Bộ đề kiểm tra môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Định Công - Trường THPT Phùng Hưng

docx 29 trang thaodu 3321
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Định Công - Trường THPT Phùng Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Định Công - Trường THPT Phùng Hưng

  1. Trang 1/4 - Mã đề: 154 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 154A 1. Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi : A.a =3 B.a = 1 C.a = 2 D.a = -2 2. Nếu đồ thị y = mx+ 2 song song với đồ thị y = 2x+1. thì: A.Đồ thị hàm số y= mx+2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2 B.Hàm số y = mx + 2 nghịch biến trên R C.Đồ thị hàm số y= mx + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. D.Hàm số y = mx + 2 đồng biến trên R 3. Hàm số y =3 m.(x 5) là hàm số bậc nhất khi: A.m > 3 B.m 4 1 1 11. Cho các hàm số bậc nhất y =x 5 ; y = -x 5 ; y = -2x+5. Kết luận nào sau đây là đúng. 2 2 A.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. B.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. C.Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến. D.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm.
  2. Trang 2/4 - Mã đề: 154 2 2 12. Giá trị biểu thức bằng: 3 2 2 3 2 2 A.12 B.-8 2 C.8 2 D.-12 5 5 13. Giá trị biểu thức bằng: 1 5 A.5 B. 5 C.4 5 D. 5 14. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là: A.(2;1) B.(3;-1) C.(4;3) D.(-4;-3) 15. Giá trị biểu thức 15 6 6 15 6 6 bằng: A.6 B.12 6 C.3 D. 30 16. Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi: 1 1 1 A.m > - B.m 1, hàm số trên là hàm số đồng biến . B.Với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ(-1;1) C.Với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ D.Với m > 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến . 18. Hàm số y = (m -3)x +3 nghịch biến khi: A.m ≤ 3 B.m ≥ 3 C.m 3 19. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = -2x + 2 : A.y = 2x - 2 B.y = -2x + 4 C.y =1 - 2x D.y = 3 - 2 2x 1 20. Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 -2x. 2 A.y = 6 -2 (1+x) B.y = 2 1 x C.y= 2x + 1 D.y = 2x-1 3 21. Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi: 1 1 1 A.m > - B.m = 1 C.m 2 6
  3. Trang 3/4 - Mã đề: 154 26. Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(-1;- 2) và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số : A.y = 3x -3 B.y = 3x +1 C.y = 5x +3 D.y = 3x -2 27. Kết quả phép tính 9 4 5 là: A.3 - 2 5 B.2 - 5 C. 5 - 2 D.25 -3 28. (4x 3)2 bằng: A.4x-3 B. 4x 3 C.- (4x-3) D. 4x 3 29. Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến: 2 A.y = 2x B.y = 6 -2 (x +1) C.y = 1- x D.y= 2x + 1 3 30. Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì: A.m = 1 B.m = - 3 C.m = -1 D.m = 3 31. Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến: 2 A.y = 6 -2 (1-x) B.y = 1+ x C.y = 2x D.y= 2x + 1 3 7 5 7 5 32. Giá trị biểu thức bằng: 7 5 7 5 A.2 B.12 C.1 D.12 33. 2x 5 xác định khi và chỉ khi: 2 5 5 2 A.x ≥ B.x ≥ C.x < D.x ≤ 5 2 2 5 34. Đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng có phương trình x - 3y = 7 là: 1 1 A.y = x 4 B.y= -3x + 4 C.y= x 4 D.y= - 3x - 4 3 3 1 1 35. Giá trị biểu thức bằng: 25 16 1 1 1 A.- B. C.0 D. 20 9 20 36. Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= (m -1)x+2 là hai đường thẳng song song với nhau: A.Với mọi m B.-1 C.2 D.3 37. Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất: 1 2 A.y= x2 + 1 B.y = 2 x 1 C.y = 1- D.y = 2x x 3 38. Đường thẳng 3x - 2y = 5 đi qua điểm A. (1;-1) B. (-5;5) C. (5;-5) D. (1;1) 39. Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: A.- 2 B.3 C.- 4 D.-3 40. Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau: A.3x- y = 0 B.0x - 3y = 9 C.3x - 2y = 3 D.0x + y = 4 3 1 41. Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số y = x 2 và y = x 2 cắt 2 2 nhau tại điểm M có toạ độ là: A.(0; -2) B.( 2; 1) C.(1; 2) D.(0; 2)
  4. Trang 4/4 - Mã đề: 154 2x 42. Với giá trị nào của x thì biểu thức không có nghĩa 3 A.x ≥ 0 B.x ≤ 0 C.x 0 43. Hai đường thẳng y = kx + m - 2 và y = (5-k)x + 4 - m trùng nhau khi: 5 5 5 5 m m k k A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 k 3 k 1 m 3 m 1 44. Hai đường thẳng y = x+3 và y = 2x 3 trên cùng một mặt phẳng toạ độ có vị trí tương đối là: A.Song song B.Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3 C.Trùng nhau D.Cắt nhau tại điểm có tung độ là 3 a4 45. Biểu thức 2b2 với b > 0 bằng: 4b2 a 2b 2 a 2 A.-a2b B.a2b C. D. b 2 2 x x 46. với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là: x 1 A.x B.x C.x-1 D.- x m 2 47. Hàm số y = .x 4 là hàm số bậc nhất khi: m 2 A.m ≠ 2 B.m ≠ 2; m ≠ - 2 C.m = 2 D.m ≠ - 2 48. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2: A.(-1;-1) B.(4;-14) C.(2;-8) D.(-1;5) 49. 16x2 y4 bằng: A.4 x y 2 B.- 4xy2 C.4x2y4 D.4xy2 50. Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi: 4 3 2 A.k = B.k = C.k = 0 D.k = 3 2 3
