Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Khối 10
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_45_phut_mon_hinh_hoc_khoi_10.docx
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Khối 10
- Họ và tên: KIỂM TRA 45 PHÚT Lớp . I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Hãy chọn ý đúng Câu 1. Đường thẳng d : 2x + y + 5 = 0 có môt véc tơ pháp tuyến là A.(2 ;1) B. C.(2 ;- 1) D. (1; 2) (1; - 2) Câu 2. Phương trình đường thẳng đi qua M(2;3) và có VTCP u =(1;2) là x 2 t x 2 t x 1 2t x 2 t A. B. C. D. y 3 2t y 3 2t y 2 3t y 3 2t Câu 3. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(2 ; 0) và B(0 ; 5) là x y x y x y x y A. 1 B. 0 C. 1 D. 1 2 5 2 5 2 5 5 2 Câu 4. Phương trình đường thẳng đi qua I(1; 2) và vuông góc với d: 2x − 3y + 4 = 0 là A. 3x + 2y – 7 = 0 B. x −2y + 7 = 0 C. x +2y − 5 = 0 D. −x +2y − 5 = 0 Câu 5. Cho △ABC có A(2;3), B(0; 1), C(4; 1). Phương trình đường trung tuyến BM là A. x + y + 14 = 0 B. x − 3y +3 = 0 C. 3x + y −1 = 0 D. 5x +5y + 10 = 0 Câu 6. Giá trị của m để hai đường thẳng △1: 3x + (m + 2)y + 2018 = 0 và △2 : mx + y - 2019 = 0 song song với nhau là A. m = 1 hoặc m = 3 B. m = 1 hoặc m = -3 C. m = -3 D. m = - 1 Câu 7. Góc giữa hai đường thẳng Δ1: x + 3 y + 11 = 0 và Δ2: 2 x + y + 7 = 0 là A. 450 B. 300 C. 600 D. 900 Câu 8. Khoảng cách từ điểm A 1;2 đến đường thẳng :3x 4y 10 0 là A. 2 B. 3 C. 4. D. 5 Câu 9. Cho đường thẳng d: 4x y 1 0 . Điểm thuộc đường thẳng d là A. P 0;1 . B. M 1;0 . C. N 4;2 . D. Q(0;5). Câu 10. Đường tròn (C) : x2 y2 4x 8y 5 0 có tâm I và bán kính R là A. I 2; 4 , R 25. B. I 2;4 , R 5. C. I 2; 4 , R 5. D. I 2; 4 , R 15. Câu 11. Phương trình đường tròn đường kính AB với A 1; 1 ; B 5;7 là A. . x 2 2 y 4 2 20 B. . x 2 2 y 4 2 20 C. x 3 2 y 3 2 20 . D. . x 3 2 y 3 2 80
- Câu 12. Phương trình đường tròn tâm I( 1;2) và tiếp xúc với đường thẳng : x 2y 7 0 là 2 2 4 2 2 4 A. . x 1 y 2 B. . x 1 y 2 3 5 2 2 36 2 2 4 C. . x 1 y 2 D. . x 1 y 2 5 5 Câu 13. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn C : x 2 2 y 3 2 2 tại điểm M 1;4 là A. x y 3B. 0 . C. 5x 7yD. 4 3 0. x y 3 0. x y 5 0. Câu 14. Phương trình đường tròn C có tâm I 3; 2 và bán kính R 7. là A. x 3 2 y 2 2 14. B. x 3 2 y 2 2 49. C. x 3 2 y 2 2 49. D. x 3 2 y 2 2 49. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 15. (1,0 điểm) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d : 2 x y 5 0, d ': x 2y 3 0 Câu 16. (2,0 điểm) x 1 2t 1) Cho đường thẳng : và điểm M(2;1). Tìm điểm A thuộc đường thẳng sao y 3 t cho AM 10 . 2) Cho △ABC có A(-3 ; −2),phương trình đường cao BH : 2x y 2 0 và trung tuyến CE : 2x 9y 13 0 . Viết phương trình các cạnh của △ABC
- Họ và tên: KIỂM TRA 45 PHÚT Lớp . I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Hãy chọn ý đúng x 1 t Câu 1. Đường thẳng d : có một véc tơ chỉ phương là y 3 4t A.(1;- 1) B. (- 1;4) C. (1;3) D. (3 ; 4) Câu 2. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 1) và B(4 ; 5) là A. x − 4y + 10 = 0 B. 4x - y − 11 = 0 C. 4x + y + 6 = 0 D. −x + 3y + 6 = 0 Câu 3. Cho A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB là A. 3x + y + 1 = 0 B. x + 3y + 1 = 0 C. 3x − y + 4 = 0 D. x + y − 1 = 0 Câu 4. Phương trình đường thẳng đi qua A(2;1) và song song với đường thẳng d: 2x + y – 2 = 0 là A. 2x + y + 3 = 0 B. 2x + y – 5 = 0 C. x – 2y – 4 = 0 D. 4x + 6y –11 = 0 Câu 5. Giá trị của m để hai đường thẳng △1 : mx − y + 1 = 0 và △2 : x + 2y − 10 = 0 vuông góc với nhau là A. m = -2 B. m = 10 C. m = 1 D. m = 2 Câu 6. Phương trình đường thẳng đi qua M 1;2 với hệ số góc k 3 là A. 3x y 1 0 . B. x 3y 7 0 . C. 3x y 5 0 . D. .x 3y 5 0 Câu 7. Khoảng cách từ điểm M (1;2) đến đường thẳng d: 3x 4y 9 0. là A. 4 B. 5 C. 3 D. 20 Câu 8. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(4; 3) và có vec tơ chỉ phương u ( 1;2). là x 4 t x 4 3t x 4 2t x 1 4t A. . B. . C. . D. . y 3 2t y 1 2t y 3 t y 2 3t Câu 9. Phương trình đường thẳng d đi qua A( 3;1) và có vec tơ pháp tuyến n (3; 4). là A. 3x y 13 0 . B. 4x 3y 9 0 . C. 3x 4y 13 0 . D. 3x 4y 5 0 . 2 Câu 10. Cho hai đường thẳng d1 :m x 4y 2m 0 , d2 :x y 1 0 . Giá trị của m để d1 //d2. là A. m 2 . B. m = 10 C. m 2 , m 2 . D. m 2 . Câu 11. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): x 2 2 y 1 2 4 là
- A. I 2;1 ; R 2 . B. I 2; 1 ; R 2 . C. I 2; 1 ; R 16 . D. I 2;1 ; R 16 . Câu 12. Phương trình đường tròn C có tâm I 3;2 và đi qua M 5;3 . là A. x 2 2 y 1 2 5. B. x 3 2 y 2 2 5. C. x 5 2 y 3 2 5. D. x 3 2 y 2 2 5. Câu 13. Phương trình đường tròn C có tâm I 3;4 và tiếp xúc với đường thẳng d: 4x 3y 5 0.là 2 2 1 2 2 A. C : x 3 y 4 . B. C : x 3 y 4 1. 25 2 2 2 2 1 C. C : x 3 y 4 1. D. C : x 3 y 4 . 7 Câu 14. Phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(1; 0), B( 0 ;1), C( 2 ;0) là A. .( C) : x2 y2 x y 2B. .0 (C) : x2 y2 x y 2 0 C. .( C) : x2 y2 x y D.2 .0 (C) : x2 y2 2x 6y 0 II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 15. (1,0 điểm) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d : x 3y 6 0, d ': 2x 3y 5 0 Câu 16. (2,0 điểm) 1) Cho đường tròn C : x2 y2 6x 2y 0, đường thẳng d :3x y 4 0. Viết phương trình tiếp tuyến của C biết rằng vuông góc với d. 2) Cho △ABC có A(-3 ; −2),phương trình đường cao BH : 2x y 2 0 và trung tuyến CE : 2x 9y 13 0 . Viết phương trình các cạnh của △ABC
