Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án)

docx 160 trang Đình Phong 28/10/2023 2843
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_30_de_thi_hoa_12_cuoi_ki_1_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án)

  1. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Hóa học – Lớp: 12 Nâng cao Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) (Đề thi gồm có 4 trang) Mã đề thi 135 Câu 1. Cho các chất có cấu tạo như sau : CH3-CH2-Ị H2, CH3-Ị H-CH3, CH3-CO-Ị H2, Ị H2-CH2-COOH, C6H5 - Ị H2, C6H5Ị H3Cl. Số chất thuộc amin là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 2. Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch Ị aOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 3. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? A. CH3COOH. B. HOOCC3H5(Ị H2)COOH. C. H2Ị CH2COOH. D. HOCH2COOH. Câu 4. Hai kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Ca và Fe B. K và Ca C. Ị a và Cu D. Fe và Ag Câu 5. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)? A. Bông. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ nilon- 6,6. Câu 6. Trong phân tử của cacbohidrat luôn có A. Ị hóm chức axit B. Ị hóm chức xeton C. Ị hóm chức andehit D. Ị hóm chức ancol Câu 7. Cho alanin lần lượt tác dụng với các chất ( điều kiện có đủ ) : Ị aOH, HCl, Ị a2SO4, H2Ị - CH2-COOH. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 8. Tripanmitin có công thức là A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. DeThi.edu.vn
  3. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9. Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 10. Cho 4 cặp oxi hóa khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy cặp sắp xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là A. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag B. Ag+/Ag;Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe C. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag D. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu Câu 11. Cho các phát biểu sau: Fructozo có phản ứng tráng bạc. Dung dịch Glucozo hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có công thức chung là Cn(H2O)m. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 12. Một vật làm bằng hợp kim Zn- Fe đặt trong không khí Nm sẽ bị ăn mòn điện hóa. Các quá trình xảy ra tại điện cực là 2+ - A. Anot: Fe→ Fe + 2e và Catot: O2 + 2H2O +4e → 4OH . 2+ - B. Anot: Zn→ Zn + 2e và Catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH . 2+ + C. Anot: Fe→ Fe + 2e và Catot: 2H + 2e → H2. D. Anot: Zn→ Zn2+ + 2e và Catot: Fe + 2e → Fe2+. Câu 13. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là A. Cu, Fe, ZnO, MgO. B. Cu, FeO, ZnO, Mg C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, Fe, Zn, MgO. Câu 14. Trong các polime sau: poli (metyl metacrylat); nilon-7; poli (etylen- terephtalat); nilon- 6,6; poli (vinyl axetat). Số polime là sản phNm của phản ứng trùng ngưng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 15. Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. B. Kim loại có độ cứng nhất là Cr. C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. Câu 16. Cho các phát biểu sau Kim loại đồng khử được ion Fe2+ trong dung dịch. DeThi.edu.vn
  4. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. Điện phân nóng chảy N aCl thu được kim loại N a ở anot. N guyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. Trong công nghiệp các kim loại Al, Ca, N a đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 17. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa Cu(N O3)2 và AgN O3 sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và rắn Z gồm 2 kim loại. N hận định nào sau đây là không đúng? Cho Z vào dung dịch HCl loãng dư không thấy khí thoát ra. Dung dịch Y chứa tối đa 3 loại ion. Dung dịch Y chứa tối thiểu 2 muối. Lượng Mg đã phản ứng hết. Câu 18. Khử hoàn toàn 4,06 gam oxit kim loại R bởi khí CO thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Lượng kim loại sinh ra cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 0,0525 mol H 2. Công thức phân tử của oxit kim loại là A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. Al2O3 D. CuO Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este mạch hở, no, đơn chức thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 27,9g. Công thức phân tử của X là A. C4H8O2 B. C2H4O2 C. C5H10O2 D. C3H6O2 Câu 20. Tiến hành các thí nghiệm sau: Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. Điện phân dung dịch N aCl điện cực trơ. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgN O3 dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 21. Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8H15O4N . Cho m gam tác dụng với lượng dư dung dịch N aOH, thu được (m+ 0,5) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m là DeThi.edu.vn
  5. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 7,27. B. 47,25. C. 15,75. D. 94,5. Câu 22. Cho 20,55 g Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,7 B. 49,56 C. 49,65 D. 34,95 Câu 23. Cho 8,82 gam axit glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch N aOH 1M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 320 B. 140 C. 80 D. 260 Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 43,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(N O3)2 cần dùng hết 860 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,12 mol N O và 0,26 mol H2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được113,8 gam muối khan. Thành phần phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là A. 20,5%. B. 18,5%. C. 19,5%. D. 20,0%. Câu 25. Dãy nào sau đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng, vừa tác dụng được với dung dịch Cu(N O3)2? A. Al, Fe, Cu. B. Zn, Al, Mg. C. Hg, N a, Ca D. FeO, N i, Zn. Câu 26. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 ml dung dịch Y gồm AgN O3 và Cu(N O3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E. Cho dung dịch N aOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit. N ồng độ mol/l của AgN O3 và Cu(N O3)2 lần lượt là 0,24M và 0,6M. B. 0,12M và 0,3M. C. 0,24M và 0,5M. D. 0,12M và 0,36M. Câu 27. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl axetat trong X là A. 25,0%. B. 72,08%. C. 75,0%. D. 27,92%. Câu 28. Hòa tan hết 39,8 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Al, Zn, Fe cần dùng 800ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 1M (vừa đủ), thu được dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 155,0. B. 125,0. C. 145,0. D. 72,5. Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau: Để tấm sắt được mạ kín thiếc ngoài không khí Nm. N húng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch hỗn hợp N aN O3 và HCl. N húng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có lẫn CuCl2. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgN O3. DeThi.edu.vn
  6. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí Nm. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 30. Cho các nhận định sau: CH3N H2 là amin bậc 1. Các hợp chất tripeptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2. H2N -CH2-CON H-CH(CH3)-COOH là một đipeptit. Alanin, anilin, lysin, axit glutamic đều không làm đổi màu quỳ tím. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β – amino axit. Số nhận định đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. HẾT Cho nguyên tử khối N : 14; O:16; H:1; K: 39; N a: 23; C:12; Zn: 65; Mg: 24; Cl: 35,5; S: 32; Cu: 64; Fe: 56; Al: 27; Ag: 108. DeThi.edu.vn
  7. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC 12 NÂNG CAO HỌC KỲ I Câu Mã 135 1 B 2 D 3 C 4 B 5 C 6 D 7 B 8 B 9 B 10 A 11 B 12 B 13 D 14 B 15 D 16 D 17 B 18 B 19 D 20 C 21 B 22 C 23 D 24 B 25 B 26 B 27 D 28 C 29 D 30 B DeThi.edu.vn
  8. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn: Hóa học – Lớp: 12 nâng cao SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢN G TRN Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN (Đề thi gồm có 4 trang) Mã đề thi 206 Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? A. H2N CH2COOH. B. CH3COOH. C. HOCH2COOH. D. HOOCC3H5(N H2)COOH. Câu 2. Cho các phát biểu sau: Fructozo có phản ứng tráng bạc. Dung dịch Glucozo hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có công thức chung là Cn(H2O)m. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 3. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)? A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Bông. Câu 4. Hai kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Ca và Fe B. K và Ca C. Fe và Ag D. N a và Cu Câu 5. Cho alanin lần lượt tác dụng với các chất ( điều kiện có đủ ) : N aOH, HCl, N a2SO4, H2N –CH2-COOH. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 6. Một vật làm bằng hợp kim Zn- Fe đặt trong không khí Nm sẽ bị ăn mòn điện hóa. Các quá trình xảy ra tại điện cực là 2+ + A. Anot: Fe→ Fe + 2e và Catot: 2H + 2e → H2. B. Anot: Zn→ Zn2+ + 2e và Catot: Fe + 2e → Fe2+. 2+ - C. Anot: Zn→ Zn + 2e và Catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH . 2+ - D. Anot: Fe→ Fe + 2e và Catot: O2 + 2H2O +4e → 4OH . DeThi.edu.vn
  9. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7. Trong phân tử của cacbohidrat luôn có DeThi.edu.vn
  10. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. N hóm chức xeton B. N hóm chức axit C. N hóm chức andehit D. N hóm chức ancol Câu 8. Cho 4 cặp oxi hóa khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy cặp sắp xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là A. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu B. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag C. Ag+/Ag;Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe D. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag Câu 9. Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. D. Kim loại có độ cứng nhất là Cr. Câu 10. Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch N aOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 11. Cho các chất có cấu tạo như sau : CH3-CH2-N H2, CH3-N H-CH3, CH3-CO-N H2, N H2-CH2-COOH, C6H5 - N H2, C6H5N H3Cl. Số chất thuộc amin là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 12. Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 13. Trong các polime sau: poli (metyl metacrylat); nilon-7; poli (etylen- terephtalat); nilon- 6,6; poli (vinyl axetat). Số polime là sản phNm của phản ứng trùng ngưng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 14. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, FeO, ZnO, Mg C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO. Câu 15. Tripanmitin có công thức là DeThi.edu.vn
  11. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 16. Hòa tan hết 39,8 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Al, Zn, Fe cần dùng 800ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 1M (vừa đủ), thu được dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 145,0. B. 155,0. C. 125,0. D. 72,5. Câu 17. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa Cu(N O3)2 và AgN O3 sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và rắn Z gồm 2 kim loại. N hận định nào sau đây là không đúng? A. Dung dịch Y chứa tối thiểu 2 muối. B. Dung dịch Y chứa tối đa 3 loại ion. C. Lượng Mg đã phản ứng hết. D. Cho Z vào dung dịch HCl loãng dư không thấy khí thoát ra. Câu 18. Cho 20,55 g Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,95 B. 14,7 C. 49,56 D. 49,65 Câu 19. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl axetat trong X là A. 75%. B. 25%. C. 27,92%. D. 72,08%. Câu 20. Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8H15O4N . Cho m gam tác dụng với lượng dư dung dịch N aOH, thu được (m+ 0,5) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m là A. 15,75. B. 47,25. C. 7,27. D. 94,5. Câu 21. Khử hoàn toàn 4,06 gam oxit kim loại R bởi khí CO thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Lượng kim loại sinh ra cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 0,0525 mol H 2. Công thức phân tử của oxit kim loại là A. CuO B. Al2O3 C. Fe3O4 D. Fe2O3 Câu 22. Thực hiện các thí nghiệm sau: Để tấm sắt được mạ kín thiếc ngoài không khí Nm. N húng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch hỗn hợp N aN O3 và HCl. N húng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có lẫn CuCl2. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgN O3. Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí Nm. DeThi.edu.vn
