Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 202 - Trường THPT Vị Thanh

docx 4 trang thaodu 3950
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 202 - Trường THPT Vị Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_ma_de_202_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 202 - Trường THPT Vị Thanh

  1. Sở GD-ĐT Hậu Giang Trường THPT Vị Thanh PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA .MÔN: . THỜI GIAN: PHÚT Họ và tên thí sinh: Số báo danh/lớp: . Giám thị 1 (ký và ghi họ tên): Giám thị 2 (ký và ghi họ tên):: MÃ PHÁCH  Gk1: Gk2: MÃ PHÁCH ĐIỂM Bằng số Bằng chữ
  2. KIỂM TRA GK2 LỚP 10 Mã đề 202 Đề Gồm 20 Câu TNKQ Thời gian làm ài 45 phút Câu 1. Số các nghiệm nguyên của BPT: x(x – 2) 0 là: A) 2 B) 3 C) 6 D) lớn hơn 6 Câu 2. Số các nghiệm nguyên của BPT: x(x – 2) 0 là: A) 2 B) 3 C) 6 D) lớn hơn 6 Câu 3. Tìm tập nghiệm của bất phương trình (x – 1)(x² – 4) ≤ 0 A. (–∞; –2] U [1; 2] B. (–∞; 1] U [2; +∞) C. [–2; 1] U [2; +∞) D. [–2; 1] U [4; +∞) Câu 4. Giải bất phương trình (–2x + 3)(x – 2)(x + 4) > 0 3 A. x 2 2 3 C. – 4 2 D. – 4 3 D. x 4 1 C. x ≤ –2 hoặc x ≥ 4 D. –2 ≤ x ≤ 4 và x ≠ 2 Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số y = 2x 2 5x 2 1 1 1 A) (- ; ] B) [2;+ ) C) (- ; ]  [2;+ ) D) [ ; 2] 2 2 2
  3. Câu 8. x = -2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A) x 0 x 1 x C) 0 x :R 3 3 A) m > B) m > C) 0 1 C) m 4 4 Câu 11. Cho ABC có S 84,a 13,b 14,c 15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là: A. 8,125. B. 130. C. 8. D. 8,5. Câu 12. Cho tam giác ABC có a 8,b 10 , góc C bằng 600 . Độ dài cạnh c là ? A. c 3 21 . B. c 7 2 . C. c 2 11 . D. c 2 21. Câu 13. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số. Câu 14. Đường thẳng 2x + y - 1 = 0 có vectơ pháp tuyến là vectơ nào: A. n = (2 ; -1) B. n = (1 ; -1) C. n = (2 ; 1) D. n = ( -1; 2) x 1 2t Câu 15. Cho phương trình tham số của đường thẳng : , vectơ chỉ phương y 3 3t của là: A. u (2;3). B. u (3;2). C. u (3; 2). D. u (2; 3). x 1 3t Câu 16. Cho đường thẳng có phương trình có hệ số góc là: y 6 3t 1 A. k 6 B. k C. k 2 D. k 1 6 Câu 17. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A = ( -3 ; 2), B = (-3 ; 3) có vectơ pháp tuyến là vectơ nào:
  4. A.n = (6;5) B. n =(0,1) C.n (-3;5) D.n (-1;0) Câu 18. Đường thẳng đi qua M(3; 2) nhận u (4; 5) là vec tơ chỉ phương. Phương trình tham số của đường thẳng là: x 3 5t x 3 4t x 4 3t x 3 2t A. . B. . C. . D. . y 2 4t y 2 5t y 5 2t y 4 5t ur Câu 19. Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm M (5;0) và có VTPT n = (1;- 3) . A. x - 3y + 5 = 0 . B. 3x - y - 15 = 0 C. x - 3y - 5 = 0 . D. 3x + y - 15 = 0 . Câu 20. Cho 2 điểm A(1 ; -4) , B(1 ; 2 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. x -1 = 0 B. y + 1 = 0 C. y -1 = 0 D. x - 4y = 0