Bộ đề ôn tập cuối học kì 1 Công nghệ Lớp 11 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 14 trang Hàn Vy 02/03/2023 2650
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn tập cuối học kì 1 Công nghệ Lớp 11 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_on_tap_cuoi_hoc_ki_1_cong_nghe_lop_11_nam_hoc_2022_202.docx

Nội dung text: Bộ đề ôn tập cuối học kì 1 Công nghệ Lớp 11 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 11 – ĐỀ 1 Câu 1: Cho hai hình chiếu của vật thể đơn giản, hãy vẽ hình cắt trên hình chiếu đứng? 40 50 20 13 20 20 50 30 65 Câu 2: Cho hai hình chiếu của vật thể đơn giản, hãy vẽ hình chiếu trục đo? 40 20 50 20 50 30 20 20 65 Câu 3: Khi ghi kích thước cần thể hiện đường gióng và đường kích thước như thế nào?
  2. Câu 4: Cho hai hình chiếu của vật thể đơn giản, hãy vẽ hình chiếu thứ 3? 20 20 50 30 65 HẾT ĐÁP ÁN Câu 1 Cho hai hình chiếu của vật thể đơn giản, hãy vẽ hình cắt trên hình chiếu đứng? 40 50 20 13 20 20 50 30 65 Câu 2 Cho hai hình chiếu của vật thể đơn giản, hãy vẽ hình chiếu trục đo?
  3. 40 50 20 20 Gợi ý làm bài: 20 20 50 30 65 Câu 3 Khi ghi kích thước cần thể hiện đường gióng và đường kích thước như thế nào? Gợi ý làm bài: - Đường kích thước được vẽ bằng nét liền mảnh, song song với phần tử được ghi kích thước, ở đầu mút đường kích thước có vẽ mũi tên. - Đường gióng kích thước được vẽ bằng nét liền mảnh, thường kẻ vuông góc với đường kích thước và vượt quá đường kích thước khoảng 2 + 4mm. Câu 4 Cho hai hình chiếu của vật thể đơn giản, hãy vẽ hình chiếu thứ 3?
  4. 20 20 50 30 65 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 11 – ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Có mấy khổ giấy chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Tên các khổ giấy chính là: A. A0, A1, A2 B. A0, A1, A2, A3 C. A3, A1, A2, A4 D. A0, A1, A2, A3, A4 Câu 3: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là: A. A0 B. A1 C. A4 D. Amax Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai? A. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm B. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm C. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm D. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn Câu 6: Phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi: A. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu bằng vuông góc với nhau B. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau C. Mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau D. Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau từng đôi một. Câu 7: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, có mấy mặt phẳng hình chiếu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Vị trí mặt phẳng hình chiếu đứng như thế nào so với vật thể?(phương pháp chiếu góc thứ nhất) A. Trước vật thể B. Trên vật thể C. Sau vật thể D. Dưới vật thể Câu 9: Mặt cắt là gì? A. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt B. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng hình chiếu C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng hình chiếu D. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt
  5. Câu 10: Hình cắt là gì? A. Là hình biểu diễn mặt cắt B. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt D. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt Câu 11: Có mấy loại mặt cắt: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12: Hình chiếu trục đo có mấy thông số cơ bản? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có: A. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu B. p = q ≠ r C. p ≠ q = r D. P = r ≠ q Câu 14: Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn: A. 2 chiều vật thể B. 3 chiều vật thể C. 4 chiều vật thể D. 1 chiều vật thể Câu 15: Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu: A. Song song B. Vuông góc C. Xuyên tâm D. Bất kì Câu 16: Mặt tranh là: A. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể B. Mặt phẳng đặt vật thể C. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng D. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn Câu 17: Mặt phẳng tầm mắt là: A. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể B. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn C. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng D. Mặt phẳng hình chiếu Câu 18: Đường chân trời là đường giao giữa: A. Mặt phẳng tầm mắt và mặt tranh B. Mặt phẳng vật thể và mặt tranh C. Mặt phẳng vật thể và mặt phẳng tầm mắt D. Mặt phẳng hình chiếu và mặt phẳng vật thể Câu 19: Thiết kế gồm mấy giai đoạn? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 20: Giai đoạn 2 của thiết kế nhằm mục đích: A. Xác định hình dạng sản phẩm B. Xác định kết cấu sản phẩm C. Xác định chức năng sản phẩm D. Xác định hình dạng, kích thước, kết cấu, chức năng sản phẩm Câu 21: Giai đoạn cuối của quá trình thiết kế là: A. Xác định đề tài thiết kế B. Lập hồ sơ kĩ thuật C. Làm mô hình thử nghiệm D. Chế tạo thử Câu 22: Chọn phát biểu sai: A. Bản vẽ xây dựng gồm bản vẽ công trình xây dựng như nhà cửa, cầu đường, bến cảng, B. Bản vẽ xây dựng chỉ có bản vẽ nhà C. Bản vẽ nhà thể hiện hình dạng, kích thước, cấu tạo ngôi nhà D. Bản vẽ nhà là bản vẽ xây dựng hay gặp nhất
  6. Câu 23: Điền vào chỗ trống: Bản vẽ mặt bằng tổng thể là bản vẽ của các công trình trên khu đất xây dựng A. Hình chiếu bằng B. Hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh D. Hình chiếu trục đo Câu 24: Trên mặt bằng tổng thể thường vẽ mũi tên chỉ: A. Hướng tây B. Hướng bắc C. Hướng đông D. Hướng nam II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm) Câu 1: Trình bày ứng dụng của các loại nét vẽ thường dùng ( 1 điểm) Câu 2: Trình bày đặc điểm của mặt cắc chập và mặt cắt rời ( 1 điểm) Câu 3: Vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ của vật thể sau ( 1 điểm) ` Câu 4: Nêu vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với thiết kế ( 1 điểm) Câu Nội dung hướng dẫn Thang điểm Câu 1: Trình bày ứng dụng của các loại nét vẽ thường dùng ( 1 điểm) 1 – Nét liền đậm: đường bao thấy, cạnh thấy – Nét liền mảnh: Đường kích thước, Đường gióng, Đường gạch gạch trên mặt cắt. _ Nét lượn sóng: Đường giới hạn một phần hình cắt _ Nét đứt mảnh: Đường bao khuất, cạnh khuất _ Nét gạch chấm mảnh: đường tâm, đường trục đối xứng Câu 2: - Mặt cắt chập 1 Mặt cắt chập được vẽ ngay trên hình chiếu tương ứng; Đường bao của mặt cắt chập được vẽ bằng nét liền mảnh; Dùng để biểu diễn mặt cắt có hình dạng đơn giản. - Mặt cắt rời Mặt cắt rời được được vẽ ở ngoài hình chiếu; Đường bao của mặt cắt rời được vẽ bằng nét liền đậm; Dùng cho những vật thể có hình dạng phức tạp Câu 3: 1 Câu 4: • Nêu vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với thiết kế 1 • + Đọc bản vẻ thu thập thông tin liên quan đến đề tài thiết kế • + Vẽ các bản vẽ phác của sản phẩm khi lập các phương án thiết kế để thể hiện ý tưởng thiết kế • + Dùng các bản vẽ để trao đổi ý kiến với đồng nghiệp • + Vẽ các bản vẽ chi tiết và bản vẽ tổng thể của sản phẩm để chế tạo và kiểm tra sản phẩm.
  7. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 11 – ĐỀ 3 Câu 1: Hình chiếu phối cảnh là gì? Nêu cách vẽ hình chiếu phối cảnh Câu 2: Cho 2 hình chiếu, vẽ hình chiếu phối cảnh? Câu 3: Cho hai hình chiếu của vật thể đơn giản, hãy vẽ hình chiếu thứ 3 ,vẽ hình cắt trên hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu trục đo: Cho hai hình chiếu của vật thể đơn giản, hãy vẽ hình chiếu trục đo? 40 50 20 20
  8. 50 Ø20 65 Đáp án và hướng dẫn chấm Câu 1: 2 điểm Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu xuyên tâm Cách vẽ hình chiếu phối cảnh: Vẽ một đường nằm ngang tt dùng làm đường chân trời Chọn 1 điểm F’ trên tt làm điểm tụ Vẽ hình chiếu đứng Nối các đỉnh của hình chiếu đứng với F’ Lấy 1 điểm I’ để xác định bề rộng của vật thể Từ I’ kẻ các đường thẳng song song với các cạnh của hình chiếu đứng Tô đậm cạnh thấy, hoàn thiện bản vẽ phác Câu 2: 2 điểm
  9. Câu 3 : 6 điểm. vẽ hình cắt 1 điểm. Vẽ hình chiếu thứ 3 1 điểm. Vẽ Hình chiếu trục đo 4 điểm 40 50 20 20 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 11 – ĐỀ 4 A, PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khổ chữ (h) được xác định bằng: A. Chiều cao của chữ thường tính bằng milimet. B. Chiều ngang của chữ hoa tính bằng milimet. C. Chiều cao của chữ hoa tính bằng met.
  10. D. Chiều cao của chữ hoa tính bằng milimet. Câu 2: Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi: A. Mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể B. Mặt tranh song song với mặt phẳng vật thể C. Mặt tranh tuỳ ý D. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể Câu 3: Hình chiếu cạnh của hình cầu là hình? A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình vuông D. Cả 3 đều sai Câu 4: Theo TCVN, kiểu chữ dùng trong bản vẽ kĩ thuật là: A. Kiểu chữ nghiêng B. Kiểu chữ đứng C. Kiểu chữ ngang. D. Tùy ý Câu 5: Công dụng của bản vẽ lắp là: A. Thiết kế và kiểm tra chi tiết B. Thiết kế và chế tạo chi tiết C. Lắp ráp các chi tiết D. Chế tạo và kiểm tra chi tiết Câu 6: Mặt cắt là: A. Hình biểu diễn các đường gạch gạch và đường bao bên ngoài vật thể. B. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt. C. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. D. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. Câu 7: Khổ giấy A0 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3? A. 4 lần B. 6 lần C. 8 lần. D. 16 lần Câu 8: Có mấy loại nét vẽ thường gặp trong kĩ thuật? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 9: Đối với phương pháp chiếu góc thứ nhất thì: A. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay phải 900. B. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay trái 900. C. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay lên 900. D. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay xuống 900. Câu 10: Trong hình chiếu trục đo, r là hệ số biến dạng theo trục nào? A. O’X’ B. O’Z’. C. OZ. D. O’Y’ Câu 11: Tỉ lệ là: A. Gồm tỉ lệ phóng to, tỉ lệ thu nhỏ và tỉ lệ nguyên hình. B. Là một số được thể hiện trên bản vẽ, và có thể là số thập phân. C. Tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước trên hình biểu diễn. D. Tỉ số giữa kích thước trên hình biểu diễn và kích thước thực của vật thể. Câu 12: Hình chiếu bằng thể hiện chiều nào của vật thể: A. Chiều rộng và chiều ngang. B. Chiều dài và chiều rộng. C. Chiều cao và chiều rộng D. Chiều dài và chiều cao. Câu 13: Khổ giấy A2 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A4? A. 8 lần. B. 6 lần C. 4 lần D. 16 lần Câu 14: Trong các giai đoạn thiết kế, nếu phương án thiết kế không đạt thì phải quay về giai đoạn nào? A. Lập hồ sơ kĩ thuật. B. Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế. C. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế. D. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử. Câu 15: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có hệ số biến dạng là: A. p = q = r = 1 B. p = r = 1; q = 0,5 C. p = q = r = 0,5. D. p = q = 1; r = 0,5 Câu 16: Đường bao khuất và cạnh khuất được vẽ bằng nét vẽ: A. Liền mảnh. B. Lượn sóng. C. Đứt mảnh. D. Liền đậm.
  11. Câu 17: Thông số nào sau đây không phải là thông số của hình chiếu trục đo? A. Hệ số biến dạng. B. Mặt phẳng hình chiếu. C. Cả ba thông số. D. Góc trục đo. Câu 18: Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi: A. Mặt tranh không song song với một mặt của vật thể. B. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể. C. Cả 3 đều đúng. D. Mặt phẳng hình chiếu song song với một mặt của vật thể. Câu 19: Đường gióng kích thước được vẽ bằng: A. Nét liền đậm, song song với phần tử cần ghi kích thước B. Nét liền đậm, vuông góc với phần tử cần ghi kích thước C. Nét liền mảnh, vuông góc với đường kích thước D. Nét liền mảnh, song song với đường kích thước Câu 20: Vẽ phác hình chiếu phối cảnh cần trãi qua: A. 5 bước B. 7 bước C. 6 bước D. 4 bước Câu 21: Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng thẳng đứng đặt vuông góc với mặt phẳng vật thể gọi là gì? A. Mặt tranh B. Mặt phẳng vật thể C. Mặt phẳng tầm mắt D. Điểm nhìn Câu 22: Trong Hình chiếu trục đo vuông góc đều: A. Phương chiếu song song với mp hình chiếu B. Phương chiếu vuông góc với mp hình chiếu. C. Phương chiếu xiên góc với mp hình chiếu. D. Phương chiếu song song trục toạ độ Câu 23: Kích thước của khung tên là kích thước nào? A. Dài 140mm x rộng 22mm. B. Dài 140mm x rộng 42mm. C. Dài 140mm x rộng 32mm. D. Dài 130mm x rộng 32mm. Câu 24: Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế là giai đoạn mấy trong quá trình thiết kế: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 25: Điền vào chỗ trống: “Hình cắt là hình biểu diễn của vật thể nằm sau mặt phẳng cắt”. A. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao. B. Hình biểu diễn các đường gạch gạch và đường bao bên ngoài. C. Hình biểu diễn các đường bao và đường chéo. D. Hình biểu diễn các đường bao. Câu 26: Nội dung của bản vẽ chi tiết là: A. Thể hiện hình dạng và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết. B. Thể hiện hình dạng, kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết. C. Thể hiện kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết. D. Thể hiện hình dạng, kích thước và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết. Câu 27:Thu thập thông tin. Tiến hành thiết kế là giai đoạn mấy trong quá trình thiết kế: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 28: Mặt cắt rời được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng: A. Bên trái hình chiếu. B. Bên ngoài hình chiếu. C. Ngay lên hình chiếu. D. Bên phải hình chiếu. B, PHẦN II: TỰ LUẬN. Cho 2 hình chiếu anh(chị) hãy vẽ hình chiếu trục đo? 40 50 20 20
  12. 50 Ø20 65 HẾT ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 D 6 B 11 D 16 C 21 A 26 D 2 D 7 C 12 B 17 B 22 B 27 C 3 B 8 A 13 C 18 A 23 C 28 B 4 B 9 D 14 B 19 C 24 C 5 C 10 B 15 A 20 B 25 A ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 11 – ĐỀ 5 I- TRẮC NGHIỆM: 6 điểm Câu 1: Nét liền mảnh dùng để vẽ: A. Đường bao thấy, cạnh thấy. B. Đường gióng, đường kích thước. C. Đường tâm, đường trục đối xứng D. Đường bao khuất, cạnh khuất. Câu 2: Thẩm định, đánh giá phương án thiết kế là giai đoạn mấy trong quá trình thiết kế: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 3: Hình chiếu bằng thể hiện chiều nào của vật thể: A. Chiều cao và chiều rộng. B. Chiều dài và chiều cao. C. Chiều dài và chiều rộng. D. Chiều rộng và chiều ngang.
  13. Câu 4: Mặt cắt là: A. Hình biểu diễn các đường gạch gạch và đường bao bên ngoài vật thể. B. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. C. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt. D. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. Câu 5: Trong tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật, có mấy khổ giấy chính? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 6: Khổ chữ (h) được xác định bằng: A. Chiều cao của chữ hoa tính bằng milimet. B. Chiều ngang của chữ hoa tính bằng milimet. C. Chiều cao của chữ thường tính bằng milimet. D. Chiều cao của chữ hoa tính bằng met. Câu 7: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ nguyên hình: A. 1:2 B. 10:1; 50:1 C. 2:1 D. 1: 1 Câu 8: Theo TCVN, kiểu chữ dùng trong bản vẽ kĩ thuật là: A. Kiểu chữ đứng B. Tùy ý C. Kiểu chữ ngang. D. Kiểu chữ nghiêng Câu 9: Để định hướng các công trình, trên bản vẽ mặt bằng tổng thể thường vẽ mũi tên chỉ hướng nào? A. Hướng bắc của công trình B. Hướng tây của công trình C. Hướng nam của công trình D. Hướng đông của công trình Câu 10: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có hệ số biến dạng là: A. p = q = r = 0,5. B. p = r = 1; q = 0,5 C. p = q = r = 1 D. p = q = 1; r = 0,5 Câu 11: Trong Hình chiếu trục đo vuông góc đều: A. Phương chiếu vuông góc với mp hình chiếu. B. Phương chiếu song song với mp hình chiếu C. Phương chiếu xiên góc với mp hình chiếu. D. Phương chiếu song song trục toạ độ Câu 12: Vẽ phác hình chiếu phối cảnh cần trãi qua: A. 4 bước B. 7 bước C. 6 bước D. 5 bước Câu 13: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trước vào ta được: A. Hình chiếu cạnh. B. Hình chiếu bằng. C. Hình chiếu tùy ý. D. Hình chiếu đứng. Câu 14: Hình chiếu cạnh của hình cầu là hình? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình tròn D. Cả 3 đều sai Câu 15: Mặt cắt rời được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng: A. Bên phải hình chiếu. B. Ngay lên hình chiếu. C. Bên trái hình chiếu. D. Bên ngoài hình chiếu. II- TỰ LUẬN: 4 Điểm Dựa vào hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể đã cho hãy vẽ các hình chiếu sau: Hình chiếu cạnh và hình chiếu phối cảnh của vật thể đó theo kích thước thật trên các hình chiếu đã cho (ghi theo đơn vị mm). 45 a/ Hình chiếu cạnh: 25 25 60 25
  14. b/ Hình chiếu phối cảnh: