Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Trần Trọng Tuyền (Có đáp án)

pdf 10 trang thaodu 2140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Trần Trọng Tuyền (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tham_khao_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2020_tran_tro.pdf

Nội dung text: Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Trần Trọng Tuyền (Có đáp án)

  1. Thầy: ThS. Trần Trọng Tuyền ĐT: 0974 892 901 Giải chi tiết Đề minh họa 2020 môn Hóa BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THAM KHẢO Môn thi thành phần: HÓA HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al. Chọn A Thứ tự tính khử: Mg > Al > Fe > Ag Câu 42: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Ag. B. Na. C. Mg. D. Al. Chọn B + Loại A: Ag không tác dụng với nước. + B đúng: Na phản ứng mãnh liệt với nước, nó bị nóng chảy và chạy trên mặt nước. 2Na 2H22 O  2NaOH H  + Loại C: Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ cao. + Loại D: Al phản ứng với nước tạo ra Al(OH)3 kết tủa keo trắng ngăn cản Al phản ứng với nước nên phản ứng mau chóng dừng lại. Câu 43: Khí X được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là A. CO2. B. H2. C. N2. D. O2. Chọn A CO2 là khí được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính Câu 44: Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được A. 1 mol etylen glicol. B. 3 mol glixerol. C. 1 mol glixerol. D. 3 mol etylen glicol. Chọn C Thủy phân 1 mol chất béo thu được 3 mol muối và 1 mol glixerol Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2? A. HNO đặc, nóng. B. HC1. 3 C. CuSO4. D. H2SO4 đặc, nóng. Chọn B o Lo³i A: Fe 6HNO  t Fe(NO ) 3NO  3H O 3 (®Æc) 3 3 2 2 B ®óng: Fe 2HCl  FeCl22 H  Facebook: (Trần Trọng Tuyền) Trang 1/10
  2. Thầy: ThS. Trần Trọng Tuyền ĐT: 0974 892 901 Giải chi tiết Đề minh họa 2020 môn Hóa Lo³i C: Fe CuSO  FeSO Cu  44 to Lo³i D: 2Fe + 6H2 SO 4 (®Æc)  Fe 2 (SO 4 ) 3 3SO 2  6H 2 O Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Anilin. B. Glyxin. C. Valin. D. Metylamin. Chọn D + Anilin (C6H5NH2), Glyxin (H2NCH2COOH), Valin ( CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH) đều không làm quỳ tím đổi màu. + Metylamin (CH3NH2) làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Câu 47: Công thức của nhôm clorua là A. A1Cl3. B. A12(SO4)3. C. A1(NO3)3. D. AIBr3. Chọn A Công thức A1Cl3 A12(SO4)3 A1(NO3)3 AIBr3 Tên gọi Nhôm clorua Nhôm sunfat Nhôm nitrat Nhôm bromua Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. FeCl2. B. Fe(NO3)3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3. Chọn A + Trong FeCl2, Fe có số oxi hóa là +2. + Trong Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3, Fe2O3 thì Fe đều có số oxi hóa là +3. Câu 49: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? A. Propen. B. Stiren. C. Isopren. D. Toluen. Chọn D + Toluen (C6H5CH3) không tham gia phản ứng trùng hợp vì nó chứa vòng benzen, không chứa liên kết đôi C = C mạch hở. Câu 50: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al. Chọn B + Na, Mg chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua. + Al chỉ điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3. + Fe được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (phương pháp nhiệt luyện điều chế được kim loại sau Al trong dãy điện hóa). Câu 51: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Chọn D Glucozơ có công thức phân tử là C6H12O6 nên nó có 6 nguyên tử O trong phân tử. Câu 52: Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường? A. Al(OH)3. B. Mg(OH)2. C. Ba(OH)2. D. Cu(OH)2. Chọn C + Al(OH)3 là chất rắn màu trắng, dạng keo, không tan trong nước. Facebook: (Trần Trọng Tuyền) Trang 2/10
