Bộ đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 7 sách Chân trời sáng tạo

docx 62 trang hoaithuk2 23/12/2022 3410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 7 sách Chân trời sáng tạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_1_mon_toan_7_sach_chan_troi_sang.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 7 sách Chân trời sáng tạo

  1. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai? 6 A. 2,34 ¤ B. ¤ C. ¤ D. I 5 Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai? 1 1 1 1 A. Số đối của là . B. Số đối của là . 2 2 2 2 1 1 1 1 C. Số đối của là . D. Số đối của là . 2 2 2 2 5 3 7 12 8 22 Câu 3: Trong các số ; ; ; ; ; có bao nhiêu số hữu tỉ âm? 2 7 4 5 3 13 A. 1 B. 2 C. 3 C. 4 Câu 4. Chọn đáp án đúng? 1 2 2 1 A. a B. a C. a 1 D. a 2 3 3 3 3 Câu 5. Các đường chéo của hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH là? A. AG, BH, CD, GH B. AG, BH, FD, EF C. AG, BH, FD, EC D. AG, FD, EC, BC Câu 6. Quan sát hình lập phương EFGH.MNPQ. Biết MQ = 4cm. Độ dài cạnh FG là bao nhiêu? A. 3cm B. 4cm C. 5cm C. 6cm Câu 7. Hình lập phương ABCD.A 'B 'C 'D ' có AB = 3cm . Khẳng định nào B C sau đây đúng? A D B' C' A' D' A. A 'D = 3cm .B. CC ' = 3cm .C. DC ' = 3cm .D. AC ' = 3cm . Câu 8. Hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' có một đường chéo tên là: B C A D B' C' A' D' A. B 'C '.B. BD .C. D 'C ' .D. A 'C . Câu 9.
  2. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A 'B 'C ' có cạnh A 'B ' = 3cm , B ¢C ¢ = 5cm , A 'C ' = 6cm , AA ' = 7 cm . Độ dài cạnh AC sẽ bằng: A. 3cm .B. 5cm . C.6cm .D. 7cm . Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và tại B , các cạnh AB 4cm, BC 6cm, AD 10cm, BB ' 12cm . Độ dài cạnh A'D' bằng: A.10cm . B.6cm . C. 4cm .D. 12cm . Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng như hình bên. Mặt đáy của hình lăng trụ đứng là A. ABCD B. ADD ' A' .C. A ' B 'C ' D ' .D. ABB ' A' Câu 12. Xác định chiều cao của hình lăng trụ với các kích thước cho như hình bên: A. 1,2m B. 2m . C.5m .D. 3,2m II. PHẦN TỰ LUẬN 1 Bài 1: (0,75 điểm). (NB) Các số 100;2 ;0,35;0 có là số hữu tỉ không? Vì sao? 3 Bài 2: (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phép tính: 1 2 5 a) . 3 5 3 2 12 2 2 b) . . 7 5 7 5 27.94 c) 44.39 Bài 3: (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x , biết:
  3. 2 1 a) x 2 3 3 3 2 1 b) x 2 9 3 Bài 4: (1,0 điểm). (TH) Cho hình hộp chữ nhật ABCDMNHQ có độ dài NB = 3 cm , BC = 4 cm , MN = 6 cm ,Hãy xác định độ dài các cạnh AB, HQ. MQ. Bài 5: (0,75 điểm). (TH) Trong hình lăng trụ đứng sau có bao nhiêu mặt, bao nhiêu đỉnh và bao nhiêu cạnh. Bài 6: (0,5 điểm). (VD) Một tấm lịch để bàn có dạng một lăng trụ đứng, ACB là một tam giác cân tại C . Tính diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch như trên. 3 Bài 7: (1,0 điểm). (VDC) Một cửa hàng có 32,8tạ gạo, ngày thứ nhất cửa hàng bán được số 4 3 gạo, ngày thứ hai cửa hàng bán được số gạo còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo 4 chưa bán?
  4. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B B C B B D C A B C PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm 1 1 Bài 1 (0,75 điểm): Các số 100;2 ;0,35;0 có là số hữu tỉ không? Vì sao? 3 100 1 7 7 0 Vì 100 ; 2 ; 0,35 ; 0 0.75 1 3 3 20 1 1 2 5 2 Bài 2a (0,5 điểm): . ; 3 5 3 1 2 5 1 2 . 1 0.5 3 5 3 3 3 2 12 2 2 Bài 2b (0,5 điểm). . . ; 7 5 7 5 2 12 2 2 2 12 2 2 14 4 . . . . 0.5 7 5 7 5 7 5 5 7 5 5 27.94 Bài 2c (0,5 điểm). . 44.39 7 2 4 27.94 2 . 3 27.38 1 1 4 9 4 8 9 0.25 4 .3 22 .39 2 .3 2.3 6 2 1 3 Bài 3a (0,75 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: x 2 ; 3 3 2 7 x 3 3 7 2 0.75 x 3 3 x 3 3 2 1 Bài 3b (0,75 điểm). x . 2 9 3 2 3 1 x 9 2 3 2 7 x 9 6 7 2 x : 0.75 6 9 7 9 x . 6 2 21 x 4
  5. Bài 4 (1,0 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABCDMNHQ có độ dài NB = 3 cm , BC = 4 cm , MN 4 = 6 cm ,Hãy xác định độ dài các cạnh AB, HQ. MQ. AB=MN=6cm, HQ=MN=6cm, MQ=BC=4cm. 1 Bài 5 (0,75 điểm). Trong hình lăng trụ đứng sau có bao nhiêu 5 mặt, bao nhiêu đỉnh và bao nhiêu cạnh. Trong hình lăng trụ trên có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh; 0.25x3 Bài 6 (0,5 điểm). Một tấm lịch để bàn có dạng một lăng trụ đứng, ACB là một tam giác cân tại C . Tính diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch như trên. 6 Do tam giác ACB cân ở C nên CA CB 15cm . Chu vi ACB là C 8 15 15 38 cm S C.h C.BB' 38.22 836 cm2 . 0.25 Vậy diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch là 836cm2 . Diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch chính là diện 0.25 tích xung quanh của hình lăng trụ đứng, ta có: 3 Bài 7 (1,0 điểm). Một cửa hàng có 32,8tạ gạo, ngày thứ nhất cửa hàng bán được số 4 3 gạo, ngày thứ hai cửa hàng bán được số gạo còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu 7 4 kg gạo chưa bán? 3 Số gạo cửa hàng bán ngày thứ nhất là: 32,8  24, 6 (tạ) 4 0.25 Số gạo còn lại sau ngày thứ nhất là: 32,8 24, 6 8, 2 (tạ) 0.25
  6. Số gạo cửa hàng chưa bán là: 8, 2 6,15 2, 05 (tạ) = 205(kg) 0.5 Vậy cửa hàng còn lại 205 kg gạo. IV. ĐỀ KIỂM TRA A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) ―3 Câu 1. (NB) Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 4 ―4 15 3 ―9 A. B. C. D. 3 20 4 12 ―2 Câu 2. (NB) Số đối của là 3 ―3 3 2 ―2 A. B. C. D. 2 2 3 3 Câu 3. (NB) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau A. 0,6 ∈ N B. 0,6 ∈ Q C. 0,6 ∈ I D. 0,6 ∈ Z Câu 4. (NB) Cách sắp xếp nào sau đây là đúng ―1 ―1 1 1 ―1 ―1 1 1 A. < < 0 < < B. < < 0 < < 2 3 3 2 3 2 3 2 ―1 ―1 1 1 ―1 ―1 1 1 C. < < 0 < < D. < < 0 < < 3 2 2 3 2 3 2 3 2 Câu 5. (TH) Số được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào dưới đây? 3 -1 2 0 1 - A. 3 . B 0 2 - -1 1 3 0 2 - -1 1 C. 3 D. -1 2 0 1 - 3 . 1 2 1 3 Câu 6. (TH) Kết quả của ( ) .( ) là 3 3 1 6 1 5 1 5 2 6 A.( ) B. ( ) C. ( ) D. ( ) 3 3 9 9 Câu 7. (NB) Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh? A. 4 đỉnh. B. 6 đỉnh . C. 8 đỉnh . D. 12 đỉnh. Câu 8. (NB) Hình hộp chữ nhật có mấy cạnh ? A. 12 cạnh. B. 8 cạnh. C. 6 cạnh. D. 4 cạnh. Câu 9. (TH) Thể tích của hình lập phương có cạnh là 3 cm là A. 9 3. B. 12 3. C. 27 2. D. 27 3. Câu 10. (NB) Hình lăng trụ đứng tam giác có số mặt bên là A. 2 mặt. B. 3 mặt. C. 4 mặt. D. 5 mặt.
