Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 12

docx 37 trang thaodu 2061
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_12.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 12

  1. KIỂM TRA 1TIẾT 12 C1.Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là đúng? a.Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. b.Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. c.Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. d.Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của ly độ. [ ] C2.Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt bằng x =3cos10t (cm) và x =4sin(10t+ ) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn 1 2 2 a.0,7 m/s2 . b.5 m/s2 c.1 m/s2 d.7 m/ s2 [ ] C3.Một con lắc lo xo gồm viên bi nhỏ và lo xo nhẹ có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà với biên độ 0,1m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6cm thì động năng của con lắc bằng a.0,64 J b.3,2 mJ c.6,4 mJ d.0,32 J [ ] C4.Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = acos t. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật a.ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. b.ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. c.qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. d.qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. [ ] C5.Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động a.cưỡng bức. b.duy trì. c.tự do. d.tắt dần. [ ] C6.Một con lắc lo xo dao động điều hoà với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng 1 a.f . b.4 f . c.2f . d.f . 1 1 1 2 1 [ ] C7.Một chất điểm dao dộng điều hoà trên trục Ox có phương trình x = 8cos( t+ )(x tính bằng cm, t tính 4 bằng s) thì a.chu kì dao động là 4s. b.vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s. c.chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. d.lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. [ ] C8.Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là  , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 a. mg 2 . b.2mg 2 . c.mg 2 . d. mg 2 . 2 0 0 0 4 0 [ ] C9.Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x =A cos t và x =A cos(t + ). Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng 1 1 2 2 2 E 2E 2E E a. b. c. d.  2 (A2 A2 )  2 (A2 A2 ) 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2  A1 A2  A1 A2 [ ] C10.Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hoà. Phát biểu nào sau đây sai. a.Tần số góc của dao động điều hoà bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
  2. b.Biên độ của dao động điều hoà bằng bán kính của chuyển động tròn đều. c.Lực kéo về trong dao động điều hoà có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. d.Tốc độ cực đại của dao động điều hoà bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. [ ] C11.Khi nói về một hệ dao dộng cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây sai? a.Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. b.Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. c.Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. d.Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. [ ] C12.Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng a.6.8 . 10-3 J b.3.8 . 10-3 J c.5.8 . 10-3 J d.4.8 . 10-3 J [ ] C13.Khi nói về một vật dao động điều hoà có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian t = 0 là lúc vật ở vị trí biên. Phát biểu nào sau đây sai? a.Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A. b.Sau thời gian T vật đi được quãng đường bằng 4A c.Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A. d.Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A. [ ] C14.Một con lắc lo xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kì 0,4s. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là a.38 cm. b.42 cm. c.40 cm. d.36 cm. [ ] C15.Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k dao động theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là 1 k l g 1 m a. . b. 2 . c. 2 . d. . 2 m g l 2 k [ ]
  3. TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn vật lý 12- Bài 1. Kì 1 Mã đề thi 131 Họ, tên: Lớp: I.Trắc nghiệm: 6 điểm Câu 1: Khi vật dao động điều hòa thì. A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi ở vị trí cân bằng B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị tria cân bằng C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỷ lệ với bình phương biên độ D. Tốc độ cực đại của dao động điều hoà khi ở vị trí cân bằng 0 Câu 2: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 2 0 < 20 Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là  , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc ở vị trí 0 2 1 1 A. mg 2 . B. 2mg 2 . C. mg 2 . D. mg 2 . 2 0 0 4 0 0 Câu 3: Khi nói về một hệ dao dộng cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây sai? A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Câu 4: Một con lắc lo xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà với biên độ 0,1m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 5cm thì cơ năng của con lắc bằng A. 3,2 mJ B. 0,32 J C. 0,5 J D. 6,4 mJ Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 6 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 6.8 . 10-3 J B. 3.8 . 10-3 J C. 5.8 . 10-3 J D. 4.9 . 10-3 J . Câu 6: Một con lắc lo xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kì 0,4s. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dài 40 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 37 cm. B. 38 cm. C. 36 cm. D. 39 cm. Câu 7: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. B. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của ly độ. C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
  4. f Câu 8: Một con lắc lo xo dao động điều hoà với tần số 1 . Gia tốc của con lắc biến thiên tuần hoàn theo 2 thời gian với tần số f2 bằng 1 A. . f B. . f C. 4 . f D. 2 . f 1 2 1 1 1 Câu 9: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt bằng x =3sin10t (cm) và x =4cos(10t+ ) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại 1 2 2 A. 1 m/ s2 B. 0,7 m/s2 . C. 7 m/ s2 D. 5 m/ s2 Câu 10: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = acos t. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. C. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. Câu 11: Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động A. tự do. B. cưỡng bức. C. duy trì. D. tắt dần. Câu 12: Khi nói về một vật dao động điều hoà có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian t = 0 là lúc vật ở vị trí biên. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau thời gian T/8, vật có tốc độ cực đại. B. Sau thời gian T vật có tốc độ cực tiểu C. Sau thời gian T/4, vật có tốc độ bằng 0. D. Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A. Câu 13: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k dao động theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l. Thế năng của con lắc dao động với tần số 1 k l 1 g 1 m A. . B. . 2 C. . D. . 2 m g l 2 k Câu 14: Một chất điểm dao dộng điều hoà trên trục Ox có phương trình x = 8cos( t+ )(x tính bằng cm, t 4 tính bằng s) thì A. Chu kì dao động là 4s B.Lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox C. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s . D. Chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm Câu 15: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x =A cos t và x =A cos(t + ). Gọi cơ năng của vật bằng 10J. Khối lượng của vật 1 1 2 2 2 bằng
