit glutamic) + hóa xanh : muối natri, amin (trừ anilin), amino axit có COOH axit > phenol>ancol > este, andehyt, xeton, ete 0 (M càng lớn thì tsôi càng cao) 10. Muối amoni : + CxHyO2N : RCOONH4 hoặc RCOONH3R’ (có thể dạng muối amin bậc II, III) + CxHyO3N (CxHyO6N2) : RNH3-HCO3 + CxHyO3N : RNH3-NO3 hoặc (RNH3)2CO3 ( R-NH3-CO3-NH4) + CxHyO4N2 : R(COONH4)2 hoặc , R(COONH3R’)
  5. Biên soạn. Th.S Hồ Minh Tùng Polyeste (lapsan), tơ polyamit (nilon), tơ clopren POLYME Phản ứng thủy phân bazơ (M , do nhiều mắt lớn poly este, tơ polyamit (nilon). Tinh bột, xenlulozơ xích tạo thành) axit - Trùng hợp : có nối đôi hoặc vòng kém bền Theo cấu trúc mạch *chất có nối đôi: tên có “en”, vinyl, acry, clopren + Mạch phân nhánh : amilopectin, glicogen (trừ benzen, toluen, xilen, cumen, etylen glycol + Mạch mạng lưới. :cao su lưu hóa, nhựa bakelit (terephtalat). Axetilen (CH ≡ CH) vẫn trùng hợp CÁCH TỔNG HỢP được Theo cách tổng hợp (cộng hợp phân tử Đồng trùng hợp: cao su buna-S (S là stiren), buna- - Trùng hợp : các loại nhựa, cao su (trừ nhựa phenolformandehyt nhỏ giống hay tương N (N là acronitrin) hay novolac là trùng ngưng) tự nhau ) - Trùng ngưng : có giải phóng H O - Trùng ngưng : các loại tơ (trừ tơ nitron (olon, nitrin, acronitrin, 2 Điều kiện: có 2 nhóm chức có khả năng tạo liên kết vinylcianua là trùng hợp), tơ capron (đi từ caprolactam)) với nhau (NH2 và COOH) hoặc (OH và COOH) Đồng trùng ngưng: nilon 6,6 , tơ lapsan Theo nguồn gốc - polyme tự nhiên : tinh bột, xenlulozơ, tre, nứa, bông, len, tơ * Axit axetic không tham gia phản ứng trùng ngưng tằm (glyxin), protein * Nhựa phenolformandehyt (PPF) : trùng ngưng từ phenol + andehyt fomic - polyme hóa học * Tên polyme : poly + tên monome (nếu tên monome từ 2 từ hoặc đi từ 2 + polyme bán tổng hợp (nhân tạo) : tơ visco (từ xenlulozơ) , tơ monome thì tên monome để trong ngoặc): axetat (xenlulozơ axetat) Ví dụ : CH2=CH2 → -(CH2-CH2-)n + polyme tổng hợp :các loại còn lại CH2=CH2 : monome , -CH2-CH2- : mắt xích , n : hệ số polyme, số mắc xích (1) Chất dẻo: +PE (polyetylen) làm màng mỏng, túi đựng: nCH2=CH2→ (-CH2-CH2-)n + Telflon (tetraflo etylen):chất chống dính, bền: nCF2=CF2 → (-CF2-CF2-)n + Poly vinyl ancol: thủy phân trong NaOH từ poly vinlyl axetat (PVA). + PS (polystiren) : C6H5-CH=CH2 COOCH3 + PVC (poly vinyl clorua): CH2=CH-Cl + PMMA (poly metyl metacrylic): CH2 C COOCH3 CH2 C + PP (polypropilen): CH =CH-CH thủy tinh hữu cơ (flexilat) n 2 3 CH3 CH3 (2) Cao su: +Cao