Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 9

docx 4 trang thaodu 8401
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_9.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 9

  1. KIỂM TRA HỌC KÌ II Vật Lí 9 Mã đề: 001 Họ, tên học sinh: Lớp: Bảng đáp án trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Chọn đáp án đúng ở mỗi câu và điền vào bảng đáp án trắc nghiệm bên trên. Câu 1: Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát biểu nào sau đây là sai? A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa. B. Tia tới đến quang tâm của thấu kính, tia ló tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới. C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính. Câu 2: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là: A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. Câu 3: Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là: A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo lớn hơn vật. C. Ảnh thật nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật lớn hơn vật. Câu 4: Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như: A. Gương cầu lồi. B. Gương cầu lõm. C. Thấu kính hội tụ. D. Thấu kính phân kỳ. Câu 5: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Vật AB cách thấu kính 40cm. Ảnh thu được là: A. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. B. ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. C. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật. D. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật. Câu 6: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là: A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, lớn hơn vật. D. ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật. Câu 7: Ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bao giờ cũng: A. cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. cùng chiều với vật. C. ngược chiều với vật và lớn hơn vật. D. ngược chiều với vật. Câu 8: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành: A. chùm tia phản xạ. B. chùm tia ló hội tụ. C. chùm tia ló phân kỳ. D. chùm tia ló song song khác. Câu 9: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường: A. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. Bị hắt trở lại môi trường cũ. D. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 10: Một đặc điểm của mắt mà nhờ đó mắt nhìn rõ được vật khi quan sát các vật xa, gần khác nhau là
  2. A. thể thủy tinh có thể thay đổi độ cong. B. màng lưới có thể thay đổi độ cong. C. thể thủy tinh có thể di chuyển được. D. màng lưới có thể di chuyển được. Câu 11: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là: A. 37,5cm. B. 50cm. C. 12,5cm. D. 25cm. Câu 12: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló sẽ: A. đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 13: Tác dụng của kính cận là để: A. nhìn rõ vật ở xa mắt. B. nhìn rõ vật ở gần mắt. C. thay đổi võng mạc của mắt. D. thay đổi thể thủy tinh của mắt. Câu 14: Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì: A. 2r = i. B. r = i. C. r > i. D. r f. D. OA< f. Câu 22: Ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính: A. 16cm. B. 8cm. C. 48cm. D. 32cm. Câu 23: Vật nằm trước TKHT và cách thấu kính một khoảng d với f < d < 2f thì cho: A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều và bằng vật. Câu 24: Dùng một TKHT hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song song với trục chính của thấu kính thì: A. chùm tia ló là chùm tia song song. B. chùm tia ló là chùm tia phân kỳ. C. chùm tia ló tiếp tục truyền thẳng. D. chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính. Câu 25: Vật AB đặt trước TKHT cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía của thấu kính thì ảnh là: A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh thật luôn lớn hơn vật. C. ảnh ảo, cùng chiều với vật. D. ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau. HẾT
  3. KIỂM TRA HỌC KÌ II Vật Lí 9 Mã đề: 002 Họ, tên học sinh: Lớp: Bảng đáp án trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Chọn đáp án đúng ở mỗi câu và điền vào bảng đáp án trắc nghiệm bên trên. Câu 1: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là: A. 50cm. B. 37,5cm. C. 25cm. D. 12,5cm. Câu 2: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là: A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. Câu 3: Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì: A. 2r = i. B. r > i. C. r = i. D. r < i. Câu 4: Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như: A. Gương cầu lồi. B. Gương cầu lõm. C. Thấu kính hội tụ. D. Thấu kính phân kỳ. Câu 5: Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. C. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa. D. Tia tới đến quang tâm của thấu kính, tia ló tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới. Câu 6: Ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bao giờ cũng: A. cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. cùng chiều với vật. C. ngược chiều với vật và lớn hơn vật. D. ngược chiều với vật. Câu 7: Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là: A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo lớn hơn vật. C. Ảnh thật nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật lớn hơn vật. Câu 8: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường: A. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. Bị hắt trở lại môi trường cũ. D. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 9: Một đặc điểm của mắt mà nhờ đó mắt nhìn rõ được vật khi quan sát các vật xa, gần khác nhau là A. thể thủy tinh có thể thay đổi độ cong. B. màng lưới có thể thay đổi độ cong. C. thể thủy tinh có thể di chuyển được. D. màng lưới có thể di chuyển được. Câu 10: Tác dụng của kính cận là để: A. nhìn rõ vật ở xa mắt. B. nhìn rõ vật ở gần mắt. C. thay đổi võng mạc của mắt. D. thay đổi thể thủy tinh của mắt. Câu 11: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ thì Ảnh A’B’ là:
  4. A. ảnh ảo ngược chiều vật. B. ảnh thật ngược chiều vật. C. ảnh ảo cùng chiều vật. D. ảnh thật cùng chiều vật. Câu 12: Vật AB đặt trước TKHT cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía của thấu kính thì ảnh là: A. ảnh ảo, cùng chiều với vật. B. ảnh thật luôn lớn hơn vật. C. ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau. D. ảnh thật, ngược chiều với vật. Câu 13: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Vật AB cách thấu kính 40cm. Ảnh thu được là: A. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. B. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật. C. ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. D. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật. Câu 14: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành: A. chùm tia phản xạ. B. chùm tia ló song song khác. C. chùm tia ló hội tụ. D. chùm tia ló phân kỳ. Câu 15: Có thể dùng kính lúp để quan sát: A. Trận bóng đá trên sân vận động. B. Một con vi trùng. C. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay. D. Kích thước của nguyên tử. Câu 16: Ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính: A. 8cm. B. 48cm. C. 16cm. D. 32cm. Câu 17: Chiếu lần lượt một chùm ánh sáng trắng và một chùm ánh sáng màu xanh qua một tấm lọc màu xanh. Các chùm ánh sáng đi qua tấm lọc có màu: A. trắng. B. đỏ. C. xanh. D. vàng. Câu 18: Sau tấm kính lọc màu xanh ta thu được ánh sáng màu xanh. Chùm ánh sáng chiếu vào tấm lọc là: A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng trắng. D. ánh sáng từ bút lade. Câu 19: Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ giống nhau ở chỗ: A. chúng nhỏ hơn vật. B. chúng ngược chiều với vật. C. chúng lớn hơn vật. D. chúng cùng chiều với vật. Câu 20: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược chiều cao bằng vật AB thì: A. OA = 2f. B. OA = f. C. OA > f. D. OA< f. Câu 21: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló sẽ: A. song song với trục chính. B. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. đi qua tiêu điểm. Câu 22: Vật nằm trước TKHT và cách thấu kính một khoảng d với f < d < 2f thì cho: A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều và bằng vật. Câu 23: Dùng một thấu kính hội tụ hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song song với trục chính của thấu kính thì: A. chùm tia ló là chùm tia song song. B. chùm tia ló là chùm tia phân kỳ. C. chùm tia ló tiếp tục truyền thẳng. D. chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính. Câu 24: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là: A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, lớn hơn vật. D. ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật. Câu 25: Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp? A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm. B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm. C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm. D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. HẾT