Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 20
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_9_tiet_20.docx
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 20
- Tiết 20 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9 Họ và tên: (Thời gian: 45 phút) Lớp : 9 A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4 điểm ) Câu1. Dãy chất nào sau đây tác dụng với NaOH a. HCl,CO2,Cu SO4 b. HCl,CO2,Ba SO4 c. HCl,CO2,Na2 SO4 Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 làm đổi màu quỳ tím thành a.Đỏ b.Xanh c.Tím Câu 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và AgNO3 là phản ứng a. Thế b. Phân hủy c.Trao đổi d. Trung hòa Câu 4. Để nhận biết dung dịch NaCl, Ba(OH)2, K2SO4 bị mất nhãn người ta dùng thuốc thử nào sau đây a.Quỳ tím b.Quỳ tím và dd BaCl2 c.Quỳ tím và dd MgCl2 Câu 5.Nung 50 gam CaCO3 khối lượng CO2 thu được là a.88 gam b.44gam c.22gam Câu 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl 2M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M.: a. 100 ml b. 200 ml c.300ml d.400ml Câu7. Dãy chất nào sau đây tác dụng với Na2CO3 a. HCl,K2CO3,Cu SO4 b. HCl,KOH,Ba Cl2 c. HCl,BaCl2,Mg(NO3)2 Câu 8.Người làm vườn đã dùng (NH4)2SO4 để bón rau.Nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón này là a. N b.S c. O B. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1. (2 điểm) Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành PTHH sau + . Ba(OH)2 + AgNO3 HNO3 + . Zn(OH)2 + . ZnCl2 + Mg + . Cu + . Câu 2. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:HCl, MgCl2,KNO3. Viết PTHH minh họa. Câu 3. (2,5 điểm) Cho 200 ml dd MgSO4 2M phản ứng với 100 ml dd NaOH 1,5M.Sau phản ứng thu được dung dịch A và kết tủa B.Lọc kết tủa B nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. a.Viết phương trình hóa học b.Tính m c. Tính nồng độ mol của chất trong dung dịch A. ( Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Ca = 40, C=12
- Tiết 20 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9 Họ và tên: (Thời gian: 45 phút) Lớp : 9 A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4 điểm ) Câu1. Dãy chất nào sau đây tác dụng với NaOH a. HCl,CO2,Cu SO4 b. HCl,CO2,BaSO4 c. HCl,CO2,Na2SO4 Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 làm đổi màu quỳ tím thành a.Đỏ b.Xanh c.Tím Câu 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và AgNO3 là phản ứng a. Thế b. Phân hủy c.Trao đổi d. Trung hòa Câu 4. Để nhận biết dung dịch NaCl, Ba(OH)2, K2SO4 bị mất nhãn người ta dùng thuốc thử nào sau đây a.Quỳ tím b.Quỳ tím và dd BaCl2 c.Quỳ tím và dd MgCl2 Câu 5.Nung 50 gam CaCO3 khối lượng CO2 thu được là a.88 gam b.44gam c.22gam Câu 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl 2M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M.: a. 100 ml b. 200 ml c.300ml d.400ml Câu7. Dãy chất nào sau đây tác dụng với Na2CO3 a. HCl,K2CO3,CuSO4 b. HCl,KOH,BaCl2 c. HCl,BaCl2,Mg(NO3)2 Câu 8.Người làm vườn đã dùng (NH4)2SO4 để bón rau.Nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón này là a. N b.S c. O B. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1. (2 điểm) Viết PTHH thực hiện chuyển đổi sau: 1 2 3 4 Cu CuO CuCl2 Cu OH 2 CuSO4 Câu 2. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: MgCl2, H2SO4,KNO3. Viết PTHH minh họa. Câu 3. (2,5 điểm) Cho 200 ml dd MgSO4 2M phản ứng với 200 gam dd KOH 5,6%.Sau phản ứng thu được dung dịch A và kết tủa B.Lọc kết tủa B nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. a.Viết phương trình hóa học b.Tính m c. Tính khối lượng các chất trong dung dịch A. ( Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Ca = 40, C=12,K=39 )
