Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Ngữ văn Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Ngữ văn Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_ngu_van_lop_6_de_1_nam_hoc_2014.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Ngữ văn Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)
- Họ và tên : ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp 6 Năm học 2014 - 2015 Môn: Ngữ văn (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của cô giáo Đề 1 I. Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1 (1điểm): Đọc kĩ đoạn văn và các câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất “ Khi cậu bé vừa khôn lớn thì mẹ chết. Cậu sống lủi thủi trong một túp lều cũ dựng dưới gốc đa, cả gia tài chỉ có một lưỡi búa của cha để lại. Người ta gọi cậu là Thạch Sanh. Năm Thạch Sanh bắt đầu biết dùng búa, Ngọc Hoàng sai thiên thần xuống dạy cho đủ các môn võ nghệ và các phép thần thông” 1. Nhân vật chính trong đoạn trích trên là: A. Thánh Gióng C. Thạch Sanh B. Lạc Long Quân D. Lang Liêu 2. “Thiên thần” là từ mượn A. Đúng B. Sai 3. Đoạn văn trên được viết theo phương thức biểu đạt nào ? A. Biểu cảm C. Thuyết minh B. Nghị luận D. Tự sự 4. Dòng nào dưới đây là phần trung tâm của cụm danh từ “ mọi phép thần thông”? A. Thần thông C. Mọi B. Phép D.Thần Câu 2(0,5 điểm): Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm (1) là từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm. Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là làm (2) Câu 3(0,5 điểm): Nối cột A với cột B để hoàn thiện các khái niệm Cột A Nối Cột B 1. Từ láy 1+ a. là từ chỉ gồm một tiếng 2. Từ đơn 2+ b. Từ gồm hai hoặc nhiều tiếng có quan 3. Từ ghép hệ về âm với nhau
- II. Tự luận (8 điểm) Câu 4 (1điểm): Cho câu sau, phát hiện lỗi sai và sử lại cho đúng Nam hay nói năng tự tiện trong lớp Lỗi sai: Sửa lại: Câu 5 (2 điểm) : Tìm các danh từ chỉ sự vật mà em biết, phát triển một trong các danh từ đó thành cụm danh từ và đặt câu Câu 6 (5 điểm) Viết bài văn ngắn kể về một người thân yêu và gần gũi nhất với mình (Ông, bà, cha, mẹ, anh, chị ,em ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm(2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1 Câu 2 3 1 2 3 4 Đáp án C A D B danh từ, chủ ngữ 1 + b 2 + a Phần II: Tự luận(8 điểm) Câu 4 (1 điểm) - Thay từ: Tự tiện = tùy tiện (0,5) - Sửa lại: Nam là người hay nói năng tùy tiện.(0,5) Câu 5 (2 điểm): Các danh từ chỉ sự vật: nhà, cửa, chó, mèo Phát triển thành cụm danh từ: Những ngôi nhà truyền thống Đặt câu: Những ngôi nhà truyền thống ở quê em đang được bảo tồn Câu 6( 5 điểm) a. Nội dung * Mở bài (0,5 điểm): Giới thiệu được người thân yêu và gần gũi nhất với em (Ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em ) * Thân bài(4 điểm ) - Tả ngoại hình : dáng hình khuân mặt, mái tóc, nước da - Tính tình : Cách sống với người xung quanh, với em - Việc làm hàng ngày * Kết bài (0,5 điểm): Khẳng định (nêu suy nghĩ) tình cảm của em với người thân. b. Hình thức Bài viết gồm 3 phần : Mở bài, thân bài, kết bài được trình bày khoa học, rõ ràng và diễn đạt mạch lạc c, Kĩ năng : Có kĩ năng làm văn tự sự
