Bộ đề kiểm tra 45 phút Chương II môn Đại số Lớp 8

docx 39 trang thaodu 7740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra 45 phút Chương II môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_45_phut_chuong_ii_mon_dai_so_lop_8.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 45 phút Chương II môn Đại số Lớp 8

  1. đại số 8: đề Kiểm tra 45 phút chương Ii Bài 1 : Điền vào để được hai phân thức bằng nhau . x x2 ― 1 a) b) = x 3 3 x 2x ― 2 2 Bài 2: Thực hiện cỏc phộp tớnh sau: 6 3 2 ― 6 a) + b) - 2 + 1 2 + 1 ― 3 3 ― 4 c) 2 + 2 : + 2 ― 2 2 + 4 + 4 2 x x2 4 Bài 3 : Cho biểu thức: P = x 2 x 2 x2 4 a)Tỡm điều kiện của x để giỏ trị của phõn thức P được xỏc định . b) Rỳt gọn P c) Tớnh giỏ trị của P tại x = - 8 d) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức Q = P.(x2 ― x ― 2) đại số 8: đề Kiểm tra 45 phút chương Ii Bài 1 : Điền vào để được hai phân thức bằng nhau . x 2 a) b) x ― 1 x ― 4 = 4 ― x 2x + 2 = 2 Bài 2: Thực hiện cỏc phộp tớnh sau: 6 2 2 ― 4 a) + b) - 3 + 1 3 + 1 ― 2 2 ― 4 c) 2 + 2 : + 3 ― 3 2 + 6 + 9 3 3 2 Bài 3 : Cho biểu thức: H = + 9 + 3 + ― 3 + 2 ― 9 a)Tỡm điều kiện của x để giỏ trị của phõn thức H được xỏc định . b) Rỳt gọn H c) Tớnh giỏ trị của H tại x = -7 d)Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức K = H . (x2 + 4 x + 3)
  2. Bài 1 : Tìm x biết : a . x ( 2x - 1) - ( x - 2) ( 2x + 3 ) = 0 b . ( x -1) ( x +2) - x – 2 = 0 Bài 2 : Điền vào để được hai phân thức bằng nhau . x x4 1 a . b . x 3 3 x 2x 2 2 x3 2x2 x Bài 3 : Cho biểu thức : A = x3 x a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định . b . Rút gọn biểu thức A . c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 . Bài 1 : Trong cỏc biểu thức sau, biểu thức nào là phõn thức đại số 2 ― 1 ―5 1 0 ; ; ; ; 4x2 – 5y; + 1 17 2 + 5 2 ― 3 Bài 2 a) Dựng tớnh chất cơ bản của phõn thức, hóy giải thớch vỡ sao: 4 5 3 2 a) = 6 4 2 3 ( + 2 )( + 3)( + 4)( + 5) + 1 b. Rỳt gọn phõn thức: A = 2 + 7 + 11 2 Cho ph n thức x + 6x + 9 â x + 3 a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xỏc định?và phát biểu bằng lời hằng đẳng thức bình phương của một tổng hai biểu thức. b) : Rỳt gọn phân thức áp dụng hằng đẳng thức trên: 1. Tính: (t + u)2 c 2. Viết về dạng tích: 4z2 + 4z + 1 Bài 2: a) Tính nhanh: 242 + 762 + 48 . 76 b) Tính giá trị của biểu thức: y2 + 6y + 9 tại y = 97. đ
  3. đại số8đề Kiểm tra 15 phút chương i Bài 1: a) Viết và phát biểu bằng lời hằng đẳng thức lập phương của một tổng hai biểu thức. b) áp dụng hằng đẳng thức trên: 1. Tính: (m + n)3 2. Viết về dạng tích: 8x3 + 12x2 + 6x + 1 Bài 2: a) Tính nhanh: 442 + 562 + 88 . 56 b) Tính giá trị của biểu thức: x2 + 8x + 16 tại x = 96. đại số8: đề Kiểm tra 15 phút chương i Bài 1: a) Viết và phát biểu bằng lời hằng đẳng thức bình phương của một hiệu hai biểu thức. b) áp dụng hằng đẳng thức trên: 1. Tính: (v - t)2 2. Viết về dạng tích: 6y2 – 6y + 1 Bài 2: a) Tính nhanh: 142 + 862 - 28 . 86 b) Tính giá trị của biểu thức: z2 – 6z + 9 tại z = 103. đại số8: đề Kiểm tra 15 phút chương II Bài 1: a) Viết và phát biểu bằng lời hằng đẳng thức hiệu hai bình phương. b) áp dụng hằng đẳng thức trên: 1. Viết về dạng tích: p2 – q2 2. Tính : (2a - 1)2 - (2a - 3)2 Bài 2: a) Tính nhanh: 41 . 59 b) Tính giá trị của biểu thức: x2 – y2 tại x = 67 và y = 33. đại số8: đề Kiểm tra 15 phút chương i Bài 1: a) Viết và phát biểu bằng lời hằng đẳng thức lập phương của một hiệu hai biểu thức. b) áp dụng hằng đẳng thức trên: 1. Tính: (p - q)3 2. Viết về dạng tích: 8x3 - 12x2 + 6x - 1 Bài 2: a) Tính nhanh: 342 + 662 + 68 . 66 b) Tính giá trị của biểu thức: x2 - 6x + 9 tại x = 103.