  5. Trang 1/4 - Mã đề: 188 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 188B 1. Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi: 1 1 1 A.m = 1 B.m - 2 2 2 2. 3 2x xác định khi và chỉ khi: 3 3 3 3 A.x ≤ B.x > C.x 0 1 2x 5. Biểu thức xác định khi: x 2 1 1 1 1 A.x ≥ và x ≠ 0 B.x ≤ C.x ≤ và x ≠ 0 D.x ≥ 2 2 2 2 1 1 6. Giá trị biểu thức bằng: 25 16 1 1 1 A. B.- C.0 D. 9 20 20 7 5 7 5 7. Giá trị biểu thức bằng: 7 5 7 5 A.12 B.12 C.1 D.2 8. (2x 1)2 bằng: A. 2x 1 B.- (2x+1) C.2x+1 D. 2x 1 9. Đường thẳng 3x - 2y = 5 đi qua điểm A. (5;-5) B. (1;1) C. (1;-1) D. (-5;5) 10. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2: A.(-1;5) B.(4;-14) C.(-1;-1) D.(2;-8) 11. (x 1)2 bằng: A. (x-1)2 B.x -1 C.x 1 D.1 -x 12. Hàm số y = (m -3)x +3 nghịch biến khi: A.m ≥ 3 B.m > 3 C.m ≤ 3 D.m < 3
  6. Trang 2/4 - Mã đề: 188 13. Hai đường thẳng y = x+3 và y = 2x 3 trên cùng một mặt phẳng toạ độ có vị trí tương đối là: A.Trùng nhau B.Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3 C.Cắt nhau tại điểm có tung độ là 3 D.Song song 14. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là: A.(-4;-3) B.(3;-1) C.(2;1) D.(4;3) 15. Hàm số y =3 m.(x 5) là hàm số bậc nhất khi: A.m 3 16. Gọi ,  lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó: A. 0 bằng: 4b2 a 2 a 2b 2 A.a2b B. C.-a2b D. 2 b 2 23. Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: A.3 B.- 4 C.- 2 D.-3 24. So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận sau: A.5 2 6 C.5 =2 6 D.Không so sánh được 1 1 25. Cho các hàm số bậc nhất y =x 5 ; y = -x 5 ; y = -2x+5. Kết luận nào sau đây là đúng. 2 2 A.Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến. B.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm. C.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. D.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. 26. Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì: A.m = - 3 B.m = 1 C.m = 3 D.m = -1
  7. Trang 3/4 - Mã đề: 188 27. Cho hàm số bậc nhất: y = (m-1)x - m+1 . Kết luận nào sau đây đúng. A.Với m > 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến . B.Với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ(-1;1) C.Với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ D.Với m > 1, hàm số trên là hàm số đồng biến . 28. Đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng có phương trình x - 3y = 7 là: 1 1 A.y= - 3x - 4 B.y= x 4 C.y= -3x + 4 D.y = x 4 3 3 29. Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau: A.3x- y = 0 B.0x - 3y = 9 C.3x - 2y = 3 D.0x + y = 4 30. Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến: 2 A.y = 1+ x B.y= 2x + 1 C.y = 2x D.y = 6 -2 (1-x) 3 31. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2-3x A.(1;1) B.(2;0) C.(1;-1) D.(2;-2) 32. Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi: 3 4 2 A.k = B.k = C.k = D.k = 0 2 3 3 33. Kết quả phép tính 9 4 5 là: A.25 -3 B.3 - 2 5 C.2 - 5 D. 5 - 2 34. Hai đường thẳng y = kx + m - 2 và y = (5-k)x + 4 - m trùng nhau khi: 5 5 5 5 m k k m A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 k 1 m 3 m 1 k 3 35. Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất: 1 2 A.y= x2 + 1 B.y = 1- C.y = 2 x 1 D.y = 2x x 3 36. Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi: 1 1 1 A.m = -1 B.m - 2 2 2 37. Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 -2x. 2 A.y = 2 1 x B.y = 2x-1 C.y= 2x + 1 D.y = 6 -2 (1+x) 3 x x 38. với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là: x 1 A.- x B.x C.x-1 D.x 39. Biết rằng đồ thị các hàm số y = mx - 1 và y = -2x+1 là các đường thẳng song song với nhau. Kết luận nào sau đây đúng A.Hàm số y = mx - 1 đồng biến B.Hàm số y = mx - 1 nghịch biến. C.Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là -1 D.Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. 40. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = -2x + 2 : A.y = 3 - 2 2x 1 B.y = -2x + 4 C.y = 2x - 2 D.y =1 - 2x
