Đề thi khảo sát chất lượng hè môn Toán Lớp 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Liễn Sơn

doc 2 trang thaodu 3200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng hè môn Toán Lớp 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_he_mon_toan_lop_10_ma_de_132_truo.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng hè môn Toán Lớp 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Liễn Sơn

  1. SỞ GD & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HÈ TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN Môn: Toán lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 132 A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm nằm trên đường tròn (M khác A và B). Số đo ·AMB bằng: A. 900 B. 3600 C. 1800 D. 450 x 3 Câu 2: Điều kiện để biểu thức có nghĩa là: x2 A. x 3 B. x 3 và x 0 C. x 3 D. x 0 m 2 Câu 3: Cho hàm số y x m 2 . Tìm m để hàm số luôn nghịch biến trên tập số thực: m2 1 A. m 2 B. m 1 C. m 2 D. m 2 1 Câu 4: Biểu thức 4 1 6x 9x2 khi x bằng. 3 2 1 3x 2 1 3x 2 x 3x 2 1 3x A. B. C. D. Câu 5: Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 k 1 x 3 k 0 là: k 1 k 3 k 3 k 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 6: Tam giác đều ABC có cạnh 10 cm nội tiếp trong đường tròn, thì bán kính đường tròn là: 10 3 5 3 5 3 A. 5 3 cm cm cm cm B. 3 C. 2 D. 3 2 Câu 7: Kết quả của phép tính: 32 50 : là: 2 A. 2 41 B. 9 C. 41 D. 18 Câu 8: Cho ABC có µA 900 và đường cao AH. Biết AB 5cm; BC 13cm . Khi đó độ dài CH bằng: 5 12 144 25 A. cm B. cm C. cm D. cm 13 13 13 13 Câu 9: Biết điểm A 1;2 thuộc đường thẳng y ax 3 a 0 . Hệ số của đường thẳng trên bằng: A. 1 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 10: Hình chữ nhật ABCD, AB = 10cm, AD = 12cm , quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB, thể tích hình sinh ra là: A. 300 cm3 B. 1440 cm3 C. 1200 cm3 D. 600 cm3 Câu 11: Cho phương trình m 1 x2 2 m 1 x m 3 0 với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất. 1 A. m 1 m B. 3 1 C. m 1 và m D. Cả 3 câu trên đều sai. 3 Câu 12: Cho hai góc nhọn và  , thỏa  900 . Kết luận nào không đúng? Trang 1/2 - Mã đề thi 132
  2. cos sin  A. cot B. tan cot  C. tan  D. sin2 sin2  1 sin  cos  B. Phần tự luận (7 điểm) 2x y 3 0 Câu 13 (1,0 điểm) Giải phương hệ trình sau: x y 1 4 3 Câu 14 (2,0 điểm) Cho phương trình x2 5x + m 3 = 0 (1) a) Giải phương trình (1) với m 7 2 b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn x1 2x1x2 3x2 1 . Câu 15 (1,0 điểm) Một đội xe phải chuyên chở 36 tấn hàng. Trước khi làm việc, đội xe đó được bổ sung thêm 3 xe nữa nên mỗi xe chở ít hơn 1 tấn so với dự định. Hỏi đội xe lúc đầu có bao nhiêu xe? Biết rằng số hàng chở trên tất cả các xe có khối lượng bằng nhau. Câu 16 (2,0 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Gọi C là điểm cố định thuộc đoạn thẳng OB (C khác O và B). Dựng đường thẳng d vuông góc với AB tại điểm C, cắt nửa đường tròn (O) tại điểm M. Trên cung nhỏ MB lấy điểm N bất kỳ (N khác M và B), tia AN cắt đường thẳng d tại điểm F, tia BN cắt đường thẳng d tại điểm E. Đường thẳng AE cắt nửa đường tròn (O) tại điểm D (D khác A). a) Chứng minh: AD.AE = AC.AB. b) Chứng minh: Ba điểm B, F, D thẳng hàng và F là tâm đường tròn nội tiếp tam giác CDN. Câu 17 (1,0 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương thoả mãn: abc = 1. ab bc ca Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P a5 b5 ab b5 c5 bc c5 a5 ca Hết Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ kí của giám thị 1: Chữ kí của giám thị 2: Trang 2/2 - Mã đề thi 132