- Tiết 20 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9 Họ và tên: (Thời gian: 45 phút) Lớp : 9 A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4 điểm ) Câu1. Dãy chất nào sau đây tác dụng với NaOH a. HCl,CO2,Cu SO4 b. HCl,CO2,BaSO4 c. HCl,CO2,Na2SO4 Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 làm đổi màu quỳ tím thành a.Đỏ b.Xanh c.Tím Câu 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và AgNO3 là phản ứng a. Thế b. Phân hủy c.Trao đổi d. Trung hòa Câu 4. Để nhận biết dung dịch NaCl, Ba(OH)2, K2SO4 bị mất nhãn người ta dùng thuốc thử nào sau đây a.Quỳ tím b.Quỳ tím và dd BaCl2 c.Quỳ tím và dd MgCl2 Câu 5.Nung 50 gam CaCO3 khối lượng CO2 thu được là a.88 gam b.44gam c.22gam Câu 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl 2M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M.: a. 100 ml b. 200 ml c.300ml d.400ml Câu7. Dãy chất nào sau đây tác dụng với Na2CO3 a. HCl,K2CO3,Cu SO4 b. HCl,KOH,Ba Cl2 c. HCl,BaCl2,Mg(NO3)2 Câu 8.Người làm vườn đã dùng (NH4)2SO4 để bón rau.Nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón này là a. N b.S c. O B. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1. (2 điểm) Viết PTHH thực hiện chuyển đổi sau: 1 2 3 4 Mg MgSO4 MgCl2 Mg OH 2 Mg NO3 2 Câu 2. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:NaCl, MgSO4 ,KNO3. Viết PTHH minh họa. Câu 3. (2,5 điểm) Cho 200 ml dd CuSO4 2M phản ứng vừa đủ với 200 gam dd KOH .Sau phản ứng thu được dung dịch A và kết tủa B.Lọc kết tủa B nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. a.Viết phương trình hóa học b.Tính m c. Tính khối lượng các chất trong dung dịch A và nồng độ phần trăm của dd KOH. ( Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Ca = 40, C=12,K=39, Cu=64 )
- Tiết 20 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9 Họ và tên: (Thời gian: 45 phút) Lớp : 9 A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4 điểm ) Câu1. Dãy chất nào sau đây tác dụng với NaOH a. HCl,CO2,CuSO4 b. HCl,CO2,BaSO4 c. HCl,CO2,Na2SO4 Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 làm đổi màu quỳ tím thành a.Đỏ b.Xanh c.Tím Câu 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và AgNO3 là phản ứng a. Thế b. Phân hủy c.Trao đổi d. Trung hòa Câu 4. Để nhận biết dung dịch NaCl, Ba(OH)2, K2SO4 bị mất nhãn người ta dùng thuốc thử nào sau đây a.Quỳ tím b.Quỳ tím và dd BaCl2 c.Quỳ tím và dd MgCl2 Câu 5.Nung 100 gam CaCO3 khối lượng CO2 thu được là a.88 gam b.44gam c.22gam Câu 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl 2M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M.: a. 100 ml b. 200 ml c.300ml d.400ml Câu7. Dãy chất nào sau đây tác dụng với Na2CO3 a. HCl,K2CO3,Cu SO4 b. HCl,KOH,Ba Cl2 c. HCl,BaCl2,Mg(NO3)2 Câu 8.Người làm vườn đã dùng (NH4)2SO4 để bón rau.Nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón này là a. N b.S c. O B. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1. (2 điểm) Viết PTHH thực hiện chuyển đổi sau: 1 2 3 4 Zn ZnCl2 Zn NO3 2 Zn OH 2 ZnSO4 Câu 2. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:NaCl, MgSO4 ,KNO3. Viết PTHH minh họa. Câu 3. (2,5 điểm) Cho 150 ml dd MgSO4 2M phản ứng vừa đủ với dd KOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và kết tủa B.Lọc kết tủa B nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. a.Viết phương trình hóa học b.Tính m c. Tính khối lượng các chất trong dung dịch A và thể tích của dd KOH cần dùng. ( Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Ca = 40, C=12,K=39, Cu=64 )
- UBND Huyên Hoài Đức Trường THCS An Khánh Tiết 20 ĐỀ KIỂM TRA 1 tiết Môn: HÓA HỌC 9 Giáo viên:Nguyễn Thị Hòa A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4 điểm ) Câu1. Dãy chất nào sau đây tác dụng với NaOH a. HCl,CO2,CuSO4 b. HCl,CO2,BaSO4 c. HCl,CO2,Na2SO4 Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 làm đổi màu quỳ tím thành a.Đỏ b.Xanh c.Tím Câu 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và AgNO3 là phản ứng a. Thế b. Phân hủy c.Trao đổi d. Trung hòa Câu 4. Để nhận biết dung dịch NaCl, Ba(OH)2, K2SO4 bị mất nhãn người ta dùng thuốc thử nào sau đây a.Quỳ tím b.Quỳ tím và dd BaCl2 c.Quỳ tím và dd MgCl2 Câu 5.Nung 100 gam CaCO3 khối lượng CO2 thu được là a.88 gam b.44gam c.22gam Câu 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl 2M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M.: a. 100 ml b. 200 ml c.300ml d.400ml Câu7. Dãy chất nào sau đây tác dụng với Na2CO3 a. HCl,K2CO3,CuSO4 b. HCl,KOH,Ba Cl2 c. HCl,BaCl2,Mg(NO3)2 Câu 8.Người làm vườn đã dùng (NH4)2SO4 để bón rau.Nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón này là a. N b.S c. O B. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1. (2 điểm) Viết PTHH thực hiện chuyển đổi sau: 1 2 3 4 Fe FeSO4 FeCl2 Fe OH 2 Fe NO3 2 Câu 2. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:NaCl, Na2SO4 ,KNO3. Viết PTHH minh họa. Câu 3. (2,5 điểm) Cho 200 ml dd CuSO4 2M phản ứng vừa đủ với dd KOH 2,8%. Sau phản ứng thu được dung dịch A và kết tủa B.Lọc kết tủa B nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. a.Viết phương trình hóa học b.Tính m c. Tính khối lượng các chất trong dung dịch A và khối lượng của dd KOH cần dùng. ( Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5; S = 32, O = 16, Ca = 40, C=12,K=39, Cu=64 )
- UBND Huyện Hoài Đức Trường THCS An Khánh Giáo viên:Nguyễn Thị Hòa MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết 20 - Hóa 9 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất hóa Câu1,2 Câu3a Câu 6 2,5 học của 1 đ 1đ 0,5đ bazơ.Một số bazơ quan trọng Tính chất hóa Câu 3 Câu 7 Câu 3 Câu 5 3 học của muối 0,5 đ 0,5 đ 1,5 0,5đ Phân bón hóa Câu8 0,5 học 0,5 đ Mối quan hệ Câu 1 Câu 4 Câu 3b,c 4 giữa các loại 2 đ 0,5 đ 1,5 đ hợp chất vô cơ Tổng cộng 2 3 1 1,5 1 1,5 10
- ĐÁP ÁN( tiết 20) Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 a b c b b a c a Phần II: Tự luận Câu 1: ( 2 điểm ) Mỗi phương trình 0,5 điểm Câu 2: ( 1,5 điểm ) Nhận biết mỗi chất 0,5 điểm Câu 3: ( 2,5điểm ) a.Viết PTHH 1đ b.Tính m o,5đ c.Khối lương A 0,5đ khối lương KOH 0,5 đ
