Bộ đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2020-2021

docx 19 trang thaodu 4470
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_thi_thu_vao_lop_10_thpt_mon_toan_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Bộ đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2020-2021

  1. Trang 1/4 - Mã đề: 141 PHÒNG GD &ĐT KHOÁI CHÂU THI THỬ VÀO LỚP 10 - Năm học 2020-2021 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG Môn: Toán Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 141A BH 1 Câu 1. ° ABC vuông tại A có đường cao AH = 4 cm và = . Khi đó độ dài BC bằng: HC 2 A.43 cm B.62 cm C.52 cm D.53 cm Câu 2. Số nguyên k nhỏ nhất để phương trình (2k - 1)x2 - 5x + 3 = 0 vô nghiệm là: A.3 B.-2 C.2 D.1 2 Câu 3. Giá trị biểu thức 3 2 bằng: A.5 B.-1 C. 3 - 2 D.1 Câu 4. Điểm cố định mà đường thẳng y = mx + m -1 luôn đi qua với mọi giá trị của m là : A.(1; -1) B.(-1; -1) C.(1; 1) D.(-1; 1) Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, AB = 30 cm, AC = 40. Biết BH = x, CH = y thì: A.x = 16 cm, y = 26 cm B.x = 20 cm, y = 30 cm C.x = 18 cm, y = 32 cm D.x = 20 cm, y = 32 cm Câu 6. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x;y ? A.2xy + 5y = 10 B.2x 2 + 5y = 10 C.2x + 5y2 = 10 D.2x + 5y = 10 Câu 7. Phương trình x2 - mx - 2m - 3 = 0, nhận x = - 1 làm nghiệm khi : 2 A.m = -4 B.m = 2 C.m = -2 D.m = 3 Câu 8. Cho tam giác ABC có AB 0, giá trị nhỏ nhất của biểu thức f (x) x2 là: x3 1 1 1 A.5 5 B.6 6 C.5 6 D.5 5 3 12 12 12 Câu 12. Trong một phòng học có một số bàn học. Nếu tăng thêm 2 bàn, mỗi bàn giảm 1 học sinh thì số học sinh trong lớp giảm 6 học sinh. Nếu giảm đi 3 bàn, mỗi bàn tăng thêm 2 học sinh thì số học sinh trong lớp tăng thêm 6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu bàn và bao nhiêu học sinh? A.12 bàn và 48 học sinh. B.9 bàn và 36 học sinh. C.8 bàn và 32 học sinh. D.10 bàn và 40 học sinh.
  2. Trang 2/4 - Mã đề: 141 ì ï x + y = 4 Câu 13. í Hệ phương trình ï x - y = 0 có: îï A.Một nghiệm B.Vô nghiệm C.Hai nghiệm D.Vô số nghiêm Câu 14. Cho a 0, Parabol y = ax2 luôn đi qua điểm có tọa độ là: A.( 0;1) B.( 0;0) C.( 1;1) D.( 1;0) Câu 15. Diện tích mặt cầu có bán kính 5 cm là: A.400 cm2 B.25 cm2 C.100 cm2 D.50 cm2 m 2 Câu 16. Hàm số y = .x 4 là hàm số bậc nhất khi: m 2 A.m ≠ 2 B.m = 2 C.m ≠ - 2 D.m ≠ 2; m ≠ - 2 Câu 17. Cho đường tròn (O; 2cm). Từ điểm A cách O là 4cm vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) ( với B, C là các tiếp điểm). Tìm chu vi ABC. A. 6 3 cm B. 2 3 cm C. 4 3 cm D. 5 3 cm Câu 18. Kết quả rút gọn của biểu thức 3 8 3 27 2019 bằng: A.2048 B.2024 C.2054 D.2026 Câu 19. Cho phương trình (x+1)(x+2)(x+3)(x+4) = 24. Bằng phương pháp đặt ẩn phụ t = x2 +5x + 4 thì phương trình đã cho trở thành: A.t2 +2t - 24 = 0 B. t2 + t - 24 = 0 C. t2 - t - 24 = 0 D. t2 +2t + 24 = 0 Câu 20. Cho đường tròn tâm (O), hai dây NP và MQ cắt nhau tại I nằm trong đường tròn (O) sao cho N·MQ 360 ; M· QP 520 . Số đo của góc NIQ bằng: A.440. B.1760. C.880. D.220. 1 Câu 21. Tìm m để hàm số y (m )x2 đồng biến khi x < 0: 3 1 1 1 A.m B.m C.m < 0 D. 0 m 3 3 3 Câu 22. Phương trình 2x2 - 7x + 3 = 0 có tập nghiệm là: 1 1 A. 3;  B. 3;  C.1; 6 D.3;1 2 2 Câu 23. Cho phương trình (m-2)x2 + 2mx - m + 3 = 0. Giá trị của tham số m để phương trình có đúng một nghiệm là: A.m= 0 hoặc m = 2 B.m 2 C.m = 2 D. m 0 Câu 24. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết góc OCD có số đo bằng 700 thì góc DAC bằng: A.200. B.700. C.350. D.400. Câu 25. Chu vi đường tròn (O,R) bằng 10 cm thì diện tích hình tròn đó bằng: A.10 cm2 . B.25 cm2. C.20 cm2 . D.100 cm2. Câu 26. Cho hai đường tròn (O; 5 cm) và (O'; 7 cm) và OO'= 12 cm. Hai đường tròn đó có bao nhiêu tiếp tuyến chung? A.1 B.3 C.4 D.2
  3. Trang 3/4 - Mã đề: 141 3 Câu 27. Cho biết sin = , tan là : 5 4 5 4 3 A. B. C. D. 5 4 3 4 Câu 28. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình x - 3y = 2 : A.(1;1) B.(1;0) C.(2;1) D.(- 1;- 1) Câu 29. Rút gọn biểu thức 1 1 1 1 A = ta được: 2 1 1 2 3 2 2 3 4 3 3 4 2020 2019 2019 2020 1 1 1 1 A.1 B. C.1 D. 2019 2019 2020 2018 1 Câu 30. Cho biết sin = , số đo góc là: 2 A.900 B.450 C.600 D.300 Câu 31. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2-3x: A.(1;-1) B.(2;-2) C.(1;1) D.(2;0) Câu 32. Cho đường thẳng d có phương trình (2m - 4)x + (m - 1)y = m - 5 Tìm các giá trị của m tham số d để đi qua gốc tọa độ. A.m = 5 B.m ¹ 5 C.m = 1 D.m = 2 Câu 33. Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là : A.y = 6 -2 (1-x) B.y= - 2x + 1 C.y = -2x -1 D.y = 2x+1 x 2y 3 m Câu 34. Cho hệ phương trình: 2x y 3 m 2 Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x; y). Tìm m để x2 y2 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 3 A.m . B.m . C.m . D. m . 2 3 3 2 Câu 35. Cho = 350,  = 550, khi đó câu trả lời sai là: A.cos =sin  B.tan = cot  C.sin = sin  D.sin = cos  Câu 36. ABC vuông tại A, đường cao AH. Ta có:  A.AH2 = BH2 + CH2 B.AH2 = AC2 - AB2 C.AH = BH . CH D.AH2 = BH . CH Câu 37. Từ một khối gỗ hình nón có bán kính đáy 12 cm, chiều cao 30 cm người ta tiện thành một hình trụ. Thể thích lớn nhất của hình trụ tiện được là: A.720 cm3 B.640 cm3 C.240 cm3 D.160 cm3 Câu 38. Giá trị biểu thức 15 6 6 15 6 6 bằng: A.30 B.12 6 C.3 D.6 Câu 39. Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng: A.Nửa sđ góc nội tiếp cùng chắn một cung. B.Nửa sđ cung bị chắn. C.Sđ góc ở tâm cùng chắn một cung. D.Sđ cung bị chắn.
  4. Trang 4/4 - Mã đề: 141 Câu 40. Cho đường tròn (O; a). Từ điểm M cách O một khoảng bằng 2a, kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với (O), A và B là hai tiếp điểm. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp MAB lần lượt là: a a a a a A.a; B.a; C. ; D. ; a 4 2 2 2 2 Câu 41. Tìm m để phương trình ( m - 2)x2 + 2x - 1 = 0 có nghiệm kép. A.m = 3 B.m = 2 C.m = 1 D. m 2 Câu 42. Số nghiệm của phương trình 2x2 - 10x = x+ 3: A.2 B.3 C.1 D.0 1 2x Câu 43. Biểu thức xác định khi: x 2 1 1 1 1 A.x ≥ và x ≠ 0 B.x ≤ và x ≠ 0 C.x ≤ D.x ≥ 2 2 2 2 Câu 44. Phương trình x 1 2 có bao nhiêu nghiệm: A.Vô nghiệm B.1 nghiệm C.1 nghiệm kép D.2 nghiệm Câu 45. Hai đường tròn (O;3 cm) và (O';5 cm) tiếp xúc trong nhau thì đoạn nối tâm OO' có độ dài bằng bao nhiêu? A.2 cm B. C.1 cm D. 8cm 4 cm Câu 46. Phương trình ax2 + bx + c = 0 có đúng một nghiệm khi: a 0 a 0 a 0 a 0 A.a = 0 B. C. D. hoặc b 0 0 b 0 0 Câu 47. Điều kiện của tham số m để phương trình x2 - 3mx - m2 = 0 có nghiệm là A.m > 0 B.m 0 C.mọi m D.m < 0 Câu 48. Diện tích hình quạt tròn có bán kính 4cm và số đo cung 36 độ là (tính theo cm2): A.3,2 . B.1,6 . C.0,8 . D.0,4 . 2 2 2 Câu 49. Phương trình x - ( m + 3)x + m + 2 = 0 có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn x1 4x2 35 khi: A.m= - 5 B.m  1;5 C.m 1; 5 D.m=1 Câu 50. Phương trình 2x2 + 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi: 1 1 1 1 A.m B.m C.m D. m 2 2 2 2
  5. Trang 1/4 - Mã đề: 175 PHÒNG GD &ĐT KHOÁI CHÂU THI THỬ VÀO LỚP 10 - Năm học 2020-2021 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG Môn: Toán Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 175B Câu 1. Cho đường tròn (O; 2cm). Từ điểm A cách O là 4cm vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) ( với B, C là các tiếp điểm). Tìm chu vi ABC. A. 4 3 cm B. 6 3 cm C. 2 3 cm D. 5 3 cm Câu 2. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình x - 3y = 2 : A.(2;1) B.(- 1;- 1) C.(1;0) D.(1;1) Câu 3. Cho đường tròn tâm (O), hai dây NP và MQ cắt nhau tại I nằm trong đường tròn (O) sao cho N·MQ 360 ; M· QP 520 . Số đo của góc NIQ bằng: A.1760. B.440. C.880. D.220. Câu 4. Cho phương trình (x+1)(x+2)(x+3)(x+4) = 24. Bằng phương pháp đặt ẩn phụ t = x2 +5x + 4 thì phương trình đã cho trở thành: A. t2 - t - 24 = 0 B. t2 +2t + 24 = 0 C.t2 +2t - 24 = 0 D. t2 + t - 24 = 0 Câu 5. Điểm cố định mà đường thẳng y = mx + m -1 luôn đi qua với mọi giá trị của m là : A.(1; 1) B.(-1; -1) C.(-1; 1) D.(1; -1) Câu 6. Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp? A.750; 850; 1050; 950. B.600; 1050; 1200; 850. C.800; 900; 1100; 900. D.680; 920; 1120; 980. Câu 7. Cho = 350,  = 550, khi đó câu trả lời sai là: A.cos =sin  B.sin = sin  C.tan = cot  D.sin = cos  Câu 8. Phương trình x 1 2 có bao nhiêu nghiệm: A.Vô nghiệm B.2 nghiệm C.1 nghiệm kép D.1 nghiệm Câu 9. Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là : A.y= - 2x + 1 B.y = 6 -2 (1-x) C.y = 2x+1 D.y = -2x -1 1 Câu 10. Cho biết sin = , số đo góc là: 2 A.450 B.600 C.900 D.300 Câu 11. Phương trình 2x2 - 7x + 3 = 0 có tập nghiệm là: 1 1 A. 3;  B. 3;  C.1; 6 D.3;1 2 2 Câu 12. Phương trình 2x2 + 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi: 1 1 1 1 A.m B.m C.m D. m 2 2 2 2 Câu 13. Từ một khối gỗ hình nón có bán kính đáy 12 cm, chiều cao 30 cm người ta tiện thành một hình trụ. Thể thích lớn nhất của hình trụ tiện được là: A.720 cm3 B.240 cm3 C.640 cm3 D.160 cm3
  6. Trang 2/4 - Mã đề: 175 BH 1 Câu 14. ° ABC vuông tại A có đường cao AH = 4 cm và = . Khi đó độ dài BC bằng: HC 2 A.53 cm B.52 cm C.62 cm D.43 cm Câu 15. Rút gọn biểu thức 1 1 1 1 A = ta được: 2 1 1 2 3 2 2 3 4 3 3 4 2020 2019 2019 2020 1 1 1 1 A.1 B. C.1 D. 2019 2019 2020 2018 3 Câu 16. Cho biết sin = , tan là : 5 4 3 5 4 A. B. C. D. 3 4 4 5 Câu 17. Hai đường tròn (O;3 cm) và (O';5 cm) tiếp xúc trong nhau thì đoạn nối tâm OO' có độ dài bằng bao nhiêu? A.2 cm B. C.1 cm D. 4 cm 8cm 1 Câu 18. Tìm m để hàm số y (m )x2 đồng biến khi x < 0: 3 1 1 1 A.m B.0 m C.m D.m < 0 3 3 3 Câu 19. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2-3x: A.(2;0) B.(1;1) C.(2;-2) D.(1;-1) Câu 20. Số nguyên k nhỏ nhất để phương trình (2k - 1)x2 - 5x + 3 = 0 vô nghiệm là: A.1 B.-2 C.3 D.2 Câu 21. Cho hai đường tròn (O; 5 cm) và (O'; 7 cm) và OO'= 12 cm. Hai đường tròn đó có bao nhiêu tiếp tuyến chung? A.4 B.2 C.3 D.1 Câu 22. Trong một phòng học có một số bàn học. Nếu tăng thêm 2 bàn, mỗi bàn giảm 1 học sinh thì số học sinh trong lớp giảm 6 học sinh. Nếu giảm đi 3 bàn, mỗi bàn tăng thêm 2 học sinh thì số học sinh trong lớp tăng thêm 6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu bàn và bao nhiêu học sinh? A.10 bàn và 40 học sinh. B.9 bàn và 36 học sinh. C.12 bàn và 48 học sinh. D.8 bàn và 32 học sinh. Câu 23. Cho đường thẳng d có phương trình (2m - 4)x + (m - 1)y = m - 5 Tìm các giá trị của m tham số d để đi qua gốc tọa độ. A.m = 5 B.m = 1 C.m = 2 D.m ¹ 5 ì ï x + y = 4 Câu 24. í Hệ phương trình ï x - y = 0 có: îï A.Vô số nghiêm B.Một nghiệm C.Hai nghiệm D.Vô nghiệm Câu 25. Cho phương trình (m-2)x2 + 2mx - m + 3 = 0. Giá trị của tham số m để phương trình có đúng một nghiệm là: A.m = 2 B.m 0 C.m= 0 hoặc m = 2 D. m 2
  7. Trang 3/4 - Mã đề: 175 2 Câu 26. Giá trị biểu thức 3 2 bằng: A.1 B.-1 C. 3 - 2 D. 5 m 2 Câu 27. Hàm số y = .x 4 là hàm số bậc nhất khi: m 2 A.m ≠ 2 B.m ≠ - 2 C.m ≠ 2; m ≠ - 2 D.m = 2 Câu 28. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x;y ? A.2x 2 + 5y = 10 B.2xy + 5y = 10 C.2x + 5y = 10 D.2x + 5y2 = 10 Câu 29. Điều kiện của tham số m để phương trình x2 - 3mx - m2 = 0 có nghiệm là A.m 0 B.m > 0 C.mọi m D.m 0, giá trị nhỏ nhất của biểu thức f (x) x2 là: x3 1 1 1 A.6 6 B.5 5 C.5 5 3 D.5 6 12 12 12
  8. Trang 4/4 - Mã đề: 175 Câu 39. Cho a 0, Parabol y = ax2 luôn đi qua điểm có tọa độ là: A.( 1;1) B.( 0;0) C.( 0;1) D.( 1;0) Câu 40. Diện tích hình quạt tròn có bán kính 4cm và số đo cung 36 độ là (tính theo cm2): A.0,4 . B.3,2 . C.0,8 . D.1,6 . Câu 41. Số nghiệm của phương trình 2x2 - 10x = x+ 3: A.1 B.2 C.3 D.0 Câu 42. Giá trị biểu thức 15 6 6 15 6 6 bằng: A.30 B.12 6 C.6 D.3 Câu 43. Kết quả rút gọn của biểu thức 3 8 3 27 2019 bằng: A.2026 B.2024 C.2054 D.2048 Câu 44. ABC vuông tại A, đường cao AH. Ta có:  A.AH = BH . CH B.AH2 = AC2 - AB2 C.AH2 = BH2 + CH2 D.AH2 = BH . CH Câu 45. (4x 3)2 bằng: A. 4x 3 B.- (4x-3) C.4x 3 D.4x-3 Câu 46. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết góc OCD có số đo bằng 700 thì góc DAC bằng: A.200. B.350. C.700. D.400. Câu 47. Tìm m để phương trình ( m - 2)x2 + 2x - 1 = 0 có nghiệm kép. A.m 2 B.m = 3 C.m = 2 D.m = 1 2 2 2 Câu 48. Phương trình x - ( m + 3)x + m + 2 = 0 có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn x1 4x2 35 khi: A.m=1 B.m  1;5 C.m= - 5 D. m 1; 5 Câu 49. Cho tam giác ABC có AB < AC nội tiếp đường tròn (O; a). Đường phân giác trong của góc A cắt BC tại M, đường phân giác ngoài tại A cắt đường thẳng BC tại N sao cho AM = AN. Khi đó AB2 + AC2 bằng: A.2a2 B.4a2 C.3a2 D. a2 Câu 50. Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng: A.Nửa sđ cung bị chắn. B.Sđ góc ở tâm cùng chắn một cung. C.Sđ cung bị chắn. D.Nửa sđ góc nội tiếp cùng chắn một cung.
  9. Trang 1/4 - Mã đề: 209 PHÒNG GD &ĐT KHOÁI CHÂU THI THỬ VÀO LỚP 10 - Năm học 2020-2021 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG Môn: Toán Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 209C Câu 1. Số nghiệm của phương trình 2x2 - 10x = x+ 3: A.2 B.0 C.1 D.3 Câu 2. Phương trình x 1 2 có bao nhiêu nghiệm: A.2 nghiệm B.1 nghiệm kép C.Vô nghiệm D.1 nghiệm 2 Câu 3. Giá trị biểu thức 3 2 bằng: A.-1 B.1 C. 3 - 2 D. 5 Câu 4. Cho hai đường tròn (O; 5 cm) và (O'; 7 cm) và OO'= 12 cm. Hai đường tròn đó có bao nhiêu tiếp tuyến chung? A.3 B.1 C.4 D.2 Câu 5. Phương trình x2 - mx - 2m - 3 = 0, nhận x = - 1 làm nghiệm khi : 2 A.m = 2 B.m = -4 C.m = D.m = -2 3 Câu 6. Phương trình 2x2 - 7x + 3 = 0 có tập nghiệm là: 1 1 A.3;1 B. 3;  C.1; 6 D. 3;  2 2 Câu 7. Phương trình 2x2 + 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi: 1 1 1 1 A.m B.m C.m D. m 2 2 2 2 Câu 8. Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là : A.y= - 2x + 1 B.y = 2x+1 C.y = -2x -1 D.y = 6 -2 (1-x) Câu 9. Cho = 350,  = 550, khi đó câu trả lời sai là: A.sin = cos  B.sin = sin  C.cos =sin  D.tan = cot  1 Câu 10. Tìm m để hàm số y (m )x2 đồng biến khi x < 0: 3 1 1 1 A.0 m B.m C.m < 0 D. m 3 3 3 Câu 11. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x;y ? A.2xy + 5y = 10 B.2x + 5y2 = 10 C.2x 2 + 5y = 10 D.2x + 5y = 10 m 2 Câu 12. Hàm số y = .x 4 là hàm số bậc nhất khi: m 2 A.m ≠ 2; m ≠ - 2 B.m ≠ 2 C.m = 2 D.m ≠ - 2 Câu 13. Diện tích hình quạt tròn có bán kính 4cm và số đo cung 36 độ là (tính theo cm2): A.0,8 . B.1,6 . C.0,4 . D.3,2 .
  10. Trang 2/4 - Mã đề: 209 Câu 14. Cho phương trình (m-2)x2 + 2mx - m + 3 = 0. Giá trị của tham số m để phương trình có đúng một nghiệm là: A.m= 0 hoặc m = 2 B.m 2 C.m = 2 D. m 0 Câu 15. Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp? A.600; 1050; 1200; 850. B.680; 920; 1120; 980.C.800; 900; 1100; 900. D.750; 850; 1050; 950. Câu 16. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2-3x: A.(1;1) B.(1;-1) C.(2;-2) D.(2;0) Câu 17. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình x - 3y = 2 : A.(2;1) B.(1;0) C.(1;1) D.(- 1;- 1) Câu 18. ABC vuông tại A, đường cao AH. Ta có:  A.AH2 = AC2 - AB2 B.AH = BH . CH C.AH2 = BH2 + CH2 D.AH2 = BH . CH 2 2 2 Câu 19. Phương trình x - ( m + 3)x + m + 2 = 0 có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn x1 4x2 35 khi: A.m= - 5 B.m=1 C.m  1;5 D. m 1; 5 ì ï x + y = 4 Câu 20. í Hệ phương trình ï x - y = 0 có: îï A.Vô số nghiêm B.Hai nghiệm C.Vô nghiệm D.Một nghiệm Câu 21. Số nguyên k nhỏ nhất để phương trình (2k - 1)x2 - 5x + 3 = 0 vô nghiệm là: A.3 B.2 C.-2 D.1 Câu 22. Kết quả rút gọn của biểu thức 3 8 3 27 2019 bằng: A.2024 B.2054 C.2048 D.2026 Câu 23. Cho a 0, Parabol y = ax2 luôn đi qua điểm có tọa độ là: A.( 1;0) B.( 0;1) C.( 0;0) D.( 1;1) Câu 24. Cho đường tròn tâm (O), hai dây NP và MQ cắt nhau tại I nằm trong đường tròn (O) sao cho N·MQ 360 ; M· QP 520 . Số đo của góc NIQ bằng: A.1760. B.220. C.880. D.440. 3 Câu 25. Cho biết sin = , tan là : 5 4 4 5 3 A. B. C. D. 5 3 4 4 Câu 26. Chu vi đường tròn (O,R) bằng 10 cm thì diện tích hình tròn đó bằng: A.10 cm2 . B.20 cm2 . C.100 cm2. D. 25 cm2. Câu 27. (4x 3)2 bằng: A.4x-3 B.- (4x-3) C.4x 3 D. 4x 3 Câu 28. Điều kiện của tham số m để phương trình x2 - 3mx - m2 = 0 có nghiệm là A.m > 0 B.m < 0 C.m 0 D.mọi m Câu 29. Điểm cố định mà đường thẳng y = mx + m -1 luôn đi qua với mọi giá trị của m là : A.(1; -1) B.(-1; -1) C.(1; 1) D.(-1; 1) Câu 30. Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng: A.Nửa sđ góc nội tiếp cùng chắn một cung. B.Nửa sđ cung bị chắn. C.Sđ cung bị chắn. D.Sđ góc ở tâm cùng chắn một cung.
  11. Trang 3/4 - Mã đề: 209 Câu 31. Cho tam giác ABC có AB 0, giá trị nhỏ nhất của biểu thức f (x) x2 là: x3 1 1 1 A.6 6 B.5 6 C.5 5 D.5 5 3 12 12 12 Câu 34. Từ một khối gỗ hình nón có bán kính đáy 12 cm, chiều cao 30 cm người ta tiện thành một hình trụ. Thể thích lớn nhất của hình trụ tiện được là: A.640 cm3 B.240 cm3 C.160 cm3 D. 720 cm3 1 Câu 35. Cho biết sin = , số đo góc là: 2 A.450 B.600 C.300 D.900 Câu 36. Rút gọn biểu thức 1 1 1 1 A = ta được: 2 1 1 2 3 2 2 3 4 3 3 4 2020 2019 2019 2020 1 1 1 1 A. B.1 C.1 D. 2019 2019 2020 2018 Câu 37. Diện tích mặt cầu có bán kính 5 cm là: A.25 cm2 B.400 cm2 C.100 cm2 D.50 cm2 Câu 38. Cho đường thẳng d có phương trình (2m - 4)x + (m - 1)y = m - 5 Tìm các giá trị của m tham số d để đi qua gốc tọa độ. A.m = 2 B.m = 5 C.m ¹ 5 D.m = 1 1 2x Câu 39. Biểu thức xác định khi: x 2 1 1 1 1 A.x ≥ B.x ≥ và x ≠ 0 C.x ≤ D.x ≤ và x ≠ 0 2 2 2 2 Câu 40. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết góc OCD có số đo bằng 700 thì góc DAC bằng: A.350. B.400. C.200. D.700. Câu 41. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, AB = 30 cm, AC = 40. Biết BH = x, CH = y thì: A.x = 18 cm, y = 32 cm B.x = 16 cm, y = 26 cm C.x = 20 cm, y = 30 cm D.x = 20 cm, y = 32 cm Câu 42. Trong một phòng học có một số bàn học. Nếu tăng thêm 2 bàn, mỗi bàn giảm 1 học sinh thì số học sinh trong lớp giảm 6 học sinh. Nếu giảm đi 3 bàn, mỗi bàn tăng thêm 2 học sinh thì số học sinh trong lớp tăng thêm 6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu bàn và bao nhiêu học sinh? A.9 bàn và 36 học sinh. B.10 bàn và 40 học sinh. C.8 bàn và 32 học sinh. D.12 bàn và 48 học sinh.
  12. Trang 4/4 - Mã đề: 209 Câu 43. Cho đường tròn (O; a). Từ điểm M cách O một khoảng bằng 2a, kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với (O), A và B là hai tiếp điểm. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp MAB lần lượt là: a a a a a A.a; B. ; a C. ; D.a; 2 2 2 2 4 Câu 44. Giá trị biểu thức 15 6 6 15 6 6 bằng: A.6 B.30 C.12 6 D.3 Câu 45. Cho phương trình (x+1)(x+2)(x+3)(x+4) = 24. Bằng phương pháp đặt ẩn phụ t = x2 +5x + 4 thì phương trình đã cho trở thành: A. t2 +2t + 24 = 0 B. t2 + t - 24 = 0 C. t2 - t - 24 = 0 D.t2 +2t - 24 = 0 BH 1 Câu 46. ° ABC vuông tại A có đường cao AH = 4 cm và = . Khi đó độ dài BC bằng: HC 2 A.62 cm B.53 cm C.52 cm D.43 cm Câu 47. Tìm m để phương trình ( m - 2)x2 + 2x - 1 = 0 có nghiệm kép. A.m = 3 B.m = 1 C.m = 2 D. m 2 Câu 48. Phương trình ax2 + bx + c = 0 có đúng một nghiệm khi: a 0 a 0 a 0 a 0 A.a = 0 B. hoặc C. D. b 0 0 0 b 0 x 2y 3 m Câu 49. Cho hệ phương trình: 2x y 3 m 2 Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x; y). Tìm m để x2 y2 đạt giá trị nhỏ nhất. 3 1 2 1 A.m . B.m . C.m . D. m . 2 2 3 3 Câu 50. Hai đường tròn (O;3 cm) và (O';5 cm) tiếp xúc trong nhau thì đoạn nối tâm OO' có độ dài bằng bao nhiêu? A.1 cm B. C. D.2 cm 8cm 4 cm
  13. Trang 1/4 - Mã đề: 243 PHÒNG GD &ĐT KHOÁI CHÂU THI THỬ VÀO LỚP 10 - Năm học 2020-2021 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG Môn: Toán Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 243D Câu 1. Phương trình 2x2 - 7x + 3 = 0 có tập nghiệm là: 1 1 A.3;1 B.1; 6 C. 3;  D. 3;  2 2 Câu 2. Cho đường tròn (O; a). Từ điểm M cách O một khoảng bằng 2a, kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với (O), A và B là hai tiếp điểm. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp MAB lần lượt là: a a a a a A.a; B. ; C. ; a D.a; 4 2 2 2 2 Câu 3. Phương trình x 1 2 có bao nhiêu nghiệm: A.Vô nghiệm B.1 nghiệm kép C.2 nghiệm D.1 nghiệm Câu 4. Cho tam giác ABC có AB 0 C.mọi m D. m 0 Câu 8. Diện tích hình quạt tròn có bán kính 4cm và số đo cung 36 độ là (tính theo cm2): A.0,4 . B.3,2 . C.1,6 . D.0,8 . Câu 9. Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là : A.y= - 2x + 1 B.y = 6 -2 (1-x) C.y = 2x+1 D.y = -2x -1 Câu 10. Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng: A.Nửa sđ cung bị chắn. B.Sđ cung bị chắn. C.Sđ góc ở tâm cùng chắn một cung. D.Nửa sđ góc nội tiếp cùng chắn một cung. Câu 11. Cho a 0, Parabol y = ax2 luôn đi qua điểm có tọa độ là: A.( 0;0) B.( 1;1) C.( 1;0) D.( 0;1)
  14. Trang 2/4 - Mã đề: 243 Câu 12. Cho phương trình (m-2)x2 + 2mx - m + 3 = 0. Giá trị của tham số m để phương trình có đúng một nghiệm là: A.m 0 B.m 2 C.m= 0 hoặc m = 2 D.m = 2 Câu 13. Cho phương trình (x+1)(x+2)(x+3)(x+4) = 24. Bằng phương pháp đặt ẩn phụ t = x2 +5x + 4 thì phương trình đã cho trở thành: A. t2 - t - 24 = 0 B.t2 +2t - 24 = 0 C. t2 +2t + 24 = 0 D. t2 + t - 24 = 0 Câu 14. Cho hai đường tròn (O; 5 cm) và (O'; 7 cm) và OO'= 12 cm. Hai đường tròn đó có bao nhiêu tiếp tuyến chung? A.4 B.1 C.3 D.2 Câu 15. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết góc OCD có số đo bằng 700 thì góc DAC bằng: A.200. B.700. C.350. D.400. Câu 16. (4x 3)2 bằng: A.- (4x-3) B. 4x 3 C.4x 3 D.4x-3 Câu 17. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình x - 3y = 2 : A.(1;1) B.(- 1;- 1) C.(2;1) D.(1;0) Câu 18. Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp? A.800; 900; 1100; 900. B.750; 850; 1050; 950.C.600; 1050; 1200; 850. D.680; 920; 1120; 980. x 2y 3 m Câu 19. Cho hệ phương trình: 2x y 3 m 2 Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x; y). Tìm m để x2 y2 đạt giá trị nhỏ nhất. 3 1 1 2 A.m . B.m . C.m . D. m . 2 2 3 3 Câu 20. ABC vuông tại A, đường cao AH. Ta có:  A.AH2 = BH2 + CH2 B.AH = BH . CH C.AH2 = BH . CH D.AH2 = AC2 - AB2 1 Câu 21. Tìm m để hàm số y (m )x2 đồng biến khi x < 0: 3 1 1 1 A.m B.m < 0 C.0 m D. m 3 3 3 BH 1 Câu 22. ° ABC vuông tại A có đường cao AH = 4 cm và = . Khi đó độ dài BC bằng: HC 2 A.62 cm B.53 cm C.43 cm D.52 cm Câu 23. Chu vi đường tròn (O,R) bằng 10 cm thì diện tích hình tròn đó bằng: A.20 cm2 . B.100 cm2. C.10 cm2 . D. 25 cm2. 1 2x Câu 24. Biểu thức xác định khi: x 2 1 1 1 1 A.x ≥ B.x ≤ và x ≠ 0 C.x ≤ D.x ≥ và x ≠ 0 2 2 2 2 3 Câu 25. Cho biết sin = , tan là : 5
  15. Trang 3/4 - Mã đề: 243 4 3 5 4 A. B. C. D. 5 4 4 3 3 Câu 26. Cho x > 0, giá trị nhỏ nhất của biểu thức f (x) x2 là: x3 1 1 1 A.5 5 3 B.5 6 C.6 6 D.5 5 12 12 12 Câu 27. Phương trình 2x2 + 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi: 1 1 1 1 A.m B.m C.m D. m 2 2 2 2 Câu 28. Phương trình x2 - mx - 2m - 3 = 0, nhận x = - 1 làm nghiệm khi : 2 A.m = -2 B.m = -4 C.m = D.m = 2 3 m 2 Câu 29. Hàm số y = .x 4 là hàm số bậc nhất khi: m 2 A.m ≠ 2 B.m ≠ 2; m ≠ - 2 C.m ≠ - 2 D.m = 2 Câu 30. Số nghiệm của phương trình 2x2 - 10x = x+ 3: A.0 B.1 C.2 D.3 Câu 31. Trong một phòng học có một số bàn học. Nếu tăng thêm 2 bàn, mỗi bàn giảm 1 học sinh thì số học sinh trong lớp giảm 6 học sinh. Nếu giảm đi 3 bàn, mỗi bàn tăng thêm 2 học sinh thì số học sinh trong lớp tăng thêm 6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu bàn và bao nhiêu học sinh? A.12 bàn và 48 học sinh. B.8 bàn và 32 học sinh. C.9 bàn và 36 học sinh. D.10 bàn và 40 học sinh. 2 2 2 Câu 32. Phương trình x - ( m + 3)x + m + 2 = 0 có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn x1 4x2 35 khi: A.m=1 B.m= - 5 C.m 1; 5 D. m  1;5 Câu 33. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x;y ? A.2x + 5y = 10 B.2x + 5y2 = 10 C.2xy + 5y = 10 D.2x 2 + 5y = 10 Câu 34. Cho đường tròn (O; 2cm). Từ điểm A cách O là 4cm vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) ( với B, C là các tiếp điểm). Tìm chu vi ABC. A. 4 3 cm B. 6 3 cm C. 5 3 cm D. 2 3 cm Câu 35. Từ một khối gỗ hình nón có bán kính đáy 12 cm, chiều cao 30 cm người ta tiện thành một hình trụ. Thể thích lớn nhất của hình trụ tiện được là: A.160 cm3 B.720 cm3 C.240 cm3 D. 640 cm3 Câu 36. Diện tích mặt cầu có bán kính 5 cm là: A.50 cm2 B.25 cm2 C.100 cm2 D. 400 cm2 Câu 37. Cho = 350,  = 550, khi đó câu trả lời sai là: A.cos =sin  B.sin = cos  C.tan = cot  D.sin = sin  Câu 38. Hai đường tròn (O;3 cm) và (O';5 cm) tiếp xúc trong nhau thì đoạn nối tâm OO' có độ dài bằng bao nhiêu? A. B.1 cm C.2 cm D. 4 cm 8cm Câu 39. Cho đường thẳng d có phương trình (2m - 4)x + (m - 1)y = m - 5 Tìm các giá trị của m tham số d để đi qua gốc tọa độ. A.m ¹ 5 B.m = 1 C.m = 5 D.m = 2
  16. Trang 4/4 - Mã đề: 243 2 Câu 40. Giá trị biểu thức 3 2 bằng: A. 3 - 2 B.1 C.5 D.-1 Câu 41. Cho đường tròn tâm (O), hai dây NP và MQ cắt nhau tại I nằm trong đường tròn (O) sao cho N·MQ 360 ; M· QP 520 . Số đo của góc NIQ bằng: A.880. B.440. C.220. D.1760. Câu 42. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2-3x: A.(2;0) B.(2;-2) C.(1;-1) D.(1;1) Câu 43. Kết quả rút gọn của biểu thức 3 8 3 27 2019 bằng: A.2024 B.2026 C.2054 D.2048 Câu 44. Điểm cố định mà đường thẳng y = mx + m -1 luôn đi qua với mọi giá trị của m là : A.(1; -1) B.(-1; -1) C.(-1; 1) D.(1; 1) Câu 45. Tìm m để phương trình ( m - 2)x2 + 2x - 1 = 0 có nghiệm kép. A.m 2 B.m = 3 C.m = 2 D.m = 1 1 Câu 46. Cho biết sin = , số đo góc là: 2 A.600 B.300 C.900 D.450 Câu 47. Phương trình ax2 + bx + c = 0 có đúng một nghiệm khi: a 0 a 0 a 0 a 0 A. hoặc B. C.a = 0 D. b 0 0 0 b 0 ì ï x + y = 4 Câu 48. í Hệ phương trình ï x - y = 0 có: îï A.Hai nghiệm B.Vô số nghiêm C.Vô nghiệm D.Một nghiệm Câu 49. Giá trị biểu thức 15 6 6 15 6 6 bằng: A.12 6 B.30 C.6 D.3 Câu 50. Số nguyên k nhỏ nhất để phương trình (2k - 1)x2 - 5x + 3 = 0 vô nghiệm là: A.-2 B.3 C.2 D.1
  17. Trang 1/4 - Mã đề: 277 PHÒNG GD &ĐT KHOÁI CHÂU THI THỬ VÀO LỚP 10 - Năm học 2020-2021 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG Môn: Toán Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Đáp án mã đề: 141 01. B; 02. C; 03. C; 04. B; 05. C; 06. D; 07. C; 08. A; 09. B; 10. D; 11. A; 12. A; 13. A; 14. B; 15. C; 16. D; 17. A; 18. B; 19. A; 20. C; 21. B; 22. A; 23. C; 24. A; 25. B; 26. B; 27. D; 28. D; 29. C; 30. D; 31. A; 32. A; 33. B; 34. D; 35. C; 36. D; 37. B; 38. D; 39. B; 40. D; 41. C; 42. A; 43. B; 44. A; 45. A; 46. D; 47. C; 48. B; 49. C; 50. B; Đáp án mã đề: 175 01. B; 02. B; 03. C; 04. C; 05. B; 06. A; 07. B; 08. A; 09. A; 10. D; 11. A; 12. A; 13. C; 14. C; 15. C; 16. B; 17. A; 18. A; 19. D; 20. D; 21. C; 22. C; 23. A; 24. B; 25. A; 26. C; 27. C; 28. C; 29. C; 30. B; 31. C; 32. A; 33. C; 34. A; 35. A; 36. B; 37. A; 38. B; 39. B; 40. D; 41. B; 42. C; 43. B; 44. D; 45. C; 46. A; 47. D; 48. D; 49. B; 50. A; Đáp án mã đề: 209 01. A; 02. C; 03. C; 04. A; 05. D; 06. B; 07. A; 08. A; 09. B; 10. B; 11. D; 12. A; 13. B; 14. C; 15. D; 16. B; 17. D; 18. D; 19. D; 20. D; 21. B; 22. A; 23. C; 24. C; 25. D; 26. D; 27. C; 28. D; 29. B; 30. B; 31. A; 32. B; 33. C; 34. A; 35. C; 36. C; 37. C; 38. B; 39. D; 40. C; 41. A; 42. D; 43. B; 44. A; 45. D; 46. A; 47. B; 48. B; 49. A; 50. D; Đáp án mã đề: 243 01. C; 02. C; 03. A; 04. D; 05. B; 06. B; 07. C; 08. C; 09. A; 10. A; 11. A; 12. D; 13. B; 14. C; 15. A; 16. C; 17. B; 18. B; 19. A; 20. C; 21. A; 22. A; 23. D; 24. B; 25. B; 26. D; 27. A; 28. A; 29. B; 30. C; 31. A; 32. C; 33. A; 34. B; 35. D; 36. C; 37. D; 38. C; 39. C; 40. A; 41. A; 42. C; 43. A; 44. B; 45. D; 46. B; 47. A; 48. D; 49. C; 50. C;
  18. Trang 2/4 - Mã đề: 277 PHÒNG GD &ĐT KHOÁI CHÂU THI THỬ VÀO LỚP 10 - Năm học 2020-2021 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG Môn: Toán Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Đáp án mã đề: 141 01. - / - - 14. - / - - 27. - - - ~ 40. - - - ~ 02. - - = - 15. - - = - 28. - - - ~ 41. - - = - 03. - - = - 16. - - - ~ 29. - - = - 42. ; - - - 04. - / - - 17. ; - - - 30. - - - ~ 43. - / - - 05. - - = - 18. - / - - 31. ; - - - 44. ; - - - 06. - - - ~ 19. ; - - - 32. ; - - - 45. ; - - - 07. - - = - 20. - - = - 33. - / - - 46. - - - ~ 08. ; - - - 21. - / - - 34. - - - ~ 47. - - = - 09. - / - - 22. ; - - - 35. - - = - 48. - / - - 10. - - - ~ 23. - - = - 36. - - - ~ 49. - - = - 11. ; - - - 24. ; - - - 37. - / - - 50. - / - - 12. ; - - - 25. - / - - 38. - - - ~ 13. ; - - - 26. - / - - 39. - / - - Đáp án mã đề: 175 01. - / - - 14. - - = - 27. - - = - 40. - - - ~ 02. - / - - 15. - - = - 28. - - = - 41. - / - - 03. - - = - 16. - / - - 29. - - = - 42. - - = - 04. - - = - 17. ; - - - 30. - / - - 43. - / - - 05. - / - - 18. ; - - - 31. - - = - 44. - - - ~ 06. ; - - - 19. - - - ~ 32. ; - - - 45. - - = - 07. - / - - 20. - - - ~ 33. - - = - 46. ; - - - 08. ; - - - 21. - - = - 34. ; - - - 47. - - - ~ 09. ; - - - 22. - - = - 35. ; - - - 48. - - - ~ 10. - - - ~ 23. ; - - - 36. - / - - 49. - / - - 11. ; - - - 24. - / - - 37. ; - - - 50. ; - - - 12. ; - - - 25. ; - - - 38. - / - - 13. - - = - 26. - - = - 39. - / - -
  19. Trang 3/4 - Mã đề: 277 Đáp án mã đề: 209 01. ; - - - 14. - - = - 27. - - = - 40. - - = - 02. - - = - 15. - - - ~ 28. - - - ~ 41. ; - - - 03. - - = - 16. - / - - 29. - / - - 42. - - - ~ 04. ; - - - 17. - - - ~ 30. - / - - 43. - / - - 05. - - - ~ 18. - - - ~ 31. ; - - - 44. ; - - - 06. - / - - 19. - - - ~ 32. - / - - 45. - - - ~ 07. ; - - - 20. - - - ~ 33. - - = - 46. ; - - - 08. ; - - - 21. - / - - 34. ; - - - 47. - / - - 09. - / - - 22. ; - - - 35. - - = - 48. - / - - 10. - / - - 23. - - = - 36. - - = - 49. ; - - - 11. - - - ~ 24. - - = - 37. - - = - 50. - - - ~ 12. ; - - - 25. - - - ~ 38. - / - - 13. - / - - 26. - - - ~ 39. - - - ~ Đáp án mã đề: 243 01. - - = - 14. - - = - 27. ; - - - 40. ; - - - 02. - - = - 15. ; - - - 28. ; - - - 41. ; - - - 03. ; - - - 16. - - = - 29. - / - - 42. - - = - 04. - - - ~ 17. - / - - 30. - - = - 43. ; - - - 05. - / - - 18. - / - - 31. ; - - - 44. - / - - 06. - / - - 19. ; - - - 32. - - = - 45. - - - ~ 07. - - = - 20. - - = - 33. ; - - - 46. - / - - 08. - - = - 21. ; - - - 34. - / - - 47. ; - - - 09. ; - - - 22. ; - - - 35. - - - ~ 48. - - - ~ 10. ; - - - 23. - - - ~ 36. - - = - 49. - - = - 11. ; - - - 24. - / - - 37. - - - ~ 50. - - = - 12. - - - ~ 25. - / - - 38. - - = - 13. - / - - 26. - - - ~ 39. - - = -