- Câu 35. Phương trình đường thẳng đi qua A(-2;0) và tạo với đường thẳng d : x 3y 3 0 một góc 450 . A. 2x y 4 0; x 2y 2 0 B. 2x y 4 0; x 2y 2 0 C. 2x y 4 0; x 2y 2 0 D. 2x y 4 0; x 2y 2 0 x 2 3t Câu 12. Định m để 2 đường thẳng sau đây vuông góc : △1 : 2x - 3y + 4 = 0 và △2 : y 1 4mt 9 9 1 1 A. Bm. = ± C. m = - D. m = m = - 8 8 2 2
- x 2 2t Câu 22: Định m để hai đường thẳng sau đây trùng nhau ? △1 : 2x - 3y + m = 0 và △2 : y 1 mt 4 A. m = −3 B. m =1 C. m Î Æ D. m = . 3 Câu 23 : Cho đường thẳng (d): 2x+y–2=0 và điểm A(6;5). Điểm A’ đối xứng với A qua (d) có toạ độ là: A. (–6;–5) B. (–5;–6)C. (–6;–1) D. (5;6) ïì x = 2 + 3t 1 Câu 25: Khoảng cách từ điểm M(15 ; 1) đến △ : íï là : A. 10 B. C. îï y = t 10 16 D. 5 5 Câu 26: △ABC với A(1 ; 2), B(0 ; 3), C(4 ; 0). Chiều cao tam giác ứng với cạnh BC bằng : 1 3 A. 3 B. 0,2 C. D. . 25 5 Câu 27: Tính diện tích △ABC biết A(2 ; −1), B(1 ; 2), C(2 ; −4) : A. 3 B. 3 C. 1,5 D. . 3 37 Câu 28: . Diện tích hình vuông có 2 cạnh nằm trên 2 đường thẳng (d): -2x+y-3=0 và (l):2x-y=0 là: 9 3 6 9 A. B. C. D. 5 5 5 25 Câu 29: Cho M (1;- 1) và D : 3x + 4y + m = 0 . Tìm m > 0 để d (M ,D) = 1 A. m = 9. B. m = ± 9. C. m = 6. D. mhoặc= - 4 m . = - 16 Câu 30: Cho hai điểm A(3;2), B(- 2; 2). Phương trình đường thẳng d qua A và cách B một khoảng bằng 3 là: A. 3x 4y 17 0, 3x 7y 23 0 B. x 2y 7 0, 3x 7y 5 0 C. D3x. 4y 1 0, 3x 7y 5 0 3x 4y 17 0, 3x 4y 1 0 Câu 31: Đường thẳng ax + by - 3 = 0,a,b Î Z đi qua điểm M(1;1) và tạo với đường thẳng D : 3x - y + 7 = 0 một góc 450. Khi đó, a - b bằng: A. 6 B. -4 C. 3 D. 1 Câu 32: Cho ba điểm A(3;2), B(-1;4) và C(0;3). Phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B,C là: A. x y 5 0;3x 7y 23 0 B. x y 5 0;3x 7y 5 0 C. x 2y 7 0;3x 7y 5 0 D. x 2y 7 0;3x 7y 23 0
- x 1 t Câu 34. Cho hai điểm A(-1;2), B(3;1) và đường thẳng V: . Tọa độ điểm C để tam giác ACB y 2 t cân tại C. 7 13 7 13 7 13 13 7 A. ; B. ; C. ; D. ; 6 6 6 6 6 6 6 6 Câu 36. Cho hai điểm P(1;6) và Q(-3;-4) và đường thẳng : 2x y 1 0 . Tọa độ điểm N thuộc sao choNP NQ lớn nhất.A. N( 9B.; 19) N( 1; 3) C. M (1;1) D. M (3;5) Câu 37. Cho ba điểm A(1;1), B(2;0), C(3;4). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm B, C. A. 4x y 3 0; 2x 3y 1 0 B. 4x y 3 0; 2x 3y 1 0 C. 4x y 3 0; 2x 3y 1 0 D. x y 0; 2x 3y 1 0 Câu 38. Cho hai điểm P(1;6) và Q(-3;-4) và đường thẳng : 2x y 1 0 . Tọa độ điểm M thuộc sao cho MP + MQ nhỏ nhất. A. M (0; 1) B. CM. (2;3) M (1;1) D. M (3;5) Câu 39. Cho A(0;4), B(3;2), N thuộc Ox, chu vi D ABN nhỏ nhất khi N có tọa độ: A.(3;6) B.(2;0) C.(0;2) D. đáp số khác Câu 40 : Hai cạnh hcn ABCD nằm trên 2 đường thẳng (d):4x-3y+5=0, (d’): 3x+4y-5=0,A(2;1). Diện tích hcn ABCD bằng: A.1 B.2 C. 3 D.4 Phương trình đường tròn Câu 41 : Phương trình nào sau đây không là pt đường tròn: A.x2+y2 +2x+2y+10=0 B.3x2+3y2-x=0 C.(x+2)2+y2=3 D.x2+y2= 0.1 Câu 42: Đtròn có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với (d):3x+y-10=0 có ptrình: A.x2+y2=1 B. x2+y2= -10 C. x2+y2=10 D.x2+y2=10 Câu 43: Cho đường tròn (C): x2+y2+4y+3=0. Chọn CÂU Sai: A. Tiếp tuyến tại A(0;-1) có phương trình:y+1=0 B. Có 2 tiếp tuyến kẻ từ B(1;-1) đến (C) có phương trình là :x=1 và y= -1 C. Có 2 tiếp tuyến song song với đường thẳng (d): 4x-3y-1=0 D. Không có tiếp tuyến nào kẻ từ E(1/2;-2) đến (C). Câu 44. Số đường thẳng đi qua điểm M(4; 3) và tiếp xúc với đường tròn (C): (x - 1)2 + (y - 2)2 = 1 là: A. 0 B.1 C. 2 D. 3 Câu 45. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3; 4) với đường tròn (C): x2 + y2 -2x - 4y - 3 = 0 là: A. x + y + 7 = 0 B. x + y - 7 = 0 C. x - y - 7 = 0 D. x + y - 3 = 0 Câu 47: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 -2 = 0 và đường thẳng d : x-y +2 =0. Đường thẳng d’ tiếp xúc với (C) và song song với d có phương trình là :
- A.x-y+4=0 B. x-y-2=0 C.x-y-1=0 D.x-y+1=0 Câu 48: Cho đường tròn (C) : (x-3)2+(y+1)2 =4 và điểm A(1;3) .Phương trình các tiếp tuyến với (C) vẽ từ A là : A. x – 1=0 và 3x – 4y -15 = 0 B. x – 1=0 và 3x – 4y +15 = 0 C. x – 1=0 và 3x + 4y +15 = 0 D. x – 1=0 và 3x + 4y -15 = 0 Câu 49: Cho hai điểm A(1; 1); B(3; 5). Phương trình đường tròn đường kính AB là: A. x2 + y2 - 4x - 6y + 8 = 0 B. x2 + y2 + 4x + 6y - 12 = 0 C. x2 + y2 - 4x + 6y + 8 = 0 D. x2 + y2 + 4x - 6y + 8 = 0 2 2 2 2 Câu 50: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1) : x y 2 0 và (C2) : x y 2x 0 A. (2 ; 0) và (0 ; 2). B. (2 ; 1) và (1 ; 2 ). C. (1 ; 1) và (1 ; 1). D. ( 1; 0) và (0 ; 1 ) Câu 51: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : x 2y 0 và đường tròn (C) : x2 y2 2x 6y 0 . A. ( 0 ; 0) và ( 1 ; 1) B. (2 ; 4) và (0 ; 0) C. ( 3 ; 3) và (0 ; 0) D. ( 4 ; 2) và (0 ; 0)