- Họ và tên : ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp 6 Năm học 2014 - 2015 Môn: Ngữ văn (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của cô giáo Đề 2 I. Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1 (1điểm): Đọc kĩ đoạn văn và các câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất “ Khi cậu bé vừa khôn lớn thì mẹ chết. Cậu sống lủi thủi trong một túp lều cũ dựng dưới gốc đa, cả gia tài chỉ có một lưỡi búa của cha để lại. Người ta gọi cậu là Thạch Sanh. Năm Thạch Sanh bắt đầu biết dùng búa, Ngọc Hoàng sai thiên thần xuống dạy cho đủ các môn võ nghệ và các phép thần thông” 1. Nhân vật chính trong đoạn trích trên là: A. Thánh Gióng B. Thạch Sanh C. Lạc Long Quân D. Lang Liêu 2. “Thiên thần” là từ mượn A. Đúng B. Sai 3. Đoạn văn trên được viết theo phương thức biểu đạt nào ? A. Biểu cảm C. Thuyết minh B. Nghị luận D. Tự sự 4. Dòng nào dưới đây là phần trung tâm của cụm danh từ “ mọi phép thần thông”? A. Thần thông B. Mọi C. Phép D.Thần Câu 2(0,5 điểm): Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm (1) là từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm. Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là làm (2) Câu 3(0,5 điểm): Nối cột A với cột B để hoàn thiện các khái niệm Cột A Nối Cột B 1. Từ láy 1+ a. là từ chỉ gồm một tiếng 2. Từ đơn 2+ b. Từ gồm hai hoặc nhiều tiếng có quan 3. Từ ghép hệ về âm với nhau
- II. Tự luận (8 điểm) Câu 4 (1điểm): Cho câu sau, phát hiện lỗi sai và sử lại cho đúng Một số bạn còn bàng quang với lớp. Phát hiện lỗi sai và sửa lại cho đúng Lỗi sai: Sửa: Câu 5 (2 điểm): Tìm các danh từ chỉ sự vật mà em biết, phát triển một trong các danh từ đó thành cụm danh từ và đặt câu Câu 6 (5 điểm): Kể một kỉ niệm với thầy hoặc cô giáo của em. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm(2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1 Câu 2 3 1 2 3 4 Đáp án B A D C danh từ, chủ ngữ 1 + b 2 + a Phần II: Tự luận(8 điểm) Câu 4 (1 điểm) - Thay từ: Bàng quang = bàng quan (0,5) - Sửa lại: Có một số bạn còn bàng quan với lớp(0,5) Câu 5 (2 điểm): Các danh từ chỉ sự vật: nhà, cửa, chó, mèo Phát triển thành cụm danh từ: Những con mèo Đặt câu: Những con mèo nhà em rất đẹp Câu 6( 5 điểm) a. Nội dung *. Mở bài(0,5 điểm) - Giới thiệu kỉ niệm với thầy cô gáo của em. *. Thân bài( 4 điểm) - Tự giới thiệu về mình và quan hệ với thầy cô giáo. - Tình huống xảy ra sự việc. *. Kết bài(0,5 điểm) - Em hiểu và kính trọng thầy cô giáo của mình. - Nhớ mãi tình cảm của thầy cô. b. Hình thức Bài viết gồm 3 phần : Mở bài, thân bài, kết bài được trình bày khoa học, rõ ràng và diễn đạt mạch lạc c, Kĩ năng : Có kĩ năng làm văn tự sự
