Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Đại Thắng
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Đại Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_45_phut_mon_dai_so_lop_9_truong_thcs_dai_than.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Đại Thắng
- UBND HUYỆN TIấN LÃNG Kiểm tra 45 phút TRƯờNG THCS ĐạI THắNG Môn Toán lớp 9A ( Đề kiểm tra gồm 2 trang) Đề số 1 I.Trắc nghiệm: (3điểm) Ghi lại câu trả lời đúng vào tờ giấy thi. Câu 1. Hình 1 có AC là đường kính của đường tròn (O), góc BDC bằng 600. Số đo góc ACB bằng. D 0 C A B Hình 1 A.300 B.600 C.450 D.900 Câu2. Trong hình 2, có AB là đường kính, góc ABC bằng 600, số đo cung nhỏ BằC bằng: C D A 0 B Hình 2 A. 300 B. 450 C. 600 D.900 Câu 3. Trên hình 3 B D E O C A Hình 3 Góc ABC = 700, góc BCD = 300 số đo góc AEC bằng: A. 1000 B. 450 C.300 D. 600 Câu 4. Trên hình 4
- C B A O D Hình 4 Cho CD là đường kính, AD là tiếp tuyến của đường tròn (O) Góc BDC bằng 450 Góc DAC bằng A.480 B. 420 C. 450 D. 460 Câu 5 . Bán kính đường tròn tăng 2 lần độ dài đường tròn tăng A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 2 lần Câu 6. Bán kính đường tròn tăng 2 lần diện tích hình tròn tăng A. 4 lần B. 2 lần C. 6 lần D. 8 lần Cõu 7. Diện tớch hỡnh quạt bỏn kớnh 3cm, cú cung trũn bằng 600 là: 4 3 A. cm2 B. cm2 C. 2 cm2 D. 3 cm2 3 2 Cõu 8. Số đo của cung chứa gúc 600 là: A. 120o B. 300 C. 600 D. 2400 Cõu 9. Bỏn kớnh đường trũn 3cm, diện tớch hỡnh trũn là: A. 6 cm2 B. 9 cm2 C. 12 cm2 D.18 cm2 Cõu 10. Độ dài cung trũn 600 cú bỏn kớnh 6cm là: A. cm B. 2 cm C.3 cm D.4 cm II. Tự luận (7 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm 0, đường cao BD, CE, cắt nhau tại H a, Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp. b, Chứng minh AB.AE = AD.AC. c, Gọi giao điểm của BD và CE với đường tròn (0) lần lượt là M, N. Chứng minh MN//DE và OA vuông góc với DE
- UBND HUYỆN TIấN LÃNG Kiểm tra 45 phút TRƯờNG THCS ĐạI THắNG Môn Toán lớp 9A ( Đề kiểm tra gồm 2 trang) Đề số 2 I.Trắc nghiệm:(3 điểm) Ghi lại kết quả trước câu trả lời đúng vào tờ giấy thi. Câu 1.Cho hình vẽ 1 với 4 điểm A,B,C,D cùng thuộc đường tròn (0). Góc DAB bằng 600, góc DBC bằng 250. Số đo góc BDC bằng: A B 0 C D Hinh 1 A. 200 B. 250 C. 350 D. 400 Câu 2. Trên hình 2. AC là đường kính góc ACB bàng 250. Số đo góc BDC bằng; D 0 C A B Hình 2 A. 550 B. 650 C.750 D. 600 Câu 3. Trên hình 3 B D E O C A Hình 3 Goc ABC = 550, góc BCD = 350 số đo góc AEC băng: A. 1000 B. 450 C.900 D. 600 Câu 4. Trên hình 4 C B A O D Hình 4
- Cho CD là đường kính, AD là tiếp tuyến của đường tròn (O). Góc BDC bằng 400 .Góc DAC bằng A.400 B. 500 C. 450 D. 600 Câu 5 . Bán kính đường tròn tăng 3 lần độ dài đường tròn tăng A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 1,5 lần Câu 6. Bán kính đường tròn tăng 2,5 lần diện tích hình tròn tăng A. 4 lần B. 2 lần C. 6,25 lần D. 9 lần Cõu 7. Diện tớch hỡnh quạt bỏn kớnh 3cm, cú cung trũn bằng 600 là: 4 3 A. 2 cm2 B. cm2 C. 3 cm2 D. cm2 3 2 Cõu 8. Số đo của cung chứa gúc 600 là: A. 600 B. 300 C. 2400 D. 120o Cõu 9. Bỏn kớnh đường trũn 3cm, diện tớch hỡnh trũn là: A. 6 cm2 B. 12 cm2 C. 9 cm2 D.18 cm2 Cõu 10. Độ dài cung trũn 600 cú bỏn kớnh 6cm là: A. 2 cm B. cm C.3 cm D.4 cm II. Tự luận ( 7 Điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm 0, đường cao AD, CE, cắt nhau tại H a, Chứng minh tứ giác AEDC nội tiêp. b, Chứng minh BD.BC = BE.BA. c, Gọi giao điểm của AD và CE với đường tròn (0) lần lượt là M, N. Chứng minh MN//DE và OB vuông góc với DE
- UBND HUYỆN TIấN LÃNG Kiểm tra 45 phút TRƯờNG THCS ĐạI THắNG Môn Toán lớp 9A ( Đề kiểm tra gồm 2 trang) Đề số 3 I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Ghi lại kết quả trước câu trả lời đúng vào tờ giấy thi. Câu 1. Hình 1 có AC là đường kính của đường tròn (0), góc BDC bằng 650. Số đo góc ACB bằng. D 0 C A B Hình 1 A.300 B.250 C.450 D. 600 Câu 2.Cho hình vẽ 2 với 4 điểm A,B,C,D cùng thuộc đường tròn (0). Góc DAB bằng 680, góc BDC băng 360. Số đo góc DBC bằng: A B 0 C D Hinh 2 A. 200 B. 250 C. 320 D. 280 Câu3. Trong hình 3 , gúc ABC bằng 650 Sđ cung nhỏ BC bằng: C D A 0 B Hình 3 A. 460 B. 450 C. 500 D.600 Câu 4. Trên hình 4. AC là đường kính góc ACB bằng 350 . Số đo góc BDC bằng:
- D 0 C A B Hình 4 A. 750 B. 450 C.550 D. 650 Câu 5. Trên hình 5 C B A O D Hình 5 Cho CD là đường kính, AD là tiếp tuyến của đường tròn (O). Góc DAC bằng 500 .Gúc BDC bằng: A.400 B. 300 C. 450 D. 500 Câu 6. Bán kính đường tròn tăng 1,5 lần diện tích hình tròn tăng A. 2,5 lần B. 2,25 lần C. 6,25 lần D. 5,25 lần Cõu 7. Diện tớch hỡnh quạt bỏn kớnh 3cm, cú cung trũn bằng 600 là: 4 3 A. cm2 B. 3 cm2 C. cm2 D. 2 cm2 3 2 Cõu 8. Số đo của cung chứa gúc 600 là: A. 300 B. 600 C. 120o D. 2400 Cõu 9. Bỏn kớnh đường trũn 2 3 cm, diện tớch hỡnh trũn là: A. 6 cm2 B. 9 cm2 C. 12 cm2 D.18 cm2 Cõu 10. Độ dài cung trũn 1200 cú bỏn kớnh 6cm là: A. cm B. 2 cm C.3 cm D.4 cm II. Tự luận ( 7 Điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, đường cao AD, BE, cắt nhau tại H a, Chứng minh tứ giác AEDB nội tiêp. b, Chứng minh CD.CB = CE.CA. c, Gọi giao điểm của AD và BE với đường tròn (0) lần lượt là M, N. Chứng minh MN//DE và OC vuông góc với DE.