Bộ đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 13370
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_9_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 1KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MễN: TOÁN LỚP 9 Thời gian 90 phỳt A . Trắc nghiệm ( 3 điểm ): Ghi cõu trả lời đỳng nhất vào bài làm Câu 1 : Căn bậc hai số học của 25 bằng: A. ( 5) 2 B. -( 5) 2 C.-52 D. ( 5) 2 và -( 5) 2 . Câu 2 : Giá trị của x để x = 3 là: A. 3 B. -3 C. 9 D. - 9 . 2 Câu 3 : Giỏ trị của biểu thức - (1 3) là A. 1 3 B.3 1 C. 1 3 D. Cả A,B,C dều sai Cõu 4: Cho đẳng thức 9x2 + 6x + = ( .+| 1)2. Hạng tử cũn thiếu lần lượt là : A) 1 và 9x2 B) 1 và 3x C) -1 và 3x D) -1 và -3x Cõu 5: Để căn thức 2x 1 xỏc định thỡ giỏ trị của x là: x 7 1 1 1 A) x > B) x > 7 C) x > 7 và x D ) x 2 2 2 Câu 6 : ABC có Â = 900, đường cao AH, HB =1, HC =3. Độ dài AB là : A. 1 B . 4 C . 3 D . 2 Câu 7 : ABC có Â=900, đường cao AH = 2 , HB=1 , độ dài BC là A. 2 B. 3 C . 4 D . 5 Cõu 8 Biểu thức x2 - x + 1 luụn dương thỡ x nhận giỏ trị : A) x = 0 B) x > 0 C) x < 0 D) Cả A,B,C đều đỳng B. Phần tự luận ( 7 điểm ) Cõu 1.(1,5 điểm) Giải cỏc phương trỡnh sau: a) 5x – 3 = 17 b) (2x – 1)(x + 2) = 0 c) 16x2 8x 1 3 2x 3 Cõu 2. (1 điểm). Tỡm x sao cho giỏ trị của biểu thức khụng lớn hơn giỏ trị của 5 biểu thức x 2 3 Cõu 3. ( 1.5 điểm) . Một ụ tụ xuất phỏt từ A đến B dài 170 km, cựng lỳc đú một xe mỏy đi theo chiều ngược lại nhưng với vận tốc nhỏ hơn vận tốc ụ tụ 15 km/h. Biết rằng sau 2 giờ thỡ hai xe gặp nhau. Tớnh vận tốc của mỗi xe. Cõu 4. ( 2. điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 15 cm, AC = 20 cm. Kẻ đường cao AH và trung tuyến AM. a) Chứng minh: ABC ~ HBA b) Tớnh BC; AH; BH c)Tớnh diện tớch AHM. 2010x 2680 Cõu 5( 0.5 đ) :Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức A . x2 1
  2. ĐỀ 2 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MễN: TOÁN LỚP 9 Thời gian 90 phỳt A . Trắc nghiệm ( 3 điểm ): Ghi cõu trả lời đỳng nhất vào bài làm Câu 1 : Căn bậc hai số học của 36 bằng: A. ( 6) 2 B. -( 6) 2 C. ( 6) 2 và -( 6) 2 D.-6 2 Câu 2 : Giá trị của x để x = 5 là: A. 5 B. 25 C. - 25 D. -5 2 Câu 3 : Giỏ trị của biểu thức - (1 5) là A. 5 1 B. 1 5 C. 1 5 D. 1 5 Cõu 4: Cho đẳng thức 16x2 - 8x + = ( .-| 1)2. Hạng tử cũn thiếu lần lượt là : A) 1 và - 4x B) 1 và 4x C) -1 và 16x2 D) -1 và -4x Cõu 5: Để căn thức 2x 3 xỏc định thỡ giỏ trị của x là: x 1 3 3 3 A) x > B) x > 1 C) x > 1 và x D ) x 2 2 2 Câu 6 : ABC có Â = 900, đường cao AH, HB =2, HC =6. Độ dài AB là : A. 1 B . 2 C . 3 D . 4 Câu 7 : ABC có Â=900, đường cao AH = 4 , HC =2 , độ dài BC là A. 10 B. 6 C . 8 D . 5 Cõu 8 Biểu thức x2 + x + 1 luụn dương thỡ x nhận giỏ trị : A) x = 0 B) x > 0 C) x < 0 D) Với mọi x B. Phần tự luận ( 7 điểm ) Cõu 1.(1,5 điểm) Giải cỏc phương trỡnh sau: a) 5 – 3x = 17 b) (3x – 1)(2x + 6) = 0 c) 3 5x 3 3x 4 Cõu 2. (1 điểm). Tỡm x sao cho giỏ trị của biểu thức khụng lnhỏ hơn giỏ trị của 5 biểu thức 2x 1 4 Cõu 3. ( 1.5 điểm) . Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 15km/h và sau đú quay trở về từ B đến A với vận tốc 12km/h. Cả đi lẫn về mất 4giờ30 phỳt .Tớnh chiều dài quóng đường ? Cõu 4. ( 2 điểm) : Cho tam giỏc MNP vuụng tại M cú MN = 6cm, MP = 8 cm. Kẻ đường cao ME và trung tuyến MF. c) Chứng minh: MP.NM =EM.NP d) Tớnh NP; ME ; NE c)Tớnh diện tớch MEF. Cõu 5( 1 đ) :Tìm các giá trị của x để biểu thức : x 2 2x 2007 A , ( x khác 0) có giá trị nhỏ nhất . Tìm giá trị nhỏ nhất đó . 2007x 2
  3. ĐÁP ÁN MễN: TOÁN LỚP 9 A . Trắc nghiệm ( 3 điểm ) : mỗi ý đỳng 0.375 điờm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề 1 a c a b b d b d Đề 2 a b d b d d c d B. Phần tự luận 1 ( 7 điểm ) Nội dung Điểm Cõu 1/ a/ 5x – 3 = 17 5x = 20 x = 4 Vậy S = {4} 0,5 điểm điểm 1 2x 1 0 x b/ (2x – 1)(x + 2) = 0  2 x 2 0 x 2 0,5 điểm Vậy S = {-2; 1 } 2 c) 16x2 8x 1 3  x = 1 và x = 1/2 điểm Cõu 2/ Để giỏ trị của biểu thức 2x 3 khụng lớn hơn giỏ trị của biểu thức x 2 5 3 2x 3 x 2  0,25 5 3 điểm  6x – 9 5x – 10  x -1 0,5 điểm 2x 3 Vậy với x -1 thỡ giỏ trị của biểu thức khụng lớn hơn giỏ trị của 5 0,25 biểu thức x 2 3 điểm Cõu 3/ Gọi vận tốc của ụ tụ là x (km/h). Điều kiện x > 15 0,25  Vận tốc của xe mỏy là: x – 15 điểm Quóng đường ụ tụ đi trong 2 giờ là: 2x Quóng đường xe mỏy đi trong 2 giờ là: 2(x – 15) Theo bài ra, ta cú phương trỡnh 0,5 điểm 2x + 2(x – 15) = 170  4x = 200  x = 50 (nhận) 0,5 điểm Vậy vận tốc của ụ tụ là: 50 km/h Vận tốc xe mỏy là: 35 km/h A 0,25 B H M C
  4. điểm Cõu 4/ -Vẽ hỡnh đỳng 0,25 a/ Xột ABC và HBA cú điểm B: gúc chung A = H = 900  ABC ~ HBA (G.G) 0,5 điểm b/- Tớnh được BC = 25 cm 0,25 - Tớnh được AH = 12 cm 0,25 - Tớnh được BH = 9 cm 0,25 1 1 điểm c/ Ta cú: BM = BC = .25 = 12,5 (cm) 2 2 0,25 MH = BM – BH = 12,5 – 9 = 3,5 (cm) điểm 1 1 2 mà S AHM = .AH.HM = .12.3,5 = 21 (cm ) 2 2 0,25 điểm 2010x 2680 1 đ Cõu 5 ( đ) : Ta cú A x2 1 = 335x2 335 335x2 2010x 3015 335(x 3)2 335 335 x2 1 x2 1 Vậy giỏ trị nhỏ nhất của A là – 335 khi x = – 3.
  5. B. Phần tự luận 2 ( 7 điểm ) Nội dung Điểm Cõu 1/ a) 5 – 3x = 17 x =-4 b) (3x – 1)(2x + 6) = 0 1,5 điểm c) 3 5x 3 Cõu 2/ Để giỏ trị của biểu thức 3x 4 nho lớn hơn giỏ trị của biểu thức 2x 1 1đ 5 4 3x 4 2x 1  x>=11/2 5 4 Cõu 3/ 1.5 x x 1 Theo bài ra ta có PT : 4 15 12 2 Giải ra ta được quãng đường AB dài 30km Cõu 4/ -Vẽ hỡnh đỳng 2 đ x 2 2x 2007 1 đ Cõu 5( 1 đ) A , ( x khác 0) 2007x 2 2 2 2 2 2 A = 2007x 2x.2007 2007 = x 2x.2007 2007 + 2006x 2007x 2 2007x 2 2007x 2 (x 2007) 2 2006 2006 = 2007x 2 2007 2007 A min = 2006 khi x - 2007 = 0 hay x = 2007 2007