  8. Trang 4/4 - Mã đề: 188 41. Giá trị biểu thức 15 6 6 15 6 6 bằng: A.12 6 B.30 C.3 D.6 42. (4x 3)2 bằng: A.4x 3 B.4x-3 C.- (4x-3) D. 4x 3 1 1 43. Cho 2 đường thẳng y = x 5 và y = -x 5 hai đường thẳng đó 2 2 A.Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5 B.Song song với nhau C.Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5 D.Trùng nhau 44. Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi : A.a = 2 B.a = 1 C.a = -2 D.a =3 45. Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là : A.y = -2x -1 B.y= - 2x + 1 C.y = 6 -2 (1-x) D.y = 2x-1 m 2 46. Hàm số y = .x 4 là hàm số bậc nhất khi: m 2 A.m ≠ - 2 B.m = 2 C.m ≠ 2 D.m ≠ 2; m ≠ - 2 3 1 47. Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số y = x 2 và y = x 2 cắt 2 2 nhau tại điểm M có toạ độ là: A.( 2; 1) B.(0; 2) C.(1; 2) D.(0; -2) 5 5 48. Giá trị biểu thức bằng: 1 5 A.5 B. 5 C.4 5 D. 5 2 m m 49. Với giá trị nào sau đây của m (m là tham số ) thì hai hàm số y .x 3 và y x 1 cùng 2 2 đồng biến: A.0 4 50. Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= (m -1)x+2 là hai đường thẳng song song với nhau: A.3 B.-1 C.Với mọi m D.2
  9. Trang 1/4 - Mã đề: 222 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 222C 1 1 1. Giá trị biểu thức bằng: 25 16 1 1 1 A. B.0 C.- D. 20 20 9 2. Nếu 5 x = 4 thì x bằng: A.11 B.121 C.- 1 D.4 2 3. Biểu thức 3 2 có gía trị là: A.3 - 2 B.7 C.-1 D. 2 -3 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là: A.(4;3) B.(-4;-3) C.(2;1) D.(3;-1) 5. Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau: A.0x - 3y = 9 B.3x- y = 0 C.3x - 2y = 3 D.0x + y = 4 a4 6. Biểu thức 2b2 với b > 0 bằng: 4b2 a 2 a 2b 2 A. B. C.-a2b D.a2b 2 b 2 7. Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= (m -1)x+2 là hai đường thẳng song song với nhau: A.Với mọi m B.2 C.-1 D.3 a a b 8. Với a > 0, b > 0 thì bằng: b b a 2a a 2 ab A. B. C. D.2 b b b 2 2 9. Giá trị biểu thức bằng: 3 2 2 3 2 2 A.-12 B.-8 2 C.12 D.8 2 1 1 10. Cho các hàm số bậc nhất y =x 5 ; y = -x 5 ; y = -2x+5. Kết luận nào sau đây là đúng. 2 2 A.Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến. B.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm. C.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. D.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. 11. Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: A.- 4 B.3 C.- 2 D.-3 12. Căn bậc hai số học của 9 là:3 A.81 B.± 3 C.-3
  10. Trang 2/4 - Mã đề: 222 13. Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì: A.m = -1 B.m = 1 C.m = 3 D.m = - 3 2 14. Giá trị biểu thức 3 2 bằng: A.-1 B. 5 C. 3 - 2 D.1 15. (x 1)2 bằng: A.x 1 B.1 -x C. (x-1)2 D.x -1 16. Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 -2x. 2 A.y = 2 1 x B.y = 6 -2 (1+x) C.y= 2x + 1 D.y = 2x-1 3 17. Hàm số y = (m -3)x +3 nghịch biến khi: A.m 3 18. Biết rằng đồ thị các hàm số y = mx - 1 và y = -2x+1 là các đường thẳng song song với nhau. Kết luận nào sau đây đúng A.Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là -1 B.Hàm số y = mx - 1 đồng biến C.Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. D.Hàm số y = mx - 1 nghịch biến. 19. Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi: 1 1 1 A.m = - B.m > - C.m = -1 D.m < - 2 2 2 20. Đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng có phương trình x - 3y = 7 là: 1 1 A.y= - 3x - 4 B.y= x 4 C.y = x 4 D.y= -3x + 4 3 3 21. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = -2x + 2 : A.y = 3 - 2 2x 1 B.y =1 - 2x C.y = -2x + 4 D.y = 2x - 2 22. (2x 1)2 bằng: A.2x+1 B.- (2x+1) C.2x 1 D. 2x 1 1 1 23. Cho 2 đường thẳng y = x 5 và y = -x 5 hai đường thẳng đó 2 2 A.Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5 B.Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5 C.Trùng nhau D.Song song với nhau 24. Nếu đồ thị y = mx+ 2 song song với đồ thị y = 2x+1. thì: A.Hàm số y = mx + 2 nghịch biến trên R B.Đồ thị hàm số y= mx + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. C.Hàm số y = mx + 2 đồng biến trên R D.Đồ thị hàm số y= mx+2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2 25. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2: A.(-1;5) B.(4;-14) C.(-1;-1) D.(2;-8) 26. Giá trị của x để 2x 1 3 là: A.1 B.4 C.14 D.13 2 m m 27. Với giá trị nào sau đây của m (m là tham số ) thì hai hàm số y .x 3 và y x 1 cùng 2 2 đồng biến:
  11. Trang 3/4 - Mã đề: 222 A.m > 4 B.-2 D.x < 2 2 2 2 35. Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi : A.a = -2 B.a = 1 C.a =3 D.a = 2 5 5 36. Giá trị biểu thức bằng: 1 5 A. 5 B.5 C.5 D.4 5 37. Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến: 2 A.y = 2x B.y = 6 -2 (x +1) C.y= 2x + 1 D.y = 1- x 3 38. Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến: 2 A.y = 2x B.y = 6 -2 (1-x) C.y= 2x + 1 D.y = 1+ x 3 39. Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi: 3 4 2 A.k = B.k = 0 C.k = D.k = 2 3 3 40. Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(-1;- 2) và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số : A.y = 3x -2 B.y = 3x +1 C.y = 3x -3 D.y = 5x +3 41. Đường thẳng 3x - 2y = 5 đi qua điểm A. (1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D. (-5;5) 42. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2-3x