  3. Thầy: ThS. Trần Trọng Tuyền ĐT: 0974 892 901 Giải chi tiết Đề minh họa 2020 môn Hóa + Mg(OH)2 là chất rắn màu trắng, không tan trong nước. + Ba(OH)2 là chất rắn màu trắng, dễ tan trong nước ở điều kiện thường. + Cu(OH)2 là chất rắn màu xanh, không tan trong nước. Câu 53: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng? A. Ca2+, Mg2+. B. Na+, K+. C. Na+, H+. D. H+, K+. Chọn A Nước cứng là nước chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+. Câu 54: Công thức của sắt(III) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO. Chọn A Công thức Fe(OH)3 Fe2O3 Fe(OH)2 FeO Tên gọi Sắt (III) hiđroxit Sắt (III) oxit Sắt (II) hiđroxit Sắt (II) oxit Câu 55: Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,6 gam Fe. Giá trị của m là A. 8,0. B. 4,0. C. 16,0. D. 6,0. Chọn A 5,6  BT.Fe 2n n n 0,05 m m 160.0,05 8 gam Fe2 O 3 Fe56 Fe 2 O 3 Fe 2 O 3 Câu 56: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HC1 dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. Chọn A 2,4 Mg 2HCl  MgCl H  C²ch 1: n 0,1 mol 22 Mg 24 0,1 0,1 V 22,4.0,1 2,24 lÝt H2 C²ch 2:  BTE 2n 2n n 0,1 mol V 22,4.0,1 2,24 lÝt H2 Mg H 2 H 2 Câu 57: Nghiền nhỏ 1 gam CH COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào 3 đáy ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. Hiđrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen. Chọn A CH COONa NaOH  CaO CH  Na CO (gäi l¯ ph°n øng v«i t«i xót) 3to 4 2 3 Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Anilin là chất khí tan nhiều trong nước. B. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure. C. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi. D. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ. Facebook: (Trần Trọng Tuyền) Trang 3/10
  4. Thầy: ThS. Trần Trọng Tuyền ĐT: 0974 892 901 Giải chi tiết Đề minh họa 2020 môn Hóa Chọn B + A sai vì: Anilin là chất lỏng không màu, tan rất ít trong nước. + B đúng: Gly-Ala-Ala là tripeptit có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím, gọi là phản ứng màu biure. + C sai vì: Gly-Ala có công thức là H-C2H3NO-C3H5NO-OH C5H10O3 → Gly-Ala có 3 nguyên tử oxi. + D sai vì: Glyxin (có 1 nhóm –COOH, 1 nhóm –NH2) nên dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. Câu 59: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 17,92. B. 8,96. C. 22,40. D. 11,20. Chọn A o C H O lªn men (32 - 35 C) 2C H OH 2CO 90 6 12 6H 80% 2 5 2 n 0,5 mol CHO6 12 6 80 180 mol p­: 0,5. 0,8 100 V 22,4.0,8 17,92 lÝt CO2 (®kct) Câu 60: Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4. Chọn A nKOH (p­) 2n Ala Ala 0,2 mol + - Câu 61: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H + OH  H2O? A. KOH + HNO3  KNO3 + H2O. B. Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + 2H2O. C. KHCO3 + KOH  K2CO3 + H2O. D. Cu(OH)2 + 2HNO3  Cu(NO3)2 + 2H2O. Chọn A + Loại B vì: Cu(OH)2 là chất rắn, giữ nguyên dạng phân tử. + Loại C vì: HCO3 là gốc axit yếu (điện li yếu) nên phương trình ion rút gọn là 2 HCO3 OH  CO 3 H 2 O . + Loại D vì: Cu(OH)2 là chất rắn, giữ nguyên dạng phân tử. Câu 62: Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ. C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Chọn A H hoÆc enzim X là tinh bột, Y là glucozơ: (CHO)6 10 5 n nHO 2  nCHO 6 12 6 Facebook: (Trần Trọng Tuyền) Trang 4/10