  7. Câu 11. (NB) Hình lăng trụ đứng tứ giác có số mặt đáy là. A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 12. (TH) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đều có cạnh đáy là 4 cm, chiều cao 5 cm là A. 20 cm2. B. 40 cm2. C. 60 cm2. D. 80 cm2. B. Tự luận: (7 điểm) Câu 1. (NB) (1,0 điểm) Nêu khái niệm số hữu tỉ? Cho 2 ví dụ về số hữu tỉ? Câu 2. (VD) (1,0 điểm) So sánh các cặp số hữu tỉ sau: 2 4 ―3 a. và b. - 0,6 và 3 5 5 Câu 3. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính 3 3 2 2 3 ―2 3 a. (TH) -3 - b. (TH) :( ) c. (TH) ― :6 d. (VD) + . 4 3 3 25 3 7 4 ―4 4 4 + + . 5 3 7 5 Câu 4. (TH) (1,0 điểm) Diện tích toàn phần của hình lập phương là 216 2. Thể tích của nó là bao nhiêu ? Câu 5. (VD) (1,0 điểm) Thùng đựng của một máy cắt cỏ có dạng lăng trụ đứng tam giác . Hãy tính dung tích của thùng . V. HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D C B A A B C A D B D C án B.TỰ LUẬN (7điểm) Câu Nội dung Điểm a Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z,b 0. 0,5đ 1 b Cho đúng 2 ví dụ. 0,5đ 2 4 2 a. và 3 5
  8. 2 10 4 12 0,25đ Ta có: 3 = 15 ; 5 = 15 10 12 Vì 10 0 nên 15 < 15 2 4 Vậy 3 < 5 ―3 0,25đ b. - 0,6 và 5 ―6 ―3 ―6 Ta có: - 0,6 = 10 ; 5 = 10 ―3 Vậy: - 0,6 = 5 0,25đ 0,25đ 3 ―12 ― 3 ―15 a. - 3 - = 0,5đ 4 4 = 4 3 0,75đ 2 2 2 4 b. :( ) = 2 = 3 3 3 9 ―3 1 1 0,75đ c. ― 3 :6 = . = ― 3 25 25 6 50 ―2 3 4 ―4 4 4 ―2 3 ―4 4 4 d. + . + + . = + + + . 3 7 5 3 7 5 3 7 3 7 5 0,5đ 4 = ( -2 + 1 ) . 5 0,25đ 4 = - 5 0,25đ Diện tích mỗi mặt của hình lập phương 2 0,5đ 푆đ = 216 : 6 = 36 ( ) 4 Thể tích của hình lập phương 2 V = 푆đ . h = 36 . 6 = 216 ( ) 0,5đ Diện tích đáy thùng đựng của máy cắt cỏ là . 90.60 S = = = 2700 (cm2) 0,5đ 5 đáy 2 2 Thể tích thùng đựng của máy cắt cỏ là 3 0,5đ V = Sđáy . h = 2700 . 70 = 189000 (cm ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N; B. ∗; C. Q ; D. Z . ―2 Câu 2. Số đối của 3 là: 2 3 ―3 2 A. 3; B. 2; C. 2 ; D. ―3 . 3 ―7 ―13 45 Câu 3. Trong các số 0,5; ― 24; ―15; 0; 9 ; 14 có bao nhiêu số hữu tỉ dương? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  9. Câu 4. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ? A -1 0 1 5 2 ―5 A. 2 B. 5 C. -3 D. 2 Câu 5. Số mặt của hình hộp chữ nhật , , , , là: A. 3; B.4; C. 5 ; D. 6 . Câu 6. Đường chéo của hình lập phương EFGH.MNPQ là: A. EG B.MP C. NQ D. EP Câu 7. Hình hộp chữ nhật . ′ ′ ′ ′có ′ ′ = 7 . B C Khẳng định nào sau đây đúng? A D B' C' A' D' A. ′ ′ = 7 B. = 7 C. ′ ′ = 7 D. ′ ′ = 7 Câu 8. Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là: A. 6 ; B. 8; C. 10; D. 12 Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì? A. Tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành. Câu 11. Mặt đáy của lăng trụ đứng tứ giác ABCD.EFGH là: A. EABF B. ABCD C. FBCG D. EHDA
  10. Câu 12. Chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác dưới đây là: A. 70 cm B. 90 cm C. 60 cm D. 80 cm II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài 8: Các số ―17; ― 4, 5;0 có là số hữu tỉ không? Vì sao? Bài 9: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 7 1 3 11 ―19 ―7 11 23 + 24 + 25 + 26 a) 6 + 6 ∙ 2; /15 ⋅ 13 + 13 ⋅ 15 / 152 Bài 10: (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ , biết: 3 1 a) ― 4 = 27 8 2 b) + = 0,25 5 5
  11. Bài 11: (1,0 điểm). (TH) Cho hình hộp chữ nhật . 퐹 như hình vẽ, có AD = 6cm, EH = 7cm, BG = 9 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này. Bài 12: (0,75 điểm). (TH) Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông . 퐹 như hình vẽ. Biết AB = 5 cm, AC = 4 cm, BE = 9 cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này. Bài 6: Một ngôi nhà có cấu trúc và kích thước như Hình 34. Tính thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó. Bài 7: Một cửa hàng điện máy nhập về 100 chiếc máy tính xách tay với giá 8 triệu đồng một chiếc. Sau khi đã bán 70 chiếc với tiền lãi bằng 30% giá vốn, số máy còn lại được bán với mức giá bằng 65% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán hết lô hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền? ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A C D D D C B D C B A PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm 1 Bài 1 (0,75 điểm): Các số ―17; ― 4,5;0 có là số hữu tỉ không? Vì sao?
  12. ―17 ―9 0 Vì ―17 = 1 ; ― 4,5 = 2 ;0 = 1 0.5 Nên 17; ― 4,5;0 là các số hữu tỉ 0.25 7 1 3 2 Bài 2a (0,5 điểm): 6 + 6 ∙ 2 7 1 = + 0.25 6 4 28 6 = + 24 24 17 0.25 = 12 11 ―19 ―7 11 Bài 2b (0,5 điểm). 15 ⋅ 13 + 13 ⋅ 15 11 ―19 ―7 = ⋅ + 0.25 15 13 13 11 ―26 = ⋅ 15 13 ―22 0.25 = 15 23 + 24 + 25 + 26 Bài 2c (0,5 điểm). 152 23(1 + 2 + 22 + 23) = 0.25 152 23.15 = 2 15 0.25 23 8 = = 15 15 3 1 3 Bài 3a (0,75 điểm). Tìm số hữu tỉ , biết: ― 4 = 27 3 15 ― = 4 7 0.25 15 3 = + 7 4 60 21 = + 0.25 28 28 81 = 0.25 28 8 2 Bài 3b (0,75 điểm). 5 + 5 = 0,25. 2 1 8 = ― 0.25 5 4 5 2 ―27 = 0.25 5 20 ―27 2 = : 20 5 ―27 0.25 = 8
  13. Bài 4 (1,0 điểm). Cho hình hộp chữ nhật . 퐹 như hình vẽ, có AD = 6cm, EH = 7cm, BG = 9 cm. Tính diện tích 4 xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này. 2 Sxq = 2. (7+6). 9 = 234 (cm ) 0.5 V = 6.7.9 = 378 (cm3) 0.5 Bài 5 (0,75 điểm). Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông . 퐹 như hình vẽ. Biết AB = 5 cm, AC = 4 cm, BE = 9 cm. 5 Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này. 4.5 2 푠 = 2 = 10 (cm ) 0.25 V = 10.9 = 90 (cm3) 0.5 Thể tích phần không gian có dạng hình lăng trụ tam giác là: 3 0.25 V1 = (6.1,2:2).15= 54 (m ) Thể tích phần không gian có dạng hình hộp chữ nhật là: 6 3 0.25 V2 = 15.6.3,5 = 315 (m ) Thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó là: 3 0.25 V = V1 + V2 = 54 + 315 = 369 (m ) Bài 7 (1,0 điểm). Một cửa hàng điện máy nhập về 100 chiếc máy tính xách tay với giá 8 triệu đồng một chiếc. Sau khi đã bán 70 chiếc với tiền lãi bằng 30% giá vốn, số máy còn lại được bán với mức giá bằng 65% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán hết lô hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền? Tiền bán 100 chiếc máy tính: 70.8.130% + 30.8.130%.65% = 930,8 (triệu đồng) 0.5 Tiền lời sau khi bán hết 100 chiếc máy tính 0.5 930,8 – 100,8 = 130,8 (triệu đồng) Vậy sau khi bán hết 100 chiếc máy thì lời 130,8 (triệu đồng) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? - 1 A. 9 Ï ¢ .B. Î ¤ .C. - 5 Î ¥ .D. 2,5 Î ¢ . 3
  14. - 8 Câu 2. Số đối của là số nào? 9 9 9 8 8 A. . B. . C. - . D. . 8 - 8 9 9 - 15 25 3 Câu 3. Hãy sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ;0; ;- ? - 17 17 17 3 25 - 15 25 - 15 3 A. - ;0; ; . B. ;0; ;- . 17 17 - 17 17 - 17 17 3 - 15 25 25 - 15 3 C. - ;0; ; . D. ; ;0;- . 17 - 17 17 17 - 17 17 Câu 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ 2. 2 1 - 1 C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . 2 2 Câu 5. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu cạnh? A. 9 cạnh. B. 10 cạnh. C. 11 cạnh. D. 12 cạnh. Câu 6.Ở mỗi đỉnh của hình lập phương có bao nhiêu góc? A. 3 góc bẹt. B. 3 góc vuông. C. Không có góc nào. D. 5 góc. Câu 7. Đường chéo của hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' là đường nào? B C A D B' C' A' D' A. A 'D .B. BC ' . C. AC '.D. BD . Câu 8. Hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' có BC = 7cm . Khẳng định B C nào sau đây sai? A D B' C' A' D' A. E 'C ' = 7cm .B. AD = 7cm .C. A 'D ' = 7cm . D. E 'B = 7cm . Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác?