  12. Trang 4/4 - Mã đề: 222 A.(2;-2) B.(1;1) C.(2;0) D.(1;-1) 43. Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi: 1 1 1 A.m= - B.m - 2 2 2 44. (4x 3)2 bằng: A.- (4x-3) B.4x-3 C.4x 3 D. 4x 3 45. Gọi ,  lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó: A.900 3 B.m ≤ 3 C.m 0 C.x ≤ 0 D.x 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến . C.Với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ D.Với m > 1, hàm số trên là hàm số đồng biến . 50. Biểu thức 2x 3 có nghĩa khi: 2 3 3 2 A.x ≤ B.x ≤ C.x ≥ D.x ≥ 3 2 2 3
  13. Trang 1/4 - Mã đề: 256 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 256D 1. Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì: A.m = -1 B.m = 3 C.m = - 3 D.m = 1 a a b 2. Với a > 0, b > 0 thì bằng: b b a a 2 ab 2a A.2 B. C. D. b b b 3. Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau: A.0x + y = 4 B.3x - 2y = 3 C.0x - 3y = 9 D.3x- y = 0 4. Đường thẳng 3x - 2y = 5 đi qua điểm A. (5;-5) B. (-5;5) C. (1;1) D. (1;-1) 5. 2x 5 xác định khi và chỉ khi: 2 5 2 5 A.x ≥ B.x ≥ C.x ≤ D.x 0 bằng: 4b2 a 2b 2 a 2 A. B. C.a2b D.-a2b b 2 2
  14. Trang 2/4 - Mã đề: 256 13. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là: A.(3;-1) B.(-4;-3) C.(4;3) D.(2;1) 1 1 14. Cho các hàm số bậc nhất y =x 5 ; y = -x 5 ; y = -2x+5. Kết luận nào sau đây là đúng. 2 2 A.Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến. B.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. C.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. D.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm. 15. Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi: 2 3 4 A.k = B.k = C.k = 0 D.k = 3 2 3 8 16. Biểu thức bằng: 2 2 A.8 B.- 2 C.-2 2 D.- 2 x x 17. với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là: x 1 A.- x B.x-1 C.x D.x 18. Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: A.- 2 B.-3 C.- 4 D.3 19. Đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng có phương trình x - 3y = 7 là: 1 1 A.y= - 3x - 4 B.y = x 4 C.y= x 4 D.y= -3x + 4 3 3 20. Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến: 2 A.y = 1- x B.y= 2x + 1 C.y = 6 -2 (x +1) D.y = 2x 3 21. Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến: 2 A.y = 2x B.y = 6 -2 (1-x) C.y = 1+ x D.y= 2x + 1 3 22. Giá trị biểu thức 15 6 6 15 6 6 bằng: A.6 B.3 C.30 D.12 6 23. Hàm số y =3 m.(x 5) là hàm số bậc nhất khi: A.m ≤ 3 B.m = 3 C.m 3 2x 24. Với giá trị nào của x thì biểu thức không có nghĩa 3 A.x > 0 B.x < 0 C.x ≥ 0 D.x ≤ 0 25. Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là : A.y = 6 -2 (1-x) B.y= - 2x + 1 C.y = -2x -1 D.y = 2x-1 26. Hai đường thẳng y = kx + m - 2 và y = (5-k)x + 4 - m trùng nhau khi: 5 5 5 5 k k m m A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 m 1 m 3 k 3 k 1
  15. Trang 3/4 - Mã đề: 256 27. Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= (m -1)x+2 là hai đường thẳng song song với nhau: A.2 B.-1 C.Với mọi m D.3 28. Nếu đồ thị y = mx+ 2 song song với đồ thị y = 2x+1. thì: A.Đồ thị hàm số y= mx+2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2 B.Hàm số y = mx + 2 đồng biến trên R C.Hàm số y = mx + 2 nghịch biến trên R D.Đồ thị hàm số y= mx + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. 29. (2x 1)2 bằng: A. 2x 1 B.2x+1 C.- (2x+1) D. 2x 1 1 1 30. Giá trị biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A.-2 3 B.0 C. D.4 2 5 5 31. Giá trị biểu thức bằng: 1 5 A.4 5 B.5 C. 5 D. 5 32. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2: A.(4;-14) B.(-1;5) C.(-1;-1) D.(2;-8) 33. Căn bậc hai số học của 9 là:3 A.-3 B.81 C.± 3 34. Gọi ,  lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó: A. - D.m = - 2 2 2 2 39. Biểu thức 3 2 có gía trị là: A.3 - 2 B.7 C. 2 -3 D.-1 40. Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi : A.a = 2 B.a =3 C.a = 1 D.a = -2 41. x 2 =5 thì x bằng: A.± 5 B.± 25 C.5 D. 25
