Ma trận cấu trúc đề kiểm tra học kì II môn Hình học Lớp 10 - Năm học 2018-2019

doc 7 trang thaodu 2250
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận cấu trúc đề kiểm tra học kì II môn Hình học Lớp 10 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_cau_truc_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hinh_hoc_lop_10_n.doc

Nội dung text: Ma trận cấu trúc đề kiểm tra học kì II môn Hình học Lớp 10 - Năm học 2018-2019

  1. MA TRẬN CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HÌNH HỌC 10, HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018-2019 I. Ma trận STT Chủ đề kiến thức Các cấp độ nhận thức Ghi chú Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao TN TL TN TL TN TL TL 1 Các hệ thức lượng trong 4 1 2 1 1 tam giác và giải tam giác. 2 Phương trình đường 5 1 2 2 1 thẳng. 3 Phương trình đường tròn. 3 2 1 1 Số câu/ điểm 12 Câu 6 câu TN 4 câu TN 1 câu TL TN (3.0 (1.5 đ) 1 (1.0 đ) 1 (5,0 đ) đ) câu TL ( câu TL 1.0 đ) (1,0 đ) 2 câu TL (2. 0 điểm) Tỷ lệ 50% 25% 25% 5% Kí hiệu: TN: Trắc nghiệm; TL: Tự luận.
  2. [ ] (NB) Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai: a a csin A A. 2R. B. sin A . C. bsin B 2R. D. sinC . sin A 2R a [ ] (NB) Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 1 1 1 1 A. S bcsin A. B. S acsin A. C. S bcsin B. D. S bcsin B. 2 2 2 2 [ ] (NB) Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: b2 c2 a2 a2 c2 b2 a2 b2 c2 A. m2 . B. m2 . C. m2 . a 2 4 a 2 4 a 2 4 2c2 2b2 a2 D. m2 . a 4 [ ] (NB) Cho tam giác ABC vuông tại A . Tìm góc C , biết Bµ 300 . A. µA 600 . B. µA 900 . C. µA 300 . D.µA 1200 . [ ] (TH) Cho tam giác ABC có a 8,b 10 , góc C bằng 600 . Độ dài cạnh c là ? A. .c 3 21 B. .C. . c D.7 2 c 2 11 c 2 21. [ ] (VD) Tính diện tích tam giác ABC biết A(3 ; 2), B(0 ; 1), C(1 ; 5) : 11 11 A. B. . 17 C. 11D. 17 2 [ ] (TH) Cho tam giác ABC có a 8,b 10,c 12 . Góc lớn nhất trong tam giác ABC là: A. µA B. .Bµ C. Không có góc lớn nhất.D. Cµ [ ] (NB) Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm A( 3 ; 2) và B(1 ; 4).
  3. A. (2 ; 1). B. ( 1 ; 2). C. ( 2 ; 6). D. (1 ; 1). [ ] (TH) Cho hai đường thẳng 1 : y k1x m1, 2 : y k2 x m2 . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. 1  2 k1.k2 1 . B. 1  2 k1.k2 1 . C. 1 / / 2 k1.k2 1 . D. 1 / / 2 k1.k2 0. [ ] (VD) Tìm m để  ' , với : 2x y 4 0 và ': y m 1 x 3 . 1 3 3 1 A. .m B. . m C. . D.m m . 2 2 2 2 [ ] (NB) Đường thẳng d đi qua điểm A 2; 3 và có VTCP u 1; 2 có phương trình là x 2 t x 2 2t x 2 3t x 2 2t A. . B. . C. . D. . y 3 2t y 3 t y 1 2t y 1 3t [ ] (NB) Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox. A. (0 ; 1) B. (1 ; 0) C. (1 ; 1). D. ( 1 ; 0) [ ] (NB) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M 0;5 và có VTPT n 1; 3 . A. x 3y 15 0. B. .3 x yC. 5 . 0 D. . x 3y 5 0 3x y 15 0 [ ] (VD) Tính khoảng cách từ điểm M 1; 1 đến đường thẳng : 4x 3y 10 0 . 7 13 3 A. .d M , B. . C. . d D.M , 2 d M , d M , . 5 5 5 [ ] (NB) Cho M0 x0; y0 và đường thẳng : ax by c 0 . Chọn công thức đúng: ax by c ax by c A. .d MB., . d M , 0 0 0 2 2 0 a b a2 b2