  12. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este mạch hở, no, đơn chức thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 27,9g. Công thức phân tử của X là A. C5H10O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C4H8O2 Câu 24. Tiến hành các thí nghiệm sau: Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. Điện phân dung dịch N aCl điện cực trơ. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgN O3 dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 25. Dãy nào sau đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng, vừa tác dụng được với dung dịch Cu(N O3)2? A. Hg, N a, Ca B. FeO, N i, Zn. C. Zn, Al, Mg. D. Al, Fe, Cu. Câu 26. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 ml dung dịch Y gồm AgN O3 và Cu(N O3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E. Cho dung dịch N aOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit. N ồng độ mol/l của AgN O3 và Cu(N O3)2 lần lượt là A. 0,12M và 0,36M. B. 0,24M và 0,5M. C. 0,24M và 0,6M. D. 0,12M và 0,3M. Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 43,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(N O3)2 cần dùng hết 860 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,12 mol N O và 0,26 mol H2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được113,8 gam muối khan. Thành phần phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là A. 19,5%. B. 20,5%. C. 18,5%. D. 20,0%. Câu 28. Cho 8,82 gam axit glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch N aOH 1M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 320 B. 260 C. 80 D. 140 Câu 29. Cho các phát biểu sau Kim loại đồng khử được ion Fe2+ trong dung dịch. DeThi.edu.vn
  13. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. Điện phân nóng chảy N aCl thu được kim loại N a ở anot. N guyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. Trong công nghiệp các kim loại Al, Ca, N a đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 30. Cho các nhận định sau: CH3N H2 là amin bậc 1. Các hợp chất tripeptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2. H2N -CH2-CON H-CH(CH3)-COOH là một đipeptit. Alanin, anilin, lysin, axit glutamic đều không làm đổi màu quỳ tím. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β – amino axit. Số nhận định đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. HẾT Cho nguyên tử khối N : 14; O:16; H:1; K: 39; N a: 23; C:12; Zn: 65; Mg: 24; Cl: 35,5; S: 32; Cu: 64; Fe: 56; Al: 27; Ag: 108. DeThi.edu.vn
  14. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC 12 NÂNG CAO HỌC KỲ I Câu Mã 206 1 A 2 D 3 B 4 B 5 A 6 C 7 D 8 D 9 A 10 D 11 A 12 C 13 D 14 C 15 C 16 A 17 B 18 D 19 C 20 B 21 C 22 C 23 B 24 D 25 C 26 D 27 C 28 B 29 B 30 B DeThi.edu.vn
  15. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢN G TRN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Hóa học – Lớp: 12 Nâng cao Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) (Đề thi gồm có 4 trang) Mã đề thi 348 Câu 1. Cho alanin lần lượt tác dụng với các chất ( điều kiện có đủ ) : N aOH, HCl, N a2SO4, H2N – CH2-COOH. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 2. Cho các chất có cấu tạo như sau : CH3-CH2-N H2, CH3-N H-CH3, CH3-CO-N H2, N H2-CH2-COOH, C6H5 - N H2, C6H5N H3Cl. Số chất thuộc amin là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 3. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)? A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Bông. D. Tơ nilon- 6,6. Câu 4. Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai? Kim loại có độ cứng nhất là Cr. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. Câu 5. Cho 4 cặp oxi hóa khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy cặp sắp xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là Ag+/Ag;Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe B. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag C. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag D. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu Câu 6. Một vật làm bằng hợp kim Zn- Fe đặt trong không khí Nm sẽ bị ăn mòn điện hóa. Các quá trình xảy ra tại điện cực là 2+ - A. Anot: Zn→ Zn + 2e và Catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH . 2+ - B. Anot: Fe→ Fe + 2e và Catot: O2 + 2H2O +4e → 4OH . DeThi.edu.vn
  16. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. Anot: Zn→ Zn2+ + 2e và Catot: Fe + 2e → Fe2+. DeThi.edu.vn
  17. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2+ + D. Anot: Fe→ Fe + 2e và Catot: 2H + 2e → H2. Câu 7. Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 8. Cho các phát biểu sau: Fructozo có phản ứng tráng bạc. Dung dịch Glucozo hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có công thức chung là Cn(H2O)m. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 9. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? H2N CH2COOH. B. HOCH2COOH. C. CH3COOH. D. HOOCC3H5(N H2)COOH. Câu 10. Hai kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Ca và Fe B. K và Ca C. Fe và Ag D. N a và Cu Câu 11. Trong phân tử của cacbohidrat luôn có A. N hóm chức ancol B. N hóm chức xeton C. N hóm chức axit D. N hóm chức andehit Câu 12. Trong các polime sau: poli (metyl metacrylat); nilon-7; poli (etylen- terephtalat); nilon- 6,6; poli (vinyl axetat). Số polime là sản phNm của phản ứng trùng ngưng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 13. Tripanmitin có công thức là A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 14. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là A. Cu, Fe, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, Mg Câu 15. Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch N aOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là DeThi.edu.vn
  18. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 16. Khử hoàn toàn 4,06 gam oxit kim loại R bởi khí CO thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Lượng kim loại sinh ra cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 0,0525 mol H 2. Công thức phân tử của oxit kim loại là A. CuO B. Al2O3 C. Fe3O4 D. Fe2O3 Câu 17. Hòa tan hết 39,8 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Al, Zn, Fe cần dùng 800ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 1M (vừa đủ), thu được dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 145,0. B. 155,0. C. 125,0. D. 72,5. Câu 18. Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8H15O4N . Cho m gam tác dụng với lượng dư dung dịch N aOH, thu được (m+ 0,5) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m là A. 94,5. B. 7,27. C. 15,75. D. 47,25. Câu 19. Cho các phát biểu sau Kim loại đồng khử được ion Fe2+ trong dung dịch. Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. Điện phân nóng chảy N aCl thu được kim loại N a ở anot. N guyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. Trong công nghiệp các kim loại Al, Ca, N a đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 20. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl axetat trong X là A. 72,08%. B. 25%. C. 75%. D. 27,92%. Câu 21. Cho các nhận định sau: CH3N H2 là amin bậc 1. Các hợp chất tripeptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2. H2N -CH2-CON H-CH(CH3)-COOH là một đipeptit. Alanin, anilin, lysin, axit glutamic đều không làm đổi màu quỳ tím. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β – amino axit. Số nhận định đúng là DeThi.edu.vn
  19. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 43,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(N O3)2 cần dùng hết 860 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,12 mol N O và 0,26 mol H2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được113,8 gam muối khan. Thành phần phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là A. 18,5%. B. 19,5%. C. 20,5%. D. 20,0%. Câu 23. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa Cu(N O3)2 và AgN O3 sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và rắn Z gồm 2 kim loại. N hận định nào sau đây là không đúng? Lượng Mg đã phản ứng hết. Dung dịch Y chứa tối thiểu 2 muối. Dung dịch Y chứa tối đa 3 loại ion. Cho Z vào dung dịch HCl loãng dư không thấy khí thoát ra. Câu 24. Cho 20,55 g Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 49,65 B. 34,95 C. 14,7 D. 49,56 Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau: Để tấm sắt được mạ kín thiếc ngoài không khí Nm. N húng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch hỗn hợp N aN O3 và HCl. N húng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có lẫn CuCl2. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgN O3. Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí Nm. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 26. Dãy nào sau đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng, vừa tác dụng được với dung dịch Cu(N O3)2? A. Al, Fe, Cu. B. Hg, N a, Ca C. Zn, Al, Mg. D. FeO, N i, Zn. Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este mạch hở, no, đơn chức thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 27,9g. Công thức phân tử của X là A. C4H8O2 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C5H10O2 Câu 28. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 ml dung dịch Y gồm AgN O3 và Cu(N O3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E. DeThi.edu.vn
  20. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Cho dung dịch N aOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit. N ồng độ mol/l của AgN O3 và Cu(N O3)2 lần lượt là A. 0,24M và 0,6M. B. 0,12M và 0,36M. C. 0,12M và 0,3M. D. 0,24M và 0,5M. Câu 29. Cho 8,82 gam axit glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch N aOH 1M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 140 B. 320 C. 260 D. 80 Câu 30. Tiến hành các thí nghiệm sau: Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. Điện phân dung dịch N aCl điện cực trơ. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgN O3 dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 HẾT Cho nguyên tử khối N : 14; O:16; H:1; K: 39; N a: 23; C:12; Zn: 65; Mg: 24; Cl: 35,5; S: 32; Cu: 64; Fe: 56; Al: 27; Ag: 108. DeThi.edu.vn
  21. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC 12 NÂNG CAO HỌC KỲ I Câu Mã 348 1 C 2 D 3 A 4 C 5 C 6 A 7 C 8 D 9 A 10 B 11 A 12 B 13 D 14 B 15 B 16 C 17 A 18 D 19 A 20 D 21 D 22 A 23 C 24 A 25 C 26 C 27 C 28 C 29 C 30 A DeThi.edu.vn
  22. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn: Hóa học – Lớp: 12 Nâng cao SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢN G TRN Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN (Đề thi gồm có 4 trang) Mã đề thi 491 Câu 1. Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 2. Trong các polime sau: poli (metyl metacrylat); nilon-7; poli (etylen- terephtalat); nilon- 6,6; poli (vinyl axetat). Số polime là sản phNm của phản ứng trùng ngưng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 3. Cho các chất có cấu tạo như sau : CH3-CH2-N H2, CH3-N H-CH3, CH3-CO-N H2, N H2 - CH2-COOH, C6H5 - N H2, C6H5N H3Cl. Số chất thuộc amin là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 4. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? A. CH3COOH. B. HOOCC3H5(N H2)COOH. C. H2N CH2COOH. D. HOCH2COOH. Câu 5. Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. D. Kim loại có độ cứng nhất là Cr. Câu 6. Một vật làm bằng hợp kim Zn- Fe đặt trong không khí Nm sẽ bị ăn mòn điện hóa. Các quá trình xảy ra tại điện cực là A. Anot: Zn→ Zn2+ + 2e và Catot: Fe + 2e → Fe2+. 2+ - B. Anot: Zn→ Zn + 2e và Catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH . 2+ + C. Anot: Fe→ Fe + 2e và Catot: 2H + 2e → H2. DeThi.edu.vn
