Bộ đề kiểm tra định kỳ 1 lần 2 môn Vật lý Lớp 11 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 2940
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra định kỳ 1 lần 2 môn Vật lý Lớp 11 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_dinh_ky_1_lan_2_mon_vat_ly_lop_11_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra định kỳ 1 lần 2 môn Vật lý Lớp 11 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ 1 – LẦN 2 NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn : VẬT LÝ ; Khối: 11 Ngày kiểm tra: 22/10/2018 Mã đề: A Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề. ( Đề này gồm 01 trang) Họ và tên học sinh: Số báo danh: A. PHẦN LÝ THUYẾT (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Tụ điện là gì? Tụ điện phẳng có cấu tạo như thế nào? Câu 2: (2,0 điểm) Công của lực điện trường là gì? Viết biểu thức biểu thức? Câu 3: (2,0 điểm) Nêu định nghĩa và viết công thức tính suất điện động của nguồn điện. B.PHẦN BÀI TẬP (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác vuông tại A, đặt trong điện trường đều có cường độ E = 5000 V/m và cùng hướng với AB . Cho AB = 8 cm, BC = 10 cm. Tính a. công của lực điện làm di chuyển một electron từ A đến B, từ B đến C và từ C đến A? b. các hiệu điện thế UAB, UBC, UCA? Câu 2: (1,5 điểm) Trên vỏ của tụ điện có ghi 50 F – 200 V. Nối hai bản của tụ với một hiệu điện thế 180 V. a. Tính điện tích của tụ điện? b. Tính điện tích tối đa mà tụ điện tích được? Câu 3: (2,0 điểm) Cho mạch điện gồm điện trở R 1 = 12 , đèn ghi 12 V - 6 W, biến trở đang có giá trị R b = 10 . Nguồn điện có suất điện động 36 V, điện trở trong 2 . Các dụng cụ trên được mắc như hình vẽ. a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch? b. Hãy cho biết lúc này đèn sáng như thế nào? c. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R1 trong 5 phút. HẾT Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
  2. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ 1 – LẦN 2 NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn : VẬT LÝ ; Khối: 11 Ngày kiểm tra: 22/10/2018 Mã đề: B Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề. ( Đề này gồm 01 trang) Họ và tên học sinh: Số báo danh: A. PHẦN LÝ THUYẾT (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Điện dung của tụ điện là gì? Câu 2: (2,0 điểm) Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là gì? Câu 3: (2,0 điểm) Phát biểu và viết hệ thức định luật Ôm đối với toàn mạch. B.PHẦN BÀI TẬP (5,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Một tam giác vuông tại C, cạnh AC = 8 cm, AB = 10 cm, đặt trong một điện trường đều có   E ↑↑ AC . Biết E = 2000 V/m. Tính: a. các hiệu điện thế UAC, UBC, UAB? b. công của lực điện khi electron di chuyển từ A qua C rồi đến B? Câu 2: (1,5 điểm) Trên vỏ của tụ điện có ghi 20 nF – 220 V. Nối hai bản của tụ với một hiệu điện thế 200 V. a. Tính điện tích của tụ điện. b. Tính điện tích tối đa mà tụ điện tích được. Câu 3: (2,0 điểm) Cho mạch điện gồm một điện trở R 1 = 6  , đèn Đ ghi 12 V-6 W, biến trở đang có giá trị R b = 6 . Nguồn điện có suất điện động 24 V và điện trở trong 1,2  . Các dụng cụ trên được mắc như hình vẽ. a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch. b. Lúc này đèn sáng như thế nào? c. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên đèn trong thời gian 5 phút. HẾT Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
  3. ĐÁP ÁN VẬT LÝ 11 – MÃ ĐỀ B – NGÀY 22/10/2018 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM SỐ - Điện dung tụ điện 0.5 đ Câu 1 (1,0 điểm) - Biểu thức 0.5 đ - Hiệu điện thế giữa 02 điểm trong điện trường 1.5 đ Câu 3 (2,0 điểm) - Biểu thức 0.5 đ - Định luật Ôm đối với toàn mạch 1.5 đ Câu 3 (2,0 điểm) - Biểu thức 0.5 đ a/ UAC= 160 (V) 0.25 điểm UBC= 0 (V) 0.25 điểm UAB= 160 (V) 0.25 đ -17 Bài 1 (1,5 điểm) b/ AAC= -2,56.10 J 0.25 điểm ACB= 0 J 0.25 điểm -17 AAB= -2,56.10 J 0.25 đ -17 (Có thể: AAC + ACB = AAB = - 2,56.10 J) -6 a/ Qng= 4.10 C 0.75 đ Bài 2 (1,5 điểm) b/ Q = 4,4.10-6 C 0.75 đ a/ R = 24 ; R = 4,8  Đ Đb 0,25 điểm R = R + R = 10,8  N 1 Đb 0,25 điểm I = E/(R + r) N 0.25 điểm I = 2 A 0,25 điểm Bài 3 (2,0 điểm) 0.25 điểm b/ UĐb= I.RĐb = 2.4,8 = 9,6 V = UĐ < Uđm 0.25 điểm nên đèn sáng yếu hơn mức bình thường. 0.25 điểm 2 c/ QĐ = UĐ .t/RĐ 0.25 điểm = 1125 J
  4. ĐÁP ÁN VẬT LÝ 11 – MÃ ĐỀ A – NGÀY 22/10/2018 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM SỐ - Tụ điện 0.5 đ Câu 1 (1,0 điểm) - Tụ điện phẳng 0.5 đ - Công của lực điện trường 1.5 đ Câu 3 (2,0 điểm) - Biểu thức 0.5 đ - Suất điện động 1.5 đ Câu 3 (2,0 điểm) - Biểu thức 0.5 đ -17 a/ AAB= - 6.4.10 (J) 0.25 điểm -17 ABC= 6.4.10 (J) 0.25 điểm ACA= 0 (J) 0.25 đ Bài 1 (1,5 điểm) b/ UAB= 400 V 0.25 điểm UBC= - 400 V 0.25 điểm UCA= 0 V 0.25 đ -3 a/ Qng= 9.10 C 0.75 đ Bài 1 (1,5 điểm) b/ Q = 10.10-3C 0.75 đ 0.25 điểm a/ R = 24 ; R = 8  Đ Đ1 0.25 điểm R = 18  N 0.25 điểm I = E/(RN + r) 0.25 điểm = 1,8 A Bài 3 (2,0 điểm) b/ I1Đ =I =Ib= 1.8 A 0.25 điểm U1Đ= 14,4 > Uđm 0.25 điểm nên đèn sáng hơn mức bình thường. 0,25 điểm c/ vì U1 = UĐ1 = 14,4 V 0,25 điểm 2 Q1 = U1 .t/R1 = 1125 J