  15. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác MNPQ.EFGH có cạnh ME = 7cm , HG = 4cm . Khẳng định nào sau đây đúng? A. NF = 7cm .B. NF = 4cm .C. EH = 4cm .D. NP = 7cm . Câu 11. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ là những hình gì? A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt bên của lăng trụ đứng A là: B C M P N A.ABC. B.ABPM. C.ACMN. D.BCPN. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 1 1 Bài 13: (0,75 điểm). (NB) Trong các số 2,5; 0; - , 1 số nào là số hữu tỉ dương? Vì sao? 3 2 Bài 14: (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phép tính: 2 - 6 1 - 3 5 4 - 3 95.82 b) : + ; c) × + × ; d) . 3 9 7 11 9 9 11 273.16 Bài 15: (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x , biết: 5 c) 25%- x = 1 ; 6 - 5 2 d) + : x = 0,75. 4 3
  16. Bài 16: (1,0 điểm). (TH) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNHQ như hình B vẽ, có AB = 5cm, BC = 7cm, AM = 3cm Tính diện C tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật A này. D N H M Q Bài 17: (0,75 điểm). (TH) Thùng đựng của một máy cắt cỏ có dạng lăng trụ đứng tam giác. Hãy tính thể tích của thùng. Bài 18: (0,5 điểm). (VD) Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m , chiều rộng 4m , chiều cao 3m . Người ta muốn lăn sơn trần nhà và bốn bức tường. Biết rằng tổng diện tích các cửa là 11m2 . Tính diện tích cần lăn sơn ? Bài 19: (1,0 điểm). (VDC) Một cửa hàng bán quần áo có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được giảm 15% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Bình có thẻ thành viên, bạn mua hai chiếc áo sơ mi, mỗi áo đều có giá 200 000 đồng và một quần Jeans với giá 350 000 đồng. Bạn đưa cho người thu ngân 1 triệu đồng. Hỏi bạn Bình được trả lại bao nhiêu tiền? ___HẾT___
  17. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B D C A D B C D C A C B PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm 1 1 1 Bài 1 (0,75 điểm): Trong các số 2,5; 0; - , 1 số nào là số hữu tỉ dương? Vì sao? 3 2 25 5 1 3 Vì 2,5 = = > 0; 1 = > 0 0.5 10 2 2 2 1 Nên 2,5; 1 là các số hữu tỉ dương 0.25 2 2 - 6 1 2 Bài 2a (0,5 điểm): : + 3 9 7 2 - 9 1 = . + 0.25 3 6 7 1 = - 1+ 7 0.25 - 6 = . 7 - 3 5 4 - 3 Bài 2b (0,5 điểm). × + × ; 11 9 9 11 æ ö - 3 ç5 4÷ = ×ç + ÷ 0.25 11 èç9 9ø÷ - 3 = .1 11 0.25 - 3 = . 11 95.82 Bài 2c (0,5 điểm). . 273.16 5 2 (32 ) .(23 ) = 3 0.25 (33 ) .24
  18. 310.26 = 39.24 0.25 = 3.22 = 3.4 = 12. 5 3 Bài 3a (0,75 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: 25%- x = 1 ; 6 1 11 - x = 0.25 4 6 1 11 x = - 0.25 4 6 - 19 x = . 0.25 12 - 5 2 Bài 3b (0,75 điểm). + : x = 0,75. 4 3 - 5 2 3 + : x = 0.25 4 3 4 2 : x = 2 0.25 3 2 x = : 2 3 0.25 1 x = . 3 Bài 4 (1,0 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNHQ như hình vẽ, có AB = 5cm, BC = 4 7cm, AM = 3cm Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này. B C A D N H M Q 2 Sxq = 2.(5 + 7).3 = 72(cm ). 0.5 V = 5.7.3 = 105(cm3 ) 0.5
  19. 5 Bài 5 (0,75 điểm). Thùng đựng của một máy cắt cỏ có dạng lăng trụ đứng tam giác. Hãy tính thể tích của thùng. 90.60 2 0.25 Sd = = 2700(cm ) 2 V = 2700.70 = 189000(cm3 ) 0.5 Bài 6 (0,5 điểm). Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m , chiều rộng 4m , 6 chiều cao 3m . Người ta muốn lăn sơn trần nhà và bốn bức tường. Biết rằng tổng diện tích các cửa là 11m2 . Tính diện tích cần lăn sơn ? Diện tích xung quanh căn phòng và diện tích trần nhà: 0.25 S = 2(4,5 + 4).3 + 4,5.4 = 69(m2 ). Diện tích cần lăn sơn: 0.25 69 – 11 = 58 (m2) Bài 7 (1,0 điểm). Một cửa hàng bán quần áo có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được giảm 15% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Bình có thẻ thành 7 viên, bạn mua hai chiếc áo sơ mi, mỗi áo đều có giá 200 000 đồng và một quần Jeans với giá 350 000 đồng. Bạn đưa cho người thu ngân 1 triệu đồng. Hỏi bạn Bình được trả lại bao nhiêu tiền? Số tiền bạn Bình mua hai chiếc áo sơ mi và một quần Jeans sau khi giảm giá: 0.5 (100%- 15%).(2.200000 + 350000) = 637500(đồng). Số tiền Bình được trả lại: 0.5 1000000 – 637500 = 362500 (đồng) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 13. Khẳng định nào sau đây sai? 3 2 A. - 3 Î ¤ .B. Ï ¢ .C. 3,2 Î ¥ .D. Î ¤ . 2 - 5 a Câu 14. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với? b A. a = 0 và b 0 B. a,b Z và b 0 . C. a,b N D. a,b N,b 0.
  20. 3 - 12 - 5 11 Câu 15. Trong các số 2,15;- 1 ; ;0; ; có bao nhiêu số hữu tỉ âm? 4 - 13 7 - 14 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 - 2 A. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ . 3 3 - 7 7 C. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ . 6 3 Câu 17. Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật có: A. 6 cạnh. B. 12 cạnh. C. 8 đỉnh. D. 6 mặt Câu 18. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' . Có bao nhiêu cạnh B C cắt cạnh D'C '. A D B' C' A' D' A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 19. Hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' có BB ' = 7cm . Khẳng B C định nào sau đây đúng? A D B' C' A' D' A. A 'D ' = 7cm .B. CC ' = 7cm .C. D 'C ' = 7cm .D. AC ' = 7cm . Câu 20. Hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' có một đường chéo tên là: B C A D B' C' A' D' A. A 'B ' .B. CC ' .C. B 'C .D. C 'A . Câu 21. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác?
  21. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A 'B 'C ' có cạnh A 'B ' = 3cm , B ¢C ¢ = 5cm , A 'C ' = 6cm , AA ' = 7 cm . Độ dài cạnh BC sẽ bằng: A.3cm .B. 5cm .C. 6cm .D. 7cm . Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai: A.QH = 7cm .B. QP = 4cm . C. Mặt đáy là EFGH .D. MQ = 7cm . Câu 24. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là: A. Các hình bình hành.B. Các hình chữ nhật. C. Các hình vuông.D. Các hình thang cân. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài 20: (0,75 điểm). (NB) Các số ―7; ― 2,5;0 có là số hữu tỉ không? Vì sao? Bài 21: (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phép tính: - 4 3 - 30 5 - 2 8 - 2 55 + 252 + 53 e) + . ; f) × + × ; g) . 3 15 12 13 5 13 5 - 31 Bài 22: (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x , biết: 2 1 e) - x = 3 ; 3 2 4 5 f) + x = - 0,75. 3 2
  22. Bài 23: (1,0 điểm). (TH) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C ' D' như hình vẽ, có B C AB = 5 cm , BC = 6 cm , AA ' = 8 cm. Tính diện tích xung quanh A D và thể tích của hình hộp chữ nhật này. B' C' A' D' Bài 24: (0,75 điểm). (TH) Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.A 'B 'C ' như hình vẽ. Biết AB = 8 cm , AC = 6 cm , BB ' = 10 cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này. Bài 25: (0,5 điểm). (VD) Tấm lịch để bàn có dạng một lăng trụ đứng, ACB là một tam giác cân. Tính diện tích miếng bìa dùng để làm một tấm lịch như hình. Bài 26: (1,0 điểm). (VDC) Thực hiện chương trình khuyến mãi “ Ngày hội mua sắm”, một cửa hàng giảm giá 50% cho một lô tivi gồm 50 chiếc có giá bán lẻ là 8.600.000 đồng. Đến 12h thì cửa hàng đã bán được 35 chiếc và cửa hàng quyết định giảm thêm 10% nữa (so với giá đã giảm lần 1) cho số tivi còn lại. Tính số tiền mà cửa hàng thu được khi bán hết lô tivi đó. ___HẾT___
  23. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B C C A B B D C B D B PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm 1 Bài 1 (0,75 điểm): Các số ―12; ― 3,5;0 có là số hữu tỉ không? Vì sao? 7 5 Vì 0.5 ―7 = ― 1; ― 2,5 = ― 2;0 = 0/1 Nên ―7; ― 2,5;0 là các số hữu tỉ 0.25 - 4 3 - 30 2 Bài 2a (0,5 điểm): + . ; 3 15 12 - 4 - 1 = + 0.25 3 2 - 8 - 3 = + 6 6 0.25 - 11 = . 2 5 - 2 8 - 2 Bài 2b (0,5 điểm). × + × ; 13 5 13 5 æ ö - 2 ç 5 8 ÷ = .ç + ÷ 0.25 5 èç13 13ø÷ - 2 13 = . 5 13 0.25 - 2 = . 5 55 + 252 + 53 Bài 2c (0,5 điểm). . - 31 55 + 54 + 53 = 0.25 - 31 53 (52 + 5 + 1) = = - 31 0.25 53.31 = = - 125. - 31
  24. 2 1 3 Bài 3a (0,75 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: - x = 3 ; 3 2 2 7 - x = 3 2 0.25 2 7 x = - 3 2 4 21 x = - 0.25 6 6 - 17 x = . 0.25 6 4 5 Bài 3b (0,75 điểm). + x = - 0,75. 3 2 4 5 3 + x = - 0.25 3 2 4 5 3 4 x = - - 0.25 2 4 3 5 9 16 - 25 x = - - = 2 12 12 12 0.25 - 25 2 - 5 x = . = . 12 5 6 B C Bài 4 (1,0 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C ' D' như A D 4 hình vẽ, có AB = 5 cm , BC = 6 cm , AA ' = 8 cm. Tính diện B' C' tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này. A' D' 2 Sxq = 2.(5 + 6).8 = 176(cm ). 0.5 V = 5.6.8 = 240(cm3) 0.5 Bài 5 (0,75 điểm). Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông 5 ABC.A 'B 'C ' như hình vẽ. Biết AB = 8 cm , AC = 6 cm , BB ' = 10 cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này.