  5. 20 10 20 10 A. B. C. D.  2 (A2 A2 )  2 (A2 A2 ) 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2  A1 A2  A1 A2 II.Tự luận: 4 điểm Một vật có khối lượng 100g dao động điêu hoà với tần số 1Hz. Biết rằng tại thời điểm ban đầu vật đi qua li độ x0 = 5cm theo chiều dương với vận tốc 10π cm/s a.Xác định biên độ, tần số góc?(1 điểm ) b.Viết phương trình dao động?(1 điểm ) . c.Tính động năng của vật ở vị trí cân bằng?(1 điểm ) d.Tính thời gian khi vật đi từ vị trí giá trị gia tốc cực đại đến vị trí có giá trị vận tốc cực đại gần nhau nhất? (0,5 điểm ) e.Tính gia tốc của vật tại vị trí động năng bằng 1/3 lần thế năng? (0,5 điểm )
  6. TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn vật lý 12- Bài 1. Kì 1 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 132 Họ, tên: Lớp: I.Trắc nghiệm: 6 điểm Câu 1: Biên độ của dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi A. Tần số ngoại lực tuần hoàn B. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn C. Lực ma sát của môi trường D. Biên độ ngoại lực tuần hoàn Câu 2: Một chất điểm dao dộng điều hoà trên trục Ox có phương trình x = 6cos( t - )(x tính bằng cm, t 6 tính bằng s) .Chọn đáp án đúng A. Lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox B. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 6 cm/s. . C. Chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 12 cm D. Chu kì dao động là 4s . Câu 3: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k dao động theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l. Chu kì vận tốc của của con lắc là 1 k l g l A. . B. . 2 C. . D. .2 2 m g l g . Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là  , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc ở vị trí 0 2 1 1 A. mg 2 . B. mg 2 . C. 2mg 2 . D. . mg 2 4 0 0 0 2 0 Câu 5: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hoà. Phát biểu nào sau đây sai. A. Tần số góc của dao động điều hoà bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. B. Lực kéo về trong dao động điều hoà có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. C. Biên độ của dao động điều hoà bằng bán kính của chuyển động tròn đều. D. Tốc độ cực đại của dao động điều hoà bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. Câu 6: Chuyển động của một vật m =100g là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt bằng x =3cos10t (cm) và x =4cos(10t+ ) (cm). Lực kéo về có độ lớn 1 2 2 cực đại A. 1 N B. 0,7 N. C. 7 N D.0, 5 N Câu 7: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
  7. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của ly độ. Câu 8: Một con lắc lo xo gồm viên bi nhỏ m = 100 g và lo xo nhẹ có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà với biên độ 0,1m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 5cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,5 J B. 5 mJ C. 1 mJ D. Đáp án khác Câu 9: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 6 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 5.8 . 10-3 J B. 6.8 . 10-3 J C. 4.9 . 10-3 J D. 3.8 . 10-3 J Câu 10: Một con lắc lo xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kì 0,4s. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dài 43 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 40 cm. B. 36 cm. C. 39 cm. D. 41 cm. Câu 11: Khi nói về một vật dao động điều hoà có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian t = 0 là lúc vật ở vị trí biên. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau thời gian T/12, vật có tốc độ v = vmax /2. B. Sau thời gian T vật đi được quãng đường bằng 2A C. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A. D. Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A. Câu 12: Một con lắc lo xo dao động điều hoà với tần số 2f1 . Vận tốc của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng 1 A. 2f . B. 4f . C. . f D. . f 1 1 2 1 1 Câu 13: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x =A cos t và x =A cos(t + ). Gọi W là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng 1 1 2 2 2 2W W 2W W A. B. C. D.  2 (A2 A2 )  2 (A2 A2 ) 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2  A1 A2  A1 A2 . Câu 14: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = acos( t + π). Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
  8. B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. Câu 15: Chọn câu sai.Lực kéo về A. Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số riêng của hệ.B. Có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng. C. Luôn hướng về vị trí cân bằng D. Bị triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng. II.Tự luận: 4 điểm Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Biết rằng tại thời điểm ban đầu vật đi qua li độ x0 = 4 cm theo chiều âm với vận tốc 4π cm/s a.Xác định biên độ, tần số góc. (1 điểm ) b.Viết phương trình dao động. (1 điểm ) c.Tính cơ năng của vật . (1 điểm ) d.Quãng đường ngắn nhất khi vật đi từ vị trí động năng cực đại đến vị trí thế năng bằng 3 lần động năng? (0,5 điểm ) e.Tinh tốc độ của vật tại vị trí động năng bằng thế năng?( 0,5 điểm) .
  9. TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn vật lý 12- Bài 1. Kì 1 Mã đề thi 133 Họ, tên: Lớp: I.Trắc nghiệm: 6 điểm Câu 1: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k dao động theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l. Tần số dao động điều hoà của con lắc là 1 k 1 m g 1 g A. . B. . C. . D. .2 2 m 2 k l 2 l Câu 2: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = acos( t + π/2). Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. C. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. Câu 3: Một con lắc lo xo gồm viên bi nhỏ và lo xo nhẹ có độ cứng 50N/m, dao động điều hoà với biên độ 0,1m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,64 J B. 6,4 mJ C. 3,2 mJ D. 0,16 J : Câu 4: Một con lắc lo xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kì 0,4s. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dài 42 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 41 cm. B. 40 cm. C. 39 cm. D. 38 cm. Câu 5: Một dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ. B. li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng Câu 6: Chọn câu sai khi nói về dao động điều hòa: A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều. B. Khi qua vị trí cân bằng vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại . C. Khi qua vị trí biên li độ của chất điểm có độ lớn cực đại D. Khi qua vị trí cân bằng gia tốc của chất điểm bằng 0. Câu 7: Một chất điểm dao dộng điều hoà trên trục Ox có phương trình x = 2cos( t+ )(x tính bằng cm, t 4 tính bằng s) .Chọn đáp án đúng? A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox B. chu kì dao động là 4s .