  4. đại số8: đề Kiểm tra 15 phút chương II Bài 1: a) Viết và phát biểu bằng lời hằng đẳng thức hiệu hai lập phương. b) áp dụng hằng đẳng thức trên: 1. Viết về dạng tích: p3 – q3 2. Tính : (a + 1)3 - (a - 1)3 Bài 2: a) Tính nhanh: 44 . 56 b) Tính giá trị của biểu thức: x2 – y2 tại x = 77 và y = 23. đại số8: đề Kiểm tra 15 phút chương II Bài 1: a) Viết và phát biểu bằng lời hằng đẳng thức tổng hai lập phương. b) áp dụng hằng đẳng thức trên: 1. Viết về dạng tích: m3 + n3 2. Tính : (1 + a)3 + (1 - a)3 Bài 2: a) Tính nhanh: 46 . 54 b) Tính giá trị của biểu thức: x2 – y2 tại x = 77 và y = 23. đại số8: đề Kiểm tra 15 phút chương i Bài 1: a) Viết và phát biểu bằng lời hằng đẳng thức bình phương của một tổng hai biểu thức. b) áp dụng hằng đẳng thức trên: 1. Tính: (p + q)2 2. Viết về dạng tích: 4m2 + 4m + 1 Bài 2: a) Tính nhanh: 42 + 962 + 8 . 96 b) Tính giá trị của biểu thức: y2 + 6y + 9 tại y = 97. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Hs làm đc 2 ý nào trọn vẹn cho 2 ý . 2 = 4đ. Mỗi ý tiếp theo cho mỗi ý 1,5đ; 1,5đ . 4 = 6đ => 4đ + 6đ = 10đ
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Cõu 1: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thỡ y = -3 a) Gọi k là hệ số tỉ lệ của y đối với x ta cú y = k.x (1) (0,5) Thay x = 6, y = -3 vào (1) ta cú – 3 = k.6 (0,5) Suy ra k = -1/2 (0,5) 1 b) biểu diễn y theo x là y = x (1) 2
  6. 1 c) y = x (1) 2 1 khi x = 8 thỡ y = .8 = -4; (0,75) 2 1 5 x = -5 thỡ y = .(-5) = (0,75) 2 2 Cõu 2: Gọi số mỏy của Đội thứ nhất, đội thứ hai, đội thứ ba lần lượt là a, b, c (a, b, c N*) (0,75) Theo bài ra ta cú a b c 29 (0,5) Vỡ sụ mỏy của mỗi đội tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành cụng việc nờn ta cú a b c 4.a = 7.b = 8.c (1) 1 1 1 4 7 8 Áp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau: a b c a b c 29 29 56 (1) 1 1 1 1 1 1 14 8 7 29 4 7 8 4 7 8 56 56 a 1 Từ 56 a 56. 14 (thỏa món) (0,75) 1 4 4 b 1 56 b 56. 8 (thỏa món) (0,75) 1 7 7 c 1 56 c 56. 7 (thỏa món) (0,75) 1 8 8 Vậy đội thứ nhất cú 14 mỏy; đội thứ hai cú 8 mỏy; đội thứ ba cú 7 mỏy. (0,5) Họ và tên : Lớp 7 Kiểm tra 15 phút Môn Đại số
  7. Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề bài Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7 Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ? Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau x 2,4 3 a) b)2,5: 7,5 x : 15 3 5 3 2 3 Bài 3 (2đ) Tính giá trị biểu thức . (- 3 ) 3 Bài làm đại số 7: Kiểm tra chương I Câu 1: (3đ) Thực hiện phép tính:
  8. 1 3 1 1 a) . 1 + . 2 2 4 2 4 b) 25 . ( - 2,7) . 0,4 c) 0,01 - 0,16 Câu 2: (3đ) Tìm x, y biết : 9 27 a)  x = 5 10 b) y + 0,139 = 3 Câu 3: (3đ) Trong đợt ủng hộ bão lụt do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B đã ủng hộ160 kg gạo. Tính số kg gạo mỗi lớp ủng hộ, biết rằng số gạo của hai lớp ủng hộ theo tỉ lệ 3; 5. Câu 4: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x -12 + 2 - x . đại số 7: Kiểm tra chương I Câu 1: (3đ) Thực hiện phép tính: 1 3 1 1 a) . 1 + . 1 3 4 3 4 b) 25 . ( - 3,7) . 0,4 c) 0,04 - 0,16 Câu 2 (3đ) Tìm x, y biết : 10 5 a)  x = 27 9 b) y + 0,139 = 2 Câu 3: (3đ) Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng được160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của hai lớp trồng được theo tỉ lệ 3; 5. Câu 4: (1đ) So sánh 230 và 320. đại số 7: Kiểm tra chương I Câu 1: (3đ) Thực hiện phép tính:
  9. 1 1 1 1 a) . 1 + . 2 4 2 4 2 b) 25 . ( - 7,2) . 0,4 c) 0,09 - 0,25 Câu 2: (3đ) Tìm m, n biết : 5 25 a)  m = 3 6 b) n + 0,139 = 3 Câu 3: (3đ) Tính số bạn đạt trên 8 điểm bài kiểm tra 1 tiết chương I môn toán của mỗi lớp, biết rằng số bạn đạt trên 8 điểm của lớp 7E ít hơn số bạn đạt trên 8 điểm của lớp 7C là 6 và tỉ số bạn đạt trên 8 điểm của hai lớp là 5 : 8. Câu 4: (1đ) Tìm x và y, biết rằng: ( x – 3)6 + y2 - 9 = 0. đại số 7: Kiểm tra chương I Câu 1: (3đ) Thực hiện phép tính: 1 3 1 4 a) . 1 + . 3 5 7 5 7 b) 25 . ( - 7,3) . 0,4 c) 0,16 - 0,25 Câu 2 (3đ) Tìm m, n biết : 7 21 a)  m = 5 10 b) n + 0,139 = 2 Câu 3: (3đ) 5 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 66m và tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng . 6 Tính diện tích mảnh vườn này. Câu 4: (1đ) Tìm x và y, biết rằng: ( x – 3)6 + ( y2 - 9)2 = 0. Tóm tắt đáp án và biểu điểm: Câu 1: (3đ = 1đ . 3):