  23. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2+ - D. Anot: Fe→ Fe + 2e và Catot: O2 + 2H2O +4e → 4OH . DeThi.edu.vn
  24. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7. Cho alanin lần lượt tác dụng với các chất (điều kiện có đủ ): N aOH, HCl, N a2SO4, H2N – CH2- COOH. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 8. Hai kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe và Ag B. Ca và Fe C. N a và Cu D. K và Ca Câu 9. Cho 4 cặp oxi hóa khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy cặp sắp xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là A. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag B. Ag+/Ag;Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe C. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag D. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu Câu 10. Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch N aOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 11. Cho các phát biểu sau: Fructozo có phản ứng tráng bạc. Dung dịch Glucozo hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có công thức chung là Cn(H2O)m. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 12. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, FeO, ZnO, Mg C. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, MgO. Câu 13. Tripanmitin có công thức là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 14. Trong phân tử của cacbohidrat luôn có A. N hóm chức andehit B. N hóm chức axit C. N hóm chức xeton D. N hóm chức ancol DeThi.edu.vn
  25. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 15. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)? A. Bông. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ tằm. D. Tơ visco. Câu 16. Thực hiện các thí nghiệm sau: Để tấm sắt được mạ kín thiếc ngoài không khí Nm. N húng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch hỗn hợp N aN O3 và HCl. N húng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có lẫn CuCl2. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgN O3. Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí Nm. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 17. Hòa tan hoàn toàn 43,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(N O3)2 cần dùng hết 860 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,12 mol N O và 0,26 mol H2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được113,8 gam muối khan. Thành phần phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là A. 18,5%. B. 20,0%. C. 19,5%. D. 20,5%. Câu 18. Cho 20,55 g Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 49,56 B. 49,65 C. 34,95 D. 14,7 Câu 19. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl axetat trong X là A. 25%. B. 75%. C. 27,92%. D. 72,08%. Câu 20. Cho các nhận định sau: CH3N H2 là amin bậc 1. Các hợp chất tripeptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2. H2N -CH2-CON H-CH(CH3)-COOH là một đipeptit. Alanin, anilin, lysin, axit glutamic đều không làm đổi màu quỳ tím. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β – amino axit. Số nhận định đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 21. Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8H15O4N . Cho m gam tác dụng với lượng dư DeThi.edu.vn
  26. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn dung dịch N aOH, thu được (m+ 0,5) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m là A. 94,5. B. 47,25. C. 7,27. D. 15,75. Câu 22. Hòa tan hết 39,8 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Al, Zn, Fe cần dùng 800ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 1M (vừa đủ), thu được dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 125,0. B. 145,0. C. 155,0. D. 72,5. Câu 23. Khử hoàn toàn 4,06 gam oxit kim loại R bởi khí CO thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Lượng kim loại sinh ra cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 0,0525 mol H 2. Công thức phân tử của oxit kim loại là A. Fe2O3 B. CuO C. Al2O3 D. Fe3O4 Câu 24. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 ml dung dịch Y gồm AgN O3 và Cu(N O3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E. Cho dung dịch N aOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit. N ồng độ mol/l của AgN O3 và Cu(N O3)2 lần lượt là A. 0,24M và 0,6M. B. 0,12M và 0,36M. C. 0,12M và 0,3M. D. 0,24M và 0,5M. Câu 25. Tiến hành các thí nghiệm sau: Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. Điện phân dung dịch N aCl điện cực trơ. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgN O3 dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 26. Cho các phát biểu sau Kim loại đồng khử được ion Fe2+ trong dung dịch. Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. Điện phân nóng chảy N aCl thu được kim loại N a ở anot. N guyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. Trong công nghiệp các kim loại Al, Ca, N a đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. DeThi.edu.vn
  27. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 27. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa Cu(N O3)2 và AgN O3 sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và rắn Z gồm 2 kim loại. N hận định nào sau đây là không đúng? A. Cho Z vào dung dịch HCl loãng dư không thấy khí thoát ra. B. Lượng Mg đã phản ứng hết. C. Dung dịch Y chứa tối đa 3 loại ion. D. Dung dịch Y chứa tối thiểu 2 muối. Câu 28. Dãy nào sau đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng, vừa tác dụng được với dung dịch Cu(N O3)2? A. Hg, N a, Ca B. Al, Fe, Cu. C. FeO, N i, Zn. D. Zn, Al, Mg. Câu 29. Cho 8,82 gam axit glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch N aOH 1M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 320 B. 140 C. 80 D. 260 Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este mạch hở, no, đơn chức thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 27,9g. Công thức phân tử của X là A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C2H4O2 HẾT Cho nguyên tử khối N : 14; O:16; H:1; K: 39; N a: 23; C:12; Zn: 65; Mg: 24; Cl: 35,5; S: 32; Cu: 64; Fe :56; Al: 27; Ag: 108. DeThi.edu.vn
  28. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC 12 NÂNG CAO HỌC KỲ I Câu Mã 491 1 D 2 D 3 A 4 C 5 B 6 B 7 C 8 D 9 C 10 A 11 D 12 D 13 B 14 D 15 D 16 A 17 A 18 B 19 C 20 D 21 B 22 B 23 D 24 C 25 A 26 A 27 C 28 D 29 D 30 A DeThi.edu.vn
  29. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢN G TRN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Hóa học – Lớp: 12 cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) (Đề thi gồm có 3 trang) Mã đề thi 135 Câu 1. Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Be, N a, Ca B. N a, Cr, K C. N a, Ba, K D. N a, Fe, K Câu 2. Tripanmitin có công thức là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 3. Mệnh đề không đúng là A. Tính oxi hoá của các ion tăng theo thứ tự Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. B. Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+. C. Fe2+ oxi hoá được Cu. D. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. Câu 4. Cho các kim loại N a, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5. Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 6. Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác N i, đun nóng) tạo sobitol. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. DeThi.edu.vn
  30. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7. Trong các polime sau: poli (metyl metacrylat); nilon-7; poli (etylen- terephtalat); nilon- 6,6; poli (vinyl axetat). Số polime là sản phNm của phản ứng trùng ngưng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 8. Trong phân tử của cacbohidrat luôn có A. N hóm chức ancol B. N hóm chức axit C. N hóm chức andehit D. N hóm chức xeton Câu 9. Cho các hợp kim sau Cu-Fe; Zn-Fe; Fe-C; Sn-Fe. Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì có bao nhiêu hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 10. Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. B. Kim loại có độ cứng nhất là Cr. C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. Câu 11. Cho các chất có cấu tạo như sau : CH3-CH2-N H2, CH3-N H-CH3, CH3-CO-N H2, N H2-CH2-COOH, C6H5 - N H2, C6H5N H3Cl. Số chất thuộc amin là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 12. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phNm mà các chất sản phNm đều có phản ứng tráng gương. Cấu tạo có thể có của este là A. CH2=CH-COOCH3 B. HCOO-CH2CH=CH2 C. HCOOCH=CHCH3 D. CH3COOCH=CH2. Câu 13. Số liên kết peptit trong phân tử Ala - Gly- Ala- Gly là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 14. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. CuO, FeO, ZnO, Mg. Câu 15. Cho 4 cặp oxi hóa khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy cặp sắp xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là A. Ag+/Ag;Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe DeThi.edu.vn
  31. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag C. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag D. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu Câu 16. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? A. HOOCC3H5(N H2)COOH. B. H2N CH2COOH. C. CH3COOH. D. HOCH2COOH. Câu 17. Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6 ? A. H2N -[CH2]6-COOH B. C6H5N H2 C. C6H5OH D. H2N -[CH2]5-COOH Câu 18. Tiến hành 4 thí nghiệm sau: N húng thanh N i vào dung dịch FeCl3. N húng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. N húng thanh Ag vào dung dịch FeCl3. N húng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và N aCl. Số thí nghiệm xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. HCl NaOH Câu 19. Cho dãy chuyển hóa: Glyxin X1 X2. Vậy X2 là A. H2N CH2COON a. B. ClH3N CH2COON a. C. H2N CH2COOH D. ClH3N CH2COOH. Câu 20. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)? A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Bông. Câu 21. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit fomic và metyl fomat (có tỷ lệ mol 1:1) tác dụng với lượng dư AgN O3 trong môi trường N H3, thu được 43,2 gam kim loại Ag. Phần trăm khối lượng của metyl fomat có trong hỗn hợp X là A. 50,5% B. 39,5% C. 56,6% D. 43,4% Câu 22. Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8H15O4N . Cho m gam tác dụng với lượng dư dung dịch N aOH, thu được (m+ 0,5) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m là A. 94,5. B. 47,25. C. 7,27. D. 15,75. DeThi.edu.vn
  32. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 23. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl axetat trong X là A. 27,92%. B. 72,08%. C. 25%. D. 75%. Câu 24. Cho 44,5 gam hỗn hợp Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là A. 51,6 B. 80 C. 117,5 D. 115,5 Câu 25. Cho các phát biểu sau: Tất cả các amin đều làm quỳ tím Nm chuyển màu xanh. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. Tất các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất có màu tím. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 26. Cho 17,64 g axit glutamic (N H2C3H5(COOH)2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 20,28 B. 22,20 C. 26,76 D. 22,92 Câu 27. Cho 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 180 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 15,76. B. 18,40. C. 15,44. D. 15,60. Câu 28. Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HN O3 loãng dư thu được 0,896 - lít N O (sản phNm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng muối N O3 sinh ra là A. 7,44 gam. B. 4,54 gam. C. 9,50 gam. D. 7,02 gam. Câu 29. Đốt cháy 5,12 gam hỗn hợp gồm Zn, Cu và Mg trong oxi dư, thu được 7,68 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 480. B. 160. C. 240. D. 320. Câu 30. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch N aOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. C3H5COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H3COOC2H5. DeThi.edu.vn
