Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 10 - Mã đề 196 - Năm học 2019-2020

docx 2 trang thaodu 5630
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 10 - Mã đề 196 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_10_ma_de_196_nam_hoc_2019.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 10 - Mã đề 196 - Năm học 2019-2020

  1. KIỂM TRA NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN : TOÁN 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 18 câu) Câu 1: Cho tập X = {1;2;4;7;8;} và tập A = {2,4}. Phần bù của A trong X có số tập con. A. 8 B. 4 C. 6 D. 2 Câu 2: Số quy tròn của số 321 dạng thập phân đến hàng phần trăm là: A. 17,9. B. 17,92. C. 17,916. D. 17,91. Câu 3: Biểu diễn trên trục số tập hợp [2;3) là hình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 4: Cho hai tập hợp A x ¡ 2x2 3x 1 0, B x ¥ 3x 2 10khi đó 1  A. A  B 0;1; ;2. B. A B 0;2. C. A B 1. D. A B 0;1;2. 2  Câu 5: Cho mệnh đề “x ¡ , x2 x 7 0” . Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. . x ¡ , x2 x 7 0 B. . x ¡ , x2 x 7 0 C. . x ¡ , x2 x 7 0 D. . x ¡ , x2 x 7 0 Câu 6: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề (I): “1+ x = 7” (II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền” (III): “ Ước gì mình làm đúng hết bài!” (IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn” (V): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 7: Cho tập hợp A m;m 2, B  1;2 . Điều kiện của m để A \ B  là A. mhoặc 1 mB. 0 hoặc m 1 C. m 2 1 m D. 1 m 0 Câu 8: Dạng liệt kê các phần tử của tập X = {x Î ¥ (x + 2019)(2x2 - 5x + 3)= 0} là ïì 3ïü ïì 3ïü A. X = íï - 2019;1; ýï . B. X = {1}. C. X = {- 2019;1}. D. X = íï 1; ýï . îï 2þï îï 2þï µ µ Câu 9: Cho P : " Tam giác ABC vuông cân tại A" và Q : "Tam giác ABC có A = 2B " . Phát biểu mệnh đề P Þ Q và xét tính đúng sai của nó µ µ A. Mệnh đề P Þ Q là " Tam giác ABC vuông cân tại A là điều kiện đủ để A = 2B ", mệnh đề này sai µ µ B. Mệnh đề P Þ Q là " Nếu tam giác ABC vuông cân tại A thì A = 2B ", mệnh đề này sai Trang 1/2 - Mã đề 196
  2. µ µ C. Mệnh đề P Þ Q là " Tam giác ABC vuông cân tại A là điều kiện cần để A = 2B ", mệnh đề này đúng µ µ D. Mệnh đề P Þ Q là " Tam giác ABC vuông cân tại A là điều kiện đủ để A = 2B ", mệnh đề này đúng Câu 10: Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần bị gạch trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây? A. A  B B. B\ A C. A  B D. A\ B 1 1 1 1  Câu 11: X ; ; ; ;  bằng tập nào sau đây 2 4 8 16  1  1  A. x ¤ x n 1 ;n ¥ *. B. x ¤ x n ;n ¥ *. 2  2  1  1  C. x ¤ x n ;n ¥ . D. x ¤ x n 1 ;n ¥ *. 2  2  Câu 12: Trong dịp bỏ phiếu tín nhiệm của lớp 10C1 có 16 bạn bỏ phiếu cho Minh, 15 bạn bỏ phiếu cho Toàn và 11 bạn bỏ phiếu cho Thanh . Biết rằng có 9 bạn vừa bỏ phiếu cho Minh và Toàn, 6 bạn bỏ phiếu cho Toàn và Thanh, 8 bạn bỏ phiếu cho Thanh và Minh, trong đó chỉ có 11 bạn bỏ phiếu cho đúng hai người . Hỏi có bao nhiêu học sinh của lớp bỏ phiếu cho đúng một bạn? A. 5 B. 4 C. 7 D. 8 Câu 13: Phần bù của  2;1 trong ¡ là A. . ; B.2 . 1; C. . ; D.2 . 1; 2; ; 2  1; Câu 14: Số quy tròn của số gần đúng a = 6145318,49 biết a a 1000 là: A. 6145000. B. 6145300. C. 6140000. D. 6150000. Câu 15: Cho A=[–4;7] và B = Z. Khi đó A  B có số phần tử là: A. 11 B. 7 C. 12 D. 13 Câu 16: Cho X  2;1 ,Y x R | 0 x 5 . a) Viết Y dưới dạng khoảng - đoạn - nửa khoảng b) Xác định và biểu diễn kết quả trên trục số : X Y, X Y Câu 17: Hãy liệt kê các phần tử của các tập hợp sau A n N | n2 2n 3 0  ; B x R x 6 (x2 15x 50) 0  Câu 18 Cho tập A 0; ,B x ¡ / mx2 4x m 3 0 , m là tham số. Tìm m để B có đúng hai tập con và B \ A  ? HẾT Trang 2/2 - Mã đề 196