Bộ đề kiểm tra học kì i môn Hóa học 8

doc 23 trang Hoài Anh 16/05/2022 3310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì i môn Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_8.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kì i môn Hóa học 8

  1. BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 50 phút ĐỀ SỐ 1 Câu 1 (2,0 điểm) a) Hãy cho biết thế nào là đơn chất? Hợp chất? b) Trong số các công thức hóa học sau: CO 2, O2, Zn, CaCO3, công thức nào là công thức của đơn chất? Công thức nào là công thức của hợp chất? Câu 2 (1,0 điểm): Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của: a) Fe (III) và O. b) Cu (II) và PO4 (III). Câu 3 (3,0 điểm) a) Thế nào là phản ứng hóa học? Làm thế nào để biết có phản ứng hóa học xảy ra? b) Hoàn thành các phương trình hóa học cho các sơ đồ sau: to Al + O2  Al2O3 Na3PO4 + CaCl2 → Ca3(PO4)2 + NaCl Câu 4 (2,0 điểm) a) Viết công thức tính khối lượng chất, thể tích chất khí (đktc) theo số mol chất. b) Hãy tính khối lượng và thể tích (đktc) của 0,25 mol khí NO2. Câu 5 (1,0 điểm): Xác định công thức hóa học của hợp chất tạo bởi 40% S, 60% O. Khối lượng mol của hợp chất là 80 gam. Câu 6 (1,0 điểm): Khi đốt dây sắt, sắt phản ứng cháy với oxi theo phương trình: to 3Fe + 2O2  Fe3O4 Tính thể tích khí O2 (đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 16,8 gam Fe. (Cho: Fe = 56; Cu = 64; P = 31; O = 16; N = 14; O = 16)
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Câu Đáp án Điểm - Đơn chất là những chất tạo bởi 1 nguyên tố hóa học. 0,5 - Hợp chất là những chất tạo bởi 2 nguyên tố hóa học trở lên. 0,5 1 Công thức của đơn chất: O2, Zn 0,5 Công thức của hợp chất: CO2, CaCO3. 0,5 Fe2O3 = 2.56 + 3.16 = 160 (đvc) 0,5 2 Cu3(PO4)2 = 3.64 + 2(31 + 4.16) = 382 (đvc) 0,5 a) Khái niệm phản ứng hóa học: Quá trình biến đổi chất này 0,5 thành chất khác gọi là phản ứng hóa học. * Dấu hiệu nhận biết có phản ứng xảy ra: Chất mới tạo thành 0,5 có tính chất khác với chất ban đầu về trạng thái, màu sắc, 3 Sự tỏa nhiệt và phát sáng cũng có thể là dấu hiệu của phản ứng. b) Mỗi phương trình viết đúng: 1,0 điểm 1,0 to 4Al + 3O2  2Al2O3 1,0 2Na3PO4 + 3CaCl2  Ca3(PO4)2 + 6NaCl a) Viết đúng mỗi công thức tính - Công thức tính khối lượng khi biết số mol: m = n x M (gam). 0,5 - Công thức tính thể tích chất khí (đktc) khi biết số mol: V = n 0,5 4 x 22,4 (lít). b) - = 0,25 x 46 = 11,5 gam. 0,5 - = 0,25 x 22,4 = 5,6 lít. 0,5
  3. - Khối lượng mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất: 0,5 ; = 80 – 32 = 48 gam 5 - Số mol nguyên tử từng nguyên tố có trong 1 mol hợp chất: 0,5 nS = 32 : 32 = 1 mol; nO = 48 : 16 = 3 mol - CTHH của hợp chất: SO3 n 0,25 Fe = 16,8 : 56 = 0,3 mol Theo PTHH: 3 mol Fe phản ứng hết với 2 mol O2 0,25 6 Vậy: 0,3 mol Fe phản ứng hết với x mol O2 0,25 x = 0,2 mol VO = 0,2 x 22,4 = 4,48 lít 2 0,25
  4. ĐỀ 2 PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH 2016 - 2017 THÀNH Môn: HÓA HỌC 8 TRƯỜNG THCS THÁI BÌNH Thời gian 45 phút I. Lí thuyết: (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Nêu khái niệm nguyên tử là gì? Nguyên tử có cấu tạo như thế nào? Câu 2: (1,0 điểm) Nêu khái niệm đơn chất là gì? Hợp chất là gì? Cho ví dụ minh họa? Câu 3: (1,0 điểm) Công thức hóa học CuSO4 cho ta biết ý nghĩa gì? (Biết Cu = 64; S = 32; O = 16) Câu 4: (1,0 điểm) a. Khi cho một mẩu vôi sống (có tên là canxi oxit) vào nước, thấy nước nóng lên, thậm chí có thể sôi lên sùng sục, mẩu vôi sống tan ra. Hỏi có phản ứng hóa học xảy ra không? Vì sao? b. Viết phương trình hóa học bằng chữ cho phản ứng tôi vôi, biết vôi tôi tạo thành có tên là canxi hiđroxit Câu 5: (1,0 điểm) Nêu khái niệm thể tích mol của chất khí? Cho biết thể tích mol của các chất khí ở đktc? II. Bài tập: (5,0 điểm) Câu 6: (2,0 điểm) Cho sơ đồ của các phản ứng sau: a. Na + O2 - - > Na2O b. KClO3 - - - - > KCl + O2  Hãy viết thành phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của
  5. các chất trong mỗi phương trình hóa học lập được Câu 7: (1,0 điểm) Để chế tạo mỗi quả pháo bông nhằm phục vụ cho các chiến sĩ biên phòng giữ gìn biên giới hải đảo ở Quần đảo Trường sa đón xuân về, người ta cho vào hết 600 gam kim loại Magie (Mg), khi pháo cháy trong khí oxi (O2) sinh ra 1000 gam Magie oxit (MgO) a. Viết công thức về khối lượng của phản ứng? b. Tính khối lượng khí oxi (O2) tham gia phản ứng? Câu 8: (2,0 điểm) Hợp chất A có tỉ khối so với khí oxi là 2. a. Tính khối lượng mol của hợp chất? b. Hãy cho biết 5,6 lít khí A (ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam? ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Nội dung Điểm I. Lý thuyết Câu 1 - Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. 0,5 điểm - Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một 0,5 điểm hay nhiều electron mang điện tích âm Câu 2 - Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học 0,25 điểm Ví dụ: Cu; H2 0,25 điểm - Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên 0,25 điểm Ví dụ: H2O; H2SO4 0,25 điểm Câu 3 - Công thức hóa học CuSO4 cho ta biết: 0,25 điểm
  6. - Nguyên tố Cu; S; O tạo nên chất 0,25 điểm - Trong hợp chất có 1Cu; 1S; 4O 0,5 điểm - Phân tử khối: 64 + 32 + 16.4 = 160(đvC) 0,5 điểm Câu 4 a. Có xảy ra phản ứng hóa học vì miếng vôi sống tan, phản ứng tỏa 0,5 điểm nhiệt nhiều làm nước sôi. b. Phương trình chữ: Canxi oxit + nước Canxi hiđroxit 0,5 điểm Câu 5 - Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó. 0,5 điểm - Ở đktc, thể tích mol của các chất khí đều bằng 22,4 lít II. Bài tập Câu 6 t0 a. 4Na + O2  2Na2O 0,5 điểm Có tỉ lệ: Số nguyên tử Na: Số phân tử O : Số phân tử Na O = 4 : 1 : 2 2 2 0,5 điểm t0 b. 2KClO3  2KCl + 3O2  0,5 điểm Có tỉ lệ: Số phân tử KClO3: Số phân tử KCl: Số phân tử O2 = 2 : 2 : 3 0,5 điểm Câu 7 a) Áp dụng theo ĐLBTKL, ta có công thức về khối lượng của phản 0,5 điểm ứng m m m Mg O2 MgO 0,5 điểm b) Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng: m m m O2 MgO Mg = 1000 - 600
  7. = 400 (gam) Câu 8 a) Khối lượng mol của hợp chất A là: 1,0 điểm M d .M A A/O2 O2 = 2 . 32 = 64 (gam) b) Số mol của hợp chất A là: nA = V/22,4 = 5,6/22,4 = 0,25 (mol) 0,5 điểm Khối lượng của 5,6 lít khí A (ở đktc) là: mA = n.MA = 0,25 . 64 = 16 (gam) 0,5 điểm ĐỀ SỐ 3 PHÒNG GD&ĐT VĨNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 8 TƯỜNG Năm học 2016 – 2017 Thời gian làm bài: 45 phút
  8. I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án trả lời sau. Câu 1. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng: A. Số proton trong hạt nhân. B. Số nơtron C. Số điện tử trong hạt nhân D. Khối lượng Câu 2. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Nhôm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi B. Than cần đập vừa nhỏ trước khi đưa vào bếp lò. C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. D. Trứng để lâu ngày sẽ bị thối. Câu 3. Trong công thức hóa học của hiđrô sunfua (H2S) và khí sunfurơ (SO2), hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là: A. I và II B. II và IV C. II và VI. D. IV và VI Câu 4. Hỗn hợp khí gồm khí O2 và khí CO2 có tỉ khối đối với khí Hiđrô là 19, thành phần % các khí trong hỗn hợp lần lượt là: A. 60%; 40% B. 25%; 75% C. 50%; 50% D. 70%; 30% II. Tự luận (8,0 điểm). Câu 5. Hoàn thành các phương trình hóa học sau: ? + O2 → Al2O3 Fe + ? → FeCl3 Na + H2O → NaOH + H2 ? + HCl → ZnCl2 + H2 CxHy + O2 → CO2 + H2O Câu 6. Lập công thức hóa học của hợp chất gồm Al(III) liên kết với Cl(I). Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố trong hợp chất đó?
  9. Câu 7. a) Tính khối lượng, thể tích (ở đktc) và số phân tử CO2 có trong 0,5 mol khí CO2? b) Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X cần dùng 4,48 lít khí O2(đktc) thu được 2,24 lít CO2(đktc) và 3,6 gam H2O. Viết sơ đồ phản ứng và tính khối lượng chất ban đầu đem đốt? (Cho biết: C = 12, O = 16, S = 32, H = 1, Al = 27, Cl = 35,5) ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 8 I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án A D B C II. Tự luận (8,0 điểm). Câu Nội dung Điểm 5 Hoàn thành PTHH 0,5 4Al + 3O2 2Al2O3 0,5 2Fe + 3 Cl2 2 FeCl3 0,5 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 0,5 Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 1,0 y y C H + x + O x CO + H O x y 4 2 2 2 2 6 • Lập CTHH: Công thức dạng chung: AlxCly Theo qui tắc hóa trị: x . III = y . I 1,0 x I 1 → → x= 1; y = 3 y III 3 CTHH của hợp chất: AlCl3 • Tính thành phần % các nguyên tố trong hợp chất:
  10. M = 27 + 35,5 .3 = 133,5g 1,0 AlCl3 27.100% →%Al = 20,2% 133,5 →%Cl = 100% - 20,2 = 79.8% 7 a. Tính khối lượng, thể tích và số phân tử: 1,5 m n.M 0,5.44 22(g) CO2 CO2 V n.22,4 0,5.22,4 11,2(l) 0,5 CO2 23 23 Số phân tử CO2 = 0,5 . 6.10 = 3 . 10 (phân tử) b. Sơ đồ phản ứng: X + O2 → CO2 + H2O m m m m 0,5.44 22(g) Áp dụng ĐLBTKL ta có: X O2 CO2 H2O 1,0 4,48 2,24 m .32 .44 3,6 → m = 1,6(g) X + 22,4 22,4 X ĐỀ SỐ 4 PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 - 2017 THÀNH MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề Câu 1: (2,0 điểm) a/ hãy tính khối lượng của 2 mol NaCl. b/ 5,6 lít khí H2 ở (đkc) có số mol là bao nhiêu?
  11. Câu 2: (2,0 điểm) Hãy hoàn thành các phương trình hóa học sau? a/ Fe + O2 → Fe2O3 b/ HCl + Ca(OH)2 → CaCl2 + H2O c/ Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 d/ H2 + Cl2 → HCl Câu 3: (2,0 điểm) a/ Hãy phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? b/ Cho sơ đồ phản ứng sau: Lưu huỳnh + khí Oxi Lưu huỳnhđioxit Nếu khối lượng lưu huỳnh là 32g, khối lượng của Oxi là 32g thì khối lượng của lưu huỳnh đioxit là bao nhiêu? Câu 4: (2,0 điểm). Hãy cho biết đâu là hiện tượng vật lý, đâu là hiện tượng hóa học trong các câu sau? a/ Thanh sắt bị gỉ sét b/ Hòa tan muối vào nước c/ Cồn để trong không khí bị bay hơi d/ Đường bị cháy thành than. Câu 5: (2,0 điểm) Nguyên tố hóa học là gì? Viết kí hiệu hóa học của 4 nguyên tố mà em biết. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Câu Nội dung Điểm 1 a/ m NaCl = n.M = 2.58,5 = 117 g 1,0 b/ Mol H2 = V/22,4 = 5,6/22,4 = 0,25 mol 1,0 2 a/ 4Fe + 3O2 2Fe2O3 0,5
  12. b/ 2HCl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2H2O 0,5 c/ Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 0,5 d/ H2 + Cl2 → HCl 0,5 3 a/ Trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng các sản phẩm bằng 1,0 tổng khối lượng chất tham gia. b/ mS + mO2 → mSO2 0,5 Khối lượng SO2 = 32 + 32 = 64g 0,5 4 a/ Hiện tượng hóa học 0,5 b/ Vật lý 0,5 c/ Vật lý 0,5 d/ Hóa học 0,5 5 Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số Proton trong hạt 1,0 nhân gọi là Nguyên tố hóa học. KHHH là Cu, N, Al, O 1,0
  13. ĐỀ SỐ 5 I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm). Em hãy lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau. Câu 1. Dãy nào gồm các chất là hợp chất? A. CaO; Cl2; CO; CO2 B. Cl2; N2; Mg; Al C. CO2; NaCl; CaCO3; H2O D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4 Câu 2. Hóa trị của Nitơ trong hợp chất đi nitơ oxit (N2O) là? A. I B. II C. IV D. V Câu 3. Magie oxit có CTHH là MgO. CTHH của magie với clo hóa trị I là? A. MgCl3 B. Cl3Mg C. MgCl2 D. MgCl Câu 4. Hiện tượng biến đổi nào dưới đây là hiện tượng hóa học? A. Bóng đèn phát sáng, kèm theo tỏa nhiệt. B. Hòa tan đường vào nước để được nước đường. C. Đung nóng đường, đường chảy rồi chuyển màu đen, có mùi hắc. D. Trời nắng, nước bốc hơi hình thành mây. Câu 5. Khối lượng của 0,1 mol kim loại sắt là? A. 0,28 gam B. 5,6 gam C. 2,8 gam D. 0,56 gam Câu 6. Cho phương trình hóa học sau: C + O 2 CO 2. Tỉ lệ số mol phân tử của C phản ứng với số mol phân tử oxi là? A. 1 : 2 B. 1: 4 C. 2: 1 D. 1: 1 II. Phần tự luận. (7,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Em hãy lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau? 1. NaOH + Fe2(SO4)3 > Fe(OH)3 + Na2SO4
  14. 2. Mg + AgNO3 > Mg(NO3)2 + Ag 3. Na + O2 > 4. + HCl > AlCl3 + Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy tính khối lượng của: a) 0,05 mol sắt từ oxit (Fe3O4) b) 2,24 lít khí lưu huỳnh đi oxit SO2 ở đktc. Câu 3. (2,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam cacbon trong không khí sinh ra khí cacbon đi oxit (CO2). a. Viết PTHH của phản ứng. Biết cacbon đã phản ứng với oxi trong không khí. b. Tính thể tích khí oxi trong không khí đã tham gia phản ứng và thể tích khí cacbon đi oxit sinh ra? Biết thể tích các chất khí đo ở đktc. c. Ở nước ta, phần lớn người dân đều sử dụng than (có thành phần chính là cacbon) làm nhiên liệu cháy. Trong quá trình đó, sinh ra một lượng lớn khí thải cacbon đi oxit gây hiệu ứng nhà kính, ô nhiễm môi trường không khí. Em hãy đề suất giải pháp nhằm hạn chế khí thải cacbon đi oxit trên? Giải thích? (Cho Fe = 56; C = 12; O = 16; S = 32) ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 8 I. Phần trắc nghiệm. (3,0 điểm) Với mỗi câu đúng, học sinh được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A C C B D II. Phần tự luận. (7,0 điểm) Đáp án Điểm
  15. Câu 1 1. 6NaOH + Fe2(SO4)3 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 0,5 2. Mg + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2 Ag 0,5 3. 4 Na + O2 2Na2O 1,0 - Học sinh viết đúng CTHH của Na2O 0,5 - Học sinh cân bằng đúng PTHH 0,5 4. 2 Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 1,0 - Học sinh xác định đúng Al và H2 0,5 - Học sinh cân bằng đúng PTHH. 0,5 (Trường hợp học sinh sai mũi tên kí hiệu trong PTHH cứ 2 PTHH trừ 0,25 điểm) Câu 2 a) Học sinh tính đúng MFe3O4 = 3.56 + 4.16 = 232 đvC 0,5 Tính đúng Khối lượng mH2SO4= n.M = 0,05.232 = 1,16g b) Học sinh tính đúng số mol SO2 = 0,1 mol 0,5 Tính đúng khối lượng m = n.M = 0,1.(32 +2.16) = 6,4 g 0,5 Câu 3 - HS tính số mol cacbon có trong 1,2 g cacbon 0,25 mC = nC.MC => nc = mC : MC = 1,2 : 12 = 0,1 mol a) Viết và cân bằng PTHH: C + O2 CO2 0,25 Tính đúng: Theo PT: 1mol - 1 mol - 1 mol 0,5 Theo ĐB: 0,1 mol – 0,1mol – 0,1mol b) Học sinh tính đúng thể tích Oxi và thể tích cacbon đi oxit 0,25 Voxi = noxi . 22,4 = 0,1. 22,4 = 2,24 lít Vcacbonđioxit = ncacbonđioxit.22,4 = 0,1.22,4 = 2,24 lít 0,25 c. Học nêu được giải pháp và giải thích 1,0 Nội dung câu hỏi mở, tùy giáo viên cho điểm khích lệ học
  16. sinh hoặc thêm 1 điểm của câu hỏi này vào nội dung ở câu khác. ĐỀ SỐ 6 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4 điểm) Đọc các câu sau và ghi chữ cái đứng trước vào câu trả lời đúng nhất vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
  17. TL Câu 1: Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách: A.Đặt úp ngược bình B.Đặt đứng bình C.Cách nào cũng được D.Đặt nghiêng bình Câu 2: Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N 2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương: A. 45g B. 46g C.47g D.48g Câu 3: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO 2 là: A.40% B.60% C.20% D.80% Câu 4: “Chất biến đổi trong phản ứng là , còn chất mới sinh ra gọi là ” A.chất xúc tác – sản phẩm B.chất tham gia – chất phản ứng C.chất phản ứng – sản phẩm D.chất xúc tác – chất tạo thành Câu 5: Đun nóng đường , đường chảy lỏng .Đây là hiện tượng: A.vật lý B.hóa học C.sinh học D.tự nhiên Câu 6 : Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N của khí đó. Từ thích hợp là: A.nguyên tử B.số mol D.khối lượng D.phân tử Câu 7: Cho các khí sau: N2,H2,CO,SO2 , khí nào nặng hơn không khí ? A.Khí N2 B.Khí H2 C.Khí CO D.Khí SO2 Câu 8: Số mol của 0,56 gam khí nitơ là:
  18. A.0,01 mol B.0,02 mol C.0,025 mol D.0,1 mol Câu 9: Cho phương trình: Cu + O2 > CuO. Phương trình cân bằng đúng là: A.-2Cu + O2 CuO B. 2Cu + 2O2 4CuO C. Cu + O2 2CuO D. 2Cu + O2 2CuO Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A.Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu là hiện tượng hóa học B.Công thức hóa học của Fe(III) và O(II) là Fe3O2 C.Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít D. Nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân Câu 11: Trong các phương trình sau , phương trình nào cân bằng sai ? A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 B.2H2 + O2 2H2O C. 2Al + 3O2 2Al2O3 D. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO > Al 2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng là: A. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu B. 2Al + 2CuO Al2O3 + 3Cu C. 2Al + 3CuO Al2O3 + 2Cu D.4 Al + CuO Al2O3 + Cu Câu 13: Tỉ khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây: A. O2 B. N2 C. CO2 D. H2S Câu 14: 11 gam CO2 có thể tích là: A.6,5 lít B.44 lít C.56,6 lít D.5,6 lít Câu 15: Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là: A.28 mol B.10 mol C.11 mol D.12 mol Câu 16:Khí oxi nặng hơn khí hydro:
  19. A.4 lần B.16 lần D.32 lần D.8 lần II. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 1( 1 điểm)Tính số mol của: 23 a)142g Cl2 ; b) 41,1 g H2SO4 ; c) 9.10 phân tử Na2CO3; d)16,8 lít khí CO2 ( đktc) Câu 2:(1,5 điểm)Cân bằng các phương trình sau: a) K + O2 > K2O b) NaOH + Fe2(SO4)3 > Fe(OH)3 + Na2SO4 c) BaCl2 + AgNO3 > AgCl + Ba(NO3)2 Câu 3(1,5 điểm) Một hợp chất khí có thành phần phần trăm theo khối lượng là 82,35% N và 17,65 % H Hãy cho biết công thức hóa học của hợp chất. Biết hợp chất này có tỉ khối với khí hiđro là 8,5. Câu 4( 1 điểm) Đốt cháy 18g kim loại magie Mg trong không khí thu đuợc 30g hợp chất magie oxit ( MgO).Biết rằng Mg cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí. a)Viết công thức về khối lượng của phản ứng. b) Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng. Câu 5(1 điểm) Hợp chất D có thành phần là : 7 phần khối lượng nitơ kết hợp với 20 phần khối lượng oxi. Tìm công thức hóa học của hợp chất D. (Biết N=14;H=1;C=12;O=16;S=32;Cl=35,5;Na=23)
  20. ĐỀ SỐ 7 SỞ GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 8 TRƯỜNG THPT MÔN: Hóa học Năm học 2019 - 2020 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4 điểm) Đọc các câu sau và ghi chữ cái đứng trước vào câu trả lời đúng nhất vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
  21. TL Câu 1: Cho các khí sau: N2,H2,CO,SO2 , khí nào nặng hơn không khí ? A.Khí N2 B.Khí H2 C.Khí CO D.Khí SO2 Câu 2: Số mol của 0,56 gam khí nitơ là: A.0,01 mol B.0,02 mol C.0,025 mol D.0,1 mol Câu 3: Cho phương trình: Cu + O2 > CuO. Phương trình cân bằng đúng là: A.-2Cu + O2 → CuO B. 2Cu + 2O2 → 4CuO C. Cu + O2 → 2CuO D. 2Cu + O2 → 2CuO Câu 4: 11 gam CO2 có thể tích là: A.6,5 lít B.44 lít C.56,6 lít D.5,6 lít Câu 5: Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là: A.28 mol B.10 mol C.11 mol D.12 mol Câu 6: Tỉ khối của khí C đối với không khí là d C/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây: A. O2 B. N2 C. CO2 D. H2S Câu 7:Khí oxi nặng hơn khí hydro: A.4 lần B.16 lần D.32 lần D.8 lần Câu 8: Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách: A.Đặt úp ngược bình B.Đặt đứng bình C.Cách nào cũng được D.Đặt nghiêng bình Câu 9: Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N 2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương: A. 45g B. 46g C.47g D.48g
  22. Câu 10: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO 2 là: A.40% B.60% C.20% D.80% Câu 11: Đun nóng đường , đường chảy lỏng .Đây là hiện tượng: A.vật lý B.hóa học C.sinh học D.tự nhiên Câu 12: “Chất biến đổi trong phản ứng là , còn chất mới sinh ra gọi là ” A. chất xúc tác – sản phẩm B. chất tham gia – chất phản ứng C. chất phản ứng – sản phẩm D.chất xúc tác – chất tạo thành Câu 13: Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N của khí đó. Từ thích hợp là: A.nguyên tử B.số mol D.khối lượng D.phân tử Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A.Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu là hiện tượng hóa học B.Công thức hóa học của Fe(III) và O(II) là Fe3O2 C.Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít D. Nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân Câu 15: Trong các phương trình sau , phương trình nào cân bằng sai ? A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 B.2H2 + O2 2H2O C. 2Al + 3O2 2Al2O3 D. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO > Al 2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng là:
  23. A. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu B. 2Al + 2CuO Al2O3 + 3Cu C. 2Al + 3CuO Al2O3 + 2Cu D.4 Al + CuO Al2O3 + Cu II. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 1( 1 điểm)Tính số mol của: 23 a)142g Cl2 ; b) 41,1 g H2SO4 ; c) 9.10 phân tử Na2CO3; d)16,8 lít khí CO2 ( đktc) Câu 2 (1,5 điểm)Cân bằng các phương trình sau: a) K + O2 > K2O b) NaOH + Fe2(SO4)3 > Fe(OH)3 + Na2SO4 c) BaCl2 + AgNO3 > AgCl + Ba(NO3)2 Câu 3 (1,5 điểm) Một hợp chất khí có thành phần phần trăm theo khối lượng là 82,35% N và 17,65 % H Hãy cho biết công thức hóa học của hợp chất. Biết hợp chất này có tỉ khối với khí hiđro là 8,5. Câu 4 (1 điểm) Đốt cháy 18g kim loại magie Mg trong không khí thu đuợc 30g hợp chất magie oxit ( MgO).Biết rằng Mg cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí. a)Viết công thức về khối lượng của phản ứng. b) Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng. Câu 5(1 điểm) Hợp chất D có thành phần là : 7 phần khối lượng nitơ kết hợp với 20 phần khối lượng oxi. Tìm công thức hóa học của hợp chất D.