  25. 8.6 S = = 24 cm2 0.25 d 2 ( ) V = 24.10 = 240(cm3) 0.5 Bài 6 (0,5 điểm). Tấm lịch để bàn có dạng một lăng trụ đứng, ACB là một tam giác cân. Tính diện tích miếng bìa dùng để làm một tấm lịch như hình. 6 Diện tích miếng bìa dùng làm tấm lịch là: 0.25x2 S = 15.22.2 + 22.8 = 836(cm2). Bài 7 (1,0 điểm). Thực hiện chương trình khuyến mãi “ Ngày hội mua sắm”, một cửa hàng giảm giá 50% cho một lô tivi gồm 50 chiếc có giá bán lẻ là 8.600.000 đồng. Đến 12h thì 7 cửa hàng đã bán được 35 chiếc và cửa hàng quyết định giảm thêm 10% nữa (so với giá đã giảm lần 1) cho số tivi còn lại. Tính số tiền mà cửa hàng thu được khi bán hết lô tivi đó. Số tiền cửa hàng thu được khi bán 35 chiếc TV là: 0.25 8 600000.50%.35 = 150 500 000(đồng). Số tiền cửa hàng thu được khi bán 15 chiếc TV còn lại là: 0.25 (8 600 000.50%).90%.15 = 58 050 000(đồng). Số tiền cửa hàng thu được khi bán hết số TV: 0.5 150 500 000 + 58 050 000 = 208 550 000 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 25. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 - 8 Î ¢ Î ¤ 5 Ï ¥ A. - 12 Î ¥ .B. 2 . C. .D. 9 . Câu 26. Khẳng định nào sau đây sai? 3 - 3 3 - 3 A. Số đối của 4 là - 4 . B. Số đối của 4 là 4 . 3 3 3 3 - C. Số đối của 4 là - 4 . D. Số đối của 4 là 4 .
  26. Câu 27. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Số 0 không phải là số hữu tỉ. B. Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. C. Số 0 là số hữu tỉ âm. D. Số 0 là số hữu tỉ dương. Câu 28. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? - 3 - 1 A. Điểm X biểu diễn số hữu tỉ 4 . B. Điểm Y biểu diễn số hữu tỉ 2 . 3 C. Điểm Z biểu diễn số hữu tỉ 4 . D. Các khẳng định A, B, C đều đúng. Câu 29. Hình hộp chữ nhật có: A. 6 mặt. B. 4 mặt C. 8 mặt. D. 12 mặt. Câu 30. Hình lập phương có: A. 4 đỉnh. B. 6 đỉnh. C. 12 đỉnh. D. 8 đỉnh. Câu 31. Hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' có BC = 6 cm . Khẳng định B C nào sau đây đúng? A D B' C' A' D' B'C' = 6cm CC ' = 6cm AB = 6cm AC ' = 6cm A. . B. .C. .D. . Câu 32. Hình lập phương ABCD.A 'B 'C 'D ' có một đường chéo tên là: B C A D B' C' A' D' A. A 'D ' .B. BB ' .C. AC '.D. AA '. Câu 33. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 34.
  27. A 'B ' = 3cm Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A 'B 'C ' có cạnh , B ¢C ¢ = 5cm A 'C ' = 6cm AA ' = 7 cm , , . Độ dài cạnh BC sẽ bằng: A. 3cm. B.5cm .C. 6cm .D. 7cm . Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai? A.HQ = 7cm .B. QP = 4cm . C. Mặt đáy là EFGH .D. EF = 4cm . Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là: A.ABED .B. ADFC .C. BCFE .D. ABC . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 1 - 2 ; 45; - 1,6 Bài 27: (0,75 điểm). (NB) Các số 3 có là số hữu tỉ không? Vì sao? Bài 28: (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phép tính: æ ö2 2 7 2 - 11 4 2 (- 2)10 .93 ç- 1÷ 4 × + × + . ç ÷ + : 2- 0,6 2 7 èç 3 ø÷ 3 i) 9 5 9 5 5 9 j) 16 .3 . h) ; ; Bài 29: (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x, biết: 3 x - = - 1,5 g) 4 ; 7 2 1 - x = 1 h) 5 5 2 .
  28. Bài 30: (1,0 điểm). (TH) Một hộp quà hình hộp chữ nhật AEDC.MNFB có CF = 12cm; MN = 10cm; MB = 8cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hộp quà này. Bài 31: (0,75 điểm). (TH) Cho khối bê tông hình lăng trụ đứng tam giác IHK.OPQ như hình vẽ. Biết HP = 5,5m; OQ = 3m; PG = 1m. Tính thể tích của khối bê tông này. Bài 32: (0,5 điểm). (VD) Một bể bơi có chiều dài 12m, chiều rộng 5m và chiểu cao 2,75 m. Hỏi người thợ phải dùng bao nhiêu viên gạch men hình chữ nhật để lát đáy và xung quanh thành bể bơi đó? Biết diện tích mỗi viên gạch là 0,05m2 (diện tích mạch vữa lát không đáng kể) Bài 33: (1,0 điểm). (VDC) Một cửa hàng điện tử có chương trình khuyến mãi như sau: Khi mua mặt hàng laptop chỉ cần thanh toán trước 40% tổng số tiền, phần còn lại sẽ trả góp theo từng tháng trong vòng hai năm. Chị Mai có mua một chiếc laptop mới và trả góp mỗi tháng là 350 000 đồng. Hỏi chị Mai mua chiếc laptop đó với giá là bao nhiêu? ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A B D A D A C C B D D PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm 1 1 - 7 45 - 8 - 2 = ;45 = ;- 1,6 = 0.5 (0,75đ) Vì 3 3 1 5
  29. 1 - 2 ; 45; - 1,6 0.25 Nên 3 là các số hữu tỉ æ ö2 2 ç- 1÷ 4 ç ÷ + : 2- 0,6 (1,5đ) èç 3 ø÷ 3 a) (0,5 điểm) 1 4 1 3 = + . - 0.25 9 3 2 5 1 2 3 = + - 9 3 5 0.25 8 = 45 2 7 2 - 11 4 2 × + × + . b) (0,5 điểm) 9 5 9 5 5 9 æ ö 2 ç7 - 11 4÷ = ×ç + + ÷ 0.25 9 èç5 5 5÷ø 2 = ×0 9 0.25 = 0 (- 2)10 .93 2 7 c) (0,5 điểm) 16 .3 3 10 2 2 .(3 ) 210.36 = = 2 8 7 0.25 (24 ) .37 2 .3 22 4 = = 0.25 3 3 3 3 x - = - 0,2 (1,5đ) a) (0,75 điểm) 4 3 - 1 x - = 0.25 4 5 - 1 3 x = + 0.25 5 4 11 x = 0.25 20 7 2 1 - x = 1 b) (0,75 điểm) 5 5 2 . 2 7 3 x = - 0.25 5 5 2 2 - 1 x = 0.25 5 10
  30. - 1 2 x = : 10 5 0.25 - 1 x = 4 Diện tích xung quanh của hộp quà: 2 0.5 4 Sxq = 2.(10 + 8).12 = 432(cm ) (1,0đ) 3 V = 10.8.12 = 960(cm ) 0.5 Thể tích của hộp quà: 3.1 3 2 S = = (m ) 0.25 5 Diện tích đáy của khối bê tông: 2 2 (0,75đ) 3 3 V = .5,5 = 8,25(m ) 0.5 Thể tích của khối bê tông: 2 Tổng diện tích của đáy và xung quanh thành bể bơi là: 0.25 6 12. 5 + 2.(12 + 5). 2,75 = 153,5 m2 (0,5đ) Số viên gạch men hình chữ nhật người thợ cần dùng là: 0.25 153,5 : 0,05 = 3070 viên Số tiền trả góp trong hai năm: 350 000. 24 = 8 400 000 đồng 0.5 7 (1,0đ) Số tiền trả góp bằng 100% - 40% = 60% giá của chiếc laptop 0.25 Giá tiền của chiếc laptop: 8 400 000 : 60% = 14 000 000 đồng 0.25 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) a a Câu 37. Cho với a ∈ ℤ; b cần có điều kiện gì để là số hữu tỉ? b b A. b ∈ ℤ.B. b ≠ 0. C. b ∈ ℕ và b ≠ 0.D. b ∈ ℤ và b ≠ 0. Câu 38. Khẳng định nào sau đây sai? 1 - 1 5 - 5 A. và là hai số đối nhau. B. Số đối của là . 3 3 7 - 7 2 2 2 2 C. và - là hai số đối nhau. D. Số đối của là . 3 3 7 - 7 2 - 5 25 Câu 39. Trong các số 0,16; - 1 ; ; 0; 5; có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 3 - 13 4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 40. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? 3 A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ - 5,3 . B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ - 2 . 4
  31. 13 C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ 4,2. D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ . 3 Câu 41. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ( )푛 = +푛 (Với ∈ Q; m,n ∈ ) B. ( )푛 = .푛 (Với ∈ Q; m,n ∈ ) C. ( )푛 = .푛 (Với ∈ Q; m,n ∈ Q) D. Tất cả đều sai. Câu 42. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có kích thước 2 đáy a, b và chiều cao h là: A. 2a+2b. B. 2(a+b).h. C. (a+b).h. D. Tất cả đều sai. Câu 43. Hình hộp chữ nhật A BCD.EFGH có AB = 7cm . Khẳng định nào sau đây đúng? A. HG = 7cm .B. CF = 7cm.C. EC = 7cm .D. HE = 7cm . Câu 44. Hình hộp chữ nhật A BCD.A ' B 'C ' D ' có 1 đường chéo là: B C A D B' C' A' D' A. AB’. B. BD. C. BD’.D. D’C’. Câu 45. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 46.