  10. C. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 2 cm D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s Câu 8: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là  , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Vận tốc cực đại của con lắc là 1 A. g 2 . B. . mg 2 C. gD.l 2g .  2 0 2 0 0 0 Câu 9: Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động A. tự do. B. cưỡng bức. C. duy trì. D. tắt dần. Câu 10: Khi nói về một vật dao động điều hoà có biên độ A và chu kì T.Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng cực đại? A. T/8 B. T/6 C. T/4 D. T/2. Câu 11: Một con lắc lo xo dao động điều hoà với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng 1 A. 2f . B. 4f . C. . f D. . f 1 1 2 1 1 Câu 12: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1 =A1 cos t và x2 =A2 cos(t ). Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng 2E E 2E 2E A. B. C. D. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2  (A1 A2 )  (A1 A2 )  A A  A A 1 2 1 2 . Câu 13: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. B. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của ly độ. C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 14: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt bằng x =3cos10t (cm) và x =4sin(10t+ ) (cm). Tốc độ cực đại của vật ? 1 2 2 A. 1 cm/s B. 0,7 m/s C. 7 cm/s D. 5 cm/s Câu 15: .Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 6 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 50 cm. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 4.9 . 10-3 J B. 6.92 . 10-3 J C. 5.8 . 10-3 J D. 2,45 . 10-3 J . II.Tự luận: 4 điểm Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà với tần số 2Hz trên đoạn thẳng 12 cm. Biết rằng tại thời điểm t = 0 vật đi qua li độ x = - 3cm theo chiều dương . a.Xác định biên độ, tần số góc.( 1 điểm)
  11. b.Viết phương trình dao động. (0,5 điểm) c.Tính thế năng của vật ở vị trí x = 3 cm? (1 điểm) d.Tính thời gian nhỏ nhất khi vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có giá trị vận tốc cực đại? (0,5 điểm) e.Tính thời điểm vật đi qua li độ x = 3 3 cm lần thứ 2017 theo chiều dương kể từ khi bắt đầu dao động? (0,5 điểm)
  12. TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn vật lý 12- Bài 1. Kì 1 Mã đề thi 134 Họ, tên: Lớp: I.Trắc nghiệm:6 điểm Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 6 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 5.8 . 10-3 J B. 3.8 . 10-3 J C. 6.8 . 10-3 J D. 4.9 . 10-3 J Câu 2: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hoà. Phát biểu nào sau đây sai. A. Tần số góc của dao động điều hoà bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều B. Biên độ của dao động điều hoà bằng bán kính của chuyển động tròn đều . C. Tốc độ cực đại của dao động điều hoà bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều . D. Lực kéo về trong dao động điều hoà có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều . Câu 3: Một con lắc lo xo gồm viên bi nhỏ và lo xo nhẹ có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà với biên độ 0,1m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,64 J B. 0,32 J C. 6,4 mJ D. 3,2 mJ : Câu 4: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = acos( t – π/2). Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox C. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox Câu 5: Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động A. tự do. B. cưỡng bức. C. duy trì. D. tắt dần. Câu 6: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x =A cos t và x =A cos(t + ). Cơ năng của vật là 1J. Khối lượng của vật bằng 1 1 2 2 2 2 1 2 1 A. B. C. D.  2 (A2 A2 )  2 (A2 A2 ) 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2  A1 A2  A1 A2 Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là  , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
  13. 1 1 A. mg 2 . B. . mg 2 C. mg .  2 D. 2mg .  2 0 2 0 4 0 0 Câu 8: Khi nói về một hệ dao dộng cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây sai? A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Câu 9: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k dao động theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là 1 m l 1 k g A. . B. . 2 C. . D. . 2 2 k g 2 m l . Câu 10:Một con lắc lo xo dao động điều hoà với tần số f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng 1 A. 2f . B. 4f . C. . f D. . f 1 1 2 1 1 Câu 11: Một chất điểm dao dộng điều hoà trên trục Ox có phương trình x = 8cos( t- )(x tính bằng cm, t 4 tính bằng s) .Chọn đáp án đúng? A. Chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm B. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s C. Chu kì dao động là 4s . D. Lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều dương của trục Ox . Câu 12:Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. B. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của ly độ. C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 13: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt bằng x =6cos10t (cm) và x =8sin(10t+ ) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại 1 2 2 A. 12 m/ s2 B. 0,7 m/s2 . C. 7 m/ s2 D. 5 m/ s2 . Câu 14: Khi nói về một vật dao động điều hoà có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian t = 0 là lúc vật ở vị trí biên. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A. B. Sau thời gian T vật đi được quãng đường bằng 4A C. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A. D. Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A. Câu 15:Một con lắc lo xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kì 0,4s. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 40 cm. B. 41 cm. C. 42 cm. D. 43 cm.
  14. II.Tự luận:4 điểm Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hoà với tần số 4Hz trên đoạn thẳng 12 cm. Biết rằng tại thời điểm t = 0 vật đi qua li độ x = 3cm theo chiều dương . a.Xác định biên độ, tần số góc? (1 điểm) b.Viết phương trình dao động?(0,5 điểm) c.Tính động năng của vật ở vị trí cân bằng? (1 điểm) d.Tìm thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = -3 cm đến vị trí x = 6 cm ?(1 điểm) e.Tìm thời điểm vật qua vị trí có gia tốc 1894,96 cm/s2lần thứ 2015 kể từ khi bắt đầu dao động?
  15. ĐỀ KIỂM TRA- 10 bản Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 6 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 100g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng? Câu 2: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính L =2A của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hoà. Phát biểu nào sau đây sai. A. Tần số góc của dao động điều hoà bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều B. Biên độ của dao động điều hoà bằng bán kính của chuyển động tròn đều A =L/2 C. Tốc độ cực đại của dao động điều hoà bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều D. Lực kéo về trong dao động điều hoà có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều Câu 3: Một con lắc lo xo gồm viên bi nhỏ và lo xo nhẹ có độ cứng 200N/m, dao động điều hoà với biên độ 0,1m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 4cm thì động năng của con lắc bằng? Câu 4: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos( t +π ) cm. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. C. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. Câu 5: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ B. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ C. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ Câu 6: Một vật nhỏ m có chuyển động là tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x =3cos t và x = 4cos(t + ). Gọi cơ năng của vật là 0,2 J. Tính khối lượng của vật 1 2 2 Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là  , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mg 2 . B. . mg 2 C. mg .  2 D. 2mg .  2 0 2 0 4 0 0 Câu 8: Hai dao động điều hoà cùng phương ,cùng tần số có biên độ lần lượt 4 cm và 12 cm.Biên độ dao động tổng hợp có giá trị có thể là: A. 10 cm B. 3 cm. C. 20cm D. 17 cm Câu 9: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k dao động theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là 1 m l 1 k g A. . B. . 2 C. . D. . 2 2 k g 2 m l
  16. Câu 10:Một con lắc lo xo dao động điều hoà với tần số 2f1 . Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng 1 A. 2f . B. 4f . C. . f D. . f 1 1 2 1 1 Câu 11: Một chất điểm dao dộng điều hoà trên trục Ox có phương trình x = 4cos( t+ )(x tính bằng cm, t 4 tính bằng s) thì A. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 4 cm B. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 4 cm/s C. chu kì dao động là 4s . D. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox . Câu 12:Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. B. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của ly độ. C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 13: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt bằng x =3cos10t (cm) và x =4sin(10t+ ) (cm). Vận tốc của vật có độ lớn 1 2 2 A. 1 m/ s2 B. 0,7 m/s2 . C. 7 m/ s2 D. 7 cm/ s2 Câu 14: Khi nói về một vật dao động điều hoà có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian t = 0 là lúc vật ở vị trí cân bằng. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A. B. Sau thời gian T vật đi được quãng đường bằng 4A C. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A. D. Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A. Câu 15:Một con lắc lo xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kì 0,4s. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dài 42 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 40 cm. B. 38 cm. C. 42 cm. D. 36 cm. II.Tự luận 1.Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hoà với tần số 3Hz trên đoạn thẳng 10 cm. Biết rằng tại thời điểm t = 0 vật đi qua li độ x = 5cm theo chiều dương . a.Xác định biên độ, tần số góc. b.Viết phương trình dao động. c.Tính động năng của vật ở vị trí cân bằng. D.Tinh vận tốc tại vị trí động năng bằng 3 lần thế năng? 2.Một vật có khối lượng 200 g dao động điều hoà với chu kỳ 4s trên đoạn thẳng 8 cm. Biết rằng tại thời điểm t = 0 vật đi qua li độ x = - 2cm theo chiều âm . a.Xác định biên độ, tần số góc. b.Viết phương trình dao động. c.Tính thế năng của vật ở vị trí động năng bằng thế năng? D.tính thời điểm Wd = 3 Wt lần thứ 2019?. 3.Một CLĐ có chiều dài dây treo l = 20 cm , m = 200g dao động tại nơi có g = 9,8 m/s2 với biên độ góc 8 0.Chọn t = 0 lúc vật đi qua vị trí có li độ 40.theo chiều âm. a.Viết phương trình li độ góc,li độ dài cuả CLĐ b.tính vận tốc tại VTCB?Tính vận tốc tại vị trí 30? c.Tính cơ năng ? d.Tính lực kéo về cực đại? e.Tính động năng tại vị trí li độ 20?
  17. ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn vật lý 12- Bài 1. Kì 1 Mã đề thi 131 Họ, tên: Lớp: I.Trắc nghiệm: 6 điểm Câu 1: Khi vật dao động điều hòa thì. A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi ở vị trí cân bằng B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị tria cân bằng C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỷ lệ với bình phương biên độ D. Tốc độ cực đại của dao động điều hoà khi ở vị trí cân bằng Đa :D 0 Câu 2: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 2 0 < 10 Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là  , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc ở vị trí 0 2 1 1 A. mg 2 . B. 2mg 2 . C. mg 2 . D. mg 2 . 2 0 0 4 0 0 Đa:B Câu 3: Khi nói về một hệ dao dộng cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây sai? A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Đa:C Câu 4: Một con lắc lo xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà với biên độ 0,1m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 5cm thì cơ năng của con lắc bằng A. 3,2 mJ B. 0,32 J C. 0,5 J D. 6,4 mJ Đa C Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 6 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 6.8 . 10-3 J B. 3.8 . 10-3 J C. 5.8 . 10-3 J D. 4.9 . 10-3 J ĐA:D Câu 6: Một con lắc lo xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kì 0,4s. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dài 40 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 37 cm. B. 38 cm. C. 36 cm. D. 40 cm. Đa;A Câu 7: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. B. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của ly độ. C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. ĐA:C f Câu 8: Một con lắc lo xo dao động điều hoà với tần số 1 . Gia tốc của con lắc biến thiên tuần hoàn theo 2 thời gian với tần số f2 bằng
  18. 1 A. . f B. . f C. 4 . f D. 2 . f 1 2 1 1 1 ĐA:B Câu 9: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt bằng x =3sin10t (cm) và x =4cos(10t+ ) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại 1 2 2 A. 1 m/ s2 B. 0,7 m/s2 . C. 7 m/ s2 D. 5 m/ s2 Đa:A Câu 10: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = acos t. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. C. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. Đa D Câu 11: Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động A. tự do. B. cưỡng bức. C. duy trì. D. tắt dần. Đa C Câu 12: Khi nói về một vật dao động điều hoà có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian t = 0 là lúc vật ở vị trí biên. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau thời gian T/8, vật có tốc độ cực đại. B. Sau thời gian T vật có tốc độ cực tiểu C. Sau thời gian T/4, vật có tốc độ bằng 0. D. Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A. Đa A Câu 13: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k dao động theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l. Thế năng của con lắc dao động với tần số 1 k l 1 g 1 m A. . B. . 2 C. . D. . 2 m g l 2 k Đa C Câu 14: Một chất điểm dao dộng điều hoà trên trục Ox có phương trình x = 8cos( t+ )(x tính bằng cm, t 4 tính bằng s) thì A. chu kì dao động là 4s. B. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. C. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s. D. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. Đa B Câu 15: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x =A cos t và x =A cos(t + ). Gọi cơ năng của vật bằng 10J. Khối lượng của vật 1 1 2 2 2 bằng 20 10 20 10 A. B. C. D.  2 (A2 A2 )  2 (A2 A2 ) 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2  A1 A2  A1 A2 Đa A II.Tự luận: 4 điểm Một vật có khối lượng 100g dao động điêu hoà với tần số 1Hz. Biết rằng tại thời điểm ban đầu vật đi qua li độ x0 = 5cm theo chiều dương với vận tốc 10π cm/s
  19. a.Xác định biên độ, tần số góc. ĐA: A = 5 2cm ; 2 b.Viết phương trình dao động. ĐA: x 5 2 cos 2 4 c.Tính động năng của vật ở vị trí cân bằng. 1 1 ĐA: W= mv2 m 2 A2 0,01J 2 max 2 d.Tính tốc độ khi vật đi từ vị trí giá trị gia tốc cực đại đến vị trí có giá trị vận tốc cực đại gần nhau nhất? ĐA: a max tại x = -A;v max tại x = 0 s A v 20 2cm / s t T / 4 e.Tính gia tốc của vật tại vị trí động năng bằng 1/3 lần thế năng? 1 A 3 ĐA: W W x d 3 t 2 a = -ω2x = 1006 cm/s2. TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn vật lý 12- Bài 1. Kì 1 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 132 Họ, tên: Lớp: I.Trắc nghiệm: 6 điểm Câu 1: Biên độ của dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi A. Tần số ngoại lực tuần hoàn B. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn C. Lực ma sát của môi trường D. Biên độ ngoại lực tuần hoàn Đa B Câu 2: Một chất điểm dao dộng điều hoà trên trục Ox có phương trình x = 6cos( t - )(x tính bằng cm, t 6 tính bằng s) .Chọn đáp án đúng A. Lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox Sai B. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 6 cm/s. Đs:6 cm/s . C. Chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 12 cm. Đúng D. Chu kì dao động là 4s. Đs T = 2 s Câu 3: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k dao động theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l. Chu kì vận tốc của của con lắc là 1 k l g l A. . B. . 2 C. . D. .2 2 m g l g ĐS:T0 = T/2= B Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là  , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc ở vị trí 0 2 1 1 A. mg 2 . B. mg 2 . C. 2mg 2 . D. . mg 2 4 0 0 0 2 0
  20. ĐS :D Câu 5: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hoà. Phát biểu nào sau đây sai. A. Tần số góc của dao động điều hoà bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. B. Lực kéo về trong dao động điều hoà có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. C. Biên độ của dao động điều hoà bằng bán kính của chuyển động tròn đều. D. Tốc độ cực đại của dao động điều hoà bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. Đa: B Câu 6: Chuyển động của một vật m =100g là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt bằng x =3cos10t (cm) và x =4cos(10t+ ) (cm). Lực kéo về có độ lớn 1 2 2 cực đại A. 1 N B. 0,7 N. C. 7 N D. 0,5 N 2 Đs:Fkv = m A 0,5N Câu 7: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của ly độ. Đa A Câu 8: Một con lắc lo xo gồm viên bi nhỏ m = 100 g và lo xo nhẹ có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà với biên độ 0,1m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 5cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,5 J B. 5 mJ C. 1 mJ D. Đáp án khác Đs: A Wđ=(3/4).W= 0,5 J Câu 9: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 6 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 5.8 . 10-3 J B. 6.8 . 10-3 J C. 4.9 . 10-3 J D. 3.8 . 10-3 J Đa C Câu 10: Một con lắc lo xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kì 0,4s. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dài 43 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 40 cm. B. 36 cm. C. 39 cm. D. 42 cm. Đa C Câu 11: Khi nói về một vật dao động điều hoà có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian t = 0 là lúc vật ở vị trí biên. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau thời gian T/12, vật có tốc độ v = vmax /2. B. Sau thời gian T vật đi được quãng đường bằng 2A C. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A. D. Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A. ĐA B Câu 12: Một con lắc lo xo dao động điều hoà với tần số 2f1 . Vận tốc của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng 1 A. 2f . B. 4f . C. . f D. . f 1 1 2 1 1 Đa:A Câu 13: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x =A cos t và x =A cos(t + ). Gọi W là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng 1 1 2 2 2
  21. 2W W 2W W A. B. C. D.  2 (A2 A2 )  2 (A2 A2 ) 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2  A1 A2  A1 A2 Đa :A Câu 14: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = acos( t + π). Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. Đa C Câu 15: Chọn câu sai.Lực kéo về A. Biến thiên điều hòa cùng tần số vớitần số riêng của hệ. B. Có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng. C. Luôn hướng về vị trí cân bằng D. Bị triệt tiêukhi qua vị trí cân bằng. Đa B II.Tự luận: 4 điểm Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Biết rằng tại thời điểm ban đầu vật đi qua li độ x0 = 4 cm theo chiều âm với vận tốc 4π cm/s a.Xác định biên độ, tần số góc. (1 điểm ) Đs:A = 4 2cm ; b.Viết phương trình dao động. (1 điểm ) Đs; ;x 4 2 cos t 4 4 c.Tính cơ năng của vật . (1 điểm ) ĐS:W = 16.10 -4 J d.Quãng đường ngắn nhất khi vật đi từ vị trí động năng cực đại đến vị trí thế năng bằng 3 lần động năng? (1 điểm ) Đs: t = T/6 =2/3 s TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn vật lý 12- Bài 1. Kì 1 Mã đề thi
  22. 133 Họ, tên: Lớp: I.Trắc nghiệm: 6 điểm Câu 1: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k dao động theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l. Tần số dao động điều hoà của con lắc là 1 k 1 m g 1 g A. . B. . C. . D. .2 2 m 2 k l 2 l đa D Câu 2: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = acos( t + π/2). Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. C. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. Đa C Câu 3: Một con lắc lo xo gồm viên bi nhỏ và lo xo nhẹ có độ cứng 50N/m, dao động điều hoà với biên độ 0,1m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,64 J B. 6,4 mJ C. 3,2 mJ D. 0,16 J 1 ĐA :D v = 8 cm;W mA2 0,16 J 2 : Câu 4: Một con lắc lo xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kì 0,4s. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dài 42 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 41 cm. B. 40 cm. C. 39 cm. D. 38 cm. ĐA;D Câu 5: Một dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ. B. li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng Đa D Câu 6: Chọn câu sai khi nói về dao động điều hòa: A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều. B. Khi qua vị trí cân bằng vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại . C. Khi qua vị trí biên li độ của chất điểm có độ lớn cực đại D. Khi qua vị trí cân bằng gia tốc của chất điểm bằng 0. Đa A Câu 7: Một chất điểm dao dộng điều hoà trên trục Ox có phương trình x = 2cos( t+ )(x tính bằng cm, t 4 tính bằng s) .Chọn đáp án đúng? A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox B. chu kì dao động là 4s .T= 2 s C. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 2 cm D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s
  23. Câu 8: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là  , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Vận tốc cực đại của con lắc là 1 A. g 2 . B. . mg 2 C. gD.l 2g .  2 0 2 0 0 0 Đa C Câu 9: Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động A. tự do. B. cưỡng bức. C. duy trì. D. tắt dần. ĐA C Câu 10: Khi nói về một vật dao động điều hoà có biên độ A và chu kì T.Khoảng thời gian hai lần liên tiếpthế năng cực đại? A. T/8 B. T/6 C. T/4 D. T/2. Đa D Câu 11: Một con lắc lo xo dao động điều hoà với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng 1 A. 2f . B. 4f . C. . f D. . f 1 1 2 1 1 ĐA B Câu 12: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1 =A1 cos t và x2 =A2 cos(t ). Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng 2E E 2E 2E A. B. C. D.  2 (A2 A2 )  2 (A2 A2 ) 2 2 2 2 2 1 2 1 2  A1 A2  A1 A2 Đa D . Câu 13: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. B. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của ly độ. C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. ĐA C Câu 14: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt bằng x =3cos10t (cm) và x =4sin(10t+ ) (cm). Tốc độ cực đại của vật ? 1 2 2 A. 1 cm/s B. 0,7 m/s C. 7 cm/s D. 5 cm/s Đa B Câu 15: .Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 6 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 50 cm. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 4.9 . 10-3 J B. 6.92 . 10-3 J C. 5.8 . 10-3 J D. 2,45 . 10-3 J Đa D .
  24. II.Tự luận: 4 điểm Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà với tần số 2Hz trên đoạn thẳng 12 cm. Biết rằng tại thời điểm t = 0 vật đi qua li độ x = - 3cm theo chiều dương . a.Xác định biên độ, tần số góc.( 1 điểm) .A = 6 cm;  4 rad / s 2 b.Viết phương trình dao động. (0,5 điểm) x =6cos(4 t ) 3 -3 c.Tính thế năng của vật ở vị trí x = 3 cm? (1 điểm)Wt= W/4=7,2.10 J d.Tính thời gian nhỏ nhất khi vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có giá trị vận tốc cực đại? (1 điểm) 3T t = =3/8 s 4 e.Tính thời điểm vật đi qua li độ x = 3 3 cm lần thứ 2017 theo chiều dương kể từ khi bắt đầu dao động? 1 T có 1 lần vật đi qua x = 3 3 cm theo chiêu +;2017=2016+1;t= 2016T+T/4=1008,5T=1008,125s TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
  25. Môn vật lý 12- Bài 1. Kì 1 Mã đề thi 134 Họ, tên: Lớp: I.Trắc nghiệm:6 điểm Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 6 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 5.8 . 10-3 J B. 3.8 . 10-3 J C. 6.8 . 10-3 J D. 4.9 . 10-3 J ĐaD Câu 2: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hoà. Phát biểu nào sau đây sai. A. Tần số góc của dao động điều hoà bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. B. Biên độ của dao động điều hoà bằng bán kính của chuyển động tròn đều. C. Tốc độ cực đại của dao động điều hoà bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. D. Lực kéo về trong dao động điều hoà có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. đa D Câu 3: Một con lắc lo xo gồm viên bi nhỏ và lo xo nhẹ có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà với biên độ 0,1m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,64 J B. 0,32 J C. 6,4 mJ D. 3,2 mJ 1 ĐA :B v = 8 cm;W mA2 0,32 J 2 : Câu 4: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = acos( t – π/2). Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. C. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. Đa D Câu 5: Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động A. tự do. B. cưỡng bức. C. duy trì. D. tắt dần. đaC Câu 6: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x =A cos t và x =A cos(t + ). Cơ năng của vật là 1J. Khối lượng của vật bằng 1 1 2 2 2 2 1 2 1 A. B. C. D.  2 (A2 A2 )  2 (A2 A2 ) 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2  A1 A2  A1 A2 Đa A Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là  , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
  26. 1 1 A. mg 2 . B. . mg 2 C. mg .  2 D. 2mg .  2 0 2 0 4 0 0 Đa B Câu 8: Khi nói về một hệ dao dộng cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây sai? A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Đa C Câu 9: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k dao động theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là 1 m l 1 k g A. . B. . 2 C. . D. . 2 2 k g 2 m l Đa B Câu 10:Một con lắc lo xo dao động điều hoà với tần số f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng 1 A. 2f . B. 4f . C. . f D. . f 1 1 2 1 1 Đa A Câu 11: Một chất điểm dao dộng điều hoà trên trục Ox có phương trình x = 8cos( t- )(x tính bằng cm, t 4 tính bằng s) .Chọn đáp án đúng? A. Chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm đa:16 cm B. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s đa 8 cm/s C. Chu kì dao động là 4s .đa 2 s D. Lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều dương của trục Ox .đúng Câu 12:Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. B. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của ly độ. C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. ĐA C Câu 13: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt bằng x =6cos10t (cm) và x =8sin(10t+ ) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại 1 2 2 A. 12 m/ s2 B. 0,7 m/s2 . C. 7 m/ s2 D. 5 m/ s2 ĐA :A 12m/s2 . Câu 14: Khi nói về một vật dao động điều hoà có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian t = 0 là lúc vật ở vị trí biên. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A. B. Sau thời gian T vật đi được quãng đường bằng 4A C. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A. D. Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A. ĐA: A
  27. Câu 15:Một con lắc lo xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kì 0,4s. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 40 cm. B. 41 cm. C. 42 cm. D. 43 cm. ĐA :A II.Tự luận:4 điểm Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hoà với tần số 4Hz trên đoạn thẳng 12 cm. Biết rằng tại thời điểm t = 0 vật đi qua li độ x = 3cm theo chiều dương . a.Xác định biên độ, tần số góc. (1 điểm) Đa :A= 6 cm;  8 rad / s b.Viết phương trình dao động.(0,5 điểm) x =6cos(8 t ) 3 c.Tính động năng của vật ở vị trí cân bằng. (1 điểm) v = 150,72 cm/s;W= 0,1125 J T T T d.Tìm thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = -3 cm đến vị trí x = 6 cm? (1 điểm)t = =1/12 s 12 4 3 e.Tìm thời điểm vật qua vị trí có gia tốc 1894,96 cm/s2lần thứ 2015 kể từ khi bắt đầu dao động? a x 3cm ;1 T có 2 lần vật đi qua x = - 3 cm;2015=2014+1;t= 1007T+T/2=1007,5T=251,875s  2 ĐÁP ÁN: TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn vật lý 12- Bài 1. Kì 1 Mã đề thi 131 I.Trắc nghiệm: 6 điểm Câu 1: Khi vật dao động điều hòa thì. D. Tốc độ cực đại của dao động điều hoà khi ở vị trí cân bằng Đa :D 0 Câu 2: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 2 0 < 10 Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là  , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc ở vị trí 0 2
  28. 2 B. 2mg 0 . Đa:B Câu 3: Khi nói về một hệ dao dộng cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây sai? C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. Đa:C Câu 4: Một con lắc lo xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà với biên độ 0,1m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 5cm thì cơ năng của con lắc bằng A. 3,2 mJ B. 0,32 J C. 0,5 J D. 6,4 mJ Đa C Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 6 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 6.8 . 10-3 J B. 3.8 . 10-3 J C. 5.8 . 10-3 J D. 4.9 . 10-3 J ĐA:D Câu 6: Một con lắc lo xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kì 0,4s. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dài 40 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 37 cm. B. 38 cm. C. 36 cm. D. 40 cm. Đa;C Câu 7: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là đúng? C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. ĐA:C f Câu 8: Một con lắc lo xo dao động điều hoà với tần số 1 . Gia tốc của con lắc biến thiên tuần hoàn theo 2 thời gian với tần số f2 bằng 1 A. . f B. . f C. 4 . f D. 2 . f 1 2 1 1 1 ĐA:B Câu 9: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt bằng x =3sin10t (cm) và x =4cos(10t+ ) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại 1 2 2 A. 1 m/ s2 B. 0,7 m/s2 . C. 7 m/ s2 D. 5 m/ s2 Đa:A Câu 10: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = acos t. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. Đa D Câu 11: Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động A. tự do. B. cưỡng bức. C. duy trì. D. tắt dần. Đa C Câu 12: Khi nói về một vật dao động điều hoà có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian t = 0 là lúc vật ở vị trí biên. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau thời gian T/8, vật có tốc độ cực đại. Đa A Câu 13: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k dao động theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l. Thế năng của con lắc dao động với tần số 1 k l 1 g 1 m A. . B. . 2 C. . D. . 2 m g l 2 k Đa C
