Đề ôn tập kiểm tra lần 1 học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Đề số 1

doc 2 trang thaodu 3350
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra lần 1 học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_lan_1_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_12_de_so_1.doc

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra lần 1 học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Đề số 1

  1. ÔN TẬP KTTT – LẦN 1 – HK2 – ĐỀ 1 Câu 1: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai ? 1 ex 1 A. cos3xdx sin 3x C B. exdx C 3 x 1 1 xe 1 C. dx ln | x 1| C D. xedx C x 1 e 1 1 Câu 2: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) x2 3x là: x x3 3x2 x3 3x2 A. .F (x) B.l n. x C F(x) ln x C 3 2 3 2 x3 3x2 x3 3x2 C. .F (x) D. l n. x C F(x) ln x C 3 2 3 2 1 Câu 3: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)= trên 1; , biết F(2) = 1. x 1 A. F(x) = ln|x –1| + C B. F(x) = ln|x –1| + 1 C. F(x) = ln(x – 1) + 1 D. F(x) = ln|x – 1|. 1 Câu 4: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x và F(5) = 9. Giá trị của F(3) là: 2x 1 1 9 1 9 1 5 1 5 A. 9 ln . B. 9 ln . C. 9 ln . D. 9 ln . 2 5 2 5 2 9 2 9 Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) (sin x cos x)2 . 1 1 A. f (x)dx x cos 2x C. B. f (x)dx cos 2x C. 2 2 1 1 C. f (x)dx cos 2x C. D. f (x)dx x cos 2x C. 2 2 3 Câu 6: Cho I = x2ex dx . Đặt u x3 , khi đó viết I theo u và du ta được: 1 A. I 3 eudu B. I eudu C. I eudu D. I ueudu 3 e2x Câu 7: I =dx bằng: ex 1 A. (ex 1).ln ex 1 C B. C.ex .D.ln ex 1 C ex 1 ln ex 1 C ln ex 1 C x Câu 8: I =dx bằng: 2 2x 3 1 1 A. 3x2 2 C B. 2x2 3 C C. 2x2 3 C D. 2 2x2 3 C 2 2 ln x Câu 9: I =dx bằng: x 1 ln x 1 1 1 A. B. 1 ln x 1 ln x C 1 ln x 1 ln x C 2 3 3 1 1 C. D.2 1 ln x 1 ln x C 2 1 ln x 1 ln x C 3 3 sin x Câu 10: I =dx bằng: cos5 x 1 1 1 1 A. B. C. D. C C C C 4cos4 x 4cos4 x 4sin4 x 4sin4 x Câu 11: Biết xsin3xdx ax cos3x bsin3x C , khi đó giá trị a + 6b là: A. 21 B. 7 C. 5 D. 1
  2. Câu 12: Nguyên hàm F x của hàm số f x x.e2x là: 2x 1 1 2x 1 2x 1 2x A. 2e x C . B. e x 2 C . C. e x C . D. 2e x 2 C . 2 2 2 2 Câu 13: Nguyên hàm F x của hàm số f x xcos2x là: 1 1 1 1 A. xsin2x cos2x . B. xsin2x cos2x . C. xsin2x cos2x C . D. xsin2x cos2x C . 2 4 2 4 Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số f x x ln 2x là: 2 2 2 2 x 2 2 x x x 1 A. ln 2x x C . B. x ln 2x C . C. ln 2x 1 C . D. . ln 2x C 2 2 2 2 2 Câu 15: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x 5x 1 ex và F 0 3 . TínhF 1 . A. F 1 11e 3. B. .F 1 e 3C. .F 1 e 7 D. . F 1 e 2 2x 13 Câu 16: Cho I =dx aln x 1 bln x 2 C . Mệnh đề nào sau đây đúng ? x2 x 2 A. a 2b 8 . B. a b 8 . C. 2a b 8 . D. .a b 8 Câu 17: Cho hàm số f x thỏa hệ thức f x sin xdx f x cos x x cos xdx . Tìm hàm số f x . x x A. f x . B. f x . C. f x x .ln . D. .f x x .ln ln ln Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ u 1; 3; 2 và v (2;5; 1 . )Tìm tọa độ a 2u 3 .v A. a ( 8;9; 1) B. a ( 8; 9;1) C. a (8; 9; 1) D. a ( 8; 9; 1) Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai vecto a (0;1;0);b 3;1;0 . Tìm góc giữa hai vecto a và b . A. a,b 30 B. a,b 60 C. a,b 90 D. a,b 120 Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 3; –2), B(0; –1; 3), C(m; n; 8) với m, n là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m, n để ba điểm A, B, C thẳng hàng. A. m = 3; n = 11. B. m = –1; n = –5. C. m = –1; n = 5. D. m = 1; n = 5. Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho A(1;2;3), B( 4;4;6). Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB là: 3 9 A. G ;3; B. G( 3;6;9) C. G( 1;2;3) D. G(1; 2; 3) 2 2 Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(2; 0; 0), B(0; 3; 1), C(–3; 6; 4). Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài đoạn AM. A. AM 3 3 . B. AM 2 7 . C. AM 29 . D. .AM 30 Câu 23: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu S đường kính AB với A 1;2;3 và B 1;4;1 là: A. S : x2 y 3 2 z 2 2 3. B. S : x 1 2 y 2 2 z 3 2 12. C. S : x 1 2 y 4 2 z 1 2 12. D. S : x2 y 3 2 z 2 2 12. Câu 24: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm thuộc Oz và qua A(2; –1; 4), B(0; 2; –1) là: 2 2 2 2 8 269 2 2 8 269 A. x y z B. x y z 5 25 5 5 2 2 2 2 8 269 2 2 8 269 C. x y z D. x y z 5 25 5 25 Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(9;9;0),B(9;0;9),C(0;9;9),D(9;9;9) . Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. A. S : x2 y2 z2 9x 9y 9z 0 B. S : x2 y2 z2 9x 9y 9z 0 C. S : x2 y2 z2 9x 9y 9z 0 D. S : x2 y2 z2 9x 9y 9z 9 0 Hết