  33. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HẾT Cho nguyên tử khối N : 14; O:16; H:1; K: 39; N a: 23; C:12; Zn: 65; Mg: 24; Cl: 35,5; S: 32; Cu: 64; Fe: 56; Al: 27. DeThi.edu.vn
  34. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN HỌC KỲ I Câu Mã 135 1 C 2 B 3 C 4 C 5 C 6 C 7 C 8 A 9 A 10 C 11 A 12 C 13 C 14 A 15 C 16 B 17 D 18 A 19 A 20 A 21 C 22 B 23 A 24 D 25 D 26 C 27 C 28 C 29 D 30 D DeThi.edu.vn
  35. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn: Hóa học – Lớp: 12 cơ bản SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢN G TRN Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN (Đề thi gồm có 3 trang) Mã đề thi 206 Câu 1. Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6 ? A. C6H5OH B. H2N -[CH2]5-COOH C. H2N -[CH2]6-COOH D. C6H5N H2 Câu 2. Tripanmitin có công thức là A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 3. Trong phân tử của cacbohidrat luôn có A. N hóm chức andehit B. N hóm chức axit C. N hóm chức ancol D. N hóm chức xeton Câu 4. Cho các kim loại N a, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 5. Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây không đúng ? Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. Kim loại có độ cứng nhất là Cr. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. Câu 6. Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác N i, đun nóng) tạo sobitol. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. DeThi.edu.vn
  36. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7. Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 8. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)? A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Bông. D. Tơ nilon- 6,6. Câu 9. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phNm mà các chất sản phNm đều có phản ứng tráng gương. Cấu tạo có thể có của este là A. HCOO-CH2CH=CH2 B. HCOOCH=CHCH3 C. CH2=CH-COOCH3 D. CH3COOCH=CH2. Câu 10. Trong các polime sau: poli (metyl metacrylat); nilon-7; poli (etylen- terephtalat); nilon- 6,6; poli (vinyl axetat). Số polime là sản phNm của phản ứng trùng ngưng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 11. Cho 4 cặp oxi hóa khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy cặp sắp xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là A. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu B. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag C. Ag+/Ag;Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe D. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag Câu 12. Số liên kết peptit trong phân tử Ala - Gly- Ala- Gly là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 13. Mệnh đề không đúng là A. Fe2+ oxi hoá được Cu. B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. C. Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+. D. Tính oxi hoá của các ion tăng theo thứ tự Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. Câu 14. Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. N a, Cr, K B. Be, N a, Ca C. N a, Ba, K D. N a, Fe, K HCl NaOH Câu 15. Cho dãy chuyển hóa: Glyxin X1 X2. Vậy X2 là A. H2N CH2COOH B. ClH3N CH2COON a. DeThi.edu.vn
  37. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. ClH3N CH2COOH. D. H2N CH2COON a. Câu 16. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, Fe, Zn, MgO. C. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. CuO, FeO, ZnO, Mg. Câu 17. Cho các chất có cấu tạo như sau : CH3-CH2-N H2, CH3-N H-CH3, CH3-CO-N H2, N H2 - CH2– COOH, C6H5 - N H2, C6H5N H3Cl. Số chất thuộc amin là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 18. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? A. HOOCC3H5(N H2)COOH. B. HOCH2COOH. C. CH3COOH. D. H2N CH2COOH. Câu 19. Cho các hợp kim sau Cu-Fe; Zn-Fe; Fe-C; Sn-Fe. Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì có bao nhiêu hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 20. Tiến hành 4 thí nghiệm sau: N húng thanh N i vào dung dịch FeCl3. N húng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. N húng thanh Ag vào dung dịch FeCl3. N húng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và N aCl. Số thí nghiệm xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 21. Cho 17,64 g axit glutamic (N H2C3H5(COOH)2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 22,20 B. 22,92 C. 20,28 D. 26,76 Câu 22. Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8H15O4N . Cho m gam tác dụng với lượng dư dung dịch N aOH, thu được (m+ 0,5) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m là A. 7,27. B. 94,5. C. 47,25. D. 15,75. Câu 23. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl axetat trong X là A. 72,08%. B. 25%. C. 27,92%. D. 75%. DeThi.edu.vn
  38. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 24. Cho 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 180 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 15,76. B. 15,44. C. 18,40. D. 15,60. Câu 25. Cho 44,5 gam hỗn hợp Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là A. 80 B. 115,5 C. 51,6 D. 117,5 Câu 26. Đốt cháy 5,12 gam hỗn hợp gồm Zn, Cu và Mg trong oxi dư, thu được 7,68 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 480. B. 240. C. 160. D. 320. Câu 27. Cho các phát biểu sau: Tất cả các amin đều làm quỳ tím Nm chuyển màu xanh. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. Tất các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất có màu tím. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 28. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch N aOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. C3H5COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 29. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit fomic và metyl fomat (có tỷ lệ mol 1:1) tác dụng với lượng dư AgN O3 trong môi trường N H3, thu được 43,2 gam kim loại Ag. Phần trăm khối lượng của metyl fomat có trong hỗn hợp X là A. 50,5% B. 56,6% C. 39,5% D. 43,4% Câu 30. Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HN O3 loãng dư thu được 0,896 - lít N O (sản phNm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng muối N O3 sinh ra là A. 7,02 gam. B. 9,50 gam. C. 7,44 gam. D. 4,54 gam. HẾT DeThi.edu.vn
  39. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Cho nguyên tử khối N : 14; O:16; H:1; K: 39; N a: 23; C:12; Zn: 65; Mg: 24; Cl: 35,5; S: 32; Cu: 64; Fe: 56; Al: 27. DeThi.edu.vn
  40. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN HỌC KỲ I Câu Mã 206 1 B 2 D 3 C 4 A 5 C 6 D 7 B 8 A 9 B 10 C 11 D 12 B 13 B 14 C 15 D 16 B 17 C 18 D 19 C 20 C 21 D 22 C 23 C 24 B 25 B 26 D 27 C 28 C 29 B 30 B DeThi.edu.vn
  41. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn: Hóa học – Lớp: 12 cơ bản SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢN G TRN Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN (Đề thi gồm có 3 trang) Mã đề thi 348 Câu 1. Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6 ? A. H2N -[CH2]5-COOH B. C6H5N H2 C. H2N -[CH2]6-COOH D. C6H5OH Câu 2. Cho các chất có cấu tạo như sau : CH3-CH2-N H2, CH3-N H-CH3, CH3-CO-N H2, N H2-CH2-COOH, C6H5 - N H2, C6H5N H3Cl. Số chất thuộc hợp chất chất amin là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3. Tiến hành 4 thí nghiệm sau: N húng thanh N i vào dung dịch FeCl3. N húng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. N húng thanh Ag vào dung dịch FeCl3. N húng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và N aCl. Số thí nghiệm xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 4. Cho các hợp kim sau Cu-Fe; Zn-Fe; Fe-C; Sn-Fe. Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì có bao nhiêu hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước? A. 4. B. 2. C. 3. B. 1. Câu 5. Tripanmitin có công thức là A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 6. Cho các kim loại N a, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. DeThi.edu.vn
  42. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, Fe, Zn, MgO. C Cu, Fe, ZnO, MgO. D. CuO, FeO, ZnO, Mg. Câu 8. Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. B. Kim loại có độ cứng nhất là Cr. C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. Câu 9. Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 10. Trong các polime sau: poli (metyl metacrylat); nilon-7; poli (etylen- terephtalat); nilon- 6,6; poli (vinyl axetat). Số polime là sản phNm của phản ứng trùng ngưng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 11. Trong phân tử của cacbohidrat luôn có A. N hóm chức ancol B. N hóm chức axit C. N hóm chức andehit D. N hóm chức xeton Câu 12. Mệnh đề không đúng là A. Fe2+ oxi hoá được Cu. B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. C. Tính oxi hoá của các ion tăng theo thứ tự Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. D. Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+. Câu 13. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phNm mà các chất sản phNm đều có phản ứng tráng gương. Cấu tạo có thể có của este là A. CH2=CH-COOCH3 B. CH3COOCH=CH2. C. HCOO-CH2CH=CH2 D. HCOOCH=CHCH3 Câu 14. Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Be, N a, Ca B. N a, Cr, K C. N a, Fe, K D. N a, Ba, K DeThi.edu.vn
  43. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 15. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? A. HOCH2COOH. B. HOOCC3H5(N H2)COOH. C. CH3COOH. D. H2N CH2COOH. Câu 16. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Bông. Câu 17. Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác N i, đun nóng) tạo sobitol. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 18. Số liên kết peptit trong phân tử Ala - Gly- Ala- Gly là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 19. Cho 4 cặp oxi hóa khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy cặp sắp xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là A. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag B. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu C. Ag+/Ag;Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe D. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag HCl NaOH Câu 20. Cho dãy chuyển hóa: Glyxin X1 X2. Vậy X2 là A. H2N CH2COOH B. ClH3N CH2COOH. C. ClH3N CH2COON a. D. H2N CH2COON a. Câu 21. Cho 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 180 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 18,40. B. 15,44. C. 15,60. D. 15,76. Câu 22. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit fomic và metyl fomat (có tỷ lệ mol 1:1) tác dụng với lượng dư AgN O3 trong môi trường N H3, thu được 43,2 gam kim loại Ag. Phần trăm khối lượng của metyl fomat có trong hỗn hợp X là A. 39,5% B. 50,5% C. 43,4% D. 56,6% Câu 23. Cho các phát biểu sau: Tất cả các amin đều làm quỳ tím Nm chuyển màu xanh. DeThi.edu.vn