su buna (C4H6)n : đi từ buta-1,3-đien: nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n Cao su thiên nhiên : (C5H8)n mắc xích là isopren (2-metyl buta-1,3-dien) , tuy nhiên cao su isopren không phải cao su thiên nhiên. (3) Tơ polyamit: + nilon 7 (tơ enang) : NH (CH ) COOH  [NH (CH ) CO] + nilon 6: NH (CH ) COOH  [NH (CH ) CO] 2 2 6 2 6 n 2 2 5  2 5 n axit  a mino caproic Nilon 6,6: hexametylendiamin + axit adipic : nNH2 (CH2 )6 NH2 nHOOC (CH2 )4 COOH  [ NH (CH2 )6 NHOC (CH2 )4 CO ]n (4) Tơ vinylic (tơ nitron,nitrin, olon, len nhân tạo): CH2 CH CN  [ CH2 CH(CN) ]n (5) Tơ lapan (polyeste): etylen glycol + axit terephtalic HO C2H4 OH HOOC C6H4 COOH  [ O C2H4 OOC C6H4 CO ]n
  6. Biên soạn. Th.S Hồ Minh Tùng tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, ánh kim Dẻo nhất : Au Nhẹ nhất : Li Mềm nhất: Cs Cứng nhất : Cr 0 t nóng chảy cao nhất : W Dẫn điện : Ag>Cu>Au>Al>Fe.Nặng nhất : Os do electron tự do gây ra, t0 cao→ dẫn điện giảm Điều chế KIM LOẠI Khử ion KL → KL (có 1→ 3 electron ngoài cùng) 1.Tác dụng phi kim 3. Tác dụng muối + O2 (trừ Ag, Au, Pt): 3Fe+ 2O2→ Fe3O4 (FeO.Fe2O3) KL mạnh + muối KL yếu → muối mới + KL mới + phi kim khác : Cl2, S, N2 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 ( pp thủy luyện) Ví dụ : Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu 2. Tác dụng axit *Riêng KL tan trong H2O + HCl, H2SO4 loãng (trừ Ag, Cu, Au, Pt) ví dụ Na + CuSO4 thì thứ tự phản ứng Tính khử (* Fe tạo muối Fe(II) ) (1) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 HCl (2) NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2 KL  → muối + H2 H2SO4(l) 4.Tác dụng H O ở t0 thường ( Na, K, Ca, Ba, Li) + HNO3 , H2SO4 đặc : 2 (*Fe và hợp chất Fe(II) tạo muối Fe(III) ) 2R +2n H2O → 2R(OH)n + nH2 HNO3 - KL + → muối + sản phẩm khử + H2O 5.Tác dụng H2O có OH ( Al, Zn) H2SO4(đ) 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2 *Al, Fe, Cr thụ động trong HNO3 , H2SO4 đặc nguội - electron chuyển trực tiếp Ăn mòn hóa học 0 - do tác dụng O2 , H2O ở t cao Kim bị phá hủy bề mặt do môi trường xung quanh Ăn mòn không có dòng điện loại Điều kiện (quá trình oxy hóa-khử) KL (1) 2 điện cực tiếp xúc (KL-KL, KL-C(Pt)) Ăn mòn điện hóa (2) có dung dịch điện ly (H2O, axit, bazo, muối) - cách ly với môi trường KL mạnh hơn bị ăn mòn (anot (cực âm): sự oxy hóa) Bảo vệ - bề mặt: sơn, phủ, mạ phát sinh dòng điện Kim loại càng nguyên chất→khó ăn mòn - điện hóa: dùng KL mạnh hơn hy sinh và ăn mòn nhanh hơn
  7. Biên soạn. Th.S Hồ Minh Tùng Nhóm IA Nhóm IIA Nhóm IA Nhóm IIA - 2- - dễ bị nhiệt phân: HCO 3 → CO 3 + CO 2 + H 2 O Nhiệt độ nóng chảy, thấp Cao hơn IA - - + HCO3 - muối axit (lưỡng tính): HCO3 + H → CO2 + H2O sôi (giảm dần từ Li→Cs) (không theo 1 chiều) - - 2- HCO3 + OH → CO3 + H2O Tính cứng Mềm Cứng hơn IA *NaHCO3 làm thuốc chữa dạ dày Điện phân nóng chảy đ풊ệ풏 풑풉â풏 풏ó풏품 풉ả풚 Na2CO3 : soda CaCO3 :đá vôi ,kém bền nhiệt Điều chế 2- 4R(OH)n 4R + nO2 + 2nH2O CO3 (bền với nhiệt): tẩy sạch dầu CaCO3→ CaO + CO2 đ풊ệ풏 풑풉â풏 풏ó풏품 풉ả풚 mỡ chi tiết máy, tráng kim - xâm thực vùng có đá vôi: 2RCln 2R + nCl2 loại, làm thủy tinh, gốm CaCO3 +CO2 + H2O→ Ca(HCO3)2 - tạo thạch nhũ: Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 +H2O Tính chất vật lý -bền với nhiệt 2- Hợp chất phổ biến SO4 CaSO4.2H2O: thạch cao sống 2CaSO4.H2O: thạch cao nung: đúc tượng, tạo khuôn, phấn, bó bột CaSO4 : thạch cao khan Nhóm IA Nhóm IIA KIM LOẠI NHÓM IA, IIA 2R + 2nH2O → 2R(OH)n + nH2 Tính chất (IA: Li,Na,K,Rb,Cs : ns1 Tác dụng * Be hoàn toàn không phản ứng , Mg phản ứng chậm ở t0 thường (coi đặc trưng IIA: Be, Mg, Ca,Sr,Ba : ns2) đ풖풏 풏ó풏품 H2O như không phản ứng): Mg + H2O hơi MgO + H2 Tác dụng O2 4R + nO2 → 2R2On Ứng dụng * Nhóm IA ở nhiệt độ cao tạo: R2O2 hoặc RO2 풕 2Mg + CO2 → 2MgO + C 2Na + CuO Na2O + Cu Tác dụng oxit Không dùng CO2 dập đám cháy có Mg -Be: chế tạo hợp kim tính đàn hồi cao, bền, chắc -Mg: tạo hợp kim cứng, nhẹ, bền chế tạo máy Nước cứng : nhiều Ca 2+, Mg2+ (làm giảm vị thức ăn, tốn xà phòng (do tạo kết tủa), tắc ống bay, tên lửa, ôtô dẫn) nhưng chất giặt rửa tổng hợp giặt được trong nước cứng). Kim lọai kiềm dùng trong thiết bị báo cháy, Nguyên tắc làm mềm: loại Ca2+, Mg2+ → đưa về dạng kết tủa tổng hợp hữu cơ không chứa HCO - Na2CO3, 3 Vĩnh cửu Mềm -Na, K: chất trao đổi nhiệt trong lò hạt nhân. (chứa SO 2-, Cl-) Na3PO4 Cứng 4 - Cs dùng làm tế bào quang điện. - n 2 n 2 2 toàn phần chứa HCO HCO3 Ca Mg 3 Nước 1. Bảo quản kim loại kiềm trong dầu hỏa n 2 n 2 2 HCO3 Ca Mg 2. Quặng dolomit: CaCO3.MgCO3 - 2- 3. CO2 vào Ca(OH)2 : tạo kết tủa sau đó kết tủa đun nóng (2HCO3 → CO3 + CO2 + H2O) Mềm tạm thời - (CaCO3) tan trong CO2 dư (CO2 dư không thu CaCO3) OH (riêng Ca(OH)2 vừa đủ ), Na2CO3, Na3PO4