- Ma trận Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Tên chủ thấp Cấp độ TN TL TN TL đề cao - Nhận biết Hiểu được nhân vật chính phương thức Thạch Văn của văn bản biểu đạt chính Sanh trong đoạn văn Số câu Số câu 1/4 Số câu 1/4 Số câu 2/4 Số điểm Số điểm 0,25 Số điểm 0,25 Số điểm 0,5 Tỉ lệ % Tỉ lệ %: 2,5 Tỉ lệ %: 2,5 Tỉ lệ 5% Hiểu được từ mượn để xác Từ định từ mượn mượn trong đoạn văn -Hiểu nghĩa Điền từ vào của từ để nhận Tiến chỗ trống để Từ diện lỗi: lân g hoàn thiện Tiếng lộn các từ gần Việt khái niệm từ Việt âm và sử lại đơn, từ láy cho đúng Danh Nhớ được Kể tên Phát triển từ và khái niệm được các được danh từ cụm danh từ, cấu danh từ chỉ thành cụm danh tạo cụm danh sự vật danh từ và đặt từ từ câu Số câu1/2 Số câu 4, Số câu Số câu 2,1/4 Số câu 1/4 Số câu 1,1/2 Số điểm: 1 2/4 Số điểm Số điểm 2,25 Số điểm 0,25 Số điểm: 2 Tỉ lệ %: Số điểm 4,5 Tỉ lệ % Tỉ lệ %: 20 Tỉ lệ %: 2,5 Tỉ lệ %: 20 10 Tỉ lệ %:45 Viết bài văn Tập làm văn kể về người thân Số câu Số câu 1 Số câu 1 Số điểm Số điểm 5 Số điểm 5 Tỉ lệ % Tỉ lệ % 50 Tỉ lệ % 50 Số câu 2,2/4 Số câu1/2 Số câu 2/4 Số câu 1, 1/2 Số câu 1 Số câu 6 Số câu Số điểm 2,5 Số điểm: 1 Số điểm 0,5 Số điểm 0,25 Số điểm 5 Số điểm 10 Số điểm Tỉ lệ %: 25 Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 5 Tỉ lệ %: 2,5 Tỉ lệ % 50 Tỉ lệ % 100 Tỉ lệ % 10
- Ma trận Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Tên chủ thấp Cấp độ TN TL TN TL đề cao - Nhận biết Hiểu được nhân vật chính phương thức Thạch Văn của văn bản biểu đạt chính Sanh trong đoạn văn Số câu Số câu 1/4 Số câu 1/4 Số câu 2/4 Số điểm Số điểm 0,25 Số điểm 0,25 Số điểm 0,5 Tỉ lệ % Tỉ lệ %: 2,5 Tỉ lệ %: 2,5 Tỉ lệ 5% Hiểu được từ mượn để xác Từ định từ mượn mượn trong đoạn văn -Hiểu nghĩa Điền từ vào của từ để nhận Tiến chỗ trống để Từ diện lỗi: lân g hoàn thiện Tiếng lộn các từ gần Việt khái niệm từ Việt âm và sử lại đơn, từ láy cho đúng Danh Nhớ được Kể tên Phát triển từ và khái niệm được các được danh từ cụm danh từ, cấu danh từ chỉ thành cụm danh tạo cụm danh sự vật danh từ và đặt từ từ câu Số câu1/2 Số câu 4, Số câu Số câu 2,1/4 Số câu 1/4 Số câu 1,1/2 Số điểm: 1 2/4 Số điểm Số điểm 2,25 Số điểm 0,25 Số điểm: 2 Tỉ lệ %: Số điểm 4,5 Tỉ lệ % Tỉ lệ %: 20 Tỉ lệ %: 2,5 Tỉ lệ %: 20 10 Tỉ lệ %:45 Viết bài văn kể về kỉ Tập làm văn niệm với thầy , cô giáo Số câu Số câu 1 Số câu 1 Số điểm Số điểm 5 Số điểm 5 Tỉ lệ % Tỉ lệ % 50 Tỉ lệ % 50 Số câu 2,2/4 Số câu1/2 Số câu 2/4 Số câu 1, 1/2 Số câu 1 Số câu 6 Số câu Số điểm 2,5 Số điểm: 1 Số điểm 0,5 Số điểm 0,25 Số điểm 5 Số điểm 10 Số điểm Tỉ lệ %: 25 Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 5 Tỉ lệ %: 2,5 Tỉ lệ % 50 Tỉ lệ % 100 Tỉ lệ % 10