  44. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. Tất các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất có màu tím. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 24. Cho 44,5 gam hỗn hợp Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là A. 115,5 B. 80 C. 117,5 D. 51,6 Câu 25. Cho 17,64 g axit glutamic (N H2C3H5(COOH)2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 22,20 B. 20,28 C. 26,76 D. 22,92 Câu 26. Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8H15O4N . Cho m gam tác dụng với lượng dư dung dịch N aOH, thu được (m+ 0,5) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m là A. 47,25. B. 94,5. C. 15,75. D. 7,27. Câu 27. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl axetat trong X là A. 25%. B. 72,08%. C. 75%. D. 27,92%. Câu 28. Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HN O3 loãng dư thu được 0,896 - lít N O (sản phNm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng muối N O3 sinh ra là A. 9,50 gam. B. 7,02 gam. C. 7,44 gam. D. 4,54 gam. Câu 29. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch N aOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. C3H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. C2H3COOC2H5. Câu 30. Đốt cháy 5,12 gam hỗn hợp gồm Zn, Cu và Mg trong oxi dư, thu được 7,68 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 320. B. 160. C. 480. D. 240. HẾT DeThi.edu.vn
  45. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Cho nguyên tử khối N : 14; O:16; H:1; K: 39; N a: 23; C:12; Zn: 65; Mg: 24; Cl: 35,5; S: 32; Cu: 64; Fe: 56; Al: 27. DeThi.edu.vn
  46. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN HỌC KỲ I Câu Mã 348 1 A 2 B 3 D 4 C 5 B 6 C 7 B 8 A 9 A 10 B 11 A 12 B 13 D 14 D 15 D 16 B 17 A 18 D 19 D 20 D 21 B 22 D 23 A 24 A 25 C 26 A 27 D 28 A 29 D 30 A DeThi.edu.vn
  47. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn: Hóa học – Lớp: 12 cơ bản SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢN G TRN Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN (Đề thi gồm có 3 trang) Mã đề thi 491 Câu 1. Cho các hợp kim sau Cu-Fe; Zn-Fe; Fe-C; Sn-Fe. Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì có bao nhiêu hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 2. Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 3. Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Be, N a, Ca B. N a, Cr, K C. N a, Fe, K D. N a, Ba, K Câu 4. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? A. HOCH2COOH. B. H2N CH2COOH. C. HOOCC3H5(N H2)COOH. D. CH3COOH. Câu 5. Tripanmitin có công thức là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 6. Cho các kim loại N a, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 7. Trong các polime sau: poli (metyl metacrylat); nilon-7; poli (etylen- terephtalat); nilon- 6,6; poli (vinyl axetat). Số polime là sản phNm của phản ứng trùng ngưng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 8. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là A. CuO, FeO, ZnO, Mg. B. Cu, Fe, Zn, MgO. DeThi.edu.vn
  48. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, Mg. Câu 9. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phNm mà các chất sản phNm đều có phản ứng tráng gương. Cấu tạo có thể có của este là A. HCOOCH=CHCH3 B. CH2=CH-COOCH3 C. CH3COOCH=CH2. D. HCOO-CH2CH=CH2 Câu 10. Trong phân tử của cacbohidrat luôn có A. N hóm chức axit B. N hóm chức andehit C. N hóm chức xeton D. N hóm chức ancol Câu 11. Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6 ? A. C6H5OH B. C6H5N H2 C. H2N -[CH2]5-COOH D. H2N -[CH2]6-COOH Câu 12. Cho các chất có cấu tạo như sau : CH3-CH2-N H2, CH3-N H-CH3, CH3-CO-N H2, N H2-CH2-COOH, C6H5 - N H2, C6H5N H3Cl. Số chất thuộc hợp chất chất amin là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 13. Tiến hành 4 thí nghiệm sau: N húng thanh N i vào dung dịch FeCl3. N húng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. N húng thanh Ag vào dung dịch FeCl3. N húng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và N aCl. Số thí nghiệm xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. HCl NaOH Câu 14. Cho dãy chuyển hóa: Glyxin X1 X2. Vậy X2 là A. ClH3N CH2COOH. B. H2N CH2COOH C. H2N CH2COON a. D. ClH3N CH2COON a. Câu 15. Số liên kết peptit trong phân tử Ala - Gly- Ala- Gly là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 16. Cho 4 cặp oxi hóa khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy cặp sắp xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là A. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag DeThi.edu.vn
  49. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu C. Ag+/Ag;Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe D. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag Câu 17. Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây không đúng ? Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. Kim loại có độ cứng nhất là Cr. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. Câu 18. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)? A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Bông. Câu 19. Mệnh đề không đúng là Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+. Tính oxi hoá của các ion tăng theo thứ tự Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. Fe2+ oxi hoá được Cu. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. Câu 20. Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác N i, đun nóng) tạo sobitol. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 21. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch N aOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2H5. B. C3H5COOC2H5. C. C2H3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5. Câu 22. Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HN O3 loãng dư thu được 0,896 - lít N O (sản phNm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng muối N O3 sinh ra là A. 4,54 gam. B. 7,02 gam. C. 7,44 gam. D. 9,50 gam. DeThi.edu.vn
  50. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 23. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl axetat trong X là A. 72,08%. B. 25%. C. 27,92%. D. 75%. Câu 24. Đốt cháy 5,12 gam hỗn hợp gồm Zn, Cu và Mg trong oxi dư, thu được 7,68 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 160. B. 480. C. 320. D. 240. Câu 25. Cho 44,5 gam hỗn hợp Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là A. 80 B. 115,5 C. 51,6 D. 117,5 Câu 26. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit fomic và metyl fomat (có tỷ lệ mol 1:1) tác dụng với lượng dư AgN O3 trong môi trường N H3, thu được 43,2 gam kim loại Ag. Phần trăm khối lượng của metyl fomat có trong hỗn hợp X là A. 39,5% B. 56,6% C. 43,4% D. 50,5% Câu 27. Cho 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 180 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 15,76. B. 15,60. C. 15,44. D. 18,40. Câu 28. Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8H15O4N . Cho m gam tác dụng với lượng dư dung dịch N aOH, thu được (m+ 0,5) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m là A. 7,27. B. 47,25. C. 94,5. D. 15,75. Câu 29. Cho các phát biểu sau: Tất cả các amin đều làm quỳ tím Nm chuyển màu xanh. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. Tất các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất có màu tím. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 30. Cho 17,64 g axit glutamic (N H2C3H5(COOH)2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 26,76 B. 22,20 C. 20,28 D. 22,92 HẾT DeThi.edu.vn
  51. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Cho nguyên tử khối N : 14; O:16; H:1; K: 39; N a: 23; C:12; Zn: 65; Mg: 24; Cl: 35,5; S: 32; Cu: 64; Fe: 56; Al: 27. DeThi.edu.vn
  52. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN HỌC KỲ I Câu Mã 491 1 A 2 A 3 D 4 B 5 B 6 D 7 D 8 B 9 A 10 D 11 C 12 C 13 D 14 C 15 B 16 D 17 B 18 B 19 C 20 D 21 C 22 D 23 C 24 C 25 B 26 B 27 C 28 B 29 A 30 A
  53. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC LỚP 12, CHƯƠNG TRÌNH :THPT Họ tên HS: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề có 02 trang, gồm có 30 câu Số báo danh : Phần I : Câu 1 đến câu 20 (mỗi câu 0,25đ) Câu 1. Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala-GlyB. Ala-Ala-Gly-Gly C. Ala-Gly-Gly D. Gly-Ala-Gly Câu 2. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2 B. trùng ngưng C. tráng gương D. thuỷ phân Câu 3. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu đƣợc tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các chất đƣợc xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ? Anilin, amoniac, metylaminB. Anilin, metylamin, amoniac C. Amoniac, etylamin, anilinD. Etylamin, anilin, amoniac Câu 5. Chất nào sau đây có thể tác dụng đƣợc với HCl và NaOH? A. axit axetic B. axit glutamic C. axit ađipic D. axit oxalic Câu 6. Metyl fomat có công thức là A. HCOOCH=CH2 B. HCOOCH 3 C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5 Câu 7. Trong các dung dịch : CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 2B. 3C. 4D. 1 Câu 8. Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là B. 3C. 4D. 2 Câu 9. Loại cacbohiđrat có trong máu người với nồng độ hầu như không đổi (khoảng 0,1%) là A. SaccarozơB. GlucozơC. Tinh bộtD.Xenlulozơ Câu 10. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4B.2C.3D.5 Câu 11. Kim loại sắt không tan trong dung dịch A. H2SO 4 đặc, nóng B. HNO3 đặc, nóngC. H 2SO4 loãngD. HNO 3 đặc, nguội Câu 12.Tính chất hóa học chung của kim loại là A. Tính lưỡng tínhB. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử C. Tính khửD. Tính oxi hóa Câu 13. Để bảo vệ ống thép (dẫn nƣớc, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, ngƣời ta gắn vào
  54. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn mặt ngoài của ống thép những khối kim loại A. PbB. CuC. ZnD. Ag Câu 14. Kim loại dẻo nhất là A. BạcB. NhômC. ChìD. Vàng Câu 15. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. glucozơ và glixerolB. xà phòng và glixerol C. xà phòng và ancol etylicD. glucozơ và ancol etylic Câu 16. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên đƣợc dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poli(metyl metacrylat)B. poliacrilonitrin C. poli(vinyl clorua)D. polietilen Câu 17. Chất X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC3H7 B. HCOOC3H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 18. Ở nhiệt độ thƣờng, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu A. nâu đỏB. xanh tímC. vàngD. hồng Câu 19. Polime nào sau đây đƣợc điều chế bằng phản ứng trùng ngƣng? A. PolietilenB. Poli(vinyl clorua) C. Poli(hexametylen ađipamit)D. Polistiren Câu 20. Tơ nitron (hay olon) dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường đƣợc dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron ? A. H2N-[CH2]6-NH2 B. H2N-[CH2]5-COOH C. CH2=CH-CH3 D. CH2=CH-CN Phần II: Câu 21 đến câu 30 (mỗi câu 0,5đ) Câu 21. Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 g C2H5COOCH3 bằng dung dịch NaOH dư, sau phản ứng khối lƣợng muối thu được là A. 8,2 g B. 10,4 g C. 9,6 g D. 6,8 g Câu 22. Tiến hành phản ứng tráng gương với dung dịch chứa 18 gam glucozơ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lƣợng Ag thu được là A. 10,8 gam B. 43,2 gam C. 32,4 gam D. 21,6 gam Câu 23. Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam glyxin (NH2CH2COOH), cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 100 B. 50 C. 150 D. 200 Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dƣ) thu đƣợc 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 8,96 lítB. 11,20 lítC. 4,48 lítD. 17,92 lít Câu 25. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm 2 este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch KOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch KOH tối thiểu cần dùng là A.400 mlB. 150 mlC. 300 mlD.200 ml Câu 26. Hòa tan hoàn toàn m gam Zn bằng một lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được 5,6 lít khí H2
  55. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (đktc). Giá trị của m là A. 13 gamB. 32,5 gamC. 16,25 gamD. 8,125 gam Câu 27. Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu đƣợc dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là A. 31,31B. 29,69C. 28,89D. 17,19 Câu 28. Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lƣợng muối trong Y là A. 7,77 gam B. 4,05 gam C. 8,27 gam D. 6,39 gam Câu 29. Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hoàn toàn với nƣớc brom dƣ thu đƣợc kết tủa có khối lƣợng là A. 17,2 gamB. 33,0 gamC. 33,3 gamD. 25,1 gam Câu 30. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng thanh sắt tăng 0,8 gam so với ban đầu (giả sử toàn bộ kim loại đồng tạo ra đều bám hết lên thanh sắt). Khối lượng Fe đã phản ứng là A. 11,2 gam B. 5,6 gam C. 8,4 gam D. 6,4 gam (Cho Fe=56; Cu=64;Br=80;C=12;H=1;O=16;N=14;Al=27;Na=23;Zn=65;Mg=24; Ag=108;Cl=35,5) Hết