  8. Biên soạn. Th.S Hồ Minh Tùng - chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, trang trí nội thất Ứng dụng - hỗn hợp “tecmit” (gồm Al + Fe2O3 ) dùng hàn đường ray 1. Tác dụng phi kim, tác dụng axit, tác dụng muối của KL yếu hơn *Al thụ động hóa trong HNO3, H2SO4 đặc nguội, Al bốc cháy với Cl2 2. Tác dụng H2O -Al có lớp oxit Al O bảo vệ nên không phản ứng NHÔM 2 3 Tính chất hóa học 3. Tác dụng H2O có bazơ (Al: 3s23p1) Thứ tự phản ứng : 2Al + 2H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 trắng, mềm, nhẹ - - Al(OH)3 + OH →AlO2 + H2O - - 3 Nếu gộp 2 pt : Al + H2O + OH → AlO2 (aluminat) + H2 2 4. Phản ứng nhiệt nhôm: Al + oxit KL sau Al → Al2O3 + KL criolit Điện phân nóng chảy: 2Al2O3  4Al + 3O2 Điều chế (boxit) -Criolit : Na3AlF6 (3NaF.AlF3) : hạ nhiệt độ nóng chảy, tạo hỗn hợp dẫn điện tốt hơn, bảo vệ nhôm không bị oxy hóa Al2O3 + tác dụng axit : Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O - - + tác dụng bazơ: Al2O3 + 2OH → 2AlO2 + H2O - - HỢP CHẤT Al(OH)3 + OH → AlO2 + 2H2O NHÔM Al(OH)3 Al2O3.2H2O : boxit Oxit và hydroxit có -corindon : cứng, không màu (lẫn Cr2O3 :màu đỏ (rubi). tính lưỡng tính Phèn chua, phèn nhôm: KAl(SO4)2.12H2O (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) : làm trong nước, cầm màu, dùng trong công nghiệp thuộc da, giấy. Mica, đất sét : quặng của nhôm
  9. Biên soạn. Th.S Hồ Minh Tùng 0 0 Phèn crom-kali: K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O (KCr(SO4)2.12H2O ) t t 1. Tác dụng phi kim : 4Cr+ 3O 2Cr2O3 2Cr + 3Cl2  2CrCl3 Đồng thau : Cu-Zn Đồng bạch: Cu-Ni *Crom tác dụng F2 ở điều kiện thường Đồng thanh : Cu-Sn Vàng 9 cara: Cu-Au 2. Tác dụng axit + HCl , H SO loãng : tạo muối Cr (II) Tính chất hóa học 2 4 + HNO3, H2SO4 đặc : tạo muối Cr (III) *Cr thụ động hóa trong HNO3, H2SO4 đặc nguội CROM 3. Tác dụng muối của KL yếu hơn 5 1 2+ ([Ar]3d 4s ) Zn + CrCl3 → CrCl2 + ZnCl2 (dù Zn dư vẫn thu Cr ) không tồn tại dạng đơn chất, chỉ có dạng hợp chất. Quặng cromit sắt Điều chế Fe2O3.Cr2O3 , điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm kim loại cứng nhất, có lớp oxit Cr2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Cr bảo vệ (giống Al), số oxy hóa thường gặp : +2, +3, +6 CrO: oxit bazơ, màu đen Oxit Cr2O3: oxit lưỡng tính, màu lục, tan trong kiềm đặc, tạo màu lục cho gốm, thủy tinh CrO3 : oxit axit, màu đỏ, tính oxy hóa mạnh, làm bốc cháy một số chất S, P, C, NH 3, C2H5OH Cr(OH)2: màu vàng, bazơ yếu HỢP CHẤT Cr(OH) : màu lục nhạt, lưỡng tính, tác dụng bazơ đặc tạo muối CrO - Hydroxit 3 2 CROM -dạng axit : khi cho CrO3 + H2O → H2CrO4 (axit cromic) và H2Cr2O7 (axit dicromic) *Cr (III) giống Al (có màng oxit bền Cr2O3), Cr (VI) giống S Muối Cr (II) : tính