  10. 1 3 1 1 1 3 1 1 a) . 1 + . 2 = (1 + 2 ) = . 4 = 2 2 4 2 4 2 4 4 2 b) 25 . ( - 2,7) . 0,4 = 25 . 0,4 . ( - 2,7) = 10 . ( - 2,7) = - 27 c) 0,01 - 0,16 = = 0,1 – 0,4 = - 0,3 Câu 2: (câu a: 1đ, câu b: 2đ) 9 27 a)  x = b) x + 0,139 = 3 5 10 27 9 x = : x = 3 – 0,139 10 5 27 5 x =  x = 2,861 10 9 3 x 2,861 x = 2  x 2,891 x = - 1,5 Câu 3 đề1+2 : (3đ) Gọi số gạo của lớp 7A ủng hộ là x (kg) (x > 0) Gọi số gạo của lớp 7B ủng hộ là y (kg) (y > 0) 0,5đ Ta có: x + y = 160 0,5đ x y x y 160 = = = = 20 0,5đ 3 5 3 5 8 x = 20 x = 20 . 3 = 60 > 0 0,5đ 3 y = 20 y = 20 . 5 = 100 > 0 0,5đ 5 Vậy số gạo của lớp 7A ủng hộ là 60 kg Vậy số gạo của lớp 7B ủng hộ là 100 kg 0,5đ Câu 3 đề3 : (3đ) Lớp 7C : 16 bạn, 7E : 10 bạn. Câu 3 đề4 : (3đ) Chiều dài : 18m, chiều rộng : 15m, diện tích : 270m2. *Câu 4 đề 1: (1đ) Amin = 10 2 ≤ x ≤ 10 1,0đ Câu 4 đề 2: (1đ) 230 = (23)10 = 810; 320 = ( 32)10 = 910 mà 8 810 230 x = 3; y = 9 . Câu 4 đề 4: (1đ) ( x – 3)6 = 0; ( y2 - 4)2 = 0 x = 3; y = 2 hoặc x = 3; y = - 2. Câu 4 đề 2: (1đ) Thứ ngày /11/2009 Họ và tờn : Lớp 7
  11. Kiểm tra 15 phỳt Mụn Đại số Điểm Lời nhận xột của giỏo viờn Đề bài : Câu 1: Hai đại lượng x và y là tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch a) x -1 1 3 5 y -5 5 15 25 b) x -5 -2 2 5 y -2 -5 5 2 c) x -4 -2 10 20 y 6 3 -15 -30 Câu 2: Hai người xây 1 bức tường hết 8 h. Hỏi 5 người xây bức tường đó hết bao nhiêu lâu (cùng năng xuất)
  12. . A Họ và tên: . Lớp 7B Dễ Điểm: đại số7: đề Kiểm tra chương II Khoanh tròn vào chỗ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả đúng. Câu 1: Các giá trị tương ứng của x và y được cho trong bảng sau: x -2 -1 2 4 6 y 4 2 -4 -8 -12 A. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = -2. B. x tỉ lệ nghịch với y. C. x không tỉ lệ thuận với y và x cũng không tỉ lệ nghịch với y. 1 D. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = - 2 Câu 2: Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống trong bảng là: 5 20 5 20 x -2 A. B. C. D. ― 3 3 3 ― 3 y 3 -10 Câu 3: Biết x , y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống trong bảng là: A. 8 B. - 8 C. 2 D. -2 Câu 4: Xem hình bên x - 6 12 y - 4 a)Điểm có toạ độ (1;- 3) là y A. Điểm M B. Điểm N M 3 C. Điểm P D. Điểm Q N 1 1 3 -3 -1 O x -1 P -3 Q
  13. b) Đường thẳng OM là đồ thị của hàm số 1 A. y = 3x B. y = 3 x 1 C. y = - 3x D. y = - 3 x 3 Câu 5: Đồ thị hàm số y = 2 x là đường thẳng được biểu diễn trong hình sau: A. y B. y 3 3 2 2 -1 o x o 1 x C. y D. y 1 1 o 3 x 3 o x - 2 2 Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2;- 6). Khi đó giá trị của a là 1 1 A. 3 B. -3 C. 3 D. ― 3 Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 1- 2x. Khi đó A. f (0) = -2 B. f(1) = - 3 C. f(-1) = 3 D. f(2) = 4 Câu 8: Ba số x,y,z tỉ lệ với 3,5,7 và z – y = 1. Khi đó A. x= 6, y= 10, z = 14. B. x = - 6, y = - 10, z = - 12. 3 5 7 2 2 2 C x= , y= , z = D. x= , y= , z = 2 2 2 3 5 7 Câu 9: Để đặt một đoạn đường sắt phải dùng 480 thanh ray dài 8m. Nếu thay bằng những thanh ray dài 10m thì cần số thanh ray là A. 438 B. 348 C.384 D. 483 Câu 10: Cho hàm số y = ( 3m + 1)x a) Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; - 1) khi m bằng 2 2 3 3 A. 3 B. - 3 C. ― 2 D. 2 b) Đồ thị hàm số ứng với m tìm được vẽ ở hình sau: A. B. x y 1 1 -1 0 y 0 1 x
  14. C. D. y x 1 1 -1 0 x 0 1 y Họ và tên: . Lớp 7B Dễ Điểm: đại số7: đề Kiểm tra chương II Khoanh tròn vào chỗ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả đúng. Câu 1: Các giá trị tương ứng của x và y được cho trong bảng sau: x -2 -1 2 4 6 y 4 2 -4 -8 -12 A. x tỉ lệ nghịch với y. B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = -2. C. x tỉ lệ thuận với y. D. x không tỉ lệ thuận với y và x cũng không tỉ lệ nghịch với y. Câu 2: Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống trong bảng là: 20 5 5 20 x -2 A. B. C. D. 3 3 3 ― 3 y 3 -10 Câu 3: Biết x , y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống trong bảng là: x - 6 12 A. - 8 B. 8 C. 2 D. -2 y - 4 Câu 4: Xem hình bên y M 3 a)Điểm có toạ độ (1;- 3) là A. Điểm N B. Điểm M N 1 1 3 -3 -1 O x -1 P -3 Q
  15. C. Điểm Q D. Điểm P b) Đường thẳng ON là đồ thị của hàm số A. y = 3x B. y = - 3x 1 1 C. y = 3 x D. y = - 3 x 3 Câu 5: Đồ thị hàm số y = 2 x là đường thẳng được biểu diễn trong hình sau: A. B. y y 3 3 2 2 o 1 x -1 o x y C. D. y 1 1 o 3 x 3 o x - 2 2 Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2;- 6). Khi đó giá trị của a là 1 1 A. - 3 B. 3 C. 3 D. ― 3 Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 1- 2x. Khi đó A. f (0) = - 3 B. f(1) = - 2 C. f(-1) = 3 D. f(2) = 4 Câu 8: Ba số x,y,z tỉ lệ với 3,5,7 và z – y = 1. Khi đó A.x= - 6, y= - 10, z = - 14. B. x = 6, y = 10, z = 12. 3 5 7 2 2 2 C x= , y= , z = D. x= , y= , z = 2 2 2 3 5 7 Câu 9: Để đặt một đoạn đường sắt phải dùng 480 thanh ray dài 8m. Nếu thay bằng những thanh ray dài 10m thì cần số thanh ray là A. 348 B. 438 C.384 D. 483 Câu 10: Cho hàm số y = ( 3m + 1)x a) Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; - 1) khi m bằng 2 2 3 3 A.- 3 B. 3 C. ― 2 D. 2 b) Đồ thị hàm số ứng với m tìm được vẽ ở hình sau: A. B. y 1 0 1 x