  16. Trang 4/4 - Mã đề: 256 42. Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 -2x. 2 A.y = 6 -2 (1+x) B.y = 2x-1 C.y= 2x + 1 D.y = 2 1 x 3 43. Hàm số y = (m -3)x +3 nghịch biến khi: A.m ≤ 3 B.m ≥ 3 C.m > 3 D.m 4 m 2 46. Hàm số y = .x 4 là hàm số bậc nhất khi: m 2 A.m ≠ 2; m ≠ - 2 B.m ≠ 2 C.m ≠ - 2 D.m = 2 47. Cho hàm số bậc nhất: y = (m-1)x - m+1 . Kết luận nào sau đây đúng. A.Với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ(-1;1) B.Với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ C.Với m > 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến . D.Với m > 1, hàm số trên là hàm số đồng biến . 48. Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(-1;- 2) và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số : A.y = 5x +3 B.y = 3x -2 C.y = 3x +1 D.y = 3x -3 49. Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi: 1 1 1 A.m = 1 B.m - D.m= - 2 2 2 7 5 7 5 50. Giá trị biểu thức bằng: 7 5 7 5 A.1 B.12 C.2 D. 12
  17. Trang 1/4 - Mã đề: 290 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 290A 1. Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến: 2 A.y = 6 -2 (x +1) B.y= 2x + 1 C.y = 1- x D.y = 2x 3 2. Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 -2x. 2 A.y = 6 -2 (1+x) B.y = 2x-1 C.y = 2 1 x D.y= 2x + 1 3 3. Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi: 4 2 3 A.k = B.k = C.k = 0 D.k = 3 3 2 4. (4x 3)2 bằng: A.4x-3 B.- (4x-3) C.4x 3 D. 4x 3 5. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là: A.(2;1) B.(-4;-3) C.(3;-1) D.(4;3) 6. Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau: A.0x - 3y = 9 B.3x - 2y = 3 C.0x + y = 4 D.3x- y = 0 7. Nếu đồ thị y = mx+ 2 song song với đồ thị y = 2x+1. thì: A.Hàm số y = mx + 2 nghịch biến trên R B.Đồ thị hàm số y= mx+2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2 C.Đồ thị hàm số y= mx + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. D.Hàm số y = mx + 2 đồng biến trên R 8. Biết rằng đồ thị các hàm số y = mx - 1 và y = -2x+1 là các đường thẳng song song với nhau. Kết luận nào sau đây đúng A.Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. B.Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là -1 C.Hàm số y = mx - 1 nghịch biến. D.Hàm số y = mx - 1 đồng biến 9. Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là : A.y= - 2x + 1 B.y = -2x -1 C.y = 6 -2 (1-x) D.y = 2x-1 10. Hai đường thẳng y = x+3 và y = 2x 3 trên cùng một mặt phẳng toạ độ có vị trí tương đối là: A.Cắt nhau tại điểm có tung độ là 3 B.Trùng nhau C.Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3 D.Song song 11. Đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng có phương trình x - 3y = 7 là: 1 1 A.y = x 4 B.y= -3x + 4 C.y= x 4 D.y= - 3x - 4 3 3
  18. Trang 2/4 - Mã đề: 290 12. Hàm số y = (m -3)x +3 nghịch biến khi: A.m ≥ 3 B.m ≤ 3 C.m 3 13. Hàm số y =3 m.(x 5) là hàm số bậc nhất khi: A.m > 3 B.m ≤ 3 C.m = 3 D.m - C.m = 1 D.m= - 2 2 2 x x 16. với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là: x 1 A.x B.x C.x-1 D.- x 2 2 17. Giá trị biểu thức bằng: 3 2 2 3 2 2 A.-12 B.8 2 C.-8 2 D.12 5 5 18. Giá trị biểu thức bằng: 1 5 A.4 5 B. 5 C.5 D.5 19. Giá trị biểu thức 15 6 6 15 6 6 bằng: A.3 B.30 C.12 6 D.6 20. Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi: 1 1 1 A.m > - B.m = -1 C.m < - D.m = - 2 2 2 1 1 21. Giá trị biểu thức bằng: 25 16 1 1 1 A. B. C.0 D.- 9 20 20 22. Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến: 2 A.y = 2x B.y = 1+ x C.y= 2x + 1 D.y = 6 -2 (1-x) 3 23. Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= (m -1)x+2 là hai đường thẳng song song với nhau: A.2 B.-1 C.3 D.Với mọi m 24. Gọi ,  lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó: A. < < 900 B.900 < <  C. <  < 900 D.900 <  < 25. Căn bậc hai số học của 9 là:3 A.81 B.-3 C.± 3 26. Kết quả phép tính 9 4 5 là: A. 5 - 2 B.2 - 5 C.3 - 2 5 D.25 -3
  19. Trang 3/4 - Mã đề: 290 27. Hai đường thẳng y = kx + m - 2 và y = (5-k)x + 4 - m trùng nhau khi: 5 5 5 5 m k m k A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 k 3 m 3 k 1 m 1 3 1 28. Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số y = x 2 và y = x 2 cắt 2 2 nhau tại điểm M có toạ độ là: A.( 2; 1) B.(0; -2) C.(0; 2) D.(1; 2) 1 1 29. Cho các hàm số bậc nhất y =x 5 ; y = -x 5 ; y = -2x+5. Kết luận nào sau đây là đúng. 2 2 A.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm. B.Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến. C.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. D.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. 30. x 2 =5 thì x bằng: A.± 5 B.± 25 C.5 D.25 31. Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì: A.m = 3 B.m = - 3 C.m = -1 D.m = 1 2x 32. Với giá trị nào của x thì biểu thức không có nghĩa 3 A.x ≤ 0 B.x > 0 C.x 4 B.-4 2 6 B.5 < 2 6 C.5 =2 6 D.Không so sánh được 1 1 40. Cho 2 đường thẳng y = x 5 và y = -x 5 hai đường thẳng đó 2 2 A.Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5 B.Trùng nhau C.Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5 D.Song song với nhau