  4. ax by c ax by c C. d M , 0 0 . D. .d M , 0 0 0 0 2 2 a2 b2 a b [ ] x 1 2t (TH) Hệ số góc k của đường thẳng : là y 3 t 1 1 A. .k B. . k 2 C. k . D. .k 3 3 2 [ ] (NB) Phương trình x2 y2 2ax 2by c 0 là phương trình đường tròn nếu: A. a b c 0 . B. a2 b2 c 0 . C. a2 b2 c 0 . D. a2 b2 c2 0 . [ ] (NB) Xác định tâm và bán kính của đường tròn có phương trình:x2 y2 2x 4y 4 0 . A. Tâm I(-1; 2), Bán kính R = 9.B. Tâm I(1;- 2), Bán kính R = 3. C. Tâm I(2;- 4), Bán kính R = 9. D. Tâm I(-2; 4), Bán kính R = 3. [ ] (NB) Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ? A. .xB2. y2 x y 9 0 x2 y2 x 0 . C. x2 y2 2xy 1 0 D. x2 y2 2x 3y 1 0 [ ] (TH) Một đường tròn có tâm I( 3 ; 2) tiếp xúc với đường thẳng : x 5y 1 0 . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu ? 14 7 A. 6 B. C.2 6 D. 26 13 [ ] (TH) Đường tròn nào dưới đây đi qua 2 điểm A(1 ; 0), B(3 ; 4) ? A. .x 2 y2 8x 2y B.9 0 x2 y2 3x 16 0
  5. C. Dx2. y2 x y 0 x2 y2 4x 4y 3 0 . [ ] (VD) Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(11 ; 8), B(13 ; 8), C(14 ; 7). A. 2.B. 1C. 5 D. 2 Câu 1.(2 điểm) Cho ABC có c 35, b 20, µA 600 . Tính: a) Cạnh a . b) Diện tích ABC c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC Câu 2.(1 điểm) Viết phương trình đường tròn tâm I 1; 7 , bán kính R 5 . Câu 3.(1 điểm) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ,d biết dcó vectơ chỉ phương u 3;1 và đi qua điểm M 0; 2 . Câu 4.(0.5 điểm) Cho 3 điểm A(–4; 1), B(0; 2), C(3; –1). Viết phương trình đường cao AH. Câu 1. Cho ABC có a 8, b 6, Cµ 300 . Tính: a) Cạnh a . b) Diện tích ABC c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC Câu 2. Viết phương trình đường tròn tâm I 4;6 , bán kính R 1 . Câu 3. Viết phương trình tham số của đường thẳng d , biết d có vectơ pháp tuyến n 3;1 và đi qua điểm M 0; 2 . Câu 4. Cho 3 điểm A(–4; 1), B(0; 2), C(3; –1). Viết phương trình đường cao BH. Câu 1. Cho ABC có a 8, c 10, Bµ 300 . Tính: a) Cạnh a . b) Diện tích ABC c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC Câu 2. Viết phương trình đường tròn tâm I 0; 1 , bán kính R 10 . Câu 3. Viết phương trình tham số của đường thẳng d , biết d có vectơ chỉ phương u 3;1 và đi qua điểm M 0; 2 .
  6. Câu 4. Cho 3 điểm A(–4; 1), B(0; 2), C(3; –1). Viết phương trình đường cao CH. Câu 1. Cho ABC có b 8, c 10, µA 450 . Tính: a) Cạnh a . b) Diện tích ABC c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC Câu 2. Viết phương trình đường tròn tâm I 2;3 , bán kính R 7 . Câu 3. Viết phương trình tham số của đường thẳng d , biết d có vectơ pháp tuyến n 2;1 và đi qua điểm M 0; 2 . Câu 4. Cho 3 điểm A(–4; 1), B(0; 2), C(3; –1). Viết phương trình đường cao CH. Cách chấm điểm: Bài giải Câu 1.(2 điểm) Cho ABC có c 35, b 20, µA 600 . Tính: a) Cạnh a . b) Diện tích ABC c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC (2 điểm) a) Áp dụng định lí coossin trong tam giác ABC, ta có: (0,25) a2 b2 c2 2bccos A 202 352 2.20.35.cos600 1025 (0,5) a 5 41 (0,25) b) Diện tích tam giác ABC là: 1 1 1 3 S AB.AC.sinA c.b.sin 600 .20.35. 175 3(dvdt) (0,5) ABC 2 2 2 2 c) Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC, ta có: a a 5 41 5 123 2R R (0,5) sin A 2sin A 2.sin 600 3 Câu 2.(1 điểm) Viết phương trình đường tròn tâm I 1; 7 , bán kính R 5 . Phương trình đường tròn tâm I 1; 7 , bán kính R 5 là: (0,25) x 1 2 y 7 2 25 (0,75) Câu 3.(1 điểm) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d , biết d có vectơ
  7. chỉ phương u 3;1 và đi qua điểm M 0; 2 . Ta có u 3;1 là VTCP suy ra n 1;3 là VTPT (0,25) Phương trình tổng quát của đường thẳng: (0,25) 1 x 0 3 y 2 0 x 3y 6 0 (0,5) Câu 4.(0.5 điểm) Cho 3 điểm A(–4; 1), B(0; 2), C(3; –1). Viết phương trình đường cao AH.  Ta có BC 3; 3  Vì AH  BC nên phương trình đường cao AH đi qua A và nhận BC làm vecto pháp tuyến nên có phương trình: (0,25) 3 x 4 3 y 1 0 x 3y 7 0(0,25) Lưu ý: Học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng thì cũng cho điểm tối đa, các đề còn lại cách chấm điểm tương tự.