Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Đại số Khối 7 năm 2019

doc 4 trang thaodu 3510
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Đại số Khối 7 năm 2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_15_phut_mon_dai_so_khoi_7_nam_2019.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Đại số Khối 7 năm 2019

  1. Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2019 Lớp: 7B BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT Môn: Đại số Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề số 1 I. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng Câu 1: cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, hãy điền vào ô trống trong bảng sau: x 2 -2 3 y 4 -6 Câu 2: cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, hãy điền vào ô trống trong bảng sau: x 2 3 -5 y 1 2 2 II. Hãy chọn đáp án đúng nhất rồi điền chữ cái vào bảng dưới đây ( từ câu 3 đến câu 16) Câu 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu 3: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 8 thì y = 4, Hệ số tỉ lệ giữa y và x là: 1 1 A. 2B. C. D. 32 2 4 Câu 4: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 8 thì y = 4, Biểu diễn y theo x được: 1 1 A. y =2xB. y = 8x C. y = x D. y = x 4 2 Câu 5. Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 8 thì y = 4. Vậy khi y = 6 thì giá trị tương ứng của x là: A. 12B. 3C. 9D. 2 Câu 6. Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 8 thì y = 4. Vậy khi x = 10 thì giá trị tương ứng của y là: 1 A. 20 B. 10 C. 5 D. 2 Câu 7: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết khi x = 6 thì y = 5. Hệ số tỉ lệ nghịch a giữa x và y là : 6 5 A. a = B. a = C. a = 30 D. a = – 30 5 6 Câu 8: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết khi x = 6 thì y = 5. Vậy khi x = 7 thì giá trị tương ứng của y là: 5 6 7 30 A. B. C. D. 7 7 5 7 Câu 9: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết khi x = 6 thì y = 5. Vậy khi y = 9 thì giá trị tương ứng của x là: 5 10 9 3 A. B. C. D. 9 3 5 10
  2. Câu 10: Số đo ba góc của một tam giác tỉ lệ với: 3, 4, 5. Số đo ba góc đó lần lượt là: A. 400 , 600, 800 B. 200 , 600, 1000 C. 300 , 600, 900 D. 450 , 600, 750 Câu 11. Mua 8 gói kẹo hết 120 000 đ. Thì khi mua 15 gói kẹo cùng loại đó phải trả số tiền là: A. 180 000 đB. 225 000 đC. 240 000đ D. 250 000đ Câu 12. Biết 3m ống kẽm nặng 5,4 kg thì 5m ống kẽm cùng loại đó có khối lượng là: A. 1,8 kgB. 3,6 kgC. 9 kg D. 3,24 kg Câu 13. Biết 5 máy gặt gặt xong một cánh đồng hết 24 giờ thì 3 máy gặt như thế ( cùng năng suất) gặt xong cánh đồng đó hết. A. 48 giờB. 36 giờC. 30 giờ D. 40 giờ Câu 14. Hằng ngày bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường . Nếu đi với vận tốc 12 km/h thì hết 15 phút. Vậy An đi với vận tốc 10 km/h thì hết: A. 18 phútB. 12,5 phútC. 20 phútD. 25 phút Câu 15. Hằng ngày bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường . Nếu đi với vận tốc 12 km/h thì hết 15 phút. Nếu An muốn đi hết 10 phút thì phải đi với vận tốc: A. 15 km/hB. 18 km/hC. 10 km/hD. 20 km/h 1 1 Câu 16. Biết x và y tỉ lệ nghịch với và thì khẳng định nào dưới đây là đúng 3 4 4 3 x y 1 A. 3x = 4y B. C. D. 3x x y 3 4 4y
  3. Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2019 Lớp: 7B BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT Môn: Đại số Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề số 2 I. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng Câu 1: cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, hãy điền vào ô trống trong bảng sau: x 3 -2 5 y 6 4 Câu 2: cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, hãy điền vào ô trống trong bảng sau: x 3 2 -5 y 1 4 3 II. Hãy chọn đáp án đúng nhất rồi điền chữ cái vào bảng dưới đây ( từ câu 3 đến câu 16) Câu 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu 3: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 6 thì y = 3, Hệ số tỉ lệ giữa y và x là: 1 1 A. 2B. C. D. 32 2 4 Câu 4: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 6 thì y = 3, Biểu diễn y theo x được: 1 1 A. y =2xB. y = 8x C. y = x D. y = x 4 2 Câu 5. Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 3. Vậy khi y = 4 thì giá trị tương ứng của x là: A. 8B. 2C. 6D. 12 Câu 6. Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 3. Vậy khi x = 10 thì giá trị tương ứng của y là: 1 A. 20 B. 10 C. 5 D. 2 Câu 7: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết khi x = 5 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ nghịch a giữa x và y là : 6 5 A. a = B. a = C. a = 30 D. a = – 30 5 6 Câu 8: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết khi x = 5 thì y = 6. Vậy khi x = 7 thì giá trị tương ứng của y là: 5 6 7 30 A. B. C. D. 7 7 5 7 Câu 9: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết khi x = 5 thì y = 6. Vậy khi y = 9 thì giá trị tương ứng của x là: 5 10 9 3 A. B. C. D. 9 3 5 10
  4. Câu 10: Số đo ba góc của một tam giác tỉ lệ với: 4; 5;6. Số đo ba góc đó lần lượt là: A. 480 , 600, 720 B. 720 , 600, 480 C. 300 , 600, 900 D. 450 , 600, 750 Câu 11. Mua 7 gói kẹo hết 105 000 đ. Thì khi mua 15 gói kẹo cùng loại đó phải trả số tiền là: A. 180 000 đB. 225 000 đC. 240 000đ D. 250 000đ Câu 12. Biết 4m ống kẽm nặng 7,2 kg thì 5m ống kẽm cùng loại đó có khối lượng là: A. 1,8 kgB. 3,6 kgC. 9 kg D. 3,24 kg Câu 13. Biết 4 máy gặt gặt xong một cánh đồng hết 30 giờ thì 3 máy gặt như thế ( cùng năng suất) gặt xong cánh đồng đó hết. A. 48 giờB. 36 giờC. 30 giờ D. 40 giờ Câu 14. Hằng ngày bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường . Nếu đi với vận tốc 12 km/h thì hết 15 phút. Vậy An đi với vận tốc 15 km/h thì hết: A. 18 phútB. 12 phútC. 25 phútD. 20 phút Câu 15. Hằng ngày bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường . Nếu đi với vận tốc 12 km/h thì hết 15 phút. Nếu An muốn đi hết 20 phút thì phải đi với vận tốc: A. 15 km/hB. 18 km/hC. 10 km/hD. 9 km/h 1 1 Câu 16. Biết x và y tỉ lệ nghịch với và thì khẳng định nào dưới đây là đúng 3 5 5 3 x y 1 A. 3x = 5y B. C. D. 3x x y 3 5 5y