  16. x 1 -1 0 y C. D. y x 1 1 -1 0 x 0 1 y Họ và tên: . Lớp 7B Dễ Điểm: đại số7: đề Kiểm tra chương II Khoanh tròn vào chỗ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả đúng. Câu 1: Các giá trị tương ứng của x và y được cho trong bảng sau: x -2 -1 2 4 6 y 4 2 -4 -8 -12 A. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = -2. B. x tỉ lệ nghịch với y. 1 C. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = - 2 D. x không tỉ lệ thuận với y và x cũng không tỉ lệ nghịch với y. Câu 2: Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống trong bảng là: 5 20 20 5 x -2 A. B. C. D. ― 3 3 ― 3 3 y 3 -10 Câu 3: Biết x , y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống trong bảng là: A. 8 B. - 8 C. - 2 D. 2 x - 6 12 y - 4 Câu 4: Xem hình bên y M 3 N 1 1 3 -3 -1 O x -1 P -3 Q
  17. a)Điểm có toạ độ (1;- 3) là A. Điểm M B. Điểm P C. Điểm N D. Điểm Q b) Đường thẳng OP là đồ thị của hàm số 1 A. y = 3x B. y = 3 x 1 C. y = - 3x D. y = - 3 x 3 Câu 5: Đồ thị hàm số y = 2 x là đường thẳng được biểu diễn trong hình sau: A. B. y y 3 3 2 2 o 1 x -1 o x C. y D. y 1 1 3 o x o 3 x - 2 2 Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2;- 6). Khi đó giá trị của a là 1 1 A.3 B. -3 C.- 3 D. 3 Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 1- 2x. Khi đó A. f (0) = -2 B. f(1) = 3 C. f(2) = - 3 D. f(- 1) = 4 Câu 8: Ba số x,y,z tỉ lệ với 3,5,7 và z – y = 1. Khi đó A.x= 6, y= 10, z = 14. B. x = - 6, y = - 10, z = - 12. 2 2 2 3 5 7 C x= , y= , z = D. x= , y= , z = 3 5 7. 2 2 2. Câu 9: Để đặt một đoạn đường sắt phải dùng 480 thanh ray dài 8m. Nếu thay bằng những thanh ray dài 10m thì cần số thanh ray là A. 438 B. 348 C. 483 D. 384 Câu 10: Cho hàm số y = ( 3m + 1)x a) Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; - 1) khi m bằng 2 2 3 3 A. 3 B. - 3 C. ― 2 D. 2 b) Đồ thị hàm số ứng với m tìm được vẽ ở hình sau: A. B. y 1 -1 0 x
  18. x 1 -1 0 y C. D. y x 1 1 0 1 x 0 1 y Họ và tên: . Lớp 7B Dễ Điểm: đại số7: đề Kiểm tra chương II Khoanh tròn vào chỗ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả đúng. Câu 1: Các giá trị tương ứng của x và y được cho trong bảng sau: x - 2 -1 2 4 6 y 4 2 - 4 - 8 -12 A. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = -2. B. x không tỉ lệ thuận với y và x cũng không tỉ lệ nghịch với y . C. x tỉ lệ nghịch với y. 1 D. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = - 2 Câu 2: Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống trong bảng là: x - 2 5 5 20 20 A. B. C. D. ― 3 3 3 ― 3 y 3 - 10 x - 6 12
  19. Câu 3: Biết x , y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và có y - 4 giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống trong bảng là: A. 8 B. 2 C. - 8 D. -2 Câu 4: Xem hình bên y a)Điểm có toạ độ (1;- 3) là M 3 A. Điểm M B. Điểm N N C. Điểm Q D. Điểm P 1 1 3 b) Đường thẳng OQ là đồ thị của hàm số -3 -1 O x -1 P 1 A. y = 3x B. y = 3 x 1 -3 Q C. y = - 3x D. y = - 3 x 3 Câu 5: Đồ thị hàm số y = 2 x là đường thẳng được biểu diễn trong hình sau: y y A. 3 B. 3 2 2 o -1 o x 1 x y C. D. y 1 1 o 3 x 3 o x - 2 2 Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2;- 6). Khi đó giá trị của a là 1 1 A.3 B. 3 C. - 3 D. ― 3 Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 1- 2x. Khi đó A. f (0) = -2 B. f(- 1) = 3 C. f(1) = - 3 D. f(2) = 4 Câu 8: Ba số x,y,z tỉ lệ với 3,5,7 và z – y = 1. Khi đó 3 5 7 A.x= 6, y= 10, z = 14. B. x= , y= , z = 2 2 2. 2 2 2 C x = - 6, y = - 10, z = - 12. D. x= 3, y= 5, z = 7 Câu 9: Để đặt một đoạn đường sắt phải dùng 480 thanh ray dài 8m. Nếu thay bằng những thanh ray dài 10m thì cần số thanh ray là A. 438 B. 384 C. 348 D. 483 Câu 10: Cho hàm số y = ( 3m + 1)x a).Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; - 1) khi m bằng
  20. 2 3 2 3 A. 3 B. 2 C. - 3 C. ― 2 b) Đồ thị hàm số ứng với m tìm được vẽ ở hình sau: A. B. y . x 1 1 -1 0 y 0 1 x C. D. y x 1 1 0 x -1 0 1 y Họ và tên: . Lớp 7C Điểm: đại số7: đề Kiểm tra chương II Khoanh tròn vào chỗ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả đúng. Câu 1: Các giá trị tương ứng của x và y được cho trong bảng sau: x -2 -1 2 4 6 y 4 2 -4 -8 -12 A. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = -2. B. x tỉ lệ nghịch với y. C. x không tỉ lệ thuận với y và x cũng không tỉ lệ nghịch với y. 1 D. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = - 2 Câu 2: Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở ô trống trong bảng là: 5 20 5 20 x -2 A. B. C. D. ― 3 3 3 ― 3 y 3 -10 x - 6 12