  5. Thầy: ThS. Trần Trọng Tuyền ĐT: 0974 892 901 Giải chi tiết Đề minh họa 2020 môn Hóa Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhúng dây thép vào dung dịch HC1 có xảy ra ăn mòn điện hóa học. B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ. C. Thạch cao nung có công thức CaSO .2H O. 4 2 D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hoàn toàn trong dầu hỏa. Chọn C + A đúng vì: Thép là hợp kim (Fe – C) → Có 2 điện cực Fe – C khác nhau về bản chất, dung dịch chất điện li là dung dịch HCl → Xảy ra ăn mòn điện hóa học. + B đúng + C sai vì: Thạch cao nung có công thức CaSO4.H2O. + D đúng Câu 64: Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là A. etyl propionat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat. Chọn D Ancol etylic có công thức là C2H5OH → C4H8O2 CH3COOC2H5: etyl axetat. Câu 65: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO , HC1, AgNO , H SO 4 3 2 4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường họp sinh ra muối sắt(II) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Chọn D Cả 4 trường hợp tạo đều tạo muối sắt (II) khi cho Fe dư vào dung dịch Fe CuSO  FeSO Cu  ; Fe 2HCl  FeCl H  4 4 2 2 Fe(d­) 2AgNO 3  Fe(NO 3 ) 2 2Ag  ; Fe+H 2 SO 4 (lo±ng)  FeSO 4 H 2  Câu 66: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Chọn B - Poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat) được điều chế từ phản ứng trùng hợp. - Poli(etylen terephtalat), nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng. Facebook: (Trần Trọng Tuyền) Trang 5/10
  6. Thầy: ThS. Trần Trọng Tuyền ĐT: 0974 892 901 Giải chi tiết Đề minh họa 2020 môn Hóa Câu 67: Để hòa tan hoàn toàn 1,02 gam Al O cần dùng tối thiểu V ml dung dịch NaOH 1M. 2 3 Giá trị của V là A. 20. B. 10. C. 40. D. 50. Chọn A BT.Na BT.Al 1,02 0,02 n n 2n 2. 0,02 V 0,02 lÝt 20 ml NaOH NaAlO2 Al 2 O 3 102 1 Câu 68: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 30%. B. 50%. C. 60%. D. 25%. Chọn B 4,4m 46.0,05 n n 0,05 mol H C25 H OH p­ .100% 50% C2 H 5 OH p­ CH 3 COOC 2 H 5 88 m 4,6 C25 H OH ban ®Çu Câu 69: Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO đặc, 3 nóng, thu được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam X trong O2 dư rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,02 mol NaOH và 0,03 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 3,64. B. 3,04. C. 3,33. D. 3,82. Chọn A H24 SO 12x 32y 0,56 x 0,02 C : x HNO3 0,56 gam X  CO2 : x x z 0,16 y 0,01 S : y 0,16 mol BTE NO2 : z  4x 6y z z 0,14 n OH 0,05 Ta thÊy: 1< 2 nHO (n22 n ) 0,05 0,03 0,02 n n 0,03 2 CO33 SO CO22 SO  BTKL (44.0,02 64.0,01) (40.0,02 56.0,03) m 18.0,02 m 3,64 gam Câu 70: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C H COONa, C H COONa, C H COONa có tỉ 17 x 15 31 17 y lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là A. 68,40. B. 60,20. C. 68,80. D. 68,84. Chọn A C17 H x COONa: 3a COO :12a COO: 12a PP 3T X C15 H 31 COONa : 4a E CH 2 : b  68,96 gam Y CH 2 : b C17 H y COONa : 5a H 2 : c H 2 : 4a n E 44.12a 14b 2.4a 68,96 a 0,02 BTE  6b 2c 4.6,14 b 4,16 m 68,4 gam n 35.3a 31.4a 35.5a 5.4a 2(4a 2b) c 0,2 H (Y) Facebook: (Trần Trọng Tuyền) Trang 6/10
  7. Thầy: ThS. Trần Trọng Tuyền ĐT: 0974 892 901 Giải chi tiết Đề minh họa 2020 môn Hóa Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa. (b) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO ) tạo thành Cu. 3 2 (c) Hỗn hợp Na O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư. 2 (d) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày. (e) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Chọn A (a) đúng: AlCl3 + 3NH3 + 3H2O  Al(OH)3↓ + 3NH4Cl to (b) sai: 2Cu(NO3 ) 2 2CuO 4NO 2  O 2  Na O H O  2NaOH; 2Al 2H O 2NaOH  2NaAlO 3H  (c) ®óng: 2 2 2 2 2 1 mol 2 mol 1 mol 1 mol NaAlO2 :1 mol dung dÞch thu ®­îc gåm NaOH: 1 mol (d) đúng: Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày (SGK 12 trang 110). (e) sai: Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3. Câu 72: Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (MZ < MT). Chất Y không hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Phát biểu nào sau đây sai? A. Axit Z có phản ứng tráng bạc. B. Oxi hóa Y bằng CuO dư, đun nóng, thu được anđehit hai chức. C. Axit T có đồng phân hình học. D. Có một công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. Chọn C 2.7 2 10 2 COO  X (C7 H 10 O 4 ) k 3 X cã cã 1 gèc axit cã 1 21 CC  Y l¯ ancol no, 2 chøc, kh«ng t²c dông víi Cu(OH)2Y C 3  D ®óng Y l¯ HOCH222 CH CH OH B ®óng X l¯ HCOO-CH2 CH 2 CH 2 -OOC-CH CH 2 Z l¯ HCOOH A ®óng T l¯ CH2 CHCOOH Axit T kh«ng cã ®ång ph©n h×nh häc C sai Câu 73: Nung nóng a mol hỗn hợp gồm axetilen, vinylaxetilen và hiđro (với xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), thu được hỗn hơp Y có tỉ khối so với H2 là 20,5. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,25. C. 0,15. D. 0,30. Chọn A Facebook: (Trần Trọng Tuyền) Trang 7/10
  8. Thầy: ThS. Trần Trọng Tuyền ĐT: 0974 892 901 Giải chi tiết Đề minh họa 2020 môn Hóa Y chØ chøa c²c hi®rocacbon kh«ng no C²c ph°n øng x°y ra ho¯n to¯n Ta thÊy: m (12.0,3 2.0,25) §èt ch²y Y n n n Y 0,1 mol CO22 H O Y MY 41 CH22 CH : 0,3 (BT.C) a mol X C H  BT.H z 0,1 n n n n 0,2 mol 4 4 H2 XYX H2 : z H2 : z CH 0,3 12.0,3 2.0,25 1 dßng : X a (0,25 ) 0,2 H2 2 20,5.2 Câu 74: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,01 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị: Giá trị của m là A. 0,20. B. 0,24. C. 0,72. D. 1,00. Chọn B n n 0,01 mol  CaCO3 max Ca(OH)2 m gam CaCO32 , ®Æt øng víi x mol V lÝt CO øng víi x mol Khi V 7V n n n 7x 2.0,01 3x x 0,002 m 0,2 gam CO22 CO OH  Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ. (b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol. (c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm. (d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt). (e) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Chọn B - Có 4 phát biểu đúng là (a), (b), (c), (d) - Saccarozơ không có nhóm chức anđehit nên nó không có phản ứng tráng bạc. Câu 76: Điện phân dung dịch X gồm 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 (với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không thay đổi), thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 17,5 gam so với khối lượng của X. Cho m gam Fe vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và (m - 0,5) gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,35. Facebook: (Trần Trọng Tuyền) Trang 8/10
