Đề ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020 - Đề 08 - Nguyễn Văn Tú

pdf 4 trang thaodu 1790
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020 - Đề 08 - Nguyễn Văn Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_thi_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_nam_2020_de_08_nguyen.pdf

Nội dung text: Đề ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020 - Đề 08 - Nguyễn Văn Tú

  1. đ ểm 8+ 9+ vào các rườ g Đ Top đầu (Y Dược, Bách khoa, Ngoạ ươ g ) 1 Biên soạn u ĐỀ 08 (Đề ốt iệp & Xét tu ể Đ điểm 9+, 1 ) Phone (zalo): 0928.688.189 t i t p – i t i t i (website: www.chuyenhoaluyenthi.com) ( Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề ) v t si . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . . . . . Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: X là một trong những thức ăn chính của con người, là nguyên liệu để sản xuất glucozơ và ancol etylic trong công nghiệp. X có nhiều trong gạo, ngô, khoai, sắn. X là A. Xenlulozơ B. Mantozơ C. Tinh bột D. Saccarozơ Câu 42: Đèn xì oxi-axetilen được dùng để hàn và cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là A. C2H4 B. C2H2 C. C6H6 D. C4H2 Câu 43: Polime nào sau đây không thuộc loại poliamit? A. Tơ nilon-6,6 B. Tơ tằm C. Tơ enang D. Tơ olon Câu 44: Đốt cháy vật liệu polme nào sau đây không sinh ra hơi nước? A. Tơ axetat B. Thủy tinh hữu cơ C. Teflon D. Keo dán ure-fomandehit Câu 45: Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần gây nên hiện tượng mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều nhà máy công nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây hiện tượng mưa axit A. SO2 B. CO C. CH4 D. CO2 Câu 46: Cặp chất nào sau đây không là đồng đẳng của nhau A. CH4 và CH3-CH2-CH3 B. CH3-CH2OH và CH3-O-CH2-CH3 C. CH3–COO-CH3 và CH3-CH2-COO-CH3 D. CH3-NH2 và CH3-CH2-NH2 Câu 47: Tính chất nào sau đây của kim loại không do electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra? A. Tính dẫn nhiệt B. Tính ánh kim C. Tính dẻo D. Tính cứng Câu 48: Metan có cùng số liên kết xich-ma ( ) với A. Metylamin B. Ancol metylic C. Axit fomic D. Metanal Câu 49: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung của chất hữu cơ? A. Nhiệt độ nóng chảy thấp,dễ bay hơi B. Phản ứng chậm, không hoàn toàn C. Ít tan trong nước, dễ tan trong dung môi hữu cơ D. Bền với nhiệt, khó bị oxi hóa 2- + Câu 50: Ở điều kiện thích hợp, cặp chất chỉ xảy ra phương trình ion: CO3 + 2H CO2 + H2O là? A. CaCO3 + HCl B. FeCO3 + HNO3 C. Na2CO3 + KHSO4 D. Li2CO3 + H3PO4 Câu 51: Trường hợp nào sau đây, xảy ra sự phân cắt mạch polime sau phản ứng A. Nung nóng poli(vinyl axetat) với dung dịch NaOH B. Đun nóng nhựa rezol ở 1400C C. Nhiệt phân poli stiren ở 3000C D. Cho poliisopren tác dụng với HCl Câu 52: Chất được sử dụng để phân biệt nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cữu là A. dung dịch HCl B. dung dịch Na2CO3 C. dung dịch Ba(OH)2 D. dung dịch Na3PO4 Câu 53: Thứ tự một số cặp oxi hóa-khử được sắp xếp theo trình tự thế điện cực chuẩn (E0) tăng dần như sau: S/S2- T r c p: thay nguyen van tu Tel: 0928.688.189
  2. đ ểm 8+ 9+ vào các rườ g Đ Top đầu (Y Dược, Bách khoa, Ngoạ ươ g ) 2 Câu 56: Thủy phân hoàn toàn H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH thu được bao nhiêu loại α–amino axit khác nhau? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 57: Cho 45 gam glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi phản ứng xong, thu được m gam muối amoni gluconat. Giá trị của m là A. 49,0 B. 31,95 C. 53,25 D. 52,75 Câu 58: SO2 không thể hiện tính khử với chất nào sau đây? A. dung dịch KMnO4 B. nước Br2 C. H2S D. O2 Câu 59: Cho m gam kim loại X tan hết trong dung dịch HCl, thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch có khối lượng lớn hơn dung dịch HCl ban đầu 6,75 gam. Kim loại X là A. Ba B. Zn C. K D. Fe Câu 60: Cho các chất sau: saccarozơ, axit glutamic, vinyl axeat, anilin, glyxylalanin lần lượt vào dung dịch HCl. Số chất có xảy ra phản ứng trực tiếp với HCl là A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 61: Ăn mòn điện hóa và điện phân đều có chung đặc điểm? A. Tự phát sinh dòng điện B. Xảy ra quá trình oxi hóa ở cực âm C. Xảy ra quá trình khử ở catot D. Anot là cực dương, catot là cực âm Câu 62: Hiện tượng nào sau đây có bản chất hóa học là phản ứng oxi hóa khử? A. Khi mổ cá và sau đó rửa cá bằng nước chanh hoặc giấm thì thấy mùi tanh của cá giảm hẳn B. Nhỏ vài giọt H2SO4 đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chổ vải đó bị đen rồi thủng C. Cho NaOH vào dung dịch CuSO4, gạn bỏ dung dịch và thêm vào đó dung dịch saccarozơ thì thấy kết tủa bị hòa tan và dung dịch có màu xanh lam. D. Nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 thì thấy dung dịch chuyển từ màu vàng sang da cam Câu 63: Đốt 15,56 gam Fe trong không khí, thu được 19,84 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Để hòa tan hết 19,84 gam X cần tối đa bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M? A. 330 B. 660 C. 535 D. 480 Câu 64: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 33,00. B. 26,73. C. 29,70. D. 25,46. Câu 65: Thí nghiệm nào sau đây có khí sinh ra? A. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào a mol Na2CO3 B. Thả một mẫu Na vào dầu hỏa C. Cho SiO2 vào Na2CO3 nung chảy D. Cho dung dịch phenol vào dung dịch Na2CO3 Câu 66: Đốt m gam cacbon trong không khí, thu được hỗn hợp khí X (CO, CO2). Dẫn khí X qua ống đựng CuO (dư) đun nóng, phản ứng xong thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hết m gam cacbon trong dung dịch HNO3 +5 đặc thì thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2 và NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N ). Giá trị V là A. 15,68 B. 20,16 C. 26,88 D. 33,60 Câu 67: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và 1 giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. B. Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch NaOH bão hòa C. Sau bước 2, trong ống nghiệm chỉ chứa chất hữu cơ duy nhất là CH3COOC2H5 D. Trong thí nghiệm trên, có thể thay C2H5OH bằng C6H5OH Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm anken X và amin Y (đồng đẳng của metylamin) thu được CO2, H2O và N2. Hấp thụ sản phẩm cháy vào bình chứa nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 26,15 gam và trong bình có 40 gam kết tủa. Giá trị m là ? A. 7,15 B. 5,7 C. 8,2 D. 6,45 Câu 69: Cho các phát biểu sau Website > T r c p: thay nguyen van tu Tel: 0928.688.189
  3. đ ểm 8+ 9+ vào các rườ g Đ Top đầu (Y Dược, Bách khoa, Ngoạ ươ g ) 3 (a) Các protein dạng cầu như anbumin (lòng trắng trứng), hemoglobin (máu) tan trong nước tạo dung dịch keo + - (b) Dung dịch các amino axit chỉ chứa ion lưỡng cực ( H3N-R-COO ) (c) Khi nhúng một nhúm bông vào cốc đựng nước Svayde, khuấy đều thì nhúm bông bị hòa tan tạo thành dung dịch nhớt (d) Cao su thiên nhiên là polime của isopren, được lấy từ mủ cây cao su (e) Các polipeptit đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 Số câu phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 70: X, Y là hai este đều có vòng benzen, đều không tham gia phản ứng tráng bạc và có cùng công thức phân tử C8H8O2. Cho 40,8 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng cô cạn thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là A. 52,6 B. 57,6 C. 54,0 D. 56,2 Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau (a) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3 (b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư (c) Dẫn khí NH3 qua ống đựng CuO đun nóng (d) Hòa tan hỗn hợp gồm Cr và Na2O trong nước dư (e) Đun nóng hỗn hợp gồm Cu và KNO3 (cùng số mol) trong bình kín Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi phản ứng kết thúc