  56. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC LỚP 12, CHƯƠNG TRÌNH :THPT ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Câu 1 đến 20: mỗi câu 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C A B B A D B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C C D B A D B C D Phần II: Câu 21 đến câu 30 : mỗi câu 0,5đ Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C D D A C C B A B B
  57. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC LỚP 12, CHƯƠNG TRÌNH :THPT Họ tên HS: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề có 02 trang, gồm có 30 câu Số báo danh : Phần I : Câu 1 đến câu 20 (mỗi câu 0,25đ) Câu 1. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu đƣợc tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngƣng? A. PolietilenB. Poli(hexametylen ađipamit) C. Poli(vinyl clorua)D. Polistiren Câu 3. Chất nào sau đây có thể tác dụng được với HCl và NaOH? A. axit axetic B. axit ađipic C. axit glutamic D. axit oxalic Câu 4. Tơ nitron (hay olon) dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron ? A. CH2=CH-CN B. H2N-[CH2]5-COOH C. CH2=CH-CH3 D. H2N-[CH2]6-NH2 Câu 5. Trong các dung dịch: CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là A.4B.1C. 2D.3 Câu 6. Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala-Ala-Gly-Gly B. Ala-Gly C. Ala-Gly-Gly D. Gly-Ala-Gly Câu 7. Loại cacbohiđrat có trong máu ngƣời với nồng độ hầu như không đổi (khoảng 0,1%) là A. GlucozơB. SaccarozơC. Tinh bộtD.Xenlulozơ Câu 8. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4B.3C.2D.5 Câu 9.Tính chất hóa học chung của kim loại là A. Tính khửB. Tính oxi hóa C. Tính lưỡng tínhD. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử Câu 10. Kim loại dẻo nhất là A. VàngB. BạcC. ChìD.Nhôm Câu 11. Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ? A. Anilin, metylamin, amoniacB. Anilin, amoniac, metylamin C. Amoniac, etylamin, anilinD. Etylamin, anilin, amoniac Câu 12.Trong công nghiệp, một lƣợng lớn chất béo dùng để sản xuất A. glucozơ và glixerol.B. xà phòng và ancol etylic
  58. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. xà phòng và glixerolD. glucozơ và ancol etylic Câu 13. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2 B. trùng ngưng C. tráng gương D. thuỷ phân Câu 14. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là polietilenB. poliacrilonitrin C. poli(vinyl clorua)D. poli(metyl metacrylat) Câu 15. Metyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH=CH2 D. HCOOCH 3 Câu 16. Chất X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C.CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 Câu 17. Kim loại sắt không tan trong dung dịch A. HNO3 đặc, nóng B. H 2SO 4 đặc, nóngC. HNO 3 đặc, nguội D. H 2SO4 loãng Câu 18. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu A. xanh tímB. nâu đỏC. vàngD. hồng Câu 19. Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là B. 3C. 4D. 2 Câu 20. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phƣơng pháp điện hóa, ngƣời ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại A. PbB. ZnC. CuD. Ag Phần II: Câu 21 đến câu 30 (mỗi câu 0,5đ) Câu 21. Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là A. 28,89B. 17,19C. 31,31D. 29,69 Câu 22. Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hoàn toàn với nước brom dư thu đƣợc kết tủa có khối lƣợng là A. 33,0 gamB. 17,2 gamC. 25,1 gamD.33,3 gam Câu 23. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch KOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch KOH tối thiểu cần dùng là A.400 mlB.200 mlC.150 mlD.300 ml Câu 24. Tiến hành phản ứng tráng gương với dung dịch chứa 18 gam glucozơ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lƣợng Ag thu được là A. 10,8 gam B. 21,6 gam C. 32,4 gam D. 43,2 gam Câu 25. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lƣợng thanh sắt tăng 0,8 gam so với ban đầu (giả sử toàn bộ kim loại đồng tạo ra đều bám hết lên thanh sắt). Khối lượng Fe đã phản ứng là A. 8,4 gam B. 6,4 gam C. 11,2 gam D. 5,6 gam Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
  59. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A.4,48 lítB. 17,92 lítC. 8,96 lítD. 11,20 lít Câu 27. Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 g C2H5COOCH3 bằng dung dịch NaOH dƣ, sau phản ứng khối lượng muối thu đƣợc là A. 9,6 g B. 10,4 g C. 8,2 g D. 6,8 g Câu 28. Hòa tan hoàn toàn m gam Zn bằng một lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu đƣợc 5,6 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 8,125 gamB. 16,25 gamC. 32,5 gamD. 13 gam Câu 29. Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam glyxin (NH2CH2COOH), cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 200 B. 150 C. 100 D. 50 Câu 30. Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lƣợng muối trong Y là A. 6,39 gam B. 4,05 gam C. 7,77 gam D. 8,27 gam (Cho Fe=56; Cu=64;Br=80;C=12;H=1;O=16;N=14;Al=27;Na=23;Zn=65;Mg=24; Ag=108;Cl=35,5) Hết
  60. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC LỚP 12, CHƯƠNG TRÌNH :THPT ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Câu 1 đến 20: mỗi câu 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B C A C B A C A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C D D D C C A D B Phần II: Câu 21 đến câu 30 : mỗi câu 0,5đ Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D A D B D C A B A C
  61. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ ĐĂK R’LẤP MÔN HÓA HỌC 12 (Thời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ SỐ 11 Hãy chon đáp án đúng nhất trong mỗi câu hỏi dưới đây và điền vào bảng tương ứng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Điểm Đáp án Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp án Đề bài Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 2: Hai chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng este hóa: A. CH3COOH và C6H5NH2 B. CH3COOH và C2H5OH C. CH3COONa và C6H5OH D. CH3COOH và C2H5CHO Câu 3: Cho chuỗi biến đổi sau: C2H2 X Y Z CH3COOC2H5 . X, Y, Z lần lượt là: A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH C. CH3CHO, C2H4, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH Câu 4: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COOH và glixerol. B. C17H35COONa và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. Câu 5: Hợp chất X có CTCT: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là A. metyl propionat B. propyl axetat C. metyl axetat D. etyl axetat Câu 6: Thuỷ phân 13,2g este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,8g ancol Y và A. 8,2g muối B. 14,4g muối C. 4,1g muối D. 9,6g muối Câu 7: Một số este được làm trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este A. có thể bay hơi nhanh khi sử dụng B. có mùi thơm,an toàn với người C. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên D. là chất lỏng dễ bay hơi Câu 8: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần A. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. C. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5. Câu 9: Xà phòng hoá hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 300 ml. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 1,5g một este đơn chức X thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 g nước. CTPT của X là A. C4H8O2 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C5H8O2 Câu 11: Thủy phân 324 g tinh bột, hiệu suất phản ứng 75%. Khối lượng glucozơ thu được là: A. 250 g. B. 300 g. C. 270 g. D. 360 g. Câu 12. Có bao nhiêu đồng phân là este có công thức phân tử C8H8O2 khi bị xà phòng hoá cho ra hai muối? A. 3B. 4C. 5D. 6 Câu 13: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ?
  62. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. Có 1,0 % trong máu người B. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt C. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín D. Còn có tên là đường nho Câu 14: Glucozơ tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây? 0 + 0 A. H2/Ni,t ; Cu(OH)2; dung dịch AgNO3/NH3; H2O/H ,t 0 B. H2/Ni,t ; dung dịch AgNO3/NH3; NaOH; Cu(OH)2 0 C. H2/Ni,t ; dung dịch AgNO3/NH3; Na2CO3; Cu(OH)2 0 D. Dung dịch AgNO3/NH3; Cu(OH)2; H2/Ni,t . Câu 15: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. AgNO3/NH3, đun nóng B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường D. NaOH Câu 16: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. Câu 17: Este etyl axetat có công thức là: A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. HCOOC3H5. Câu 18: Một phân tử saccarozơ có A. hai gốc -glucozơ. B. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ. C. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ. D. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ. Câu 19: Thuỷ phân saccarozơ, thu được 450g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thuỷ phân là A. 513g B. 427,5g C. 457,2g D. 472,5g Câu 20: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit A. Glucozơ B. xenlulơzơ C. lipit D. protein Câu 21: Chất không tan được trong nước lạnh là A. tinh bột B. glucozơ C. saccarozơ D. fructozơ Câu 22: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 23: Chất nào sau đây không phải là este: A. C2H5OC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5. Câu 24: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 25: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000 Cho: C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108, N = 14, Na = 23.
  63. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 12 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGỌC QUYẾN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 001 Họ và tên học sinh: Lớp: SBD: Phòng: Cho NTK: Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14, P = 31, Sr = 88 Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, S=32, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65 Thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Kim loại nào sau đây phản ứng được đồng thời với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). A. Zn. B. Ag. C. Al. D. Fe. Câu 42. Chất có phản ứng màu biure là ? A. Tinh bột. B. Protein. C. Chất béo. D. Saccarozơ. Câu 43. Cho các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Na. B. W. C. Al. D. Fe. Câu 44. Glucozo không có tính chất nào dưới đây? A. Lên men tạo anlcol etylic B. Tính chất của nhóm andehit C. Tính chất của poliancol D. Tham gia phản ứng thủy phân Câu 45. Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. poli(vinylclorua). B. protein. C. xenlulozơ. D. glixerol. Câu 46. Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là A. lysin. B. valin. C. glyxin. D. alanin. Câu 47. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là A. 15. B. 14. C. 13. D. 27. Câu 48. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 49. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit ? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 50. Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. CH2=CH-COOH. Câu 51. Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. MgCl2. B. Fe2(SO4)3. C. CuSO4. D. HCl. Câu 52. Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Cu. B. Au. C. Al. D. Ag. Câu 53. Chất nào sau đây là este? A. CH3CHO B. CH3OH C. HCOOCH3 D. HCOOH Câu 54. Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C15H31COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol. C. C17H35COONa và glixerol D. C17H35COOH và glixerol. Câu 55. Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb. Câu 56. Chất X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.