  32. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác A BCD.A ' B 'C ' D ' có cạnh A 'B ' = 3cm ,B ¢C ¢ = 5cm , AA ' = 7 cm . Độ dài cạnh AB sẽ bằng: A.3cm . B.5cm .C. 6cm .D. 7cm . Câu 47. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai: A.PG = 9cm .B. EH = 9cm . C. Mặt đáy là MNPQ .D. QP = 6cm . Câu 48. Thể tích của khối hình bên là: 3 3 A. 1088cm3 .B. 1760cm3 .C. 1888cm .D. 960cm . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 3 Bài 34: (0,75 điểm). Các số ―3,2; 0; 1 có là số hữu tỉ không? Vì sao? 5 Bài 35: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: 4 2 - 6 1 - 13 - 8 1 27.93.20220 k) + : ; l) × + × ; m) - 5 15 5 5 7 7 5 35.82 n) . Bài 36: (1,5 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: 3 i) 1 x 2; 5 1 2 j) x 1,25 . 3 3
  33. Bài 37: (1,0 điểm). Hồ bơi trường Trần Văn Ơn có dạng hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ với 2 đáy ABCD và A’B’C’D’ là hình thang vuông, A’B’ (chiều dài hồ) là đường cao của hình thang ABCD. Hãy tính: a) Diện tích đáy ABCD của lăng trụ? b) Thể tích nước chứa trong hồ? Bài 38: (0,75 điểm). Bạn Minh muốn tự gói quyển sách để tặng Hoa nhân ngày sinh nhật 12 tuổi của bạn. Biết quyển sách dạng hình hộp chữ nhật, dài 25cm, rộng 15cm và cao 1,5cm. Tờ giấy gói quà của bạn hình vuông cạnh 32cm, hỏi kích thước tờ giấy của Minh có đủ để gói được quyển sách này không? Vì sao? Bài 39: (0,5 điểm). Người ta muốn nối 2 đoạn ống nước như hình vẽ, một đoạn 1 dài 1,35m, một đoạn dài 3 m, chiều dài đoạn nối là 0,09m. 2 Hỏi chiều dài đoạn ống mới là bao nhiêu? 1 Bài 40: (1,0 điểm). Bạn An đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được số 3 2 trang, ngày thứ hai đọc tiếp số trang còn lại, ngày thứ ba đọc hết 60 trang cuối. 5 a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang. b) Tính số trang đọc được của ngày thứ nhất, ngày thứ hai. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B D B B B A C A A B C PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm 3 1 Bài 1 (0,75 điểm): Các số ―3,2; 0; 1 có là số hữu tỉ không? Vì sao? 5 33
  34. - 16 0 3 8 Vì - 3,2 = ;0 = ;1 = 0,25x3 5 1 5 5 3 Nên ―3,2; 0; 1 là các số hữu tỉ. 5 4 2 - 6 2 Bài 2a (0,5 điểm): + : ; - 5 15 5 4 2 - 6 - 4 2 - 5 + : = + . 0,25 - 5 15 5 5 15 6 - 4 - 1 - 36 - 5 = + = + 5 9 45 45 0,25 - 41 = . 45 1 - 13 - 8 1 Bài 2b (0,5 điểm). × + × ; 5 7 7 5 æ ö 1 - 13 - 8 1 1ç- 13 - 8÷ × + × = ç + ÷ 0,25 5 7 7 5 5èç 7 7 ø÷ 1 = .(- 3) 5 0,25 - 3 = . 5 27.93.20220 Bài 2c (0,5 điểm). 35.82 27.93.20220 27.(32)3.1 = 0,25 35.82 35.(23)2 27.36.1 = 35.26 0,25 2.3.1 = 1.1 =6 3 3 Bài 3a (0,75 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: 1 x 2; 5 8 x 2 0,25 5 8 x = 2- 0,25 5 10 8 2 x = - = 0,25 5 5 5 34
  35. 5 Vậy x = . 2 1 2 Bài 3b (0,75 điểm). x 1,25 . 3 3 1 2 5 x 0,25 3 3 4 2 5 1 15 4 11 x 0,25 3 4 3 12 12 12 11 2 11 3 x = : = . 12 3 12 2 0,25 33 x = . 24 Hồ bơi trường Trần Văn Ơn có dạng hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ với 2 đáy ABCD và A’B’C’D’ là hình thang vuông, A’B’ (chiều dài hồ) 4 là đường cao của hình thang ABCD. Hãy tính: c) Diện tích đáy ABCD của lăng trụ? d) Thể tích nước chứa trong hồ? (0,5 + 1, 8).15 S = = 17,25 m2 . 0,5 ABCD 2 ( ) 3 V = Sday .h = 17,25.6 = 103,5(m ) 0,5 Bạn Minh muốn tự gói quyển sách để tặng Hoa nhân ngày sinh nhật 12 tuổi của bạn. Biết quyển sách dạng 5 hình hộp chữ nhật, dài 25cm, rộng 15cm và cao 1,5cm. Tờ giấy gói quà của bạn hình vuông cạnh 32cm, hỏi kích thước tờ giấy của Minh có đủ để gói được quyển sách này không? Vì sao? Tạo lập của quyển sách dạng hình hộp chữ nhật khi mở quyển sách ra, diện tích xung quanh là một hình chữ nhật 0,25 có chiều dài 2.(1,5+15)=33cm. 33cm>32cm nên kích thước tờ giấy của Minh không 0,5 đủ để gói được quyển sách này. Người ta muốn nối 2 đoạn ống nước như hình vẽ, một 1 đoạn dài 1,35m, một đoạn dài 3 m, chiều dài đoạn nối 6 2 là 0,09m. Hỏi chiều dài đoạn ống mới là bao nhiêu? 35
  36. 1 1, 35 + 3 - 0, 09 = 4,76(m) 0,25 2 Chiều dài đoạn ống mới là 4,76(m) 0,25 1 Bạn An đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được số trang, ngày thứ hai 3 2 đọc tiếp số trang còn lại, ngày thứ ba đọc hết 60 trang cuối. 5 7 a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang? b) Tính số trang đọc được của ngày thứ nhất, ngày thứ hai? Phân số chỉ số phần quyển sách còn lại sau khi An đọc ngày thứ nhất: 1 2 1- = (Quyển sách) 3 3 Phân số chỉ số phần quyển sách khi An đọc ngày thứ hai: 0,25 2 2 4 . = (Quyển sách) 5 3 15 Phân số chỉ số phần quyển sách khi An đọc ngày thứ ba: 0,25 1 4 15 5 4 6 1- - = - - = (Quyển sách) 3 15 15 15 15 15 6 Số trang của quyển sách có: 60 : = 150(trang) 0,25 15 1 Số trang An đọc ngày thứ nhất: .150 = 50(trang) 3 0,25 4 Số trang An đọc ngày thứ hai: .150 = 40(trang) 15 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 49. Khẳng định nào sau đây đúng? 36
  37. 5 3 A. Ï ¤ .B. 2022 Ï ¢ .C. 0, 35 Î ¥ .D. 1 Î ¤ . 3 2 2022 Câu 50. Số đối của là số nào dưới đây? 7 2022 7 - 2022 - 7 A. . B. . C. . D. . 7 2022 7 2022 3 - 6 - 5 25 Câu 51. Trong các số 0,15;- 1 ; ;0; ; có bao nhiêu số hữu tỉ âm? 4 - 11 9 14 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. - 7 Câu 52. Quan sát trục số sau. Điểm biểu diễn số hữu tỉ là ? 6 A. Điểm A . B. Điểm B . C. Điểm C . D. Điểm D . Câu 53. Hình hộp chữ nhật có tất cả bao nhiêu mặt là hình chữ nhật ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 54. Hình lập phương có bao nhiêu đường chéo? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 55. B Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' như hình vẽ C có BC = 10cm . Khẳng định nào sau đây đúng? A D B' C' A' D' A. A 'D ' = 10cm .B. CC ' = 10cm .C. D 'C ' = 10cm . D. AC ' = 10cm . Câu 56. B C Cho hình lập phương ABCD.A 'B 'C 'D ' như hình vẽ có cạnh là 3cm . A D Thể tích hình lập phương trên bằng ? B' C' 3 3 3 3 A. 3cm .B. 9cm .C. 12cm .D. 27cm . A' D' Câu 57. Quan sát các hình sau. Em hãy cho biết có bao nhiêu hình lăng trụ đứng ? 37
  38. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 58. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A 'B 'C ' có cạnh A 'B ' = 3cm , B ¢C ¢ = 5cm , A 'C ' = 6cm . Chu vi đáy của hình lăng trụ trên bằng ? A.15cm .B. 28cm .C. 14cm .D. 90cm . Câu 59. Cho hình lập phương ABCD.A 'B 'C 'D ' như hình vẽ có cạnh là 2cm . Diện tích một mặt của hình lập phương bằng ? B C A D B' C' A' D' A. 8cm2 .B. 12cm2 . C. 16cm2 . D. 4cm2 . Câu 60. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Chiều cao của hình lăng trụ bằng ? A.60cm . B. 70cm . C. 90cm . D.130cm . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 4 - 2 Bài 41: (0,75 điểm). Tìm số đối của các số ; 0; . 9 5 Bài 42: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: - 4 5 - 4 1 - 3 1 - 5 23 + 24 + 25 + 26 o) + . ; p) × + . q) . 9 4 9 2022 8 2022 8 152 Bài 43: (1,5 điểm). Tìm x , biết: 38
  39. 1 1 k) x + = - 3 ; 3 3 æ ö 1 ç1 ÷ l) - ç + x÷= 0,25. 4 èç4 ø÷ 39
  40. Bài 44: (1,0 điểm). Một hình lập phương có cạnh là 10 cm. Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lập phương đó ? Bài 45: (0,5 điểm). Một bể cá có kích thước như hình sau, người ta đổ vào đó 6,25 lít. Hỏi khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là bao nhiêu ? Bài 46: (0,75 điểm). Mô hình ngôi nhà có kích thước như hình 7 (xem hình bên dưới). Tính thể tích của mô hình ngôi nhà ? 4 Bài 47: (1,0 điểm). Từ mặt nước biển, một thiết bị khảo sát lặn xuống 24 m với tốc độ 8,2 5 m mỗi phút. Thiết bị đã dừng ở vị trí đó 12,25 phút. Sau đó thiết bị đã di chuyển lên trên và dừng ở độ sâu 8,8 m so với mực nước biển. Tổng thời gian từ lúc bắt đầu lặn cho đến khi dừng ở độ sâu 9 4 8,8 m là 18 phút. Hỏi vận tốc của thiết bị khảo sát khi di chuyển từ độ sâu 24 m đến độ sâu 8,8 20 5 m là bao nhiêu? ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C B A C D A D B C D B PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm 4 - 2 Bài 1: (0,75 điểm) Tìm số đối của các số ; 0; . 1 9 5 4 - 2 - 4 2 Số đối của ; 0; lần lượt là ; 0; 0,25 x 3 9 5 9 5 - 4 5 - 4 2 Bài 2a (0,5 điểm): + . ; 9 4 9 - 4 - 5 = + 0,25 9 9 40
  41. = - 1 0,25 1 - 3 1 - 5 Bài 2b (0,5 điểm). × + . ; 2022 8 2022 8 æ ö 1 ç- 3 - 5÷ = ×ç + ÷ 0,25 2022 èç 8 8 ÷ø - 1 = 0,25 2022 23 + 24 + 25 + 26 Bài 2c (0,5 điểm). . 152 23 (1+ 2 + 4 + 8) = 0.25 152 8 = 0.25 15 1 1 3 Bài 3a (0,75 điểm). Tìm x , biết: x + = - 3 ; 3 3 1 10 x + = - 0,25 3 3 - 10 1 x = - 0,25 3 3 - 11 x = . 0,25 3 æ ö 1 ç1 ÷ Bài 3b (0,75 điểm). Tìm x , biết: - ç + x÷= 0,25. 4 èç4 ø÷ æ ö 1 ç1 ÷ 1 - ç + x÷= 4 èç4 ø÷ 4 0,25 æ ö ç1 ÷ ç + x÷= 0 0,25 èç4 ÷ø - 1 x = 0,25 4 Bài 4 (1,0 điểm). Một hình lập phương có cạnh là 10 cm. Hãy 4 tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lập phương đó ? 41
  42. 2 2 Sxq = 4.10 = 400(cm ). 0,25 x 2 V = 103 = 1000(cm3) 0,25 x 2 Bài 5 (0,5 điểm). Một bể cá có kích thước như hình sau, người 5 ta đổ vào đó 6,25 lít. Hỏi khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là bao nhiêu ? Thể tích bể cá là 0,25 50.25.20 = 25 000(cm3) Khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là 25000- 6250 0,25 x 2 = 18,75(cm) 50.20 Bài 6 (0,75 điểm). Mô hình ngôi nhà có kích thước như hình 7 (xem hình bên dưới). Tính thể tích của mô hình ngôi nhà ? 6 Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác là 3 0,25 V1 = 45.20.17 = 15 300(m ). Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là 0,25 3 V2 = 45.9.17 = 6 885(m ) Thể tích mô hình ngôi nhà là 3 0,25 V = V1 + V2 = 22 185(m ) 4 Bài 7 (1,0 điểm). Từ mặt nước biển, một thiết bị khảo sát lặn xuống 24 m với tốc độ 8,2 m mỗi 5 phút. Thiết bị đã dừng ở vị trí đó 12,25 phút. Sau đó thiết bị đã di chuyển lên trên và dừng ở độ 7 sâu 8,8 m so với mực nước biển. Tổng thời gian từ lúc bắt đầu lặn cho đến khi dừng ở độ sâu 8,8 9 4 m là 18 phút. Hỏi vận tốc của thiết bị khảo sát khi di chuyển từ độ sâu 24 m đến độ sâu 8,8 m 20 5 là bao nhiêu? 42
  43. 4 Thời gian lặn từ bề mặt đại dương đến độ sâu 24 m là: 5 0,25 4 24 : 8,2 = 3 (phút) 5 4 Thời gian di chuyển từ đến độ sâu 24 m đến độ sâu 8,8 m là: 5 0,25 x 2 9 18 - (3 + 12,25) = 3,2 (phút) 20 4 Vận tốc của thiết bị khảo sát khi di chuyển từ độ sâu 24 m 5 đến độ sâu 8,8 m là 0,25 æ ö ç 4 ÷ ç24 - 8,5÷: 3,2 = 5 (m/phút) èç 5 ø÷ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 61. Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là gì? A. QB. RC. ZD. N Câu 62. Khẳng định nào sau đây sai? 1 1 A. Số đối của 0,3 là ―0,3. B. Số đối của 3 là ―3. 9 ―9 ―4 4 C. Số đối của 5 là ―5 . D. Số đối của 3 là 3. ―1 ―3 2 7 Câu 63. Thứ tự từ bé đến lớn của các số 5 ; 5 ;5;5 là ? ―1 ―3 2 7 ―3 ―1 2 7 7 2 ―1 ―3 ―1 2 ―3 7 A. 5 < 5 < 5 < 5. B. 5 < 5 < 5 < 5. C. 5 < 5 < 5 < 5 . D. 5 < 5 < 5 < 5. Câu 64. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. 9 không phải số hữu tỉ vì 9 là số tự nhiên. 1 1 7 B. 23 là số hữu tỉ vì ―23 = 3. 0 C. 0 là số hữu tỉ vì 0 = 10. 3 D. 0,3 là số hữu tỉ vì 0,3 = 10. Câu 65. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, một B C đường chéo của hình hộp chữ nhật là: A D B' C' A' D' A. BD. B. B’A. C. AD’.D. A’C. 43
  44. Câu 66. Các mặt của hình lập phương đều là: A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 67. Hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' có BC=6cm. Khẳng định B C nào sau đây đúng? A D B' C' A' D' A. AB=6cm. B. B’D’=6cm.C. A’D’=6cm. D. C’A’=6cm. Câu 68. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' . Cạnh AA’ bằng cạnh B C nào? A D B' C' A' D' A. CC’. B. BB ' . C. DD’.D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 69. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3.D. Hình 4. Câu 70. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A 'B 'C ' có cạnh A 'B ' = 3cm , B ¢C ¢ = 5cm , A 'C ' = 6cm , AA ' = 7 cm . Độ dài cạnh BC sẽ bằng: A.3cm .B. 5cm .C. 6cm .D. 7cm . Câu 71. 44
  45. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai: A. Các cạnh bên ME, HQ, GP, NF đều bằng 7cm.B. Mặt đáy là EFGH là hình thoi. C. Mặt bên MNEF là hình chữ nhật. D. PQ=4cm. Câu 72. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là: A.ABDE .B. ADFC .C.MNPQ.D. DEF. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 2 ―3 1 Bài 48: (0,75 điểm). (NB) Vẽ trục số và biểu diễn các số hữu tỉ và trên trục số? 5; 5 15 Bài 49: (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phép tính: ―5 ―4 ―1 7 ―5 7 ―8 t) (13 + 23 + 33):(1 + 2 + 3)2 r) + . s) . + . 9 9 2 17 13 17 13 Bài 50: (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x , biết: 5 1 m) + = 1 3 6 ―3 3 ―11 n) . 4 ― 5 = 10 45
  46. Bài 51: (1,0 điểm). (TH) Một hình lập phương với độ dài cạnh là 60cm. Tính diện tích xung quanh B C và thể tích của hình lập phương đó. A D B' C' A' D' Bài 52: (0,75 điểm). (TH) Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng này. Bài 53: (0,5 điểm). (VD) Hình bên mô tả một xe chở cát hai bánh mà thùng chứa của nó có dạng lăng trụ đứng tam giác với các kích thước đã cho trên hình. Hỏi thùng chứa của xe chở cát hai bánh đó có thể tích bằng bao nhiêu? Bài 54: (1,0 điểm). (VDC) Vào dịp Tết, cả nhà của bạn Tâm cùng nhau gói bánh chưng. Nguyên liệu chuẩn bị cho việc làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng 0,8kg. Gạo nếp chiếm 50% khối lượng của bánh, lá dong chiếm 5% khối lượng của bánh, khối lượng đậu xanh trong mỗi chiếc bánh là 0,125 kg, còn lại là thịt lợn. a/ Tính khối lượng thịt lợn trong mỗi chiếc bánh chưng ? b/ Mỗi người trong gia đình bạn Tâm được phân công mua một nguyên liệu làm bánh. Bạn Tâm được phân công mua lá dong để gói bánh. Gia đình dự định gói 34 chiếc bánh chưng, mỗi chiếc bánh chưng cần 4 chiếc lá dong để gói bánh, ngoài chợ bán 10 chiếc lá dong giá 15 000 đồng. Hỏi bạn Tâm cần chuẩn bị bao nhiêu tiền để mua đủ lá dong gói 34 chiếc bánh chưng? ___HẾT___ 46
  47. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C B A D A C D D B B D PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm 2 ―3 1 1 Bài 1 (0,75 điểm): Vẽ trục số và biểu diễn các số hữu tỉ và trên trục số? 5; 5 15 Vẽ đúng trục số (có số 0 và mũi tên) 0,25 Biểu diễn đúng 1 số 0,25 Biểu diễn đúng 2 số còn lại 0,25 ―5 ―4 ―1 2 Bài 2a (0,5 điểm): ; 9 + 9 . 2 ― = + 0.25 ―3 = 9 0.25 ―1 = 3 7 ―5 7 ―8 Bài 2b (0,5 điểm). ; 17. 13 + 17. 13 7 ―5 ―8 = . + 0.25 17 13 13 7 = .( ―1) 17 0.25 ―7 = 17 Bài 2c (0,5 điểm). (13 + 23 + 33):(1 + 2 + 3)2. = (1 + 8 + 27):62 0.25 = 36:36 0.25 = 1 5 1 3 a) Bài 3a (0,75 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: ; + 3 = 16 5 7 + = 3 6 0.25 1 5 = 1 ― 6 3 47
  48. 7 10 ―3 = ― = 0.25 6 6 6 ―1 = 0.25 2 ―3 3 ―11 Bài 3b (0,75 điểm). . 4 ― 5 = 10 ―3 ―11 3 = + 0.25 4 10 5 ―3 ―11 6 ―5 ―1 = + = = 0.25 4 10 10 10 2 ―1 ―3 ―1 ―4 = : = . 2 4 2 3 0.25 2 = 3 B C Bài 4 (1,0 điểm). Một hình lập phương với độ dài cạnh là 60cm. A D 4 Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lập phương đó. B' C' A' D' Diện tích xung quanh của hình lập phương: 0.5 2 2 푆 푞 = 4.60 = 14 400( ) Thể tích của hình lập phương: 0.5 = 603 = 216 000( 3) Bài 5 (0,75 điểm). Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông như 5 hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng này. Chu vi đáy: 30 + 40 + 50 = 120( ) 0.25 Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng: 120.60 = 7 200 ( 2) 0.5 Bài 6: (0,5 điểm). Hình bên mô tả một xe chở cát hai bánh mà thùng chứa của nó có dạng 6 lăng trụ đứng tam giác với các kích thước đã cho trên hình. Hỏi thùng chứa của xe chở cát hai bánh đó có thể tích bằng bao nhiêu? 48
  49. Diện tích đáy của xe 0.25 2 푆đá = 80.50:2 = 2000( ) Thể tích của xe: 0.25 2000.60 = 120 000( 3) Bài 7 (1,0 điểm). Vào dịp Tết, cả nhà của bạn Tâm cùng nhau gói bánh chưng. Nguyên liệu chuẩn bị cho việc làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh 5 chưng sau khi gói nặng 0,8kg. Gạo nếp chiếm khối lượng của bánh, lá dong chiếm 5% 8 khối lượng của bánh, khối lượng đậu xanh trong mỗi chiếc bánh là 0,125 kg, còn lại là thịt lợn. 7 a/ Tính khối lượng thịt lợn trong mỗi chiếc bánh chưng ? b/ Mỗi người trong gia đình bạn Tâm được phân công mua một nguyên liệu làm bánh. Bạn Tâm được phân công mua lá dong để gói bánh. Gia đình dự định gói 34 chiếc bánh chưng, mỗi chiếc bánh chưng cần 4 chiếc lá dong để gói bánh, ngoài chợ bán 10 chiếc lá dong giá 15 000 đồng. Hỏi bạn Tâm cần chuẩn bị bao nhiêu tiền để mua đủ lá dong gói 34 chiếc bánh chưng? a/Khối lượng gạo nếp trong 1 chiếc bánh chưng 5 0,8. = 0,5(kg). 8 0.25 Khối lượng lá dong trong mỗi chiếc bánh chưng: 0,8.5%= 0,04(kg) Khối lượng thịt lợn trong mỗi chiếc bánh chưng: 0.25 0,8 ― (0,5 + 0,04 + 0,125) = 0,135( ) b/ Số lượng lá dong dùng để gói 34 chiếc bánh: 0.25 4.34 = 136(푙á) Số tiền bạn Tâm cần chuẩn bị: 0.25 136.15000:10 = 204 000(đồ푛 ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai? 49
  50. - 9 - 3 A. 15 Î ¤ B. Ï ¢ C. 3,5 Î ¥ D. Î ¤ 2 7 Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai? 3 - 3 3 - 3 A. Số đối của là B. Số đối của là 11 11 11 - 11 3 3 3 3 C. Số đối của là - D. Số đối của là 11 11 11 - 11 - 9 - 7 5 0 14 Câu 3. Trong các số - ; ;0,25;- 3 ; ; có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 5 - 15 2 7 35 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? 3 - 2 A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ - 2 3 5 C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ 0,5 D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ 3 Câu 5. Các mặt của hình hộp chữ nhật đều là: A. Hình vuông B. Tam giác đều C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 6. Chọn câu sai trong các câu sau “Hình lăng trụ đứng tứ giác” có: A. Các mặt đáy song song với nhau B. Các mặt đáy là tam giác. C. Các mặt đáy là tứ giác D. Các mặt bên là hình chữ nhật. 4 7 Câu 7. là kết quả của: 5 6 2 12 3 3 7 7 7 7 7 7 74 A. B. : C. . D. 5 5 5 5 5 5 5 Câu 8. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn 6 9 14 7 A. B. C. D. 30 4 28 12 Câu 9. Số 0,5 và số hữu tỉ nào có cùng điểm biểu diễn trên trục số? 0 1 1 1 A. B. C. D. 5 2 2 2 Câu 10. Điền vào ô trống: 2300 3200 A. B. C. > D. < 50
  51. Câu 11. Một bể cá cảnh có dạng hình lập phương, có độ dài cạnh là 80cm. Thể tích của bể cá cảnh đó là: A. 160 000 cm3 B. 512 000 cm3 C. 64 000 cm3 D. 240 000 cm3 Câu 12. Hình hộp chữ nhật có: A. 6 mặt; 8 đỉnh; 12 cạnhB. 8 mặt, 12 đỉnh, 6 cạnh C. 12 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnhD. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 13. (0,75 điểm). (NB) Các số 0; – 8; – 0,6 có là số hữu tỉ không? Vì sao? Câu 14. (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phép tính: 9 - 7 3 - 3 1 1 - 13 1 6 1 u) + . ; v) . + . ; w) . 0,5 . 4 6 7 8 9 9 8 7 7 3 Câu 15. (1,5 điểm). (VD) Tìm số hữu tỉ x , biết: 1 1 o) x - 2 = ; 6 3 æ ö8 æ ö6 3 ç- 3÷ ç- 3÷ p) x + = ç ÷ : ç ÷ 4 èç 2 ø÷ èç 2 ÷ø 51
  52. Câu 16. (1,25 điểm). (TH) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình vẽ, có AB = 4 cm , EH = 8 cm , CG = 6 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này. Câu 17. (1,0 điểm). (TH) Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A 'B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A như hình vẽ. Biết AB = 4 cm , AC = 3 cm , BB ' = 5 cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này. C' B' A' 5 cm C B 3 cm 4 cm A Câu 18. (1,0 điểm). (VDC) Một cửa hàng nhập về 100 xe hơi đồ chơi với giá gốc mỗi cái 300 000 đồng. Cửa hàng đã bán 65 xe với giá mỗi cái lãi 30% so với giá gốc; 35 cái xe còn lại bán lỗ 7% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?  HẾT  52