  20. Trang 4/4 - Mã đề: 290 a a b 41. Với a > 0, b > 0 thì bằng: b b a a 2 ab 2a A.2 B. C. D. b b b 8 42. Biểu thức bằng: 2 2 A.8 B.- 2 C.- 2 D.-2 2 m 2 43. Hàm số y = .x 4 là hàm số bậc nhất khi: m 2 A.m ≠ 2 B.m ≠ 2; m ≠ - 2 C.m ≠ - 2 D.m = 2 44. Cho hàm số bậc nhất: y = (m-1)x - m+1 . Kết luận nào sau đây đúng. A.Với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ B.Với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ(-1;1) C.Với m > 1, hàm số trên là hàm số đồng biến . D.Với m > 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến . 45. Nếu 5 x = 4 thì x bằng: A.11 B.- 1 C.121 D.4 46. 16x2 y4 bằng: A.4x2y4 B.4xy2 C.4 x y 2 D.- 4xy2 47. Đường thẳng 3x - 2y = 5 đi qua điểm A. (5;-5) B. (1;1) C. (-5;5) D. (1;-1) 48. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2-3x A.(2;-2) B.(2;0) C.(1;1) D.(1;-1) 49. Giá trị của x để 2x 1 3 là: A.14 B.4 C.1 D.13 50. Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: A.3 B.- 4 C.-3 D.- 2
  21. Trang 1/4 - Mã đề: 324 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 324B 1. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là: A.(4;3) B.(2;1) C.(-4;-3) D.(3;-1) 2. Kết quả phép tính 9 4 5 là: A.2 - 5 B. 5 - 2 C.25 -3 D.3 - 2 5 3. Hàm số y =3 m.(x 5) là hàm số bậc nhất khi: A.m 3 C.m ≤ 3 D.m = 3 4. Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi: 1 1 1 A.m = - B.m - 2 2 2 1 1 5. Giá trị biểu thức bằng: 25 16 1 1 1 A. B.0 C.- D. 20 20 9 7 5 7 5 6. Giá trị biểu thức bằng: 7 5 7 5 A.1 B.12 C.12 D.2 7. Biết rằng đồ thị các hàm số y = mx - 1 và y = -2x+1 là các đường thẳng song song với nhau. Kết luận nào sau đây đúng A.Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. B.Hàm số y = mx - 1 nghịch biến. C.Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là -1 D.Hàm số y = mx - 1 đồng biến 8. Hai đường thẳng y = x+3 và y = 2x 3 trên cùng một mặt phẳng toạ độ có vị trí tương đối là: A.Trùng nhau B.Cắt nhau tại điểm có tung độ là 3 C.Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3 D.Song song 9. Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 -2x. 2 A.y= 2x + 1 B.y = 2 1 x C.y = 2x-1 D.y = 6 -2 (1+x) 3 5 5 10. Giá trị biểu thức bằng: 1 5 A.5 B.5 C. 5 D.4 5 11. Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến: 2 A.y = 2x B.y = 1- x C.y= 2x + 1 D.y = 6 -2 (x +1) 3
  22. Trang 2/4 - Mã đề: 324 12. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2-3x A.(1;1) B.(2;-2) C.(2;0) D.(1;-1) 1 1 13. Cho 2 đường thẳng y = x 5 và y = -x 5 hai đường thẳng đó 2 2 A.Trùng nhau B.Song song với nhau C.Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5 D.Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5 14. Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì: A.m = 1 B.m = -1 C.m = - 3 D.m = 3 15. Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(-1;- 2) và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số : A.y = 3x -3 B.y = 3x +1 C.y = 5x +3 D.y = 3x -2 8 16. Biểu thức bằng: 2 2 A.- 2 B.- 2 C.-2 2 D. 8 17. Giá trị của x để 2x 1 3 là: A.4 B.14 C.13 D.1 18. Nếu đồ thị y = mx+ 2 song song với đồ thị y = 2x+1. thì: A.Đồ thị hàm số y= mx + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. B.Hàm số y = mx + 2 đồng biến trên R C.Hàm số y = mx + 2 nghịch biến trên R D.Đồ thị hàm số y= mx+2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2 3 1 19. Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số y = x 2 và y = x 2 cắt 2 2 nhau tại điểm M có toạ độ là: A.(1; 2) B.(0; 2) C.( 2; 1) D.(0; -2) 20. (2x 1)2 bằng: A.2x 1 B.2x+1 C.- (2x+1) D. 2x 1 21. So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận sau: A.5 > 2 6 B.5 =2 6 C.5 < 2 6 D.Không so sánh được 22. Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất: 1 2 A.y = 2 x 1 B.y = 1- C.y= x2 + 1 D.y = 2x x 3 23. Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi: 4 3 2 A.k = 0 B.k = C.k = D.k = 3 2 3 1 1 24. Cho các hàm số bậc nhất y =x 5 ; y = -x 5 ; y = -2x+5. Kết luận nào sau đây là đúng. 2 2 A.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm. B.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. C.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. D.Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến. 25. Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là : A.y = 2x-1 B.y = -2x -1 C.y= - 2x + 1 D.y = 6 -2 (1-x)