  64. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 57. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O? A. Mg. B. Na. C. Fe. D. Cu.u 58. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 59. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do: A. sự đông tụ của protein do nhiệt độ. B. phản ứng màu của protein. C. phản ứng thủy phân của protein. D. sự đông tụ của lipit. Câu 60. Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. (CH3)3N. B. H2N-CH2-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)2CH-NH2. Câu 61. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch A. AlCl3. B. AgNO3. C. CuSO4. D. HCl. Câu 62. Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh? A. fructozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. tinh bột. Câu 63. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ tằm. D. tơ nilon-6,6. Câu 64. Khi thuỷ phân CH2=CH-OOC-CH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là: A. CH3-CH2OH và HCOONa. B. CH3-CHO và CH3-COONa. C. CH3OH và CH2=CH-COONa. D. CH3-CH2OH và CH3COONa. Câu 65. Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng? A. trùng hợp. B. trao đổi. C. oxi hoá-khử. D. trùng ngưng. Câu 66. Cho các phát biểu sau: Ở điều kiện thường, chất béo (C15H31COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng. Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo. Thành phần chính của bông chính là xenlulozơ. Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch không phân nhánh. Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 67. Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng A. hiđro hóa. B. tách nước. C. xà phòng hóa. D. đề hiđro hóa. Câu 68. Để chứng minh tính lưỡng tính của H2N-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với A. NaCl, HCl. B. HCl, NaOH. C. HNO3, CH3COOH. D. NaOH, NH3. Câu 69. Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Al và Fe ( trong đó số mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 300ml dung dịch AgNO3 1M . Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu dược m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 35,20 gam. B. 39,35 gam. C. 33,95 gam. D. 35,39 gam. Câu 70. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Ca và Sr. B. Sr và Ba. C. Mg và Ca. D. Be và Mg. Câu 71. Hòa tan 1,44 gam một kim loại hóa trị II trong 150ml dung dịch axit H2SO4 0,5M. Để trung hòa axit dư trong dung dịch thu được, phải dùng hết 30ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là A. Mg B. Be C. Ba D. Ca Câu 72. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 112,5. B. 225. C. 180. D. 120. Câu 73. Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000. B. 25.000. C. 24.000. D. 15.000. Câu 74. Cho 17,8 gam α-aminoaxit X (có 1 nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH) vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M. α-aminoaxit X là A. lysin. B. glyxin. C. alanin. D. valin. Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 3,36
  65. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là: A. 5,25. B. 3,60. C. 3,15. D. 6,20. Câu 76. Khi thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong dung dịch axit H 2SO4 loãng (hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 80%), thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch NaOH rồi thực hiện phản ứng tráng bạc (bằng AgNO3 trong NH3) thu được tối đa m gam kim loại Ag. Giá trị của m là: A. 86,4. B. 69,12. C. 121,5. D. 34,56. Câu 77. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,08 C. 0,16. D. 0,20. Câu 78. Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,43. B. 10,45. C. 6,38. D. 8,09. Câu 79. Thủy phân m gam pentapeptit A có công thức Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu được hỗn hợp B gồm 3 gam Gly; 0,792 gam Gly-Gly; 1,701 gam Gly-Gly-Gly; 0,738 gam Gly-Gly-Gly-Gly; và 0,303 gam Gly- Gly-Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là A. 8,5450 gam B. 5,8345 gam C. 5,8176 gam D. 6,672 gam Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn 22,9 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tạo bởi cùng một ancol với hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1,1 mol CO 2 và 15,3 gam H2O. Mặt khác, cho 22,9 gam X tác dụng với 350 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Y và ancol Z. Cho Z vào bình chứa Na dư, thấy khối lượng bình tăng 14,25 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 22. B. 20. C. 25 D. 28.
  66. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án Đề\câu 41 42 43 44 45 46 47 48 000 B C B A B C D B 49 50 51 52 53 54 55 56 57 B D B D D C B A D 58 59 60 61 62 63 64 65 66 B D A B C A D D D 67 68 69 70 71 72 73 74 75 C B B D A C B D D 76 77 78 79 80 A C B C A
  67. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 KIỂM TRA HỌC KÌ I – KHỐI 12 THPT MÔN HÓA HỌC Thời gian 45 phút ( Đề gồm 30 câu trắc nghiệm) Mã đề 1202 Họ và tên: SBD: Câu 1: Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? A. Tơ nilon, tơ capron. B. Tơ visco, tơ axetat. C. Sợi len, nilon-6,6. D. Len, tơ tằm, bông. Câu 2: Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất: A. Phản ứng với dung dịch AgNO3. B. Phản ứng với Na o o C. Phản ứng với H2/Ni, t . D. Phản ứng với Cu(OH)2/ t . Câu 3: Cho dung dịch Glyxin tác dụng vừa đủ với 120ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được a gam muối clorua của glyxin, giá trị của a là: ( Cho: C=12; H=1; N=14; Cl=35,5) A. 13,26 gam B. 13,38 gam C. 7,5 gam D. 9,0 gam Câu 4: Cho các chất: C2H5NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3), NH3(4). Thứ tự tăng dần tính bazơ là ? A. (3)<(4)<(1)<(2) B. (3)<(4)<(2)<(1) C. (4)<3)<(2)<(1) D. (3)<(2)<(1)<(4) Câu 5: Kim loại có tính chất vật lý chung là: A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. Câu 6: Tơ nilon – 6 được điều chế từ nguyên liệu nào sau đây? A. NH2-[CH2]5-COOH B. NH2-[CH2]6-COOH C. NH2-[CH2]4-COOH D. NH2-[CH2]3-COOH Câu 7: Ngâm một lá sắt trong dung dịch đồng (II) sunfat, sau phản ứng khối lượng lá sắt tăng thêm 2,4 gam. Khối lượng đồng bám lên lá sắt: ( Cho: Cu=64; Fe=56) A. 8,1 gam B. 19,2 gam C. 12,8 gam D. 6,4 gam Câu 8: Phương trình phản ứng hóa học sai là: A. Cu + 2Fe3+ 2Fe2+ + Cu2+ B. Hg + Cu2+ Hg2+ + Cu C. Zn + Pb2+ Zn2+ + Pb D. Pb+ 2Ag+ 2Ag + Pb2+ Câu 9: Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp chất nào sau đây: A. Vinyl axetat B. Metylmetacrylat C. Axit acrylic D. Axit metacrylic Câu 10: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo sản phẩm có công thức cấu tạo là: A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 11: Khi đốt cháy một loại polime thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1. Vậy polime nào dưới đây phù hợp? A. Nhựa PE B. Nhựa PVC C. Cao su buna D. Nhựa PVA Câu 12: Để nhận biết dung dịch các chất glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?
  68. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch iot. B. Dùng dung dịch I2, dùng dung dịch HNO3. C. Dùng Cu(OH)2, dùng dung dịch HNO3. D. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch HNO3. Câu 13: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng một loại muối clorua? A. Mg B. Cu C. Cr D. Fe Câu 14: Hãy nhận xét phát biểu sau, những phát biểu nào đúng? (1) Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng điều chế xà phòng từ dầu mỏ. (2) Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm. (3) Phản ứng este hóa là phản ứng giữa axit cabonxylic và ancol. (4) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là một quá trình thuận nghịch. A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4) D. (2), (4) Câu 15: Trung hòa 100 ml dung dịch etylamin cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay đổi. Xác định nồng độ Mol của dung dịch etylamin? A. 0,6(M) B. 0,08(M) C. 0,06(M) D. 0,10(M) Câu 16: Một este no đơn chức X. Cứ 9 gam X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 0,75M. Vậy công thức cấu tạo của X là: ( Cho: C=12; O=16; H=1) A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 17: Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau: A. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. B. Các amin đều có tính bazơ. C. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3. D. Tất cả các amin đơn chức đều chứa 1 số lẻ nguyên tử H trong phân tử. Câu 18: Một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H7O2N. X không phản ứng với dung dịch Br2. X tác dụng với dung dịch NaOH và HCl. Chất X có công thức cấu tạo là: A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH2=CH-COONH4. C. H2N-[CH2]3-COOH D. H2NCH=CH-COOH Câu 19: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ có công thức chung là Cn(H2O)n B. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng tráng gương C. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ đều là các polime thiên nhiên D. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ có công thức chung là Cn(H2O)m Câu 20: Hòa tan 13,2 gam hợp kim Cu- Mg tron dung dịch HNO3 (loãng) tạo ra 4,48 lít khí NO ( đo ở đktc). Khối lượng của các kim loại trong hợp kim lần lượt là? ( Cho:Cu=64; Mg=24) A. 6,8 gam và 6,4 gam B. 6,4 gam và 6,8 gam C. 9,6 gam và 3,6 gam D. 3,6 gam và 9,6 gam Câu 21: Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại sau đây tăng dần theo thứ tự: A. Cu<Ag<Al B. Al<Ag<Cu C. Ag<Al<Cu D. Al<Cu<Ag Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam một kim loại M hóa trị II vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 ( đo ở đktc). Tên của kim loại M đã dùng là: ( Cho: Mg=24; Zn= 65; Fe=56; Ca=40) A. Sắt B. Kẽm C. Canxi D. Magie Câu 23: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Cu, Fe và Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của chất nào sau đây?