  53. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B D C C A C D B D B A II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 0 - 8 - 6 13 Vì 0 = ;- 8 = ;- 0,6 = 0,5 1 1 10 (0,75đ) Nên 0; – 8; – 0,6 là các số hữu tỉ 0,25 9 - 7 3 9 æ- 1ö + . = + ç ÷ ç ÷ 0,25 a 4 6 7 4 èç 2 ø÷ 0,5đ æ ö 18 ç- 4÷ - 4 - 1 = + ç ÷= = 0,25 8 èç 8 ø÷ 8 2 æ- 3ö 1 1 æ- 13ö 1 æ- 3 - 13ö ç ÷. + .ç ÷= ×ç + ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 0,25 14 b èç 8 ø÷ 9 9 èç 8 ø÷ 9 èç 8 8 ø÷ (1,5đ) 0,5đ æ ö æ ö 1 ç- 16÷ 1 ç- 2÷ - 2 = ×ç ÷= .ç ÷= 0,25 9 èç 8 ø÷ 9 èç 1 ø÷ 9 æ ö 1 6 1 - 1 6 ç1 1÷ - 1 6 1 . 0,5 = + .ç - ÷= + . 0,25 c 7 7 3 7 7 èç2 3ø÷ 7 7 6 0,5 - 1 1 = + = 0 0,25 7 7 13 1 1 13 x - = ; x = + 0,25 a 6 3 3 6 0,5đ 2 13 15 5 x = + = ; x = 0,25 6 6 6 2 æ ö8 æ ö6 æ ö2 3 ç- 3÷ ç- 3÷ 3 ç- 3÷ x + = ç ÷ : ç ÷ ; x + = ç ÷ 0,25 15 4 èç 2 ø÷ èç 2 ø÷ 4 èç 2 ø÷ (1,5đ) 3 9 x + = 0,25 b 4 4 1,0đ 9 3 6 x = - = 4 4 4 0,25 3 x = 0,25 2 53
  54. 0,5 Diện tích xung quanh HHCN là Sxq = 2.(4 + 8).6 0,25 16 = 144 cm2 (1,25đ) Thể tích HHCN là V = 4.6.8 0,25 = 192 cm3 0,25 Diện tích đáy của lăng trụ đứng tam giác vuông là: 0,25 3.4 S = = 6 cm2 0,25 17 d 2 ( ) (1,0đ) Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là: 0,25 V = 6.5 = 30(cm3) 0,25 Số tiền cửa hàng lãi khi bán 65 cái xe là: 65.300000.30% = 5850000(đồng) 0,25 Số tiền cửa hàng lỗ khi bán 35 cái xe còn lại là: 18 0,25 (1,0đ) 35.300000.7% = 735000(đồng) Ta có: 5850000- 735000 = 5 115 000(đồng) 0,25 Do đó cửa hàng đã lãi 5 115 000 đồng 0,25 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 73. Khẳng định nào sau đây đúng? - 3 A. 5 Î ¤ .B. Î ¢ .C. - 10 Î ¥ . D. 0 Î ¥ * . 7 1 Câu 74. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có các số cùng biểu thị số hữu tỉ - ? 2 3 3 A. 0,5. B. - . C. - 1,2. D. - . 6 8 a b Câu 75. Cho hai số hữu tỉ x ;y với a,b,m Z;m 0. Vậy x y ? m m a m a b b m a b A. . B. . C. . D. . b m a m 3 7 Câu 76. Kết quả của phép tính - bằng m m 4 10 - 4 A. .B. .C. .D. - 2. m m m 54
  55. æ ö3 ç- 1÷ Câu 77. Kết quả của phép tính ç ÷ bằng èç 2 ø÷ - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 A. . .B. + - . C. + + .D. . . . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 78.Với x,y,z Î ¤ : x + y = z . Áp dụng quy tắc chuyển vế thì x ? A. x = z - y . B. x = y - z . C. x = z - (- y). D. x = - y - z . Câu 79. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' có một đường chéo tên là: A.AA '. B.DD '. C.CA ' .D. DA . Câu 80. Cho hình lập phương có cạnh là a (cm). Thể tích của hình lập phương là: A. V = 4a2 (cm3). B. V = a3 (cm3) . C. V = 4a3 (cm3) . D. V = a3 (cm2) . Câu 81. Hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' (AB<AD) có AD = 10cm . Khẳng định nào sau đây đúng? B C A D B' C' A' D' A. DC = 10cm .B. A 'C ' = 10cm .C. BD = 10cm . D. B 'C ' = 10cm . Câu 82. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? 55
  56. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 83. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF có cạnh DE = 5cm,DF = 3cm . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A.AB = 5cm,AC = 3cm .B. BE = 5cm,AC = 3cm . C. AB = 5cm,BC = 3cm . D. CB = 5cm,AC = 3cm . Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai? A.NF = 7cm . B. Mặt bên MQHE. C.EF = 4cm. D. Mặt đáy là MNPQ. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 2 Bài 55: (0,5 điểm). [VD] So sánh hai số hữu tỉ sau: và 0,75 . 3 56
  57. Bài 56: (1,5 điểm). [TH – VD] Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể): 1 4 5 x) + - ; 4 5 6 æ ö17 æ ö15 ç- 1÷ ç- 1÷ y) ç ÷ : ç ÷ ; èç 2 ø÷ èç 2 ø÷ 3 1 3 4 5 4 z) . . . . 7 9 7 9 9 7 Bài 57: (1,0 điểm). [TH – VD] Tìm số hữu tỉ x , biết: 1 3 q) x + = ; 2 4 1 1 4 r) - x = + 0,25. 5 2 7 Bài 58: (1,5 điểm). [NB – TH] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình vẽ, có AB = 3 cm , AD = 4 cm , AE = 6 cm . a) Kể tên các đường chéo của hình hộp chữ nhật. b) Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật này. Bài 59: (1,5 điểm). [TH – VD] Một cái bục hình lăng trụ đứng tứ giác có kích thước như hình vẽ. Người ta muốn sơn tất cả các mặt của cái bục trừ mặt tiếp giáp với mặt đất. a) Hỏi diện tích cần sơn là bao nhiêu? b) Hỏi chi phí để sơn là bao nhiêu? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông tốn 25 nghìn đồng 57
  58. Câu 6 (1,0 điểm). [VDC] Một công nhân làm việc với mức lương cơ bản là 200 000 đồng cho 8 giờ làm việc trong một ngày. Nếu trong một tháng người đó làm 26 ngày và tăng ca thêm 3 giờ/ngày trong 10 ngày thì người đó nhận được bao nhiêu tiền lương? Biết rằng tiền lương tăng ca bằng 150% tiền lương cơ bản. ___HẾT___ 58
  59. PHÒNG GD&ĐT QUẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 THAM KHẢO- NHÓM 4 Thời gian làm bài: 90 phút (Đáp án có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B D C D A C B D D A C PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 2 1 Câu 1. (0,5 điểm): So sánh hai số hữu tỉ sau: và 0,75 . 3 75 3 9 0,75 0.25 100 4 12 2 8 3 12 0.25 2 Vậy < 0,75 3 1 4 5 Câu 2.a (0,5 điểm). + - 4 5 6 1 4 5 15 48 50 4 5 6 60 60 60 0,25 13 0.25 60 æ ö17 æ ö15 ç- 1÷ ç- 1÷ Câu 2.b (0,5 điểm). ç ÷ : ç ÷ 2 èç 2 ø÷ èç 2 ø÷ 17 15 2 1 1 0.25 2 2 1 . 4 3 1 3 4 5 4 Câu 2c (0,5 điểm) . . . . 7 9 7 9 9 7 59
  60. 3 1 3 4 5 4 . . . 7 9 7 9 9 7 3 1 4 5 4 . . 0.25 7 9 9 9 7 3 5 5 4 . . 7 9 9 7 5 3 4 5 .1 9 7 7 9 0.25 5 9 1 3 3 Câu 3a (0,5 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: x + = ; 2 4 1 3 x + = 2 4 0.25 3 1 x 4 2 3 2 x 4 4 0.25 1 x 4 1 1 4 Câu 3b (1,0 điểm). - x = + 0,25. 5 2 7 1 1 4 x 0,25 5 2 7 1 1 4 1 23 x 5 2 7 4 28 0.25 1 1 23 x 2 5 28 1 87 x 2 140 87 1 x : 140 2 0.25 87 x 70 . 60
  61. Câu 4 (0,5 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình vẽ, có AB = 3 cm , AD = 4 cm , AE = 6 cm . 4 a)Kể tên các đường chéo của hình hộp chữ nhật. b)Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật này. BH,DF,AG,CE 0.5 Câu 4b (0,5 điểm). Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật này. 2 Sxq 2. 3 4 .6 84 cm . 0.25 V 3.4.6 72 cm3 0.25 Câu 5 (1,5 điểm). [TH – VD] Một cái bục hình lăng trụ đứng tứ giác có kích thước như hình vẽ. Người ta muốn sơn tất cả các mặt của cái bục trừ mặt tiếp giáp với mặt đất. a) Hỏi diện tích cần sơn là bao nhiêu? b) Hỏi chi phí để sơn là bao nhiêu? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông tốn 25 nghìn đồng 5 (8 5).4 2 S 4 5 5 .12 194 dm . 0.5 2 Câu 5b (0,5 điểm). Hỏi chi phí để sơn là bao nhiêu? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông tốn 25 nghìn đồng? 61
  62. Chi phí để sơn là: 0.5 19,4.25 000 = 485 000 (đồng). Câu 6 (1,0 điểm). [VDC] Một công nhân làm việc với mức lương cơ bản là 200 000 đồng cho 8 giờ làm việc trong một ngày. Nếu trong một tháng người đó làm 26 ngày và tăng ca 6 thêm 3 giờ/ngày trong 10 ngày thì người đó nhận được bao nhiêu tiền lương? Biết rằng tiền lương tăng ca bằng 150% tiền lương cơ bản. Số tiền lương làm trong 26 ngày là: 0.5 200000.26 5200000 (đồng). Số tiền lương tăng ca: 0.25 10.3.200000 :8 750000 (đồng). Tiền lương nhận đươc : 5 200 000+ 750 000 = 5 950 000(đồng). 0.25 62