  21. Câu 3: Biết x , y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và có y - 4 giá trị cho trong bảng . Giá trị ở ô trống trong bảng là: A. 8 B. - 8 C. 2 D. -2 Câu 4: Xem hình bên y M 3 a) Điểm có toạ độ (1;- 3) là N A. Điểm M B. Điểm N 1 1 3 C. Điểm P D. Điểm Q -3 -1 O x -1 P b) Đường thẳng OM là đồ thị của hàm số 1 A. y = 3x B. y = 3 x -3 Q 1 C. y = - 3x D. y = - 3 x 3 Câu 5: Đồ thị hàm số y = 2 x là đường thẳng được biểu diễn trong hình sau: y y 3 3 A. 2 B. 2 -1 o x o 1 x C. y D. y 1 1 o 3 x 3 o x - 2 2 Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2;- 4). Khi đó giá trị của a là 1 1 A. 2 B. - 2 C. 2 D. ― 2 Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 1- 3x. Khi đó A. f (0) = -3 B. f(1) = - 2 C. f(-1) = 4 D. f(2) = 3 Câu 8: Ba số x,y,z tỉ lệ với 3,5,7 và z – y = 1. Khi đó A. x = 6, y = 10, z = 14. B. x = - 6, y = - 10, z = - 11. 3 5 7 2 2 2 C x = , y = , z = D. x = , y = , z = 2 2 2 3 5 7 Câu 9: Để xây một ngôi nhà dự định 8 người làm trong 240 ngày. Để kịp đón lễ No - en nếu điều 10 người thì cần số ngày để xây xong ngôi nhà đó là A .129 B. 219 C.192 D. 912
  22. Câu 10: Cho hàm số y = ( 5m + 1)x a) Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; - 1) khi m bằng 2 2 5 5 A. B. - C. D. 5 5 ― 2 2 b) Đồ thị hàm số ứng với m tìm được vẽ ở hình sau: A. B. y x 1 1 -1 0 y 0 1 x y x C. D. 1 1 1 y -1 0 x 0 Họ và tên: . Lớp 7C Điểm: đại số7: đề Kiểm tra chương II Khoanh tròn vào chỗ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả đúng. Câu 1: Các giá trị tương ứng của x và y được cho trong bảng sau: x 4 2 -4 -8 -12 y -2 -1 2 4 6 A. x tỉ lệ nghịch với y. B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = -2. 1 C. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = - 2. D. x không tỉ lệ thuận với y và x cũng không tỉ lệ nghịch với y. x -2
  23. Câu 2: Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và có y 3 -10 giá trị cho trong bảng . Giá trị ở ô trống trong bảng là: 20 5 5 20 A. B. C. D. 3 ― 3 3 ― 3 Câu 3: Biết x , y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở ô trống trong bảng là: x - 4 12 A. - 8 B. 8 C. 2 D. -2 y - 6 Câu 4: Xem hình bên y M 3 a) Điểm có toạ độ (- 1; 3) là A. Điểm N B. Điểm M N C. Điểm Q D. Điểm P 1 1 3 b) Đường thẳng ON là đồ thị của hàm số -3 -1 O x A. y = 3x B. y = - 3x -1 P 1 1 C. y = 3 x D. y = - 3 x -3 Q 3 Câu 5: Đồ thị hàm số y = 2 x là đường thẳng được biểu diễn trong hình sau: A. y B. y 3 3 2 2 o 1 x -1 o x C. D. y y 1 1 3 o x o 3 x - 2 2 Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2;- 6). Khi đó giá trị của a là 1 1 A. - 3 B. 3 C. 3 D. ― 3 Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 1- 2x. Khi đó A. f (0) = - 3 B. f(1) = - 2 C. f(-1) = 3 D. f(2) = 4 Câu 8: Ba số x, y, z tỉ lệ với 3, 5, 7 và z – y = 1. Khi đó A. x = - 6, y = - 10, z = - 14. B. x = 6, y = 10, z = 11. 3 5 7 2 2 2 C x = , y = , z = D. x = , y = , z = 2 2 2 3 5 7
  24. Câu 9: Để đặt một đoạn đường sắt phải dùng 480 thanh ray dài 8m. Nếu thay bằng những thanh ray dài 10m thì cần số thanh ray là A.348 B. 438 C.384 D. 483 Câu 10: Cho hàm số y = ( 3m + 1)x a) Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; - 1) khi m bằng 2 2 3 3 A.- 3 B. 3 C. ― 2 D. 2 b) Đồ thị hàm số ứng với m tìm được vẽ ở hình sau: y A. B. x 1 1 0 1 x -1 0 y x C. y D. 1 1 -1 0 x 0 1 y Họ và tên: . Lớp 7C Điểm: đại số7: đề Kiểm tra chương II Khoanh tròn vào chỗ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả đúng. Câu 1: Các giá trị tương ứng của x và y được cho trong bảng sau: x - 4 - 3 - 2 4 3 y 3 4 6 - 3 - 4 A. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = -2. B. x tỉ lệ nghịch với y. 1 C. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = - 2
  25. D. x không tỉ lệ thuận với y và x cũng không tỉ lệ nghịch với y. Câu 2: Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở ô trống trong bảng là: 5 20 20 5 x -2 A. B. C. D. ― 3 3 ― 3 3 y 3 -10 Câu 3: Biết x , y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở ô trống trong bảng là: A. 8 B. - 8 C. - 2 D. 2 x - 6 12 y - 4 Câu 4: Xem hình bên y a) Điểm có toạ độ (- 3; 1) là M 3 A. Điểm M B. Điểm P N C. Điểm N D. Điểm Q 1 1 3 b) Đường thẳng OP là đồ thị của hàm số -3 -1 O x 1 -1 P A. y = 3x B. y = 3 x 1 C. y = - 3x D. y = - 3 x -3 Q 3 Câu 5: Đồ thị hàm số y = 2 x là đường thẳng được biểu diễn trong hình sau: y y 3 3 A. 2 B. 2 -1 o x o 1 x C. D. y y 1 1 3 o x o 3 x - 2 2 Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2;- 6). Khi đó giá trị của a là 1 1 A.3 B. - 3 C.- 3 D. 3 Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 1- 2x. Khi đó A. f (0) = -2 B. f(1) = 3 C. f(2) = - 3 D. f(- 1) = 4 Câu 8: Ba số x, y, z tỉ lệ với 3, 5, 7 và z – y = 1. Khi đó A. x = 6, y = 10, z = 14. B. x = - 6, y = - 10, z = - 12. 2 2 2 3 5 7 C x= , y= , z = D. x = , y = , z = 3 5 7. 2 2 2.