  29. Câu 14: Một chất điểm dao dộng điều hoà trên trục Ox có phương trình x = 8cos( t+ )(x tính bằng cm, t 4 tính bằng s) thì B. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. Đa B Câu 15: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x =A cos t và x =A cos(t + ). Gọi cơ năng của vật bằng 10J. Khối lượng của vật 1 1 2 2 2 bằng 20 10 20 10 A. B. C. D.  2 (A2 A2 )  2 (A2 A2 ) 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2  A1 A2  A1 A2 Đa A II.Tự luận: 4 điểm Một vật có khối lượng 100g dao động điêu hoà với tần số 1Hz. Biết rằng tại thời điểm ban đầu vật đi qua li độ x0 = 5cm theo chiều dương với vận tốc 10π cm/s a.Xác định biên độ, tần số góc. ĐA: A = 5 2cm ; 2 b.Viết phương trình dao động. ĐA: x 5 2 cos 2 4 c.Tính động năng của vật ở vị trí cân bằng. 1 1 ĐA: W= mv2 m 2 A2 0,01J 2 max 2 d.Tính tốc độ khi vật đi từ vị trí giá trị gia tốc cực đại đến vị trí có giá trị vận tốc cực đại gần nhau nhất? ĐA: a max tại x = -A;v max tại x = 0 s A v 20 2cm / s t T / 4 e.Tính gia tốc của vật tại vị trí động năng bằng 1/3 lần thế năng? 1 A 3 ĐA: W W x d 3 t 2 a = -ω2x = 1006 cm/s2. Mã đề thi 132 I.Trắc nghiệm: 6 điểm Câu 1: Biên độ của dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi B. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn Đa B Câu 2: Một chất điểm dao dộng điều hoà trên trục Ox có phương trình x = 6cos( t - )(x tính bằng cm, t 6 tính bằng s) .Chọn đáp án đúng A. Lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox Sai B. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 6 cm/s. Đs:6 cm/s . C. Chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 12 cm. Đúng D. Chu kì dao động là 4s. Đs T = 2 s Câu 3: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k dao động theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l. Chu kì vận tốc của của con lắc là
  30. 1 k l g l A. . B. . 2 C. . D. .2 2 m g l g ĐS:T0 = T/2= B Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là  , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc ở vị trí 0 2 1 1 A. mg 2 . B. mg 2 . C. 2mg 2 . D. . mg 2 4 0 0 0 2 0 ĐS :D Câu 5: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hoà. Phát biểu nào sau đây sai. A. Tần số góc của dao động điều hoà bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. B. Lực kéo về trong dao động điều hoà có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. C. Biên độ của dao động điều hoà bằng bán kính của chuyển động tròn đều. D. Tốc độ cực đại của dao động điều hoà bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. Đa: B Câu 6: Chuyển động của một vật m =100g là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt bằng x =3cos10t (cm) và x =4cos(10t+ ) (cm). Lực kéo về có độ lớn 1 2 2 cực đại A. 1 N B. 0,7 N. C. 7 N D. 0,5 N 2 Đs:Fkv = m A 0,5N Câu 7: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của ly độ. Đa A Câu 8: Một con lắc lo xo gồm viên bi nhỏ m = 100 g và lo xo nhẹ có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà với biên độ 0,1m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 5cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,5 J B. 5 mJ C. 1 mJ D. Đáp án khác Đs: A Wđ=(3/4).W= 0,5 J Câu 9: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 6 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 5.8 . 10-3 J B. 6.8 . 10-3 J C. 4.9 . 10-3 J D. 3.8 . 10-3 J Đa C Câu 10: Một con lắc lo xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kì 0,4s. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dài 43 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 40 cm. B. 36 cm. C. 39 cm. D. 42 cm. Đa C Câu 11: Khi nói về một vật dao động điều hoà có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian t = 0 là lúc vật ở vị trí biên. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau thời gian T/12, vật có tốc độ v = vmax /2. B. Sau thời gian T vật đi được quãng đường bằng 2A C. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A. D. Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A. ĐA B
  31. Câu 12: Một con lắc lo xo dao động điều hoà với tần số 2f1 . Vận tốc của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng 1 A. 2f . B. 4f . C. . f D. . f 1 1 2 1 1 Đa:A Câu 13: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x =A cos t và x =A cos(t + ). Gọi W là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng 1 1 2 2 2 2W W 2W W A. B. C. D.  2 (A2 A2 )  2 (A2 A2 ) 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2  A1 A2  A1 A2 Đa :A Câu 14: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = acos( t + π). Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. Đa C Câu 15: Chọn câu sai.Lực kéo về A. Biến thiên điều hòa cùng tần số vớitần số riêng của hệ. B. Có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng. C. Luôn hướng về vị trí cân bằng D. Bị triệt tiêukhi qua vị trí cân bằng. Đa B II.Tự luận: 4 điểm Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Biết rằng tại thời điểm ban đầu vật đi qua li độ x0 = 4 cm theo chiều âm với vận tốc 4π cm/s a.Xác định biên độ, tần số góc. (1 điểm ) Đs:A = 4 2cm ; b.Viết phương trình dao động. (1 điểm ) Đs; ;x 4 2 cos t 4 4 c.Tính cơ năng của vật . (1 điểm ) ĐS:W = 16.10 -4 J d.Quãng đường ngắn nhất khi vật đi từ vị trí động năng cực đại đến vị trí thế năng bằng 3 lần động năng? (1 điểm ) Đs: t = T/6 =2/3 s
  32. TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn vật lý 12- Bài 1. Kì 1 Mã đề thi 133 Họ, tên: Lớp: I.Trắc nghiệm: 6 điểm Câu 1: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k dao động theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l. Tần số dao động điều hoà của con lắc là 1 k 1 m g 1 g A. . B. . C. . D. .2 2 m 2 k l 2 l đa D Câu 2: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = acos( t + π/2). Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. C. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. Đa C Câu 3: Một con lắc lo xo gồm viên bi nhỏ và lo xo nhẹ có độ cứng 50N/m, dao động điều hoà với biên độ 0,1m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,64 J B. 6,4 mJ C. 3,2 mJ D. 0,16 J 1 ĐA :D v = 8 cm;W mA2 0,16 J 2 : Câu 4: Một con lắc lo xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kì 0,4s. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dài 42 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 41 cm. B. 40 cm. C. 39 cm. D. 38 cm. ĐA;D Câu 5: Một dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ. B. li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng Đa D Câu 6: Chọn câu sai khi nói về dao động điều hòa: A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều. B. Khi qua vị trí cân bằng vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại . C. Khi qua vị trí biên li độ của chất điểm có độ lớn cực đại D. Khi qua vị trí cân bằng gia tốc của chất điểm bằng 0. Đa A