  9. Thầy: ThS. Trần Trọng Tuyền ĐT: 0974 892 901 Giải chi tiết Đề minh họa 2020 môn Hóa Cl2 : 0,1 anot 32x 71.0,1 64y 17,5 x 0,025 17,5 gam O2 : x BTE  2y 4x 2.0,1 y 0,15 catot : Cu : y (m 0,5) gam Fe; Cu : z mol 1 HNO3 : 2.0,15 0,1 NO : .n 0,025 mol 4 HNO3 Y Cu(NO ) : z  Fe (m gam) 32 HO: 0,05 (BT.H) 2 NaNO3 : 0,2 Fe(NO32 ) : (z 0,0375) (BT.N) NaNO3 : 0,2  BTKL 63.0,1 188z m (m 0,5) 30.0,025 18.0,05 180(z 0,0375) z 0,2 a n y z 0,15 0,2 0,35 mol Cu(NO32 ) ban ®Çu Câu 77: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa chất béo: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 7 - 10 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol. B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng. C. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. D. Trong thí nghiệm này, có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy. Chọn C A sai vì: chất rắn màu trắng nổi lên là muối của axit béo (xà phòng). B sai vì: Thêm dung dịch NaCl bão hòa nóng để xà phòng nổi lên trên. C đúng D sai vì: Dầu bôi trơn máy là các hiđrocacbon, không phải chất béo. Câu 78: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó có hai este đơn chức và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 3,82 gam X trong O , thu được H O 2 2 và 0,16 mol CO . Mặt khác, cho 3,82 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 2 hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng ké tiếp và dung dịch chứa 3,38 gam hỗn hợp muối. Đun nóng toàn bộ Y với H SO đặc, thu đưọc tối đa 1,99 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng 2 4 của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là A. 23,04%. B. 38,74%. C. 33,33%. D. 58,12%. Chọn C COONa : x HCOONa : 0,03 COO : x 3,38 gam C : 0 mol (BT.C) (COONa) : 0,01 NaOH H :0 ,03 mol 2 PP 3T 3,82 gam X CH2 : y  x H2 : z ete :1,99 gam An col R'OH  HO2 : 0,5x Facebook: (Trần Trọng Tuyền) Trang 9/10
  10. Thầy: ThS. Trần Trọng Tuyền ĐT: 0974 892 901 Giải chi tiết Đề minh họa 2020 môn Hóa  BTKL 3,82 40x 3,38 (1,99 18.0,5x) x 0,05 1,99 18.0,5.0,05 C25 H OH : 0,04 Mancol 48,8 14n 18 n 2,2 Hai ancol l¯ 0,05 C37 H OH : 0,01 HCOOC25 H : 0,02  BT.C y 0,11  mX z 0,04 n X HCOOC H : 0,01 %m 38,74% X 3 7 HCOOC25 H (COOC2 H 5 ) 2 : 0,01 Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của z là A. 160. B. 74. C. 146. D. 88. Chọn C 44x 14y 2z 6,46 COO : x x 0,1 CX 4,8 BT.C PP 3T 6,46 gam E CH2 : y  x y 0,24 y 0,14 0,1 COO 2 BTE z 0,05 H2 : z  6y 2z 4.0,235 0,05 COONa : 0,1 C (COONa) : 0,05 O2 2 T  H2 O : 0,01 T X l¯ (COOCH32 ) H : 0 mol (BT.H) NaOH d­:0,01 NaOH d­: 0,02 (COOCH32 ) CH3 OH Hai ancol E CH3 OOC COOC 2 H 5 M Z 146 C25 H OH C2 H 5 OOC COOC 2 H 5 Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều là các muối amoni của axit cacboxylic với amin. Cho 0,12 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,19 mol NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 18,24 gam một muối và 7,15 gam hỗn hợp hai amin. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 31,35%. B. 26,35%. C. 54,45%. D. 41,54%. Chọn A S°n phÈm thu ®­îc 1 muèi: RCOONa: 0,19 mol 0,19(R 67) 18,24 R 29 (C25 H ) 1 R N : a nE n a min a b 0,12 a 0,05 7,15 gam 2 n a 2b n 0,19 b 0,07 R N2 : b N NaOH 1 12 R 45 (C39 H ) C3 H 7 NH 2 0,05(R 14) 0,07(R 28) 7,15 2 C H (NH ) R 32 (CH)28 2 4 2 2 C H COONH C H 133.0,05 E2 5 3 3 7 % .100% 31,35% C2 H 5 COONH 3 C 3 H 7 (C2 H 5 COONH 3 ) 2 C 2 H 4 133.0,05 208.0,07 Liên hệ tác giả: ThS. Trần Trọng Tuyền ĐT/ Zalo: 0974 892 901 Facebook: Trần Trọng Tuyền Tải tài liệu miễn phí: Hóa học 3T: Facebook: (Trần Trọng Tuyền) Trang 10/10