là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 72: Hấp thụ hết 4a mol CO2 vào dung dịch chứa 5a mol KOH và 3a mol Na2CO3, phản ứng xong thu được dung dịch X. Cho từ từ 250 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X, thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch nước vôi trong vào Y, thấy có kết tủa xuất hiện. Giá trị a là A. 0,125 B. 0,05 C. 0,025 D. 0,075 Câu 73: Hòa tan hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: Br2, H2S, KNO3, BaCl2, Ni, KI. Số chất trong dãy xảy ra phản ứng với dung dịch X là A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 Câu 74: Cho các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol 1500 2X 2Y + 3H 푙à 푙ạ푛ℎ 푛ℎ 푛ℎ 2 Y + H2 → Z 3Z + 2KMnO4 + 4H2O 3P + 2MnO2 + 2H2O 3Y → T T + 2CH3Cl → E + 2HCl E + 2Cl2 → F + 2HCl F + 2NaOH → K + 2NaCl K + O2 → L + 2H2O L + 2Cu(OH)2 → Q + Cu2O + 2H2O nP + nQ → poli(etylen-terephtalat) + 2nH2O Cho các phát biểu sau (biết các kí tự chữ cái A, B, C, P, Q đều là các chất hữu cơ) (a) X, Y, Z đều là chất khí ở điều kiện thường (b) E có tên gọi là p-xylen (c) Y, L đều tạo kết tủa, khi tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (d) E, K, L, Q có nhiệt độ sội tăng dần theo trình tự tương ứng Số câu phát biểu đúng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Website > T r c p: thay nguyen van tu Tel: 0928.688.189
  4. đ ểm 8+ 9+ vào các rườ g Đ Top đầu (Y Dược, Bách khoa, Ngoạ ươ g ) 4 Câu 75: Hòa tan hết hỗn hợp (cùng số mol) gồm FeS2, CuS và Cu cần vừa đủ 960 ml dung dịch HNO3 1,25M, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch X (chỉ chứa muối sulfat của ion Fe2+ và Cu2+). Thêm Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch X, thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m đ với giá trị nào sau đây? A. 147 B. 138 C. 150 D. 142 0 Câu 76: Cho a mol triglixerit X phản ứng tối đa với 8,4 lít H2 (Ni, t ) thì thu được triglixerit Y. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a mol X cần đúng 224 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 117 gam H2O. Phần trăm hidro (theo khối lượng) của Y là A. 12,30% B. 11,82% C. 12,36% D. 11,76% Câu 77: Hòa tan hết một lượng Ba trong V ml dung dịch Al2(SO4)3 1M, sau phản ứng thu được 11,2 lít H2 (đktc); 120,45 gam kết tủa và dung dịch X. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng xong thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 2,73 B. 3,9 C. 9,75 D. 6,24 Câu 78: X (CnH2n – 3O6N5) là pentapeptit của cùng một -amino axit, Y (CmH2m + 4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic mạch hở hai chức, Z (CxH2x + 4O2N2) là muối amoni của -amino axit. Cho hỗn hợp E gồm X, Y và Z phản ứng vừa đủ với 750 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai muối và 0,25 mol amin Q (nitơ chiếm 45,16% theo khối lượng). Đốt cháy hết lượng T trên, thu được Na2CO3; H2O; 45,1 gam CO2 và 7,28 lít N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong E là? A. 56,32% B. 45,33% C. 68,36% D. 55, 79% Câu 79: Điện phân 1 lít dung dịch X chứa Cu2+; Na+; H+ và mol Cl- (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện 5A. Sự phụ thuộc pH dung dịch vào thời gian điện phân (giây) được biểu diễn bằng đồ thị sau (giả sử thể tích dung dịch không đổi) pH x 7 1 thời gian (giây) t 2t (2t + 386) Giá trị x đ với giá trị nào sau đây A. 12,3 B. 12,8 C. 13,0 D. 13,2 Câu 80: X, Y là hai este đồng phân, mạch hở; Z là este hai chức mạch hở. Cho 0,425 mol hỗn hợp E gồm X, Y và Z phản ứng vừa đủ với 550 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 20,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp và x gam hỗn hợp muối T. Đốt cháy hết x gam T, thu được 8,4 lít CO2 (đktc); Na2CO3 và H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong E là A. 42,63% B. 57,65% C. 36,38% D. 39,92% D iải & Đáp á Website > T r c p: thay nguyen van tu Tel: 0928.688.189