- Tiết 20 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9 Họ và tên: (Thời gian: 45 phút) Lớp : 9 A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4 điểm ) Câu1. Chất nào sau đây tác dụng với dd CuSO4 a.dd HCl b. dd KNO3 c. dd BaCl2 Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 làm đổi màu quỳ tím thành a.Đỏ b.Xanh c.Tím Câu 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và AgNO3 là phản ứng a. Thế b. Phân hủy c.Trao đổi d. Trung hòa Câu 4. Để nhận biết dung dịch NaCl, Ba(OH)2, K2SO4 bị mất nhãn người ta dùng thuốc thử nào sau đây a.Quỳ tím b.Quỳ tím và dd BaCl2 c.Quỳ tím và dd MgCl2 Câu 5.Nung 100 gam CaCO3 khối lượng CO2 thu được là a.88 gam b.44gam c.22gam Câu 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl 2M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M.: a. 100 ml b. 200 ml c.300ml d.400ml Câu7. Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều bị nhiêt phân hủy : a.Mg(OH)2,Cu(OH)2,Al(OH)3 b.Ca(OH)2,Cu(OH)2,Al(OH)3 c.Mg(OH)2,Cu(OH)2,KOH Câu 8.Người làm vườn đã dùng (NH4)2SO4 để bón rau.Nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón này là a. N b.S c. O B. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1. (2 điểm) Viết PTHH thực hiện chuyển đổi sau: 1 2 3 4 Fe FeCl2 Fe NO3 2 Fe OH 2 FeSO4 Câu 2. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:NaCl, Na2SO4 ,Mg(NO3)2.Viết PTHH minh họa. Câu 3. (2,5 điểm) Cho 200 ml dd CuSO4 2M phản ứng vừa đủ với dd NaOH 4%. Sau phản ứng thu được dung dịch A và kết tủa B.Lọc kết tủa B nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. a.Viết phương trình hóa học b.Tính m c. Tính khối lượng các chất trong dung dịch A và khối lượng của dd NaOH cần dùng. ( H = 1, Cl = 35,5; S = 32, O = 16, Ca = 40, C=12,K=39, Cu=64, Na=23)
- Tiết 20 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9 Họ và tên: (Thời gian: 45 phút) Lớp : 9 A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4 điểm ) Câu1. Chất nào sau đây tác dụng với dd CuSO4 a.dd HCl b. dd KNO3 c. dd BaCl2 Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 làm đổi màu quỳ tím thành a.Đỏ b.Xanh c.Tím Câu 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và AgNO3 là phản ứng a. Thế b. Phân hủy c.Trao đổi d. Trung hòa Câu 4. Để nhận biết dung dịch NaCl, Ba(OH)2, K2SO4 bị mất nhãn người ta dùng thuốc thử nào sau đây a.Quỳ tím b.Quỳ tím và dd BaCl2 c.Quỳ tím và dd MgCl2 Câu 5.Nung 84 gam MgCO3 khối lượng MgO thu được là a.40 gam b.20gam c.80gam Câu 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl 2M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M.: a. 100 ml b. 200 ml c.300ml d.400ml Câu7. Tất cả các chất trong dãy nào sau đây không bị nhiêt phân hủy : a.Mg(OH)2,Cu(OH)2,Al(OH)3 b.Ca(OH)2,Ba(OH)2,KOH c.Mg(OH)2,Cu(OH)2,KOH Câu 8.Người làm vườn đã dùng (NH4)2SO4 để bón rau.Nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón này là a. N b.S c. O B. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1. (2 điểm) Viết PTHH thực hiện chuyển đổi sau: 1 2 3 4 Mg MgCl2 Mg NO3 2 Mg OH 2 MgO Câu 2. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:NaCl, Na2SO4 ,Mg(NO3)2.Viết PTHH minh họa. Câu 3. (2,5 điểm) Cho 100 ml dd CuSO4 2M phản ứng vừa đủ với dd NaOH 6%. Sau phản ứng thu được dung dịch A và kết tủa B.Lọc kết tủa B nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. a.Viết phương trình hóa học b.Tính m c. Tính khối lượng các chất trong dung dịch A và khối lượng của dd NaOH cần dùng. ( H = 1, Cl = 35,5; S = 32, O = 16, Ca = 40, C=12,K=39, Cu=64, Na=23)