  26. Câu 9: Để xây một ngôi nhà dự định 8 người làm trong 240 ngày. Để kịp đón lễ No - en nếu điều 10 người thì cần số ngày để xây xong ngôi nhà đó là A. 129 B. 192 C. 219 D. 912 Câu 10: Cho hàm số y = ( 3m + 1)x a) Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; - 1) khi m bằng 2 2 3 3 A. 3 B. - 3 C. ― 2 D. 2 b) Đồ thị hàm số ứng với m tìm được vẽ ở hình sau: A. B. x y 1 1 -1 0 y -1 0 x C. D. y x 1 1 0 1 x 0 1 y Họ và tên: . Lớp 7C Điểm: đại số7: đề Kiểm tra chương II Khoanh tròn vào chỗ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả đúng. Câu 1: Các giá trị tương ứng của x và y được cho trong bảng sau: x - 6 - 4 3 4 1 y 2 3 - 4 - 3 -12 A. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = -2.
  27. B. x không tỉ lệ thuận với y và x cũng không tỉ lệ nghịch với y . C. x tỉ lệ nghịch với y. 1 D. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = - 2 Câu 2: Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở ô trống trong bảng là: x 3 - 10 5 5 20 20 A. B. C. D. ― 3 3 3 ― 3 y - 2 Câu 3: Biết x , y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở ô trống trong bảng là: x - 6 12 A. 8 B. 2 C. - 8 D. -2 y - 4 Câu 4: Xem hình bên y a)Điểm có toạ độ (- 1; 3) là M 3 A. Điểm M B. Điểm N N C. Điểm Q D. Điểm P 1 1 3 b) Đường thẳng OQ là đồ thị của hàm số -3 -1 O x 1 -1 P A. y = 3x B. y = 3 x 1 C. y = - 3x D. y = - x 3 -3 Q 3 Câu 5: Đồ thị hàm số y = 2 x là đường thẳng được biểu diễn trong hình sau: y y A. 3 B. 3 2 2 -1 o x o 1 x y C. D. y 1 1 o 3 x 3 o x - 2 2 Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2;- 8). Khi đó giá trị của a là 1 1 A. 4 B. 4 C. - 4 D. ― 4 Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 1- 2x. Khi đó A. f (0) = - 2 B. f(- 1) = 3 C. f(1) = - 3 D. f(2) = 4 Câu 8: Ba số x, y, z tỉ lệ với 3, 5, 7 và z – y = 1. Khi đó 3 5 7 A. x = 6, y = 10, z = 14. B. x = , y = , z = 2 2 2.
  28. 2 2 2 C x = - 6, y = - 10, z = - 11. D. x = 3, y = 5, z = 7 Câu 9: Để đặt một đoạn đường sắt phải dùng 480 thanh ray dài 8m. Nếu thay bằng những thanh ray dài 10m thì cần số thanh ray là A. 438 B. 384 C. 348 D. 483 Câu 10: Cho hàm số y = ( 7m + 1)x a).Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; - 1) khi m bằng 2 7 2 7 A. 7 B. 2 C. - 7 C. ― 2 b) Đồ thị hàm số ứng với m tìm được vẽ ở hình sau: A. B. y . x 1 1 -1 0 y 0 1 x C. D. y x 1 1 -1 0 x 0 1 y Họ và tên: . Lớp 7D Điểm: đại số7: đề Kiểm tra chương III Khoanh tròn vào chỗ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả đúng. Câu 1: Điểm kiểm tra học kì I môn toán của lớp 7C được ghi trong bảng sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số hs đạt được 2 3 5 7 5 8 6 4 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là: A. Số học sinh của lớp 7C. B. Số điểm của mỗi học sinh lớp 7C. C. Tổng số điểm của học sinh lớp 7C. D. Số học sinh có cùng điểm số. b) Số đơn vị điều tra:
  29. A. 1 B. 8 C. 40 D. 30 c) Số các giá trị khác nhau của dấu hiêu là: A. 6 B. 8 C. 9 D. 10 d) Giá trị có tần số 7 là: A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 e) Mốt của dấu hiệu trên là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 g) Giá trị 10 có tần số là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 h) Giá trị có tần số nhỏ nhất là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Số lượng khách hàng ngày đến tham quan một cuộc triển lãm sách trong 10 ngày được ghi ở bảng: STT ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số 300 250 280 300 320 240 300 240 250 300 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là: A. Số ngày mà khách đến tham quan(TQ). B. Số lượng khách của mỗi ngày đến TQ. C. Tổng số khách TQ trong 10 ngày. D. Số ngày có cùng số lượng khách đếnTQ. b) - Bảng “tần số” của nó là: A. Số khách 240 250 280 300 320 Tần số(n) 2 2 2 3 1 B. Số khách 240 250 280 300 320 Tần số(n) 2 2 1 4 1 C. Giá trị (x) 240 250 280 300 320 Tần số(n) 1 2 1 4 2 D. Giá trị (x) 240 250 280 300 320 Tần số(n) 2 1 1 3 1 - Biểu đồ đoạn thẳng là: A. n B. n 4 4 2 2 1 1 0 240 250 280 300 320 x 0 240 250 280 300 320 x n D. n
