Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 - Mã đề 214 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Nghệ An (Có đáp án)

pdf 5 trang thaodu 4920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 - Mã đề 214 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Nghệ An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_1_ma_de_214_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 - Mã đề 214 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Nghệ An (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020 LIÊN TRƯỜNG THPT BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC (Đề thi gồm có 4 trang) Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên: .SBD: 214 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; Cl=35,5; Br=80; N=14; P=31; C=12; Si=28; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108. Câu 41: Trong các dung dịch sau: metyl amin, anilin, etyl axetat, lysin. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Xem giải Câu 42: Khi đốt than trong phòng kín sinh ra khí độc nào sau đây? A. NO. B. H2S. C. CO. D. CO2. Câu 43: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Na. B. Cu. C. K. D. Al. Câu 44: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là A. Poli (vinyl clorua). B. Amilopectin. C. Polietilen. D. Xenlulozơ. Câu 45: ho 9,6 gam u tác d ng v i ml dung dịch gNO3 M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu được m gam chất r n. Giá trị c a m là A. 28. B. 21,6. C. 24,8. D. 16,2. Xem giải Câu 46: Hình vẽ sau mô t quá trình điều chế metan trong phòng thí nghiệm: Một học sinh dựa vào thí nghiệm trên đã nêu ra các phát biểu sau: (a) Khí metan dễ tan trong nư c nên cần ph i thu bằng phương pháp đẩy nư c. (b) ác chất r n trong X là aO, NaOH, H3COONa. (c) Ống nghiệm đựng chất r n X khi l p cần ph i cho miệng hơi chúc xuống dư i. (d) Khi kết thúc thí nghiệm ph i t t đèn cồn trư c, sau đó m i tháo ống dẫn khí. (e) aO là chất b o vệ ống th y tinh, tránh bị nóng ch y. Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là A. 3 B. 1. C. 4. D. 2. Xem giải Câu 47: ông th c hoá học nào sau đây là c a chất béo? A. (C15H31COO)2C2H4. B. CH3COOC2H5. C. (CH2=CHCOO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 48: Kim loại nào sau đây không tác d ng v i dung dịch H l ? A. Al. B. Zn. C. Cu. D. Fe. Câu 49: Dãy chất nào sau đây đều tham gia ph n ng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Fructozơ, saccarozơ, metyl axetat. B. Glucozơ, xenlulozơ, tinh bột. C. Saccarozơ, chất béo, metyl axetat. D. Metyl axetat, glucozơ, chất béo. Câu 50: ặp ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? 2+ 2- + - 3- + + - A. Ca , CO3 . B. K , Cl . C. PO4 , Ag . D. H , HCO3 . Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn
  2. Truy cập website: www.toiyeuhoahoc.vn để nhận thêm nhiều tài liệu nhé! Câu 51: Trong các polime sau: polietilen, tơ nitron, xenlulozơ, poli (vinyl clorua), tơ nilon‒6,6. ó bao nhiêu polime là s n phẩm c a ph n ng trùng hợp? A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Xem giải Câu 52: Cho 8,6 gam CH2=CHCOOCH3 tác d ng hoàn toàn v i dung dịch NaOH thu được m gam muối. Giá trị c a m là A. 6,8. B. 14,1. C. 9,4. D. 8,2. Xem giải Câu 53: ho các chất: NaH O3, CO2, Al2O3, Fe3O4. Số chất tác d ng được v i dung dịch Ba(OH)2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Xem giải Câu 54: ho chất hữu cơ X có công th c 7H18O2N2 và thực hiện các sơ đồ ph n ng sau: ( ) X + NaOH → X1 + X2 + H2O (2) X1 + H l → X3 + NaCl (3) X4 + H l → X3 (4) X4 → tơ nilon‒6 + H2O Phát biểu đúng là A. ác chất X, X4 đều có tính lưỡng tính. B. X2 làm quỳ tím hóa hồng. C. Nhiệt độ nóng ch y c a X1 nhỏ hơn X4. D. Phân tử khối c a X l n hơn so v i X3. Xem giải Câu 55: Trong các ion sau: Ca2+, Cu2+, Ag+, Fe3+, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Ca2+. B. Cu2+. C. Fe3+. D. Ag+. Câu 56: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím ng màu đỏ? A. HOOCCH2NH2. B. NH3. C. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH. D. C6H5OH. Câu 57: nilin ph n ng v i dung dịch chất X tạo kết t a tr ng. hất X là A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. Br2. Câu 58: Khí X cháy trong oxi có thể tạo ngọn lửa có nhiệt độ lên t i 3 0 nên được ng d ng trong hàn c t kim loại. Khí X là A. Axetilen. B. Etilen. C. Hidro. D. Metan. Câu 59: ho 5 gam glyxin tác d ng hoàn toàn v i dung dịch NaOH thu được m gam muối. Giá trị c a m là A. 9,7. B. 11,1. C. 19,4. D. 14,55. Xem giải Câu 60: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 4,8 gam Mg và 5,6 gam Fe bằng dung dịch H l dư thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị c a V là A. 7,84. B. 4,48. C. 8,96. D. 6,72. Xem giải Câu 61: Thí nghiệm nào sau đây có x y ra ăn mòn điện hóa học? A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm uSO4 và H2SO4 B. Nhúng thanh u vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. C. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2. D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H l. Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Th y phân hoàn toàn peptit trong dung dịch axit H l sẽ thu được muối c a -amino axit. B. Trong peptit chỉ có các gốc α-amino axit liên kết v i nhau bằng liên kết peptit. C. NH2CH2CH2CONHCH2 OOH là một đipeptit. D. Tất c các peptit đều có ph n ng màu biure. Xem giải Câu 63: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) ho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4 l, đun nóng. Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn
  3. (b) ho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. (c) ho dung dịch NH3 vào dung dịch l l3 dư. (d) ho kim loại Mg vào dung dịch H l loãng. (e) ho FeS vào dung dịch H l loãng. (f) Nung nóng Fe(NO3)3. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, số thí nghiệm trên có chất khí sinh ra là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Xem giải Câu 64: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOC2H5. Số chất trong dãy ph n ng được v i dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Xem giải Câu 65: Hấp th hết V hoặc 3V lít khí O2 (đktc) vào dung dịch X ch a , NaOH và , 5 mol Ba(OH)2, sau ph n ng thu được m gam kết t a. Mặt khác, hấp th hết V lít khí O2 (đktc) vào dung dịch X thu được , m gam kết t a. Biết các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị c a V là A. 2,800. B. 3,360. C. 2,688. D. 3,136. Xem giải Câu 66: Cho a mol hỗn hợp gồm O2 và hơi H2O qua than nung đỏ, thu được ,6a mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch ch a hỗn hợp gồm 0,02 mol KHCO3 và 0,06 mol K2CO3, thu được dung dịch Y ch a 12,76 gam chất tan, khí thoát ra còn CO và H2. Bỏ qua sự hoà tan các khí trong nư c. Giá trị c a a là A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20. Xem giải Câu 67: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua c a đất? A. NaNO3. B. NH4NO3. C. K2CO3 D. KCl. Câu 68: Ni ph n ng được v i tất c các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây? A. Pb(NO3)2, CuSO4, AgNO3. B. NaCl, AlCl3, ZnCl2. C. MgSO4, CuSO4, AgNO3. D. NaCl, Pb(NO3)2, AgNO3. Câu 69: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu thực vật, mỡ động vật không tan trong nư c. (b ) Do có nhiều fructozơ nên mật ong có vị ngọt s c. (c) Protein trong lòng tr ng tr ng ch yếu được cấu tạo bởi các gốc -aminoaxit. (d) Lưu hoá cao su là đun nóng cao su v i lưu huỳnh để tăng tính đàn hồi và độ bền cho cao su. (e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Xem giải Câu 70: Th y phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy m gam X thu được 75,88 gam O2. Mặt khác, m gam X tác d ng tối đa v i 88 gam brom trong dung dịch. Giá trị c a m là A. 97,02. B. 88,00. C. 88,20. D. 96,80. Xem giải Câu 71: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ng là : ) vào nư c dư, thu được dung dịch X. ho từ từ dung dịch H l M vào X đến khi thu được kết t a l n nhất thấy hết 5 ml. Giá trị c a m là A. 56,50. B. 28,25. C. 20,50. D. 41,00. Xem giải Câu 72: Nung nóng a mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi ph n ng hoàn toàn khối lượng bình tăng 18,2 gam và còn lại hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đ 9, lít khí O2 (đktc). Giá trị c a a là Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn
  4. Truy cập website: www.toiyeuhoahoc.vn để nhận thêm nhiều tài liệu nhé! A. 0,4. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,5. Xem giải Câu 73: Điện phân dung dịch X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 v i cường độ dòng điện không đổi, điện cực trơ. Khối lượng catot (m gam) tăng biểu diễn theo thời gian điện phân (t giây) như đồ thị Gi thiết hiệu suất điện phân là % và kim loại đều bám vào catot. Giá trị c a x là A. 10,8 B. 12,9 C. 16,2. D. 9,6 Xem giải Câu 74: hất hữu cơ X mạch hở có công th c phân tử 7H8O4. Th y phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH, thu được muối Y và hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn ch c là Z và T có cùng số nguyên tử hiđro (M Z < MT). xit hóa Y thu được hợp chất hữu cơ E đa ch c. ho các phát biểu sau đây: 0 (a) Đề hiđrat hóa Z (xt H2SO4 đặc, 7 ), thu được anken. (b) Nhiệt độ sôi c a chất T cao hơn nhiệt độ sôi c a etanol. (c) Phân tử chất E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. (d) X có hai công th c cấu tạo tho mãn. (e) Từ Z có thể tạo ra T bằng một ph n ng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Xem giải Câu 75: ho vào hai ống nghiệm mỗi ống ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống th nhất ml dung dịch H2SO4 %, vào ống th hai ml dung dịch NaOH 3 %. hất lỏng trong c hai ống nghiệm đều tách thành hai l p. Sau đó, l c đều c hai ống nghiệm, l p ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong kho ng 5 phút. Hiện tượng trong hai ống nghiệm là A. Ống nghiệm th nhất, chất lỏng vẫn phân tách thành hai l p; trong ống nghiệm th hai, chất lỏng trở thành đồng nhất. B. Trong c hai ống nghiệm, chất lỏng vẫn phân tách thành hai l p. C. Trong c hai ống nghiệm, chất lỏng trở thành đồng nhất. D. Ống nghiệm th nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; trong ống nghiệm th hai, chất lỏng vẫn phân tách thành hai l p. Xem giải Câu 76: ho sơ đồ các ph n ng sau (các chất ph n ng theo đúng tỷ lệ mol) (1) X1 + X2 dư  X3 + X4 + H2O (2) X1 + X3 X5 + H2O (3) X2 + X5  X4 + 2X3 (4) X4 + X6  BaSO4 + CO2 + H2O ho các cặp chất (1): NaOH và H2SO4; (2): Ba(HCO3)2 và H2SO4; (3): Ba(OH)2 và HCl; (4): Ba(OH)2 và H2SO4 Số cặp chất ở trên tho mãn th tự X2, X6 trong sơ đồ là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Xem giải Câu 77: ho ,4 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Cu2S, MgS và ZnS tác d ng hết v i dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y chỉ ch a m gam muối sunfat và , lít khí SO2 (ở đktc, là s n phẩm khử duy Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn
  5. nhất). Thêm từ từ Ba(OH)2 vào dung dịch Y (trong điều kiện không có oxi) thì lượng kết t a l n nhất tạo ra là 43,96 gam. Giá trị c a m gần nhất v i giá trị nào sau đây? A. 20. B. 16. C. 21. D. 15. Xem giải Câu 78: Cho ba dung dịch (1), (2), (3) lần lượt ch a ba chất tan X, Y, Z trong nư c có cùng nồng độ mol/l. Tiến hành các thí nghiệm sau : Thí nghiệm 1 : Cho V(ml) dung dịch (1) + V(ml) dung dịch ( ), thêm u dư thu được x mol NO. Thí nghiệm 2 : Cho V(ml) dung dịch (1) + V(ml) dung dịch (3), thêm u dư thu được y mol NO. Thí nghiệm 3 : Cho V(ml) dung dịch (2) + V(ml) dung dịch (3), thêm u dư thu được z mol NO. Biết NO là s n phẩm khử duy nhất; x > y > z. Ba chất X, Y, Z lần lượt là A. H2SO4, HCl, KNO3. B. HNO3, KNO3, H2SO4. C. HNO3, H2SO4, NaNO3. D. H2SO4, HNO3, NaNO3. Xem giải Câu 79: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic v i ancol, trong đó hai este có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 4 , gam X bằng dung dịch NaOH vừa đ , thu được , gam hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn ch c, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. 0 ho toàn bộ Y vào bình dung dịch H2SO4 đặc ở 4 để chuyển hết toàn bộ ancol thành ete thì thấy có 6,6 gam ete tạo ra. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đ ,45 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng c a este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là A. 36,82%. B. 44,78%. C. 59,70%. D. 18,40%. Xem giải Câu 80: hất X ( nH2n + 1O4N) và chất Y ( nH2n + 4O2N2) đều là muối amoni c a amino axit. ho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ số mol tương ng là : ) tác d ng hết v i lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được , mol metylamin và 58, gam hỗn hợp M gồm hai muối. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hai muối trong M có cùng số nguyên tử cacbon. B. Giá trị m là 5 gam. C. X và Y là muối c a cùng một aminoaxit. D. X hoặc Y đều có hai T T tho mãn. Xem giải HẾT (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.) ĐÁP ÁN 41C 42C 43B 44B 45C 46D 47D 48C 49C 50B 51B 52C 53C 54A 55D 56C 57D 58A 59C 60D 61A 62B 63D 64A 65A 66B 67B 68A 69A 70D 71B 72D 73A 74C 75A 76D 77A 78D 79B 80A Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn