Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Văn Nhân

docx 11 trang thaodu 2920
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Văn Nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_8_truong_thcs_van_nh.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Văn Nhân

  1. PHÒNG GD & ĐT PHÚ XUYÊN Kiểm tra học kì I THCS VĂN NHÂN Môn: Hóa Học 8 Họ và tên:. Lớp: 8C Mã đề: 100 Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống: Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Câu 1: Dãy nguyên tố kim loại là: A. K, Na, Mn, Al, Ca. C. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Ca, S, Cl, Al, Na. D. Al, Na, O, H, S. Câu 2: Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau: A. Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. B. Trong phản ứng hóa học, có sự biến đổi từ nguyên tử này thành nguyên tử khác. C. Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các phân tử tham gia phản ứng thay đổi. D. Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử bị phá vỡ. Câu 3: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là: A. m=n.M. B. M= n/m.C. M=n.m. D. M.m.n = 1 Câu 4: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dich trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuất hiện. Quá trình này được gọi là: A. hiện tượng hòa tan. C. hiện tượng vật lí. . B. hiện tượng hóa học D. hiện tượng bay hơi Câu 5: Chất thuộc hợp chất hóa học là: A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2 Câu 6: Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên? A. Nhà ở. B. Quần áo. C. Cây cỏ. D. Đồ dùng học tập. Câu 7: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây? A. N2O5 B. NO C. N2O3. D. NO2 Câu 8: Trong 1 mol O2 có bao nhiêu nguyên tử? A. 6,02.1023 B. 12,04. 1023 C. 6,04. 1023 D. 18,06. 1023 Câu 9: Hãy suy luận nhanh để cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau? A. N2O5 B. NO C. N2O D. NO2 Câu 10: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. 4FeS2 +11 O2 2Fe2O3 + 8SO2 C. 4FeS2 +11 O2 Fe2O3 + 8SO2 B. 2FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 D. FeS2 + O2 Fe2O3 + 2SO2
  2. Câu 11: Khí SO2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần? A. 1,5 lần. B. 1,7 lần. C. 2 lần.D. 1,2 lần Câu12: Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc): n A. V= B. V= n.24 C. V= n.M D. V= n.22,4 22,2 Câu 13: Cho 5,6g sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là: A. 7,3gB. 14,2g C. 9,2g D. 8,4g Câu 14: 6,4g khí sunfuarơ SO2 qui thành số mol phân tử là: A. 0,01 mol B. 0,1 molC. 0,2 mol D. 0,5 mol Câu 15: Khối lượng của 0,5 mol CO2 là: A. 22g B. 28g C. 11,2g D. 44g Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O. Biết sắt trong các hợp chất trên có hóa trị III thì hệ số của các chất trong phản ứng lần lượt là: A. 1: 3:1:6B. 2:3:1:6C. 2:6:1:6 D. 1:6:2:6 II. Tự luận (6 điểm ) Câu 17 (2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. Fe + O2 > Fe3O4 ; b. NaOH + FeCl3 > NaCl + Fe(OH)3 Câu 18 (2đ): 23 Tính số mol của: 5,6 g Fe; 5,6 lit khí H2; 3,0115.10 nguyên tử Cu? Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: K2CO3. Câu 19 (2đ) : Cho kim loại magie tác dụng với dung dịch axit clohđric (HCl) người ta thu được muối magie clorua ( MgCl2) và 44,8 lít khí hiđro H2. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng và cho biết trong phản ứng trên, đâu là đơn chất, đâu là hợp chất? b.Tính khối lượng axit clohiđric và khối lượng Magie cần dùng cho phản ứng? Bài làm
  3. PHÒNG GD & ĐT PHÚ XUYÊN Kiểm tra học kì I THCS VĂN NHÂN Môn: Hóa Học 8 Họ và tên:. Lớp: 8C Mã đề: 101 Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống: Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O. Biết sắt trong các hợp chất trên có hóa trị III thì hệ số của các chất trong phản ứng lần lượt là: A. 1: 3:1:6B. 2:3:1:6C. 2:6:1:6 D. 1:6:2:6 Câu 2: Dãy nguyên tố kim loại là: A. K, Na, Mn, Al, Ca. C. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Ca, S, Cl, Al, Na. D. Al, Na, O, H, S. Câu 3: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là: A. m=n.M. B. M= n/m.C. M=n.m. D. M.m.n = 1 Câu 4: Cho 5,6g sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là: A. 7,3gB. 14,2g C. 9,2g D. 8,4g Câu 5: Chất thuộc hợp chất hóa học là: A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2 Câu 6: Khí SO2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần? A. 1,5 lần. B. 1,7 lần. C. 2 lần.D. 1,2 lần Câu 7 : Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên? A. Nhà ở. B. Quần áo. C. Cây cỏ. D. Đồ dùng học tập. Câu 8: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây? A. N2O5 B. NO C. N2O3. D. NO2 Câu 9: Hãy suy luận nhanh để cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau? A. N2O5 B. NO C. N2O D. NO2 Câu 10: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. 4FeS2 +11 O2 2Fe2O3 + 8SO2 C. 4FeS2 +11 O2 Fe2O3 + 8SO2 B. 2FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 D. FeS2 + O2 Fe2O3 + 2SO2 Câu 11: Trong 1 mol O2 có bao nhiêu nguyên tử? A. 6,02.1023 B. 12,04. 1023 C. 6,04. 1023 D. 18,06. 1023
  4. Câu12: Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc): n A. V= B. V= n.24 C. V= n.M D. V= n.22,4 22,2 Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau: A. Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. B. Trong phản ứng hóa học, có sự biến đổi từ nguyên tử này thành nguyên tử khác. C. Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các phân tử tham gia phản ứng thay đổi. D. Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử bị phá vỡ. Câu 14: 6,4g khí sunfuarơ SO2 qui thành số mol phân tử là: A. 0,01 mol B. 0,1 molC. 0,2 mol D. 0,5 mol Câu 15: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dich trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuất hiện. Quá trình này được gọi là: A. hiện tượng hòa tan. C. hiện tượng vật lí. . B. hiện tượng hóa học D. hiện tượng bay hơi Câu 16: Khối lượng của 0,5 mol CO2 là: A. 22g B. 28g C. 11,2g D. 44g II. Tự luận (6 điểm ) Câu 17 (2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. Fe + O2 > Fe3O4 ; b. NaOH + FeCl3 > NaCl + Fe(OH)3 Câu 18 (2đ): 23 Tính số mol của: 5,6 g Fe; 5,6 lit khí H2; 3,0115.10 nguyên tử Cu? Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: K2CO3. Câu 19 (2đ) : Cho kim loại magie tác dụng với dung dịch axit clohđric (HCl) người ta thu được muối magie clorua ( MgCl2) và 44,8 lít khí hiđro H2. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng và cho biết trong phản ứng trên, đâu là đơn chất, đâu là hợp chất? b.Tính khối lượng axit clohiđric và khối lượng Magie cần dùng cho phản ứng? Bài làm
  5. PHÒNG GD & ĐT PHÚ XUYÊN Kiểm tra học kì I THCS VĂN NHÂN Môn: Hóa Học 8 Họ và tên:. Lớp: 8 . Mã đề: 100 Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống: Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Câu 1: Dãy nguyên tố kim loại là: A. K, Na, Mn, Al, Ca. C. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Ca, S, Cl, Al, Na. D. Al, Na, O, H, S. Câu 2: Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau: A. Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. B. Trong phản ứng hóa học, có sự biến đổi từ nguyên tử này thành nguyên tử khác. C. Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các phân tử tham gia phản ứng thay đổi. D. Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử bị phá vỡ. Câu 3: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là: A. m=n.M. B. M= n/m.C. M=n.m. D. M.m.n = 1 Câu 4: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dich trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuất hiện. Quá trình này được gọi là: A. hiện tượng hòa tan. C. hiện tượng vật lí. . B. hiện tượng hóa học D. hiện tượng bay hơi Câu 5: Chất thuộc hợp chất hóa học là: A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2 Câu 6: Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên? A. Nhà ở. B. Quần áo. C. Cây cỏ. D. Đồ dùng học tập. Câu 7: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây? A. N2O5 B. NO C. N2O3. D. NO2 Câu 8: Trong 1 mol O2 có bao nhiêu nguyên tử? A. 6,02.1023 B. 12,04. 1023 C. 6,04. 1023 D. 18,06. 1023 Câu 9: Hãy suy luận nhanh để cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau? A. N2O5 B. NO C. N2O D. NO2 Câu 10: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. 4FeS2 +11 O2 2Fe2O3 + 8SO2 C. 4FeS2 +11 O2 Fe2O3 + 8SO2
  6. B. 2FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 D. FeS2 + O2 Fe2O3 + 2SO2 Câu 11: Khí SO2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần? A. 1,5 lần. B. 1,7 lần. C. 2 lần.D. 1,2 lần Câu12: Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc): n A. V= B. V= n.24 C. V= n.M D. V= n.22,4 22,2 Câu 13: Cho 5,6g sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là: A. 7,3gB. 14,2g C. 9,2g D. 8,4g Câu 14: 6,4g khí sunfuarơ SO2 qui thành số mol phân tử là: A. 0,01 mol B. 0,1 molC. 0,2 mol D. 0,5 mol Câu 15: Khối lượng của 0,5 mol CO2 là: A. 22g B. 28g C. 11,2g D. 44g Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O. Biết sắt trong các hợp chất trên có hóa trị III thì hệ số của các chất trong phản ứng lần lượt là: A. 1: 3:1:6B. 2:3:1:6C. 2:6:1:6 D. 1:6:2:6 II. Tự luận (6 điểm ) Câu 17 (2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. Fe + O2 > Fe3O4 ; b. NaOH + FeCl3 > NaCl + Fe(OH)3 Câu 18 (4đ): a.Tính số mol của: 5,6 g Fe; 5,6 lit khí H2 b.Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: K2CO3. Bài làm
  7. PHÒNG GD & ĐT PHÚ XUYÊN Kiểm tra học kì I THCS VĂN NHÂN Môn: Hóa Học 8 Họ và tên:. Lớp: 8 . Mã đề: 101 Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống: Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O. Biết sắt trong các hợp chất trên có hóa trị III thì hệ số của các chất trong phản ứng lần lượt là: A. 1: 3:1:6B. 2:3:1:6C. 2:6:1:6 D. 1:6:2:6 Câu 2: Dãy nguyên tố kim loại là: A. K, Na, Mn, Al, Ca. C. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Ca, S, Cl, Al, Na. D. Al, Na, O, H, S. Câu 3: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là: A. m=n.M. B. M= n/m.C. M=n.m. D. M.m.n = 1 Câu 4: Cho 5,6g sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là: A. 7,3gB. 14,2g C. 9,2g D. 8,4g Câu 5: Chất thuộc hợp chất hóa học là: A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2 Câu 6: Khí SO2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần? A. 1,5 lần. B. 1,7 lần. C. 2 lần.D. 1,2 lần Câu 7 : Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên? A. Nhà ở. B. Quần áo. C. Cây cỏ. D. Đồ dùng học tập. Câu 8: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây? A. N2O5 B. NO C. N2O3. D. NO2 Câu 9: Hãy suy luận nhanh để cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau? A. N2O5 B. NO C. N2O D. NO2 Câu 10: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. 4FeS2 +11 O2 2Fe2O3 + 8SO2 C. 4FeS2 +11 O2 Fe2O3 + 8SO2 B. 2FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 D. FeS2 + O2 Fe2O3 + 2SO2
  8. Câu 11: Trong 1 mol O2 có bao nhiêu nguyên tử? A. 6,02.1023 B. 12,04. 1023 C. 6,04. 1023 D. 18,06. 1023 Câu12: Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc): n A. V= B. V= n.24 C. V= n.M D. V= n.22,4 22,2 Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau: A. Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. B. Trong phản ứng hóa học, có sự biến đổi từ nguyên tử này thành nguyên tử khác. C. Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các phân tử tham gia phản ứng thay đổi. D. Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử bị phá vỡ. Câu 14: 6,4g khí sunfuarơ SO2 qui thành số mol phân tử là: A. 0,01 mol B. 0,1 molC. 0,2 mol D. 0,5 mol Câu 15: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dich trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuất hiện. Quá trình này được gọi là: A. hiện tượng hòa tan. C. hiện tượng vật lí. . B. hiện tượng hóa học D. hiện tượng bay hơi Câu 16: Khối lượng của 0,5 mol CO2 là: A. 22g B. 28g C. 11,2g D. 44g II. Tự luận (6 điểm ) Câu 17 (2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. Fe + O2 > Fe3O4 ; b. NaOH + FeCl3 > NaCl + Fe(OH)3 Câu 18 (4đ): a.Tính số mol của: 5,6 g Fe; 5,6 lit khí H2 b.Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: K2CO3. Bài làm
  9. Ma trận Kiểm tra học kì I Hóa 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD thấp VD cao Tổng Nội Điểm TN TL TN TL TN TL TN TL dung Chất- Nguyên tử- Phân tử C1, C5,C6 C4,C7 Số điểm 0,75đ 0,5đ 1,25đ Phản ứng hóa học C2 C13 C10 C17 C16 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2đ 0,25đ 3đ Mol C3, C12, C14 C8, C18 C19 C15 C9, C11 Số điểm 0,75đ 0,25đ 0,75đ 4đ 5,75đ 8C-2đ 8C-2đ T.câu 1,75đ 1đ 1đ 6đ 0,25đ T. điểm 8C-4đ 8C- 2đ 10đ ĐÁP ÁN VÀ BẢNG ĐIỂM 1. Trắc nghiệm khách quan: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Đề 100 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp A A A D D C C A C A C D A B A B
  10. án Đề 101 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp B A A A D C C C C A A D A B D A án 2. Tự luận: Nội dung Điểm Câu 1: 1đ a. 3Fe + 2O2 → Fe3O4 1đ b. 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3 Câu 2: a, nFe = m/M = 5,6/56 = 0,1 mol 0,25- 1đ 0,25 – 1đ nCO2 = m/M = 88/44 = 2 mol 23 23 0,5 nCu = N/NA = 3,0115.10 / (6,023.10 ) = 0,5 mol 0,25- 1đ b, * K2CO3 M = 39.2 + 12 +16.3= 138 g/mol 39.2 .100% 12 .100% 0,75- 3đ %K = = 56,5% ; %C = = 8,7 % 138 ; 138 %O=100% -(56,5% + 8,7%)= 34,8 % Câu 3: 0,25đ PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 Đơn chất: Mg 0,5đ Hợp chất: HCl ; MgCl2 ; H2O 0,25đ b. nH2 = V/22,4 = 44,8 / 22,4 = 2 mol Từ PTHH, ta có : nHCl = 2 . nH2 = 2. 2 = 4 mol => mHCl = nHCl . M = 4.36,5 = 146g 0,5đ 0,5đ nMg = nH2 = 2 mol => mMg = nMg . M = 2.24 = 48g Ghi chú : Mỗi phương trình chưa cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ ½ số điểm của phương trình đó, học sinh có thể giải theo nhiều phương pháp khác nhau nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
  11. Tổng kết điểm: Điểm SS 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Lớp 8A 30 8B 29 8C 32 VII. Rút kinh nghiệm: Văn Nhân, ngày 02 tháng 11 năm 2019 Phê duyệt của tổ chuyên môn Phê duyệt của BGH Câu 18: (2đ) Cho 98g dung dịch H2SO4 20% vào 50gam BaCl2 dư. Khối lượng các chất thu được sau phản ứng? Câu 19: (2đ)Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là bao nhiêu %?