Bộ đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Lớp 8

doc 3 trang thaodu 6830
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_mot_tiet_mon_hoa_hoc_lop_8.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Lớp 8

  1. Họ tên: KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: Môn: Hoá học 8 Điểm Lời phê Câu I/. Hãy khoanh tròn vào các chữ cái a, b, c, cho câu trả lời đúng nhất: 1/. Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh? a. Đường b. Muối ăn c. Nước vôi d. Giấm ăn 2/. Dãy chất nào chỉ bao gồm toàn muối? a. MgCl2, Na2SO4, KNO3 b. CaSO4, HCl, MgCO3 c. Na2CO3, H2SO4, Ba(OH)2 d. H2O, Na3PO4, KOH 3/. Dãy bazo tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là: a. KOH, Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2 b. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3 c. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH d. Tất cả đều sai 4/. Dưới đây, phản ứng nào là phản ứng thế? t0 t0 a. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2  b. 4Na + O2  2Na2O t0 c. Fe + 2HCl FeCl2 + H2  d. 2HgO  2Hg + O2  5/. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá – khử? t0 t0 a. CuO + H2  Cu + H2O b. Fe2O3 + 2Al  2Fe + Al2O3 t0 c. 2FeO + C  2Fe + CO2  d. CaO + CO2 CaCO3 6/. Axit là dãy chất sau: a. H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3 b. HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2 c. H3PO4, HNO3, H2SiO3, H2S d. Tất cả đều sai Câu II/. Điền vào chỗ trống những từ và cụm từ thích hợp: Nước là hợp chất tạo bởi hai . là và Nước tác dụng với một số . ở nhiệt độ thường và một số . tạo ra bazo; tác dụng với nhiều tạo ra axit. Câu III/. Hoàn thành PTHH sau. Cho biết chúng thuộc loại phản ứng hoá học nào? Dienphan H2O  O2 + t0 H2 +  Fe + H2O Al + . AlCl3 + H2  Câu IV/. Cho 5,4 gam nhôm tác dụng hết với dung dịch axitclohidric. a. Tính thể tích hidro sinh ra ở đktc b. Tính khối lượng axitclohidric cần phản ứng (Cho biết: Al = 27, H = 1, Cl = 35,5) Bài làm
  2. Họ tên: KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: Môn: Hoá học 8 Điểm Lời phê Câu I/. Hãy khoanh tròn vào các chữ cái a, b, c, cho câu trả lời đúng nhất 1/. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế? t0 a. CuO + H2  Cu + H2O b. Mg + 2HCl MgCl2 + H2  c. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O d. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu 2/. Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ? a. H2O b. HCl c. NaOH d. Cu 3/. Muối là dãy chất sau: a. CaCl2, Ca(OH)2, NaHSO4, Al2O3 b. CaCl2, NaHSO4, Ca(HCO3)2, Al2(SO4)3 c. CaCl2, NaHSO4, Ca(HCO3)2, Al2O3, d. NaHSO4, Ca(OH)2, Na2SiO3, Ca(HCO3)2 4/. Dãy bazo tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là: a. KOH, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2 b. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3 c. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH d. Tất cả đều sai 5/. Dãy chất nào chỉ gồm toàn axit? a. HCl, NaOH, HNO3, H2S b. H3PO4, HNO3, HBr, H2SiO3 c. CaO, H2SO4, HNO3, HCl d. SO2, KOH, CaCl2, Na2SO4 6/.Chất khử và chất oxi hoá a. Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử, chất chiếm oxi là chất oxi hoá. b. Chất chiếm oxi là chất khử. c. Chất nhường oxi là chất oxi hoá d. Chất chiếm oxi là chất khử, chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hoá Câu II/. Điền vào chỗ trống những từ và cụm từ thích hợp: Trong các chất khí, hidro là khí Khí hidro có tính Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có tính vì của chất khác; CuO có tính vì cho chất khác. Câu III/. Hoàn thành các PTHH sau. Cho biết chúng thuộc loại phản ứng hoá học nào? CaO + . Ca(OH)2 Fe + FeCl2 + H2  t0 HgO +  H2O + Hg Câu IV/. Khử 19,2 gam sắt (III)oxit bằng khí hidro. Hãy cho biết: a. Thể tích khí hidro cần phản ứng (đktc). b. Khối lượng sắt tạo thành. (Cho biết: Fe = 56, O = 16) Bài làm