  30. C. 4 4 2 2 1 1 0 240 250 280 300 320 x 0 240 250 280 300 320 x c) - Số trung bình cộng là: A. 276 B. 286 C. 278 D. 223 - và nó có ý nghĩa: A. Lượng khách TQ trung bình mỗi ngày là 286. B. Lượng khách TQ trung bình mỗi ngày là 278. C. Lượng khách TQ trung bình mỗi ngày là 223. D. Lượng khách TQ trung bình mỗi ngày là 276. d) - Mốt của dấu hiệu là: A. 300 B. 2 C. 320 D. 4 - và ý nghĩa của nó là: A. Số ngày có lượng khách đến TQ 300 người là nhiều nhất. B. Số ngày có lượng khách đến TQ 320 người là nhiều nhất. C. Số người đến TQ 3 ngày là nhiều nhất. D. Số người đến TQ 4 ngày là nhiều nhất. Họ và tên: . Lớp 7D Điểm: đại số7: đề Kiểm tra chương III Khoanh tròn vào chỗ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả đúng. Câu 1: Thời gian làm bài tập( tính bằng phút) của 20 học sinh lớp 7 được ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là: A. Tổng số thời gian làm bài tập của 20 học sinh. B. Số thời gian làm bài của mỗi học sinh. C. Thời gian làm bài nhiều nhất là 14 phút. D. Số học sinh giải cùng thời gian ít nhất. b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 20 B. 10 C. 8 D. 6 c) Giá trị 8 có tần số là;
  31. A. 7 B. 8 C. 10 D. 9 d) Giá trị có tần số 3 là: A. 7 B. 9 C. 10 D. 7, 9 và 10 e) Hãy điền số thích hợp vào ô trống trong bảng “ tần số” Câu 2: Điều tra về tuổi nghề( tính bằng năm) của 20 công nhân trong một phân xưởng ta có bảng số liệu sau: 3 5 5 3 5 6 6 7 5 6 5 6 3 6 4 5 6 5 4 5 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là: A. Tuổi nghề của mỗi công nhân. B. Tuổi nghề của 20 công nhân. C. Tuổi nghề nhiều nhất các công nhân. D. Số công nhân có cùng tuổi nghề. b) Số trung bình cộng của bảng số liệu trên là: A. X = 4,5 B. X = 6 C. X = 5 D. X = 5,5 c) Mốt của dấu hiệu là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 8 Giá trị (x) 5 7 8 9 10 14 Tần số( n) N = 20 Câu 3: Trong một thư viện. Số sách được xếp thành trong giá để sách được biểu diễn thành biểu đồ hình chữ nhật sau đây: (Số giá để sách) 12 10 8 6 4 2 1 - 10 11 - 20 21 - 30 31 - 40 41 - 50 51 - 60 (Số sách) Hãy cho biết: a) Số giá sách mà trên đó có hơn 40 cuốn sách là; A. 41 B. 50 C. 51 D. 12 b) Tống số giá sách của thư viện là: A. 10 B. 12 C. 8 D. 42
  32. c) Số giá sách mà trên đó có không nhiều hơn 30 cuốn sách là: A. 24 B. 30 C. 20 D. 10 Họ và tên: . Lớp 7D Điểm: đại số7: đề Kiểm tra chương III Khoanh tròn vào chỗ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả đúng. Câu 1: Điểm kiểm tra học kì I môn toán của lớp 7C được ghi trong bảng sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số hs đạt được 2 3 5 7 5 8 6 4 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là: A. Số học sinh của lớp 7C. B. Số điểm của mỗi học sinh lớp 7C. C. Tổng số điểm của học sinh lớp 7C. D. Số học sinh có cùng điểm số. b) Số đơn vị điều tra: A. 1 B. 8 C. 40 D. 30 c) Số các giá trị khác nhau của dấu hiêu là: A. 6 B. 8 C. 9 D. 10 d) Giá trị có tần số 7 là: A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 e) Mốt của dấu hiệu trên là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 g) Giá trị 10 có tần số là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 h) Giá trị có tần số nhỏ nhất là:
  33. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Số lượng khách hàng ngày đến tham quan một cuộc triển lãm sách trong 10 ngày được ghi ở bảng: STT ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số 300 250 280 300 320 240 300 240 250 300 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là: A. Số ngày mà khách đến tham quan(TQ). B. Số lượng khách của mỗi ngày đến TQ. C. Tổng số khách TQ trong 10 ngày. D. Số ngày có cùng số lượng khách đếnTQ. b) - Bảng “tần số” của nó là: A. Số khách 240 250 280 300 320 Tần số(n) 2 2 2 3 1 B. Giá trị (x) 240 250 280 300 320 Tần số(n) 1 2 1 4 2 C. Số khách 240 250 280 300 320 Tần số(n) 2 2 1 4 1 D. Giá trị (x) 240 250 280 300 320 Tần số(n) 2 1 1 3 1 - Biểu đồ đoạn thẳng là: n n A. B. 4 4 2 2 1 1 0 240 250 280 300 320 x 0 240 250 280 300 320 x n C. n D. 4 4 2 2 1 1 0 240 250 280 300 320 x 0 240 250 280 300 320 x c) - Số trung bình cộng là: A. 278 B. 286 C. 276 D. 223 - và nó có ý nghĩa:
  34. A. Lượng khách TQ trung bình mỗi ngày là 286. B. Lượng khách TQ trung bình mỗi ngày là 223. C. Lượng khách TQ trung bình mỗi ngày là 278. D. Lượng khách TQ trung bình mỗi ngày là 276. d) - Mốt của dấu hiệu là: A. 2 B. 300 C. 320 D. 4 - và ý nghĩa của nó là: A. Số người đến TQ 3 ngày là nhiều nhất. B. Số người đến TQ 4 ngày là nhiều nhất. C. Số ngày có lượng khách đến TQ 300 người là nhiều nhất. D. Số ngày có lượng khách đến TQ 320 người là nhiều nhất. Họ và tên: . Lớp 7D Điểm: đại số7: đề Kiểm tra chương III Khoanh tròn vào chỗ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả đúng. Câu 1: Thời gian làm bài tập( tính bằng phút) của 20 học sinh lớp 7 được ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là: Giá trị (x) 5 7 8 9 10 14 Tần số( n) N = 20 A. Tổng số thời gian làm bài tập của 20 học sinh. B. Thời gian làm bài nhiều nhất là 14 phút. C. Số thời gian làm bài của mỗi học sinh. D. Số học sinh giải cùng thời gian ít nhất. b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 10 B. 20 C. 8 D. 6 c) Giá trị 8 có tần số là; A. 7 B. 10 C. 8 D. 9 d) Giá trị có tần số 3 là: A. 10 B. 9 C. 7 D. 7, 9 và 10 e) Hãy điền số thích hợp vào ô trống trong bảng “ tần số” Câu 2: Điều tra về tuổi nghề( tính bằng năm) của 20 công nhân trong một phân xưởng ta có bảng số liệu sau: 3 5 5 3 5 6 6 7 5 6 5 6 3 6 4 5 6 5 4 5