khử mạnh 2- Muối Cr (III) : tính oxy hóa, khử (khi thể hiện tính khử sẽ tạo CrO4 ) 3+ - 2- - Muối *2Cr + 16OH + 3Br2 → 2CrO4 + 6Br + 8H2O (màu vàng) 2- + 3+ Muối Cr (VI): tính oxy hóa mạnh: Cr2O7 + H + chất khử→ Cr 2- 2- 2- + axit 2- Lưu ý: sự chuyển màu trong dung dịch giữa CrO4 và Cr2O7 : 2CrO4 + 2H  Cr2O7 + H2O base (vàng) (da cam) t0 (NH4)2Cr2O7  4H2O + N2 + Cr2O3 (hiện tượng núi lửa phun)
  10. Biên soạn. Th.S Hồ Minh Tùng HỢP KIM 1. Tác dụng phi kim : 3Fe+ 2O2 →Fe3O4 2Fe + 3Cl2 →2FeCl3 Gang Thép SẮT 2. Tác dụng axit Thành phần 2-5% cacbon 0,01-2% cacbon ([Ar]3d64s2) + HCl , H2SO4 loãng : tạo muối Fe (II) + HNO3, H2SO4 đặc : tạo muối Fe (III) Nguyên tắc Dùng CO khử Fe2O3 Dùng O2 Oxi hóa tạp chất sản suất trong gang (Si, Mn, S, P, C) *Fe thụ động hóa trong HNO3, H2SO4 đặc nguội Nguyên liệu Oxit sắt gang 3. Tác dụng muối của KL yếu hơn Phân loại Gang trắng :cứng, giòn (Fe3C) Thép thường: làm vật KL phổ biến thứ 2 sau Gang xám: đúc bộ phận máy dụng, nhà cừa nhôm trong vỏ trái đất #+ 2+ Fe2O3 Fe2O3.nH2O Fe3O4 FeCO3 FeS2 Lưu ý: + Có Cu, Fe dư không thu Fe chỉ có Fe Quặng Hematit Hematit Manhetit xiderit pirit + Có Cu không tồn tại AgNO3 đỏ nâu %Fe cao nhất + có Fe2+, Ag+ không cùng có mặt do Ag+ + Fe2+→Ag + Fe3+ + muối Fe3+ và Fe2+ chuyển hoá trực tiếp được + Fe(OH)2 và Fe(OH)3 , FeO và Fe2O3 không chuyển hoá trực tiếp +, - - + - tính oxy hóa, tính khử (tác dụng: Br2, Cl2, KMnO4, hh (H NO3 ), OH , NH3, Ag ) * FeO (đen) không tan trong nước, là oxit bazơ Fe(OH)2 ↓ : trắng xanh, kém bền nhiệt, bazơ yếu 풌풉ô풏품 ó 풌풉ô풏품 풌풉í ó 풌풉ô풏품 풌풉í Fe(OH)2 FeO + H2O 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O Fe (II) (Fe(NO3)2 phản ứng hoàn toàn thì thu Fe2O3) 2+ Muối Fe :màu lục nhạt * FeCl2 + AgNO3 →Fe(NO3)3 + Ag + AgCl *FeS kết tủa đen nhưng tan trong axit HCl FeSO4 : chất diệt sâu bọ, pha sơn HỢP CHẤT - - 2- CỦA SẮT - tính oxy hóa mạnh (tác dụng : Cu, Fe, OH , NH3, I , S ) Fe2O3 ( đỏ nâu) : không tan trong nước, là oxit bazơ Fe(OH)3 ↓ : nâu đỏ, bazơ yếu, kém bền nhiệt, : 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O Muối Fe3+ : vàng nâu 3+ - 2+ 3+ 2+ + Fe (III) * Lưu ý: 2Fe + 2I → Fe + I2 2Fe + H2S → Fe + S + 2H 2+ 3+ Fe3O4 = FeO.Fe2O4 (tác dụng HCl, H2SO4 loãng tạo 2 muối Fe , Fe ) - 2+ Fe3O4 + 2I → Fe + I2 -1 -2 Fe(NO3)2, FeCl3 : tính oxy hóa, tính khử (tính khử thể hiện tại Cl , O ) FeCl3 : làm xúc tác (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O: (phèn sắt amoni ): làm trong nước