  33. Câu 7: Một chất điểm dao dộng điều hoà trên trục Ox có phương trình x = 2cos( t+ )(x tính bằng cm, t 4 tính bằng s) .Chọn đáp án đúng? A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox B. chu kì dao động là 4s .T= 2 s C. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 2 cm D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s Câu 8: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là  , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Vận tốc cực đại của con lắc là 1 A. g 2 . B. . mg 2 C. gD.l 2g .  2 0 2 0 0 0 Đa C Câu 9: Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động A. tự do. B. cưỡng bức. C. duy trì. D. tắt dần. ĐA C Câu 10: Khi nói về một vật dao động điều hoà có biên độ A và chu kì T.Khoảng thời gian hai lần liên tiếpthế năng cực đại? A. T/8 B. T/6 C. T/4 D. T/2. Đa D Câu 11: Một con lắc lo xo dao động điều hoà với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng 1 A. 2f . B. 4f . C. . f D. . f 1 1 2 1 1 ĐA B Câu 12: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1 =A1 cos t và x2 =A2 cos(t ). Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng 2E E 2E 2E A. B. C. D.  2 (A2 A2 )  2 (A2 A2 ) 2 2 2 2 2 1 2 1 2  A1 A2  A1 A2 Đa D . Câu 13: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. B. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của ly độ. C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. ĐA C Câu 14: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt bằng x =3cos10t (cm) và x =4sin(10t+ ) (cm). Tốc độ cực đại của vật ? 1 2 2 A. 1 cm/s B. 0,7 m/s C. 7 cm/s D. 5 cm/s Đa B
  34. Câu 15: .Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 6 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 50 cm. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 4.9 . 10-3 J B. 6.92 . 10-3 J C. 5.8 . 10-3 J D. 2,45 . 10-3 J Đa D . II.Tự luận: 4 điểm Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà với tần số 2Hz trên đoạn thẳng 12 cm. Biết rằng tại thời điểm t = 0 vật đi qua li độ x = - 3cm theo chiều dương . a.Xác định biên độ, tần số góc.( 1 điểm) .A = 6 cm;  4 rad / s 2 b.Viết phương trình dao động. (0,5 điểm) x =6cos(4 t ) 3 -3 c.Tính thế năng của vật ở vị trí x = 3 cm? (1 điểm)Wt= W/4=7,2.10 J d.Tính thời gian nhỏ nhất khi vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có giá trị vận tốc cực đại? (1 điểm) 3T t = =3/8 s 4 e.Tính thời điểm vật đi qua li độ x = 3 3 cm lần thứ 2017 theo chiều dương kể từ khi bắt đầu dao động? 1 T có 1 lần vật đi qua x = 3 3 cm theo chiêu +;2017=2016+1;t= 2016T+T/4=1008,5T=1008,125s
  35. TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn vật lý 12- Bài 1. Kì 1 Mã đề thi 134 Họ, tên: Lớp: I.Trắc nghiệm:6 điểm Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 6 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 5.8 . 10-3 J B. 3.8 . 10-3 J C. 6.8 . 10-3 J D. 4.9 . 10-3 J ĐaD Câu 2: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hoà. Phát biểu nào sau đây sai. A. Tần số góc của dao động điều hoà bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. B. Biên độ của dao động điều hoà bằng bán kính của chuyển động tròn đều. C. Tốc độ cực đại của dao động điều hoà bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. D. Lực kéo về trong dao động điều hoà có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. đa D Câu 3: Một con lắc lo xo gồm viên bi nhỏ và lo xo nhẹ có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà với biên độ 0,1m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,64 J B. 0,32 J C. 6,4 mJ D. 3,2 mJ 1 ĐA :B v = 8 cm;W mA2 0,32 J 2 : Câu 4: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = acos( t – π/2). Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. C. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. Đa D Câu 5: Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động A. tự do. B. cưỡng bức. C. duy trì. D. tắt dần. đaC Câu 6: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x =A cos t và x =A cos(t + ). Cơ năng của vật là 1J. Khối lượng của vật bằng 1 1 2 2 2
  36. 2 1 2 1 A. B. C. D.  2 (A2 A2 )  2 (A2 A2 ) 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2  A1 A2  A1 A2 Đa A Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là  , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mg 2 . B. . mg 2 C. mg .  2 D. 2mg .  2 0 2 0 4 0 0 Đa B Câu 8: Khi nói về một hệ dao dộng cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây sai? A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Đa C Câu 9: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k dao động theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là 1 m l 1 k g A. . B. . 2 C. . D. . 2 2 k g 2 m l Đa B Câu 10:Một con lắc lo xo dao động điều hoà với tần số f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng 1 A. 2f . B. 4f . C. . f D. . f 1 1 2 1 1 Đa A Câu 11: Một chất điểm dao dộng điều hoà trên trục Ox có phương trình x = 8cos( t- )(x tính bằng cm, t 4 tính bằng s) .Chọn đáp án đúng? A. Chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm đa:16 cm B. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s đa 8 cm/s C. Chu kì dao động là 4s .đa 2 s D. Lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều dương của trục Ox .đúng Câu 12:Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. B. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của ly độ. C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. ĐA C Câu 13: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt bằng x =6cos10t (cm) và x =8sin(10t+ ) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại 1 2 2 A. 12 m/ s2 B. 0,7 m/s2 . C. 7 m/ s2 D. 5 m/ s2 ĐA :A 12m/s2 .
  37. Câu 14: Khi nói về một vật dao động điều hoà có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian t = 0 là lúc vật ở vị trí biên. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A. B. Sau thời gian T vật đi được quãng đường bằng 4A C. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A. D. Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A. ĐA: A Câu 15:Một con lắc lo xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kì 0,4s. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 40 cm. B. 41 cm. C. 42 cm. D. 43 cm. ĐA :A II.Tự luận:4 điểm Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hoà với tần số 4Hz trên đoạn thẳng 12 cm. Biết rằng tại thời điểm t = 0 vật đi qua li độ x = 3cm theo chiều dương . a.Xác định biên độ, tần số góc. (1 điểm) Đa :A= 6 cm;  8 rad / s b.Viết phương trình dao động.(0,5 điểm) x =6cos(8 t ) 3 c.Tính động năng của vật ở vị trí cân bằng. (1 điểm) v = 150,72 cm/s;W= 0,1125 J T T T d.Tìm thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = -3 cm đến vị trí x = 6 cm? (1 điểm)t = =1/12 s 12 4 3 e.Tìm thời điểm vật qua vị trí có gia tốc 1894,96 cm/s2lần thứ 2015 kể từ khi bắt đầu dao động? a x 3cm ;1 T có 2 lần vật đi qua x = - 3 cm;2015=2014+1;t= 1007T+T/2=1007,5T=251,875s  2