Bộ đề kiểm tra 15 phút số 1 môn Đại số Lớp 10 - Trường THPT Thanh Sơn

docx 4 trang thaodu 2920
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 15 phút số 1 môn Đại số Lớp 10 - Trường THPT Thanh Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_dde_kiem_tra_15_phut_so_1_mon_dai_so_lop_10_truong_thpt_t.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 15 phút số 1 môn Đại số Lớp 10 - Trường THPT Thanh Sơn

  1. SỞ GD &ĐT PHÚ THỌ ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 1 Mã đề Trường THPT Thanh Sơn MÔN ĐẠI SỐ 10 001 Họ và tên học sinh: Lớp: I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8,0 điểm ) Câu 1. Mệnh đề "x ¡ x2 5" khẳng định rằng: A. Bình phương của mỗi số thực bằng 5. B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 5. C. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 5. D. Nếu x là một số thực thì x2 5 . Câu 2. Hãy liệt kê các phần tử của tập X = {x Î ¤ (x 2 - x - 6)(x 2 - 5)= 0}. A. B.X = { 5;3}. X = {- 5;- 2; 5;3}. C. X = {- 2;3}. D. X = {- 5; 5}. Câu 3. Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập A x ¡ 1 x 1 A. [ ] B. ] [ -1 1 -1 1 C. [ D. ] 1 1 Câu 4. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P :"x ¥ ; x2 x 1 0" . A. .P :"x ¥ ; x2 x B.1 . 0" P :"x ¥ ; x2 x 1 0" C. .P :"x ¥ ; x2 x D.1 . 0" P :"x ¥ ; x2 x 1 0" Câu 5: Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây ? A. A Ç B. B. A È B. C. A \ B. D. B \ A. é ù Câu 6: Cho tập hợp A = ë- 4;1); B = (- 2; 3û . Khi đó, tập A\B là A. [- 4;1) B. [- 2; 3] C. [-4;- 2] D. (- 2; 3) ù é ù Câu 7: Cho tập hợp B = (1; 5û;C = ë- 2; 4û . Khi đó, tập BÈC là A. (1; 4] B. [- 2; 5] C. [4; 5] D. (- 2;1) é é ù Câu 8: Cho hai tập A = ëê- 1;3); B = ëêa;a + 3ûú . Với giá trị nào của a thì A ÇB = Æ . é éa ³ 3 éa > 3 êa ³ 3 éa > 3 A. .ê B. . ê C. . D. . ê ê êa < - 4 êa < - 4 êa £ - 4 êa £ - 4 ëê ëê ë ëê II. PHẦN TỰ LUẬN ( 2 điểm ) Câu 9. Liệt kê tất cả các tập hợp con của tập hợp A 2;4;6 Câu 10. Tìm a để [0;1]  [a 1;2a 1) .
  2. BÀI LÀM II. PHẦN TỰ LUẬN
  3. SỞ GD &ĐT PHÚ THỌ ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 1 Trường THPT Thanh Sơn MÔN ĐẠI SỐ 10 Mã đề 002 Họ và tên Lớp: I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8,0 điểm ) Câu 1: Mệnh đề " x ¡ x2 5" khẳng định rằng: A. Bình phương của mỗi số thực bằng 5. B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 5. C. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 5. D. Nếu x là một số thực thì x2 5 . Câu 2: Tập hợp A x ¥ x 1 x 2 0 có bao nhiêu phần tử? A. .2 B. . 3 C. . 5 D. 1. Câu 3: Cho tập hợp M x ¡ | 2 x 5 . Hãy viết tập M dưới dạng khoảng, đoạn. A. .MB. 2;5 . C. . MD. .2;5 M 2;5 M 2;5 Câu 4: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “x ¡ , x2 x 13 0 ” là A. “x ¡ , x2 x 13 0 ”. B. “x ¡ , x2 x 13 0 ”. C. “x ¡ , x2 x 13 0 ”. D. “x ¡ , x2 x 13 0 ”. Câu 5: Hình nào sau đây minh họa tập A là con của tập B ? A. B. C. D. Câu 6: Tập hợp D = ( ;2] ( 6; ) là tập nào sau đây? A. ( 6;2] B. ( 4;9] C. ( ; ) D.  6;2 ù ù Câu 7: Cho tập hợp A = (- ¥ ; 3û ; B = (1; 5û . Khi đó, tập A È B là A. (1; 3] B. (- ¥ ; 5] C. (3; 5] D. (- ¥ ;1) Câu 8. Cho hai tập hợp A = (- 4;3) và B = (m - 7;m) . Tìm giá trị thực của tham số m để B Ì A . A. m £ 3. B. m ³ 3. C. m = 3. D. m > 3. II.PHẦN TỰ LUẬN ( 2 điểm ) Câu 9. Liệt kê các tập hợp con của tập hợp A 1;3;5 Câu 10. Tìm a để [0;1]  [a 1;2a 1) .
  4. BÀI LÀM II. PHẦN TỰ LUẬN