  23. Trang 3/4 - Mã đề: 324 26. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = -2x + 2 : A.y = -2x + 4 B.y =1 - 2x C.y = 3 - 2 2x 1 D.y = 2x - 2 27. Hàm số y = (m -3)x +3 nghịch biến khi: A.m ≥ 3 B.m ≤ 3 C.m 3 1 1 28. Giá trị biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A.4 B.-2 3 C. D.0 2 29. Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến: 2 A.y = 2x B.y= 2x + 1 C.y = 6 -2 (1-x) D.y = 1+ x 3 x x 30. với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là: x 1 A.- x B.x C.x D.x-1 31. Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi : A.a = 1 B.a =3 C.a = 2 D.a = -2 32. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2: A.(4;-14) B.(2;-8) C.(-1;-1) D.(-1;5) 33. Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau: A.3x- y = 0 B.3x - 2y = 3 C.0x + y = 4 D.0x - 3y = 9 34. Cho hàm số bậc nhất: y = (m-1)x - m+1 . Kết luận nào sau đây đúng. A.Với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ B.Với m > 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến . C.Với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ(-1;1) D.Với m > 1, hàm số trên là hàm số đồng biến . 35. Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: A.-3 B.- 4 C.3 D.- 2 36. Đường thẳng 3x - 2y = 5 đi qua điểm A. (-5;5) B. (1;-1) C. (5;-5) D. (1;1) 37. Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi: 1 1 1 A.m - C.m = 1 D.m= - 2 2 2 a a b 38. Với a > 0, b > 0 thì bằng: b b a 2 ab 2a a A. B. C.2 D. b b b 39. 3 2x xác định khi và chỉ khi: 3 3 3 3 A.x ≥ B.x > C.x ≤ D.x < 2 2 2 2 40. x 2 =5 thì x bằng: A.5 B.± 5 C.± 25 D.25 41. (4x 3)2 bằng: A.4x-3 B.- (4x-3) C.4x 3 D. 4x 3
  24. Trang 4/4 - Mã đề: 324 2 2 42. Giá trị biểu thức bằng: 3 2 2 3 2 2 A.-12 B.-8 2 C.12 D.8 2 2 43. Giá trị biểu thức 3 2 bằng: A.-1 B.1 C. 5 D. 3 - 2 44. Gọi ,  lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó: A.900 4 a4 47. Biểu thức 2b2 với b > 0 bằng: 4b2 a 2 a 2b 2 A.-a2b B. C.a2b D. 2 b 2 m 2 48. Hàm số y = .x 4 là hàm số bậc nhất khi: m 2 A.m = 2 B.m ≠ 2; m ≠ - 2 C.m ≠ - 2 D.m ≠ 2 49. Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= (m -1)x+2 là hai đường thẳng song song với nhau: A.-1 B.3 C.2 D.Với mọi m 50. Hai đường thẳng y = kx + m - 2 và y = (5-k)x + 4 - m trùng nhau khi: 5 5 5 5 m m k k A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 k 3 k 1 m 3 m 1
  25. Trang 1/4 - Mã đề: 358 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 14. ; / = ~ 27. ; / = ~ 40. ; / = ~ 02. ; / = ~ 15. ; / = ~ 28. ; / = ~ 41. ; / = ~ 03. ; / = ~ 16. ; / = ~ 29. ; / = ~ 42. ; / = ~ 04. ; / = ~ 17. ; / = ~ 30. ; / = ~ 43. ; / = ~ 05. ; / = ~ 18. ; / = ~ 31. ; / = ~ 44. ; / = ~ 06. ; / = ~ 19. ; / = ~ 32. ; / = ~ 45. ; / = ~ 07. ; / = ~ 20. ; / = ~ 33. ; / = ~ 46. ; / = ~ 08. ; / = ~ 21. ; / = ~ 34. ; / = ~ 47. ; / = ~ 09. ; / = ~ 22. ; / = ~ 35. ; / = ~ 48. ; / = ~ 10. ; / = ~ 23. ; / = ~ 36. ; / = ~ 49. ; / = ~ 11. ; / = ~ 24. ; / = ~ 37. ; / = ~ 50. ; / = ~ 12. ; / = ~ 25. ; / = ~ 38. ; / = ~ 13. ; / = ~ 26. ; / = ~ 39. ; / = ~
  26. Trang 2/4 - Mã đề: 358 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Đáp án mã đề: 154 01. C; 02. D; 03. B; 04. A; 05. C; 06. A; 07. B; 08. B; 09. C; 10. B; 11. D; 12. A; 13. B; 14. C; 15. A; 16. B; 17. A; 18. C; 19. A; 20. A; 21. A; 22. C; 23. B; 24. A; 25. D; 26. B; 27. C; 28. D; 29. C; 30. D; 31. C; 32. D; 33. B; 34. C; 35. A; 36. D; 37. D; 38. A; 39. C; 40. B; 41. B; 42. C; 43. C; 44. D; 45. B; 46. D; 47. B; 48. D; 49. A; 50. D; Đáp án mã đề: 188 01. D; 02. A; 03. D; 04. C; 05. C; 06. B; 07. A; 08. D; 09. C; 10. A; 11. C; 12. D; 13. C; 14. D; 15. A; 16. C; 17. D; 18. B; 19. A; 20. B; 21. C; 22. A; 23. B; 24. B; 25. B; 26. C; 27. D; 28. B; 29. B; 30. C; 31. C; 32. C; 33. D; 34. B; 35. D; 36. B; 37. D; 38. A; 39. B; 40. C; 41. D; 42. A; 43. C; 44. A; 45. B; 46. D; 47. A; 48. B; 49. A; 50. A; Đáp án mã đề: 222 01. C; 02. B; 03. A; 04. A; 05. A; 06. D; 07. D; 08. C; 09. C; 10. B; 11. A; 12. C; 13. C; 14. C; 15. A; 16. B; 17. A; 18. D; 19. D; 20. B; 21. D; 22. C; 23. B; 24. C; 25. A; 26. B; 27. C; 28. A; 29. B; 30. A; 31. C; 32. B; 33. B; 34. B; 35. D; 36. A; 37. D; 38. A; 39. D; 40. B; 41. A; 42. D; 43. D; 44. C; 45. C; 46. B; 47. C; 48. D; 49. D; 50. B; Đáp án mã đề: 256 01. B; 02. C; 03. C; 04. D; 05. B; 06. B; 07. C; 08. C; 09. D; 10. D; 11. D; 12. C; 13. C; 14. D; 15. A; 16. C; 17. A; 18. C; 19. C; 20. A; 21. A; 22. A; 23. C; 24. B; 25. B; 26. B; 27. D; 28. B; 29. D; 30. D; 31. C; 32. B; 33. A; 34. B; 35. A; 36. D; 37. B; 38. B; 39. A; 40. A; 41. A; 42. A; 43. D; 44. A; 45. B; 46. A; 47. D; 48. C; 49. C; 50. B; Đáp án mã đề: 290 01. C; 02. A; 03. B; 04. C; 05. D; 06. A; 07. D; 08. C; 09. A; 10. A; 11. C; 12. C; 13. D; 14. B; 15. B; 16. D; 17. D; 18. B; 19. D; 20. C; 21. D; 22. A; 23. C; 24. B; 25. B; 26. A; 27. B; 28. A; 29. A; 30. A; 31. A; 32. C; 33. D; 34. B; 35. A; 36. B; 37. D; 38. B; 39. A; 40. C; 41. C; 42. D; 43. B; 44. C; 45. C; 46. C; 47. D; 48. D; 49. B; 50. B; Đáp án mã đề: 324 01. A; 02. B; 03. A; 04. B; 05. C; 06. B; 07. B; 08. B; 09. D; 10. C; 11. B; 12. D; 13. C; 14. D; 15. B; 16. C; 17. A; 18. B; 19. C; 20. A; 21. A; 22. D; 23. D; 24. A; 25. C; 26. D; 27. C; 28. A; 29. A; 30. A; 31. C; 32. D; 33. D; 34. D; 35. B; 36. B; 37. B; 38. A; 39. C; 40. B; 41. C; 42. C; 43. D; 44. A; 45. D; 46. A; 47. C; 48. B; 49. B; 50. C;
  27. Trang 3/4 - Mã đề: 358 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Đáp án mã đề: 154 01. - - = - 14. - - = - 27. - - = - 40. - / - - 02. - - - ~ 15. ; - - - 28. - - - ~ 41. - / - - 03. - / - - 16. - / - - 29. - - = - 42. - - = - 04. ; - - - 17. ; - - - 30. - - - ~ 43. - - = - 05. - - = - 18. - - = - 31. - - = - 44. - - - ~ 06. ; - - - 19. ; - - - 32. - - - ~ 45. - / - - 07. - / - - 20. ; - - - 33. - / - - 46. - - - ~ 08. - / - - 21. ; - - - 34. - - = - 47. - / - - 09. - - = - 22. - - = - 35. ; - - - 48. - - - ~ 10. - / - - 23. - / - - 36. - - - ~ 49. ; - - - 11. - - - ~ 24. ; - - - 37. - - - ~ 50. - - - ~ 12. ; - - - 25. - - - ~ 38. ; - - - 13. - / - - 26. - / - - 39. - - = - Đáp án mã đề: 188 01. - - - ~ 14. - - - ~ 27. - - - ~ 40. - - = - 02. ; - - - 15. ; - - - 28. - / - - 41. - - - ~ 03. - - - ~ 16. - - = - 29. - / - - 42. ; - - - 04. - - = - 17. - - - ~ 30. - - = - 43. - - = - 05. - - = - 18. - / - - 31. - - = - 44. ; - - - 06. - / - - 19. ; - - - 32. - - = - 45. - / - - 07. ; - - - 20. - / - - 33. - - - ~ 46. - - - ~ 08. - - - ~ 21. - - = - 34. - / - - 47. ; - - - 09. - - = - 22. ; - - - 35. - - - ~ 48. - / - - 10. ; - - - 23. - / - - 36. - / - - 49. ; - - - 11. - - = - 24. - / - - 37. - - - ~ 50. ; - - - 12. - - - ~ 25. - / - - 38. ; - - - 13. - - = - 26. - - = - 39. - / - -
  28. Trang 4/4 - Mã đề: 358 Đáp án mã đề: 222 01. - - = - 14. - - = - 27. - - = - 40. - / - - 02. - / - - 15. ; - - - 28. ; - - - 41. ; - - - 03. ; - - - 16. - / - - 29. - / - - 42. - - - ~ 04. ; - - - 17. ; - - - 30. ; - - - 43. - - - ~ 05. ; - - - 18. - - - ~ 31. - - = - 44. - - = - 06. - - - ~ 19. - - - ~ 32. - / - - 45. - - = - 07. - - - ~ 20. - / - - 33. - / - - 46. - / - - 08. - - = - 21. - - - ~ 34. - / - - 47. - - = - 09. - - = - 22. - - = - 35. - - - ~ 48. - - - ~ 10. - / - - 23. - / - - 36. ; - - - 49. - - - ~ 11. ; - - - 24. - - = - 37. - - - ~ 50. - / - - 12. - - = 25. ; - - - 38. ; - - - 13. - - = - 26. - / - - 39. - - - ~ Đáp án mã đề: 256 01. - / - - 14. - - - ~ 27. - - - ~ 40. ; - - - 02. - - = - 15. ; - - - 28. - / - - 41. ; - - 03. - - = - 16. - - = - 29. - - - ~ 42. ; - - - 04. - - - ~ 17. ; - - - 30. - - - ~ 43. - - - ~ 05. - / - - 18. - - = - 31. - - = - 44. ; - - - 06. - / - - 19. - - = - 32. - / - - 45. - / - - 07. - - = - 20. ; - - - 33. ; - - 46. ; - - - 08. - - = - 21. ; - - - 34. - / - - 47. - - - ~ 09. - - - ~ 22. ; - - - 35. ; - - - 48. - - = - 10. - - - ~ 23. - - = - 36. - - - ~ 49. - - = - 11. - - - ~ 24. - / - - 37. - / - - 50. - / - - 12. - - = - 25. - / - - 38. - / - - 13. - - = - 26. - / - - 39. ; - - - Đáp án mã đề: 290 01. - - = - 14. - / - - 27. - / - - 40. - - = - 02. ; - - - 15. - / - - 28. ; - - - 41. - - = - 03. - / - - 16. - - - ~ 29. ; - - - 42. - - - ~
  29. Trang 1/4 - Mã đề: 392 04. - - = - 17. - - - ~ 30. ; - - 43. - / - - 05. - - - ~ 18. - / - - 31. ; - - - 44. - - = - 06. ; - - - 19. - - - ~ 32. - - = - 45. - - = - 07. - - - ~ 20. - - = - 33. - - - ~ 46. - - = - 08. - - = - 21. - - - ~ 34. - / - - 47. - - - ~ 09. ; - - - 22. ; - - - 35. ; - - - 48. - - - ~ 10. ; - - - 23. - - = - 36. - / - - 49. - / - - 11. - - = - 24. - / - - 37. - - - ~ 50. - / - - 12. - - = - 25. - / - 38. - / - - 13. - - - ~ 26. ; - - - 39. ; - - - Đáp án mã đề: 324 01. ; - - - 14. - - - ~ 27. - - = - 40. - / - 02. - / - - 15. - / - - 28. ; - - - 41. - - = - 03. ; - - - 16. - - = - 29. ; - - - 42. - - = - 04. - / - - 17. ; - - - 30. ; - - - 43. - - - ~ 05. - - = - 18. - / - - 31. - - = - 44. ; - - - 06. - / - - 19. - - = - 32. - - - ~ 45. - - - ~ 07. - / - - 20. ; - - - 33. - - - ~ 46. ; - - - 08. - / - - 21. ; - - - 34. - - - ~ 47. - - = - 09. - - - ~ 22. - - - ~ 35. - / - - 48. - / - - 10. - - = - 23. - - - ~ 36. - / - - 49. - / - - 11. - / - - 24. ; - - - 37. - / - - 50. - - = - 12. - - - ~ 25. - - = - 38. ; - - - 13. - - = - 26. - - - ~ 39. - - = -