  11. Tính tan trong Không tan hoặc ít tan Tan vừa phải Tan nhiều nước N2, H2, O2, CO2, CH4, Cl2 SO2, HCl, NH3 H2S, C2H4, C2H2 Làm khô (hấp H2SO4 đặc, P2O5 : làm khô Cl2, O2, SO2, N2, CO2 + 푯 푶 thu H2O mà CuSO4 khan, màu trắng CuSO4.5H2O (màu xanh) : phát hiện không pứ chất H trong HCHC). Ca(OH)2 phát hiện C làm khô) NaOH, CaO, KOH: làm khô NH3, H2, O2, N2 Xử lý khí NaOH, Ca(OH)2 : hấp thụ NO2, CO2, H2S, SO2 NaCl bão hòa: hấp HÌNH VẼ thụ HCl Cl2 hấp thụ NH3 2- THÍ Cu(NO3)2, Pb(NO3)2: xử lý H2S, muối S (tạo kết tủa đen) NGHIỆM Đẩy nước (thu khí không Đẩy không khí (thu khí không tác dụng không khí) tác dụng H2O không tan, ít tan trong nước) O2, H2, CO2, N2, C2H4, Khí nặng hơn không khí : Cl2, Khí nhẹ hơn không khí: CH4 O2, SO2, NO NH3, H2 Khí Chất phản ứng Phương trình phản ứng 1. Nhận biết : muối (phần Rn+) Chất lỏng Chất rắn + dùng Ba hay Ba(OH)2 CO2 HCl CaCO3 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O + ion KL IA : màu ngọn lửa C2H2 H2O CaC2 2H2O + CaC2 → C2H2 + Ca(OH)2 - 2. Nhận biết ion NO3 H2S HCl FeS 2HCl + FeS → FeCl2 + H2S + dung Cu, H (HCl, H2SO4) HCl Phương pháp NaCl (rắn)+ H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HCl 3. Nhận biết : CO2, SO2 SO2 sunfat H2SO4 + Na2SO3 (rắn) → Na2SO4 + SO2 + + Dùng Ca(OH)2 , Ba(OH)2 HNO3 H2O + Riêng SO2 có thể dùng Br2 H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4 4. Nhận biết Cl- : dùng AgNO Khí Chất phản ứng Phương trình phản ứng 3 5. Nhận biết (NH ) CO Chất lỏng Chất lỏng 4 2 3 (NH4)2SO4 N2 NH4Cl bão hòa NaNO2 bão hòa NH4Cl + NaNO2 →N2 + NaCl + 2H2O 푯 푺푶ퟒ đặ Dùng Ba(OH)2 CO HCOOH H2SO4 đặc HCOOH CO + H2O 푯 푺푶 đặ C2H4 C2H5OH H2SO4 đặc, ퟒ C2H5OH CH2=CH2 + H2O Chất rắn + Chất rắn (ống nghiệm chứa hóa chất nằm ngang, miệng hơi trút xuống) Khí Chất phản ứng Phương trình phản ứng Chất rắn Chất rắn NH3 NH4Cl Ca(OH)2 hoặc 2NH4Cl(r) + Ca(OH)2 (r) →2NH3 + 2H2O + NaOH CaCl2 푪 푶, 풕 CH4 CH3COONa NaOH/CaO CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3 (vôi tôi xút) Chất gây nghiện Ô nhiễm nước, đất Ô nhiễm không khí 2+ 2+ - heroin, cocain, hassish (cần sa) Các ion KL nặng : Pb , Hg , Mưa axit: SO2, NO2 3+ 2+ Amphetamin, cafein Cr , Cd , thuốc bảo vệ thực Hiệu ứng nhà kính : CO2 (chính), CH4 - 2- - vật, anion Cl , SO4 , NO3 Suy giảm ozon: CFC, freon (hợp chất Clo) - mocphin, seduxen : thuốc an thần penixilin, ampixilin, erthyromixin : thuốc kháng sinh - nicotin : trong thuốc lá
  12. TÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM BỜI: