Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2016-2017

pdf 116 trang thaodu 2680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_on_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2016_2017.pdf

Nội dung text: Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2016-2017

  1. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại LỜI NÓI ĐẦU Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã chính thức cho áp dụng kiểm tra dưới trắc nghiệm khách quan cho môn Toán. Vì vậy hầu như tất cả các trường THPT trên cá nước đều tổ chức thi học kì 1 cho học sinh khối 12 dưới hình thức thi trắc nghiệm khách quan. Để kịp thời cho các em ôn tập cũng như làm quen quen dần với phương pháp trắc nghiệm, chúng tôi đã sưu tầm và biên tập BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 12. Xin chân thành cảm ơn Tập thể giáo viên Toán của Sở giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp; Trường THPT Quỳnh Hợp 1, Nghệ An; cô Phạm Thị Thủy, THPT Thủ Đức, TPHCM cùng các thầy cô khác đã chia sẻ đề thi, đồng thời cảm ơn tập thể giáo viên NHÓM BIÊN TẬP đã giúp chúng tôi hoàn thành bộ tài liệu này. Do các đề mới soạn trong thời gian ngắn , chưa được kiểm nghiệm thục tế nên không tránh khỏi sai sót. Rất mong được sự chia sẻ và đóng góp để tài liệu này được hoàn thiện hơn. Mọi liên hệ xin gửi về email: toanhocbactrungnam@gmail.com BAN QUẢN TRỊ TOÁN HỌC BẮC TRUNG NAM Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 1 | THBTN
  2. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Năm học 2016–2017 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 Môn: Toán Câu 1. Hàm số y x3 3 x 2 9 x nghịch biến trên các khoảng nào sau đây? A. 1;3 . B. ; 1  3; . C. ; 1 . D. 3; . 1 Câu 2. Hàm số y x3 2 x 2 3 x 1 đồng biến trên các khoảng nào sau đây? 3 A. 1;3 . B. ;1 và 3; . C. ;1 . D. 3; . 3 1 a 3 1 Câu 3. Rút gọn biểu thức: P a 0 . Kết quả là: a5 3. a 1 5 4 1 A. a . B. a . C. 1. D. 4 . a Câu 4. Điểm cực đại của hàm số y x 3 x 2 là điểm nào sau đây? A. x 3 . B. x 0 . C. x 4 . D. x 1. Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3 x 2 9 x 35 trên đoạn [–4 ; 4] bằng. Chọn 1 câu đúng. A. 8. B. 15. C. –41. D. 40. 5 Câu 6. Tập xác định của hàm số y 2 x2 x 6 là: 3  A. D . B. D \ 2;  . 2  3 3 C. D ;2 . D. D ;  2; . 2 2 Câu 7. Tính thể tích V của hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D , biết AB 3 cm , AD 6 cm CC 9 cm là: A. V 18 cm . B. V 18 cm 3 . C. V 81 cm3 . D. V 162 cm 3 . Câu 8. Để tìm các điểm cực trị của hàm số f x 4 x5 5 x 4 một học sinh lập luận qua ba bước sau: Bước 1: Hàm số có tập xác định DR Ta có: f x 20 x3 x 1 f x 0 x3 x 1 0 x 0 hoặc x 1 Bước 2: Đạo hàm cấp hai f x 20 x2 4 x 3 Suy ra: f 0 0, f 1 20 0 Bước 3: Từ các kết quả trên kết luận: Hàm số không đạt cực trị tại x 0 Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 Vậy hàm số chỉ có một cực tiểu duy nhất, đạt tại điểm x 1 A. Lập luận hoàn toàn đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3. 3 2 Câu 9. Cho hàm số y x 3 x 9 x 4 . Nếu hàm số đạt cực đại và cực tiểu thì tích số yCD. y CT bằng: Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 2 | THBTN
  3. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại A. 25. B. Hàm số không đạt cực đại và cực tiểu. C. – 207. D. –82. Câu 10. Đạo hàm của hàm số y 5 x3 8 là: 3x2 3x3 3x2 3x2 A. y . B. y ' . C. y ' . D. y ' . 6 5 3 5 3 4 55 x3 8 2x 8 5x 8 55 x3 8 3x 1 Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 0;2 x 3 1 1 A. 5 . B. 5 . C. . D. . 3 3 2 Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x2 x 0 là: x A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 13. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 0; ? 1 4 2 x 6 6 A. y x . B. y x . C. y . D. y x . x 2x 1 Câu 14. Cho hàm số y ( C ). Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ? x 1 A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 . C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1. 1 D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là x . 2 Câu 15. Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. 2x 2 x2 2 x 2 2x2 3 1 x A. y . B. y . C. y . D. y . x 2 1 x 2 x 1 2x Câu 16. Biết log 2 a ,log3 b . Tính log 45 theo a và b . A. 2b a 1. B. 2b a 1. C. 15b . D. a 2 b 1 Câu 17. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. -1 1 O -2 -3 -4 1 A. y x 4 3x 2 3 . B. y x 4 2x 2 3 . C. y x 4 2x 2 3. D. y x 4 3x 2 3. 4 Câu 18. Tìm m để phương trình x3 3 x 2 2 m 1 có 3 nghiệm phân biệt. A. 2 m 0 . B. 2 m 4 . C. 3 m 1. D. 0 m 3 . 2 Câu 19. Hàm số y log5 4 x x có tập xác định là : Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 3 | THBTN
  4. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại A. 2;6 . B. 0;4 . C. 0; . D. . Câu 20. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 3. B. Vô số. C. 5. D. 20. 1 Câu 21. Cho hàm số y x3 mx 2 m 1. Tìm m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu thỏa mãn 3 2 2 xAB x 2 : 1 A. m 2 . B. m . C. m 2 . D. m 2 . 2 x Câu 22. Đường thẳng : y x m cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt, ứng với các giá x 1 trị của m là: m 0 A. . B. 0 m 4 . C. m . D. Kết quả khác. m 4 Câu 23. Cho f x ln 2 x . Đạo hàm f e bằng : 1 2 3 4 A. . B. . C. . D. . e e e e 3x 1 Câu 24. Cho đường cong C : y . Tích số các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên C đến hai x 1 đường tiệm cận của C bằng: A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. Kết quả khác. Câu 25. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB 6 a , AC 7 a và AD 4 a . Tính thể tích V của tứ diện ABCD . 7 3 3 28 3 3 A. V a . B. V 28 a . C. V a . D. V 7 a . 2 3 Câu 26. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B . AB a 2 . SA vuông góc với a đáy và SA . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp SBC . 2 a 2 a 2 a 2 a 2 A. . B. . C. . D. . 12 2 3 6 Câu 27. Các tiếp tuyến của đường cong C : y x3 4 đi qua điểm A 2;4 có phương trình là: A. y 2 x 1; y 12 x . B. y 4 x 1; y 9 x 3. C. y x 1; y 3 x 2 . D. y 3 x 2; y 12 x 20 . 1 Câu 28. Cho hàm số f x ln . Hệ thức giữa y và y không phụ thuộc vào x là : 1 x A. y 2 y 1. B. y e y 0 . C. y. y 2 0 . D. y 4 e y 0 . Câu 29. Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được với quãng đường s t km là hàm 2 phụ thuộc theo biến t (giây) theo quy tắc sau : s t et 3 2 t . e 3 t 1 km . Hỏi vận tốc của tên Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 4 | THBTN
  5. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại lửa sau 1 giây là bao nhiêu (biết hàm biểu thị vận tốc là đạo hàm biểu thị quãng đường thời gian). A. 5e4 km . B. 3e4 km . C. 9e4 km . D. 10e4 km . Câu 30. Đường thẳng y x m là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 x 1, ứng với giá trị m là: A. m 1. B. m 4 . C. m 1. D. m 0 . Câu 31. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3 x 2 1 vuông góc với đường thẳng x 3 y 0 có phương trình là: A. y 3 x 2 . B. y 3 x 2 . C. y 3 x 4 . D. y 3 x 2 . Câu 32. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x3 m 1 x 2 mx 1 đạt cực trị tại điểm x 1 A. m 0 . B. m 2 . C. m 1. D. m 1. Câu 33. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn một câu đúng. x 1 x 2 2x 1 x 3 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 1 1 x 4 2 1 -1 O 2 1 Câu 34. Cho hàm số y ( m2 m ) x 3 2 mx 2 3 x 1. Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên . 3 A. 3 m 0 . B, 3 m 0 . C. 3 m 0 . D. 3 m 0 . Câu 35. Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối chóp A . ABC và khối lăng trụ ABC. A B C là. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 6 a 2 Câu 36. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là . 3 Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC . a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. 18 9 3 6 Câu 37. Cho hàm số y x3 3 x 2 mx 2 . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng 0; . A. m 3 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 3 . Câu 38. Cho hàm số y mx4 ( m 2 9) x 2 10 . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị m 3 m 3 m 3 m 3 A. . B. . C. . D. . 0 m 3 0 m 3 0 m 3 0 m 3 2x 1 Câu 39. Tìm tọa độ giao điểm của đường cong (C): y và đường thẳng y x 2 . 2x 1 Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 5 | THBTN
  6. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại 3 1 3 1 A. ; và 1;3 . B. ; và 1;3 . 2 2 2 2 3 1 3 1 C. ; và 1; 3 . D. ; và 1;3 . 2 2 2 2 2x 3 Câu 40. Cho hàm số y có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại các giao x 1 điểm của C và đường thẳng y x 3 . A. y x 3, y x 1. B. y x 3, y x 1. C. y x 3, y x 1. D. y x 3, y x 1. 1 ln x Câu 41. Hàm số f x có đạo hàm là : x x ln x ln x ln x A. . B. . C. . D. Kết quả khác. x2 x x4 Câu 42. Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của (H) bằng: a3 a3 3 a3 3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 3 Câu 43. Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B . AB 2 a , BC a . AA 2 a 3 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. A B C . 2a3 3 a3 3 A. . B. . C. 4a3 3 . D. 2a3 3 . 3 3 Câu 44. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và mặt bên ()SAB vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA a 2 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD . 2 4 7 a3 A. V a3 . B. V a3 . C. V a3 D. V . 3 3 2 3 Câu 45. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a . Tính cosin góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng: 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 6 Câu 46. Một hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D nội tiếp mặt cầu, biết AB a , AD b , AA c khi đó bán kính r của mặt cầu bằng: 1 A. r a2 b 2 c 2 . B. r a2 b 2 c 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c C. r 2( a b c ) . D. r 3 Câu 47. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình bình hành. SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA a 3 . Tính diện tích mặt cầu tâm I tiếp xúc mp ABCD (I là trung điểm của SC ) 2 A. 3 a2 . B. 2 a2 . C. a2 . D. a2 . 3 3 Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 6 | THBTN
  7. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại Câu 48. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O và AB a , AD a 3 .Trên đường thẳng vuông góc mặt phẳng ABCD tại A , lấy điểm S sao cho SC hợp với ABCD một góc 450. Gọi S là mặt cầu tâm O và tiếp xúc với SC . Thể tích khối cầu S bằng: 2 a3 3 a3 a3 3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 3 4 4 3 Câu 49. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a . Thể tích của khối trụ bằng: a3 a3 a3 A. a3 . B. . C. . D. . 2 3 4 Câu 50. Trong không gian cho tam giác vuông ABC vuông tại B góc BAC 300 .Cạnh BC a , khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành hình nón tròn xoay. Thể tích của khối nón này bằng: a3 a3 3 a3 3 A. 2 a3 . B. . C. D. 2 3 4 HẾT ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B A D D B D D C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C B D A B B C B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B A B C B C D B D C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A D C A B B B C D A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C D B A A A D D C Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 7 | THBTN
  8. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT ĐỐC BINH KIỀU Năm học 2016–2017 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 Môn: Toán 2 x Câu 1. Hàm số y có tiệm cận ngang là: x 2 A. x 2 . B. y 2 . C. y 1. D. x 1 . 2 x Câu 2. Hàm số y có tiệm cận đứng là: x 2 A. x 2 . B. y 2 . C. y 1. D. x 1 . 2x 1 Câu 3. Đồ thị hàm số: y có tâm đối xứng có toạ độ là x 1 A. (2;1). B. (1;2). C. (1;–2). D.(2;–1). Câu 4. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định x 2 x 1 x 1 A. y x4 2 x 2 8 . B. y . C. y . D. y . 2x 3 2x 3 2x 3 Câu 5. Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định 1 x x 2 A. y x3 2 x . B. y . C. y . D. y x2 1. x 3 3 x Câu 6. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định 2 x x A. y x3 2. B. y x2 x 2. C. y . D. y . 2x 3 x 5 2x 1 Câu 7. Cho hàm số y . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc x 1 là : 1 1 A. 1. B. . C. . D. 2. 2 3 2x 1 Câu 8. Cho hàm số y . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 x 1 có dạng y ax b . Giá trị của b là: 1 1 A.b . B.b . C. b 0 . D. b 1. 3 3 Câu 9. Tìm m để phương trình x2 x 2 2 3 m có 2 nghiệm phân biệt? m 3 m 3 A. . B. m 3 . C. . D. m 2 . m 2 m 2 Câu 10. Cho hàm số y x4 8 x 2 4 . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. Hàm số có cực đại nhưng không có cực tiểu. B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. C. Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng –4. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 . Câu 11. Cho hàm số y x3 3 x 2 1 C . Ba tiếp tuyến của C tại giao điểm của C và đường thẳng d: y x 2 có tổng hệ số góc là: A.12. B.14. C.15. D.16. 3 2 Câu 12. Cho hàm số y x 3 x C . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ x0 1 là: Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 8 | THBTN
  9. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại A. y 3 x 1. B. y 3 x 3. C. y x . D. y 3 x 6 . Câu 13. Cho hàm số y x4 2 m 2 x 2 2 m 1. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đổ thị và đường thẳng d: x 1 song song với :y 12 x 4 ? A. m 3 . B. m 1. C. m 0 . D. m 2 . Câu 14. Tìm m để hàm số y x3 3 x 2 mx m luôn đồng biến? A. m 3 . B. m 3 . C. m 2 . D. m 3 . Câu 15. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Thể tích lớn nhất cái hộp đó có thể đạt là bao nhiêu cm3? A.120. B. 126. C. 128. D. 130. Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x3 3 x 2 12 x 1 trên  1;5 ? A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 . 1 1 Câu 17. Hàm số y x3 m 1 x 2 mx 3 nghịch biến trên khoảng 1;3 khi m thỏa mãn: 3 2 A. m 3 . B. m 4 . C. m 3. D. m 3 x 1 Câu 18. Cho hàm số y . Chọn phát biểu sai. x 1 A. Hàm số luôn đồng biến. B. Hàm số không có cực trị. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1. D. Đồ thị có tiệm cận ngang y 1. Câu 19. Hàm số y x3 6 x 2 mx 1 đồng biến trên miền (0; ) khi giá trị của m là A. m 0 . B. m 0 . C. m 12 . D. m 12 . Câu 20. Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên như sau: 1 0 0 Hãy chọn mệnh đề đúng A. Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng –1. B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; . Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 9 | THBTN
  10. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại C. Hàm số đạt GTLN bằng 5 khi x 1. D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại (1;5). Câu 21. Hàm số nào sau đây có 1 điểm cực trị 1 A. y x3 3x 2017 . B. y x3 x 2 x 2 . 3 C. y 2 x4 5x 2 10 . D. y x4 7x 2 1. Câu 22. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào A. y x2 1. B. y x4 1. C. y x4 1. D. y x3 1. Câu 23. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào x 3 x 3 A. y . B. y . x 2 x 2 x 3 x 3 C. y . D. y . x 2 x 2 3 Câu 24. Cho hàm số y 3sin x 4sin x . Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng ; 2 2 A. – 1. B. 1. C. 3. D. 7. x 3 Câu 25. Hàm số y nghịch biến trên khoảng ? x 1 A. ; . B. ;1  1; . C. ;1 và 1; . D. \ 1. 1 Câu 26. Lôgarit theo cơ số 3 của số nào dưới đây bằng . 3 1 1 1 A. . B. 3 3 . C. . D. . 27 3 3 3 3 Câu 27. Tập xác định của hàm số y log3 x 4 là : A. D ; 4 . B. D 4; . C. D 4; . D. D 4; . Câu 28. Đạo hàm của hàm số y ln x 3 là : 3 1 A. y ' 1 . B. y ' . C. y ' . D. y' ex 3 . x 3 x 3 Câu 29. Biết a log30 3 và b log30 5 .Viết số log30 1350 theo a và b ta được kết quả nào dưới đây : Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 10 | THBTN
  11. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại A. 2a b 2 . B. a 2 b 1. C. 2a b 1. D. a 2 b 2 . Câu 30. Cho a 0, b 0 , Đẳng thức nào dưới đây thỏa mãn điều kiện : a2 b 2 7 ab . 1 3 A. 3log(a b ) (log a log) b . B. log(a b ) (log a log b ) . 2 2 a b 1 C. 2(loga log b ) log(7 ab ) . D. log (loga log) b . 3 2 Câu 31. Số nghiệm của phương trình log x3 4 x 2 4 log 4 là: A.0. B.1. C.2. D.3. 10 Câu 32. Nghiệm của phương trình 22x 1 4 x 1 5 0 có dạng x log khi đó a 9 A. a 2 . B. a 3 . C. a 4 . D. a 5 . 2 Câu 33. Nghiệm của bất phương trình 3x x 9 0 A. 1 x 2 . B. x 1 ; x 2 . C. x 1 ; x 2 . D. 1 x 2 . Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình 4x 2.25 x 10 x là : 2 A. log 2; . B. log 2; . C. ;log . D.  . 2 5 2 5 2 5 Câu 35. Nghiệm của bất phương trình log0,2x log 5 ( x 2) log 0,2 3 là : 1 A. x 3 . B. x 3 . C. x 1. D.1 x 3 . 3 Câu 36. Số đỉnh của một tứ diện đều là: A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 37. Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là: A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình vuông. Câu 38. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A. V Bh . B. V Bh . C. V 2 Bh . D.V Bh . 2 3 Câu 39. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A. V Bh . B. V Bh . C. V 2 Bh . D. V Bh . 2 3 Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A B C . a3 a3 3 a3 3 a3 2 A. V . B. V . C. V . D. V . 2 2 4 3 Câu 41. Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a AC 2 a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC . a3 a3 a3 A. V a3 . B. V . C. V . D.V . 2 3 4 Câu 42. Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC . 2 a3 3 A. V a3 . B. V . 3 12 Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 11 | THBTN
  12. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại a3 3 a3 3 C. V . D.V . 3 4 Câu 43. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD . a3 2 a3 2 A. V . B. V . 6 4 a3 2 C. V a3 2 . D.V . 3 Câu 44. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là: a3 2 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 4 Câu 45. Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? 3 3 9 3 A. 3 3 . B. . C. 2 3 . D. . 2 2 Câu 46. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? 2 a2 3 a2 3 4 a2 3 A. . B. . C. . D. a2 3 . 3 3 3 Câu 47. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và diện tích mặt đáy bằng 9 . Thể tích của hình nón đó bằng bao nhiêu ? A. 3 3 . B. 2 3 . C. 9 3 . D. 3 . Câu 48. Cho mặt cầu tâm I, bán kính R 10 . Một mặt phẳng P cắt mặt cầu theo theo một đường tròn có bán kính r 6 . Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng P bằng: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 49. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng: A. a . B. 2a . C. a 2 . D. a 3 . Câu 50. Cho hình lăng trụ ABC.''' A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A' lên măt phẳng ABC trùng với tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa a 3 AA' và BC là . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.''' A B C . 4 a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 6 12 36 HẾT ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A B C B A C A A D C A D D C B A C D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C B A B C D B C C D C C A A A 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B D A D C C B D C A A A C D C Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 12 | THBTN
  13. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT ĐỖ CÔNG TƯỜNG Năm học 2016–2017 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 Môn: Toán Câu 1. Cho hàm số y f (x) xác định và có đạo hàm trên khoảng K . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Nếu f ( x ) 0,  x K thì hàm số y f (x) nghịch biến trên K . B. Hàm số y f (x) nghịch biến trên K thì f ( x ) 0,  x K . C. Nếu f ( x ) 0,  x K thì hàm số y f (x) đồng biến trên K . D. Hàm số y f (x) đồng biến trên K thì f ( x ) 0,  x K . Câu 2. Hàm số y 1 3x 2 2x3 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0;1). B. ( ;0) và (1; ). C. ( ; ). D. ( 1;0). Câu 3. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên ? 3 2x 1 4 2 x A. y . B. y x 2 x 1. C. y 2 x . D. y 2 3 x . x 3 3 1 Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x 3 mx 2 mx m đồng biến 3 trên . A. m ( ; 1)  (0; ). B. m ( 1;0). C. m  1;0 . D. m ; 1  0; . mx 4 Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y nghịch biến trên từng x m khoảng xác định của nó. A. m ( ; 2)  (2; ). B. m [ 2;2]. C. m ; 2  2; . D. m ( 2;2). Câu 6. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu f () x đổi dấu từ dương sang âm khi qua x0 thì hàm số y f (x) đạt cực đại tại x0. B. Nếu f () x đổi dấu từ âm sang dương khi qua x0 thì hàm số y f (x) đạt cực tiểu tại x0. C. Nếu f () x không đổi dấu khi qua x0 thì hàm số y f (x) không đạt cực trị tại x0. D. Nếu f () x có nghiệm là x0 thì hàm số y f (x) đạt cực đại hoặc cực tiểu tại x0. Câu 7. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 3 x 2 1. A. 1;0 . B. 2; 3 . C. 0;2 . D. 0;1 . Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x4 3mx2 5 có ba điểm cực trị. A. m 0. B. m 3. C. m 3. D. m 0. Câu 9. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 x A. Hàm số y luôn có cực trị. x 3 B. Hàm số y x 4 2x 2 1 có một điểm cực trị. C. Hàm số y x3 mx2 x 5 có hai điểm cực trị với mọi giá trị của tham số m . D. Hàm số y 3 x 4 không có cực trị. Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 13 | THBTN
  14. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x4 ( m 1) x 2 m đạt cực tiểu tại x 0. A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. 3x 1 Câu 11. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y có phương trình lần lượt là 1 x A. x 1; y 3. B. x 1; y 3. C. x 1; y 3. D. x 3; y 1. 2x 1 Câu 12. Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số y . Điểm I có tọa độ là 3 x 2 A. I 2;3 . B. I 3; 2 . C. I 3; . D. I 3;2 . 3 Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số y 3 1 x2 2 là A. 5. B. 2. C. 1. D. 1. mx 5 Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y f() x có giá trị nhỏ nhất x m trên đoạn 0;1 bằng 7 . 5 A. m 1. B. m 2. C. m 0. D. m . 7 Câu 15. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số 8 6 4 2 1 -1 2 5 O 5 2 4 6 1 1 1 A. y x3 x 2 1. B. y x3 3 x 2 2. C. y x3 x 2 1. D. y x3 x 2 1. 3 3 3 Câu 16. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số 6 4 3 2 O 5 -2 2 5 -1 2 4 6 1 1 A. y x4 8 x 2 1. B. y x4 x 2 2. C. y x4 x 2 1. D. y x4 2 x 2 1. 2 4 Câu 17. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 14 | THBTN
  15. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại 8 6 4 2 0 5 1 3 5 10 -1 2 4 6 8 x 1 x 1 1 x 2 x A. y . B. y . C. y . D. y . 3 x x 3 x 3 x 3 Câu 18. Cho hàm số y 2 x3 3 x 2 1 có đồ thị là hình dưới đây. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 2x3 3 x 2 m 0 có duy nhất một nghiệm? 8 6 4 2 1 5 O 1 5 2 4 A. m 0 hoặc m 1. B. m 1 hoặc m 2. C. 0 m 1. D. m 0 hoặc m 3. Câu 19. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x4 4 x 2 3 m 0 có 4 nghiệm phân biệt? A. 1 m 3 B. 3 m 1 C. 2 m 4 D. 3 m 0 m Câu 20. Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng d: y cắt đồ thị hàm số y x3 2 x 2 x 2 27 tại 3 điểm phân biệt? 1 A. m 1. B. 9 m 27. C. 54 m 50. D. Với mọi m . 3 Câu 21. Mệnh đề nào sau đây đúng? x 1 A. Đồ thị hàm số y không cắt trục hoành. x 2 B. Đồ thị hàm số y x4 2 x 2 3 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. C. Đồ thị hàm số y x3 2 x 5 cắt trục hoành tại duy nhất một điểm. D. Đồ thị hàm số y x3 2 x 2 5 x 1 và đường thẳng y 2 x 7 có 3 giao điểm. Câu 22. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 x 2 5 x 3 và trục hoành là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2x 1 Câu 23. Gọi AB, là các giao điểm của đồ thị hàm số y và đường thẳng y 7 x 19 . Độ dài x 3 của đoạn thẳng AB là A. 13. B. 10 2. C. 4. D. 2 5. 3x 1 Câu 24. Cho hàm số y . Chọn phát biểu đúng về tính đơn điệu của hàm số đã cho. x 2 A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;2 và 2; . Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 15 | THBTN
  16. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại B. Hàm số nghịch biến trên . C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;2 và 2; . Câu 25. Cho hàm số y x3 2 x 2 7 x 1. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là 7 A. y 1. B. y . C. y 5. D. y 3. CĐ CĐ 3 CĐ CĐ Câu 26. Một anh công nhân được lĩnh lương khởi điểm là 700.000 đ/tháng. Cứ ba năm anh ta lại được tăng lương thêm 7% . Hỏi sau 36 năm làm việc anh công nhân được lĩnh tổng cộng bao nhiêu tiền (lấy chính xác đến hàng đơn vị)? A. 456.788.972 đ. B. 450.788.972 đ. C. 452.788.972 đ. D. 454.788.972 đ. 2 3 a 2 Câu 27. Kết quả sau khi rút gọn biểu thức P a 0 là a2 2 1. a 1 2 A. a4. B. a. C. 1. D. a2. 1 Câu 28. Cho log b ( 0 a 1;b 0 ). Khi đó n a A. a n b. B. a bn. C. b an. D. b n a. Câu 29. Cho logc a 3;logc b 4, ( a,b 0;0 c 1). Mệnh đề nào sau đây đúng? a 3 a2 A. logab 12. B. log . C. log (a2 b ) 14. D. log 2. c c b 4 c c b Câu 30. Mệnh đề nào sau đây sai? 2 2 A. Khi x 0 thì log2x 2log 2 x . B. Khi x 0 thì log2x 2log 2 x . 1 C. Khi x 0 thì logx log x . D. Khi x 0 thì logx2 2log ( x ). 22 2 2 2 5 Câu 31. Tập xác định của hàm số y (1 x) 4 là A. D  \ 1 . B. D 0;1 . C. D ;1 . D. D 0;1 . Câu 32. Đạo hàm của hàm số y f (x).e x là A. y f()(). x f x  e x B. y f ()(). x f x  e x C. y f ()(). x f x  e x D. y f (). x  e x Câu 33. Cho hàm số y x ln x . Chọn mệnh đề đúng. A. y y y 1. B. y y y 1. C. y 0. D. y y y 1. x2 2 x 3 x 1 1 Câu 34. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 7 là 7 A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. 2 Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 4.2 x 0 là A. ( ; 1)  (2; ). B. (1; ). C. ( ;2). D. ( 1;2). Câu 36. Công thức nào sau đây đúng? A. VS. ABC S ABC  d S,(). ABC B. VS. ABC 3 S ABC  d S ,( ABC ) . 1 1 C. S  d S,(). ABC D. V S  d S,(). ABC S. ABC3 ABC S. ABC2 ABC Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 16 | THBTN
  17. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại Câu 37. Cho hình chóp S ABC Gọi ABC , , lần lượt là trung điểm của SA, SB , SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp SABC. và S. ABC bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 8 Câu 38. Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng a 2 là 2a3 a3 3a3 4a3 A. . B. . C. . D. . 12 3 12 3 Câu 39. Thể tích khối lập phương ABCD. A B C D có đường chéo bằng a là a3 a3 3 a3 3 A. a3. B. . C. . D. . 3 9 27 Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng SAB , SAD cùng vuông góc với mặt đáy, SC=a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD là a3 3 a3 a3 3 A. . B. . C. a3 . D. . 9 3 3 Câu 41. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt đáy trùng với trung điểm M của cạnh AB . Góc giữa SC và ABC bằng 30O . Thể tích khối chóp S.ABC là a3 3 a3 3 a3 6 a3 3 A. . B. . C. . D. . 8 24 8 36 Câu 42. Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng a 2 và độ dài cạnh bên bằng a 6 . Thể tích khối chóp S.ABCD là 8a3 3 10a3 2 8a3 2 10a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 43. Cho hình chóp S.ABC , đáy là tam giác vuông cân tại A , BC a 2 . Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC là 6 6 3 6 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 24 4 12 12 Câu 44. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB =a, BC =a 2 , mặt bên A BC hợp với mặt đáy ABC một góc 30O . Thể tích khối lăng trụ đó là a3 3 a3 6 a3 3 a3 6 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 6 Câu 45. Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AC =a, BC =2a . Hình chiếu của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của BC . Biết AA = 3a. Tính thể tích của khối lăng trụ đó. 3 7 7 A. a3. B. 7a3 . C. a3. D. 3 7a3 . 2 2 Câu 46. Cho khối nón có chiều cao h , đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r . Diện tích toàn phần của khối nón là A. Stp r( l r ). B. Stp r(2 l r ). C. Stp 2 r ( l r ). D. Stp 2 r ( l 2 r ). Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 17 | THBTN
  18. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại Câu 47. Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối nón là A. 96 . B. 140 . C. 128 . D. 124 . Câu 48. Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng 90 . Diện tích xung quanh của khối trụ là A. 81 . B. 60 . C. 78 . D. 36 . Câu 49. Khối cầu S có diện tích bằng 16 a2 . Thể tích khối cầu S là 32 16 A. a3. B. 32 a3 . C. 16 a3 . D. a3. 3 3 Câu 50. Trong các hình đa diện sau đây, hình đa diện nào không luôn luôn nội được trong một mặt cầu? A. Hình chóp tam giác ( tứ diện). B. Hình chóp ngũ giác đều. C. Hình chóp tứ giác. D. Hình hộp chữ nhật. Hết ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn Toán khối 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A C C D D D A C C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B A B C D A A B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C C B D C B D D D B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B B A C D C D B C B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B C D D B A A B A C Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 18 | THBTN
  19. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT HÒA BÌNH Năm học 2016–2017 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 Môn: Toán Câu 1. Hàm số y x3 3 x 2 nghịch biến trên khoảng nào? A. ; 1 và 1; . B. ; . C. 1;1 . D. ; 1 . 2x 5 Câu 2. Hàm số y đồng biến trên khoảng nào? x 3 A. . B. ; 3 . C. ; 3 và 3; . D. 3; . 1 Câu 3. Hàm số y x4 2 x 2 3 đạt cực đại tại điểm nào? 2 A. x 0 . B. x 2 . C. x 2 . D. x 2 . Câu 4. Cho hàm số y x3 3 x 2 1. Số điểm cực trị của hàm số là: A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. x 2 Câu 5. Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận là đường nào? x 1 A. x 2, y 1. B. x 1, y 1. C. x 2, y 1. D. x 1, y 1. Câu 6. Đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây: 1 x 2x2 3 x 2 2x 2 1 x2 A. y . B. y . C. y . D. y . 1 x 2 x x 2 1 x Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào: A. y x3 3 x 2 2. B. y x3 3 x 2 2. C. y x4 2 x 2 3. D. y x4 2 x 2 3. Câu 8. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. y x4 2 x 2 3. B. y x4 2 x 2 3 . C. y x4 2 x 2 3. D. y x4 2 x 2 3. x4 x 2 Câu 9. Hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị hàm số y 1 tại điểm có hoành độ x 1 bằng bao 4 2 nhiêu? A. 2 . B. 2. C. 0. D. Đáp số khác. 2x 1 Câu 10. Cho hàm số: y Viết phương trình tiếp tuyến của ()C tại điểm có hoành độ bằng 2 ? x 1 1 5 1 1 1 1 A. y x . B. y x 2 . C. y x . D. y x . 3 3 2 3 3 2 11 2 3 Câu 11. Cho a, b 0 thỏa mãn: a2 a3, b 3 b 4 . Khi đó, hai số a và b thỏa mãn điều kiện nào? A. a 1, b 1. B. a 1,0 b 1. C. 0 a 1, b 1. D. 0 a 1,0 b 1. Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số y log2 x . Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 19 | THBTN
  20. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại 1 ln 2 1 A. . B. . C. xln x . D. . x x x.ln 2 Câu 13. Giải phương trình log3 x 2 3 . A. x 24 . B. x 25 . C. x 7 . D. x 1. 1 x Câu 14. Giải phương trình 2 8 . A. x 1 . B. x 2 . C. x 3 . D. x 2 . Câu 15. Khái niệm nào sau đây đúng với khối chóp? A. Khối chóp là hình có đáy là đa giác và các mặt bên là các tam giác có chung một đỉnh. B. Khối chóp là phần không gian được giới hạn bởi hình chóp và kể cả hình chóp đó. C. Khối chóp là phần không gian được giới hạn bởi hình chóp. D. Khối chóp là khối đa diện có hình dạng là hình chóp. Câu 16. Tính thể tích khối lập phương có cạnh bằng 20cm . A. 80cm3 . B. 800cm3 . C. 8000cm3 . D. 80000cm3 Câu 17. Cho H là hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là a 3 . Thể tích của H bằng: a3 6 3a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 12 4 6 4 Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A . Quay tam giác ABC quanh trục AB thì đường gấp khúc BCA tạo thành hình tròn xoay là: A. Hình nón. B. Hình trụ. C. Hình cầu. D. Hình tròn. Câu 19. Cho T là khối trụ có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Kí hiệu VT là thể tích khối trụ T . Công thức nào sau đây đúng: 1 4 A. V . r2 h . B. V . r2 h . C. V . r3 . D. V r h2 . T T 3 T 3 T Câu 20. Khối cầu có bán kính bằng 3cm thì có thể tích bằng: A. 9 (cm3 ) . B. 36 (cm3 ) . C. 27 (cm3 ) . D. 12 (cm3 ) . x m Câu 21. Với giá trị nào của m thì hàm số y đồng biến trên từng khoảng xác định. x 1 A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. Câu 22. Hàm số y 2 x3 4 x 2 30 x 1 có giá trị cực tiểu bằng bao nhiêu? 728 1427 A. 73 . B. . C. 1. D. . 27 27 3x2 12 x 1 Câu 23. Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận? x2 4 x 5 A. 4 . B.3 . C. 2 . D. 5 . Câu 24. Số giao điểm của đường cong y x3 2 x 2 2 x 1 và đường thẳng y 1 x là bao nhiêu? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . 1 Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x 1 trên đoạn 1;2 bằng: 2x 1 26 10 14 24 A. . B. . C. . D. . 5 3 3 5 Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số y x 1 x2 bằng: Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 20 | THBTN
  21. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại A. 2 . B. 5 . C. 2 . D. Số khác. Câu 27. Phương trình x3 12 x m 2 0 có 3 nghiệm phân biệt với m : A. 4 m 4 . B. 16 m 16 . C. 14 m 18 . D. 18 m 14 . a2 1. a 2 2 Câu 28. Rút gọn biểu thức A ta được: 3 2 a 3 2 A. A a2 . B. A a3 . C. A a4 . D. A a5 . Câu 29. Giả sử a là nghiệm dương của phương trình 22x 3 33.2 x 4 0 . Khi đó, giá trị của M a2 3a 7 là: 55 26 A. 6 . B. . C. 29 . D. . 27 9 Câu 30. Phương trình lnx ln 3 x 2 0 có mấy nghiệm? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 31. Cho H là khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc đáy và góc giữa đường thẳng SC và đáy bằng 45 . Thể tích H là: a3 3a3 a3 2a3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3 a Câu 32. Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Góc giữa mặt ()A BC và 3 mặt đáy là 45 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. A B C . a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 48 24 72 216 Câu 33. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a, AD a 3 . SA vuông 3a góc với đáy, SA . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD . 2 a3 3 a3 3 3a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 3 Câu 34. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 6, AC 8 . Quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được hình nón có diện tích xunh quanh bằng bao nhiêu? A. Sxq 80 . B. Sxq 160 . C. Sxq 120 . D. Sxq 60 . Câu 35. Hình chóp nào sau đây có mặt cầu ngoại tiếp? A. Hình chóp có đáy bất kì. B. Hình chóp có đáy là hình bình hành. C. Hình chóp có đáy là hình thoi. D. Hình chóp có đáy là đa giác nội tiếp trong đường tròn. Câu 36. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 3 x 2 mx đồng biến trên 2; là: A. m 0 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 0 . Câu 37. Hàm số y x4 4 x 3 5: A. Nhận điểm x 0 làm điểm cực tiểu. B. Nhận điểm x 3 làm điểm cực tiểu. C. Nhận điểm x 3 làm điểm cực đại. D. Nhận điểm x 0 làm điểm cực đại. x Câu 38. Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận ? x2 1 Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 21 | THBTN
  22. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . 2x 1 Câu 39. Cho hàm số: y C . Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y x m 1 x 1 cắt đồ thị hàm số C tại 2 điểm phân biệt AB, sao cho AB 2 3 . A. m 4 10 . B. m 2 10 . C. m 2 3 . D. m 4 3 . Câu 40. Đồ thị hàm số y x3 mx 2 x 1( m là tham số) có dạng nào sau đây? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 2. Câu 41. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3cos2 x 4sin x là bao nhiêu? 11 A. 5 . B. 1. C. . D. 7 . 3 Câu 42. Cho a 0, b 0 thỏa mãn a2 b 2 7 ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 1 3 A. 3log a b log a log b . B. log a b log a log b . 2 2 a b 1 C. 2 loga log b log 7 ab . D. log loga log b . 3 2 2 1 1 x 1 x Câu 43. Bất phương trình 12 0 có tập nghiệm là: 3 3 A. S 0; . B. S ; 1 . C. S 1;0 . D. S \ 0 . Câu 44. Cho khối chóp tam giác S. ABC có thể tích bằng16. Gọi MNP, , lần lượt là trung điểm của AB, BC , CA . Khi đó, thể tích khối chóp S. MNP là: A. 16. B. 8 . C. 4 . D. 2 . Câu 45. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy là a , cạnh bên là 2a . Gọi VV1, 2 lần lượt là thể tích các khối nón có đỉnh là S , đáy là các đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC . Hãy chọn kết quả đúng: V V 1 V V 1 A. 1 4 . B. 1 . C. 1 2 . D. 1 . V2 V2 4 V2 V2 2 Câu 46. Một sợi dây có chiều dài là 6m , được chia thành 2 phần. Phần thứ nhất được uốn thành hình tam giác đều, phần thứ hai được uống thành hình vuông. Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác đều bằng bao nhiêu để diện tích 2 hình thu được là nhỏ nhất: 18 36 3 12 18 3 A. m . B. m . C. m . D. m . 9 4 3 4 3 4 3 4 3 Câu 47. Khi sản xuất vỏ lon sữa Ông Thọ hình trụ, nhà sản xuất luôn đặt tiêu chí sao cho chi phí sản xuất vỏ lon là nhỏ nhất, tức nguyên liệu được dùng là ít nhất. Hỏi khi đó tổng diện tích toàn phần của lon sữa là bao nhiêu khi nhà sản xuất muốn thể tích của hộp là V cm3 . Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 22 | THBTN
  23. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại V 2 V 2 V 2 V 2 3 3 A. Stp 3 . B. Stp 6 . C. Stp 3 . D. Stp 6 . 4 4 4 4 Câu 48. Giả sử tỉ lệ lạm phát của Việt Nam trong năm 2016 là 2,5% và tỉ lệ này không thay đổi trong 10 năm tiếp theo. Hỏi nếu năm 2016, giá xăng là 16.000 VNĐ/lít thì năm 2025 giá tiền xăng là bao nhiêu tiền một lít? A. 19.600 VNĐ/lít. B. 19.981 VNĐ/lít. C. 20.481 VNĐ/lít. D. 20.000 VNĐ/lít. Câu 49. Tính thể tích khối rubic mini (mỗi mặt của rubic có 9 ô vuông), biết chu vi mỗi ô là 4cm . A. 27cm3 . B. 1728cm3 . C. 64cm3 . D. 8cm3 . Câu 50. Người ta bỏ ba quả bóng bàn có cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của chiếc hộp. Khi đó: S S S 3 S 6 A. 1 1. B. 1 2 . C. 1 . D. 1 . S2 S2 S2 2 S2 5 HẾT ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP A C A C B A A B A C ÁN Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP B D B B B C D A A B ÁN Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐÁP D A B C B A C C A B ÁN Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐÁP D C B D D A B D A A ÁN Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 ĐÁP D D C C A A B B A A ÁN Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 23 | THBTN
  24. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT GIỒNG THỊ ĐẦM Năm học 2016–2017 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5 Môn: Toán Câu 1. Hàm số y x4 8 x 3 6 có bao nhiêu cực trị ? A. 3. B. Không có cực trị. C. 2. D. 1. Câu 2. Trong các hàm số sau hàm số nào có cực đại, cực tiểu và xCT x CD ? 3 2 3 A. y x 2 x 8 x 2 . B. y x 3 x 2 . C. y x3 9 x 2 3 x 5. D. y x3 9 x 2 3 x 2 . Câu 3. Cho khối lăng trụ đứng ABC.''' A B C có đáy là tam giác vuông tại A , AC b, ACB 600 . 0 Đường thẳng BC ' tạo với mặt phẳng AA'' C C một góc 45 . Ta có VABC.''' A B C bằng b3 6 b3 6 A. . B. 3b3 . C. . D. b3 3 . 2 16 1 Câu 4. Hàm số y x3 mx 2 1 2 m x m 2 có cực đại cực tiểu khi và chỉ khi: 3 A. m 1. B. m R . C. m 1. D. Đáp án khác. Câu 5. Số giao điểm của C : y x 3 x2 3 x 2 với trục Ox là A. 3 . B. 1. C. 0. D. 2. Câu 6. Hàm số y x3 3 x 2 4 có đồ thị C . Tiếp tuyến của C song song với đường thẳng y 3 x có phương trình là: A. y 3 x 2 . B. y 3 x 5. C. y 3 x 4 . D. y 3 x 3. x3 1 Câu 7. Cho hàm số y x2 6 x 1 . Chọn khẳng định đúng: 3 2 A. Nghịch biến trên khoảng 2;3 . B. Đồng biến trên khoảng 2;3 . C. Nghịch biến trên khoảng ;3 . D. Đồng biến trên khoảng 3; . 3x 1 Câu 8. Đồ thị hàm số y có: x 2 A. Tiệm cận đứng x 3 . B. Tiệm cận đứng x 2 . 1 C. Tiệm cận ngang y 2 . D. Tiệm cận ngang y . 3 Câu 9. Cho hình lập phương ABCD.'''' A B C D có cạnh bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc AC’' A khi quay quanh AA’ bằng: A. a2 6 . B. a2 3 . C. a2 2 . D. a 5 . 3 2 3 4 Câu 10. Nếu a2 a 2 và log log thì: b4 b 5 0 a 1 0 a 1 a 1 a 1 A. . B. . C. . D. . b 1 0 b 1 b 1 0 b 1 Câu 11. Giao điểm của đồ thị (C ) : y x4 2 x 2 3 và trục hoành là những điểm nào sau đây: A. AB 1;0 , 1;0 . B. A 1;0 . C. A 1;0 . D. Không có giao điểm. Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 24 | THBTN
  25. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại Câu 12. Cho hình chóp O. ABC có OA , OB ,OC đôi một vuông góc với nhau và OA 1, OB 3, OC 4 . Độ dài đường cao OH của hình chóp là: 13 12 14 A. . B. . C. . D. 7 . 12 13 13 Câu 13. Một khối trụ có bán kính đáy a 3 , chiều cao 2a 3 . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối trụ là: 4 A. 8 6 a3 . B. 6 6 a3 . C. 6 a3 . D. 4 3 a3 . 3 Câu 14. Chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , mặt bên tạo với đáy góc 600 . Ta có thể tích khối chóp là: 4a3 8a3 4a3 3 a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 9 Câu 15. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x3 2 x 1 tại điểm có hoành độ x 0 có phương trình là: A. y 2 x 1. B. y 2 x 1. C. y 2 x 1. D. y 2 x 1. Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có một cực đại mà không có cực tiểu? 4x2 x 5 A. y . B. y x3 3 x 2 6 x 1. x 2 2x 1 C. y . D. y x4 x 2 5 . x Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 16 x2 là: A. 5 . B. 5 2 . C. 4 . D. 4 2 . Câu 18. Cho hình nón sinh bởi một tam giác đều cạnh a khi quay quanh một đường cao. Một mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón thì nó có bán kính là: a 3 a 2 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2 Câu 19. Cho hàm số y x3 3 x 2 9 x 2 . Chọn khẳng định đúng: A. Đạt cực tiểu tại x 3 . B. Đạt cực tiểu tại x 1. C. Đạt cực đại tại x 1 . D. Đạt cực đại tại x 3 . Câu 20. Cho hàm số y x4 4 x 2 2 có đồ thị ()C và đồ thị ()P : y 1 x2 . Số giao điểm của ()P và đồ thị ()C là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với đáy, cạnh bên SC tạo với đáy góc 600 . Thể tích khối chóp đã cho bằng: a3 6 a3 6 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 9 Câu 22. Đạo hàm của hàm số y x(ln x 1) là: 1 A. lnx 1. B. ln x . C. 1. D. 1. x Câu 23. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên 2; ? 1 3 A. y x3 x 2 2 x 1 . B. y x3 6 x 2 9 x 2 . 3 2 Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 25 | THBTN
  26. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại 1 3 C. y x3 x 2 2 x 1 . D. y x2 5 x 2 . 3 2 Câu 24. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD , SA 2 a . Thể tích của tứ diện S. BCD bằng: a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 8 6 3 Câu 25. Nghiệm của phương trình log2 (log 4 x ) 1 là: A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 . Câu 26. Cho log2 5 a . Tính log4 1250 theo a là: 1 1 1 1 A. (1 4a ) . B. (1 4a ) . C. (1 4a ) . D. (1 4a ) . 3 2 3 2 2 Câu 27. Cho a là một số dương, biểu thức a3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 7 5 6 11 A. a 6 . B. a 6 . C. a 5 . D. a 6 . Câu 28. Hàm số f() x có đạo hàm f'( x ) x x 1 2 x 2 . Số điểm cực trị của hàm số là: A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 29. Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 x 2 3 x 1 là: 1 2 1 A. y 3 x 1 . B. y 7 x 6 . C. y 20 x 6 . D. Một kết quả khác. 9 9 9 Câu 30. Hàm số y 3 x2 ax b đạt cực trị bằng 2 tại x 2 khi và chỉ khi: A. a 12, b 6 . B. a 12, b 10 . C. a 4, b 2 . D. a 10, b 12 . Câu 31. Đường thẳng y ax b tiếp xúc với đồ thị hàm số y x3 2 x 2 x 2 tại điểm M 1;0 . Khi đó, ta có: A. ab 36. B. ab 6. C. ab 36 . D. ab 5. Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x3 3 x 2 1 trên đoạn  1;1 là: A. 4. B. 1 . C. 0. D. –2. Câu 33. Hình chóp S. ABC có MN, lần lượt là trung điểm của SA, SC . Khi đó, ta có tỉ số thể tích V S. BMN bằng: VS. ABC 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 2 8 4 2x 1 x Câu 34. Phương trình 3 4.3 1 0 có hai nghiệm x1, x 2 trong đó x1 x 2 , chọn phát biểu đúng? A. x1 x 2 2 . B. x1. x 2 1. C. x1 2 x 2 1. D. 2x1 x 2 0. Câu 35. Cho hàm số y x4 2 x 2 1. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trụcOx là: A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 . Câu 36. Cho lăng trụ đứng ABC.’’’ A B C có cạnh bên AA’ 2 a . Tam giác ABC vuông tại A có BC 2 a 3 . Thề tích của khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này là A. 6 a3 B. 4 a3 C. 2 a3 D. 8 a3 Câu 37. Cho hàm số y x3 x 2 2 x 5 C .Trong các tiếp tuyến của C , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất thì hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng: Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 26 | THBTN
  27. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại 1 4 5 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 38. Cho tứ diện đều cạnh a . Thể tích khối tứ diện đó bằng: a3 3 a3 3 a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 4 6 4 12 Câu 39. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên tạo với đáy góc 60o . Diện tích toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp là: 3 a2 3 a2 3 a 2 3 a2 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 8 Câu 40. Chóp tứ giác đều S. ABCD cạnh đáy bằng a , mặt bên tạo với mặt đáy góc 450 . Ta có khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng: a a a A. . B. . C. . D. Kết quả khác. 2 2 2 2 mx 3 Câu 41. Hàm số y luôn nghịch biến trên từng đoạn xác định của nó khi và chỉ khi: 3x m A. 3 m 3 . B. m 3 . C. m 3. D. 2 m 0 . Câu 42. Nghiệm của bất phương trình log2 (x 1) 2log 4 (5 x ) 1 log 2 ( x 2) là A. 3 x 5 . B. 2 x 5 . C. 2 x 3 . D. 4 x 3. 2x 1 Câu 43. Đồ thị C : y cắt đường thẳng (d ): y 2 x 3 tại các giao điểm có tọa độ là: x 1 1 1 A. 2;1 và ; 4 . B. 2; 1 và ; 2 . 2 2 3 1 C. 1; 5 và ; 0 . D. ; 2 . 2 2 Câu 44. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình x3 3 x m 1 0 có ba nghiệm phân biệt? A. 1 m 3 . B. 1 m 3 . C. m 1. D. m 1  m 3. Câu 45. Phương trình e6x 3 e 3 x 2 0 có tập nghiệm là ln 2  ln 2  A. 1,ln 2. B. 1, . C. 0, . D. 0,ln 2. 3  3  Câu 46. Hình hộp chữ nhật ABCD.'''' A B C D có diện tích các mặt ABCD, ABB ' A ', ADD ' A ' lần lượt là 20cm2 , 28 cm 2 ,35 cm 2 . Khi đó, thể tích hình hộp trên bằng: A. 130cm3 B. 160cm3 C. 120cm3 D. 140cm3 Câu 47. Tập nghiệm của bất phương trình (x 5)(log x 1) 0 là: 1 1 1 1 A. ;5 . B. ;5 . C. ;5 . D. ;5 . 10 20 5 15 Câu 48. Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón đó là: 3 2 3 A. 3 . B. 2 3 . C. . D. . 2 3 Câu 49. Tổng các giá trị cực trị của hàm số: y x4 2 x 2 9 bằng: A. 14 . B. 1. C. 25 . D. 1. Câu 50. Với giá trị nào của m thì phương trình x4 2 x 2 m 3 có 4 nghiệm phân biệt? A. m 4; 3 . B. m 3  m 4 . C. m 3; . D. m ; 4 . Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 27 | THBTN
  28. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D A D A B B B A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B A C B D D A D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B B C D D D A A C B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B D C A A C D A A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C A A C D A D C A Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 28 | THBTN
  29. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT HỒNG NGỰ 2 Năm học 2016–2017 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6 Môn: Toán Câu 1. Cho hàm số f x mx3 3 mx 2 m 2 3 có đồ thị đi qua điểm 0;1 . Khi đó giá trị của tham số m là A. 2. B. 3 . C. 2 hoặc 2 . D. 1 hoặc 3. 1 Câu 2. Tìm miền giá trị của hàm số y x là x A. 2;2 . B. ; 2  2; . C. ; 2  2; . D.  2;2. x2 4 x 1 Câu 3. Cho hàm số y , hàm số đạt cực trị tại x và x . Khi đó x x bằng x 1 1 2 1 2 A. 5. B. 2. C. 1. D. 5. 6 2x Câu 4. Cho hàm số y . Khi đó tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số là 3 x A. không có B. x 3; y 2. C. x 2; y 3. D. x 3; y 2 . Câu 5. Hàm số y mx3 3 mx 2 m 2 3 đồng biến trong 2; khi đó giá trị của tham số m là 1 1 A. 0 m . B. 0 m . C. m 0. D. Một kết quả khác. 3 3 Câu 6. Cho hàm số y x3 3 x 2 1 . Điểm cực đại của đồ thị hàm số là A. 1;0 . B. 0;1 . C. 2; 3 . D. không có. 1 Câu 7. Hàm số y x3 mx 2 2 m 3 x 5 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung. Khi 3 đó giá trị của tham số m là 3 3 3 3 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 2 2 2 Câu 8. Hàm số y x2 x k có cực tiểu. Khi đó giá trị của k là A. k 0. B. k 0. C. k 0. D. k 0. 1 3 Câu 9. GTLN, GTNN của hàm số y x3 x 2 2 x 1 trên đoạn 0;3 là 3 2 5 11 5 11 5 A. 1 và . B. 1 và . C. và . D. 1 và . 2 6 2 6 3 Câu 10. Khoảng đồng biến của hàm số y x3 3 x 2 4 là A. ;0  2; . B. 0;2 . C. ; 2  2; . D. 2;0 . 1 Câu 11. Khoảng nghịch biến của hàm số y x4 2 x 2 5 là 4 A. ; 2  0;2 . B. 1;0  1; . C. 2;0  2; . D. ;0 . Câu 12. Hoành độ cực đại của hàm số y x3 3 x 2 là A. 1. B. 0. C. 1. D. Đáp án khác. Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 29 | THBTN
  30. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại mx 3 Câu 13. Hàm số y nghịch biến trên từng khoảng xác định khi x m 2 A. 3 m 1. B. 3 m 1. C. 1 m 3. D. 1 m 3. 2x 1 Câu 14. Hàm số y có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x 0 là x 1 1 1 A. y x 1. B. y x 1. C. y 3 x 1. D. y 3 x 1. 3 3 3x 2 Câu 15. Trên đồ thị hàm số y có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên x 1 A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 16. Phương trình x3 12 x m 2 0 có 3 nghiệm phân biệt khi A. 16 m 16. B. 14 m 18. C. 18 m 14. D. 4 m 4. 4 2 Câu 17. Cho hàm số y x 2 x , phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ x0 2 là A. y 24 x 40. B. y 8 x 3. C. y 24 x 16. D. y 8 x 8. x 2 Câu 18. Tìm M có hoành độ dương thuộc y C sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm x 2 cận nhỏ nhất A. M (1; 3). B. M (2;2). C. M (4;3). D. M (0; 1). Câu 19. Tìm m để hàm số y x3 3 x 2 mx 2 có 2 cực trị A và B sao cho đường thẳng AB song song với đường thẳng d: y 4 x 1 A. m 0. B. m 1. C. m 3. D. m 2. 2x 1 Câu 20. Cho hàm số: y C . Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y x m 1 x 1 cắt đồ thị hàm số C tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB 2 3 A. m 4 10. B. m 2 10. C. m 4 3. D. m 2 3. Câu 21. Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 3 x 2 4 là A. 2 5. B. 4 5. C. 6 5. D. 8 5. 2x 1 Câu 22. Gọi M (): C y có tung độ bằng 5 . Tiếp tuyến của ()C tại M cắt các trục tọa độ Ox, x 1 Oy lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB 121 119 123 125 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 2x 3 Câu 23. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y biết tiếp tuyến vuông góc với đường 2x 1 1 thẳng y x 2 A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. 4 2 Câu 24. Cho hàm số y x 2( m 3) x m 1 có đồ thị Cm . Tìm m để Cm có ba điểm cực trị ABC,, lập thành tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1 5 5 5 5 A. m 4  m . B. m . 2 2 C. m 4. D. Kết quả khác. 4 2 Câu 25. Cho hàm số y x 2( m 1) x 1 có đồ thị Cm . Tìm m để Cm có ba điểm cực trị ABC,, lập thành tam giác đều Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 30 | THBTN
  31. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại 3 3 A. m 3 1. B. m 3 1. C. m 3 1. D. Kết quả khác. Câu 26. Giải phương trình: log3 (x 4) 2 A. x 13. B. x 5. C. x 2. D. x 4. Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số y 7x 7x A. y ' 7x ln 7. B. y' x .7x 1 . C. y ' 7x . D. y '. ln 7 Câu 28. Giải bất phương trình log8 (4 2x ) 2 A. x 30 . B. x 30 . C. x 6 . D. x 6 . 2 Câu 29. Tìm tập xác định của hàm số: y log2 x 3 x 4 A. D ; 4  1; . B. D ; 4  1; . C. D 4;1 . D. D  4;1. 2 Câu 30. Cho hàm số f( x ) 2 x 3 x và g( x ) x2 3 x 10 khẳng định nào sau đây là đúng? 49 A. f( x ) 4 thì g x đạt giá trị lớn nhất là . 4 B. f( x ) 4 thì g x đạt giá trị nhỏ nhất là 12. C. f( x ) 4 thì g x đạt giá trị lớn nhất là 12 . 49 D. f( x ) 4 thì g x đạt giá trị nhỏ nhất là . 4 Câu 31. Cho các số thực a, b dương (a 1) , khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? a a A. log3 3 1 loga b . B. log3 3 1 loga b . a b a b a 1 a 1 C. log3 1 loga b . D. log3 1 loga b . a b 3 a b 3 1 sin x Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số y ln (với các giá trị x để hàm số y xác định) cos x 1 1 1 A. y' cos x . B. y ' . C. y ' D. y ' . cos2 x cos x sin x 6 Câu 33. Đặt a log2 3và b log2 5. Hãy biểu diễn log2 360 theo a và b 1 1 1 1 1 1 A. log6 360 a b . B. log6 360 a b . 2 3 4 6 2 2 6 3 1 1 1 1 1 1 C. log6 360 a b . D. log6 360 a b . 2 2 3 6 2 6 2 3 3 2 3 4 Câu 34. Nếu a3 a 2 và log log thì b4 b 5 A. 0 a 1,0 b 1. B. 0 a 1, b 1. C. a 1,0 b 1. D. a 1, b 1. 2 log x log x Câu 35. Giải bất phương trình sau 22 x 2 4 ta được tập nghiệm 1 1 A. x ;2 . B. x 0;1 . C. x 0;1 . D. x ;2 . 2 2 Câu 36. Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau? A. Hai. B. Vô số. C. Bốn. D. Sáu. Câu 37. Số cạnh của một hình bát diện đều là A. tám B. mười. C. mười hai. D. mười sáu. Câu 38. Cho khối tứ diện đều có thể tích V và diện tích mỗi mặt là S . Khi đó, tổng khoảng cách từ một điểm bất kì nằm trong khối tứ diện đều đến các mặt phẳng của nó bằng Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 31 | THBTN
  32. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại 3V 3V V A. . B. . C. . D. Kết quả khác. S 4S 4S Câu 39. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là A. 4. B. 5. C. 6. D. 9. Câu 40. Số cạnh của hình mười hai mặt đều là A. mười hai. B. mười sáu. C. hai mươi. D. ba mươi. Câu 41. Số đỉnh của hình 20 mặt đều là A. mười hai. B. mười sáu. C. hai mươi. D. ba mươi. Câu 42. Cho H là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của H bằng a3 a3 3 a3 3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 3 Câu 43. Cho H là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của H bằng a3 a3 2 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 2 Câu 44. Cho tứ diện ABCD . Gọi B và C lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB C D và khối tứ diện ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 8 Câu 45. Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE. A B C D E . Gọi ABCDE ,,,, lần lượt là trung điểm của các cạnh AA ,,,,. BB CC DD EE Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ ABCDE. A B C D E và khối lăng trụ ABCDE. A B C D E bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 8 10 Câu 46. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SC và AB. 6 3 8 3 A. h a . B. h a . C. h a . D. h a . 4 8 3 2 Câu 47. Cho chóp tam giác đều S. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC a3 2 3a3 a3 a3 2 A. V . B. V . C. V . D. V . 4 8 8 12 Câu 48. Cho tam giác đều cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là a2 3 a2 A. S a2. B. S 2 a2 . C. S . D. S . xq xq xq 2 xq 4 Câu 49. Cho ba điểm ABC,, nằm trên mặt cầu, biết rằng góc ACB 900 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. AB là đường kính của mặt cầu. B. Luôn có một đường tròn nằm trên mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC. C. Tam giác ABC vuông ở C. D. Mặt phẳng ABC cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn lớn. Câu 50. Một hình nón có bán kính bằng r 2 3 , thiết diện qua đỉnh S có góc bằng 1200 . Khi đó diện tích xung quanh và tính thể tích của khối nón là A. SVxq 8 3 ; 8 . B. SVxq 6 3 ; 8 . Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 32 | THBTN
  33. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại C. SVxq 8 3 ; 6 . D. Cả A, B, C đều sai. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ĐA C C B B C B D D A A C C A Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 ĐA D C B A C C A A A A C A B Câu 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 ĐA A B A D C C C B D B C A D Câu 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 ĐA D A C B B A A D C B A Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 33 | THBTN
  34. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT HỒNG NGỰ 3 Năm học 2016–2017 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 7 Môn: Toán Câu 1. Cho hàm số y – x3 3 x 2 – 3 x 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên . B. Hàm số đồng biến trên . C. Hàm số đạt cực đại tại x 1. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1. 1 m Câu 2. Hàm số y x3 2 2 m x 2 2 2 m x 5 nghịch biến trên khi và chỉ khi 3 A. m 3 . B. 2 m 3. C. m 3 . D. m 2 . 3x 1 Câu 3. Cho hàm số f() x . Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ? x 1 A. f() x tăng trên ;1 và 1; . B. f() x giảm trên ;1 và 1; . C. f() x đồng biến trên . D. f() x liên tục trên  . Câu 4. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 5 x 2 7 x 3 là điểm nào ? 7 32 7 32 A. 1;0 . B. 0;1 . C. ; . D. ; . 3 27 3 27 1 Câu 5. Cho hàm số y x3 m x 2 2 m 1 x 1 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ? 3 A. m 1, hàm số có cực đại và cực tiểu. B. m 1, hàm số có hai điểm cực trị. C. m 1, hàm số có cực trị. D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. Câu 6. Cho hàm số y 1 m x4 mx 2 2 m 1. Tìm các giá trị của m để hàm số có đúng 1 cực trị ? m 0 m 0 A. . B. . C. m 1. D. m 0. m 1 m 1 Câu 7. Hàm số f( x ) x4 6 x 2 1 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 8. Hàm số y x3 2 x 2 mx đạt cực tiểu tại x 1 khi và chỉ khi A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. 3 Câu 9. Cho hàm số y m 1 x4 mx 2 . Điều kiện cần và đủ của tham số m để hàm số chỉ có 2 điểm cực tiểu mà không có điểm cực đại là A. m 0. B. m 1. C. m 1. D. 1 m 0 . Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3 x 2 9 x 35 trên đoạn [ 4;4] bằng bao nhiêu ? A. 40. B. 8. C. – 41. D. 15. 3 Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin x 4sin x trên khoảng ; bằng bao nhiêu ? 2 2 A. 1. B. 1. C. 3. D. 7. Câu 12. Cho hàm số y x2 2 x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng A. 1. B. 2. C. 0. D. 3 . Câu 13. Từ một tờ giấy hình tròn có bán kính R, ta có thể cắt ra được một hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là bao nhiêu ? Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 34 | THBTN
  35. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại R2 A. R2 . B. 4R2 . C. 2R2 . D. . 2 x 1 Câu 14. Cho hàm số y . Hãy chọn một khẳng định đúng trong các khẳng định bên dưới. 2x 1 1 11 1 A. min y . B. maxy 0 . C. min y . D. max y .  1;2 2  1;0 3;5 4  1;1 2 3x 1 Câu 15. Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 2x 1 3 3 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y . 2 2 1 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y . 2 2x 1 Câu 16. Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y đi qua điểm M 2;3 là x m A. m 2 . B. m 2 . C. m 3. D. m 0. x 1 Câu 17. Cho hàm số y có đồ thị C . Số đường tiệm cận ngang của đồ thị C là x2 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 18. Số giao điểm của đường cong (C ) : y x3 2 x 2 x 1 và đường thẳng d: y 1 2 x là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 19. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ():C y x3 tại điểm có hoành độ x 1 là A. y 3 x . B. y 3 x 2 . C. y 3 x 2 . D. y 2 x 3 . 2x2 6 mx 4 Câu 20. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y đi qua điểm A(1;1) ? 2mx 14 1 A. m 1. B. m 2 . C. m 2 . D. m . 2 Câu 21. Phương trình x2( x 2 2) 3 m có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi A. m 3  m 2 . B. m 3 . C. m 3  m 2 . D. m 2. Câu 22. Cho hàm số y x3 8 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 23. Đường thẳng d: y mx 2 m 4 cắt đồ thị ()C của hàm số y x3 6 x 2 9 x 6 tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi A. m 3 . B. m 1. C. m 3 . D. m 1. x 1 Câu 24. Cho là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm I 1; 2 . Hệ số góc của bằng x 2 A. 3 . B. 1. C. 1. D. 3. Câu 25. Cho hàm số y x3 3 x 2 3 x 3 . Khi đó, A. y 0,  x  . B. y 0,  x  . C. y 0,  x  . D. y 0,  x  . Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 35 | THBTN
  36. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại Câu 26. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị như hình bên ? A. y x2 1 . B. y x4 2 x 2 . C. y x3 3 x 2 4 x 2. D. y x3 5 x 2 7 x 3 . Câu 27. Biểu thức x.3 x .6 x5 ( x 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là 7 5 2 5 A. x 3 . B. x 2 . C. x 3 . D. x 3 . 2 Câu 28. Hàm số y 4 x2 có tập xác định là A. ( 2;2) . B. ( ; 2)  (2; ) . C. . D. \{ 2;2} . Câu 29. Hàm số y ln x có đạo hàm cấp n là n n! n n 1 n 1 ! A. y . B. y 1 . xn xn 1 n! C. y n . D. y n . xn xn 1 Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó ? y log x A. y log2 x . B. 3 . C. y log e x . D. y log x . 1 Câu 31. Hàm số y có tập xác định là 1 ln x A. (0; ) \{e }. B. (0; ) . C. . D. (0;e ) . cosx sin x Câu 32. Hàm số y ln có đạo hàm bằng cosx sin x 2 2 A. . B. . C. cos 2x . D. sin 2x . cos 2x sin 2x Câu 33. Phương trình 43x 2 16 có nghiệm là 3 4 A. x . B. x . C. x 3. D. x 5. 4 3 Câu 34. Phương trình log x2 6 x 7 log x 3 có tập nghiệm là A. 5 . B. 3; 5 . C. 4; 8. D.  . x 2 y 1 Câu 35. Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ? x y2 4 16 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 36. Nghiệm của bất phương trình 2log3 (4x 3) log 1 (2 x 3) 2 là 3 3 3 3 A. x> . B. x 3. C. x 3. D. Vô nghiệm. 4 8 4 Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 36 | THBTN
  37. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại Câu 37. Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất A. hai mặt. B. ba mặt. C. bốn mặt. D. năm mặt. Câu 38. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều ? A. 3. B. 5. C. 20. D. Vô số. Câu 39. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ( ABC ) và SA a 3 . Thể tích khối chóp S. ABC là 3a3 a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 4 4 8 6 Câu 40. Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên A. 4 lần. B. 16 lần. C. 64 lần. D. 192 lần. Câu 41. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD . Thể tích của khối chóp S. ABCD là a3 3 a3 3 a3 A. . B. . C. . D. a3 . 6 2 3 Câu 42. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là một tam giác vuông cân tại A. Cho AB 2 a , góc giữa AC và mặt phẳng ABC bằng 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C là 4a3 3 2a3 3 4a2 3 4a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 43. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96cm2 . Thể tích của khối lập phương đó là A. 64cm3 . B. 84cm3 . C. 48cm3 . D. 91cm3 . Câu 44. Cho hình chóp S. ABCD có các điểm MNPQ,,, lần lượt lấy trên các cạnh SA,,, SB SC SD sao SM SN SP SQ 1 cho . Tỉ số thể tích của khối tứ diện S. MNP với S. ABC là MA NB PC QD 2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 27 4 8 Câu 45. Cho một tứ diện đều có chiều cao h. Ở ba góc của tứ diện người ta cắt đi các tứ diện đều bằng nhau có chiều cao x để khối đa diện còn lại có thể tích bằng một nửa thể tích tứ diện đều ban đầu (như hình vẽ). Giá trị của x là bao nhiêu? h h A. . B. . 3 2 3 3 h h C. . D. . 3 4 3 6 Câu 46. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB 2 a , AD 4 a . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của AB và CD. Quay hình vuông ABCD quanh trục MN ta được một khối trụ tròn xoay. Thể tích khối trụ đó là A. 4 a3 . B. 2 a3 . C. a3 . D. 3 a3 . Câu 47. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a . Diện tích toàn phần của khối trụ đó là Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 37 | THBTN
  38. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại 27 a2 a2 3 13a2 A. a2 3 . B. . C. . D. . 2 2 6 Câu 48. Một khối cầu có bán kính 3cm thì có thể tích là A. 9 (cm3 ). B. 36 (cm3 ). C. 27 (cm3 ) . D. 12 (cm3 ) . Câu 49. Gọi l,, h R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng ? 1 1 1 A. l2 h 2 R 2 . B. . C. R2 h 2 l 2 . D. l2 hR . l2 h 2 R 2 Câu 50. Cho khối nón có đỉnh S. Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh của khối nón tạo thành thiết diện là tam giác SAB. Biết khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến thiết diện bằng 2, AB 12, bán kính của đường tròn đáy bằng 10. Chiều cao h của khối nón đó là 8 15 2 15 4 15 A. . B. . C. . D. 15 . 15 15 15 HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 7 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B A C D B D A D A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A C B B B C A C C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A D A A D C D A B C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A B A C C B B B C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A A A B D A B B A A Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 38 | THBTN
  39. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT QUỲ HỢP 1 Năm học 2016–2017 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 8 Môn: Toán Câu 1. Cho hình nón đỉnh O, chiều cao là h. Một khối nón có đỉnh là tâm của đáy và đáy là một thiết diện song song với đáy của hình nón đã cho. Chiều cao x của khối nón này là bao nhiêu để thể tích của nó lớn nhất, biết 0 x h ? O h 3 A. x . 3 h B. x . 3 h 2h C. x . x 3 h D. x . 2 Câu 2. Năm 1992 người ta đã biết số p 2756839 1 là một số nguyên tố (số nguyên tố lớn nhất được biết cho đến lúc đó). Hỏi rằng, viết trong hệ thập phân, số nguyên tố có bao nhiêu chữ số (biết rằng log 2 0,30103 ) ? A. 227835. B. 227833. C. 227831. D. 227832. Câu 3. Cho hàm số y f x x4 2 x 2 4 . Diện tích tam giác tạo bởi 3 điểm cực trị là 1 A. 4 (đvdt). B. (đvdt). C. 2 (đvdt). D. 1 (đvdt). 2 Câu 4. Cho hình chóp S ABC Gọi MNP,, tương ứng là trung điểm của SA, BC và AB . Mặt phẳng MNP chia khối chóp thành hai phần, Gọi V1 là thể tích của phần chứa đỉnh SV. 2 là thể tích V của phần còn lại. Tính tỉ số 1 . V2 1 1 A. 2. B. 1. C. . D. . 3 2 Câu 5. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3 2 . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên SAD vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S. ABCD bằng 36. Tính khoảng cách h từ đỉnh B đến mặt phẳng SCD . 9 A. h 2 . B. h 4 . C. h . D. h 8. 4 Câu 6. Hàm số nào có bảng biến thiên như hình dưới đây ? x 2 + y' + y 2 2 x 3 2x 3 2x 5 2x 3 A. y . B. y . C. y . D. y . x 2 x 2 x 2 x 2 Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 39 | THBTN
  40. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại Câu 7. Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO, A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng AB bằng a và SAO 30 , SAB 60 . Tính độ dài đường sinh của hình nón theo a ? a 2 a. 3 A. a 3 . B. . C. a 2 . D. . 2 2 Câu 8. Cho mệnh đề đúng log2 (a 1) log 2 (2 a ). Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. a 0 . B. 0 a 1. C. a 1 . D. a  . Câu 9. Cho hàm số y x . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ? A. Hàm số không có đạo hàm tại x 0 nên không đạt cực tiểu tại x 0 . B. Hàm số có đạo hàm tại x 0 nhưng không đạt cực tiểu tại x 0 . C. Hàm số không có đạo hàm tại x 0 nhưng vẫn đạt cực tiểu tại x 0 . D. Hàm số có đạo hàm tại x 0 nên đạt cực tiểu tại x 0 . x m2 m Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 0;1 bằng 2 với m nào ? x 1 A. m 2 và m 1. B. m 2 . C. m 1. D. m 2 và m 1 . Câu 11. Chọn mệnh đề sai A. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng a; b nếu f x 0,  x a ; b . B. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng a; b nếu f x 0,  x a ; b . C. Nếu hàm số y f x có f x 0,  x a ; b và f x 0 xảy ra tại một số điểm hữu hạn điểm trên a; b thì là hàm nghịch biến trên khoảng a; b . D. Nếu hàm số y f x có f x 0,  x a ; b thì là hàm nghịch biến trên khoảng a; b . ln(1 2x ) Câu 12. Tìm giới hạn lim ? x 0 tan x A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. x 1 Câu 13. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn  3; 2 lần lượt là 3x 2 3 4 1 4 3 3 1 A. và . B. và . C. 1 và . D. và . 4 7 2 7 4 4 2 1 Câu 14. Tập xác định của hàm số y log3 là 1 x A. 1; . B. ;1 . C. ;0 . D. ;1 . Câu 15. Mệnh đề dưới đây mệnh đề nào sai ? A. Hàm số lũy thừa y x xét trên khoảng (0; ) với 0 có đạo hàm y x 1 . B. Hàm số lũy thừa y x xét trên khoảng (0; ) với 0 có tiệm cận ngang là trục hoành. C. Hàm số lũy thừa y x xét trên khoảng (0; ) với 0 luôn đồng biến trên . D. Hàm số lũy thừa y x xét trên khoảng (0; ) với 0 có tiệm cận đứng là trục tung. Câu 16. Khẳng định nào sau đây đúng về tính đơn điệu của hàm số y x3 3 x 2 2 ? Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 40 | THBTN
  41. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; . B. Hàm số đồng biến trên . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2 . D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;0 và 2; . 2 Câu 17. Đạo hàm của hàm số y 8x x 1 là 2 2 A. y 8x x 1 2 x 1 . B. y 8x x 1 x 1 ln 8 . x2 x 1 2 8 2x 1 C. y 8x x 1 2 x 1 ln8 . D. y . ln8 Câu 18. Cho hình chóp S. ABC có AB AC a; 2 BC a ; SA a 3; SB SC SA ; SAB 30 . Tính thể tích của khối chóp S. ABC . a3 3 a3 3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 16 32 32 16 x3 Câu 19. Hàm số y đồng biến trên K thì K là x 2 A. (0;2) . B. 2; . C. ;0 . D. (3, ) . Câu 20. Cho khối nón có bán kính đáy R 12 cm và có góc ở đỉnh là 120 . Tính diện tích của thiết diện đi qua hai đường sinh vuông góc với nhau. A. 96. B. 86. C. 69. D. 144. mx 1 Câu 21. Điều kiện cần và đủ của m để hàm số y đồng biến trên khoảng 1; là x m A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. Câu 22. Đạo hàm của hàm số y log2 2 x 1 là 1 1 2 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 ln 2 2x 1 ln 2 2x 1 ln 2 2x 1 ln1 x Câu 23. Đồ thị của các hàm số y a và y loga ( x ) đối xứng nhau qua A. đường thẳng y x . B. trục hoành. C. đường thẳng y x . D. trục tung. Câu 24. Cho hình lập phương ABCD. A B C D cạnh a. Gọi MN, lần lượt là trung điểm của các cạnh A B và BC . Mặt phẳng DMN chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của V1 phần chứa đỉnh AV, 2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số . V2 2 55 37 1 A. . B. . C. . D. . 3 89 48 2 Câu 25. Số giờ có ánh sáng mặt trời của thành phố Hồ Chí Minh năm không nhuận được cho bởi công thức y 4sin ( x 60) 10 với 1 x 365 là số ngày trong năm. Ngày 25 / 5 của năm 178 thì số giờ có ánh sáng mặt trời của thành phố Hồ Chí Minh gần với con số nào nhất ? A. 13h 30 . B. 2h . C. 14h . D. 12h . Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 41 | THBTN
  42. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại Câu 26. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều cạnh bằng 2a . Diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón được tạo nên từ hình nón đó là a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. 2 a2 và . B. 2 a2 và . C. 4 a2 và . D. 4 a2 và . 6 3 3 6 Câu 27. Cho a, b là độ dài hai cạnh góc vuông, c là độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông, trong đó b c 1 và c b 1 . Ta có logc ba log c b a bằng logc b a A. 2logc ba log c b a . B. logc b a . C. logc ba log c b a . D. 2 . logc b a Câu 28. Biết rằng đồ thị hàm số y x4 2 m 2 x 2 m 4 1 có 3 điểm cực trị A Oy,, B C sao cho bốn điểm ABCO,,, cùng nằm trên 1 đường tròn. Tìm tất cả giá trị của tham số m . A. m 1. B. m 0 . C. m 1. D. m 1. Câu 29. Phương trình ax b x c (với a, b , c 1) luôn A. có nghiệm duy nhất. B. có vô số nghiệm. C. có 2 nghiệm phân biện. D. vô nghiệm. Câu 30. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi VVV1,, 2 3 lần lượt là thể tích của khối nón tròn xoay sinh ra khi lần lượt cho tam giác ABC quay quanh AB, AC và BC . Lúc đó mối liên hệ gữa VVV1,, 2 3 là 1 1 1 1 2 2 2 1 1 1 2 1 A. 2 2 2 . B. 2 2 2 . C. 2 2 2 . D. 2 2 2 . v3 v 1 v 2 v3 v 1 v 2 v3 v 1 v 2 v3 v 1 v 2 2 Câu 31. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y log2 x 4log 2 x 1 trên đoạn [1;8] A. miny 1. B. miny 2 C. miny 4 . D. miny 3 . x [1;8] x [1;8] x [1;8] x [1;8] Câu 32. Đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x3 3 x 2 1 tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi A. m 3 . B. 3 m 1. C. m 1. D. 3 m 1. Câu 33. Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng 1. Gọi MN, là trung điểm của A B và CD . Một mặt phẳng () qua MN và song song với BD chia khối đa diện thành hai phần. Tính thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A ? 3 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 5 3 2 7 2x 1 Câu 34. Đồ thị hàm số y x 1 1 A. có hai đường tiệm cận đứng x , x 1. 2 B. có đường tiệm cận đứng x 1 và tiệm cận ngang y 2 . C. có đường tiệm cận ngang y 2 và không có tiệm cận đứng. D. có đường tiệm cận đứng x 1 và không có tiệm cận ngang. 2 Câu 35. Số nghiệm của phương trình 22x 7 x 5 1 là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 42 | THBTN
  43. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại Câu 36. Biết rằng đồ thị hàm số y x4 ( m 1) x 2 1 có 3 điểm cực trị A Oy,, B C tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1. Tìm tất cả giá trị của tham số m . A. m 1 hoặc m 2 5 . B. m 1 hoặc m 2 5 . C. m 1. D. m 2 5 . Câu 37. Đồ thị dưới là của hàm số nào? A. y x3 3 x 2 4 . B. y x3 3 x 2 4 . C. y x3 3 x 2 2 . D. y x3 3 x 2 2 . 1 2 Câu 38. Số nghiệm của phương trình 1 là 5 logx 1 log x A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 39. Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm OO và , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm B sao cho AB 2 a . Tính thể tích khối tứ diện OO AB . a3 3 a3 3 a3 3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 6 24 12 12 Câu 40. Cho phương trình (m 1)4x 2( m 3)2 x m 30 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm thực. 3 A. m 3 . B. 3 m . C. 3 m 0 . D. m 1. 2 Câu 41. Kim tự tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây ? A. Khối chóp tứ giác. B. Khối chóp tam giác đều. C. Khối chóp tứ giác đều. D. Khối chóp tam giác. Câu 42. Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. y Khẳng định nào là sai ? A. Hàm số y f x có một điểm cực đại. B. Hàm số y f x luôn đồng biến trên 0; . O x C. Hàm số y f x có một điểm cực trị. D. Hàm số y f x có một điểm cực tiểu. Câu 43. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị y của hàm số nào dưới đây ? A. y x3 3 x . 3 B. y x 3 x . O x C. y x4 2 x 2 1. D. y x3 3 x 2 3 x 1. Câu 44. Với giá trị nào của x để đồ thị hàm số y (0,5)x nằm ở phía trên đường thẳng y 4 A. x 2. B. x 2. C. x 2 . D. x 2 . Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 43 | THBTN
  44. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại Câu 45. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD . 2 2 2 A. 2a3 . B. a3 . C. a3 . D. a3 . 3 4 6 Câu 46. Cho hàm số y x4 mx 2 2. Điều kiện cần và đủ của m để hàm số có 1 cực trị là A. m 1. B. m 2. C. m 0 . D. m 3 . Câu 47. Với giá trị nào của x thì đồ thị hàm số y log2 x nằm ở phía dưới đường thẳng y 1 ? A. x 2 . B. 0 x 2 . C. x 2 . D. 0 x 2 . 2 Câu 48. Cho hàm số y x3 m 1 x 2 m 2 4 m 3 x đạt cực trị tại x,. x Giá trị lớn nhất của 3 1 2 biểu thức A x1 x 2 2 x 1 x 2 bằng 9 9 A. A 1. B. A . C. A . D. A 3. 2 2 1 Câu 49. Cho hàm số y f x x3 x 2 x 1. Chọn khẳng định đúng. 3 A. Hàm số có 2 cực trị. B. Hàm số chỉ có một cực trị. C. Hàm số luôn nghịch biến trên . D. Hàm số luôn đồng biến trên . Câu 50. Đạo hàm của hàm số y 3 ln2 2 x là 2 2 2 2 A. y . B. y . C. y . D. y . 33 ln 2x 3x3 ln 2 x 6x3 ln 2 x 3x3 ln2 2 x HẾT ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D D B B B C D C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D A B N D C D D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C C C B C B A A A A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D D C B D B A C C B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C A A A B C D B D B Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 44 | THBTN
  45. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT LAI VUNG 1 Năm học 2016–2017 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 9 Môn: Toán Câu 1. Hỏi hàm số y 2 x3 3 x 2 1 nghịch biến trên khoảng nào? A. 0;1 . B. ;1 . C. 0; . D. ; . Câu 2. Hỏi hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 0; ? A. y x4 x 2 1. B. y x4 x 2 1. C. y x4 2 x 2 1. D. y x3 x 2 x 1. x m2 Câu 3. Hàm số y đồng biến trên các khoảng ;4 và 4; khi: x 4 m 2 m 2 A. . B. . C. 2 m 2 . D. 2 m 2 . m 2 m 2 Câu 4. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau: – – x 3 x 2 x 2 x 2 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 5. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau: A. y x4 x 2 6 . B. y x4 x 2 1. C. y x4 2 x 2 1. D. y x4 x 2 6 . Câu 6. Cho lăng trụ ABCD. A1 B 1 C 1 D 1 có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm AC và BD . Góc giữa hai mặt phẳng ADD1 A 1 và ABCD bằng 60 . Khi đó thể tích khối lăng trụ đã cho là: a3 3 2a3 a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 18 3 2 2 Câu 7. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y x 4 x 3 x2 là: 4 2 4 2 A. 3 và 1. B. và 1. C. 3 và . D. và . 3 3 3 3 4 2 2 Câu 8. Cho hàm số y x 2( m 2) x m 5 m 5 có đồ thị ()Cm . ()Cm có cực đại và cực tiểu tạo thành tam giác vuông khi giá trị của m bằng: A. m 0 . B. m 1. C. m 2 . D. m 3 . Câu 9. Một hình trụ có bán kính đáy r 5 cm và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm . Diện tích xung quanh của hình trụ là: Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 45 | THBTN
  46. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại 2 2 2 2 A. Sxq 70 ( cm ) . B. Sxq 71 ( cm ) . C. Sxq 72 ( cm ) . D. Sxq 73 ( cm ) . Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB 4, AD 2 , Gọi MN, lần lượt là trung điểm của AB và CD . Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh MN ta được hình trụ tròn xoay có thể tích V bằng: A. V 4 . B. V 8 . C. V 16 . D. V 32 . Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB 2, AD 2 . Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và AB ta được hai hình trụ tròn xoay có thể tích lần lượt là V1 và V2 . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. VV1 2 . B. VV2 2 1 . C. VV1 2 2 . D. 2VV1 3 2 . Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 – 2sin x cos x là: A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 4 . x Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số y trên nữa khoảng 2;4 là: x 2 1 1 2 4 A. . B. . C. . D. . 5 3 3 3 ln2 x Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 1;e3 là: x 9 9 4 A. 0 . B. . C. . D. . e2 e3 e2 x 4 Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 2 3 2 3 là: A.  . B. ; 4 . C. \ 4 . D. . 2 Câu 16. Tập nghiệm của phương trình 2x 3 x 10 1 là: A. 1;2. B.  5;2. C.  5; 2 . D. 2;5. Câu 17. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x 2 tại điểm có tung độ bằng 2 là: A. x 4 y 3 0 . B. 4x y 1 0. C. x 4 y 6 0 . D. x 4 y 2 0. ax 2 Câu 18. Tại điểm M 2; 4 thuộc đồ thị hàm số y , tiếp tuyến của đồ thị song song với bx 3 đường thẳng 7x y 5 0 . Các giá trị thích hợp của a và b là: A. a 1, b 2. B. a 2, b 1. C. a 3, b 1. D. a 1, b 3 . Câu 19. Phương trình x4 x 2 m 0 có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 1 1 1 A. m 0 . B. 0 m . C. m 0 . D. m . 4 4 4 Câu 20. Đồ thị hàm số y x 1 x2 2 mx m 2 2 m 2 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi: A. 1 m 3. B. m 1, m 3 . C. m 1. D. m 0 . 2x 1 Câu 21. Cho hàm số y , có đồ thị C . Tìm k để đường thẳng y kx 2 k 1 cắt C tại hai x 1 điểm phân biệt AB, cách đều trục hoành. A. k 1. B. k 2 . C. k 3 . D. k 3. 2 Câu 22. Đồ thị hàm số y có mấy đường tiệm cận? x 3 Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 46 | THBTN
  47. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. vô số. Câu 23. Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nào có đường tiệm cận ngang? x 1 x2 2 x 2 A. y . B. y . C. x x 2 2x 3 y . D. y x4 4 x . 2 Câu 24. Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nào không có đường tiệm cận đứng? 2x 3 2x 3 1 2x 3 A. y . B. y . C. y . D. y . x2 2 x 2 x x2 1 Câu 25. Nếu 3 kích thước của khối hộp chữ nhật tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? A. 27 . B. 9 . C. 8 . D. 3 . Câu 26. Cho hình lăng trụ ABC.''' A B C có a 10 AA' , ACa 2, BCaACB , 135  . Hình chiếu 4 vuông góc của C ' lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm M của AB . Thể tích của khối lăng trụ ABC.''' A B C bằng: a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 8 24 3 2 Câu 27. Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu: A. hình chóp tam giác (tứ diện). B. hình chóp ngũ giác đều. C. hình chóp tứ giác. D. hình hộp chữ nhật. Câu 28. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a . Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD theo a. a3 3 a33 3 a3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 3 Câu 29. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.'''' A B C D có cạnh đáy bằng a và đường chéo tạo với đáy một góc 45 . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp khối lăng trụ ABCD.'''' A B C D . 1 3 4 3 3 4 3 A. V a . B. V a . C. V 4 a . D. V a . 3 3 3 Câu 30. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y x3 3 x 1. B. y x3 3 x 1. C. y x3 3 x 1. D. y x3 3 x 1. Câu 31. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2x 3 A. y . x 1 Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 47 | THBTN
  48. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại 2x 5 B. y . x 1 C. y x4 2 x 2 5. 2x 3 D. y . x 1 2 Câu 32. Đạo hàm của hàm số y ex 1 là: 2 2 A. y x2 ex . B. y 2 x 1 . ex 1 . C. 2 1 2 y 2 x . ex . D. y 2 x . ex . Câu 33. Đạo hàm của hàm số y log(3 x 1) là: 1 3 10 1 A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' . (3x 1)ln10 (3x 1)ln10 3x 1 3x 1 a Câu 34. Cho logb 3 . Khi đó giá trị của biểu thức log là: a b a b 3 1 3 1 A. . B. 3 1. C. 3 1. D. . 3 2 3 2 Câu 35. Ông B đến siêu thị điện máy để mua một cái laptop với giá 15,5 triệu đồng theo hình thức trả góp với lãi suất 2,5% /tháng. Để mua trả góp ông B phải trả trước 30% số tiền, số tiền còn lại ông sẽ trả dần trong thời gian 6 tháng kể từ ngày mua, mỗi lần trả cách nhau 1 tháng. Số tiền mỗi tháng ông B phải trả là như nhau và tiền lãi được tính theo nợ gốc còn lại ở cuối mỗi tháng. Hỏi, nếu ông B mua theo hình thức trả góp như trên thì số tiền phải trả nhiều hơn so với giá niêm yết là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không đổi trong thời gian ông B hoàn nợ. (làm tròn đến chữ số hàng nghìn) A. 1.628.000 đồng. B. 2.325.000 đồng. C. 1.384.000 đồng. D. 970.000 đồng. Câu 36. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x 3 A. y . 2 B. y log 3 x . 2 x 1 C. y . 2 D. y log1 x . 2 Câu 37. Cho tứ diện OABC có OA,, OB OC đôi một vuông góc với nhau OA a , OB 2 a , OC 3 a . Thể tích tứ diện OABC là: A. a3 . B. 2a3 . C. 6a3 . D. 3a3 . Câu 38. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy, mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 45 . Thể tích khối chóp S. ABC là: 3a3 2a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 18 6 27 8 Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 48 | THBTN
  49. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại Câu 39. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và mặt bên SCD hợp với mặt phẳng đáy ABCD một góc 60 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD . a 3 a 2 A. . B. . 3 3 a 2 a 3 C. . D. . 2 2 Câu 40. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2x 1 2x 1 2x 1 2x 3 A. y . B. y . C. y . D. y . 1 x 1 x 1 2x 1 x Câu 41. Cho hình nón có bán kính đáy là 3a , chiều cao là 4a . Thể tích của hình nón là: A. 12 a3 . B. 36 a3 . C. 15 a3 . D. 12 a3 . Câu 42. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón là: a2 2 a2 2 a2 2 A. . B. . C. 2 a2 . D. . 2 3 4 Câu 43. Cho hình nón có đường sinh l , góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy là 30 . Diện tích xung quanh của hình nón này là: 3l 2 3l 2 3l 2 3l 2 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 8 2 Câu 44. Hàm số y 3 x2 x 4 có tập xác định là: 4  1 1 A. \ ;1  . B. 0; . C. . D. ; . 3  2 2 Câu 45. Cho hàm số 1 y (1 m ) x3 2(2 m ) x 2 2(2 m ) x 5 . Giá trị nào 3 của m thì hàm số đã cho luôn nghịch biến trên . m 1 A. 2 m 3 . B. . C. m 3 m 1 . D. m 0 . m 3 Câu 46. Hoành độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 3 x 2 là: A. 3. B. 2 . C. 1. D. 1 . 1 Câu 47. Tung độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x4 2 x 2 3 là: 2 A. 5 . B. 3. C. 1. D. 1 . x2 4 x 1 Câu 48. Hàm số y có tổng các hoành độ của các điểm cực trị là: x 1 A. 5 . B. 2 . C. 1. D. 2 . Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 49 | THBTN
  50. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại 11 Câu 49. Nghiệm của phương trình logx log x log x là: 2 4 8 6 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 50. Nghiệm của phương trình log3x 2log 9 ( x 6) 3 là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. HẾT ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A A B D D D B A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A C D B B C C A B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D A A A A A C A D A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A C B C D A A D D A Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án A A A A A D A B A A Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 50 | THBTN
  51. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT LAI VUNG 2 Năm học 2016–2017 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10 Môn: Toán Câu 1. Hỏi hàm số y x3 3 x 2 4nghịch biến trên khoảng nào ? A. ( ;0) . B. (2; ). C. ( ;2). D. (0;2) . Câu 2. Hỏi hàm số y x4 4 x 2 11 đồng biến trên khoảng nào ? A. ( ;0) . B. ( ;3) . C. (3; ) . D. (0; ) . Câu 3. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn Đáp án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y x4 2 x 2 1. B. y x4 2 x 2 1. C. y x4 2 x 2 1. D. y x3 3 x 2 . Câu 4. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn Đáp án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. y x3 3 x 2. B. y 2 x2 6 x 1. C. y x4 2 x 2 . D. y 2 x3 6 x . Câu 5. Cho đồ thị hàm số như hình bên. Khẳng định nào sau đây là SAI ? A. Hàm số đạt cực đại tại x 0 . B. Hàm số đạt cực đại tại x 3 . C. Giá trị cực đại là yCÑ 3 . D. Giá trị lớn nhất max y 3 . Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 51 | THBTN
  52. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại mx 1 Câu 6. Hàm số y luôn nghịch biến trên các khoảng xác định thì 4x m A. m 2 . B. m 2 . C. 2 m 2 . D. 2 m 2 . 1 Câu 7. Hàm số y x3 ( m 3) x 2017 luôn đồng biến trên thì 3 A. m 0 . B. m 1. C. m 2 . D. m 3 . 1 Câu 8. Hàm số y x3 mx 2 x 3 m đạt cực đại tại x 2 thì 3 1 5 A. m . B. m . C. m 4 . D. m 3 . 2 4 Câu 9. Đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 6 x 2 9 x 4là A. y 2 x 4. B. y 2 x 2. C. y 2 x 4. D. y 2 x 2. 1 3x Câu 10. Đồ thị hàm số y có tiệm cận ngang là x 2 A. y 3. B. y 1. C. y 2. D. x 2. Câu 11. Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng ? 3x 4 6 A. y . B. y . x2 2 x2 4 x 5 x2 1 C. y x3 3 x 1. D. y . x2 2 Câu 12. Hàm số y ( m 4) x (2 m 1)cos x nghịch biến trên thì 2 A. m 0. B. 4 m . C. 5 m 1 D. m 1. 3 ax 1 Câu 13. Đồ thị hàm số y a, b giao điểm hai tiệm cận là I 2 ; 1 . Tìm a, b . 2x b A. a 2; b 1. B. a 4; b 2. C. a 2; b 4. D. a 4; b 2. x mx2 3 x 4 Câu 14. Đồ thị của hàm số y có đúng 1 đường tiệm cận khi mx 2 A. m 1. B. m 0 C. m 1 . D. m 2 . Câu 15. Một trang chữ của một quyển sách tham khảo Văn học cần diện tích384 cm2 . Biết rằng trang giấy được canh lề trái là 2cm , lề phải là 2cm , lề trên 3cm và lề dưới là 3cm . Trang sách đạt diện tích nhỏ nhất thì có chiều dài và chiều rộng là A. 32cm và 12cm . B. 24cm và16cm . C. 40cm và 20cm . D. 30cm và 20cm . x 1 Câu 16. Cho hàm số y , C . Đồ thị C đi qua điểm nào? x 1 7 A. M ( 5;2) . B. M (0; 1) . C. M 4; D. M 3;4 . 2 Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số y ( x 3)( x2 x 4) với trục hoành là: A. 2 . B. 0. C. 0 . D.1 . Câu 18. Cho hàm số y x3 3 x 2 1. Phương trình tiếp tuyến tại điểm A(3;1) Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 52 | THBTN
  53. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại A. y 9 x 20 . B. 9x y 28 0 . C. y 9 x 20. D. 9x y 28 0 . 1 Câu 19. Cho hàm số y x3 2 x 2 3 x 1 C . Tìm tất cả các tiếp tuyến của đồ thị C , biết tiếp 3 tuyến đó song song với đường thẳng y 3 x 1 29 A. y 3 x 1. B. y 3 x . C. y 3 x 20. D. Câu A và B . 3 x 1 Câu 20. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số y tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục x 1 tung bằng A. – 2. B. 2 . C. 1. D. -1. Câu 21. Đồ thị sau đây là của hàm số y x3 3x 2 4 . Với giá trị nào của m thì phương trình x3 3x 2 m 0 có hai nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng. -1 O 1 2 3 m 4 m 0 A. . B. . -2 m 0 m 4 m 4 m 4 -4 C. . D. . m 4 m 2 Câu 22. Đồ thị sau đây là của hsố y x4 4x 2 . Với giá trị nào của m thì phương trình x 4 4x 2 m 2 0 có bốn nghiệm phân biệt. A. 0 m 4 . B. 0 m 4 . C. 2 m 6 . D. 0 m 6 . Câu 23. Đồ thị hàm số y= x4 x 2 1 cắt đường thẳng d: y 1 tại các điểm có hoành độ dương là A. 0; 1,1;1, 1;1 . B. 0; 1 , 1; 1 . C. (1; 1) . D. 1; 1 , 1; 1 . Câu 24. Tìm m để đường thẳng (d ) : y mx 2 m 4 cắt đồ thị (C) của hàm số y x3 6 x 2 9 x 6 tại ba điểm phân biệt A. m 3 . B. m 1. C. m 3 . D. m 1. 2x 1 Câu 25. Tìm m để đường thẳng d: y x m cắt đồ thị hàm số y tại 2 điểm phân biệt. x 1 A. m ;1  (1; ) . B. m 3 2 3;3 2 3 . C. m 2; 2 . D. m ;3 2 3  3 2 3; . Câu 26. Tập xác định của hàm số y x 2 3 là A. . B. ;2 . C. 2; . D. |{2}. x Câu 27. Tập xác định của hàm số y log3 4 2 là A. ℝ. B. ;2 . C. 3; . D. |{2} . log3 5 2 1 1 2 Câu 28. Tính giá trị biểu thức A 3 log7.log162 7 5 .5 A. A 1 . B. A 2 . C. A 3 . D. A 5 . Câu 29. Đồ thị hàm số y 3x Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 53 | THBTN
  54. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại A. Có tiệm cận ngang là trục hoành. B. Có tiệm cận đứng là trục tung. C. Có tiệm cận ngang là đường thẳng x 0 . D.Không có tiệm cận. y log ( x 1) Câu 30. Hàm số 2 A. Đồng biến trên (0; ). B. Nghịch biến trên (0; ). C. Nghịch biến trên (1; ). D. Đồng biến trên (1; ). Câu 31. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định x 2 x A. y x . B. y 2 . C. y . D. y log x 4 Câu 32. Cho hàm số y x2 ( ex ln x ) . Đạo hàm cấp 1 tại x 1 là A. 3e 1 . B. 2e 1 . C. 3e . D. 2e 2 . a log 15 b log 10 log 50 Câu 33. Đặt 3 và 3 . Hãy biểu diễn 3 theo a và b. A. log 50 a b 4. B. log 50 2a b 1 . 3 3 log 50 2a b 1 log 50 2a 2 b 3 C. 3 . D. 3 . Câu 34. Cho a,b > 0 thỏa a2 9 b 2 10 ab . Khẳng định nào sao đây đúng ? a 3 b lg a lg 3 b A. lg a 3 b lg a lg3 b . B. lg . 2 4 a 3 b lg a lg b C. 2lg a 3 b lg a lg3 b 1. D. lg . 4 2 Câu 35. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S A. ert , trong đó A là số vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian và S là số vi khuẩn sau thời gian t. Số vi khuẩn ban đầu là 100 con thì sau 5 giờ có 300 con và sau 10 giờ số vi khuẩn là A. 600 . B. 700 . C.800 . D. 900 . Câu 36. Cho hình đa diện, tìm khẳng định nào sau đây sai: A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. B. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. Câu 37. Đa diện nào sau đây là hình đa diện đều. A. Hình chóp tam giác đều. B. Hình chóp tứ giác đều . C. Hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. D. Hình lập phương. Câu 38. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 . Biết SA () ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chóp S. ABCD là 2a3 3 a3 3 a3 3 A. 2a3 3 . B. . C. . D. . 3 3 6 Câu 39. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.’’’ A B C có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ là 3 a3 3 a3 A. a3 . B. . C. . D. a3 . 2 6 3 Câu 40. Cho hình chóp S. ABC . Gọi MNP,, lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB , SC . Gọi V1 là thể tích khối chóp S. MNP , V2 là thể tích khối chóp S. ABC . Khi đó Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 54 | THBTN
  55. BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại V 1 V 1 V 1 V 1 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . V2 2 V2 4 V2 6 V2 8 Câu 41. Cho hình lập phương, biết tổng diện tích các mặt hình lập phương bằng 150 ()cm2 . Tính thể tích hình lập phương đó. A. V 64(cm3 ) . B. V 125(cm3 ) . C. V 216(cm3 ) . D. V 343(cm3 ) Câu 42. Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC đều cạnh a , SA vuông góc với đáy, mặt bên SBC tạo với đáy một góc 600 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng: a3 3 a 3 a3 3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 3 Câu 43. Cho điểm A cố định và M di động trong không gian nhưng thỏa mãn điều kiện độ dài AM luôn không đổi. Khi đó điểm M thuộc mặt nào trong các mặt sau A.Mặt phẳng. B. Mặt cầu. C.Mặt trụ. D. Mặt nón. Câu 44. Cho khối cầu S có bán kính r. Thể tích khối cầu là 4 1 1 A. r3 . B. r3 . C. r2 h . D. r2 h . 3 3 3 Câu 45. Cho hình chóp S. ABC có SA () ABC , đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SB 2 a , BC a và thể tích khối chóp S. ABC là 2a3 . Tính khoảng cách từ A đến (SBC) là A. a . B. 3a . C. 6a . D. 4a . Câu 46. Cho tứ diện đều ABCD . Khi quay tứ diện đó quanh trục là AB có bao nhiêu hình nón khác nhau được tạo thành ? A. Một. B. Hai . C. Ba. D. Bốn. Câu 47. Cho khối trụ tròn xoay có bán kính đáy là 3cm và chiều cao là 4cm . Thể tích của khối trụ tròn xoay này bằng A. 36 (cm3 ) . B. 24 (cm3 ) . C. 48 (cm3 ) . D. 12 (cm3 ) . Câu 48. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Hình nón tròn xoay được tạo thành từ việc quay tam giác ACB quanh đường cao AH có thể tích là 3a3 3a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 8 24 16 12 Câu 49. Một hình tứ diện đều cạnh a có đỉnh chung với đỉnh của hình nón tròn xoay còn ba đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón tròn xoay. Thể tích của hình nón tròn xoay là một trong các kết quả sau 6a3 2 3a3 6a3 2 3a3 A. . B. . C. . D. . 9 27 27 9 Câu 50. Cho tứ diện đều cạnh a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó là 6 3 3 6 A. a . B. a . C. a . D. a . 2 4 2 4 HẾT ĐÁP ÁN Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 55 | THBTN