Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 năm 2016 - Chương III: Phương trình và hệ phương trình

docx 6 trang thaodu 3540
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 năm 2016 - Chương III: Phương trình và hệ phương trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_dai_so_lop_10_nam_2016_chuong_iii_phuong_trinh_v.docx

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 năm 2016 - Chương III: Phương trình và hệ phương trình

  1. Trắc nghiệm chương 3 – Đại số 10 – 2016 CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH I. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH Câu 1: Hai phương trình được gọi là tương đương khi: A. Có cùng dạng phương trình B. Có cùng tập nghiệm C. Có cùng tập xác định D. Cả A, B, C đều đúng Câu 2: Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương A. 3 + ― 2 = 2⇔3 = 2 ― ― 2. B. ― 1 = 3 ⇔ ― 1 = 9 2 C. 3 + ― 2 = 2 + ― 2⇔3 = 2 D. Cả A, B, C đều sai Câu 3: Cho phương trình 2 2 ― = 0. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình trên 3 2 2 2 A. 2 ― 1 ― = 0 B. 4 ― = 0 C. (2 ― ) = 0 D. ―2 + 1 = 0 1 2 Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình +1 = + 2 là A. ≥ 2 B. > 2 C. ≠± 1 D. ≠ ―1 2 3 ― Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình 2 ― 4 = là: ≠ 4 ≠ 2 ≠ 4 ≠± 2 A. ≥ 3 B. < 3 C. ≤ 3 ≤ 3 Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình: ― 1 + ― 3 = 2 là A. ≥ 1 B. ≥ 3 C. ≠ 1 푣à ≠ 3 D. 1 ≤ ≤ 3 2 3 Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình 2 + 1 +5 = 2 + 1 là A. ≠ 1 B. ≠ ―1 C. ≠± 1 D. Một kết quả khác Câu 8: Tập nghiệm của phương trình: + 1 +2 = + 1 + là” A. { ―1} B. { ―1;2} C. ∅ D. Một kết quả khác 2 Câu 9: Tập nghiệm của phương trình: ― 1 = ― 1 là: A. {1} B. {1;2} C. {2} D. {4} 1
  2. Trắc nghiệm chương 3 – Đại số 10 – 2016 Câu 10: Tập nghiệm của phương trình: 2 ― + = 5 + 2 ― là: A. {5} B. {2;5} C. ∅ D. Một kết quả khác II. PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI Câu 1: Tập nghiệm của phương trình | ― 2| = | ― 5| là: A. {2;5} B. { ―3} C. ―3; 7 D. 7 2 2 Câu 2: Tập nghiệm của phương trình |2 ― 4| = ― 1 là: A. {1} B. {2} C. {3} D. 5 ;3 2 Câu 3: Tập nghiệm của phương trình |2 ― 3| = ― 5 là: A. { ―2} B. 8 C. ∅ D. ―2; 8 3 3 Câu 4: Phương trình ― 4.( 2 ― 3 + 2) = 0 A. vô nghiệm B. có nghiệm duy nhất C. Có hai nghiệm D. Có ba nghiệm Câu 5: Phương trình |2 ― 4| ―2 + 4 = 0 có số nghiệm là: A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số nghiệm Câu 6: Tập nghiệm của phương trình 2 ― 3 = 5 là: A. {4} B. {1} C. {14} D. 3 2 Câu 7: Tập nghiệm của phương trình 2 + 7 = + 2 là: A. { ―2} B. {1; ― 3} C. { ―5} D. {1} Câu 8: Tập nghiệm của phương trình ― 1 = ―5 là: A. {1} B. { ―4} C. ∅ D. Kết quả khác Câu 9: Tập nghiệm của phương trình 2 ― 7 + 10 = 3 ― 1 là: A. 1; 9 B. 1; ― 9 C. ∅ D. Kết quả khác 8 8 3 Câu 10: Tập nghiệm của phương trình 2 + ― 2 = ― 2 là: 2
  3. Trắc nghiệm chương 3 – Đại số 10 – 2016 A. 3 B. {1} C. 1; 3 D. Kết quả khác 2 2 Câu 11: Tập nghiệm của phương trình 2 ― 7 + 10 = 3 ― 1 là: A. 1 ; 3 B. { ―2} C. {3;5} D. Kết quả khác 2 2 Câu 12: Cho phương trình( ― 1) 2 +3 ― 1 = 0. Phương trình có nghiệm khi: 5 5 5 5 A. B. C. D. ≥ ― 4 ≤ ― 4 = ― 4 = 4 Câu 13: Cho phương trình( + 1) 2 ―6( + 1) + 2 ― 3 = 0. Phương trình có nghiệm kép khi: 7 6 6 A. = 6 B. = ― 7 C. = 7 D. = ―1 Câu 14: Tìm điêu kiện để phương trình 2 ― + 1 = 0 có 2 nghiệm âm phân biệt A. 0 C. ≠ 0 D. > ―4 Câu15: Với giá trị nào của m thì phương trình ( ― 1) 2 +3 ― 1 = 0 có 2 nghiệm trái dấu A. > 1 B. < 1 C. ∀ D. Không tồn tại m III. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN 2 + = 3 Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình: ― = 6 là: A. (-3;-9) B. (3;-3) C. (-3;15) D. Vô nghiệm ― 2 = 1 Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình: ―2 + 4 = ―2 là: A. (3;1) B. (-1;-1) C. Vô nghiệm D. Kết quả khác 3 ― 4 = 2 Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình: ―5 + 3 = 4 là: A. Vô nghiệm B. (2;2) C. (-2;-2) D. (-1;-1) 2 ― 4 = 6 Câu 4: Nghiệm của hệ phương trình: ― 2 = 2 là: A. (4;1) B. (1;-1) C. Vô nghiệm D. Kết quả khác 3 + 2 = 9 Câu 5: Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau vô nghiệm ― 2 = 2 3
  4. Trắc nghiệm chương 3 – Đại số 10 – 2016 A. = ―3 B. ≠ 3 C. ≠ ―3 D. = 3 2 ― = 5 Câu 6: Với giá trị nào của m thì hệ phương trình + = 7 vô nghiệm A. = 2 B. ≠ 2 C. = ―2 D. Không có giá trị m nào 3 + = 5 Câu 7: Với giá trị nào của a,b thì hệ phương trình 2 + = có vô số nghiệm 3 = 1 = 3 = 3 = A. . B. C. 2 D. 2 = 2 = 2 = 5 = 10 3 9 + 2 = Câu 8: Với giá trị nào của a,b thì hệ phương trình 3 ― 4 = + 1 có vô số nghiệm 3 1 = ―3 = ― = ― = ― 3 A. . B. 2 C. 2 D. 2 = 2 = 2 = 1 = 2 3 2 ―3 + 2 ― = ―2 Câu 9: Nghiệm của hệ phương trình ― + = 6 là: 3 = 45 A. (15;-21;-1) B. (15;21;1) C. (15;21;-1) D. vô nghiệm – ― 3 + 4 = 3 Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình 3 + 4 ― 2 = 5 là: 2 + + = 4 A. (0;-1;0) B. (1;-1;-1) C. (1;0;1) D. vô nghiệm IV.ÔN TẬP CHƯƠNG 2 3 ― Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình 2 ― 4 = là: ≠ 4 ≠ 2 ≠ 4 ≠± 2 A. ≥ 3 B. < 3 C. ≤ 3 ≤ 3 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 푠2 ― 2 ― = 3 + 4 là: ≥ 2 ≤ 2 A. ≥ ―4 B. ≥ 4 C. ―4 ≤ ≤ 2 ≥ 2 Câu 3: Số nghiệm của phương trình + 1 + = 3 + 1 là: A. 0 B. 1 C. vô nghiệm D. vô số nghiệm Câu 4: Tập nghiệm của phương trình ― 5 ― = 2 + ― 5 là: 4
  5. Trắc nghiệm chương 3 – Đại số 10 – 2016 A. {2} B. { ―2} C. (5; + ∞) D. ∅ 2 2 8 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình + 1 = + 1 là: A. { ―2;2} B. { ―2} C. {2} D. vô nghiệm Câu 6: Tập nghiệm của phương trình |2 + 5| = |3 ― 2| là: A. {7} B. 3 C. 7; ― 3 D. vô nghiệm 5 5 Câu 7: Tập nghiệm của phương trình |2 + 3| = + 5 là: A. ― 3 ; ― 5 B. 3 ;5 C. 2; 8 D. 2; ― 8 2 2 3 3 Câu 8: Tập nghiệm của phương trình 3 ― 1 = 2 là: A. {1} B. 1; 1 C. 5 D. 5 ; 1 3 3 3 3 Câu 9: Tập nghiệm của phương trình 4 ― 9 = 2 ― 5 là: A. 7 ;2 B. ― 7 ; ― 2 C. 5 D. 6 + 2 3 3 2 2 Câu 10: Tập nghiệm của phương trình 2 ― 7 + 10 = 3 ― 1 là: A. 1 B. 1; 9 C 1; ― 9 . D. {5;2} 3 8 8 Câu 11: Tập nghiệm của phương trình 3 2 ― 4 ― 4 = 2 + 5 là: A. ― 5 B. ― 2 ;2 C{ ―1;3}. D. vô nghiệm 2 3 Câu 12: Tập nghiệm của phương trình + ― 1 = 1 là: A. {1} B. {1;2} C{0;1}. D. ∅ 1 1 10 Câu 13: Tập nghiệm của phương trình ― 3 + + 3 = 2 ― 9 là: A. {3} B. { ―3} C{ ―3;3}. D. {5} 3 + 1 16 Câu 14: Tập nghiệm của phương trình ― 5 = ― 5 là: A. ― 1 B. 17 C. ∅ D. {5} 3 3 5
  6. Trắc nghiệm chương 3 – Đại số 10 – 2016 2 + 3 = 1 Câu 15: Nghiệm của hệ phương trình ― = 2 là: A. (-1,4;0,6) B. vô nghiệm C. (1,4;-0,6) D. (1;-1) + 2 + = 1 Câu 16: Hệ phương trình 2 ― ― = 1 có nghiệm là: ―3 + ― = ―1 A ― 9 ; ― 3 ; 1 . B. ― 9 ; 3 ; 1 C. ― 9 ; ― 3 ; ― 1 D. 9 ; 3 ; 1 22 11 22 22 11 22 22 11 22 22 11 22 Câu 17: Cho phương trình 2 ―2 + ― 3 = 0, phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi A. m > 3 B. m - 3 D. m < 3 Câu 18: phương trình ( + 2) 2 +2(3 ― 2) + + 2 = 0 có nghiệm kép khi A. m = 1 B. m = 2 C. m = 0 hoặc m = 2 D. không có m Câu 19: phương trình 2 ―2( + 3) + ― 1 = 0 có 1 nghiệm bằng 2 khi A. m = 1 B. m = -3 C. m = 3 D. m = 2 Câu 20: phương trình 2 ―2( + 3) + + 1 = 0 có 1 nghiệm duy nhất khi A. ≠ 0 B. m = -3 C. m = -1 D. m = 0 6