  35. a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là: A. Tuổi nghề của mỗi công nhân. B. Tuổi nghề nhiều nhất các công nhân. C. Tuổi nghề của 20 công nhân. D. Số công nhân có cùng tuổi nghề. b) Số trung bình cộng của bảng số liệu trên là: A. X = 5,5 B. X = 6 C. X = 5 D. X = 4,5 c) Mốt của dấu hiệu là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 3: Trong một thư viện. Số sách được xếp thành trong giá để sách được biểu diễn thành biểu đồ hình chữ nhật sau đây: (Số giá để sách) 12 10 8 6 4 2 1 - 10 11 - 20 21 - 30 31 - 40 41 - 50 51 - 60 (Số sách) Hãy cho biết: a) Số giá sách mà trên đó có hơn 40 cuốn sách là; A. 41 B. 51 C. 50 D. 12 b) Tống số giá sách của thư viện là: A. 10 B. 42 C. 8 D. 12 c) Số giá sách mà trên đó có không nhiều hơn 30 cuốn sách là: A. 20 B. 30 C. 24 D. 10
  36. Biểu điểm và đáp án đề 1:Câu 1: ý a b c d e g h Phương án B- 1đ C- 0,5đ B- 0,5đ A- 0,5đ B- 0,5đ A- 0,5đ B- 0,5đ Câu 2: ý a - 1,5đ b- 0,75đ b’- 0,75đ c- 0,75đ c’- 0,75đ đ- 0,75đ d’- 0,75đ Phương án B B A C B A A đề 2: Câu 1: ý- 0,5Đ a b c d Phương án B D A D B. 2đ Giá trị 5 7 8 9 10 14 Tần số 2 3 7 3 3 2 N=20 Câu 2: ý -1đ a b c Phương án A C C Câu 3: ý -1đ a b c Phương án D D A đề 3: Câu 1: ý a b c d e g h Phương án B- 1đ C- 0,5đ B- 0,5đ A-0,5đ B-0,5đ A-0,5đ B-0,5đ Câu 2: ý a -1,5đ b - 0,75đ b’ - 0,75đ C - 0,75đ c’- 0,75đ đ - 0,75đ d’- 0,75đ Phương án B C C A C B C đề 4: Câu 1: ý- 0,5Đ a b c d Phương án C D A D ê) 2đ Câu 2:
  37. ý -1đ a b c Phương án A C B Câu 3: ý -1đ a b c Phương án D B C đại số7: đề Kiểm tra chương iV Bài 1: Tìm các đa thức A, B biết: a)( x2 – 2xy + y3) – A = 3xy – x2 + 2y3. b) B + ( x2 + 2y2 + 3z2) = 2x2 – 3y2 + 4z2. Bài 2: Cho f(x) = -3x2 + x + 1 – x4 + x3 – x2 + 3x4, g(x) = x4 + x2 - x3 + x – 5 + 4x3 – x2. a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính f(x) + g(x); f(x) - g(x). c) Tính giá trị của f(x) + g(x) tại x = - 1. Bài 3: Tìm nghiệm của các đa thức sau: 1 a) 3x - b) ( x – 2)( x + 3) c) 3x2 + 5x. 2 đại số7: đề Kiểm tra chương iV 1 Bài 1: Cho các đơn thức: xy2; - 5x2y; - 6 xy2; 7xyz. 2 a) Tìm các đơn thức đồng dạng và tính tổng của chúng. b) Tính tích của các đơn thức trên rồi xác định hệ số và bậc của tích tìm được. Bài 2: Cho M = 7x2 – 5y2 + x – 1; N = – 2x + y2. a) Tìm đa thức P = M – N. 1 1 b) Tính giá trị của P tại x = - ; y = 5 2 Bài 3: Cho f(x) = x5 – 8 + 3x2 + 7x4 + 2x3 – 3x, g(x) = 8 – x5 + 4x - 2x3 + x2 - 7x4. a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tìm h(x) = f(x) + g(x) và k(x) = f(x) - g(x).
  38. c) Tìm nghiệm của đa thức h(x). đại số7: đề Kiểm tra chương iV Bài 1: Tìm các đa thức M, N biết: a)( x3 – 2xy + y2) – M = 3xy – x3 + 2y2. b) N + ( x2 - 5y2 + z2) = 2x2 – 3y2 + 4z2. Bài 2: Cho f(x) = x4 + x2 - x3 + x – 5 + 4x3 – x2, g(x) = -3x2 + x + 1 – x4 + x3 – x2 + 3x4. a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính f(x) + g(x); f(x) - g(x). c) Tính giá trị của f(x) + g(x) tại x = - 1. Bài 3: Tìm nghiệm của các đa thức sau: 1 a) 2x - b) ( x – 3)( x + 2) c) 5x2 + 3x. 3 đại số7: đề Kiểm tra chương iV 1 Bài 1: Cho các đơn thức x2y; - 5xy2; - 6x2y; 7xyz. 2 a) Tìm các đơn thức đồng dạng và tính tổng của chúng. b) Tính tích của các đơn thức trên rồi xác định hệ số và bậc của tích tìm được. Bài 2: Cho P = 5x2 – 7y2 + y – 1; Q = x2 – 2y. a) Tìm đa thức M = P – Q. 1 1 b) Tính giá trị của M tại x = ; y = - 2 5 Bài 3: Cho f(x) = 8 – x5 + 4x - 2x3 + x2 - 7x4, g(x) = x5 – 8 + 3x2 + 7x4 + 2x3 – 3x. a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tìm h(x) = f(x) + g(x) và p(x) = f(x) - g(x). c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
  39. 1 Đề 1;3: Bài 1: 3đ = 1,5đ . 2: a) x2y. b) 105x6y5z. ― 52 22 Bài 2: 3đ = 1,5đ . 2: a) 4x2 – 7y2 + 3y – 1 b) = - 25 Bài 3: 4đ = 2đ + 1,0đ . 2: b) h(x) = 4x2 + x. 1 p(x) = 2x2 + 14x4 + 4x3 + 2x2 – 7x – 16. c) x = 0; x = - 4 Đề 2;4: Bài 1: 3đ = 1,5đ . 2: a) 2x2 – 5xy - y3. b) x2 – 5y2 + z2. Bài 2: 4đ = 1,0đ + 2đ + 1,0đ : a) 3x 4 + 4x3 - 4x2 + 2x - 4 b) x4 – 2x3 – 4x2 + 6 c) f(- 1) + g(- 1) = - 11 1 5 Bài 3: 3đ = 1,0đ . 3 : a) c) 0 và - 6 3