  69. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. CuSO4. B. H2SO4. C. HCl. D. AgNO3. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các phản ứng este hóa, H2SO4 đặc vừa đóng vai trò là chất xúc tác vừa là chất hút nước B. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. C. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng hoàn toàn. D. Este luôn có nhiệt độ sôi thấp hơn axit cacboxylic tạo ra nó. Câu 25: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 26: Poli(ure-fomandehit) được dùng làm: A. keo dán B. nhựa vá săm C. chất dẻo D. cao su Câu 27: Hệ số trùng hợp của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 243000( đvC) lần lượt là: A. 300 B. 1200 C. 150 D. 1500 Câu 28: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch sau đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch nào? A. H2N-CH2-COOH B. C2H5NH2 C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH D. H2N-[CH2]4- CH(NH2)-COOH Câu 29: Chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. Stiren B. Etylen C. Alanin D. Buta-1,3- dien Câu 30: Một sợi dây sắt nối với sợi dây kẽm để trong không khí ẩm sẽ xảy ra quá trình nào? A. Ăn mòn hợp chất B. Ăn mòn hóa học C. Ăn mòn kim loại D. Ăn mòn điện hóa HẾT
  70. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án : 1202 1. B 2. C 3. B 4. A 5. B 6. A 7. B 8. B 9. B 10. D 11. A 12. B 13. A 14. C 15. A 16. B 17. A 18. A 19. D 20. C 21. D 22. D 23. D 24. C 25. D 26. C 27. D 28. C 29. C 30. D
  71. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC – KHỐI 12 Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Cs =133; Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137; C = 12; O =16; H =1; Fe = 56; Cu = 64; Ag =108; Pb = 207; Zn = 65; S = 32; Cl = 35,5; Br =80; N = 14; Cr = 52; Mn =55 Câu 1: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Fe3+. B. Mg2+. C. Ag+. D. Cu2+. Câu 2: Cho các polime: polietilen, xenlulozo, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon 6,6, polibutadien. Dãy gồm các polime tổng hợp là A. polietilen, nilon-6, nilon 6,6, polibutadien B. polietilen, xenlulozo, nilo-6, nilon 6,6 C. polietilen, nilon-6, nilon 6,6, tinh bột D. polietilen, nilon-6, xenluloz Câu 3: Thủy phân hoàn toàn m gam dipeptit Gly –Ala thu được 4,1 gam hỗn hợp glyxin và alanin. Nếu hiệu suất phản ứng 100% thì giá trị của m là A. 3,63 B. 3,65 C. 2,45 D. 2,75 Câu 4: Một polime có cấu tạo mạch như sau: - CH2–CH=CH–CH2–CH2–CH=CH–CH2–CH2–CH=CH–CH2- Vậy công thức của monome tạo ra polime trên là A. CH2–CH=CH–CH2 B. CH3–CH=CH2 C. CH2=CH2 D. CH2=CH–CH=CH2 Câu 5: Công thức cấu tạo nào sau đây thuộc loại –aminoaxit ? A. CH3–CH(NH2)–CH(CH3)–COOH B. NH2–CH2–COO–CH3 C. NH2–CH2 –CH2–COOH D. CH3–CH(CH3)–CH(NH2)–COOH Câu 6: Một cation kim loại Mn+ có cấu electron lớp ngoài cùng 2s22p6. Vậy kim loại M là kim loại nào sau đây? A. K (Z = 19) B. Cu (Z= 29) C. Na (Z =11) D. Ca (Z = 20) Câu 7: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp (X) gồm một kim loại hóa trị II và một kim loại hóa trị III vào một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 thì thu được 6,108 gam hỗn hợp muối và 1,8816 lít khí NO2 (ở đktc và là sản phẩm khử duy nhất). Vậy giá trị của m là A. 0,68 B. 0,75 C. 0,9 D. 0,63 Câu 8: Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu, biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số các chất khác, ta có thể dùng hóa chất nào sau đây? A. HCl B. NaCl (muối ăn) C. H2O D. CH3COOH (giấm) Câu 9: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poliacrilonitrin B. Polibutadien C. Poli(vinyl clorua) D. Poli(etylen terephtalat) Câu 10: Cho các chất sau: HCl, NaCl, NH2–CH2–COOH, Cu, KOH, NH3, C2H5OH. Trong điều kiện phản ứng thích hợp số chất phản ứng được với glyxin là
  72. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 11: Phản ứng hóa học nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? A. FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O B. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu to C. FeCl2 + 2NaOH 2NaCl + Fe(OH)2 D. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O Câu 12: (X) là một aminoaxit trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH; (Y) là một ancol no, đơn chứa, mạch hở; (Z) là este tạo bởi (X) và (Y). Cho 4,005 gam (Z) tác dụng với dung dịch NaOH và đun nóng thu được 4,365 gam muối. Vậy công thức của (Z) có thể là A. NH2 –C2H4 –COO –CH3 B. NH2 –CH2 –COOCH3 C. NH2 –CH2 –COO –C2H5 D. NH2 –C3H6 –COO –C2H5 Câu 13: Sản phẩm khi cho (NH2)2C5H9COOH tác dụng với HCl dư là A. (NH2)2C5H9COOCl B. (NH3Cl)(NH2)C5H9–COOH C. (NH3Cl)2C5H9–COOH D. (NH2)2C5H8 Cl–COOH Câu 14: Số đồng phân –aminoaxit ứng với công thức phân tử C5H11O2N là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 15: Tên gọi axit 2,6-diaminohexanoic ứng với công thức cấu tạo nào sau đây? A. H2N–[CH2]4–CH(NH2)–COOH B. H2N–[CH2]5–CH(NH2)–COOH C. H2N–[CH2]2–CH(NH2)–COOH D. H2N–[CH2]3–CH(NH2)–COOH Câu 16: Ta có phương trình phản ứng : Fe(dư) + HNO3 (X) + NO + H2O. (X) có công thức là A. Fe2O3 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 D. FeO Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 0,904 gam hổn hợp hai kim loại Fe và Mg vào dung dịch HCl có dư thì thu được 0,5152 lít khí H2 (đktc) và dung dịch (X). Cô cạn dung dịch (X) thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,762 B. 2,569 C. 1,596 D. 2,537 Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 1,5149 gam một amin no, đơn chức, mạch hở (X) thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Vậy công thức của (X) là A. C7H17N B. C4H11N C. C5H13N D. C6H15N Câu 19: Từ 1,45 tấn axit -aminoenantoic (H2N–[CH2]6–COOH) ta có thể điều chế được bao nhiêu tấn nilon- 7, nếu hiệu suất điều chế là 70%? A. 1,27 tấn B. 0,889 tấn C. 0,89 tấn D. 1,2 tấn Câu 20: Một phân tử peptit được tạo từ các phân tử glyxin có công thức như sau H–[NH– CH2–CO]6–OH số liên kết peptit trong phân tử peptit trên là A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 21: Ta có một phân tử peptit sau: Ala –Gly –Lys –Ala –Gly. Khi thủy phân không hoàn toàn không thể tạo ra A. Ala –Lys B. Lys –Ala C. Gly –Lys D. Ala –Gly Câu 22: Phân tử peptit nào sau đây không tham gia phản ứng tạo màu biure? A. NH2 – CH(CH3) –CO – NH –CH2 –CO –NH –CH2 –COOH B. NH2 – CH(CH3) –CO – NH –CH(CH3) –CO –NH –CH2 –COOH C. NH2 – CH2 –CO – NH –CH(CH3) –COOH D. NH2 – CH2 –CO – NH –CH(CH3) –CO –NH –CH2 –COOH
  73. Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 23: Sản phẩm trùng ngưng của axit 7–aminoheptanoic (axit –aminoenantoic) có công thức là A. –(NH – [CH2]5 –CO) – B. –(NH – [CH2]6 –CO)n – C. –(NH – [CH2]5 –CO)n – D. –(NH – [CH2]6 –CO) – Câu 24: Trong các hợp chất amin sau đây hợp chất nào thuộc loại amin no, đơn chức, mạch hở? A. C6H16N2 B. C4H9N C. C5H13N D. C6H7N Câu 25: Một amin có tên gọi isobutylamin ứng với công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3 –[CH2]2 –CH2 –NH2 B. (CH3)2CH –CH2 –NH2 C. (CH3)2CH –CH2 –CH2 –NH2 D. (CH3)2CH –NH2 Câu 26: Một amin có công thức cấu tạo (CH3)2CH –NH2 có tên gọi là A. propylamin B. etylamin C. isopropylamin D. propan-1-amin Câu 27: Ta có sơ đồ phản ứng sau: Khí (A)   Cu (B)   D (E)   Fe Cu Vậy (A), (B), (D), (E) lần lượt là A. Cl2, CuCl2, Al(NO3)3, Cu(NO3)2 B. O2, CuO, H2O, Cu(OH)2 C. Cl2, CuCl2, H2SO4, CuSO4 D. O2, CuO, HCl, CuCl2 Câu 28: Ta có các hợp chất sau: CH3 –NH2 (a); NH3 (b); (CH3)2NH (c); C6H5 –NH2 (d). Hợp chất có lực bazo mạnh nhất là A. (d) B. (a) C. (b) D. (c) Câu 29: Tính chất vật lý nào sau đây thuộc tính chất vật lý chung của kim loại? A. Tính dẻo B. Tính cứng C. Nhiệt độ nóng chảy D. Khối lượng riêng Câu 30: Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là của nguyên tử kim loại? A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p4 Câu 31: Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là : A. 4.B. 6.C. 7. D. 5. Câu 32: Ta có phương trình phản ứng: 2M + 2H2O 2MOH + H2. Vậy M là kim loại nào sau đây? A. Ag B. K C. Ba D. Be Câu 33: Một amin no, mạch không phân nhánh, trong phân tử chứa hai nhóm –NH2 có thành phần phần trăm khối lượng nitơ bằng 24,138%. Vậy công thức của amin có thể là A. NH2 –[CH2]7 –NH2 B. NH2 –[CH2]5 –NH2 C. NH2 –[CH2]4 –CH(CH3) –NH2 D. NH2 –[CH2]6 –NH2 Câu 34: Khi cho một mẩu kim loại Na vào lọ đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra? A. có kim loại Cu thoát ra B. có khí H2 thoát ra C. có kết tủa màu xanh lam D. màu xanh dung dịch nhạt dần Câu 35: X là trieste của glixerol với các axit hữu cơ, thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 30,2 gam este no. Đun nóng m gam X với dung dịch chứa 0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là A. 34,4. B. 37,2. C. 43,6. D. 40,0 Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. (b) Cho CaO vào H2O. (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH. (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3.B. 4.C. 2.D. 1.